ÔN TẬP V NGUYÊN HÀM TÍCH PHÂN

1. Nguyên hàm của hàm số: y = sin3x.cosx là:

A. cos2x + C

B.

C.

D. tg3x + C

2. Nguyên hàm của hàm s: y = sin2x.cos3x là:

A.  B. C. sin3x sin5x + C D.Đáp án khác.

3. Nguyên hàm của hàm s: y = cos2x.sinx là:

A.  B.  C.  D.Đáp án khác.

4. Một nguyên hàm của hàm số: y = cos5x.cosx là:

A. F(x) = cos6x B. F(x) = sin6x  C.  D.

5. Một nguyên hàm của hàm số: y = sin5x.cos3x là:

A.  B.  C. cos8x + cos2x D. Đáp án khác.

6. Tính:

A.   B.

C.  D. Đáp án khác.

7. Một nguyên hàm của hàm số: là:

A.  B.  C.  D.

8. Hàm số nào dưới đây là một nguyên hàm của hàm số:

A.   B.

C.   D.

9. Một nguyên hàm của hàm số: là:

A.  B.

C.  C.

10. Một nguyên hàm của hàm số: là:

A.  B.  C.  D.

11. Tính:

A.  B.  C.  D. Đáp án khác.

12. Tính


A. I = 2 B. ln2 C.  D.

13. Tính:

A. I =  B.  C.  D. Đáp án khác

14. Tính:

A.  B.  C.  D.

15. Tính:

A. I = 1 B.  C. I = ln2  D. I = ln2

16. Tính:

A.  B.  C. J =2  D. J = 1

17. Tính:

A. J = ln2 B. J = ln3 C. J = ln5 D. Đáp án khác.

18. Tính:

A. K = 1 B. K = 2 C. K = 2 D. Đáp án khác.

19. Tính

A. K = ln2 B. K = 2ln2 C.  D.

20. Tính

A. K = 1 B. K = 2 C. K = 1/3 D. K = ½

21. Tính:

A. B.  C.  D. Đáp án khác.

22. Tính:

A. I = 1 B. I = e C. I = e 1 D. I = 1 e

23. Tính:

A.  B.  C.  D.


24. Tính:

A.  B.  C.  D.

25. Tính:

A.  B.  C.  D.

26. Tính:

A.  B.  C.  D.

27. Tính:

A.  B.  C. K = 3ln2 D.

28. Tính:

A. L =  B. L =  C. L = 2 D. K = 0

29. Tính:

A.  B.  C.  D.

30. Tính:

A.  B. L = ln3 C.  D. L = ln2

31. Tính:

A.  B.  C.  D.

32. Tính:

A.  B.  C.  D.

33. Tính:

A.  B. E = 4 C. E = 4 D.

34. Tính:

A.  B.  C.  D.

 

 

nguon VI OLET