Thể loại Giáo án bài giảng Toán học 12
Số trang 1
Ngày tạo 10/1/2016 11:26:39 AM +00:00
Loại tệp doc
Kích thước
Tên tệp 80 cau trac nghiem ptdt doc
80 câu TRẮC NGHIỆM PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG TRONG mp (Oxy)
001: Cho tam giác ABC với A(1; 1), B(0; -2), C(4, 2). Phương trình tổng quát của đường trung tuyến đi qua B của tam giác là:
A. 5x – 3y + 1 = 0 B. –7x + 5y + 10 = 0 C. 7x + 7y + 14 = 0 D. 3x + y – 2 = 0
002: Cho hai điểm A(1; -4) và B(1; 2). Viết phương trình tổng quát của đường thẳng trung trực của đoạn thẳng AB.
A. y + 1 = 0 B. y – 1 = 0 C. x – 1 = 0 D. x – 4y = 0
003: Tìm tọa độ vectơ pháp tuyến của đường thẳng đi qua hai điểm phân biệt A(a; 0) và B(0; b)
A. (b; a) B. (b; -a) C. (-b; a) D. (a; b)
004: Xác định vị trí tương đối của hai đường thẳng có phương trình 11x – 12y + 1 = 0 và 12x – 11y + 9 = 0
A. Song song B. Trùng nhau
C. Vuông góc với nhau D. Cắt nhau ngưng không vuông góc với nhau
005: Tọa độ giao điểm của đường thẳng 15x – 2y – 10 = 0 và trục tung.
A. (0;5) B. C. (0;-5) D. (-5;0)
006: Phương trình tham số của đường thẳng đi qua điểm I(-1; 2) và vuông góc với đường thẳng có phương trình 2x – y + 4 = 0 là:
A. B. C. D.
007: Với giá trị nào của m hai đường thẳng sau đây song song 2x + (m2 + 1)y – 50 = 0 và mx + y – 100 = 0
A. m = 0 B. m = 1 C. m = – 1 D. Không có m nào
008: Xác định vị trí tương đối của hai đường thẳng sau đây và 5x + 2y – 14 = 0
A. Vuông góc với nhau B. Song song
C. Cắt nhau nhưng không vuông góc với nhau D. Trùng nhau
009: Phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua điểm I(-1;2 ) và vuông góc với đường thẳng có phương trình 2x – y + 7 = 0 là:
A. x + 2y – 3 = 0 B. x – 2y + 7 = 0 C. x + 2y = 0 D. –x + 2y – 7 = 0
010: Đường thẳng 12x – 7y + 5 = 0 không đi qua điểm nào sau đây?
A. B. C. D.
011: Cho đường thẳng d đi qua M(1; 3) và có vectơ chỉ phương . Hãy chỉ ra khẳng định sai trong các khẳng định sau:
A. d: B. d: 5x – 2y = 0 C. d: D. d: 5x – 2y + 1 = 0
012: Cho các đường thẳng : d1: 2x – 5y + 3 = 0 d2: 2x + 5y – 1 = 0
d3: 2x – 5y + 1 = 0 d4: 4x + 10y – 2 = 0
Hãy chọn khẳng định sai trong các khẳng định sau:
A. d1 cắt d2 và d1//d3 B. d1 cắt d4 và d2 trùng d3 C. d1 cắt d2 và d2 trùng d4 D. d1 // d3 và d2 cắt d4
013: Phương trình tổng quát của đường thẳng là:
A. x – 2y – 17 = 0 B. x + 2y + 5 = 0 C. x + 2y – 7 = 0 D. –x – 2y + 5 = 0
014: Phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua hai điểm A(0; -5) và B(3; 0) là.
A. B. C. D.
015: Phương trình tham số của đường thẳng đi qua hai điểm A(3; 0) và B(0;-5)
A. B. C. D.
016: Xác định vị trí tương đối của hai đường thẳng có phương trình và 3x + 4y – 10 = 0
A. Song song B. Trùng nhau
C. Cắt nhau nhưng không vuông góc với nhau D. Vuông góc với nhau
017: Phần đường thẳng 5x + 3y = 15 tạo với các trục tọa độ một tam giác có diện tích bằng bao nhiêu?
A. 3 B. 15 C. 5 D. 7,5
018: Điểm nào sau đây không nằm trên đường thẳng có phương trình
A. (1;1) B. C. D.
019: Cho tam giác ABC với A(2; -1), B(4; 5), C(-3, 2). Phương trình tổng quát của đường cao đi qua A của tam giác là:
A. 3x + 7y + 1 = 0 B. 7x + 3y + 13 = 0 C. –3x + 7y + 13 = 0 D. 7x + 3y – 11 = 0
020: Phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua hai điểm A(2; -1) và B(2; 5) là.
A. x – 2 = 0 B. x + y – 1 = 0 C. x + 2 = 0 D. 2x – 7y + 9 = 0
021: Phương trình đường thẳng đi qua hai điểm A(0; -5) và B(3; 0) là.
A. B. C. D.
022: Điểm nào sau đây không nằm trên đường thẳng có phương trình
A. (1; 1) B. C. D.
023: Với giá trị nào của m hai đường thẳng sau đây song song 2x + (m2 + 1)y – 50 = 0 và mx + y – 100 = 0
A. m = 0 B. m = 1 C. m = – 1 D. Không có m nào
024: Đường thẳng 12x – 7y + 5 = 0 không đi qua điểm nào sau đây?
A. B. C. D.
025: Xác định vị trí tương đối của hai đường thẳng có phương trình và 3x + 4y – 10 = 0
A. Song song B. Trùng nhau
C. Cắt nhau nhưng không vuông góc với nhau D. Vuông góc với nhau
026: Phần đường thẳng 5x + 3y = 15 tạo với các trục tọa độ một tam giác có diện tích bằng bao nhiêu?
A. 3 B. 15 C. 5 D. 7,5
027: Phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua điểm I(-1; 2) và vuông góc với đường thẳng có phương trình 2x – y + 7 = 0 là:
A. x – 2y + 7 = 0 B. x + 2y – 3 = 0 C. x + 2y = 0 D. –x + 2y – 7 = 0
028: Xác định vị trí tương đối của 2 đường thẳng có phương trình 11x – 12y + 1 = 0 và 12x – 11y + 9 = 0
A. Cắt nhau nhưng không vuông góc với nhau B. Song song
C. Vuông góc với nhau D. Trùng nhau
029: Cho tam giác ABC với A(2; -1), B(4; 5), C(-3, 2). Phương trình tổng quát của đường cao đi qua A của tam giác là:
A. 3x + 7y + 1 = 0 B. 7x + 3y + 13 = 0 C. –3x + 7y + 13 = 0 D. 7x + 3y – 11 = 0
030: Cho tam giác ABC với A(1; 1), B(0; -2), C(4, 2). Phương trình tổng quát của đường trung tuyến đi qua B của tam giác là:
A. –7x + 5y + 10 = 0 B. 7x + 7y + 14 = 0 C. 5x – 3y + 1 = 0 D. 3x + y – 2 = 0
031: Phương trình tham số của đường thẳng đi qua hai điểm A(3; 0) và B(0; -5)
A. B. C. D.
032: Tìm tọa độ vectơ pháp tuyến của đường thẳng đi qua hai điểm phân biệt A(a; 0) và B(0; b)
A. (b; a) B. (b; - a) C. (-b; a) D. (a; b)
033: Phương trình tổng quát của đường thẳng là:
A. x + 2y + 5 = 0 B. x – 2y – 17 = 0 C. x + 2y – 7 = 0 D. –x – 2y + 5 = 0
034: Cho đường thẳng d đi qua M(1; 3) và có vectơ chỉ phương . Hãy chỉ ra khẳng định sai trong các khẳng định sau:
A. d: B. d: 5x – 2y + 1 = 0 C. d: 5x – 2y = 0 D. d:
035: Cho hai điểm A(1; -4) và B(1; 2). Viết phương trình tổng quát của đường thẳng trung trực của đoạn thẳng AB.
A. y + 1 = 0 B. y – 1 = 0 C. x – 4y = 0 D. x – 1 = 0
036: Tọa độ giao điểm của đường thẳng 15x – 2y – 10 = 0 và trục tung.
A. (0;-5) B. (0;5) C. D. (-5;0)
037: Phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua hai điểm A(2; -1) và B(2; 5) là.
A. x + 2 = 0 B. 2x – 7y + 9 = 0 C. x + y – 1 = 0 D. x – 2 = 0
038: Phương trình tham số của đường thẳng đi qua điểm I(-1; 2) và vuông góc với đường thẳng có phương trình 2x – y + 4 = 0 là:
A. B. C. D.
039: Xác định vị trí tương đối của hai đường thẳng và 5x + 2y – 14 = 0
A. Vuông góc với nhau B. Song song
C. Cắt nhau nhưng không vuông góc với nhau D. Trùng nhau
040: Cho các đường thẳng : d1: 2x – 5y + 3 = 0 d2: 2x + 5y – 1 = 0
d3: 2x – 5y + 1 = 0 d4: 4x + 10y – 2 = 0
Hãy chọn khẳng định sai trong các khẳng định sau:
A. d1 cắt d2 và d1//d3 B. d1 // d3 và d2 cắt d4 C. d1 cắt d4 và d2 trùng d3 D. d1 cắt d2 và d2 trùng d4
041: Phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua điểm I(-1; 2) và vuông góc với đường thẳng có phương trình 2x – y + 7 = 0 là:
A. x – 2y + 7 = 0 B. x + 2y – 3 = 0 C. x + 2y = 0 D. –x + 2y – 7 = 0
042: Phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua hai điểm A(2; -1) và B(2; 5) là.
A. x + y – 1 = 0 B. x + 2 = 0 C. 2x – 7y + 9 = 0 D. x – 2 = 0
043: Với giá trị nào của m hai đường thẳng sau đây song song 2x + (m2 + 1)y – 50 = 0 và mx + y – 100 = 0
A. m = 0 B. m = 1 C. m = – 1 D. Không có m nào
044: Xác định vị trí tương đối của hai đường thẳng có phương trình 11x – 12y + 1 = 0 và 12x – 11y + 9 = 0
A. Song song B. Cắt nhau nhưng không vuông góc với nhau
C. Vuông góc với nhau D. Trùng nhau
045: Tìm tọa độ vectơ pháp tuyến của đường thẳng đi qua hai điểm phân biệt A(a; 0) và B(0; b)
A. (b; -a) B. (a; b) C. (b; a) D. (-b; a)
046: Phương trình tổng quát của đường thẳng là:
A. x – 2y – 17 = 0 B. –x – 2y + 5 = 0 C. x + 2y – 7 = 0 D. x + 2y + 5 = 0
047: Cho hai điểm A(1; -4) và B(1; 2). Viết phương trình tổng quát của đường thẳng trung trực của đoạn thẳng AB.
A. y – 1 = 0 B. x – 1 = 0 C. y + 1 = 0 D. x – 4y = 0
048: Cho các đường thẳng : d1: 2x – 5y + 3 = 0 d2: 2x + 5y – 1 = 0
d3: 2x – 5y + 1 = 0 d4: 4x + 10y – 2 = 0
Hãy chọn khẳng định sai trong các khẳng định sau:
A. d1 cắt d2 và d2 trùng d4 B. d1 // d3 và d2 cắt d4 C. d1 cắt d2 và d1//d3 D. d1 cắt d4 và d2 trùng d3
049: Tọa độ giao điểm của đường thẳng 15x – 2y – 10 = 0 và trục tung.
A. (0; 5) B. (-5; 0) C. D. (0; - 5)
050: Xác định vị trí tương đối của hai đường thẳng có phương trình và 3x + 4y – 10 = 0
A. Song song B. Trùng nhau
C. Cắt nhau nhưng không vuông góc với nhau D. Vuông góc với nhau
051: Điểm nào sau đây không nằm trên đường thẳng có phương trình
A. B. C. (1;1) D.
052: Cho đường thẳng d đi qua M(1; 3) và có vectơ chỉ phương . Hãy chỉ ra khẳng định sai trong các khẳng định sau:
A. d: B. d: 5x – 2y + 1 = 0 C. d: 5x – 2y = 0 D. d:
053: Phương trình tham số của đường thẳng đi qua hai điểm A(3; 0) và B(0; -5)
A. B. C. D.
054: Đường thẳng 12x – 7y + 5 = 0 không đi qua điểm nào sau đây?
A. B. C. D.
055: Phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua hai điểm A(0; -5) và B(3; 0) là.
A. B. C. D.
056: Xác định vị trí tương đối của hai đường thẳng và 5x + 2y – 14 = 0
A. Trùng nhau B. Vuông góc với nhau
C. Cắt nhau nhưng không vuông góc với nhau D. Song song
057: Cho tam giác ABC với A(1; 1), B(0; -2), C(4, 2). Phương trình tổng quát của đường trung tuyến đi qua B của tam giác là:
A. 7x + 7y + 14 = 0 B. –7x + 5y + 10 = 0 C. 5x – 3y + 1 = 0 D. 3x + y – 2 = 0
058: Phương trình tham số của đường thẳng đi qua điểm I(-1; 2) và vuông góc với đường thẳng có phương trình 2x – y + 4 = 0 là:
A. B. C. D.
059: Cho tam giác ABC với A(2; -1), B(4; 5), C(-3, 2). Phương trình tổng quát của đường cao đi qua A của tam giác là:
A. 3x + 7y + 1 = 0 B. 7x + 3y + 13 = 0 C. –3x + 7y + 13 = 0 D. 7x + 3y – 11 = 0
060: Phần đường thẳng 5x + 3y = 15 tạo với các trục tọa độ một tam giác có diện tích bằng bao nhiêu?
A. 3 B. 7,5 C. 5 D. 15
061: Tọa độ giao điểm của đường thẳng 15x – 2y – 10 = 0 và trục tung.
A. (0; 5) B. (0; -5) C. D. (-5; 0)
062: Xác định vị trí tương đối của hai đường thẳng có phương trình11x – 12y + 1 = 0 và 12x – 11y + 9 = 0
A. Cắt nhau nhưng không vuông góc với nhau B. Trùng nhau
C. Vuông góc với nhau D. Song song
063: Phương trình tổng quát của đường thẳng là:
A. x – 2y – 17 = 0 B. x + 2y – 7 = 0 C. –x – 2y + 5 = 0 D. x + 2y + 5 = 0
064: Xác định vị trí tương đối của hai đường thẳng sau đây: và 5x + 2y – 14 = 0
A. Cắt nhau nhưng không vuông góc với nhau B. Trùng nhau
C. Vuông góc với nhau D. Song song
065: Xác định vị trí tương đối của hai đường thẳng có phương trình và 3x + 4y – 10 = 0
A. Song song B. Trùng nhau
C. Cắt nhau ngưng không vuông góc với nhau D. Vuông góc với nhau
066: Phương trình tham số của đường thẳng đi qua điểm I(-1; 2) và vuông góc với đường thẳng có phương trình 2x – y + 4 = 0 là:
A. B. C. D.
067: Điểm nào sau đây không nằm trên đường thẳng có phương trình
A. (1; 1) B. C. D.
068: Phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua hai điểm A(2; -1) và B(2; 5) là.
A. x – 2 = 0 B. x + 2 = 0 C. 2x – 7y + 9 = 0 D. x + y – 1 = 0
069: Đường thẳng 12x – 7y + 5 = 0 không đi qua điểm nào sau đây?
A. B. C. D.
070: Cho đường thẳng d đi qua M(1; 3) và có vectơ chỉ phương . Hãy chỉ ra khẳng định sai trong các khẳng định sau:
A. d: B. d: C. d: 5x – 2y = 0 D. d: 5x – 2y + 1 = 0
071: Cho các đường thẳng : d1: 2x – 5y + 3 = 0 d2: 2x + 5y – 1 = 0
d3: 2x – 5y + 1 = 0 d4: 4x + 10y – 2 = 0
Hãy chọn khẳng định sai trong các khẳng định sau:
A. d1 cắt d2 và d2 trùng d4 B. d1 cắt d4 và d2 trùng d3 C. d1 cắt d2 và d1//d3 D. d1 // d3 và d2 cắt d4
072: Với giá trị nào của m hai đường thẳng sau đây song song 2x + (m2 + 1)y – 50 = 0 và mx + y – 100 = 0
A. m = 0 B. m = 1 C. m = – 1 D. Không có m nào
073: Cho tam giác ABC với A(2; -1), B(4; 5), C(-3, 2). Phương trình tổng quát của đường cao đi qua A của tam giác là:
A. 3x + 7y + 1 = 0 B. 7x + 3y + 13 = 0 C. –3x + 7y + 13 = 0 D. 7x + 3y – 11 = 0
074: Phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua điểm I(-1; 2) và vuông góc với đường thẳng có phương trình 2x – y + 7 = 0 là:
A. x + 2y – 3 = 0 B. x – 2y + 7 = 0 C. x + 2y = 0 D. –x + 2y – 7 = 0
075: Phương trình tham số của đường thẳng đi qua hai điểm A(3; 0) và B(0; -5)
A. B. C. D.
076: Cho tam giác ABC với A(1; 1), B(0; -2), C(4, 2). Phương trình tổng quát của đường trung tuyến đi qua B của tam giác là:
A. 7x + 7y + 14 = 0 B. 3x + y – 2 = 0 C. 5x – 3y + 1 = 0 D. –7x + 5y + 10 = 0
077: Cho hai điểm A(1; -4) và B(1; 2). Viết phương trình tổng quát của đường thẳng trung trực của đoạn thẳng AB.
A. y – 1 = 0 B. y + 1 = 0 C. x – 1 = 0 D. x – 4y = 0
078: Tìm tọa độ vectơ pháp tuyến của đường thẳng đi qua hai điểm phân biệt A(a; 0) và B(0; b)
A. (b; a) B. (b; -a) C. (a; b) D. (-b; a)
079: Phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua hai điểm A(0; -5) và B(3; 0) là.
A. B. C. D.
080: Phần đường thẳng 5x + 3y = 15 tạo với các trục tọa độ một tam giác có diện tích bằng bao nhiêu?
A. 5 B. 3 C. 15 D. 7,5
© 2024 - nslide
Website chạy thử nghiệm. Thư viện tài liệu miễn phí mục đích hỗ trợ học tập nghiên cứu , được thu thập từ các nguồn trên mạng internet ... nếu tài liệu nào vi phạm bản quyền, vi phạm pháp luật sẽ được gỡ bỏ theo yêu cầu, xin cảm ơn độc giả