Thư viện đề thi thln nht Vit Nam  
BÀI TP TRC NGHIM VỀ CÔNG DÂN VỚI CÁC QUYỀN TỰ DO CƠ BẢN  
Câu 1: Các quyền t do cơ bản của công dân được ghi nhn trong Hiến pháp và Luật qui  
định mi quan hệ cơ bn gia  
a/ Công dân với pháp luật  
b/ Nhà nưc với pháp luật  
c/ Nhà nưc với công dân  
d/ Công dân với Nhà nước và pháp luật  
Câu 2: Quyn bt khả xâm phạm được ghi nhn tại điều 71 Hiến pháp 1992 là  
a/ Quyn tdo nht  
b/ Quyn tự do cơ bn nht  
c/ Quyn tdo quan trng nht  
d/ Quyn tdo cn thiết nht  
ĐIỀN VÀO CHTRNG  
Công dân có quyền bt kh xâm phạm về thân thể nghĩa là, không ai ….(3)… nếu không  
có …(4)… của Toà án, quyết định hoặc phê chun của …(5)…, trừ trường hợp …(6)…  
Câu 3:  
a/ Bkhi tố  
b/ Bị xét xử  
c/ Bbt  
d/ Btruy tố  
Câu 4:  
a/ Quyết định  
b/ Phê chun  
c/ Lệnh truy nã  
d/ Lnh bt  
Câu 5:  
a/ Cơ quan Cảnh sát điều tra  
b/ Vin kiểm sát  
Thư viện đề thi thln nht Vit Nam  
c/ Toà án nhân dân tối cao  
d/ Toà án hính sự  
Câu 6:  
a/ Phm tội đặc biệt nghiêm trọng  
b/ Phm ti rất nghiêm trọng  
c/ Đang bị truy nã  
d/ Phm ti qutang  
Câu 7: Nhận định nào sau đây SAI  
a/ Ttin bắt và giam giữ người là hành vi trái pháp luật  
b/ Bắt và giam giữ người trái pháp luật là xâm phạm quyn bt khả xâm phạm về thân thể  
của công dân  
c/ Không ai được bắt và giam giữ người  
d/ Bt và giam giữ người trái phép sẽ bxử lý nghiêm minh theo pháp lut  
ĐIỀN VÀO CHTRNG  
Trường hp 1 v bt, giam, giữ người:...(8)... trong phm vi thm quyền theo qui định  
pháp luật có quyền ra lnh bt...(9)... để tạm giam khi có căn cứ h s gây khó khăn cho  
việc điu tra, truy tố, xét xử hoc stiếp tc phm ti.  
Câu 8:  
a/ Cảnh sát điu tra, Vin kiểm sát  
b/ Uỷ ban nhân dân, Toà án  
c/ Cảnh sát điu tra, Uỷ ban nhân dân  
d/ Vin kiểm sát, Toà án  
Câu 9:  
a/ Người phm ti qutang  
b/ Bcan, bị cáo  
c/ Ngưi bị truy nã  
d/ Người phm tội đặc biệt nghiêm trng  
Câu 10: Trường hp bắt người khn cp tiến hành khi có căn ccho rằng người đó  
Thư viện đề thi thln nht Vit Nam  
đang chuẩn bị  
a/ Thc hin ti phm rất nghiêm trọng  
b/ Thc hin ti phạm nghiêm trọng  
c/ Thc hin ti phạm ít nghiêm trọng  
d/ Thc hin ti phm  
Câu 11: Nhận định nào sau đây ĐÚNG  
Khi có người …………….là người đã thực hin ti phạm mà xét thấy cn bắt ngay để  
người đó không trốn được  
a/ Chính mắt trông thy  
b/ Xác nhận đúng  
c/ Chng kiến nói lại  
d/ Tt cả đều sai  
Câu 12: Nhận định nào SAI: Phm ti quả tang là người  
a/ Đang thực hin ti phm  
b/ Ngay sau khi thc hin ti phạm thí bị phát hiện  
c/ Ngay sau khi thc hin ti phạm thì bị đuổi bt  
d/ Ý kiến khác  
Câu 13: Ai cũng có quyền bắt người phm ti qutang hoặc đang bị truy nã và giải ngay  
đến cơ quan  
a/ Công an  
b/ Vin kiểm sát  
c/ Uỷ ban nhân dân gần nht  
d/ Tt cả đều đúng  
Câu 14: “Quyền bt khả xâm phạm v thân thể của công dân là một trong nhng quyn  
tự do cá nhân quan trọng nhất, liên quan đến quyền được sng trong t do của con người,  
liên quan đến hoạt động của các cơ quan nhà nước có thẩm quyn trong mi quan h vi  
công dân.” là mt ni dung thuc  
a/ Bình đng vquyn bt khả xâm phạm thân thể của công dân  
Thư viện đề thi thln nht Vit Nam  
b/ Khái niệm quyn bt khả xâm phạm thân thể của công dân  
c/ Ni dung quyn bt khả xâm phạm thân thể của công dân  
d/ Ý nghĩa quyền bt khả xâm phạm thân thể của công dân  
Câu 15: “Tự tin bắt và giam, giữ người là hành vi trái pháp luật s b x lý nghiêm  
minh.” là một ni dung thuc  
a/ Bình đng vquyn bt khả xâm phạm thân thể của công dân  
b/ Khái niệm quyn bt khxâm phạm thân thể của công dân  
c/ Ni dung quyn bt khả xâm phạm thân thể của công dân  
d/ Ý nghĩa quyền bt khả xâm phạm thân thể của công dân  
Câu 16: “Không ai bị bt nếu không có quyết định của Toà án, quyết định hoặc phê  
chun ca Vin kiểm sát, trừ trường hp phm ti quả tang.” là một ni dung thuc  
a/ Bình đng vquyn bt khả xâm phạm thân thể của công dân  
b/ Khái niệm quyn bt khả xâm phạm thân thể của công dân  
c/ Ni dung quyn bt khả xâm phạm thân thể của công dân  
d/ Ý nghĩa quyền bt khả xâm phạm thân thcủa công dân  
Câu 17: “Pháp luật qui định rõ các trường hợp và cơ quan thẩm quyn bt, giam, giữ  
người.” là mt ni dung thuc  
a/ Bình đng vquyn bt khả xâm phạm thân thể của công dân  
b/ Khái niệm quyn bt khả xâm phạm thân thể của công n  
c/ Ni dung quyn bt khả xâm phạm thân thể của công dân  
d/ Ý nghĩa quyền bt khả xâm phạm thân thể của công dân  
Câu 18: “Pháp luật qui định v quyn bt khả xâm phạm v thân thể của công dân nhằm  
ngăn chặn mọi hành vi tuỳ tin bt giữ người trái với qui định ca pháp luật.” là một ni  
dung thuc  
a/ Bình đng vquyn bt khả xâm phạm thân thể của công dân  
b/ Khái niệm quyn bt khả xâm phạm thân thể của công dân  
c/ Ni dung quyn bt khả xâm phạm thân thể của công dân  
d/ Ý nghĩa quyền bt khả xâm phm thân thể của công dân  
Thư viện đề thi thln nht Vit Nam  
Câu 19: “Trên cơ sở pháp luật, các cơ quan nhà nước có thẩm quyn phải tôn trọng và  
bo v quyn bt khả xâm phạm v thân thể của cá nhân, coi đó là quyền bo v con  
người quyền công dân trong một xã hội công bằng, dân chủ, văn minh.” là một ni dung  
thuc  
a/ Bình đng vquyn bt khả xâm phạm thân thể của công dân  
b/ Khái niệm quyn bt khả xâm phạm thân thể của công dân  
c/ Ni dung quyn bt khả xâm phạm thân thể của công dân  
d/ Ý nghĩa quyền bt khả xâm phạm thân thể của công dân  
Câu 20: “Tính mạng và sức kho của con người được bảo đảm an toàn, không ai có  
quyền xâm phm tới.” là mt ni dung thuc  
a/ Ý nghĩa về quyền được pháp luật bo h về tính mạng, sc kho, danh dự và nhân  
phm  
b/ Ni dung v quyền được pháp luật bo h về tính mng, sc kho, danh dự và nhân  
phm  
c/ Khái niệm v quyền được pháp luật bo h về tính mạng, sc kho, danh d và nhân  
phm  
d/ Bình đẳng v quyền được pháp luật bo h về tính mạng, sc kho, danh d và nhân  
phm  
Câu 21: “Công dân có quyền được bảo đảm an toàn về tính mạng, sc kho, danh d và  
nhân phẩm.” là mt ni dung thuc  
a/ Ý nghĩa về quyền được pháp luật bo h về tính mạng, sc kho, danh dự và nhân  
phm  
b/ Ni dung v quyền được pháp luật bo h về tính mạng, sc kho, danh dự và nhân  
phm  
c/ Khái niệm v quyền được pháp luật bo h về tính mạng, sc kho, danh d và nhân  
phm  
d/ Bình đẳng v quyền được pháp luật bo h về tính mạng, sc kho, danh d và nhân  
phm  
Thư viện đề thi thln nht Vit Nam  
Câu 22: “Không ai được xâm phạm tới tính mạng, sc kho, danh dự và nhân phẩm ca  
người khác.” là một ni dung thuc  
a/ Ý nghĩa về quyền được pháp luật bo h về tính mạng, sc kho, danh dự và nhân  
phm  
b/ Ni dung v quyền được pháp luật bo h về tính mạng, sc kho, danh dự và nhân  
phm  
c/ Khái niệm v quyền được pháp luật bo h về tính mạng, sc kho, danh d và nhân  
phm  
d/ Bình đẳng v quyền được pháp luật bo h về tính mạng, sc kho, danh d và nhân  
phm  
Câu 23: “Danh dự và nhân phẩm của cá nhân được tôn trọng và bảo vệ.” là một ni dung  
thuc  
a/ Ý nghĩa về quyền được pháp lut bo h về tính mạng, sc kho, danh dự và nhân  
phm  
b/ Ni dung v quyền được pháp luật bo h về tính mạng, sc kho, danh dự và nhân  
phm  
c/ Khái niệm v quyền được pháp luật bo h về tính mạng, sc kho, danh d và nhân  
phm  
d/ Bình đẳng v quyền được pháp luật bo h về tính mạng, sc kho, danh d và nhân  
phm  
Câu 24: “Quyền được pháp luật bo hvề tính mạng, sc kho, danh dự và nhân phẩm là  
quyn tự do thân thể và phẩm giá con người.” là một ni dung thuc  
a/ Ý nghĩa về quyền được pháp luật bo h về tính mạng, sc kho, danh dự và nhân  
phm  
b/ Ni dung v quyền được pháp luật bo h về tính mạng, sc kho, danh dự và nhân  
phm  
c/ Khái niệm v quyền được pháp luật bo h về tính mạng, sc kho, danh d và nhân  
phm  
Thư viện đề thi thln nht Vit Nam  
d/ Bình đẳng v quyền được pháp lut bo h về tính mạng, sc kho, danh d và nhân  
phm  
Câu 25: “Quyền được pháp luật bo h về tính mạng, sc kho, danh d và nhân phẩm  
xuất phát từ mục đích vì con ngưòi, đề cao nhân tố con người.” là một ni dung thuc  
a/ Ý nghĩa về quyền được pháp lut bo h về tính mạng, sc kho, danh dự và nhân  
phm  
b/ Ni dung v quyền được pháp luật bo h về tính mạng, sc kho, danh dự và nhân  
phm  
c/ Khái niệm v quyền được pháp luật bo h về tính mạng, sc kho, danh d và nhân  
phm  
d/ Bình đẳng v quyn được pháp luật bo h về tính mạng, sc kho, danh d và nhân  
phm  
Câu 26: “Việc cá nhân, tổ chc t tiện vào chỗ ở của người khác, tự tiện khám chỗ ở ca  
công dân là vi phạm pháp luật.” là một ni dung thuc  
a/ Khái niệm vquyn bt khả xâm phm vchỗ ở của công dân  
b/ Bình đng vquyn bt khả xâm phm vchỗ ở của công dân  
c/ Ý nghĩa vquyn bt khả xâm phm vchỗ ở của công dân  
d/ Ni dung vquyn bt khả xâm phm vchỗ ở của công dân  
Câu 27: “Việc khám xét chỗ ở của công dân phải tuân theo trình t th tc do pháp luật  
qui định.” là mt ni dung thuc  
a/ Khái niệm vquyn bt khả xâm phm vchỗ ở của công dân  
b/ Bình đng vquyn bt khả xâm phm vchỗ ở của công dân  
c/ Ý nghĩa vquyn bt khả xâm phm vchỗ ở của công dân  
d/ Ni dung vquyn bt khả xâm phm vchỗ ở của công dân  
Câu 28: “Không ai được t ý vào chỗ ở của người khác nếu không được người đó đồng  
ý.” là một ni dung thuc  
a/ Khái niệm vquyn bt khả xâm phm vchỗ ở của công dân  
b/ Bình đng vquyn bt khả xâm phm vchỗ ở của công dân  
Thư viện đề thi thln nht Vit Nam  
c/ Ý nghĩa vquyn bt khả xâm phm vchỗ ở của công dân  
d/ Ni dung vquyn bt khả xâm phm vchỗ ở của công dân  
Câu 29: “Chỉ trong trường hợp được pháp luật cho phép và phải có quyết định của cơ  
quan nhà nước có thẩm quyn mới được khám xét chỗ ở ca một người.” là một ni dung  
thuc  
a/ Khái niệm vquyn bt khả xâm phm vchỗ ở của công dân  
b/ Bình đng vquyn bt khả xâm phm vchỗ ở của công dân  
c/ Ý nghĩa vquyn bt khả xâm phm vchỗ ở của công dân  
d/ Ni dung vquyn bt khả xâm phm vchỗ ở của công dân  
Câu 30: “Qui định pháp luật v quyn bt khả xâm phạm v chỗ ở nhm bảo đảm cho  
công dân – con người có một cuc sng t do trong một xã hội dân chủ, văn minh.” là  
mt ni dung thuc  
a/ Khái niệm vquyn bt khxâm phm vchỗ ở của công dân  
b/ Bình đng vquyn bt khả xâm phm vchỗ ở của công dân  
c/ Ý nghĩa vquyn bt khả xâm phm vchỗ ở của công dân  
d/ Ni dung vquyn bt khả xâm phm vchỗ ở của công dân  
Câu 31: “Trên cơ sở qui định ca pháp luật, quyn của công dân được tôn trọng và bảo  
v, từ đó công dân có cuộc sống bình yên, có điều kiện để tham gia vào đời sống chính trị,  
kinh tế, văn hoá, xã hội của đất nước.” là một ni dung thuc  
a/ Khái niệm vquyn bt khả xâm phm vchỗ ở của công dân  
b/ Bình đng vquyn bt khả xâm phm vchỗ ở của công dân  
c/ Ý nghĩa vquyn bt khả xâm phm vchỗ ở của công dân  
d/ Ni dung vquyn bt khả xâm phm vchỗ ở của công dân  
Câu 32: “Quyền được bảo đảm an toàn và bí mật thư tín, điện thoại, điện tín là điều kin  
cn thiết để bảo đảm đời sống riêng tư của moi cá nhân trong xã hội.” là một ni dung  
thuc  
a/ Bình đng vquyền được bảo đảm an toàn và bí mật thư tín, điện thoại, điện tín  
b/ Ý nghĩa về quyền được bảo đảm an toàn và bí mật thư tín, điện thoại, điện tín  
Thư viện đề thi thln nht Vit Nam  
c/ Ni dung vquyền đưc bảo đảm an toàn và bí mật thư tín, điện thoại, điện tín  
d/ Khái nim vquyền được bảo đảm an toàn và bí mật thư tín, điện thoại, điện tín  
Câu 33: “Không ai được t tiện bóc mở, thu giữ, tiêu huỷ thư, điện tín của người khác.”  
là một ni dung thuc  
a/ Bình đng vquyền được bảo đảm an toàn và bí mật thư tín, điện thoại, điện tín  
b/ Ý nghĩa về quyền được bảo đảm an toàn và bí mật thư tín, điện thoại, điện tín  
c/ Ni dung vquyền đưc bảo đảm an toàn và bí mật thư tín, đin thoại, điện tín  
d/ Khái nim vquyền được bảo đảm an toàn và bí mật thư tín, điện thoại, điện tín  
Câu 34: “Thư tín, điện thoại, điện tín của cá nhân được bảo đảm an toàn và bí mât.” là  
mt ni dung thuc  
a/ Bình đng vquyền được bảo đảm an toàn và bí mật thư tín, điện thoại, điện tín  
b/ Ý nghĩa về quyền được bảo đảm an toàn và bí mật thư tín, điện thoại, điện tín  
c/ Ni dung vquyền đưc bảo đảm an toàn và bí mật thư tín, điện thoại, điện tín  
d/ Khái nim vquyền được bảo đảm an toàn và bí mật thư tín, điện thoại, điện tín  
Câu 35: “Những người làm nhiệm v chuyển thư, điện tín không được giao nhm cho  
người khác, không được để mất thư, điện tín của nhân dân.” là một ni dung thuc  
a/ Bình đng vquyền được bảo đảm an toàn và bí mật thư tín, đin thoại, điện tín  
b/ Ý nghĩa về quyền được bảo đảm an toàn và bí mật thư tín, điện thoại, điện tín  
c/ Ni dung vquyền đưc bảo đảm an toàn và bí mật thư tín, điện thoại, điện tín  
d/ Khái nim vquyền được bảo đảm an toàn và bí mật thư tín, điện thoại, điện tín  
Câu 36: “Việc kiểm soát thư tín, điện thoại, điện tín của cá nhân được thc hin trong  
trường hợp pháp luật có qui định và phải có quyết định của cơ quan nhà nước có thẩm  
quyền.” là một ni dung thuc  
a/ Bình đng vquyền được bảo đảm an toàn và bí mật thư tín, điện thoại, điện tín  
b/ Ý nghĩa về quyền được bảo đảm an toàn và bí mật thư tín, điện thoại, điện tín  
c/ Ni dung vquyền đưc bảo đảm an toàn và bí mật thư tín, điện thoại, điện tín  
d/ Khái nim vquyền được bảo đảm an toàn và bí mật thư tín, điện thoại, điện tín  
Thư viện đề thi thln nht Vit Nam  
Câu 37: “Quyền được bảo đảm an toàn và bí mật thư tín, điện thoại, điện tín là quyền tự  
do cơ bản của công dân, thuc loi quyn về bí mật đời tư của cá nhân được pháp luật bo  
vệ.” là một ni dung thuc  
a/ Bình đng vquyền được bảo đảm an toàn và bí mật thư tín, điện thoại, điện tín  
b/ Ý nghĩa về quyền được bảo đảm an toàn và bí mật thư tín, điện thoại, điện tín  
c/ Ni dung vquyền đưc bảo đảm an toàn và bí mật thư tín, điện thoại, điện tín  
d/ Khái nim vquyền được bảo đảm an toàn và bí mật thư tín, điện thoại, điện tín  
Câu 38: “Công dân có quyền tự do phát biểu ý kiến, bày tỏ quan điểm của mình về các  
vấn đề chính trị, kinh tế, văn hoá,xã hội của đất nước.” là một ni dung thuc  
a/ Bình đng vquyn tự do ngôn lun  
b/ Ý nghĩa về quyn tự do ngôn lun  
c/ Ni dung vquyn tự do ngôn luận  
d/ Khái nim vquyn tự do ngôn lun  
Câu 39: “Công dân có thể trc tiếp phát biểu ý kiến nhằm xây dựng cơ quan, trường hc,  
dịa phương mình trong các cuộc họp.” là mt ni dung thuc  
a/ Bình đng vquyn tự do ngôn lun  
b/ Ý nghĩa về quyn tự do ngôn lun  
c/ Ni dung vquyn tự do ngôn luận  
d/ Khái nim vquyn tự do ngôn lun  
Câu 40: “Quyền tự do ngôn luận là chuẩn mc ca một xã hội mà trong đó nhân dân có  
tự do, dân chủ, có quyn lc thc sự.” là một ni dung thuc  
a/ Bình đng vquyn tự do ngôn lun  
b/ Ý nghĩa về quyn tự do ngôn lun  
c/ Ni dung vquyn tự do ngôn luận  
d/ Khái nim vquyn tự do ngôn lun  
Câu 41: “Công dân có quyền đóng góp ý kiến, kiến nghvới các đại biu Quc hội và đại  
biu Hội đồng nhân dân vnhng vấn đề mình quan tâm.” là một ni dung thuc  
a/ Bình đng vquyn tự do ngôn lun  
Thư viện đề thi thln nht Vit Nam  
b/ Ý nghĩa về quyn tự do ngôn lun  
c/ Ni dung vquyn tự do ngôn luận  
d/ Khái nim vquyn tự do ngôn lun  
Câu 42: Xây dựng và ban hành hệ thng pháp luật bảo đảm cho công dân được hưởng  
đầy đủ các quyền tự do cơ bản là trách nhiệm ca  
a/ Nhân dân  
b/ Công dân  
c/ Nhà nước  
d/ Lãnh đạo nhà nước  
Câu 43: T chức và xây dựng b máy các cơ quan bảo vệ pháp luật để bo v các quyền  
tự do cơ bn của công dân là trách nhiệm ca  
a/ Nhân dân  
b/ Công dân  
c/ Nhà nước  
d/ Lãnh đạo nhà nước  
Câu 44: Phi hc tập tìm hiểu nội dung các quyền tự do cơ bản để phân biệt hành vi đúng  
pháp lut và hành vi vi phạm pháp lut là trách nhim ca  
a/ Nhân dân  
b/ Công dân  
c/ Nhà nước  
d/ Lãnh đạo nhà nước  
Câu 45: Có trách nhiệm phê phán, đấu tranh, tố cáo những việc làm trái pháp luật, vi  
phm quyn tự do cơ bản của công dân là trách nhiệm ca  
a/ Nhân dân  
b/ Công dân  
c/ Nhà nước  
d/ Lãnh đạo nhà nước  
Câu 46: Chn nhận định đúng về quyn bt khả xâm phm về thân thể  
Thư viện đề thi thln nht Vit Nam  
a/ Trong mọi trường hợp, không ai có thbbt  
b/ Công an có thbắt người nếu nghi là phm ti  
c/ Trong mọi trường hp, chỉ được bắt người khi có quyết định của toà án  
d/ Chỉ được bắt ngưòi khi có lệnh bt của cơ quan nhà nước có thẩm quyn tr trường  
hp phm ti qutang hoặc đang bị truy nã  
Câu 47: Chn nhận định đúng về quyn bt khả xâm phm về thân thể  
a/ Công an có thể bắt ngưi vi phm pháp luật  
b/ Chỉ được bắt người trong trường hp phm ti qutang  
c/ Trong mọi trường hp, chỉ được bắt người khi có lệnh bt của Toà án hoặc ca Vin  
kiểm soát  
d/ Ai cũng có quyền bắt ngưi phm ti qutang hoặc đang bị truy nã  
Câu 48: Đặt đièu nói xấu người khác là vi phạm quyn  
a/ Bt khxâm phm về thân thcủa công dân  
b/ Được pháp luật bo hvề tính mạng, sc khocủa công dân  
c/ Được pháp luật bo hvdanh dự, nhân phm của công dân  
d/ Bt khả xâm phm vchỗ ở của công dân  
Câu 49: Đánh người gây thương tích là vi phạm quyn  
a/ Bt khả xâm phm về thân thcủa công dân  
b/ Được pháp luật bo hvề tính mạng, sc khocủa công dân  
c/ Được pháp luật bo hvdanh dự, nhân phm của công dân  
d/ Bt khả xâm phm vchỗ ở của công dân  
Câu 50: Công an bắt giam người vì nghi ngờ ly trm xe máy là vi phạm quyn  
a/ Bt khả xâm phm về thân thcủa công dân  
b/ Được pháp luật bo hvề tính mạng, sc khocủa công dân  
c/ Được pháp luật bo hvdanh dự, nhân phm của công dân  
d/ Bt khả xâm phm vchỗ ở của công dân  
Câu 51: Đi xe máy vượt đèn đỏ gây thương tích cho người khác là vi phạm quyn  
a/ Bt khả xâm phm về thân thcủa công dân  
Thư viện đề thi thln nht Vit Nam  
b/ Được pháp luật bo hvề tính mạng, sc khocủa công dân  
c/ Được pháp luật bo hvdanh dự, nhân phm của công dân  
d/ Bt khả xâm phm vchỗ ở của công dân  
Câu 52: Giam giữ người quá thời hạn qui định là vi phạm quyn  
a/ Bt khả xâm phm về thân thcủa công dân  
b/ Được pháp luật bo hvề tính mạng, sc khocủa công dân  
c/ Được pháp luật bo hvdanh dự, nhân phm của công dân  
d/ Bt khả xâm phm vchỗ ở của công dân  
Câu 53: Xúc phạm người khác trước mt nhiều người là vi phạm quyn  
a/ Bt khả xâm phm về thân thcủa công dân  
b/ Được pháp luật bo hvề tính mạng, sc khocủa công dân  
c/ Được pháp luật bo hvdanh dự, nhân phm của công dân  
d/ Bt khả xâm phm vchỗ ở của công dân  
Câu 54: Ttiện khám chỗ của công dân là vi phạm quyn  
a/ Bt khả xâm phm về thân thcủa công dân  
b/ Được pháp luật bo hvề tính mạng, sc khocủa công dân  
c/ Được pháp lut bo hvdanh dự, nhân phm của công dân  
d/ Bt khả xâm phm vchỗ ở của công dân  
Do mâu thuẫn, cãi vã to tiếng ri chi nhau, học sinh A nóng giận mất bình tĩnh nên  
đã ném bình hoa ở lớp vào mặt hc sinh B. Học sinh B tránh được nên bình hoa trúng  
vào đầu học sinh C đang đứng ngoài lên tiếng bênh vc hc sinh A.  
Câu 55: Hành vi ca học sinh A đã vi phạm quyền gì đi vi hc sinh B  
a/ Bt khả xâm phm về thân thcủa công dân  
b/ Được pháp luật bo hvề tính mạng, sc khocủa công dân  
c/ Được pháp luật bo hvdanh dự, nhân phm của công dân  
d/ Không vi phạm gì  
Câu 56: Hành vi ca học sinh A đã vi phạm quyền gì đi vi hc sinh C  
a/ Bt khả xâm phm về thân thcủa công dân  
Thư viện đề thi thln nht Vit Nam  
b/ Được pháp luật bo hvề tính mạng, sc khocủa công dân  
c/ Được pháp luật bo hvdanh dự, nhân phm của công dân  
d/ Không vi phạm gì  
Câu 57: Hành vi của học sinh B đã vi phạm quyền gì đi vi hc sinh A  
a/ Bt khả xâm phm về thân thcủa công dân  
b/ Được pháp luật bo hvề tính mạng, sc khocủa công dân  
c/ Được pháp luật bo hvdanh dự, nhân phm của công dân  
d/ Không vi phạm gì  
Câu 58: Hành vi của học sinh B đã vi phạm quyền gì đi vi hc sinh C  
a/ Bt khả xâm phm về thân thcủa công dân  
b/ Được pháp luật bo hvề tính mạng, sc khocủa công dân  
c/ Được pháp luật bo hvdanh dự, nhân phm của công dân  
d/ Không vi phạm gì  
Câu 59: Hành vi của học sinh C đã vi phạm quyền gì đi vi hc sinh A  
a/ Bt khả xâm phm về thân thcủa công dân  
b/ Được pháp luật bo hvề tính mạng, sc khocủa công dân  
c/ Được pháp luật bo hvdanh dự, nhân phm của công dân  
d/ Không vi phạm gì  
Câu 60: Hành vi của học sinh C đã vi phạm quyền gì đi vi hc sinh B  
a/ Bt khả xâm phm về thân thcủa công dân  
b/ Được pháp luật bo hvề tính mạng, sc khocủa công dân  
c/ Được pháp luật bo hvdanh dự, nhân phm của công dân  
d/ Không vi phạm gì  
nguon VI OLET