Trường THPT Vĩnh Long  
Sưu tầm và biên soạn: Phan Anh Duy  
CHUYÊN ĐỀ  
HÀM SỐ - ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM  
(Tiếp sức kì thi THPTQG 2017)  
(THPT Vĩnh Long – Vì lợi ích cộng đồng)  
Lời nói đầu  
Ngày 05 10 – 2016, Bộ GD – ĐT đã công bố đề minh họa kì thi THPTQG 2017. Hoàn toàn  
khác hẳn các năm trước, đặc biệt là ở môn Toán, chuyển đổi từ tự luận sang 100% trắc nghiệm và  
nội dung kiến thức gói gọn trong 6 chuyên đề ở lớp 12. Trong đó, phần mang khối lượng kiến thức  
lớn nhất là chương đầu tiên của Đại Số - Giải tích 12: ‘Hàm số - Ứng dụng đạo hàm’. Cấu trúc cụ  
thể của chương này gồm:  
Mức độ nhận thức  
Chủ đề  
Nội dung  
Nhận biết  
Thông  
Vận dụng  
Tổng  
hiểu  
Cấp độ thấp Cấp độ cao  
Khảo sát đồ thị hàm số  
Tính đơn điệu của hàm số  
Đường tiệm cận  
Cực trị hàm số  
GTLN GTNN  
Tương giao đồ thị  
Bài toán thực tế  
Tổng  
1
1
1
1
2
2
3
1
1
1
11  
1
1
1
Hàm số -  
Ứng dụng  
đạo hàm  
2
1
1
1
1
3
4
3
Theo đó, ‘Hàm số - Ứng dụng đạo hàm gồm 11 câu (2,2 điểm), chiếm tỉ trọng cao nhất  
trong đề thi. Chính vì vậy, bộ tài liệu này được ra đời để phần nào củng cố lại phần kiến thức đã  
học, tổng ôn lại các dạng trọng tâm trong thời gian ngắn nhất.  
Bộ tài liệu gồm 2 phần:  
Phần 1: Tổng quan về các dạng toán thường gặp.  
Phần 1 gồm có 8 dạng kinh điển, trọng tâm trong chương Hàm số - Ứng dụng đạo hàm, được hệ  
thống lại, bao gồm nhiều câu hay và khó, nhằm luyện tư duy, kỹ năng, phản xạ tốt.  
Phần 2: Trích đoạn chuyên đề Hàm số - Ứng dụng đạo hàm trong các đề thi thử:  
Phần 2 này gồm những câu hỏi thuộc chuyên đề Hàm số - Ứng dụng đạo hàm trích ra từ các đề thi  
-
-
thử THPTQG 2017 được cập nhật từ các thầy cô, các trường, các Sở  
uy tín. Phần này rất hữu ích để các bạn tổng ôn lại toàn bộ kiến  
thức chương, sát với đề thi minh họa 2017 của Bộ Giáo Dục.  
Trong quá trình biên soạn, có sai sót là điều không tránh  
khỏi. Rất mong nhận được lời góp ý chân thành của quý thầy cô,  
các bạn qua facebook: Phan Anh Duy (avatar là con mèo ).  
Phan Anh Duy  
Tương lai phía sau ngòi bút của bạn   
Vĩnh Long, chiều Lạc Trôi 13/01/2017  
Trường THPT Vĩnh Long  
Sưu tầm và biên soạn: Phan Anh Duy  
Phần I. Tổng quan về các dạng toán thường gặp :  
1/. Dạng 1 : Khảo sát đồ thị hàm số - Các vấn đề liên quan :  
*
Câu 1 : [Đề minh họa lần 1 – 2017] Cho hàm số y=f(x) liên tục, xác định trên  
và có bảng biến thiên sau:  
Khẳng định nào sau đây là đúng?  
A. Hàm số có đúng 1 cực trị  
B. Hàm số có giá trị cực tiểu bằng 1  
C. Hàm số có giá trị lớn nhất là 0 và giá trị nhỏ nhất là -1  
D. Hàm số đạt cực đại tại x = 0 và đạt cực tiểu tại x = 1  
Câu 2: [Đề minh họa lần 1 – 2017] Đường cong trong hình là đồ thị của 4 hàm số  
*
được liệt kê ở 4 phương án A, B, C, D dưới đây. Chọn câu đúng:  
2
3
A. x + x -1  
B. x + 3x +1  
4
2
3
C. x  x +1  
D. x  3x +1  
*
Câu 3: Cho các đồ thị hàm số (ĐTHS) sau:  
Hình 1  
Hình 2  
Hình 3  
Hình 4  
4
2
(
(
(
1). Hình 1 là ĐTHS y = ax + bx + c với ab > 0.  
2). Hình 2 là ĐTHS y = ax + bx + cx +d với a < 0.  
3). Hình 3 là ĐTHS y = ax + bx + cx +d (a khác 0) với b  3ac <0.  
3
2
3
2
2
ax b  
cx d  
(
4). Hình 4 là ĐTHS y =  
với ac < 0.  
Số nhận định đúng là :  
A. 1  
B. 2  
C. 3  
D. 4  
*
Câu 4 : [Thầy Hoàng Trọng Tấn] Cho bảng biến thiên (BBT) của hàm số y = f(x) như sau :  
Cho các phát biểu sau đây :  
1). Hàm số (C) có giá trị cực tiểu bằng 1.  
(
Trường THPT Vĩnh Long  
Sưu tầm và biên soạn: Phan Anh Duy  
và giá trị lớn nhất bằng 1.  
5
(
2). Hàm số (C) có giá trị nhỏ nhất bằng  
2
7
4
3
(
(
(
3). Hàm số (C) đạt cực đại tại x = 0 và đạt cực tiểu tại x =  
.
4). Tích của giá trị cực đại và giá trị cực tiểu của hàm số (C) bằng 0 .  
4
5). Hàm số (C) nghịch biến trên khoảng (0; )  
.
3
Số phát biểu đúng là:  
A. 1  
B. 2  
C. 3  
D. 4  
*
Câu 5 : [Thầy Hoàng Trọng Tấn] Cho hàm số y = f(x) có y’=f’(x) là đồ thị như hình bên. Kết luận nào đúng ?  
A. Hàm số y = f(x) có 2 điểm cực trị  
B. Hàm số y = f(x) đồng biến trên khoảng (1 ;2)  
C. Hàm số y = f(x) nghịch biến khi x < 2  
D. Hàm số y = f(x) đạt cực tiểu tại x  
o [2;4]  
*
Câu 6 : Cho ĐTHS y = f(x) có BBT như sau. Chọn phát biểu đúng :  
A. Hàm số y = f(x) liên tục trên  
B. Hàm số y = f(x) nghịch biến với mọi x.  
.
C. Tâm đối xứng của ĐTHS y = f(x) là nghiệm của phương trình y’’=0.  
D. Hàm số y = f(x) nhận y=2 làm tiệm cận ngang.  
Câu 7 : Cho hàm số y = f(x) có đồ thị như hình bên. Chọn số phát biểu đúng :  
*
*
(
1). Phương trình f (x) - 2 = 0 có 2 nghiệm phân biệt.  
4 2  
(
(
(
2). y = f(x) = ax + bx + c với a < 0.  
3). Hàm số y = f(x) có 2 giá trị cực tiểu và 1 giá trị cực đại.  
4). Hàm số y = f(x) đồng biến trên khoảng (-1 ;0)  
B. 2  
Câu 8 : [Thầy Hiếu Live] Cho hàm số y = x + bx  x + d. Các đồ thị nào dưới đây có thể là đồ thị biểu diễn  
(1;+ )  
A. 1  
C. 3  
D. 4  
3
2
hàm số đã cho ?  
A. (I)  
B. (I) và (II)  
C. (III)  
D. (I) và (III)  
và có BBT sau:  
*
Câu 9: [Thầy Hiếu Live] Cho hàm số y = f(x) xác định, liên tục trên  
Trường THPT Vĩnh Long  
Sưu tầm và biên soạn: Phan Anh Duy  
Hàm số f(x) có BBT trên là hàm nào sau đây?  
2
2
2
A. y = x (x2)  
B. y = x  2x  
C. y = -x  2x  
D. x + 2x  
2
x  bx  c  
*Câu 10 : [Thầy Hứa Lâm Phong] Cho hàm số y   
có BBT sau. Chọn mệnh đề đúng :  
dx e  
A. c > 0, e > 0  
B. c > 0, e < 0  
C. c < 0, e > 0  
D. c < 0, e < 0  
*
Câu 11 : Cho hàm số y = f(x) có BBT sau. Chọn phát biểu đúng :  
A. Hàm số y = f(x) có 1 cực đại và 2 cực tiểu.  
B. Hàm số y = f(x) nhận 3/2 làm cực đại và không có cực tiểu.  
C. Hàm số y = f(x) có 1 cực trị.  
D. Hàm số y = f(x) có giá trị nhỏ nhất là 0 và giá trị lớn nhất là ¼.  
Câu 12 : Cho hàm số y = f(x) có BBT sau. Hàm số nào sau đây có thể là f(x) ?  
*
A. y = (x 1)2  
B. y = x + x + 1  
4
2
C. y =  
x
D. y = x 1  
4 2  
Câu 13: Cho hàm số y = ax + bx + c có đồ thị như hình bên. Nhận xét nào  
*
đúng?  
A. a < 0, b >0.  
B. a > 0, b >0.  
C. a < 0, b <0.  
D. a > 0, b <0.  
Trường THPT Vĩnh Long  
Câu 14: Cho hàm số y = f(x) liên tục trên  
Chọn nhận xét đúng:  
Sưu tầm và biên soạn: Phan Anh Duy  
và có ĐTHS f’(x) như hình bên.  
*
A. Hàm số y = f(x) đồng biến trên các khoảng (- ;-2)  
(0 ;+ ).  
3
2
B. Hàm số y = f(x) có dạng y=ax + bx + cx + d với a < 0.  
C. Hàm số y = f(x) cắt trục Ox tại 2 điểm phân biệt.  
D. Hàm số y = f(x) có duy nhất 1 cực trị.  
3
2
*
Câu 15 : [Thầy Hứa Lâm Phong] Cho hàm số y = x + ax + bx +c (a,b,c  
hình bên. Khẳng định nào sau đây là sai ?  
) có đồ thị được biểu diễn như  
2
2
2
A. a + b + c = -1  
B. a + b + c  
3
132  
2
C. a + c  
2b  
D. a + b + c = 11  
*
Câu 16: [Thầy Trần Công Diêu] Đường cong bên dưới là đồ thị hàm số y =  
3 2  
0). Tính tỉ số b/a?  
ax +bx +cx+d (a  
A. 1  
C. 3  
B. -1  
D. -3  
3
2
*
Câu 17: Cho hàm số y = ax + bx + cx + d có BBT sau. Chọn nhận xét đúng:  
A. b>0, c >0.  
B. b>0, c <0.  
C. b<0, c >0.  
D. b<0, c<0.  
2
*
Câu 18: Đường cong sau đây là một phần của ĐTHS y = ax + bx + c, trong đó a,b,c là các hằng số thực. Có  
bao nhiêu biểu thức nhận giá trị dương trong các biểu thức (1), (2), (3), (4) sau đây?  
(
(
1). ab  
3). a + b + c  
(2). ac  
(4). a b + c  
A. 1  
C. 3  
B.2  
D. 4  
*
Câu 19: Cho hàm số y = f(x) có đồ thị là đường cong như hình bên. Tìm tất cả các  
giá trị m để phương trình f(x) – m + 1 = 0 có 2 nghiệm phân biệt.  
A. m = 1  
B. m > 2  
C. 1 m 2 D. m = 1  
Câu 20: Cho hàm số y = f(x) có BBT là hình dưới. Biết f(1) = 1. Chọn số phát biểu đúng:  
m > 2  
*
(
(
1). Hàm số y = f(x) có giá trị lớn nhất là 2.  
2). Hàm số y = f(x) không có tâm đối xứng.  
Trường THPT Vĩnh Long  
Sưu tầm và biên soạn: Phan Anh Duy  
D. 4  
(
3). Hàm số y = f(x) nghịch biến trên R.  
4
(
4). Hàm số y = f(x) có f(1/2) =  
.
3
A. 1  
B. 2  
C. 3  
3
2
*
Câu 21 : Cho hàm số y = ax + bx + cx + d có 4 dáng đồ thị như sau :  
Hình 1  
Cho các điều kiện kèm theo là :  
Hình 2  
Hình 3  
Hình 4  
Hãy ghép các điều kiện với hình tương ứng :  
A. Hình 1 - 2 ; Hình 2  4 ; Hình 3  1 ; Hình 4  3 B. Hình 1  3 ; Hình 2  4 ; Hình 3  2 ; Hình 4  1  
C. Hình 1 - 1 ; Hình 2  3 ; Hình 3  2 ; Hình 4  4 D. Hình 1  1 ; Hình 2  2; Hình 3  3 ; Hình 4  4  
2
*
Câu 22 : Hình vẽ nào sau đây có thể là ĐTHS y  (a  x)(b  x) với a > b?  
A.  
B.  
C.  
D.  
*
**  
2/. Dạng 2 : Tính đơn điệu của hàm số :  
4
*
*
Câu 1 : [Đề minh họa lần 1 – 2017] Hàm số y = 2x + 1 đồng biến trên khoảng nào ?  
1
1  
A. (-  
;
)
B. (0; + )  
C. (  
;+ )  
D. (- ;0)  
2
2
tan x 2  
tan x m  
Câu 2 : [Đề minh họa lần 1 – 2017] Tìm tất cả các giá trị thực của m sao cho hàm số y =  
đồng biến  
4
trên khoảng (0; ).  
A. m  0 hoặc 1 m 2  
Câu 3: Hàm số y = x + cosx:  
A. Đồng biến trên  
B. m  0  
C. 1m2  
D. m  2  
*
*
B. Nghịch biến trên  
D. Đồng biến trên (0; + )  
C. Đồng biến trên (- ;0)  
2
Câu 4: Hàm y = 2x  4x + 3 tăng trên khoảng nào ?  
Trường THPT Vĩnh Long  
Sưu tầm và biên soạn: Phan Anh Duy  
D. Kết quả khác  
A. (1 ; + )  
B. (- ;1)  
C. R  
*
*
*
Câu 5: Hàm nào sau đây luôn đồng biến trên  
:
3
1
3
x  3x  x  2  
 1   
4
2
3
3
2
2
A. y  2x  x 3  
B. y  2x  x 1  
C. y  x  x 7  
D. y   
2
Câu 6: Hàm số y = 2x 4x nghịch biến trên khoảng:  
1 1   
4 2   
 1 1   
B. ;  
 1   
C. 0;  
A.  
;
D. 0;  
   
 4   
 4 2   
 2   
Câu 7: Hàm số nào trong các hàm sau nghịch biến trên khoảng (1;3)?  
2
2
x  x 1  
x 1  
3
2
A. y = x  4x  6x 1  
B. y =  
D. y =  
3
2
x 1  
2
C. y = x  4x  2  
x 1  
2
*
*
Câu 8 : Hàm số : y  x 1 (x 2x 2)  bao nhiêu khoảng đồng biến?  
A. 1  
Câu 9: Tìm m để hàm số y = sinx – mx nghịch biến trên R:  
A. m -1 B. m -1  
B. 2  
C. 3  
D. 4  
C. 1 m1  
D. m  
1
3
1
3
x  (m 1)x  7 nghịch biến trên  
B. m = 2  
*
*
*
Câu 10: Hàm số y =  
thì điều kiện của m là:  
A. m  
1
C. m  
1
là:  
D. m  
2
Câu 11: Giá trị của m để hàm số y = mx + cosx đồng biến trên  
A. m  
1
B. m  
-1  
C. 0m1  
D. 1 m 0  
x 2m 3  
mx 2  
Câu 12: Tìm m để hàm số y =  
luôn nghịch biến trên (0; + ) :  
2
1  
2  
2
1  
A. m   
B.  
m 0  
C. m   
m=0  
D.  
m 0  
2
2
2
2
2
x  mx 3m  
x 2m  
*
Câu 13: Cho hàm số y =  
A. m  2 3  
. Định m để hàm số luôn đồng biến trên (1 ;+ ) :  
C. m  2 3  
B. m= 2  3  
D. m  
3
2
*
*
Câu 14: Cho hàm số y = x – 3(m+1)x + 3(m+1)x + m. Tìm m để hàm số luôn tăng trên (1 ; + ) :  
A. m = 0  
B. m  
0
C. m  
0
D. 0m1  
m
Câu 15: Cho hàm số y = x + 2+  
. Định m để hàm số đồng biến trên mỗi khoảng xác định :  
x 1  
1
A. m  
Câu 16: Tìm tất cả các giá trị của m để hàm số y   
A. m > 1 B. m > 0  
2
B. m  
-1  
C.  
m 0  
D. m  
0
2
msin x  
   
đồng biến trên khoảng ( ; )  
6 3  
*
:
x
2 2 1  
 3  6  
C. m   
D. m   
14  
12  
2
3
2
(
m1)x  2mx (m  m  2)  
x m  
*
Câu 17: Tìm tt c các giá tr thc ca tham s m để hàm s y   
nghch biến  
trên tng khoảng xác định.  
A. m > -1  
B. m < -1  
C. m = 1  
D. m  
3
2
2
*
Câu 18: Cho hàm số y = x – mx  (2m  7m + 7)x + 2(m  1)(2m  3). Tìm m để hàm số đồng biến trên [2 ;  
+
)
2
3
5
2
1  
A. 1 m 0  
B. 4  m   
C. 1 m   
D.  
m 0  
2
3
2
*
Câu 19: Định m để hàm số y = x + 3x + mx +m nghịch biến trên một khoảng có độ dài bằng 1:  
Trường THPT Vĩnh Long  
Sưu tầm và biên soạn: Phan Anh Duy  
9
A. m =  
4
9
4
9
9
B. m   
C. m   
C. m   
D. m   
4
4
*
Câu 20: Cho hàm số y = (m – 3)x – (2m+1)cosx. Định m để hàm số nghịch biến trên  
:
2
2
A. m 4  
B. 4  m   
D. 1 m 0  
3
3
1
2
2
*
Câu 21: Tìm tất cả các giá trị thực của m để hàm số y  f (x)  2mx  2cos x  msin xcos x  cos 2x đồng  
4
   
12 4   
biến trên  
;
.
2
1
C. m  2 1  
A. m   
B. m  1  
D. m  1  
2
x 8x  2  
1  
4  
*
*
Câu 22: Cho hàm số y = f(x) có f '(x)   
. Tìm m để hàm g(x) = mx + f(x) nghịch biến trên 2;  
.
2
x  2x  2  
1
1
A. m  34  4  
B. m   
C. m  4 34  
D. m   
2
5
25  
3
Câu 23: Cho hàm số y  x  x  x 1 . Chọn câu đúng:  
A. Hàm số nghịch biến trên (1; )  
B. Hàm số nghịch biến trên ( ;1)  
D. Hàm số đồng biến trên (1; )  
C. Hàm số đồng biến trên ( ;1)  
*
**  
3/. Dạng 3 : Đường tiệm cận của đồ thị hàm số :  
*
*
Câu 1: [Đề minh họa lần 1 – 2017] Cho y = f(x) có x  
lim f (x) 1  lim f (x) 1. Khẳng định nào đúng?  
x  
A. ĐTHS đã cho không có tiệm cận ngang.  
B. ĐTHS đã cho có đúng 1 tiệm cận ngang.  
C. ĐTHS đã cho có 2 tiệm cận ngang là các đường thẳng: y = 1 và y = -1.  
D. ĐTHS đã cho có 2 tiệm cận ngang là các đường thẳng: x = 1 và x = -1.  
Câu 2: [Đề minh họa lần 1 – 2017] Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho đồ thị hàm số  
x 1  
y   
có đúng 2 tiệm cận ngang:  
2
mx 1  
A. m  
B. m  0  
C. m=0  
D. m  0  
*
Câu 3: Cho các nhận định sau đây:  
1). Hàm y = f(x) có lim f (x)    lim f (x)    lim f (x)    lim f (x)   thì  
(
0
0
0
xx  
0
xx  
xx  
xx  
đường thẳng x = x0  1 tiệm cận đứng của đồ thị y = f(x).  
(
2). Hàm y = f(x) có lim f (x)   hoặc lim f (x)   hoặc lim f (x)   hoặc lim f (x)   và  
0
0
0
0
xx  
xx  
xx  
xx  
f(x) xác định tại x  
0
thì đường thẳng x = x0  1 tiệm cận đứng của đồ thị y = f(x).  
(
3). Hàm y = f(x) có lim f (x)  y0 hoặc lim f (x)  y0 thì đường thẳng y = y  
0
là 1 tiệm cận ngang của  
x  
x  
đồ thị y = f(x).  
g(x)  
(với g(x), h(x) là các đa thức cùng bậc) luôn có tiệm cận ngang.  
h(x)  
(
4). Hàm số y  f (x)   
Số nhận định sai là :  
A. 1  
B. 2  
C. 3  
D. 4  
*
Câu 4 : Chọn phát biểu đúng :  
g(x)  
A. Hàm số y  f (x)   
(với g(x), h(x) là các đa thức cùng bậc) luôn có tiệm cận đứng.  
h(x)  
B.  tất cả 2 loại đường tiệm cận : tiệm cận đứng và tiệm cận ngang.  
Trường THPT Vĩnh Long  
C. Nếu y = y là tiệm cận đứng của ĐTHS y = f(x) thì phương trình f(x) = y  
D. Nếu x = x là tiệm cận ngang của ĐTHS y = f(x) thì f(x ) mang giá trị nhỏ nhất.  
Câu 5 : Cho hàm số y = f(x) thỏa mãn : lim f (x)  y  
Sưu tầm và biên soạn: Phan Anh Duy  
0
0
luôn luôn vô nghiệm.  
0
0
*
,
lim f (x)   thì hàm y = f(x) có bao nhiêu tiệm cận  
0
0
x  
xx  
ngang ?  
A. 0  
Câu 6 : ĐTHS y   
B. 1  
C. 2  
D. 3  
x 1  
3
*
có TCN là đường thẳng:  
x  
1
1  
3
A. y =1  
B. y   
C. y =-1  
D. y   
3
2
x 1  
*
*
Câu 7: Tiệm cận ngang (TCN) của đồ thị hàm số y   
là đường thẳng :  
x  3x  2  
C. y = 2  
2
A. Ox  
B. y = 1  
D. Không có TCN  
Câu 8: Chọn nhận xét không đúng :  
2
2
017  
3x 8x  5  
A. ĐTHS y   
C. ĐTHS y   
có 2 tiệm cận.  
B. ĐTHS y   
D. ĐTHS y   
có 2 tiệm cận.  
x 1  
x 5  
3
x
x
có 2 tiệm cận.  
có 4 tiệm cận.  
2
2
x  x 1  
x  4  
2
*
*
Câu 9: Tổng số các TCĐ và TCN của ĐTHS y  x  x  2x là:  
A. 2  
B. 3  
C. 4  
D. 1  
sin x  
Câu 10 : Đồ thị hàm số y   
:
x
A. Không có TCĐ.  
B. Có 1 TCN.  
D. Không có tiệm cận.  
B. Có 1 TCĐ và 1 TCN.  
Câu 11 : [Thầy Hứa Lâm Phong] Tổng số các đường TCĐ và TCN của ĐTHS y   
2
x 1 x  
*
*
là:  
2
x 3x  
A. 2  
B. 0  
C. 1  
D. 3  
2
016  
2
x 1  
Câu 12 : Tổng các đường TCĐ và TCN của ĐTHS y  2017  
là:  
x 2  
C. 0  
A. 1  
B. 3  
D. 2  
2
x  x 1. x 1. 2x 1  
là:  
x(x 1)  
*
Câu 13 : TCN của ĐTHS y   
A. y =1  
B. x =0, x =1  
C. x =  
2
D. y =  
D. -1  
2
2
x
3
2
*
*
Câu 14: Biết ĐTHS y   
nhận đường thẳng x = 2 làm TCĐ thì m=  
4(x  2m)  
A. 2  
B. -2  
C. 1  
Câu 15 : Cho các nhận xét sau :  
4
(
(
(
1). Đồ thị hàm số y = tanx có vô số tiệm cận đứng là họ đường thẳng x   k  
.
2). Đồ thị hàm số y = cotx có tiệm cận đứng.  
1
3). Đồ thị hàm số y  cos không có tiệm cận.  
x
Số nhận định đúng là :  
A. 0  
B. 1  
C. 2  
D. 3  
sao cho khoảng cách từ M đến giao điểm  
x 1  
Câu 16: Tìm điểm M có hoành độ nhỏ nhất thuộc (C): y   
x 1  
*
của 2 tiệm cận là nhỏ nhất:  
Trường THPT Vĩnh Long  
Sưu tầm và biên soạn: Phan Anh Duy  
B. M (1 2;1 2) C. A và B  
D. Đáp án khác  
A. M (1 2;1 2)  
2
x 1  
*
Câu 17: Tìm hoành độ điểm M  
nhỏ nhất:  
A. 2  3  
Câu 18: Cho (C): y   
(C): y   
sao cho tổng khoảng cách từ M đến 2 tiệm cận của (C) là  
x 3  
B. 4  5  
x 3  
. Tìm tung độ điểm M  
C. 7 2  
D. 3 7  
4
*
(C) sao cho tổng khoảng cách từ M đến 2 tiệm cận của  
x 3  
(
C) là nhỏ nhất?  
A. 1 và 7  
B. 2 và 5  
C. 7 và 2  
D. 2 và 8  
x 3  
có đồ thị (C). Gọi M(a ;b) là điểm thuộc (C) sao cho tổng khoảng cách từ M  
x 3  
*
Câu 19 : Cho hàm số y   
đến 2 tiệm cận của (C) bằng tích khoảng cách từ M đến 2 trục tọa độ. Tìm khẳng định đúng về mối quan hệ  
a, b :  
2
2
2
2
A. 2a 3b = 12  
B. 3a 2b = 12  
C. 2a  3b = 12  
D. 3a  2b = 12  
2
x ax b  
*
*
Câu 20: [Thầy Trần Công Diêu] Cho ĐTHS y   
không có TCĐ, khẳng định nào đúng?  
4
x 3 x 7  
A. a + 2b 1 =0  
B. a + b 1 =0  
C. 2a + 2b + 1=0  
D. a + b +1=0  
2
ax  x 7  
a
Câu 21: Hàm số y   
có 1 TCN y = c và chỉ có 1 TCĐ. Tính  
, biết a là số thực dương:  
2
9
x bx  4  
bc  
1
A.  
3
2
4
3
3
D.  
B.  
C.  
9
4
2
7
2
2x 8  2x  
*
Câu 22: Cho hàm số: y   
. Để đồ thị hàm số y có tiệm cận đứng m  
a. Cho f(x) =  
2
x  2mx 3  x  2  
2
x 6  
x 2 . Khi đó, f(a) có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?  
2
3
x  4x  2  
A. -0,016  
B. -0,258 C. -0,025  
D. -0,036  
*
**  
4/. Dạng 4 : Cực trị hàm số :  
(
Phần này bài tập + Lý thuyết tương đối đa dạng nên chịu khó cày xíu nhá )  
3
*
*
Câu 1: [Đề minh họa lần 1 – 2017] Tìm giá trị cực đại của hàm số: y = x  3x + 2:  
A. 4  
B. 1  
C. 0  
D. -1  
4
Câu 2: [Đề minh họa lần 1 – 2017] Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho đồ thị của hàm số y = x  
2
+
2mx + 1 có 3 điểm cực trị tạo thành 1 tam giác vuông cân?  
1
1
A. m = 3  
B. m =-1  
C. m = 3  
D. m =1  
9
9
*
Câu 3: Cho các nhận định sau :  
(
(
1). Cho hàm số y = f(x) đạt cực trị tại x  
2). Cho hàm số y = f(x) có đạo hàm cấp hai trong khoảng (x  
là hoành độ cực tiểu của hàm y = f(x).  
0
D. Khi đó f’(x  
0
) = 0.  
0
m ; x  
0
+ m) với m >0. Nếu f ‘(x0)=0 và  
f’’(x  
0
) >0 thì x  
0
(
3). Nếu f’(x0) =0 thì f(x) đạt cực trị tại x0.  
Số nhận định đúng :  
A. 0  
B. 1  
C. 2  
D. 3  
*
Câu 4 : Cho các nhận định sau :  
(
(
(
1). Hàm số y = f(x) không tồn tại đạo hàm tại x  
2). Hàm số có đạo hàm cấp 1 là 1 hằng số thì luôn đồng biến (nghịch biến) trên tập xác định của nó.  
3). Nếu x là một điểm cực trị của hàm f(x) thì f(x ) gọi là điểm cực trị của đồ thị hàm số f(x).  
0 thì cũng không có cực trị tại x0.  
0
0
Trường THPT Vĩnh Long  
Sưu tầm và biên soạn: Phan Anh Duy  
(
4). Cho hàm số y = f(x) liên tục trên (a ;b), có đạo hàm trên (a ;b) thì tại một hoành độ x , có f’(x ) đổi  
0
0
dấu từ âm sang dương thì f(x) đạt cực tiểu tại x0.  
Số nhận định đúng :  
A. 0  
Câu 5 : Cho hàm số f có đạo hàm trên (a;b) cha x  
A. Nếu hàm số f(x) đạt cực trị tại x thì f’’(x)  
B. Nếu f’(x) đổi du từ âm sang dương khi x qua x  
tiu ti x  
C. Nếu f’(x) đổi du từ dương sang âm khi x qua x  
B. 2  
C. 3  
) =0. Khẳng định nào sai ?  
D. 1  
*
0
và f ' (x  
0
0
0.  
0
0
theo chiều tăng của biến x thì hàm số f đạt cc  
theo chiều tăng của biến x thì hàm số f đạt cc đại  
0
.
ti x0.  
D. Nếu f ‘’(x)  
Câu 6 : Chọn câu đúng :  
A. Khi đi qua x đạo hàm ca hàm số f đổi du thì x  
B. Nếu hàm s y = f (x) đạo hàm ti x và f '( x )= 0 thì x  
C. Nếu hàm s f đạt cc tr ti x thì f '( x )= 0 .  
D. Nếu x  điểm cc tr ca hàm s f thì f '( x )= 0 hoc hàm s f không có đạo hàm ti x  
Câu 7: Cho hàm số y = ax + bx +1 (a khác 0). Để hàm số chỉ có 1 cực trị và là cực tiểu thì :  
A. a < 0, b B. a < 0, b < 0 C. a > 0, b < 0 D. a > 0, b 0  
0 thì hàm f(x) đạt cực trị tại x0.  
*
0
0
là điểm cc trca hàm sf.  
là điểm cc trca hàm sf.  
0
0
0
0
0 .  
4
2
*
*
*
0
3
2
Câu 8 : Hàm số y = ax + bx + cx + d đạt cực trị tại x  
1
, x  
2
nằm hai phía trục tung khi và chỉ khi :  
2
2
A. a >0, b <0, c >0  
B. b  12ac >0  
C. ac <0  
D. b  12ac  
0
Câu 9: Tìm cực đại của hàm số: y = x – sin2x + 2:  
6
6
2
3
6
6
3
A.  k  
B.  k  
2  
C.   k  
D.   k  
2  
2
2
3
2
*
*
Câu 10: Tìm m để hàm số y = - (m + 5m)x + 6mx + 6x  5 đạt cực đại tại x =1:  
A. m =1  
B. m =2  
mx  (2 4m)x  4m 1  
x 1  
C. m =3  
D. m =4  
2
Câu 11: Tìm m để hàm số y   
có 2 cực trị và 2 giá trị cực trị trái dấu :  
2
1
5
A. m >2  
B. m < 1  
C. m   
D. m   
3
2
3
*
Câu 12: Phương trình đi qua 2 điểm cực trị của hàm số y = x  3x - 9x là:  
A. 2x + y  4=0 D. 2x + y  1=0  
Câu 13 : Phương trình đi qua 2 điểm cực trị của hàm số y = x + 3mx + 3(m  1)x + m  3m là :  
B. 8x + y +3=0  
C. 4x + 2y 1=0  
3
2
2
3
*
*
A. 2x + y + 2m=0  
B. 2x y + m=0  
C. x 2y +2m=0  
D. x + 2y + m=0  
) vuông góc với đường  
3
2
Câu 14 : Cho (Cm) : y = x + mx + 7x + 3. Tìm m để đường thẳng qua 2 cực trị của (C  
m
thẳng (d) : 3x y -7 = 0 ?  
3
5
2 7  
3
3 10  
2
2 5  
A. m    
B. m    
C. m   
D. m    
4
3
3
2
*
Câu 15: Cho hàm số y = x – (2m  1)x  (m  2)x + m + 2. Tìm m để hàm đạt cực trị tại 2 điểm phân biệt sao  
cho 2 điểm đó cùng nằm bên trái đường thẳng x = 1.  
5
7
3
7
5
D. m  7  
A. m  1  m   
B. m  1  
C. m  1  m   
4
5
3
4
5
2
2
*
Câu 16: Cho hàm số y = x – 3x + m x + m. Tìm m để hàm số có 2 cực trị và đối xứng nhau qua đường  
thẳng (d): x – 2y 5 = 0.  
A. m = 1  
B. m = -1  
C. m = -2  
D. m =0  
3
2
3
*
Câu 17: Cho hàm số y = 2x – 3(m+1)x + 6mx + m . Tìm m để ĐTHS trên có 2 điểm cực trị A, B sao cho tam  
giác ABC vuông tại C(4 ;0).  
A. m = 1  
B. m =-1  
C. m =0  
D. Kết quả khác  
3
2
0
*
Câu 18: Cho hàm số y = x + 3x + m. Định m để ĐTHS có 2 cực trị A, B sao cho góc AOB = 120  
Trường THPT Vĩnh Long  
Sưu tầm và biên soạn: Phan Anh Duy  
35  
2
12  2 3  
35  
12  2 3  
A. m   
B. m   
C. m   
D. m   
3
2
3
3
2
2
*
Câu 19: Cho hàm số y = x – 3x + m - m + 1. Tìm m để ĐTHS y có cực đại, cực tiểu là A và B sao cho diện  
tích tam giác ABC = 7 với C(-2 ;4).  
A. m = 3 hoặc m =-2  
B. m = 3  
B. m = 1  
C. m = -1  
D. B hoặc C  
4
2
*
Câu 20 : Cho hàm số: y = x – 2mx + m  1. Tìm m để hàm số có 3 điểm cực trị tạo thành 1 tam giác có bán  
kính đường tròn ngoại tiếp bằng 1.  
5
1  
3 1  
2
A. m 1 m   
C. m 1 m   
D. Kết quả khác  
2
3
2
*
Câu 21 : Cho hàm số y = x – 3x - mx + 2. Tìm m để hàm số có 2 điểm cực trị cách đều đường thẳng (d) : x –  
y 1 = 0.  
A. m = 1  
B. m = 2  
C. m = 0  
D. Kết quả khác  
m
3
2
*
Câu 22: Cho hàm số: y  x  (m  2)x  (m 1)x  2. Tìm m để hàm số có cực đại tại x  
1
, cực tiểu tại x2  
3
thỏa mãn: x  
1
< x  
2
< 1.  
1
4
5
4
3
2
1
4
11  
A.  m   
B.  m   
C.  m   
D.  
m 1  
3
2
4
3
9
3
2
*
Câu 23: Cho hàm số y = x + (1 - 2m)x + (2 - m)x + m + 2. Để hàm số có ít nhất 1 điểm cực trị có hoành độ  
thuộc khoảng (-2 ;0) thì m D. Nhận xét nào đúng về tập D ?  
A. 0 B. -1 D C. 9  
D
D
D. -3 D  
2
x 3x  m 3  
x m  
*
Câu 24: Biết rằng đồ thị hàm số y   
có một cực trị thuộc đường thẳng x – y  1 = 0. Khi đó,  
điểm cực trị còn lại có hoành độ bằng:  
A. 1  
B. 3  
C. 5  
D. 2  
2
x  2x  m  
*
Câu 25: Hàm số y   
A. 1  
có giá trị cực tiểu là m và giá trị cực đại là M. Để m – M =4 thì m =  
x 3  
B. 2  
C. -1  
D. -2  
asin x cos x 1  
*
Câu 26 : [ThS Lê Hoành Phò] Tìm a để hàm số y   
đạt cực trị tại 3 điểm thuộc khoảng  
acos x  
9
(
0;  
)
?
4
3
1
2
2
A. 0a 1  
B. 0  a   
C. 0  a   
D. 0  a   
2
2
3
*
Câu 27: Cho hàm số: y = x  3mx + 2 (m  tham số) có đồ thị là (C  
m
). Tìm tất cả các giá trị của tham số để  
đường thẳng đi qua cực đại, cực tiểu của đồ thị hàm số (C  
m) cắt đường tròn tâm I(1;1), bán kính bằng 1 tại  
hai điểm phân biệt sao cho diện tích tam giác IAB lớn nhất.  
3
12  
4
2  17  
317  
A.  
B.  
C.  
D. Kết quả khác  
3
5
3
2
2
2
*
Câu 28 : Tìm tham số m để phương trình x – 3mx + 3(m  1)x  m + 1 = 0 có 3 nghiệm dương phân biệt  
A. 3  m 1 2  
B. 3 1 m  2 C. 3  m  2  
D. Kết quả khác  
2
2
*
Câu 29 : [Thầy Nguyễn Minh Huy] Để đồ thị hàm số: y = x (x + m) có 3 cực trị tạo thành 1 tam giác nhọn  
2
2
016x  
thì m < a. Cho f(x) =  
. Khi đó, f’(a) có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?  
3
2
017x 1  
A. -0,2  
B. -0,15  
C. -0,25  
D. -0, 3  
Trường THPT Vĩnh Long  
Sưu tầm và biên soạn: Phan Anh Duy  
3
2
*
Câu 30 : [TS Trần Lưu Cường] Cho hàm số y = -x + 3mx + 9mx  5. Tìm m để hàm số đạt cực trị tại 2 điểm  
2
2
m
x  2mx 9m  
1
2
x1  
khác x  
2
sao cho :  
2  
?
x  2mx 9m  
2
2
m
2
1
A. m = -2  
B. m = -1  
C. m = -3  
D. Kết quả khác  
2
x
e
*
Câu 31: [Thầy Nguyễn Minh Huy] Cho hàm số y  f (x)  t lntdt . Hàm số y = f(x) đạt cực đại tại x = ?  
x
e
A. ln2  
B. 0  
C. ln2  
D. ln4  
*
**  
5/. Dạng 5 : Giá trị lớn nhất – Giá trị nhỏ nhất của hàm số :  
2
x 3  
x 1  
*
*
Câu 1 : [Đề minh họa lần 1 – 2017] Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số y   
trên đoạn [2;4]  
19  
D. min y   
[2;4]  
3
A. min y  6  
B. min y  2  
C. min y  3  
[
2;4]  
[2;4]  
[2;4]  
2
2
x  2x 3  
Câu 2: Tìm giá trị lớn nhất (GTLN) và giá trị nhỏ nhất (GTNN) của hàm số : y   
trên  
.
2
x  x 1  
1
0
10  
A. min y = 2, max y =  
.
B. max y = , không có GTNN.  
3
3
C. min y = 2, không có GTLN.  
Câu 3 : Tìm giá tr lớn nhất của hàm y = f(x) = x  4 x  
A. Không tồn tại GTLN  
D. Kết quả khác.  
.
B. max y = 2 2  
2
*
*
C. max y = -2  
D. max y =  
2
2
2
x  
Câu 4: Tìm GTNN của hàm số y   
.
2
1
 x 3  
1
1
2
A. 1  
B.  
C.  
D. 2  
D. 1  
1
 2 3  
13  
2
Câu 5 : Tìm GTLN của hàm số y  cos 2x sin xcos x  4  
*
*
8
1
7
1  
A.  
B.  
C.  
1
6
2
4
   
Câu 6: Giá tr lớn nhất của hàm y = sin 2x  cos2x trên  
;
6 4   
4
4
1
3  
13  
4
A.  
8
B.  
C.  
D. 1  
2
2
1
1   
x   
1   
x   
3
2
*
Câu 7: Giá trị lớn nhất của hàm y = y  x   x   
 2 x   
với x > 0 là:  
3
2
x
A. -2  
B. -4  
C. 5  
D. -1  
6 6  
sin x  cos x  
4 4  
1
1
*
*
Câu 8: Tìm GTNN của hàm số y   
A. 1  
sin x  cos x  
5
2  
D.  
9
B. 0  
C.  
6
1
1
Câu 9: Gọi M là GTLN của hàm số: y   
. M gần nhất với giá trị nào sau?  
sin x  2 cos x  2  
B. 1,55 C. 1,74  
A. 1,54  
D. 1,75  
Trường THPT Vĩnh Long  
Câu 10 : Gọi M , m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y   
định nào dưới đây là sai về mối quan hệ của M, m?  
Sưu tầm và biên soạn: Phan Anh Duy  
x  
x
2
1  
1  
*
trên [1;4]. Khẳng  
x  
x
2
8
0
110  
2
2
2
2
A. M  m   
B. M + m > 3  
C. M  m > 0  
D. M  m =  
2
1
63  
2 2  
Câu 11: Cho hai s thc x,y tha mãn x + y = 2. Khi đó, giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số  
3 3  
*
f (x)  2(x  y ) 3xy lần lượt là:  
1
5
11  
17  
2
13  
2
A.  
;3  
B. ;4  
C.  
;5  
D.  
;7  
2
2
3
3
*
*
Câu 12: Tìm m để phương trình 1 x  1 x  m  nghiệm  
A. 0 < m < 2  
B. m = 2  
C. 0 < m < 1 và m =1  
D. Kết quả khác  
Câu 13: Tìm m để hàm số y  f (x,m)  x x  x 12  m( 5 x  4  x) (với m là tham số) cắt trục Ox  
tại ít nhất một điểm?  
A. 2 2( 3 1)  m  3(2 2 1)  
C. 2 3( 5  2)  m 12  
B. 2 3(4 3 3)  m  7 2(4 3 3)  
D. 2 2(2 3 1)  m 11  
*
Câu 14: [Thầy Trần Công Diêu] Tìm tất cả các giá trị m > 1 để giá trị lớn nhất của hàm số  
2
x m  
x 1  
y  f (x)   
trên đoạn [0;4] nhỏ hơn 3.  
A. m(3; 7)  
B. m(2; 5)  
C. m(1; 7)  
D. m(1; 5)  
D. 36  
*
*
Câu 15: Cho y  f (x)  (4 x  x)dx  f (4)  0. Tìm GTLN của f(x) trên [11;17].  
A. 56  
B. 16  
C. 48  
Câu 16: [THPTQG 2016] Cho x, y là 2 số thực thỏa mãn x  y 1 2( x2  y 3). Tìm giá trị lớn nhất  
của f (x, y)  x  y  
A. 6  
?
B. 7  
C. 8  
D. 9  
*
**  
6/. Dạng 6 : Tương giao và các bài toán liên quan giao điểm:  
3
*
Câu 1: [Đề minh họa lần 1 – 2017] Biết rằng đường thẳng y = -2x + 2 cắt ĐTHS y = x + x +2 tại điểm duy  
nhất; kí hiệu (x ;y ) là tọa độ của điểm đó. Tìm y  
A. y = 4 B. y = 0  
0
0
0?  
0
0
C. y  
x 4  
và (d): y = x – 4. Hoành độ giao điểm của (C) và (d) là x  
0
= 2  
D. y  
. Vậy x  
D. Kết quả khác  
0 = -1  
2
*
Câu 2: Cho (C) : y   
0
0=  
x 2  
A. 6 hoặc 2  
B. 2 hoặc 8  
C. 6 hoặc 8  
*
Câu 3 : Cho các nhận định sau, với a, c khác 0 :  
3
2
(
1). ĐTHS y = f(x) = ax + bx + cx + d luôn luôn cắt trục Ox tại ít nhất 1 điểm.  
b
4
2
(
2). ĐTHS y = f(x) = ax + bx + d luôn luôn cắt trục Oy khi  
ax b  
0  
.
2
a
(
3). ĐTHS y = f(x) =  
luôn đi qua tâm đối xứng của nó.  
cx d  
3
2
(
4). Cho (C) : y = f(x) = ax + bx + cx + d và (d) :  
x   
y   
 0 . Khi đó (C’) : y = f (x) tạo với (d)  
nhiều nhất 8 giao điểm.  
Số phát biểu đúng là :  
A. 1  
B. 2  
C. 3  
D. 4  
2
x m  
x 1  
*
Câu 4 : (C): y   
và (d): y = mx – 1 + m. Tìm m để (d) cắt (C) tại 2 điểm phân biệt có hoành độ dương :  
Trường THPT Vĩnh Long  
Sưu tầm và biên soạn: Phan Anh Duy  
1
5
1
13  
1
2
A. 0  m   
1  
B. 0  m  2  
C.  m   
1  
D.  m   
2
3
2
2
2
6
2
*
*
*
*
Câu 5 : ĐTHS y = x – ( m + 1)x  (2m  1)x + 3m + 1 đi qua bao nhiêu điểm cố định ?  
A. 0 B. 1 C. 2  
D. 3  
3
2
Câu 6 : Tìm m để ĐTHS sau cắt Ox tại 3 giao điểm phân biệt : y = x + (2m + 1)x + (3m + 2)x + m + 2 :  
A. m >1 B. m > -1 C. m > -2 D. m > 0  
Câu 7: ĐTHS y = x – 3x  m + 2016 cắt trục Ox tại 3 điểm phân biệt khi :  
3
2
A. 2016  m 2017  
B. 2012  m 2016 C. 2012  m 2016  
D. 2016  m 2017  
3
2
Câu 8: Cho (C): y = 2x  3(m + 1)x + 6mx  2. Để m (C) cắt Ox tại 1 điểm duy nhất thì m  
D. Chọn câu  
đúng về tập D :  
A. -2  
Câu 9 : Cho (C  
D
B. -1  
D
C. 0  
D
D. -3 D  
3
2
*
m) : y = x  3mx + (m  1)x + m + 1. Tìm m để (C) cắt (d) : y = 2x  m  1 tại 3 điểm phân biệt  
đều có hoành độ không nhỏ hơn 1.  
A. -2 < m < 1  
B. 0 < m < 4  
C. Không tồn tại m  
D. Kết quả khác  
2
x  x 1  
*
Câu 10 : Tìm các giá trị của tham số m để (d) : 2x + y  m = 0 cắt ĐTHS y   
tại 2 giao điểm phân  
x
biệt A, B sao cho trung điểm của đoạn AB thuộc Oy.  
A. m = -1 B. m = 0 C. m = 1 D. m = 2  
3 2  
Câu 11 : Cho (C) : y = x  2x + (1  m)x + m. Tìm m để (C) cắt Ox tại 3 điểm phân biệt sao cho 3 hoành độ x1,  
2 2 2  
*
x
2
, x3  
thỏa mãn: x  x  x  4  
.
1
2
3
4
1
1
A.  
m   
B. m  0  
C. A và B  
D. Kết quả khác  
2
4
2
*
Câu 12 : Tìm m để đường thẳng y = m cắt ĐTHS y = x – 2x + 2 tại 4 giao điểm phân biệt có hoành độ lập  
thành 1 cấp số cộng.  
4
1
5
41  
25  
A. m = 1  
B. m = -1  
C. m =  
D. m =  
2
x 2  
x m  
có đồ thị là (C  
*
Câu 13: Cho hàm số y   
m) với m là tham số. Tìm các giá trị của m để đường thẳng  
(
d): 2x + 2y – 1 = 0 cắt (C  
m
) tại hai điểm phân biệt A, B sao cho tam giác OAB có diện tích bằng 1 ( với O là gốc  
tọa độ).  
7
8
7  
8
A.  
B.  
C. 1  
D. -1  
3
x 1  
*
Câu 14: Cho (C) : y   
. Với giá trị nào của m thì đường thẳng (d): mx – y + 1 = 0 cắt (C) tại 2 điểm  
x 2  
phân biệt sao cho khoảng cách từ 2 điểm đó đến trục Ox bằng nhau.  
A. m = 0  
B. m = 1 D. Kết quả khác  
C. m = -1  
3
x 2  
*
Câu 15: Cho (C): y   
và (d): 2x + y – m = 0. (C) luôn cắt (d) tại 2 điểm phân biệt A, B. Xét các phát  
x 1  
biểu  
(
(
1). A và B nằm trên 2 nhánh khác nhau của (C).  
2). Để AB bé nhất  m = 1 => AB = 2 5  
.
Chọn câu đúng :  
A. Chỉ (1) đúng.  
B. Chỉ (2) đúng.  
C. (1) và (2) đúng.  
I
. Hệ số góc của đường thẳng (d) qua I và cắt (C) tại A,  
 2 2   
D. (1) và (2) sai.  
x 1  
 1 1   
*
Câu 16: Cho hàm số (C): y   
và điểm  
;
   
2
x 1  
B sao cho AB có độ dài nhỏ nhất là :  
A. 1  
B. 2  
C. -1  
D. -2  
4
2
*
Câu 17 : Cho hàm số y = x – 2(m + 1) x + 2m + 1. Tìm các giá trị của m để (C) cắt Ox tại 4 điểm phân biệt A,  
B, C, D (x  
A
< x  
B
< xC  
< xD  
), sao cho tam giác ACK có diện tích bằng 4, biết K(3 ;-2).  
B. m = 2 C. m=3  
A. m = 1  
D. m = 4  
Trường THPT Vĩnh Long  
Sưu tầm và biên soạn: Phan Anh Duy  
x 3  
*
Câu 18 : Cho hàm số y   
có đồ thị (C). Viết phương trình đường thẳng (d) qua I(-1;1) và (C) tại 2 điểm  
x 1  
M, N sao cho I là trung điểm MN.  
A. y = mx + m +1 (m < 0)  
B. y = 2x +1  
C. y = -2x + 1  
D. Kết quả khác  
1
2x  
2x  
*
Câu 19 : Cho hàm số y   
có đồ thị (C). Đường thẳng (d) : 2x my – 1 = 0 ( m là tham số thực). Gọi m1,  
1
m
2
(m < m  
1
2
) là 2 giá trị của tham số m để (d) cắt (C) tại 2 điểm phân biệt A, B nằm ở hai nhánh và tích  
khoảng cách của A, B đến tiệm cận ngang của (C) là một số nguyên. Khẳng định nào sau đây là đúng?  
2
2
2
1
2
1
2
2
A. 2m  m  4  
B. m 3  2m  
C. m  5 2m  
D. m  2m 3  
1
2
2
1
*
Câu 20: Tìm m để đồ thị hàm số y  f (x)  2 x3 (22m) x3 cắt đồ thị hàm số  
2
y  g(x)  (m1) x 9 tại ít nhất một điểm.  
7
5
A. m[2; ) \{ }  
B. m[1; ) \{ }  
C. m[0; ) \{1} D. Kết quả khác  
3
3
*
**  
7/. Dạng 7 : Tiếp tuyến của đồ thị hàm số :  
(
Phần này không có mặt trong đề minh họa lần 1 của BGD, nhưng có lẽ nó sẽ đến vào một ngày không xa )  
2
*
*
Câu 1 : Cho đường cong (C): y  2x  2x 1 . Phương trình tiếp tuyến với (C) tại M(0 ;-1) là :  
A. y = x 1  
B. y = 2x + 1  
C. y = -2x -1  
D. y = 2x 1  
1
3
2
Câu 2 : Cho hàm số y  x  2x  3x 1. Tiếp tuyến của ĐTHS tại tâm đối xứng là:  
3
1
1
1
3
11  
3
1
A. y  x   
B. y  x   
C. y  x   
D. y  x   
3
3
1
3 2  
Câu 3: Cho (C) y  x  2x  3x 1. Tìm phương trình tiếp tuyến của (C) song song với (d): y = 3x – 1:  
3
*
2
9
A. y  3x 1  
B. y  3x   
C. y  3x  20  
D. Kết quả khác  
3
3
*
*
Câu 4: Cho (C): y  x 3x  2. Viết phương trình tiếp tuyến của (C), biết tiếp tuyến qua A(-1;-2):  
A. y  9x  7 hoặc y = -2  
B. y  2x  4  
C. y = 3x + 2 hoặc y = 2x  
D. Kết quả khác  
5
1
2
4
2
Câu 5 : Cho 2 đường cong : (C): y  (x 9)  (C '): (x 8x 9) . Khi đó phương trình tiếp tuyến của  
2
4
(
C) tại điểm chung có hoành độ dương của (C) với (C’) là:  
A. y 15(x 3) B. y 15(x 3)  
C. y  15(x  3)  
D. Kết quả khác  
1
3
2
*
Câu 6: Tiếp tuyến tại điểm cực tiểu của ĐTHS: y  x  2x  3x 5  
:
3
A. song song với đường thng x = 1.  
C. có hsố góc dương.  
B. song song vi trc hoành.  
D. có hsgóc bng -1.  
2
x 1  
*
*
Câu 7: Cho hàm số y   
A. y = -3x + 11  
. Viết phương trình tiếp tuyến của (C) tại điểm trên (C) có tung độ bằng 5.  
x 1  
B. y = -3x + 12  
C. y = 3x + 11  
x
có đồ thị (C). Tìm phương trình tiếp tuyến của (C), biết tiếp tuyến cắt Ox, Oy  
D. y = 3x + 12  
2
Câu 8 : Cho hàm s y   
x 2  
1
2
0  
tại 2 điểm A, B sao cho tam giác AOB thỏa mãn:  
.
OA AB  
B. y = - x + 8  
A. y = x + 8  
C. y = x + 1  
D. Kết quả khác  
Trường THPT Vĩnh Long  
Câu 9 : Cho hàm số (C) : y   
Sưu tầm và biên soạn: Phan Anh Duy  
3
x 1  
*
có tâm I. Phương trình tiếp tuyến (d) qua M  
(C) thỏa mãn khoảng cách  
x 1  
từ tâm I đến (d) là lớn nhất. Hệ số góc của (d) và hoành độ của M thỏa mãn là :  
A. -1 và 3 hoặc -1 và -1  
Câu 10 : Cho hàm số (C) : y   
A. M(0 ;3)  
B. -1 và -2  
x 1  
. Tìm các điểm M trên Oy mà từ đó kẻ đến (C) đúng 1 tiếp tuyến.  
C. -1 và 3  
D. B và C  
3
*
x 1  
B. M(0 ;1)  
C. M(0 ;3) hoặc M(0 ;1)  
x 2  
x 1  
C. y = -3x + 10  
**  
D. A và B  
, biết tiếp tuyến cắt Ox, Oy lần lượt tại A, B thỏa  
*
Câu 11: Viết phương trình tiếp tuyến của ĐTHS y   
OB=3OA.  
A. y = -3x + 1  
B. y = -3x 2  
D. Kết quả khác  
*
8/. Dạng 8 : Ứng dụng GTLN – GTNN, Bài toán lập hàm số ( Toán thực tế):  
*
Câu 1: [Đề minh họa lần 1 – 2017] Cho một tấm nhôm hình vuông cạnh 12 cm. Người ta cắt ở 4 góc tấm  
nhôm đó 4 hình vuông bằng nhau, mỗi hình vuông có cạnh bằng x (cm), rồi gặp tấm nhôm lại như hình vẽ  
dưới đây để được một cái hộp không nắp. Tìm x để hộp nhận được có thể tích lớn nhất.  
A. x = 6  
B. x = 3  
C. x = 2  
D. x = 4  
*
Câu 2: Cho một tam giác đều ABC cạnh a. Dựng một hình chữ nhật MNPQ có cạnh MN nằm trên BC, 2  
đỉnh P và Q theo thứ tự nằm trên 2 cạnh AC, AB của tam giác. Xác định độ dài BM sao cho hình chữ nhật có  
diện tích lớn nhất.  
A. x = a/2  
B. x = a/4  
C. x = a/3  
D. x = a/6  
*
Câu 3: Một màn ảnh chữ nhật cao 1,4 mét được đặt ở độ cao 1,8 mét so với tầm mắt  
(
tính từ đầu mép dưới của màn hình). Để nhìn rõ nhất phải xác định vị trí đứng sao cho  
góc nhìn lớn nhất. Xác định vị trí đó? (với góc BOC là góc nhìn).  
A. AO = 2,4m  
B. AO = 2m  
C. AO = 2,6m  
D. AO =3m  
*
Câu 4: [Thầy Nguyễn Phú Khánh] Một thầy giáo dự định xây dựng bể bơi di động cho học sinh nghèo  
2
miền núi từ 1 tấm tôn 5(dem) có kích thước 1m x 20m (biết giá 1m tôn là 90000đ) bằng 2 cách :  
Cách 1 : tấm tôn ban đầu thành 1 hình trụ như hình 1.  
Cách 2 : Chia chiều dài tấm tôn thành 4 phần bằng nhau rồi gò tấm tôn thành 1 hình hộp chữ nhật  
như hình 2.  
Trường THPT Vĩnh Long  
Sưu tầm và biên soạn: Phan Anh Duy  
Biết sau khi xây xong bể theo dự định, mức nước chỉ đổ đến 0,8m và giá nước cho đơn vị sự nghiệp là  
3
9
955đ/m . Chi phí trong tay thầy là 2 triệu đồng. Hỏi thầy giáo sẽ chọn cách làm nào để không vượt quá kinh  
phí (giả sử chỉ tính đến các chi phí theo dữ kiện trong bài toán).  
A. Cả 2 cách như nhau  
B. Cách 2  
C. Không đủ kinh phí thực hiện  
D. Cách 1  
*
Câu 5: Một giáo viên đang đau đầu về việc lương thấp và phân vân xem có nên tạm dừng niềm đam mê với  
con chữ để chuyển hẳn sang kinh doanh đồ uống trà sữa hay không. Ước tính nếu giá 1 ly trà sữa là 20 (ngàn  
đồng) thì trung bình hàng tháng có khoảng 1000 lượt khách tới uống nước tại quán,trung bình mỗi khách lại  
trả thêm 10 (ngàn đồng) tiền bánh tráng trộn để ăn kèm. Nay nguời giáo viên muốn tăng thêm mỗi ly trà sữa  
5
(ngàn đồng) thì sẽ mất khoảng 100 khách trong tổng số trung bình. Hỏi giá 1 ly trà sữa nên là bao nhiêu để  
tổng thu nhập lớn nhất (giả sử tổng thu chưa trừ vốn).  
A. Giảm 15.000đ B. Tăng 10.000đ  
Câu 6: [ThS Lê Hoành Phò] Một xưởng in có 8 máy, mỗi máy in được 3600 bản trong một giờ. Chi phí để  
C. Giữ nguyên giá  
D. Tăng 2.500đ  
*
vận hành một máy trong mỗi lần in là 50.000đ. Chi phí cho n máy chạy trong một giờ là 10(6n+10) nghìn  
đồng. Hỏi nếu in 50.000 tờ quảng cáo thì phải sử dụng bao nhiêu máy để thu lãi là nhiều nhất (giả sử chỉ tính  
đến các chi phí theo dữ kiện trong bài toán).  
A. 3 máy  
Câu 7: Giả sử một bồn chứa nước hình trụ có dung tích tối đa là V ( lít). Để chi phí làm ra chiếc bồn đó nhỏ  
nhất và sao cho dung tích tối đa vẫn không đổi thì bán kính đáy (R) thỏa mãn điều kiện nào sau đây?  
B. 4 máy  
C. 5 máy  
D. 6 máy  
*
V
V
V
V
D. R  3  
A. R  3  
B. R   
C. R   
2  
2  
4  
4  
*
Câu 8: [Thầy Hứa Lâm Phong] Trong bài thực hành của môn huấn luyện quân sự có tình huống chiến sĩ  
phải bơi qua một con sông để tấn công một mục tiêu ở phía bờ bên kia sông. Biết rằng lòng sông rộng 100m  
và vận tốc bơi của chiến sĩ bằng nửa vận tốc chạy trên bộ. Bạn hãy cho biết chiến sĩ phải bơi bao nhiêu mét  
để đến được mục tiêu nhanh nhất, nếu như dòng sông là thẳng, vận  
tốc dòng nước bằng 0 và mục tiêu B cách vị trí H là 1 km (như hình  
vẽ).  
A. 100m  
C. 115,47m  
B. 346,41m  
D. 1004,9m  
*
Câu 9: [Thầy Trần Tài] Một công ty muốn làm một đường ống dẫn từ một điểm A trên bờ đến một điểm B  
trên một hòn đảo. Hòn đảo cách bờ biển 6km. Giá để xây đường ống trên bờ là 50.000USD mỗi km, và  
30.000USD mỗi km để xây dưới nước. B’  điểm trên bờ biển sao cho BB’ vuông góc với bờ biển. Khoảng  
1
cách từ A đến B’  9km. Vị trí C trên đoạn AB’ sao cho khi nối ống theo ACB thì số tiền ít nhất. Khi đó C cách  
A một đoạn bằng:  
A. 6.5km  
B. 6 km  
C. 0 km  
D. 9 km  
Trường THPT Vĩnh Long  
Sưu tầm và biên soạn: Phan Anh Duy  
*
Câu 10: [Thầy Trần Tài] Trong lĩnh vực thuỷ lợi, cần phải xây dựng nhiều  
mương dẫn nước dạng "Thuỷ động học" (Ký hiệu diện tích tiết diện ngang  
của mương là S, là độ dài đường biên giới hạn của tiết diện này, - đặc  
trưng cho khả năng thấm nước của mương; mương đựơc gọi là có dạng  
thuỷ động học nếu với S xác định,  
là nhỏ nhất). Cần xác định các kích  
thước của mương dẫn nước như thế nào để có dạng thuỷ động học? (nếu  
mương dẫn nước có tiết diện ngang là hình chữ nhật) .  
S
4
S
4
S
A. x  4S, y   
C. x  2S, y   
B. x  4S, y   
D. x  2S, y   
2
S
2
*
Câu 11: Có 2 vị trí A, B nằm về cùng một phía với bờ sông như  
hình vẽ. Khoảng cách từ A đến sông là 118m. Khoảng cách từ B đến  
bờ sông là 487m. Độ dài AB là 615m. Một người đi từ A đến bờ sông  
(
phía A < B) để lấy nước sau đó về vị trí B. Hỏi đoạn đường tối thiểu  
người đó đi từ A đến B có ghé qua bờ sông là bao nhiêu?  
A. 720,7  
C. 779,8  
B. 740,2  
D. 781,6  
*
*
Câu 12: Người ta muốn làm một con đường đi từ địa điểm A đến địa điểm B ở hai bên bờ một con sông, các  
số liệu được thể hiện như hình vẽ, con đường được làm theo đường gấp  
khúc AMNB. Biết rằng chi phí xây dựng 1 km đường bên bờ có điểm B  
nhiều gấp 1,3 lần chi phí xây dựng 1 km đường bên bờ có điểm A, chi phí  
làm cầu MN tại điểm nào cũng như nhau. Phải xây dựng cầu tại M cách H  
bao nhiêu km để chi phí làm đường là nhỏ nhất? Chọn câu gần nhất:  
A. 2,6  
C. 2,8  
B. 3,2  
B. 3  
Câu 13: Hai thành phố A  B lần lượt cách đường ray xe lửa một khoảng là a  
 b .Người ta cần xây dựng một trạm S trên đường ray xe lửa , hỏi xây ở vị trí  
nào thì tổng khoảng cách SA+ SB là nhỏ nhất, biết rằng CD = c như hình vẽ  
ac  
a b  
ac  
ac  
2(a b)  
2ac  
A. x   
C. x   
B. x   
D. x   
3(a b)  
a b  
*
Câu 14: Một cái thang có thể dựa vào tường và mặt đất, ngang qua cột đỡ  
cao 4m, song song và cách tường 0,5m kể từ tim của cột đỡ. Để cái thang là  
ngắn nhất thì AB gần nhất với giá trị nào:  
A. 6  
C. 5,8  
B. 5,6  
D. 5,4  
*
Câu 15:  
Có một cái cốc úp ngược như hình sau. Chiều cao của cốc là 20cm, bán kính đáy  
cốc là 3cm, bán kính miệng cốc bằng 4 cm. Một con kiến đang ở điểm A cũa miệng  
cốc, dự định bò 2 vòng quanh thân cốc để lên đến điểm B. Tính quãng đường ngắn  
nhất để con kiến thực hiện được dự định? Chọn câu gần đúng nhất:  
A. l = 46  
C. l = 47  
B. l = 46, 9324  
D. l = 47, 2712  
Trường THPT Vĩnh Long  
Sưu tầm và biên soạn: Phan Anh Duy  
*
Câu 16: [Thầy Hứa Lâm Phong] Một sợi dây có chiều dài là (m), được chia thành 3 phần. Phần thứ nhất  
được uốn thành hình hình vuông, phần thứ hai uốn thành tam giác đều có cạnh gấp 2 lần cạnh của hình  
vuông, phần thứ ba uốn thành hình tròn (như hình vẽ). Hỏi độ dài của cạnh hình tam giác đều bằng bao  
nhiêu để tổng diện tích 3 hình thu được là nhỏ nhất ?  
7
L
5L  
5L  
7L  
A.  
B.  
C.  
D.  
25  
49  
3
49  
3
25  
3
  3  
*
Câu 17: [Thầy Hứa Lâm Phong] Cho một ao cá có đặc điểm cứ sau mỗi tháng thì số cá trong ao tăng gấp  
đôi số cá trước đó. Để đảm bảo điều kiện sống cho bầy cá, các kỹ sư cho biết ở thời điểm t (tính theo tháng)  
thì số cá trong ao không được vượt quá giá trị của hàm số y = 3000t + 1500 . Biết rằng ở đầu tháng thứ nhất  
(
ứng với ) thì số cá trong ao là 300 con. Hỏi biểu đồ nào dưới đây mô tả chính xác nhất về điều kiện sống của  
bầy cá theo thời gian?  
A.  
B.  
C.  
D.  
*
Câu 18: Một cái ống đường kính không đáng kể được mang từ hẻm 8m  
sang hẻm 4m như hình sau. Chiều dài tối đa của ống là bao nhiêu mét?  
3
A. 12 2  
B. 4(1 4)  
3
2
3
2
3
3
2
D. 4(1 2 )  
C. (1 2)  
*
Câu 19: Một người nông dân có 15.000.000 đ để làm 1 hàng rào hình chữ E  
dọc theo một con sông để trồng rau. Đối với mặt rào song song với sông thì  
chi phí là 60.000đ / m , còn 3 mặt còn lại là 50.000đ / m . Tính diện tích lớn  
nhất mà đất rào thu được.  
2
2
2
2
A. 6250 m  
B. 1250 m  
D. 50 m  
C. 3125 m2  
2
*
Câu 20: 2 vận động viên A và B xuất phát tại gốc tọa độ và chạy theo chiều dương của trục Ox, biết rằng  
vận động viên B chạy nhanh gấp 3 lần vận động viên A . Một quan sát viên trên gốc 1 đơn vị hướng tầm  
nhìn về phía A và B . Gọi ø  góc ngắm giữa tầm nhìn A  tầm nhìn B , giá trị lớn nhất có thể đạt được của  
ø là:  
A. 300  
C. 600  
B. 450  
D. 750  
Trường THPT Vĩnh Long  
Sưu tầm và biên soạn: Phan Anh Duy  
*
Câu 21: Chi phí v nhiên liu ca một tàu được chia làm hai phn. Trong đó phần th nht không phụ  
thuc vào vn tc và bng 480 ngàn đồng/gi. Phn th hai t l thun vi lập phương của vn tc, khi v =  
1
0km/h thì phn th hai bng 30 ngàn đồng/giờ. Hãy xác định vn tc của tàu để tng chi phí nguyên liu  
3
trên 1 km đường là nh nht? Biết chi phí cho quảng đường 1km ti vn tc x là y = k.x (k là h s t l).  
A. 10 km/h  
B. 20 km/h  
C. 30 km/h  
D. 40 km/h  
*
Câu 22: Một tấm tôn hình chữ nhật có chu vi bằng 8 , người ta gập tấm  
tôn theo các đường như hình vẽ để tạo ra 1 hình hộp chữ nhật. Với kích  
thước nào của x, y, z thì thể tích hình hộp chữ nhật thu được là lớn  
nhất?  
4
1
A. 2x  2y  z   
.
B. x  y  ; z  2  
.
3
5
2
3
C. x  y  ; z   
.
D. Kết quả khác.  
4
2
*
Câu 23: Một dảy duy băng đỏ dài 130 cm được quấn quanh một cái hộp quà hình trụ.  
Khi bọc quà, phải dành 10cm duy băng để thắt nơ trên hộp quà (như hình vẽ). Hỏi dảy  
duy băng đỏ đó có thể bọc được hộp quà có thể tích lớn nhất là bao nhiêu?  
A. 4000  
C. 2000  
B. 32000  
D. 16000  
*
Câu 24: Tcng A dọc theo đường st AB cn phải xác định mt trm trung chuyn  
hàng hóa C và xây dng một con đường từ C đến D. Biết rng vn tốc trên đường  
sắt là v1 và trên đường b là v2 (v1 < v2). Hãy xác định phương án chọn địa điểm C  
để thi gian vn chuyn hàng tcảng A đến cng D là ngn nht?  
v2  
v1  
A. Chn C sao cho cos  
B. Chọn điểm C sao chocos  
v1  
v2  
2
C. Chọn điểm C sao cho AC   
D. Chọn điểm C sao cho AC   
3
3
*
Câu 25: Người ta mun xây mt bn chứa nước dng khi hp ch nht.  
Biết chiu dài, chiu rng, chiu cao ca bồn nước đó là 5m, 1m, 2m (như  
hình bên). Mi viên gch có chiu dài 20cm, chiu rng 10cm, cao 5cm. Hi  
người ta sdng ít nht bao nhiêu viên gạch để xây bồn đó và thể tích thc  
sca nó là bao nhiêu?  
A. 1182 viên, 8820 lít  
C. 1180 viên, 8800 lít  
B. 1180 viên, 8820 lít  
D. 1182 viên, 8800 lít  
*
Câu 26: Cho một tờ giấy hình chữ nhật với chiều dài 12 cm và chiều rộng 8  
cm. Gấp góc bên phải của tờ giấy sao cho sau khi gấp, đỉnh của góc đó chạm  
đáy dưới như hình vẽ. Để độ dài nếp gấp là nhỏ nhất thì giá trị nhỏ nhất đó  
bằng bao nhiêu?  
A. 6  
B. 6 5  
D. 6 3  
C. 6 2  
*
Câu 27: [Chuyên Lương Văn Tụy] Cho một tấm bìa hình vuông cạnh 5 dm. Để  
làm một mô hình kim tự tháp Ai Cập, người ta cắt bỏ 4 tam giác cân bằng nhau có  
cạnh đáy chính là cạnh của hình vuông rồi gấp lên, ghép lại thành một hình chop  
tứ giác đều. Để mô hình có thể tích lớn nhất thì cạnh đáy của mô hình là:  
Trường THPT Vĩnh Long  
Sưu tầm và biên soạn: Phan Anh Duy  
3
2
5
2
A.  
B.  
2
5
2
C.  
D. 2 2  
2
*
Câu 28: Ct mt tm mt tm ghình vuông cnh 2m. gcó hình tam giác vuông, có tng ca mt cnh góc  
vuông và cnh huyn bng hng s 120cm t tm g trên sao cho tm g hình tam giác vuông có din tích  
ln nht. Hi cnh huyn ca tm gnày là bao nhiêu?  
A. 40cm  
B. 40 3 cm  
C. 40 2 cm  
D. 80cm  
*
Câu 29: Cho một tấm nhôm hình vuông cạnh 6cm. Người ta muốn cắt một  
hình thang như hình vẽ. Tìm tổng x + y để hình thang EFGH đạt giá trị nhỏ  
nhất.  
A. 7  
B. 5  
7
2
C.  
D. 4 2  
2
*
Câu 30: Một công ti bất động sản có 50 căn hộ cho thuê. Biết rằng nếu cho thuê mỗi căn hộ với giá 2 000 000  
đồng một tháng thì mọi căn hộ đều có người thuê và cứ mỗi lần tăng giá cho thuê mỗi căn hộ thêm 100 000  
đồng một tháng thì có thêm hai căn hộ bị bỏ trống. Hỏi muốn có thu nhập cao nhất, công ti đó phải cho thuê  
mỗi căn hộ với giá trị bao nhiêu một tháng? (đồng/tháng).  
A. 2 250 000  
B. 2 450 000  
C. 2 300 000  
D. 2 225 000  
*
Câu 31: Các loài cây xanh trong quá trình quang hợp sẽ nhận được một lượng nhỏ cacbon 14 (một đồng vị  
của cacbon). Khi một bộ phận của cây bị chết thì hiện tượng quang hợp của nó cũng ngưng và nó sẽ không  
nhận thêm cacbon 14 nữa. Lượng cacbon 14 của bộ phận đó sẽ phân hủy một cách chậm chạp, chuyển hóa  
thành nitơ 14. Biết rằng nếu gọi P(t)  số phần trăm cacbon 14 còn lại trong một bộ phận của một cây sinh  
trưởng từ t năm trước đây thì P(t) được tính theo công thức:  
t
5750  
P(t) 100.0,5  
Phân tích một mẫu gỗ từ một công trình kiến trúc cổ, người ta thấy lượng cacbon 14 còn lại trong mẫu gỗ đó  
là 65%. Niên đại của công trình kiến trúc đó gần với số nào sau đây nhất:  
A. 41776 năm.  
B. 6136 năm.  
B. 35745 năm.  
D. Kết quả khác  
*
**HẾT PHẦN I***  
Phần II. Trích đoạn chuyên đề ‘Hàm số - ng dụng đạo hàm’ trong các đề thi th:  
[
Thy Trn Công Diêu Thi thln 6]  
(
Do ln thi thnày không có sphc, Oxyz nên phn hàm ssẽ dài hơn 11 câu)  
*
Câu 1: Cho hàm số có đồ thị như hình vẽ bên. Khẳng định nào sau đây là đúng?  
A. Hàm số nghịch biến trên khoảng (2;3).  
B. Hàm số nghịch biến từ 3 xuống 2.  
C. Hàm số đồng biến trên các khoảng ( ;3)  (2; )  
.
D. Hàm số đồng biến trên các khoảng ( ;0)  (1; )  
.
*
*
Câu 2: Đồ thị hàm số nào sau đây nhận điểm I(2;1) làm tâm đối xứng?  
2
x 3  
x 3  
x 2  
4
3
2
A. y   
B. y  (x 2) 1  
C. y  x 2x 1  
D. y   
x 1  
2
x 3x 9  
Câu 3: Hàm số f (x)   
đặt cực tiểu khi:  
x 2  
Trường THPT Vĩnh Long  
Sưu tầm và biên soạn: Phan Anh Duy  
D. 2  
A. 0  
B. 1  
C. 3  
2
x 3x  4  
có đồ thị (C). Khẳng định nào sau đây đúng?  
x 1  
*
Câu 4: Cho hàm số. y   
A. Đồ thị có một đường tiệm cận đứng và một đường tiệm cận ngang.  
B. (C) có một đường tiệm cận đứng và không có đường tiệm cận ngang.  
C. (C) có một đường tiệm cận đứng và hai đường tiệm cận ngang.  
D. (C) có một đường tiệm cận ngang và hai đường tiệm cận đứng.  
3
2
*
Câu 5: Để hàm số y  x 3mx đồng biến trên R thì:  
A. m B. m  
0
0
C. m = 0  
D. m < 0.  
có đúng hai tiệm cận.  
D. 5  
2
x 3x  2  
x  m  
*
*
Câu 6:  bao nhiêu giá trị thực của tham số để hàm số f (x)   
2
2
A. 0  
B. 3  
C. 4  
Câu 7: Cho đồ thị hàm số y= f(x) như hình bên. Khẳng định nào sau đây là đúng:  
4
2
A. f (x)  x  2x  
3
2
B. f (x)  x 3x  
3
C. f (x)  x 3x  
3
D. f (x)  x 3x  
4 2  
Câu 8: Biết rằng hàm số y  ax bx c(a  0) đồng biến trên (0; ) . Chọn câu  
*
đúng:  
A. a < 0; b  
0
B. ab  
0
C. ab  
0
D. a > 0; b 0  
*
*
Câu 9: Cho hàm số y  x  4  4 x . Khẳng định nào đúng?  
A. Giá trị lớn nhất của hàm số bằng 4  
C. Giá trị nhỏ nhất của hàm số bằng 0  
Câu 10: Đồ thị sau của hàm nào?  
B. Hàm số đạt giá trị lớn nhất tại x=4  
D. Hàm số đạt giá trị nhỏ nhất tại x=0  
1
1
5
1
1
2
4
3
3
3
A. y   x  x 2x   
B. x  x  2x   
3
1
2
1
3
4
3
2
3
1
3
D. y  x  x  2x   
3 2  
1
4
3
3
2
2
C. y   x  x  2x   
3
2
3
1
2
*
Câu 11: Cho hàm số y  14  5x  x   
có tập xác định D. Chọn câu  
x  x  20  
2
đúng:  
A. 6,3  
Câu 12: Hàm số y  f (x)  3  
tại x = 0?  
A. 1  
D
B. 5,5  
x 1  
x 1  
D
C. 7  
D
D. 7,2 D  
1
1
*
chưa liên tục tại x = 0 . Cần gán cho f(0) giá trị nào để y = f(x) liên tục  
1
2
3
2
B. 2  
C.  
D.  
3
*
Câu 13: Cho hàm số y  x 3mx 1(1). Tìm m để đồ thị của hàm số (1) có 2 điểm cực tr A, B sao cho tam  
giác OAB vuông tại O (với O là gốc tọa độ ).  
1
2
3
2
A. 1 B. 3  
C.  
D.  
3  
2  
3
2
*
*
Câu 14: Giá trị lớn nhất, giá tr nh nhất của hàm số f (x)  x 3x 1 trên 1;  
lần lượt là:  
A. 4; 3  
B. 1; -3 C. 1; -2  
x 1  
. Viết pttt của (C) tại điểm trên (C) có tung độ bằng 5  
D. 2; -3  
2
Câu 15: Cho hàm số (C): y   
x 1  
Trường THPT Vĩnh Long  
Sưu tầm và biên soạn: Phan Anh Duy  
2
x m  
x 1  
*
Câu 16: Tìm tất cả các giá trị của m >1 để giá trị lớn nhất của hàm số f (x)   
   
0;4  
trên nhỏ hơn 3.  
D. m(1; 5)  
A. m 3; 7  
B. m 2; 5  
C. m(1; 7)  
*
Câu 17: Người ta cần chế tác từ một khối đá rubi dạng khối cầu có bán kính 0.2m. Người ta đục  
xuyên qua tâm khối cầu một đường kính AB, sau đó người ta cắt khối cầu bằng một mặt phẳng (P)  
vuông góc với AB tại H được thiết diện là đường tròn (T) . Trên đườn tròn này người ta lấy 4 điểm  
tạo thành hình vuông MNPQ. Sau đó người ta bắt đầu tạo ra hai khối chóp A.MNPQ  B.MNPQ.  
3
Hỏi rằng tổng thể tích lớn nhất của hai khối chóp này người ta có thể tạo được là bao nhiêu? (m )  
A. 0.00945  
B. 0.00837  
C. 0.0106  
D. 0.00725  
2
3
1
3
*
Câu 18: Một xí nghiệp trong 1 ngày có mức sản xuất là f (m,n)  m n , trong đó m là số lượng nhân viên  
và n  số lượng lao động chính. Mỗi ngày hãng phải sản xuất được 40 sản phẩm để đáp ứng nhu cầu khách  
hàng. Biết rằng tiền lương cho nhân viên là 16 USD và của một lao động chính là 27 USD. Hãy tìm giá trị nhỏ  
nhất chi phí trong 1 ngày của hãng sản xuất này? (USD)  
A. 12200  
B. 1440  
C. 1500  
D. 1650  
  
[
Anh Trần Minh Tiến – Đề 001 – Khóa giải đề 2017]  
*
Câu 1: Đường cong trong hình dưới là đồ thca mt hàm strong bn hàm số được lit kê bốn phương  
án A, B, C, D dưới đây. Hi hàm số đó là hàm số nào ?  
2
2
2
2
x  x  
x  x  
x  x  
x  x  
A. y   
B. y   
C. y   
D. y   
x 1  
x 2  
x 1  
x 1  
2
x  ax  a 1  
với a > 0, có lim f (x)     lim f (x) 1. Khẳng định  
x1  
x  
x a  
*
Câu 2: Cho hàm số: y  f (x)   
nào sau đây là khẳng định đúng ?  
A. Đồ thhàm số đã cho có tiệm cận ngang là đường thng x = 1.  
B. Đồ thhàm số đã cho có tiệm cận đứng là đường thng x = 1.  
C. Đồ thhàm số đã cho có tiệm cận ngang là đường thng y = 0.  
D. Đồ thhàm số đã cho có tiệm cận đứng là đường thng y = 1.  
2
*
*
Câu 3: Hàm s y  f (x)  x cos x đồng biến trên:  
   
    
 3   
;   
A.  
;   
B.  
;   
C. R  
D.  
4 4  
 4 4  
4  
4
Câu 4: Cho hàm số y = f(x) xác định, liên tục trên R và có BBT :  
Trường THPT Vĩnh Long  
Sưu tầm và biên soạn: Phan Anh Duy  
Khẳng định nào là đúng?  
2
A. y'  x(x 1)(x 2)  
B. y'  0  x   2  
C. HS nghịch biến trên ( ; 2)  (0; )  
D. HS nghịch biến trên ( ; 2)  (0; 2)  
4
3
2
*
*
*
Câu 5: Tìm giá tr cc tiu ca hàm s y  f (x)  x 8x  22x 24x 10  
.
A. -1  
Câu 6: Tìm giá tr nh nht ca hàm s y  cos x 6cos x 9cos x 5  
A. 1 B. -11 C. 9  
B. 3  
C. 2  
D. 1  
3
2
D. -1  
3
Câu 7: Cho hàm s y  x  ax b.Tìm a, b biết hàm s đã cho đạt cc tiu tại đim x = -1  đồ th ca  
nó đi qua điểm A(1;4).  
A. a = 2, b = -3  
B. a = -3, b = 2  
C. a = 3, b = 2  
D. a = 2, b = 3  
1
3 2 2  
Câu 8: Tìm m để hàm s y  x  mx  (m  m 1)x 1đạt cực đại tại x = 1.  
3
*
A. m = -1, m = 2  
B. m = 1  
C. m = 1, m = 2  
D. m  
*Câu 9: Viết phương trình tiếp tuyến của đường cong (C) ti (-1;1) biết (C) là đồ th ca hàm s:  
2
1
1  
2
1
2
y  (x  2) 1  
y  (x  2)   
A.  
B. y  2(x 1)1  
C.  
D. y  2(x 1)  
*
Câu 10: Cho hình vuông ABCD vi cạnh có độ dài bng 1 và cung BD là mt phần tư đường tròn tâm A,  
bán kính 1 cha trong hình vuông. Tiếp tuyến tại điểm I ca cung BD cắt đoạn thng BD tại điểm M và ct  
đoạn thng BC tại điểm N. Đặt MC = 1 x; NC = 1 – y. Xác định y theo x?  
x 1  
x 1  
x 1  
x 1  
x 1  
x 1  
x 1  
A. y   
,0  x 1 B. y   
,0  x 1 C. y   
,0  x 1 D. y   
,0 x 1  
x 1  
4
2
4
*
Câu 11: Cho hàm s y  x  2mx  2m m . Vi nhng giá tr nào ca m thì đồ th (C  
m) có ba điểm cc  
trị, đồng thời ba điểm cc trị đó tạo thành mt tam giác có din tích S = M, M > 0?  
3
5
2
3
A. m = M  
B. m   M  
C. m  M  
D. m  M  
  
[
Thầy Lê Phúc Lữ - quà tặng 20/11/2016]  
*
*
Câu 1: Hàm s y  f (x)  đạo hàm trên  
f '(x)  0,x  0, biết f(1) = 2. Điu nào sau đây có thể xy ra?  
C. f (2016)  f (2017) D. f (1)  4  
Câu 2: Hàm số y  ax bx cx với a khác 0, nhận x = -1 là 1 hoành độ cực trị. Hỏi đẳng thc nào sau đây  
A. f (2) 1  
B. f (2)  f (3)  3  
3
2
là đúng?  
A. a + c = b  
B. 2a b = 0  
C. 3a + c = 2b  
D. 3a + 2b + c = 0  
7
4
2
*
Câu 3: Biết rằng đồ th hàm s y  x  2mx   ba điểm cc tr  A, B, C và tam giác ABC nhn gc ta  
2
độ làm trc tâm. Tìm m?  
Trường THPT Vĩnh Long  
Sưu tầm và biên soạn: Phan Anh Duy  
A. m > 0  
B. m = 3  
C. m = 1  
D. m = 2  
*
Câu 4: Biết rng I(-2;1) là giao điểm hai đường tim cận đứng và tim cn ngang ca một đồ thca hàm số  
f(x). Hi f(x) có thlà hàm snào trong các hàm số sau đây?  
2x 1  
x 1  
x 1  
x 2  
2x 7  
2x 4  
56x  
3x 3  
A. y   
B. y   
C. y   
D. y   
D. 3  
2 2  
*
*
Câu 5: Hàm số y  (x  2x) 1  bao nhiêu điểm cc tr?  
A. 0  
B. 1  
x m  
x 4  
C. 2  
x
Câu 6: Biết rng các hàm s y   
 y   
(với m khác 0, m khác 4) đều đồng biến trên tng  
x m  
khoảng xác định ca chúng. Hi có bao nhiêu snguyên m thỏa mãn điều kin trên?  
A. 0 B. 3 C. 2  
Câu 7: Cho hàm s y = x + m. Gi (d) là tiếp tuyến của đồ th hàm s tại điểm M có hoành độ  1. Nếu  
khong cách t O đến (d) là 10 thì giá tr ca m là bao nhiêu?  
A. m = -8; m = 12 B. m = 12 C. m = 2 5  
Câu 8: Cho hàm s y = x + ax + bx +cvà gi s A,B  hai điểm cc tr của đồ th hàm s. Khi đó, điều kin  
nào sau đây cho biết AB đi qua gốc tọa độ O ?  
A. c = 0 B. 9 + 2b = 3a  
D. Vô số  
3
*
D. m = -14; m = 6  
3
2
*
C. ab = 9c  
D. a = 0  
  
2   
2
*
Câu 9: Giá tr nh nht ca hàm s y = 16cosx + tan x trên 0;  
là bao nhiêu?  
1
A. 8 3   
B. 8 2 1  
C. 11  
D. 16  
3
x 3 x  
x 1  
*
*
Câu 10: Đồ th hàm s y   
A. 3  
có số các đường tim cận đứng và đường tim cn ngang là bao nhiêu?  
2
B. 2  
C. 1  
D. 0  
Câu 11: Mt ca s  hình dạng như bên dưới, bao gm: 1 hình ch nht ghép vi na hình tròn có tâm  
nm trên cnh hình ch nht. Biết rng tổng độ dài đường vin cho phép ca ca s là 4 mét. Hi din tích  
ln nht ca ca slà bao nhiêu?  
4
8
8
A.  
B.  
C. 2  
D.  
4
  
4   
4 3  
  
[
Trường THPT Chuyên KHTN – Thi thử lần 1]  
2
2
x  x  
x 1  
*
Câu 1: Đường tiệm cận xiên của đồ thị hàm số y   
tạo với hai trục tọa độ 1 tam giác có diện tích  
bằng:  
Trường THPT Vĩnh Long  
Sưu tầm và biên soạn: Phan Anh Duy  
1
2
1
A. 1  
B. 2  
C.  
D.  
4
3
*
*
Câu 2: Hàm số y = x  3x + 1  m  giá trị cực đại và giá trị cực tiểu trái dấu khi:  
A. m = -1; m = 3  
B. m < -1; m > 3  
C. -1 < m < 3  
   
D. -1 m 3  
3
Câu 3: Đường thẳng nối hai điểm cực đại và điểm cực tiểu của đồ thị hàm số y = x  x + m đi qua điểm  
M(3;-1) khi m bằng:  
A. 1  
B. -1  
C. 0  
D. Kết quả khác  
2
2
cos x  
lần lượt là:  
sin x  
*
*
*
Câu 4: Giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của hàm số f (x)  2  
2  
A. 2;2 2 C. 2;3  
Câu 5: Đường thẳng y = 6x + m  tiếp tuyến của đường cong y = x + 3x  1 khi m bằng:  
B. 2;3  
D. 2 2;3  
D. -1; -3  
3
A. -3; 1  
B. 1; 3  
C. -1; 3  
1
Câu 6: Cho hàm số y  2x  m   
. Đường tiệm cận xiên của đồ thị hàm số đã cho đi qua điểm A(0;1) khi  
x 1  
m bằng:  
A. 0  
B. 1  
C. -2  
D. 2  
3
2
x 1  
x 1  
*
*
Câu 7: Đồ thị hàm số y   
có tâm đối xứng là điểm:  
 1 3  
1 3   
2 2   
 1 3  
 1 3   
D.  
;
   
A.  
;
B.  
;
C.  
;
 2 2   
x 2  
. Khẳng định nào dưới đây là khẳng định đúng:  
 2 2   
 2 2   
Câu 8: (!!!) Cho hàm số y   
x 1  
A. Hàm số đồng biến trên mỗi ( từng ) khoảng ( ;1) (1; )  
.
B. Hàm số nghịch biến trên mỗi ( từng ) khoảng ( ;1) (1; )  
.
C. Hàm số nghịch biến trên R\{1}.  
D. Hàm số nghịch biến với mọi x khác 1.  
2
mx  2x  m 1  
*
Câu 9: Cho hàm số y   
Đường thẳng nối hai điểm cực trị của đồ thị hàm số này vuông góc  
2
x 1  
với đường phân giác của góc phần tư thứ nhất khi m bằng:  
A. 0 B. 1  
Câu 10: Phương trình sin xcos x sin2x  m nghiệm khi và chỉ khi:  
C. -1  
D. 2-1  
*
5
4
5
4
5
4
A. 2 1 m 1  
B. 2 1 m   
C. 1m   
C. [0;1]  
D. m = 1; m =  
2
*
*
Câu 11: Hàm số f (x)  x  1 x  tập giá trị là:  
A. [-1;1]  
B. [1; 2]  
bằng:  
x
D. [1; 2]  
D. 0  
n1  
dx  
Câu 12: Giá trị của lim  
n  
1
e  
n
A. -1  
B. 1  
C. e  
  
[
Thầy Trần Công Diêu – Thi thử lần 4]  
4
3
*
*
Câu 1: Hàm số y = -x + 8x  6  bao nhiêu cực trị ?  
A. 3 B. 2  
C. 1  
D. 0  
Câu 2: Trong các hàm số sau hàm số nào có cực đại, cực tiểu và xCT < xCĐ  
?
3
2
3
3
2
3
2
A. y = x + 2x + 8x + 2 B. y = -x  3x  2  
C. y = x  9x  3x + 5  
D. y = -x + 9x +3x+2  
1
3
2
*
*
Câu 3 : Hàm số y  x  mx  (1 2m)x  m  2  cực đại cực tiểu khi và chỉ khi:  
3
A. m khác 1  
B. m thuộc R  
C. m < 1  
D. Đáp án khác  
2
Câu 4: Số giao điểm của (C): y = (x + 3)(x + 3x + 2) với trục Ox là:  
Trường THPT Vĩnh Long  
Sưu tầm và biên soạn: Phan Anh Duy  
D. 0  
A. 3  
B. 2  
C. 1  
3
*
Câu 5: Hàm số y = x  3x + 4 có đồ thị (C). Tiếp tuyến của (C) song song với đường thẳng y = -3x có phương  
trình là:  
A. y = -3x + 2  
B. y = -3x + 5  
1  
3
x  x  6x 1. Chọn khẳng định đúng:  
3 2  
C. y = -3x + 4  
D. y = -3x + 3  
1
2
*
Câu 6 : Cho hàm số y   
A. Nghịch biến trên khoảng (-2;3)  
C. Nghịch biến trên khoảng  
B. Đồng biến trên khoảng (-2;3)  
 ;3  
D. Đồng biến trên khoảng  
3;    
   
3
x 1  
*
Câu 7: Đồ thị hàm số y   
A. TCĐ: x = 3  
có:  
x 2  
B. TCĐ: x = 2  
C. TCN: y = 2  
D. TCN : y = 1/3  
4
2
*
*
*
Câu 8 : Giao điểm của đồ thị (C) : y = x + 2x  3  trục hoành là những điểm nào sau đây:  
A. (-1;0); (1;0).  
B. (1;0).  
C. (-1;0).  
D. Không có gđ  
3
Câu 9: Tiếp tuyến với đồ thị hàm số y = -x + 2x  1 tại điểm có hoành độ x = 0 có phương trình là:  
A. y = -2x + 1  
B. y = 2x 1  
C. y = 2x + 1  
D. y = -2x 1  
Câu 10 : Trong các hàm số sau, hàm số nào chỉ có 1 cực đại mà không có cực tiểu?  
2
4
x  x 5  
x 2  
2x 1  
3
2
4
2
A. y   
B. y = x + 3x  6x + 1  
C. y   
D. y = -x  x + 5  
x
2
*
*
Câu 11: Giá trị nhỏ nhất của hàm số y  x  16  x là:  
A. -5  
B. 5 2  
C. -4  
D. 4 2  
3
2
Câu 12: Cho hàm số y = -x + 3x + 9x + 2. Chọn khẳng định đúng :  
A. Đạt cực tiểu tại x = 3  
B. Đạt cực tiểu tại x = 1  
C. Đạt cực đại tại x = -1  
D. Đạt cực đại tại x = -3  
4
2
2
*
*
Câu 13 : Cho hàm số y = x  4x  2 có đồ thị (C) và (P) : y = 1  x Số giao điểm của (P)  đồ thị (C) là.  
A. 1  
B. 2  
C. 3  
D. 4  
Câu 14 : Đạo hàm của hàm số y = x(lnx 1) là :  
1
C. 1  
x
A. lnx  1 B. lnx  
D. 1  
*
Câu 15: Trong các hàm số sau hàm số nào nghịch biến trên (2; )  
:
1
3
2
3
3
2
A. y  x  x  2x 1  
B. y = -x + 6x  9x + 2  
3
2
3
1
3
3
2
2
C. y   
x  x  2x 1  
D. y = -x + 5x  2  
2
2
*
*
Câu 16: Hàm số f(x) có f’(x) = x(x – 1) (x  2). Số điểm cực trị của hàm f(x) là :  
A. 0 B. 1 C. 2  
D. 3  
2
3
Câu 17 : Phương trình đường thẳng đi qua các điểm cực trị của đồ thị hàm số y = -x + x + 3x  1 :  
2
1
1
A. y  (7x  6)  
B. y  (20x  6)  
C. y  (3x 1)  
D. Kết quả khác  
9
9
9
2
*
*
*
*
*
Câu 18: Hàm số y = -3x - ax + b đạt cực trị bằng 2 tại x = 2 khi và chỉ khi:  
A. a = -12; b = 6 B. a = -12; b = -12 C. a = 4; b = 2  
D. a = -10; m = 12  
3
2
Câu 19: Đường thẳng y = ax  b tiếp xúc với đồ thị hàm số y = x + 2x  x  2 tại M(1;0). Khi đó:  
A. ab = -36  
B. ab = -6  
C. ab = 36  
D. ab = 5  
D. Kết quả khác  
D. 5  
3
2
Câu 20: Giá trị nhỏ nhất của hàm số y = 2x + 3x  1 trên [-1;1]:  
A. 4  
Câu 21: Cho hàm số y = -x + 2x  1. Số giao điểm của đồ thị hàm số đã cho với trụcOx là:  
A. 1 B. 2 C. 4  
B. -1  
C. 0  
4
3
2
Câu 22: Cho hàm số y = x  x + 2x + 5 (C). Trong các tiếp tuyến của (C), tiếp tuyến có hệ số góc nhỏ nhất là :  
1
2
4
5
A.  
B.  
C.  
D.  
3
3
3
3
Trường THPT Vĩnh Long  
Sưu tầm và biên soạn: Phan Anh Duy  
*
Câu 23: Các nhà sinh vật học nghiên cứu phát hiện rằng chiều cao của một loại hoa trong một năm phụ  
thuộc vào lượng phân bón x (kg) và lượng nước y (lít). mà người ta bón và tưới cho cây. Biết rằng tốc độ tăng  
x(x 4y) 2y(2y 1) 1  
x(x 4y) 2y(2y 1) 1  
trưởng chiều cao của hoa là h(x; y)   
. Hỏi rằng trong một năm hoa tăng cao lên ít  
nhất bao nhiêu mét?  
A. 1/3 m  
B. 1/5 m  
C. 1  
D. ¼ m  
2
Câu 24: Ông Thanh nuôi cá chim ở một cái ao có diện tích là 50m . Vụ trước ông nuôi với mật độ là 20  
2 2  
*
con/m  thu hoạch được 1,5 tấn cá. Theo kinh nghiệm nuôi cá của mình thì cứ thả giảm đi 8 con/m thì mỗi  
con cá khi thu hoạch tăng lên 0,5kg. Vậy vụ tới ông phải bao nhiêu con cá giống để được tổng năng suất khi  
thu hoạch là cao nhất? Giả sử không có hao hụt khi nuôi.  
A. 510 con  
Câu 25: Cho hai điểm A(3;-4) và B(-3;2). Tìm m để trên đồ thị hàm số y   
cách đều 2 điểm A, B và diện tích tứ diện APBQ bằng 24.  
A. -2 B. 1  
B. 509 con  
C. 511 con  
D. 512 con  
mx 2  
x 1  
*
có hai điểm phân biệt P, Q  
B. 2  
D. 2  
  
Chị Vũ Thị Ngọc Huyền – SP Toán K65 – ĐHSP Hà Nội]  
Trích Bài dự thi dự án “Bộ đề tinh túy ôn thi THPTQG 2017 môn Toán – Lovebook  
[
*
*
Câu 1: Cho hàm số y = f(x). Mệnh đề nào đúng trong những mệnh đề sau?  
A. f’(x) > 0 x(a;b) => f(x) đồng biến trên (a;b).  
B. f’(x) > 0 x(a;b)  f(x) đồng biến trên (a;b).  
C. f(x) đồng biến trên khoảng (a;b)  f '(x)  0,x(a;b).  
D. f(x) nghịch biến trên khoảng (a;b)  f '(x)  0,x(a;b).  
Câu 2: Đồ thị hàm số sau là của hàm số nào?  
3
2
A. y = -x + 3x  1  
4
2
B. y = -x + 2x + 2  
4
2
C. y = x + 2x + 2  
3
2
D. y = x + 3x + 1  
3
1
3
*
*
Câu 3: Số điểm cực trị của đồ thị hàm số y   
x  x  7 là?  
A. 0  
B. 1  
C. 2  
D. 3  
x 1  
x 3  
Câu 4: Cho hàm số sau: y   
, những mệnh đề nào đúng trong các mệnh đề sau?  
(
1): Hàm số luôn nghịch biến trên D  
.
(
(
(
2): Đồ thị hàm số có 1 tiệm cận đứng là x = 1; 1 tiệm cận ngang là y = 3.  
3): Hàm số đã cho không có cực trị.  
4): Đồ thị hàm số nhận điểm I(2;3) làm tâm đối xứng.  
A. (1),(3),(4)  
Câu 5: Hàm số y   
A. ( ;1)  
B. (3),(4)  
C. (2),(3),(4)  
D. (1),(4)  
x
*
đồng biến trên khoảng nào?  
2
x 1  
B. (1; )  
C. (-1;1)  
D. ( ;1)  (1; )  
D. 0  
4
2
*
*
Câu 6: Cho hàm số: y = x  2x + 2. Cực đại của hàm số bằng?  
A. 2  
B. 1  
C. -1  
Câu 7 : Cho hàm số y  x  các mệnh đề sau, tìm mệnh đề đúng:  
A. Hàm số không có đạo hàm tại x = 0 nên không đạt cực tiểu tại x = 0.  
B. Hàm số không có đạo hàm tại x = 0 nhưng vẫn đạt cực tiểu tại x = 0.  
Trường THPT Vĩnh Long  
C. Hàm số có đạo hàm tại x = 0 nên đạt cực tiểu tại x = 0.  
D. Hàm số có đạo hàm tại x = 0 nhưng không có đạt cực tiểu tại x = 0.  
Sưu tầm và biên soạn: Phan Anh Duy  
3 2  
Câu 8: Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số y  x 3x 9x 6 trên [-4;4].  
*
A. -21  
B. -14  
C. 11  
D. -70  
2
x 3mx  
*
Câu 9: Tìm m để hàm số y   
cắt (d): y = mx – 7 tại 2 điểm phân biệt.  
x 3  
1
9
2
19  
B. m  ,m 1  
12  
19  
12  
19  
D. m  ,m 1  
12  
A. m   
C. m   
1
*
Câu 10: Một sợi dây có chiều dài là 6 m, được chia thành 2 phần. Phần thứ nhất được uốn thành hình tam  
giác đều, phầm thứ hai uốn thành hình vuông. Hỏi độ dài của cạnh hình tam giác đều bằng bao nhiêu để  
diện tích 2 hình thu được là nhỏ nhất?  
1
8
36 3  
12  
18 3  
D.  
43  
A.  
B.  
C.  
9
 4 3  
43  
43  
2
2
x 1  
*
*
Câu 11: Đồ thị hàm số y   
A. 0  
có mấy tiệm cận ?  
2
x  2x  
B. 1  
C. 2  
  
D. 3  
[
Thầy Mẫn Ngọc Quang – Đề thi thử lần 3]  
1
3
2
Câu 1: Cho hàm số y  x 3x 8x  2. Mệnh đề nào dưới đây là đúng:  
3
A. Hàm số tăng trên ( ;2);(4; )  giảm trên (2;4)  
B. Hàm số giảm trên ( ;2);(4; )  tăng trên (2;4)  
.
.
C. Hàm số luôn luôn tăng.  
D. Hàm số luôn luôn giảm.  
2
x  ax b  
*
Câu 2: Cho hàm số y   
A. a = b = 1  
. Để đồ thị hàm số đạt cực đại tại điểm (0;-1) thì giá trị của a và b là:  
x 1  
B. a = 1; b = -1  
C. a = b = -1  
D. a = -1; b = 1  
D. 37  
3
2
*
*
Câu 3: Cho hàm số y = x  3x  9x + 35. Giá trị lớn nhất của hàm số trên [-4 ;4] là :  
A. 40  
B. 45  
C. 27  
3
Câu 4: Cho hàm số y = x  2x. Hệ thức liên hệ giữa giá trị cực đại và giá trị cực tiểu là:  
3
A. yCT = 2yCĐ  
B. yCT  
yCD C. yCT = yCĐ  
D. yCT = - yCĐ  
2
x 1  
x 2  
*
Câu 5: Cho hàm số y   
có đồ thị (H). Tiếp tuyến của (H) tại giao điểm của (H) với trục Ox có phương  
trình:  
1
1
3
A. y = 3x  
B. y = 3x 3  
C. y = x 3  
C. 3 4 2  
D. y  x   
3
3
2
*
*
Câu 6: Giá trị cực đại của hàm số y = x  3x  3x + 2 là:  
A. 34 2  
B. 34 2  
D. 34 2  
3
Câu 7: Cho hàm số y = 3x  4x . có đồ thị (C). Phương trình tiếp tuyến của (C) tại điểm uốn của (C) với  
phương trình là:  
A. y = -12x B. y = 3x  
Câu 8: Hàm số nào sau đây không có cực trị?  
C. y = 3x 2  
D. y = 0  
*
Trường THPT Vĩnh Long  
Sưu tầm và biên soạn: Phan Anh Duy  
2
2
x 2  
x  x 3  
3
A. y = -2x + 1  
B. y   
C. y   
D. A, B, C.  
x 2  
x 1  
*
Câu 9: Cho các mệnh đề sau :  
3
x 2  
(
1). Hàm số y   
có tiệm cận đứng là x = 2 , tiệm cận ngang y = 3.  
x 2  
3 2  
2). Hàm số y = x  3x + 1 có y  yCT = 4.  
4 2  
(
(
3). Phương trình: x  4x 3  m  nghiệm kép khi m = 3 hoặc m = 1.  
2
x 3  
nghịch biến trên tập xác định.  
(
4). Hàm số y   
x 1  
2
(
5). Hàm số f (x)  x 1 4 x đồng biến trên (1; 2)  nghịch biến trên ( 2;2)  
.
Có bao nhiêu mệnh đề đúng ?  
A. 1  
B. 2  
C. 3  
D. 4  
*
Câu 10: Cắt bỏ hình quạt tròn AOB từ một mảnh các tông hình tròn bán kính R rồi dán hai bán kính OA và  
OB của hình quạt tròn còn lại với nhau để được một cái phễu có dạng của một hình nón. Gọi x là góc ở tâm  
của quạt tròn dùng làm phễu 0  x  2 . Tìm giá trị lớn nhất của hình nón.  
2
3
2
2 3  
9
4 3  
27  
3
3
3
3
R
A.  
R
B.  
R
C.  
R
D.  
2
7
27  
*
*
Câu 11: Đồ thị hàm số nào sau đây cắt trục tung tại điểm có tung độ âm?  
2x 3  
x 1  
3x 4  
x 1  
4x 1  
x 2  
2x 3  
3x 1  
A. y   
B. y   
C. y   
D. y   
  
[
Đề số 01 – Thầy Đặng Thành Nam – Vted.vn]  
Câu 1: Đường cong ở hình bên là đồ thca mt trong các hàm số được liệt kê dưới đây. Hỏi hàm số đó là  
hàm snào?  
1
3
A. y  x  x 1  
3
1
3
B. y  x  x 1  
3
1
3
C. y   x  x 1  
3
1
3
D. y   x  x 1  
3
*
Câu 2: Cho hàm s y = f(x) xác định trên tp D = , liên tc trên mi khoảng xác định và có bng  
biến thiên:  
x
y’  
y
-
-1  
\
\
\
\
0
1
+
-
-
-
\
-
\
\
\
\
+
+
2
-1  
2
-
-
Hi khẳng định nào dưới đây là khẳng định sai?  
Trường THPT Vĩnh Long  
A. Hàm số không có đạo hàm tại điểm x = 0.  
Sưu tầm và biên soạn: Phan Anh Duy  
B. Hàm s đạt cc tr tại điểm x = 0.  
C. Các đường thng x = -1; x = 1 là TCĐ của ĐTHS.  
D. Các đường thng y = -2; y = 2 là TCN của ĐTHS.  
Câu 3 : Cho hàm s y = f(x) tha f '(x)  0,x(0;4)  f '(x)  0  x[1;2]. Hi khng  
*
định nào dưới đây là khẳng định sai?  
A. Hàm s đồng biến trên khong (0;4).  
B. Hàm s đồng biến trên khong (0;1).  
C. Hàm s đồng biến trên khong (2;4).  
D. Hàm s  hàm hằng trên đoạn [1;2].  
*
Câu 4: Cho hàm sy = f(x) liên tc trên R và có bng biến thiên:  
Hi khẳng định nào dưới đây là khẳng định đúng?  
A. Hàm s đạt cc tiu tại điểm x = 1.  
B. Hàm số đạt cực đại tại điểm x = 5.  
C. Hàm số đạt cực đại tại điểm x = -2.  
D. Hàm s  giá tr cc tiu y = 1.  
3
2
2
*
Câu 5: Biết rằng đồ th hàm s y = 2x  x + x + 2  đồ th hàm s y = -6x  4x - 4ct nhau ti một điểm duy  
nht, khi đó tung độ tiếp điểm là:  
A. -20 B. -36  
C. 20  
D. 36  
3
2
*
Câu 6: Tìm giá tr ln nht ca hàm s y  x 3x 9x 1 trên [-2;4].  
A. 21 D. 4  
B. 3  
C. 28  
3
2
*
Câu 7: Hình bên là đồ th ca hàm s y = 2x  3x . S dụng đồ thị đã cho,tìm tất cả  
3
2
2
2
3
các giá tr thc ca tham s m để phương trình 16 x 12x (x 1)  m(x 1) có  
nghiệm.  
A. 1 m 4  
B. m  
C. 1 m 0  
D. 1m4  
*
Câu 8: Tìm tt ccác giá trthc ca tham sm sao cho đồ thca hàm số  
2x  
y   
ba đường tim cn.  
2
x  mx 1  
3
A. 0  m  9  
C. 0 < m <9  
B. m > 0  
D. m > 9  
2
*
Câu 9: Tìm tt c các giá tr thc ca tham s m để hàm s y  tan x (m  m 2)cot x  giá tr ln nht  
  
4   
trên na khong 0;  
bằng 7.  
A. 2; 3  
B. -2; 3  
C. -3; -2  
D. -3; 2  
3
2
2
2
*
Câu 10: Tìm giá tr thc ca tham s m để đồ th hàm s y  x 3mx 3(m 1)x m  m  hai điểm cc  
trcùng với điểm I(1;1) to thành mt tam giác ni tiếp đường tròn có bán  
Kính R  5  
.
5
3
3
5
3
5
3  
5
A.  
; 1  
B. -1;  
C. 1;  
D. -1;  
Trường THPT Vĩnh Long  
Sưu tầm và biên soạn: Phan Anh Duy  
*
Câu 11: Một vùng đất hình ch nht ABCD  AB = 25km, BC = 20km và M,N lần lượt là trung điểm ca  
AD,BC (hình v bên). Một người cưỡinga xut phát t A đi đến C bằng cách đi thẳng t A đến v trí X  
thuộc đoạn MN ri lại đi thẳng t X đến C. Vn tc ca ngựa khi đi trên phần đường ABNM là 15 km/h và  
vn tc ca nga khi đi trên phần đường MNCD  30 km/h. Tìm thi gian ngn nht nga di chuyn t A  
đến C. (gi)  
2
5
41  
4
2 3  
5
2 3  
3
A.  
B.  
C.  
D.  
3
  
[
THPT Chuyên Vị Thanh – Hậu Giang]  
*
Câu 1: Đường cong trong hình bên là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số  
được liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào?  
4
2
A. y  x 2x 1  
3
B. y = -x + 3x + 1  
4
2
C. y = x  2x  1  
3
D. y = -x  3x + 1  
*
Câu 2 : Cho hàm số y = f(x) có lim f (x)     lim f (x)   . Khẳng định nào sau đây là khẳng định  
x2  
x0  
đúng?  
A. Đồ thị hàm số đã cho không có tiệm cận đứng.  
B. Đồ thị hàm số đã cho có đúng một tiệm cận đứng.  
C. Đồ thị hàm số đã cho có hai tiệm cận đứng là các đường thẳng y = 0 và y = 2.  
D. Đồ thị hàm số đã cho có hai tiệm cận đứng là các đường thẳng x = 0 và x = 2.  
3
*
*
Câu 3: Hỏi hàm số y = x  3x đồng biến trên khoảng nào?  
A. (-  
;0)  
B. (-1;1)  
C. (0;+  
)
D. (- ;+ )  
   
Câu 4: Cho hàm số y = f(x) xác định, liên tục trên R và có BBT sau.  
Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng ?  
A. Hàm số có đúng hai cực trị.  
B. Hàm số có giá trị cực tiểu bằng -1 hoặc 1.  
C. Hàm số có giá trị lớn nhất bằng 0 và giá trị nhỏ nhất bằng -3.  
D. Hàm số đạt cực đại tại x = 0.  
Câu 5: Tìm giá trị cực đại của hàm số y = f(x) = x – 3x + 1.  
A. 1 B. 0  
3
2
*
*
C. -3  
D. 2  
  
2
Câu 6: Tìm giá trị lớn nhất của hàm số y  x  cos xtrên 0;  
.
2   
Trường THPT Vĩnh Long  
Sưu tầm và biên soạn: Phan Anh Duy  
D.  
4
A.  
B. 0  
C.  
2
2
x 1  
tại một điểm duy nhất, biết khoảng  
*
Câu 7: Giả sử đường thẳng (d): x = a, a > 0 cắt đồ thị hàm số y   
x 1  
cách từ điểm đó đến tiệm cận đứng của đồ thị hàm số bằng 1; kí hiệu (x  
A. -1 B. 5 C. 1  
0
; y0  
) là tọa độ của điểm đó. Tìm y0.  
D. 2  
4 2 4  
Câu 8: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho đồ thị hàm số y  x  2mx  2m m  ba điểm  
*
cực trị tạo thành một tam giác đều.  
3
3
3
3
A.  
3
B. 1 3  
C. 1 3  
D.  3  
2
2
(
m 1)x  x  2  
đúng một  
x 1  
*
Câu 9: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho đồ thị hàm số y   
tiệm cận ngang.  
A. m < 1 hoặc m > 1  
B. m > 0  
C. m  1  
D. m  
*
Câu 10: Khi nuôi cá trong hồ, một nhà sinh vật học thấy rằng: Nếu trên mỗi đơn vị diện tích của mặt hồ có  
con cá thì trung bình mỗi con cá sau một vụ cân nặng: P(n)  420 20n (gam). Hỏi phải thả bao nhiêu con  
cá trên một đơn vị diện tích của mặt hồ để sau một vụ thu hoạch được nhiều cá nhất?  
A. 8  
B. 12  
C. 20  
D. 24  
2
(mcos x 2)  
cos x m  
*
Câu 11: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho hàm số y   
đồng biến trên khoảng  
   
3 2   
;
.
A. 2 m 0 hoặc 1 m 2  
C. 2 m 0  
B. 1m2  
D. m  2  
  
nguon VI OLET