Thể loại Giáo án bài giảng Hình học 12
Số trang 1
Ngày tạo 11/1/2018 7:24:50 AM +00:00
Loại tệp doc
Kích thước 4.30 M
Tên tệp trac nghiem hinh kg hayco loi giai chi tiet doc
HÌNH CHÓP CÓ MỘT CẠNH VUÔNG GÓC VỚI ĐÁY
Câu 1: Cho tứ diện ABCD có các cạnh BA, BC, BD đôi một vuông góc với nhau:
BA = 3a, BC =BD = 2a. Gọi M và N lần lượt là trung điểm của AB và Tính thể tích khối chóp
A. B.
C.
D.
Câu 2: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình cữ nhật, SA vuông góc với mặt đáy (ABCD), . Góc giữa cạnh bên SB và mặt phẳng (ABCD) bằng 450. Thể tích hình chóp S.ABCD bằng
A. B.
C.
D.
Câu 3: Cho khối chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh ,
và vuông góc với đáy, M là trung điểm của
Thể tích khối chóp MACD là:
A. B.
C.
D.
Câu 4: Cho hình chóp S.ABC có và SA vuông góc với mặt đáy, SB tạo với đáy góc
. Thể tích của khối chóp S.ABC là:
A. B.
C.
D.
Câu 5: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh bằng 1. Cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng (ABCD) và . Tính thể tích khối chóp
A. B.
C.
D.
Câu 6: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại A, AB = a, AC = a, SA vuông góc với mp đáy. Góc tạo bởi (SBC) và mặt đáy bằng 300. Thể tích S.ABC bằng
A. B.
C.
D.
Câu 7: Cho hình chóp S.ABC có và SA vuông góc với mặt phẳng (ABC). Tam giác ABC có
, góc
. Tính thể tích khối chóp đã cho.
A. B.
C.
D.
Câu 8: Cho hình chop S.ABCD có SC(ABCD), đáy ABCD là hình thoi có cạnh bằng
và
. Biết rằng góc giữa hai mặt phẳng (SAB) và (ABCD) bằng 450. Tính theo a thể tích khối chop
A. B.
C.
D.
Câu 9: Cho hình chóp tứ giác S.ABCD có đáy là hình chữ nhật cạnh ,
góc giữa SC và đáy bằng 600. Thể tích hình chóp S.ABCD bằng:
A. B.
C.
D.
Câu 10: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng đáy, góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng (ABCD) bằng 450 và . Tính thể tích V của khối chóp S.ABCD.
A. B.
C.
D.
Câu 11: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại A, cạnh BC = , cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng đáy; mặt bên (SBC) tạo với mặt đáy (ABC) một góc bằng 450. Thể tích khối chóp S.ABC theo a bằng
A. ; B.
; C.
; D.
Câu 12: Cho hình chóp S.ABC có SA vuông góc với mặt phẳng (ABC) và tam giác ABC cân tại A. Cạnh bên SB lần lượt tạo với mặt phẳng đáy, mặt phẳng trung trực của BC các góc bằng 300 và 450, khoảng cách từ S đến cạnh BC bằng a. Tính thể tích khối chóp
A. B.
C.
D.
Câu 13: Cho hình chóp có cạnh đáy
là hình vuông tâm
cạnh bằng
,
vuông góc với
và
. Gọi
là trung điểm của
và
là trung điểm của
. Tính thể tích của khối chóp
.
A. B.
C.
D.
Câu 14: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi cạnh a, BAD = 1200, SA vuông góc với (ABCD). Gọi M, I lần lượt là trung điểm của BC và SB, góc giữa SM và (ABCD) bằng 600. Khi đó thể tích của khối chóp IABCD bằng
A. B.
C.
D.
Câu 15: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a, cạnh bên SA vuông góc với đáy. Biết rằng, đường thẳng SC tạo với mặt phẳng đáy một góc . Tính thể tích khối chóp.
A. B.
C.
D.
Câu 16: Cho hình chóp có đáy
là hình thoi cạnh
,
, cạnh bên
vuông góc với đáy và SB hợp đáy 600. Tính thể tích
của khối chóp
.
A. B.
C.
D.
Câu 17: cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thang vuông tại A và B SA vuông góc với đáy biết AB=BC=a AD bằng 2a góc giữa (SCD) và đáy bằng 45o tính thể tích khối chóp
A. B.
C.
D. Đáp án khác
Câu 18: Cho hình chóp có đáy
là hình chữ nhật,
, cạnh bên
vuông góc với đáy và
. Tính khoảng cách
từ
đến mặt phẳng
.
A. B.
C.
D.
Câu 19: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật với ,
, (SAD) và
biết góc giữa SC và mặt phẳng chứa đáy là
với
. Thể tích của khối chóp S.ABCD là:
A, B,
C,
D,
Câu 20: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thoi cạnh a góc BAD=1200. Cạnh bên SA vuông góc với đáy mặt phẳng (SBC) hợp với đáy 1 góc 600. thể tích khối chóp là :
A, B,
C,
D, Đáp án khác
Câu 21: Cho hình chóp có đáy là tam giác vuông tại
,
,
. (SAB) và (SAC) vuông góc với đáy. Góc giữa mặt phẳng
và mặt phẳng
bằng
. Thể tích khối chóp S.ABC là:
A, B,
C,
D,
Câu 22: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật có AB = a, BC = 2a. Hai mặt bên (SAB) và (SAD) vuông góc với đáy, cạnh SC hợp với đáy một góc 600. Thể tích khối chóp S.ABCD là:
A, B,
C,
D,
Câu 23: Cho hình chóp SABC có SB = SC = BC = CA = a. Hai mặt (ABC) và (ASC) cùng vuông góc với (SBC). Thể tích hình chóp là.
A, B,
C,
D,
Câu 24: Cho hình chóp có đáy
là tam giác vuông tại
cạnh bên
vuông góc với đáy, đường thẳng
tạo với đáy một góc
Tính thể tích
của khối chóp
A. B.
C.
D.
Câu 25: Cho hình chóp có đáy là hình chữ nhật với hai kích thước
,
, cạnh bên
vuông góc với đáy. Mặt phẳng
phải tạo với đáy một góc bao nhiêu độ để khối chóp đã cho có thể tích
A. . B.
. C.
. D.
.
Câu 26: Cho hình chóp có đáy
là hình thang cân, đáy lớn
. Biết
cạnh bên
vuông góc với đáy, mặt phẳng
tạo với đáy góc
. Gọi
là trung điểm
. Tính khoảng cách
từ điểm
đến mặt phẳng
.
A. B.
C.
D.
Câu 27: Cho hình chóp có đáy là tam giác vuông cân tại
, AC=2a,. (SAB) và (SAC) vuông góc với đáy. Góc giữa mặt phẳng SC và mặt phẳng
bằng
. Thể tích khối chóp S.ABC là:
A, B,
C,
D,
Câu 28: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thang vuông tại A, B, AB=BC=a AD=2a, SA vuông góc với mặt phẳng (ABCD) và góc giữa đường thẳng SD tạo với mặt phẳng (SAC) bằng . Thể tích của khối chóp đã cho là:
A, B,
C,
D,
Câu 29: Cho hình chóp S.ABC có thể tích là SA vuông góc với đáy và bằng a
.SB=
góc giữa SC và đáy bằng 450 khoảng cách từ A tới mặt phẳng (SBC) là.
A. B.
C.
D, Đáp án khác
Câu 30: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a, SA vuông góc với mặt phẳng (ABCD) và góc giữa đường thẳng SC tạo với mặt phẳng (SAB) bằng . Gọi M là trung điểm của SA, (P) là mặt phẳng đi qua M và vuông góc với
Mặt phẳng (P) cắt các cạnh SB, SC, SD lần lượt tại N, E, F. Tính theo a thể tích khối chóp S.MNEF.
A. B.
C.
D.
Câu 31: Cho hình chóp có đáy
là hình vuông cạnh
, cạnh bên
vuông góc với mặt đáy và
Mặt phẳng
qua
và vuông góc với
cắt các cạnh
lần lượt tại
Tính thể tích
của khối cầu ngoại tiếp tứ diện
A. B.
C.
D.
Câu 32: (MĐ 103_Đề THPT Quốc gia 2017) Cho khối chóp có đáy là hình vuông cạnh
vuông góc với đáy và khoảng cách từ
đến mặt phẳng
bằng
Tính thể tích
của khối chóp đã cho.
A. B.
C.
D.
Câu 33: Cho khối chóp tứ giác vuông góc với đáy,
là hình thoi cạnh bằng
,
Khối chóp có thể tích
. Gọi
là điểm xác định bởi
, tính khoảng cách
từ điểm
đến mặt phẳng
.
A. B.
C.
D.
Câu 34: Cho khối chóp tứ giác vuông góc với đáy,
là hình thoi cạnh bằng
,
Khối chóp có thể tích
. Gọi
là điểm xác định bởi
, tính khoảng cách
từ điểm
đến mặt phẳng
.
A. B.
C.
D.
Câu 35: Cho khối chóp có đáy là hình chữ nhật
vuông góc với đáy và khoảng cách từ
đến mặt phẳng
bằng
Tính thể tích
của khối chóp
A. B.
C.
D.
Câu 36: Cho khối chóp có đáy là tam giác đều cạnh
vuông góc với đáy và khoảng cách từ
đến mặt phẳng
bằng
Tính thể tích
của khối chóp
A. B.
C.
D.
Câu 37: Cho khối chóp có đáy là hình vuông cạnh
vuông góc với đáy và khoảng cách từ
đến mặt phẳng
bằng
Tính thể tích
của khối chóp
A. B.
C.
D.
Câu 38: Cho khối chóp có đáy là hình vuông cạnh
vuông góc với đáy và khoảng cách từ
đến mặt phẳng
bằng
Tính thể tích
của khối chóp
A. B.
C.
D.
Câu 39: Cho khối chóp có đáy là hình vuông cạnh
vuông góc với đáy. Gọi
là tâm hình vuông
biết khoảng cách từ
đến mặt phẳng
bằng
Tính thể tích
của khối chóp
A. B.
C.
D.
Câu 40: Cho khối chóp có đáy là hình vuông cạnh
vuông góc với đáy. Gọi
là trung điểm
và khoảng cách từ
đến mặt phẳng
bằng
Tính thể tích
của khối chóp
A. B.
C.
D.
Câu 41: Cho khối chóp có
vuông góc với đáy, đáy
là hình thoi cạnh
Biết khoảng cách giữa hai đường thẳng
và
bằng
tính thể tích
của khối chóp
A. B.
C.
D.
Câu 42: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình chữ nhật, ; cạnh bên
và vuông góc với đáy. Khoảng cách từ điểm A tới mặt phẳng
là:
A. B.
C.
D. a
Câu 43: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a, cạnh bên SA vuông góc với đáy. Biết hình chóp S.ABC có thể tích bằng . Tính khoảng cách d từ điểm A đến mặt phẳng (SBC).
A. B.
C.
D.
Câu 44: Khối chóp S.ABC có đáy tam giác vuông cân tại B và . Góc giữa cạnh bên SB và mặt phẳng (ABC) bằng 600. Khi đó khoảng cách từ A đến (SBC) là:
A. B.
C.
D.
Câu 45: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác cân, AB = BC = ,
, SA =
và SA vuông góc với mặt phẳng đáy. Tính khoảng cách
từ điểm A đến mặt phẳng (SBC).
A. B.
C.
D.
Câu 46: Cho hình chóp S.ABC có cạnh bên SA vuông góc với mặt đáy; . Biết thể tích khối chóp S.ABC bằng 73m3. Tính khoảng cách d từ điểm A đến mặt phẳng (SBC).
A. B.
C.
D.
Câu 47: Cho hình chóp có đáy
là hình chữ nhật, cạnh bên SA vuông góc với đáy. Biết khoảng cách từ A đến (SBD) bằng
. Khoảng cách từ C đến mặt phẳng (SBD) bằng:
A. B.
C.
D.
Câu 48: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh . SA vuông góc với đáy và SC = 3a. Khoảng cách từ điểm A đến mp(SCD) là:
A. B.
C.
D.
Câu 49: Cho hình chóp S.ABC có AS, AB, AC đôi một vuông góc với nhau, . Tính khoảng cách d từ đường thẳng SA đến BC.
A. B.
C.
D.
Câu 50: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, SA vuông góc với mặt phẳng (ABCD), góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng (ABCD) bằng 450. Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng SB, AC.
A. B.
C.
D.
Câu 51: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a, và vuông góc với đáy. Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng AB và SC
A. B.
C.
D.
Câu 52: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi cạnh bằng và cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng đáy. Biết rằng số đo của góc giữa hai mặt phẳng (SBC) và (ABCD) bằng 600. Khoảng cách giữa hai đường thẳng BD và SC bằng:
A. B.
C.
D.
Câu 53: Cho hình chóp có đáy
là hình vuông tâm
, cạnh
. Cạnh bên
vuông góc với đáy, góc
. Tính theo
khoảng cách giữa hai đường thẳng
và
.
A. . B.
. C.
D.
Câu 54: Cho hình chóp tam giác S.ABC có đáy là tam giác đều cạnh 2a, có SA vuông góc với (ABC), tam giác SBC cân tại S. Để thể tích của khối chóp S.ABC là thì góc giữa hai mặt phẳng (SBC) và (ABC) là:
A. B.
C.
D. Đáp án khác.
Câu 55: Cho hình chóp có đáy là hình vuông cạnh
. Đường thẳng
vuông góc với mặt phẳng đáy,
. Góc giữa đường thẳng
và mặt phẳng
là
, khi đó
nhận giá trị nào trong các giá trị sau?
A. . B.
. C.
. D.
.
Câu 56: Cho hình chóp có đáy
là hình thoi cạnh
,
và
vuông góc với
. Biết thể tích của khối chóp
bằng
. Tính khoảng cách
từ
đến mặt phẳng
.
A. B.
C.
D.
HÌNH CHÓP CÓ MẶT VUÔNG GÓC VỚI ĐÁY
Câu 1: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang vuông tại A và B, . Tam giác SAB đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Tính thể tích khối chóp S.ACD.
A. B.
C.
D.
Câu 2: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B, có . Mặt bên SAC vuông góc với đáy các mặt bên còn lại đều tạo với mặt đáy một góc 450. Thể tích khối chóp SABC bằng
A. B.
C.
D.
Câu 3: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh 2a, gọi M, N lần lượt là trung điểm của AD, DC. Hai mặt phẳng (SMC), (SNB) cùng vuông góc với đáy. Cạnh bên SB hợp với đáy góc . Thể tích của khối chóp S.ABCD là:
A. B.
C.
D.
Câu 4: Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD là hình vuông cạnh 2a, SA = a, và mặt bên (SAB) vuông góc với đáy. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của AB, BC. Khi đó thể tích của khối chóp S.MBND là:
A. B.
C.
D.
Câu 5: Cho tứ diện có
là tam giác đều cạnh
tam giác
vuông cân tại
và nằm trong mặt phẳng vuông góc với
Tính thể tích
của khối tứ diện
A. B.
C.
D.
Câu 6:Cho hình chóp có đáy là hình vuông cạnh
mặt bên
là tam giác đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với
Tính thể tích
của khối chóp
A. B.
C.
D.
Câu 7: Cho hình chóp có đáy là hình vuông cạnh
mặt bên
nằm trong mặt phẳng vuông góc với
Tính thể tích
của khối chóp
A. B.
C.
D.
Câu 8: Cho tứ diện có
là tam giác đều cạnh
tam giác
cân tại
và nằm trong mặt phẳng vuông góc với
Biết
hợp với mặt phẳng
một góc
Tính thể tích
của khối tứ diện
A. B.
C.
D.
Câu 9: Cho hình chóp có đáy là hình vuông cạnh
mặt bên
nằm trong mặt phẳng vuông góc với
Tính thể tích
của khối chóp
A. B.
C.
D.
Câu 10: Cho hình chóp có đáy là hình thoi cạnh
, tam giác
đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy Tính thể tích
của khối chóp
A. B.
C.
D.
Câu 11: Cho hình chóp S.ABCD biết ABCD là một hình thang vuông ở A và D; AB = 2a;
. Tam giác SAD vuông ở S. Gọi I là trung điểm
Biết (SIC) và (SIB) cùng vuông góc với mp(ABCD). Tính thể tích khối chóp S.ABCD theo a
A. B.
C.
D.
Câu 12: Cho hình chóp có đáy ABCD là hình chữ nhật, hai mặt phẳng (SAC) và (SBD) cùng vuông góc với đáy,
. Khoảng cách giữa hai đường thẳng
và
bằng
. Thể tích của khối chóp S.ABCD bằng:
A. B.
C.
D.
Câu 13: Cho hình chóp có đáy
là tam giác vuông cân tại
, mặt bên
là tam giác vuông cận tại
và nằm trong mặt phẳng vuông với đáy. Tính thể tích
của khối chóp
A. B.
C.
D.
Câu 14: Cho hình chóp có đáy
là hình vuông cạnh
, mặt bên
là tam giác cân tại
và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Biết rằng góc giữa mặt phẳng
và mặt phẳng đáy bằng
. Tính thể tích
của khối chóp
.
A. B.
C.
D.
Câu 15: Cho hình chóp có đáy
là hình vuông cạnh
, mặt bên
là tam giác cân tại
và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Biết rằng, góc giữa mặt phẳng
và mặt phẳng đáy bằng
. Tính thể tích
của khối chóp
.
A. . B.
. C.
. D.
.
Câu 16: Cho hình chóp có đáy là hình vuông, mặt bên
là tam giác đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Tính độ dài cạnh đáy của hình chóp nếu biết khoảng cách từ
đến mặt bên
bằng
A. B.
C.
D.
Câu 17: Cho hình chóp có đáy
là tam giác vuông tại
,
, mặt bên
là tam giác đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Tính thể tích V của khối chóp
.
A. B.
C.
D.
Câu 18: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật. AB=2a. Tam giác SAB vuông cân tại S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. góc giữa SD và đáy là 300. Thể tích khối chóp là:
A, B,Đáp án khác C,
D,
Câu 19: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B, BA=3a, BC=4a. Mặt (SBC) vuông goc với mặt đáy, SB=2a góc SBC=300. Thể tích khối chóp là :
A, B,
C,
D, Đáp án khác
Câu 20: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, mặt phẳng (SAB) vuông góc với mặt phẳng đáy, góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng đáy bằng 45°, SA = SB. Thể tích của khối chóp S.ABCD là:
A, B,
C,
D, Đáp án khác
Câu 21: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại A, mặt bên SBC là tam giác đều cạnh a và mặt phẳng (SBC) vuông góc với mặt đáy. Thể tích khối chóp S.ABC là
A, B,
C,
D, Đáp án khác
Câu 22: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh , mặt phẳng (SAD) vuông góc với mặt phẳng đáy, SA = SD. Thể tích của khối chóp S.ABCD là
khoảng cách từ B tới (SCD) là
A, B,
C, a D, Đáp án khác
Câu 23: Cho hình chóp có đáy
là tam giác vuông tại
,
. Tam giác
đều và nằm trong mặt phẳng vuông với đáy. Tính khoảng cách từ
đến mặt phẳng
.
A. B.
C.
D.
Câu 24: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại A, , tam giác SBC là tam giác đều cạnh a và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy. Tính khoảng cách h từ điểm C đến mặt phẳng (SAB).
A. B.
C.
D.
Câu 25: Cho hình vuông và tam giác đều
nằm trong hai mặt phẳng vuông góc với nhau và
Tính khoảng cách giữa
và
A. . B.
. C.
. D.
.
Câu 26: Cho hai tam giác đều và
cạnh
nằm trong hai mặt phẳng vuông góc với nhau. Khi đó khoảng cách giữa hai đường thẳng
và
bằng
A. . B.
. C.
. D.
.
Câu 27: Cho hình chóp tứ giác S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh bằng. Tam giác SAD cân tại S và mặt bên (SAD) vuông góc với mặt phẳng đáy. Biết thể tích khối chóp S.ABCD bằng
. Khoảng cách h từ B đến mặt phẳng (SCD) là:
A. h = B. h =
C. h =
D. h =
Câu 28: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông vuông tại S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy,
. Khoảng cách từ điểm B đến mặt phẳng (SAD) là:
A. B.
C.
D.
Câu 29: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại A, . Tam giác SBC đều và nằm trong mặt phẳng vuông với đáy. Tính khoảng cách từ B đến mặt phẳng (SAC).
A. B. 1 C.
D.
Câu 30: Cho hình chóp có đáy là tam giác đều cạnh
Hình chiếu vuông góc của
trên mặt phẳng
là điểm
thuộc cạnh
sao cho
Góc giữa đường thẳng
và mặt phẳng
bằng
Khoảng cách giữa hai đường thẳng
theo
là:
© 2024 - nslide
Website chạy thử nghiệm. Thư viện tài liệu miễn phí mục đích hỗ trợ học tập nghiên cứu , được thu thập từ các nguồn trên mạng internet ... nếu tài liệu nào vi phạm bản quyền, vi phạm pháp luật sẽ được gỡ bỏ theo yêu cầu, xin cảm ơn độc giả