BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM NHỊ THỨC NIUTƠN
1. Hệ số của x7 trong khai triển của (3 – x)9 là
A) B) C) D)
2. Hệ số của x10y19 trong khai triểm (x – 2y)29 là :
A) B) C) D)
3. Ba số hạng đầu tiên theo lũy thừa tăng dần của x trong khai triển của (1 + 2x)10 là :
A) 1, 45x, 120x2 B) 1, 20x, 180x2 C) 10, 45x, 120x2 D) 1, 4x, 4x2
4. Số nghiệm nguyên dương của phương trình là :
A) 0 B) 1 C) 2 D) 3
5. Số nghiệm nguyên dương của phương trình là :
A) 0 B) 1 C) 2 D) 3
6. Trong khai triển của , số hạng mà lũy thừa của x và y bằng nhau là :
A) 650 B) 655 C) 669 D) 670
7. Số hạng chính giữa của khai triển (5x + 2y)4 là :
A) B) C) D)
8. Trong khai triển nhị thức (1 + x)6 xét các khẳng định sau :
I. Gồm có 7 số hạng.
II. Số hạng thứ 2 là 6x.
III. Hệ số của x5 là 5.
Trong các khẳng định trên
A) Chỉ I và III đúng B) Chỉ II và III đúng C) Chỉ I và II đúng D) Cả ba đúng
9. Tổng bằng :
A) B) C) D)
10. Cho đa thức P(x) = (1 + x)8 + (1 + x)9 + (1 + x)10 + (1 + x)11 + (1 + x)12. Khai triển và rút gọn P(x) ta được hệ số của x8 bằng :
A) 700 B) 715 C) 720 D) 730
11. Hệ số của x3y3 trong khai triển (x – 3y)6 là :
A) 135 B) -540 C) 1215 D) -15
12. Hệ số của x5 trong khai triển (1 + 3x)2n biết là :
A) B) C) D)
13. Cho . Vậy A =
A) 5n B) 6n C) 7n D) 4n
14. Tính hệ số của x25y10 trong khai triển (x3+xy)15 :
A) 3003 B) 4004 C) 5005 D) 58690
15. Biết . Vậy thì bằng bao nhiêu?
A) 108 528 B) 62 016 C) 77 520 D) 1 860 480
16. Soá haïng coù chöùa y6 trong khai trieån (x – 2y2)4 laø: