Kỳ thi: KIỂM TRA MỘT TIẾT CHƯƠNG III

Môn thi: KIỂM TRA MỘT TIẾT HÌNH HỌC HƯƠNG III

 

 

 

000001: Cho 2 điểm A(4; 3; 1) và B(–2; 1; 5). Điểm nào sau đây là trung điểm của đoạn thẳng AB?

A. (1; 2; 3)

B. (2; 4; 6)

C. (3; 1; –2)

D. (–6; –2; 4)

000002: Cho MNPQ là hình bình hành biết M(1; 1; 1), N(2; 0; –1), P(–1; 2; 1). Điểm Q có tọa độ là kết quả nào sau đây?

A. (2; 3; 3)

B. (–2; 3; 3)

C. (2; –3; –3)

D. (2; –3; 3)

000003: Cho 2 điểm A(2; 1; 1) và B(–1; 2; 1). Điểm A đối xứng với A qua B thì toạ độ điểm A là bộ 3 số nào sau đây?

A. (–4; 3; –3)

B. (4; –3; 3)

C. (–4; 3; 1)

D. (3; 4; –3)

000004: Cho mặt phẳng : x + 2y – 5z –2 = 0. Véc tơ nào sau đây là một vectơ pháp tuyến của mp?

A. (2 ;–5; –2)

B. (1 ; 2; –2)

C. (1 ;–5; –2)

D. (1 ; 2; –5)

000005: Trong không gian Oxyz cho 3 điểm A(1; 0; 0), B(0; –2; 0), C(0; 0; 3). Phương trình mặt phẳng (ABC) là phương trình nào sau đây?

A. + + = 1

B. + + = 1

C. + + = 1

D. + + = 0

000006: Viết phương trình mặt phẳng đi qua A(1; 1; 1) đồng thời vuông góc với hai mặt phẳng lần lượt có phương trình là: x + y – z = 2;  x – y + z = 1. Kết quả nào đúng?

A. x + y + z = 3

B. y + z = 2

C. x + z = 2

D. 2x – y – z = 0

000007: Cho A(1; 0; 3), B(–3; 4; 5). Phương trình mặt phẳng trung trực của đoạn AB là phương trình nào sau đây?

A. 2x – 2y + z + 10 = 0

B. 2x – 2y – z + 2 = 0

C. 2x – 2y – z + 10 = 0

D. 2x – 2y – z – 6 = 0

000008: Tính góc giữa hai vectơ  = (–2; –1; 2) và = (0; 1; –1). Kết quả nào đúng?

A. 45°

B. 90°

C. 60°

D. 135°

000009: Viết phương trình mặt phẳng (P) đi qua M(–1; 2; 0), song song với mặt phẳng

(Q): x – 2y + z – 10 = 0. Kết quả nào đúng?

A. x – 2y + z + 3 = 0

B. x – 2y + z – 3 = 0

C. x – 2y + z – 1 = 0

D. x – 2y + z + 1 = 0

000010: Phương trình nào sau đây là phương trình tham số của đường thẳng d đi qua A(1; 0; –2) và nhận vectơ làm = (1; –3; 0) làm vectơ chỉ phương?

A.

B.

C.

D.

000011: Điểm M(–1; 3; 2) thuộc đường thẳng nào?

A. = =  

B.

C. = =  

D.

000012: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai đường thẳng d1:  = =    và

d2: = =   . Góc giữa hai đường thẳng  d1 và d2 có số đo là bao nhiêu?


A. 450

B. 300

C. 900

D. 600

000013: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d: = = và điểm M(1; 3; 2). Hình chiếu vuông góc của M trên đường thẳng d H. Kết quả nào đúng?

A. H; ; )

B. H(2; 1; 1)

C. H; ; )

D. H(2; –1; 1)

000014: Cho hình lập phương ABCDABCD. Lấy trung điểm Q của cạnh AD. Tìm điểm P thuộc đường thẳng  BB sao cho hai đường thẳng AC, PQ vuông góc. Kết quả nào sau đây đúng?

A. P B

B. P là trung điểm của BB

C. P B

D. Có hai điểm P

000015: Cho mặt phẳng ():  = 0. Mặt  phẳng nào sau đây song song với mặt phẳng ?

A. 2x – 2y + z + 2 = 0

B. x + y – z + 1 = 0

C. 2x – 2y + z – 2 = 0

D. = 0

000016: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho đường thẳng  d:và mặt phẳng

(): x – 3y + z – m = 0. Tìm giá trị của m để đường thẳng d nằm trên(). Kết quả thu được là?

A. m = –1

B. m = –2

C. m = 0

D. m = 1

000017: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho hai đường thẳng  d:

d: . Hai đường thẳng d và d cắt nhau khi m nhận giá trị nào sau đây?

A. m = 0

B. m = 1

C. m = –1

D. m = 5

000018: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz. Mặt cầu (S): x2 + y2 + z2 + 3x + 4y – 5z + 6 = 0 và mặt phẳng (): 2x – 3y + 4z – 5 = 0 cắt nhau theo một đường tròn bán kính r. Kết quả nào sau đây đúng?

A. r =

B. r =

C. r =

D. r =

000019: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz mặt cầu tâm I (1; 3; 2) bán kính R = 4 có phương trình là:

A. (x +1)2 + (y + 3)2 + (z + 2)2 = 16

B. (x –1)2 + (y – 3)2 + (z – 2)2 = 4

C. (x –1)2 + (y – 3)2 + (z – 2)2 = 16

D. (x +1)2 + (y + 3)2 + (z + 2)2 = 4

000020: Xác định tọa độ tâm và bán kính của mặt cầu (S): x2 + y2 + z2 – 8x + 2y + 1 = 0.

A. I(–4; 1; 0), R = 2

B. I(–4; 1; 0), R = 4

C. I(4; –1; 0), R = 2

D. I(4; –1; 0), R = 4

000021: Viết phương trình mặt cầu có tâm I(0; 3; –2) và đi qua điểm A(2; 1; –3). Kết quả thu được là?

A. x² + (y – 3)2 + (z + 2)2 = 9

B. (x –2)2 + (y – 1)2 + (z + 3)2 = 9

C. x² + (y – 3)2 + (z + 2)2 = 3

D. (x –2)2 + (y – 1)2 + (z + 3)2 = 3

000022: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz. Mặt cầu (S) có tâm I (0; –2; 1) và mặt phẳng

(): x + 2y – 2z + 3 = 0 cắt nhau theo giao tuyến là một đường tròn, diện tích hình tròn tương ứng là . Phương trình mặt cầu (S) là phương trình nào sau đây?

A. x2 + (y +2)2 + (z –1)2 = 9

B. x2 + (y +2)2 + (z –1)2 = 3

C. x2 + (y +2)2 + (z –1)2 = 6

D. x2 + (y –2)2 + (z +1)2 = 3

000023: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho hai điểm  A(1; 1; 0), B(3; 3; 4)  và mặt phẳng

(): x – y + z – 3 = 0. Tìm tọa độ điểm M thuộc () sao cho MA+MB đạt giá trị nhỏ nhất. Kết quả thu được là?

A. M(1; 1; 2)

B. M(2; 2; 4)

C. M(; ; 3)

D. M(; ; –3)


000024: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz. Cho đường thẳng d: .

Véc tơ nào sau đây là một véc tơ chỉ phương của d?

A. (2; –1; 3)

B. (2; 2; –3)

C. (2; –1; –3)

D. (–1; 2; –3)

000025: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho 2 điểm A(0; –1; 2), B(2; 1; 1) và đường thẳng d: = =   . Viết phương trình đường thẳng d đi qua A cắt d sao cho khoảng cách từ B đến d nhỏ nhất. Phưng trình nào sau đây là phương trình của d

A. = =  

B. = =  

C. = =  

D. = =  

 

nguon VI OLET