Thể loại Giáo án bài giảng Toán học 12
Số trang 1
Ngày tạo 10/18/2016 2:29:17 PM +00:00
Loại tệp doc
Kích thước
Tên tệp trac nghiem cong thuc ham so lai kep mu va logarit doc
Trần Mạnh Tường – THPT Quảng Xương 3, Thanh Hóa
TRẮC NGHIỆM MŨ VÀ LOGARIT, CÔNG THỨC LÃI KÉP
Bài 1: Cho hàm số
Câu 1: Tập xác định của hàm số là:
Câu 2: Đạo hàm cấp 1 của hàm số trên là:
Câu 3: Đạo hàm cấp 1 của hàm số tại x = 0 là:
Câu 4: Điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số:
Câu 5: Xác định m để A(m; -2) thuộc đồ thị hàm số trên:
Câu 6: Chọn phát biểu đúng: A. Hàm số đồng biến với mọi x>0. B. Hàm số đồng biến với mọi x > -1/2
C. Trục Oy là tiệm cận ngang D. Trục Ox là tiệm cận đứng
Câu 7: Chọn phát biểu sai: A.Hàm số nghịch biến với mọi x>-1/2. B. Hàm số đồng biến với mọi x > -1/2
C. Trục Oy là tiệm cận đứng D. Hàm số không có cực trị
Câu 8: Giá trị lớn nhất của hàm sô trên [0;1] là:
Bài 2: Cho hàm số:
Câu 1: Tập xác định của hàm số là:
Câu 2: Đạo hàm cấp 1 của hàm số trên là:
Câu 3: Đạo hàm cấp 1 của hàm số tại x = e là:
Câu 4: Giá trị của là:
Câu 5: Gọi a và b lần lượt là giá trị lơn nhất và bé nhất của hàm số trên [0;e]. khi đó tổng a + b là:
A.1+ln3 B. 2+ln3 C. 3+ln3 D.4+ln3
Câu 6: Điểm nào sau đây không thuộc đồ thị hàm số:
Câu 7: Xác định m để A(m; 2) thuộc đồ thị hàm số trên:
Câu 8: Chọn phát biểu đúng: A. Hàm số đồng biến với mọi x>0. B. Hàm số đồng biến với mọi x <0
C. Hàm số đồng biến với mọi x. D. Hàm số nghịch biến với mọi x>0.
Câu 9: Chọn phát biểu sai: A. Hàm số nghịch biến với mọi x B. Hàm số nghịch biến với mọi x < 0
C. Hàm số có 1 cực trị D. Đồ thị hàm số không đi qua gốc tọa độ.
Bài 3: Cho hàm số
Câu 1: Tập xác định của hàm số trên là:
Câu 2: Đạo hàm cấp 1 của hàm số trên là:
CCâu 3: Đạo hàm cấp 1 của hàm số tại x = 1 là:
Câu 4: Tìm x biết là:
Câu 5: Xác định m để
Câu 6: Điểm nào sau đây không thuộc đồ thị hàm số:
Câu 7: Xác định m để A(m; 1) thuộc đồ thị trên:
Trần Mạnh Tường – THPT Quảng Xương 3, Thanh Hóa
Câu 8: Nghiệm của bất phương trình y < 1/49 là:
Câu 9: Tập nghiệm của bất phương trình y/ < 0 là:
Câu 10: Giá trị nhỏ nhất của hàm số trên [0;1] là:
Bài 4: Cho hàm số
Câu 1: Đạo hàm của hàm số tại x = 1 là:
Câu 2: Chọn khẳng định sai :
Câu 3: Chọn khẳng định đúng: A. Hàm số có đạo hàm tại x = 0. B. Hàm số không có đạo hàm tại x = 1.
C. Đồ thị của hàm số không đi qua Q(1; 2e+1). D. Hàm số xác định với mọi x dương.
Bài 5: Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau: A. Hàm số y = ax với 0 < a < 1 là một hàm số đồng biến trên (-∞: +∞)
B. Hàm số y = ax với a > 1 là một hàm số nghịch biến trên (-∞: +∞)
C. Đồ thị hàm số y = ax (0 < a 1) luôn đi qua điểm (a ; 1)
D. Đồ thị các hàm số y = ax và y = (0 < a < 1) thì đối xứng với nhau qua trục tung
Bài 6: Cho a > 1. Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau: A. ax > 1 khi x > 0 B. 0 < ax < 1 khi x < 0
C. Nếu x1 < x2 thì D. Trục tung là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y = ax
Bài 7: Cho 0 < a < 1. Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau: A. ax > 1 khi x < 0 B. 0 < ax < 1 khi x > 0
C. Nếu x1 < x2 thì D. Trục hoành là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y = ax
Bài 8: Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau: A. Hàm số y = với 0 < a < 1 đồng biến trên khoảng (0 ; +∞)
B. Hàm số y = với a > 1 là một hàm số nghịch biến trên khoảng (0 ; +∞)
C. Hàm số y = (0 < a ạ 1) có tập xác định là R
D. Đồ thị các hàm số y = và y = (0 < a 1) thì đối xứng với nhau qua trục hoành
Bài 9: Cho a > 1. Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau: A. > 0 khi x > 1 B. < 0 khi 0 < x < 1
C. Nếu x1 < x2 thì D. Đồ thị hàm số y = có tiệm cận ngang là trục hoành
Bài 10: Cho 0 < a < 1Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau: A. > 0 khi 0 < x < 1 B. < 0 khi x > 1
C. Nếu x1 < x2 thì D. Đồ thị hàm số y = có tiệm cận đứng là trục tung
Bài 11: Cho a > 0, a khác 1. Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:
A. Tập giá trị của hàm số y = ax là tập R B. Tập giá trị của hàm số y = là tập R
C. Tập xác định của hàm số y = ax là khoảng (0; +∞) D. Tập xác định của hàm số y = là tập R
Bài 12: Hàm số y = có TXĐ là: A. (0; +∞) B. (-∞; 0) C. (2; 3) D. (-∞; 2) ẩ (3; +∞)
Bài 13: Hàm số y = có tập xác định là:
A. (-∞; -2) B. (1; +∞) C. (-∞; -2] và (2; +∞) D. (-2; 2)
Bài 14: Hàm số y = có tập xác định là:
A. B. C. D. R
Bài 15: Hàm số y = có tập xác định là: A. (0; +∞)\ {e} B. (0; +∞) C. R D. (0; e)
Bài 16: Hàm số y = có tập xác định là: A. (2; 6) B. (0; 4) C. (0; +∞) D. R
Bài 17: Hàm số y = có tập xác định là: A. (6; +∞) B. (0;+∞) C. (-∞; 6) D. R
Bài 18: Hàm số nào dưới đây đồng biến trên TXĐ? A. y = B. y = C. y = D. y =
Bài 19: Hàm số nào dưới đây thì nghịch biến trên TXĐ? A. y = B. y = C. y = D. y =
Trần Mạnh Tường – THPT Quảng Xương 3, Thanh Hóa
Bài 20: Hàm số y = có đạo hàm là:
A. y’ = x2ex B. y’ = -2xex C. y’ = (2x - 2)ex D. Kết quả khác
Bài 21: Hàm số f(x) = có đạo hàm là: A. B. C. D. Kết quả khác
Bài 22: Cho y = . Hệ thức giữa y và y’ không phụ thuộc vào x là:
A. y’ - 2y = 1 B. y’ + ey = 0 C. yy’ - 2 = 0 D. y’ - 4ey = 0
Bài 23: Hàm số f(x) = có đạo hàm f’(0) là: A. 0 B. 1 C. 2 D. 3
Bài 24: Hàm số y = có đạo hàm bằng:A. B. C. cos2x D. sin2x
Bài 25: Cho f(x) = . Đạo hàm cấp hai f”(0) bằng: A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Bài 26: Cho f(x) = . Đạo hàm cấp hai f”(e) bằng: A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Bài 27: Hàm số f(x) = đạt cực trị tại điểm: A. x = e B. x = e2 C. x = 1 D. x = 2
Bài 28: Hàm số f(x) = đạt cực trị tại điểm: A. x = e B. x = C. x = D. x =
Bài 29: Hàm số y = (a ạ 0) có đạo hàm cấp n là:
A. B. C. D.
Bài 30: Hàm số y = lnx có đạo hàm cấp n là:
A. B. C. D.
Bài 31: Cho f(x) = x2e-x. bất phương trình f’(x) ≥ 0 có tập nghiệm là:
A. (2; +∞) B. [0; 2] C. (-2; 4] D. Kết quả khác
Bài 32: Cho biểu thức A =
Câu 1: Khi thì giá trị của biểu thức A là:
Câu 2: Biểu thức A được rút gọn thành:
Câu 3: Cho x thỏa mãn . Khi đó giá trị của A là:
Câu 4: Tìm x biết A > 18.
Câu 5: Tìm x biết
Câu 6: Tìm x biết .
Câu 7: Tìm x biết
Câu 8: Tìm x biết
Câu 9: Tìm x nguyên để A là ước của 9;
Câu 10: Biết x nguyên dương và A là ước của 18. Khi đó bằng:
Câu 11: Nếu đặt . Thì A trở thành
Câu 12: Nếu đặt . Thì A trở thành
Câu 13: Nếu đặt . Thì A trở thành
Câu 14: Biểu thức A được rút gọn thành D. A, B, C đều đúng
Câu 15: Với x thỏa mãn . Xác định m biết A = 9.
Trần Mạnh Tường – THPT Quảng Xương 3, Thanh Hóa
Câu 16: Với x thỏa mãn với m > 0. Xác định giá trị của m biết A = 36 .
Câu 17: Xác định giá trị của m để giá trị của biểu thức không phụ thuộc vào giá trị của x.
Câu 18: Đặt với A = 9 thì giá trị của t là:
Câu 19: Với t là số tự nhiên, đặt với A<18 thì giá trị của t là:
Câu 20: Giá trị lớn nhất của biểu thức L = 5+A với là:
Câu 21: Giá trị bé nhất của biểu thức B = 5-A với là:
Câu 22: Đặt x = sint, khi A = 9 thì giá trị của t là:
Câu 23: Đặt x = cos2t, khi A = 9 thì giá trị của t là:
Bài 33: Mệnh đề nào sau đây là đúng? A. B.
C. D.
Bài 34: Cho > . Kết luận nào sau đây là đúng? A. < B. > C. + = 0 D. . = 1
Bài 35: Cho a > 0 và a 1, x và y là hai số dương. Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:
A. B. C. D.
Bài 36: bằng: A. 3 B. C. D. 2
Bài 37: Nếu (a > 0, a 1) thì x bằng: A. B. C. D. 3
Bài 38: Cho lg2 = a. Tính lg25 theo a? A. 2 + a B. 2(2 + 3a) C. 2(1 - a) D. 3(5 - 2a)
Bài 39: Cho lg5 = a. Tính theo a? A. 2 + 5a B. 1 - 6a C. 4 - 3a D. 6(a - 1)
Bài 40: Cho lg2 = a. Tính lgtheo a? A. 3 - 5a B. 2(a + 5) C. 4(1 + a) D. 6 + 7a
Bài 41: Cho . Khi đó tính theo a là: A. 3a + 2 B. C. 2(5a + 4) D. 6a - 2
Bài 42: Cho . Khi đó log318 tính theo a là: A. B. C. 2a + 3 D. 2 - 3a
Bài 43: Cho log. Khi đó tính theo a và b là:
A. B. C. a + b D.
Bài 44: Một người gửi 1 triệu vào ngân hàng theo thể thức lãi kép, lãi suất 0,65 % một tháng. Tính số tiền có được sau 2 năm
A. 1.280.256 B. 1.268.006 C. 1.328.236 D. 1.168.236
Bài 45: Một người, cứ mỗi tháng anh ta gửi vào ngân hàng a đồng theo thể thức lãi kép với lãi suất 0,6% một tháng. Biết rằng sau 15 tháng người đó nhận được 1 triệu đồng. Hỏi a bằng bao nhiêu?
A. 65500 B. 60530 C. 73201 D. 63531
© 2024 - nslide
Website chạy thử nghiệm. Thư viện tài liệu miễn phí mục đích hỗ trợ học tập nghiên cứu , được thu thập từ các nguồn trên mạng internet ... nếu tài liệu nào vi phạm bản quyền, vi phạm pháp luật sẽ được gỡ bỏ theo yêu cầu, xin cảm ơn độc giả