PHẦN TỪ VỰNG
Đọc/ viết/ và cố gắng ghi nhớ trước khi làm bài tập thực hành các em nhé!
Vocabulary
STT
Từ vựng
Từ
loại
Phiên âm
Nghĩa

1
slender
A
/ ˈslendər /
mảnh khảnh, thon thả

2
mystify mystification mystic
v n a
/ ˈmɪstɪfaɪ /
/ ˌmɪstɪfɪˈkeɪʃən /
/ ˈmɪstɪk /
làm bối rối, làm hoang mang sự làm bối rối
thần bí

3
sideways
A
/ ˈsaɪdweɪz /
theo chiều ngang

4
skyscraper
N
/ ˈskaɪˌskreɪpər /
tòa nhà chọc trời

5
masterpiece
N
/ ˈmɑːstəpiːs /
tác phẩm lớn, kiệt tác

6
dampen
V
/ ˈdæmpən /
làm ẩm ướt, làm giảm bớt

7
augment
V
/ɔːɡˈment /
tăng (kích thước, giá trị...)

8
quantify quantity
v n
/ ˈkwɒntɪfaɪ /
/ ˈkwɒntəti /
xác định số lượng số lượng

9
staggering stagger staggeringly
a v adv
/ ˈstæɡərɪŋ /
/ ˈstæɡər /
/ ˈstæɡərɪŋli /
sửng sốt, kinh ngạc làm sửng sốt
một cách sửng sốt

10
feasible
A
/ ˈfiːzəbəl̩ /
có thể đạt được, có thể hoàn thành được

11
igloo
N
/ ˈɪɡluː /
cái lều làm bằng tuyết

12
insulating
A
/ ˈɪnsjəleɪtɪŋ /
cách li (cách điện, cách thủy...)

13
permafrost
N
/ ˈpɜːməfrɒst /
tầng đất bị đóng băng vĩnh viễn

14
adamant
A
/ ˈædəmənt /
cứng rắn

15
scant
A
/ skænt /
rất ít, hiếm, không đủ

16
beneficial benefit beneficent beneficently
a n a
adv
/. ˌbenɪˈfɪʃəl̩ /
/ ˈbenɪfɪt /
/ bəˈnefɪsənt /
/ bəˈnefɪsəntli /
có lợi, có ích lợi ích
hay làm điều tốt
một cách rộng lượng, từ tâm

17
roadster
N
/ ˈrəʊdstər /
xe mui trần có 2 chỗ ngồi

18
upmarket
A
/ ˌʌpˈmɑːkɪt /
thượng lưu

19
saloon
N
/ səˈluːn /
phòng hạng nhất (tàu thuỷ); phòng hành khách (trong máy bay lớn)

20
fraction
N
/ ˈfrækʃən /
phân số

21
sensitive sensible sensibility sensitize
a a n v
/ ˈsensɪtɪv /
/ ˈsensəbəl /
/ ˌsensəˈbɪləti /
/ ˈsensɪtaɪz /
nhạy cảm hợp lí
sự nhạy cảm
làm nhạy cảm, cảm động

22
simulation
N
/ ˌsɪmjəˈleɪʃən̩ /
sự giả bộ

23
hormone
N
/ ˈhɔːməʊn /
hóc-môn

24
cortisol
N
/ `kɔ:tizɒl /
một loại hóc môn có chức năng chống stress

25
record-changing record-holding record - keeping record-breaking
a a a a
/ rɪˈkɔːd ˈtʃeɪndʒɪŋ /
/ rɪˈkɔːd ˈhəʊldɪŋ /
/ rɪˈkɔːd ˈkiːpɪŋ /
/` rɪˈkɔːd ˈbreɪkɪŋ /
thay đổi liên tiếp giữ kỉ lục
bảo tồn văn thư
phá kỉ lục

26
ill-advised ill-tempered ill-affected ill-behaved
a a a a
/ ˌɪlədˈvaɪzd /
/ ˌɪlˈtempəd /
/ ˌɪləˈfektɪd /
/ ˌɪlbɪˈheɪvd /
khờ dại, nhẹ dạ dễ cáu
có ý xấu, ác ý
vô lễ, mất dạy

27
ready-mixed ready- made
a a
/ ˌredimɪkst /
/ ˌrediˈmeɪd /
trộn sẵn làm sẵn

28
methodological
A
/ ˌmeθədəlˈɒdʒɪkəl /
thuộc phương pháp luận

29
memorization
N
/ ˌmeməraɪ`zeɪʃən /
sự ghi nhớ

30
mastery
N
/ ˈmɑːstəri /
quyền làm chủ

31
long-living long-lost long-acting long-lasting
a a a a
/ ˌlɒŋˈlɪvɪŋ /
/ lɒŋlɒst /
/ ˌlɒŋˈæktɪŋ
/ ˌlɒŋˈlɑːstɪŋ /
sống lâu
lâu ngày không gặp có tác dụng lâu dài kéo dài

32
low-priority high-priority low-paid high-paid
a a a a
/ ləʊ praɪˈɒrəti /
/ haɪ praɪˈɒrəti/
/ ˈləʊpeɪd/
/ ˈhaɪpeɪd /
ưu tiên thấp ưu tiên cao trả lương thấp
nguon VI OLET