Thể loại Giáo án bài giảng Giáo dục Công dân 10
Số trang 1
Ngày tạo 12/17/2017 7:11:57 PM +00:00
Loại tệp doc
Kích thước 0.09 M
Tên tệp dt 7 204 doc
1
Đề chính |
Họ và tên: Lê Hồng Ngọc KIỂM TRA HỌC KỲ I
Lớp : 10a10 MÔN GIÁO DỤC CÔNG DÂN LỚP 10
Em hãy chọn phương án đúng nhất điền dấu X vào ô tương ứng trong bảng trả lời cuối bài.
1. Những hành động nào sau đây trái với qui luật của sự phát triển?
A. Thiếu kiên trì, nôn nóng, đốt cháy giai đoạn. B. Cố gắng vượt khó, ra sức học tập tích lũy kiến thức.
C. Rèn luyện từ dễ đến khó, từ đơn giản đến phức tạp. D. Không ngừng học tập để tránh tụt hậu.
2. Em không đồng ý với ý kiến nào sau đây?
A. Con người là chủ nhân của các giá trị vật chất. B. Con người là động lực của mọi biến đổi xã hội.
C. Các vị thần đã quyết định các biến đổi lịch sử. D. Con người sáng tạo ra lịch sử trên cơ sở nhận thức và vận động
của qui luật khách quan.
3. Theo em những yếu tố nào sau đây không ảnh hưởng xấu đến tự do, hạnh phúc của con người.
A. Bệnh tật, nghèo đói, thất học.
B. Trồng cây, gây rừng và bảo vệ không khai thác tài nguyên bừa bãi.
C. Ô nhiễm môi trường,
D. Nguy cơ khủng bố và phân biệt chủng tộc.
4. Khái niệm dùng để chỉ những thuộc tính cơ bản, vốn có của sự vật, hiện tượng, tiêu biểu cho sự vật, hiện tượng đó và phân biệt nó với cái khác là
A. Điểm nút B. Chất C. Lượng D. Độ
5. Giữa sự biến đổi về lượng và sự biến đổi về chất thì:
A. Chất biến đổi chậm, lượng biến đổi nhanh chóng B. Lượng biến đổi chậm, chất biến đổi nhanh chóng
C. Cả chất và lượng cùng biến đổi từ từ D. Cả chất và lượng cùng biến đổi nhanh chóng.
6. Câu nói nào sau đây không nói về lượng và chất ?
C. Năng nhặt chặt bị D. Chị ngã em nâng.
7. Quan niệm nào sau đây là đúng?
D. Ý thức là do thần thánh ban tặng.
8. Quan niệm nào sau đây đầy đủ nhất khi nói về thực tiễn?
A. Thực tiễn là toàn bộ hoạt động tinh thần.
B. Thực tiễn là toàn bộ những hoạt động vật chất có mục đích lịch sử - xã hội của con người.
C. Những hoạt động cải tạo xã hội.
D. Những hoạt động thực nghiệm khoa học.
9. Quan niệm cho rằng: giữa vật chất và ý thức thì vật chất là cái có trước, cái quyết định ý thức. Thế giới vật chất tồn tại khách quan, độc lập với ý thức con người, không do ai sáng tạo ra, không ai có thể tiêu diệt được thuộc thế giới quan của trường phái triết học nào sau đây:
A. Duy vật B. Duy tâm
10. Triết học Mác được coi là chủ nghĩa duy vật biện chứng vì trong triết học Mác, …
A. Thế giới quan duy vật và phương pháp luận siêu hình thống nhất hữu cơ với nhau
B. Thế giới quan duy tâm và phương pháp luận siêu hình thống nhất hữu cơ với nhau
C. Thế giới quan duy vật và phương pháp luận biện chứng thống nhất hữu cơ với nhau
D. Thế giới quan duy tâm và phương pháp luận biện chứng thống nhất hữu cơ với nhau.
11. Sự vận động theo hướng tiến lên từ thấp đến cao, từ đơn giản đến phức tạp, từ kém hoàn thiện đến hoàn thiện hơn là: A. Sự tăng trưởng B. Sự phát triển C. Sự tiến hoá D. Sự tuần hoàn
1
12.Các sự vật, hiện tượng vật chất tồn tại được là do:
A. Chúng luôn luôn vận động B. Chúng luôn luôn biến đổi
C. Chúng đứng yên D. Sự cân bằng giữa các yếu tố bên trong của sự vật, hiện tượng
13. Sự biến đổi của công cụ lao động từ đồ đá đến kim loại thuộc hình thức vận động nào?
A. Hoá học B. Vật lý C. Cơ học D. Xã hội
14. Con ngêi cã thÓ vµ lµm chñ vµ c¶i t¹o thÕ giíi kh¸ch quan bëi v×:
A. Thîng ®Õ gióp con ngêi chinh phôc thÕ giíi kh¸ch quan.
B. Ý chÝ con ngêi cã thÓ thay ®æi ®îc thÕ giíi kh¸ch quan.
C. Con ngêi cã thÓ ph¸t huy tÝnh n¨ng ®éng chñ quan ®Ó c¶i t¹o thÕ giíi kh¸ch quan.
D.Con ngêi cã kh¶ n¨ng nhËn thøc vËn dông vµ c¶i t¹o thÕ giíi kh¸ch quan.
15. Theo quan ®iÓm cña TriÕt häc M¸c- Lªnin, vËn ®éng lµ:
A. Mäi sù biÕn ®æi nãi chung cña c¸c sù vËt, hiÖn tîng. B. Mäi sù thay ®æi vÒ vËt chÊt cña c¸c sù vËt, hiÖn tîng.
C. Mäi sù di chuyÓn nãi chung cña c¸c sù vËt, hiÖn tîng. D. Mäi sù thay ®æi vÒ vÞ trÝ cña c¸c sù vËt, hiÖn tîng.
16. Khoảng giới hạn mà trong đó sự biến đổi về lượng chưa dẫn tới sự biến đổi về chất của sự vật, hiện tượng đó gọi là: A. Điểm nút B. Bước nhảy C. Lượng D. Độ
17. Chọn phương án thích hợp điền vào chỗ trống: “... là phương pháp xem xét sự vật hiện tượng trong trạng thái cô lập, tĩnh tại không liên hệ, không phát triển”.
A. Phương pháp luận lôgic B. Phương pháp luận biện chứng
C. Phương pháp luận siêu hình D. Phương pháp thống kê
18. Chọn phương án thích hợp điền vào chỗ trống: « ...là phương pháp xem xét các sự vật hiện tượng trong mối liên hệ ràng buộc, tác động qua lại lẫn nhau và phát triển không ngừng »
A. Phương pháp luận biện chứng B. Phương pháp hình thức
C. Phương pháp lịch sử D. Phương pháp luận siêu hình
19. Trong các ý sau, ý nào thể hiện yếu tố biện chứng?
A. “Chuồn chuồn bay thấp thì mưa, bay cao thì nắng, bay vừa thì râm”
B. Đèn nhà ai, nhà ấy rạng.
C. Trong lớp đã có sự phân công lao động vệ sinh, mỗi người một việc. Việc của ai, người ấy làm, chẳng có ai liên quan đến ai cả.
D. Quan niệm của các thầy bói trong câu truyện dân gian “Thầy bói xem voi”.
20. Trong các ví dụ sau em hãy chọn ra ví dụ về hình thức vận động xã hội:
A. Trao đổi chất trong cơ thể B. Cây cối vươn ra ánh sáng
C. Sự thay đổi nhà nước từ phong kiến lên tư bản. D. Trái đất quay.
21. C¬ së cña sù thèng gi÷a nhËn thøc c¶m tÝnh vµ nhËn thøc lý tÝnh lµ:
A.ThÕ giíi vËt chÊt tån t¹i kh¸ch quan B. Tµi liÖu c¶m tÝnh cã thÓ tin cËy vµ phong phó
C. Thùc tiÔn x· héi D. TÝnh n¨ng ®éng chñ quan cña con ngêi
22. Những việc làm nào sau đây không vận dụng mối quan hệ biện chứng giữa thực tiễn và nhận thức?
A. Thực hành sử dụng máy vi tính. B. Tham quan bảo tàng lịch sử.
C. Hoạt động mê tín, dị đoan. D. Giúp đỡ gia đình thương binh liệt sĩ.
23.HÖ thèng c¸c quan ®iÓm lý luËn chung nhÊt cña con ngêi vÒ thÕ giíi, vÒ vÞ trÝ vai trß cña con ngêi trong thÕ giíi ®ã, gäi lµ:
A. Sinh häc B. V¨n häc
C. Sö häc D. TriÕt häc
24. Con người đúc rút được kinh nghiệm trong cuộc sống là:
A. Nhờ quan sát thời tiết. B. Nhờ thần linh mách bảo.
C. Nhờ thực tiễn lao động, sản xuất. D. Nhờ các mối quan hệ trong cuộc sống.
1. Em hãy chứng minh con người là mục tiêu phát triển của xã hội. Theo em vì sao văn minh phải hướng tới nhân đạo?
1
ĐÁP ÁN PHẦN CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM:
Đáp án |
CÂU 1 |
CÂU 2 |
CÂU 3 |
CÂU 4 |
CÂU 5 |
CÂU 6 |
CÂU 7 |
CÂU 8 |
CÂU 9 |
CÂU 10 |
CÂU 11 |
CÂU 12 |
A |
X |
|
X |
|
|
|
|
|
X |
|
|
X |
B |
|
|
|
X |
X |
|
|
X |
|
|
X |
|
C |
|
X |
|
|
|
|
X |
|
|
X |
|
|
D |
|
|
|
|
|
X |
|
|
|
|
|
|
Đáp án |
CÂU 13 |
CÂU 14 |
CÂU 15 |
CÂU 16 |
CÂU 17 |
CÂU 18 |
CÂU 19 |
CÂU 20 |
CÂU 21 |
CÂU 22 |
CÂU 23 |
CÂU 24 |
A |
|
|
X |
|
|
X |
X |
|
|
|
|
|
B |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
C |
|
|
|
|
X |
|
|
X |
X |
X |
|
X |
D |
X |
X |
|
X |
|
|
|
|
|
|
X |
|
II. Gợi ý trả lời tự luận: (Mỗi ý 1 điểm)
- Khẳng định chỉ có con người duy nhất là chủ thể của xã hội.
- Biết sử dụng công cụ lao động để tạo ra của cải vật chất làm cho cuộc sống ngày càng tốt đẹp hơn.
- Sự phát triển gắn liền với văn minh với khoa học kỹ thuật.
- Văn minh phải hướng tới nhân đạo nếu không con người sẽ tự làm hại lẫn nhau đi đến diệt vong, tuyệt chủng.
1
© 2024 - nslide
Website chạy thử nghiệm. Thư viện tài liệu miễn phí mục đích hỗ trợ học tập nghiên cứu , được thu thập từ các nguồn trên mạng internet ... nếu tài liệu nào vi phạm bản quyền, vi phạm pháp luật sẽ được gỡ bỏ theo yêu cầu, xin cảm ơn độc giả