GV: Chiêm Thành Phát Trắc nghiệm lý thuyết Vật lí 12             

TRẮC NGHIỆM LÝ THUYẾT

ÔN THI THPT QUỐC GIA 2016

Câu 1: Khi tăng dần nhiệt độ của khối khí hiđrô thì các vạch trong quang phổ của hiđrô sẽ xuất hiện

 A. theo thứ tự đỏ, chàm, lam, tím. B. đồng thời cùng một lúc.

 C. theo thứ tự đỏ, lam, chàm, tím. D. theo thứ tự tím, chàm, lam, đỏ.

Câu 2: Thực hiện thí nghiệm Y-âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc màu lam ta quan sát được hệ vân giao thoa trên màn. Nếu thay ánh sáng đơn sắc màu lam bằng ánh sáng đơn sắc màu vàng và các điều kiện khác của thí nghiệm được giữa nguyên thì

 A. khoảng vân không thay đổi. B. khoảng vân giảm xuống.

 C. vị trí vân trung tâm thay đổi. D. khoảng vân tăng lên.

Câu 3: Tìm phát biểu sai khi nói về máy quang phổ?

 A. Ống chuẩn trực là bộ phận tạo ra chùm sáng song song.

 B. Lăng kính có tác dụng làm tán sắc chùm sáng song song từ ống chuẩn trực chiếu tới.

 C. Máy quang phổ là thiết bị dùng để phân tích chùm sáng đơn sắc thành những thành phần đơn sắc khác nhau.

 D. Buồng tối cho phép thu được các vạch quang phổ trên một nền tối.

Câu 4: Tìm phát biểu sai khi nói về sóng điện từ?

 A. Tại một điểm trên phương truyền sóng, vectơ cường độ điện trường và vectơ cảm ứng từ luôn luôn vuông góc với nhau và vuông góc với phương truyền sóng.

 B. Tại một điểm trên phương truyền sóng, ba vectơ , , tạo với nhau thành một tam diện thuận.

 C. Tốc độ của sóng điện từ trong chân không có giá trị lớn nhất và bằng c (với c là tốc độ ánh sáng trong chân không).

 D. Sóng điện từ lan truyền được trong các điện môi với tốc độ truyền sóng trong các môi trường đó là như nhau.

Câu 5: Chùm tia ló ra khỏi lăng kính trong một máy quang phổ, trước khi đi qua thấu kính của buồng ảnh là

 A. một chùm phân kì màu trắng.

 B. một tập hợp nhiều chùm tia song song, mỗi chùm có một màu.

 C. một chùm tia song song.

 D. một chùm phân kì nhiều màu.

Câu 6: Con lắc đơn treo ở trần một thang máy, đang dao động điều hòa. Khi con lắc về đúng tới vị trí cân bằng thì thang máy bắt đầu chuyển động nhanh dần đều lên trên thì

 A. biên độ giảm.  B. biên độ không thay đổi.

 C. lực căng dây giảm.  D. biên độ tăng.

Câu 7: Khi ở nhà đang nghe đài phát thanh mà có ai đó cắm rút bếp điện, bàn là thì thường nghe thấy có tiếng lẹt xẹt trong loa là vì

 A. do thời tiết xấu nên sóng bị nhiễu.

 B. do việc cắm, rút khỏi mạng điện tạo sóng điện từ gây nhiễu âm thanh.

 C. do việc cắm, rút khỏi mạng điện tác động đến mạng điện trong nhà.

 D. do bếp điện, bàn là là những vật trực tiếp làm nhiễu âm thanh.

Câu 8: Trong hiện tượng sóng dừng trên dây, phát biểu nào sau đây không đúng?

 A. Tập hợp các điểm trên dây thuộc cùng bó sóng trừ hai nút dao động cùng pha.

 B. Tập hợp các điểm trên dây thuộc hai bó sóng liên tiếp trừ các nút luôn dao động ngược pha.

 C. Tập hợp các điểm trên dây có cùng biên độ nằm trên đường thẳng song song với đường khi dây duỗi thẳng.

 D. Giữa hai điểm dao động có cùng biên độ thì vận tốc các điểm khi đó bằng nhau.

Câu 9: Chiếu ánh sáng trắng phát ra từ đèn điện dây tóc đi qua một bình khí hiđrô loãng nóng sáng ở nhiệt độ thấp hơn nhiệt độ dây tóc bóng đèn thì trên kính ảnh của máy quang phổ người ta thu được

 A. dải màu liên tục nhưng biến mất các vạch đỏ, lam, chàm, tím.

 B. bốn vạch sáng đỏ, lam, chàm, tím nhưng ngắn cách nhau bởi các khoảng tối.

 C. dải màu liên tục như màu sắc cầu vồng.

 D. vạch trắng sáng ở giữa, hai bên là các vạch đỏ, lam, chàm, tím nằm đối xứng nhau.

Câu 10: Các hạt nhân nặng (urani, plutôni, …) và hạt nhân nhẹ (hiđrô, hêli, …) có cùng tính chất nào sau đây?

 A. Có năng lượng liên kết lớn. B. Dễ tham gia phản ứng hạt nhân.

 C. Tham gia phản ứng nhiệt hạch. D. Gây phản ứng dây truyền.

Câu 11: Sự phóng xạ và phản ứng nhiệt hạch giống nhau ở điểm nào sau đây?

 A. Đều là phản ứng hạt nhân xảy ra một cách tự phát không chịu tác động bên ngoài.

 B. Tổng khối lượng của các hạt sau phản ứng lớn hơn tổng khối lượng của các hạt trước phản ứng.

 C. Tổng độ hụt khối của các hạt sau phản ứng lớn hơn tổng độ hụt khối của các hạt trước phản ứng.

 D. Để các phản ứng đó xảy ra thì đều phải cần nhiệt độ rất cao.

Câu 12: Giới hạn quang điện của các kim loại kiềm như: canxi, natri, kali, xesi, … nằm trong vùng ánh sáng nào?

 A. Ánh sáng hồng ngoại.  B. Ánh sáng nhìn thấy.

 C. Ánh sáng tử ngoại.  D. Cả ba vùng ánh sáng trên.

Câu 13: Trong mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do thì

 A. năng lượng điện trường và năng lượng từ trường luôn không đổi.

 B. năng lượng điện từ của mạch được bảo toàn.

 C. năng lượng từ trường tập trung ở tụ điện.

 D. năng lượng điện trường tập trung ở cuộn cảm.

Câu 14: Kết luận nào sau đây là sai khi nói về máy quang phổ? Máy quang phổ

 A. để tạo ra chùm sáng song song thì khe F của ống chuẩn trực phải trùng với tiêu điểm chính của thấu kính phân kì.

 B. hoạt động dựa trên hiện tượng tán sắc ánh sáng.

 C. có ba bộ phận chính: ống chuẩn trực, hệ tán sắc và buồng ảnh.

 D. là dụng cụ dùng để phân tích chùm ánh sáng phức tạp thành những thành phần đơn sắc.

Câu 15: Chọn phát biểu sai? Gia tốc của một con lắc lò xo dao động điều hòa

 A. có độ lớn bằng không đi qua vị trí cân bằng.

 B. luôn ngược pha với li độ của vật.

 C. luôn hướng về vị trí cân bằng.

 D. luôn ngược pha với lực hồi phục.

Câu 16: Trong thí nghiệm giao thoa khe Y-âng về giao thoa ánh sáng. Khe được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc màu đỏ, khe được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc màu tím thì hiện tượng quan sát được trên màn sẽ là

 A. các vạch màu tím xen kẽ với các vạch tối đều đặn.

 B. một dải sáng màu.

 C. các vạch sáng màu đỏ xen kẽ các vạch tối đều đặn.

 D. ba loại vạch màu: đỏ, tím và màu tổng hợp của tím và đỏ.

Câu 17: Tìm kết luận sai về phóng xạ ?

 A. Là quá trính biến đổi thành .

 B. Phóng xạ không làm thay đổi số khối.

 C. Tia có bản chất là dòng êlectron.

 D. Tia luôn được phóng ra đồng thời cùng hạt phản nơtrinô.

Câu 18: Chọn phát biểu đúng?

 A. Hiện tượng giao thoa ánh sáng chứng tỏ ánh sáng có tính chất hạt.

 B. Tia hồng ngoại, tia tử ngoại không có tính chất hạt.

 C. Hiện tượng quang điện chứng tỏ ánh sáng có tính chất sóng.

 D. Hiện tượng quang điện chứng tỏ ánh sáng có tính chất hạt.

Câu 19: Quang phổ vạch hấp thụ

 A. là một dải màu biến đổi liên tục từ đỏ đến tím.

 B. là những vạch tối nằm trên nền quang phổ liên tục.

 C. do chất khí hoặc hơi ở áp suất thấp khi bị kích thích phát ra.

 D. là những vạch màu riêng rẽ nằm trên một nền tối.

Câu 20: Năng lượng của phản ứng hạt nhân được tỏa ra dưới dạng

 A. quang năng phát ra môi trường. B. điện năng.

 C. động năng của các hạt sau phản ứng. D. nhiệt tỏa ra môi trường.

Câu 21: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, các khe , được chiếu bởi ánh sáng gồm 3 loại đơn sắc: chàm, cam, lục thì tính từ vân chính giữa đi ra ta sẽ thấy các đơn sắc theo thứ tự

 A. cam, chàm, lục. B. cam, lục, chàm. C. chàm, lục, cam. D. lục, chàm, cam.

Câu 22: Tìm phát biểu sai?

 A. Điện trường và từ trường đều tác dụng lực lên điện tích đứng yên.

 B. Điện trường và từ trường đều tác dụng lực lên điện tích chuyển động.

 C. Điện từ trường tác dụng lực lên điện tích chuyển động.

 D. Điện từ trường tác dụng lực lên điện tích đứng yên.

Câu 23: Chọn phát biểu đúng về huỳnh quang?

 A. Huỳnh quang cho chất rắn phát ra.

 B. Huỳnh quang có thời gian phát quang dài.

 C. Ánh sáng huỳnh quang có bước sóng lớn hơn bước sóng của ánh sáng kích thích.

 D. Ánh sáng huỳnh quang có bước sóng nhỏ hơn bước sóng của ánh sáng kích thích.

Câu 24: Tìm phát biểu sai? Tia X có thể

 A. đâm xuyên qua tấm nhôm dày vài xentimét.

 B. đâm xuyên qua tấm chì dày vài xentimét.

 C. đâm xuyên mạnh qua giấy, vải và gỗ.

 D. dùng chữa bệnh ung thư nông.

Câu 25: Năng lượng liên kết của một hạt nhân

 A. có thể bằng không với những hạt nhân đặc biệt.

 B. có thể dương hoặc âm.

 C. càng nhỏ thì hạt nhân càng bền vững.

 D. càng lớn thì hạt nhân càng bền vững.

Câu 26: Dao động điều hòa là

 A. một chuyển động có li độ là một hàm cosin hay sin của thời gian.

 B. một chuyển động được lặp đi lặp lại như cũ sau các khoảng thời gian bằng nhau.

 C. một chuyển động có giới hạn trong không gian, qua lại xung quanh một vị trí cân bằng.

 D. một dao động có tần số và biên độ phụ thuộc vào đặc tính riêng của hệ.

Câu 27: Năng lượng của vật dao động điều hòa

 A. tỉ lệ thuận với biên độ dao động.

 B. biến thiên điều hòa theo thời gian với chu kì bằng một nửa chu kì dao động của vật.

 C. tỉ lệ thuận với khối lượng của vật khi biên độ không đổi.

 D. tỉ lệ nghịch với chu kì dao động của vật khi biên độ không đổi và khối lượng không đổi.

Câu 28: Chọn đáp án đúng? Tốc độ truyền sóng cơ trong một môi trường

 A. phụ thuộc vào khối lượng riêng của môi trường và năng lượng của sóng.

 B. phụ thuộc vào bản chất môi trường và tần số sóng.

 C. phụ thuộc vào khối lượng riêng, tính đàn hồi và nhiệt độ của môi trường.

 D. phụ thuộc vào tính đàn hồi và cường độ của sóng.

Câu 29: Chọn đáp án sai? Sóng điện từ

 A. là các dao động điện và từ lan truyền trong không gian.

 B. không mang điện tích.

 C. có lưỡng tính sóng hạt.

 D. là sóng dọc.

Câu 30: Chọn đáp án sai?

 A. Tia hồng ngoại gây ra hiệu ứng quang điện ở một số chất bán dẫn.

 B. Tia tử ngoại có bước sóng từ đến .

 C. Tia X tác dụng mạnh lên kính ảnh khi đi qua điện trường và từ trường.

 D. Tia hồng ngoại không bị lệch khi đi qua điện trường và từ trường.

Câu 31: Chọn đáp án đúng? Theo thuyết lượng tử ánh sáng thì

 A. năng lượng của một phôtôn bằng .

 B. tốc độ của mọi phôtôn đều bằng .

 C. năng lượng của phôtôn giảm dần khi đi ra xa nguồn sáng.

 D. khối lượng của mọi phôtôn đều bằng không.

Câu 32: Thuyết lượng tử giải thích được các hiện tượng nào sau đây?

 A. Hiện tượng quang điện ngoài. B. Hiện tượng huỳnh quang và lân quang.

 C. Hiện tượng quang hóa và quang hợp. D. Cả ba hiện tượng trên.

Câu 33: Chọn đáp án đúng? Năng lượng liên kết hạt nhân là

 A. toàn bộ năng lượng gồm động năng và năng lượng nghỉ của các nuclôn.

 B. năng lượng cần thiết để tách một hạt nhân (đứng yên) thành các nuclôn riêng biệt (cũng đứng yên).

 C. năng lượng tỏa ra khi các nuclôn liên kết với nhau để tạo thành hạt nhân.

 D. B, C đúng; A sai.

Câu 34: Trong dao động điều hòa, khi gia tốc của vật có giá trị âm và độ lớn đang tăng thì

 A. vận tốc dương.  B. vận tốc và gia tốc cùng chiều.

 C. lực hồi phục sinh công dương. D. li độ của vật âm.

Câu 35: Khi nói về phản ứng hạt nhân tỏa năng lượng, điều nào sau đây là sai?

 A. Tổng khối lượng của các hạt tương tác nhỏ hơn tổng khối lượng của các hạt sản phẩm.

 B. Tổng độ hụt khối của các hạt tương tác nhỏ hơn tổng độ hụt khối của các hạt sản phẩm.

 C. Các hạt nhân sản phẩm bền hơn các hạt nhân tương tác.

 D. Tổng năng lượng liên kết của các hạt sản phẩm lớn hơn tổng năng lượng liên kết của các hạt tương tác.

Câu 36: Phản ứng hạt nhân không tuân theo định luật bảo toàn nào sau đây?

 A. Bảo toàn điện tích.  B. Bảo toàn động lượng.

 C. Bảo toàn khối lượng nghỉ. D. Bảo toàn năng lượng toàn phần.

Câu 37: Nhận xét nào sau đây về trạng thái dừng là sai? Trạng thái dừng có mức năng lượng

 A. càng cao thì khoảng cách giá trị giữa các bán kính quỹ đạo của êlectron càng xa nhau.

 B. càng cao thì thời gian trung bình của các êlectron chuyển động hết một vòng càng lớn.

 C. càng thấp thì càng bền vững.

 D. càng cao thì khoảng cách giá trị giữa các mức năng lượng càng xa nhau.

Câu 38: Chiếu chùm sáng hẹp gồm hai thành phần đơn sắc: vàng và tím từ không khí vào nước dưới góc tới lớn thì hiện tượng quan sát được sẽ là

 A. tia tím bị khúc xạ, tia vàng bị phản xạ toàn phần.

 B. tia vàng bị khúc xạ, tia tím bị phản xạ toàn phần.

 C. luôn có hai tia khúc xạ, góc khúc xạ tia vàng lớn hơn.

 D. luôn có hai tia khúc xạ, góc lệch tia vàng lớn hơn.

Câu 39: Điều nào sau đây là sai khi nói về tia β?

 A. Khả năng ion hóa chất khí của tia kém hơn tia α.

 B. Hạt thực chất là êlectron.

 C. Tia có thể xuyên qua tấm chì dày cỡ vài xentimét.

 D. Trong điện trường, tia β bị lệch về phía bản dương của tụ điện và lệch nhiều hơn so với tia α.

Câu 40: Công dụng nào sau đây không phải của tia tử ngoại?

 A. Tiệt trùng thực phẩm. 

 B. Chữa bệnh ung thư nông.

 C. Kiểm tra khuyết tật trên bề mặt sản phẩm kim loại.

 D. Chữa bệnh còi xương.

Câu 41: Hiện tượng nhiễu xạ xảy ra rõ nhất với bức xạ điện từ nào sau đây?

 A. Ánh sáng màu chàm.  B. Ánh sáng màu cam.

 C. Ánh sáng màu lam.  D. Tử ngoại.

Câu 42: Quang – phát quang là hiện tượng

 A. một vật phản xạ ánh sáng khi có ánh sáng chiếu vào nó.

 B. dây kim loại phát sáng khi được nung nóng tới nhiệt độ cao.

 C. ống chứa chất khí phát quang khi có dòng điện chạy qua.

 D. một vật hấp thụ ánh sáng kích thích có bước sóng này để phát ra ánh sáng có bước sóng khác.

Câu 43: Chọn phát biểu sai? Quang phổ vạch phát xạ

 A. là những vạch màu riêng rẽ trên nền tối.

 B. là những vạch tối trên nền quang phổ liên tục.

 C. phụ thuộc thành phần hóa học của nguồn phát.

 D. do chất khí hoặc hơi ở áp suất thấp khi bị kích thích phát ra.

Câu 44: Chọn câu sai? Một âm La của đàn piano và một âm La của đàn violon có thể có cùng

 A. độ to. B. độ cao. C. âm sắc. D. cường độ.

Câu 45: Khi nói về điện từ trường, phát biểu nào sau đây sai?

 A. Nếu tại một nơi có từ trường biến thiên theo thời gian thì tại nơi đó xuất hiện điện trường xoáy.

 B. Điện trường không lan truyền được trong điện môi.

 C. Điện trường và từ trường là hai mặt thể hiện khác nhau của một trường duy nhất gọi là điện từ trường.

 D. Trong quá trình lan truyền điện từ trường, vectơ cường độ điện trường và vectơ cảm ứng từ tại một điểm luôn vuông góc nhau.

Câu 46: Chọn câu đúng?

 A. Các dao động tắt dần đều có hại.

 B. Dao động của giảm xóc xe máy cần phải tắt dần nhanh.

 C. Các dao động tắt dần cần được duy trì.

 D. Cách đơn giản nhất làm cho hệ dao động không tắt là cung cấp năng lượng cho nó sau mỗi chu kì để bù lại năng lượng đã mất.

Câu 47: Hệ 4 phương trình của Mắc-xoen không mô tả mối quan hệ giữa

 A. điện tích và điện trường, dòng điện và từ trường.

 B. các điện tích với dòng điện.

 C. sự biến thiên của từ trường theo thời gian và điện trường xoáy.

 D. sự biến thiên của điện trường theo thời gian và từ trường.

Câu 48: Chọn đáp án sai? Sóng mang

 A. dùng trong truyền hình có bước sóng vài trăm mét đến hàng km.

 B. là sóng vô tuyến dùng để truyền tải thông tin.

 C. có thể là tia hồng ngoại.

 D. dùng trong truyền thanh có bước sóng từ vài mét đến vài trăm mét.

Câu 49: Ánh sáng sau khi đi qua hệ tán sắc của máy quang phổ lăng kính thì

 A. những tia sáng cùng màu song song với nhau.

 B. tất cả các tia sáng song song với nhau.

 C. tất cả các tia sáng phân kì từ một điểm.

 D. tất cả các tia sáng hội tụ tại một điểm.

Câu 50: Chọn phát biểu sai về hiện tượng quang – phát quang?

 A. Các loại sơn quét trên biển báo giao thông là chất lân quang.

 B. Ánh sáng huỳnh quang có bước sóng dài hơn bước sóng của ánh sáng kích thích.

 C. Bên trong đèn ống có phủ một lớp bột là chất huỳnh quang.

 D. Sự phát sáng của đèn pin LED là sự phát quang.

Câu 51: Một đám khí hiđrô được kích thích lên một mức năng lượng nào đó. Trên quang phổ phát xạ thu được từ đám khí trên người ta quan sát thấy 3 vạch sáng màu. Số vạch tử ngoại trên quang phổ đó là

 A. 6 vạch. B. 4 vạch. C. 3 vạch. D. 2 vạch.

Câu 52: Hiện tượng quang điện ngoài khác hiện tượng quang điện trong ở chỗ

 A. có giới hạn phụ thuộc vào bản chất của từng khối chất.

 B. chỉ xảy ra khi bước sóng của ánh sáng kích thích nhỏ hơn giới hạn nào đó.

 C. có êlectron bắn ra khỏi mặt khối chất khi chiếu ánh sáng thích hợp vào khối chất đó.

 D. chỉ xảy ra khi được chiếu ánh sáng thích hợp.

Câu 53: Cho một lăng kính có góc chiết quang A đặt trong không khí. Chiếu chùm tia sáng hẹp gồm ba ánh sáng đơn sắc: da cam, lục, lam theo phương vuông góc với mặt thứ nhất thì tia lam ló ra khỏi lăng kính và nằm sát mặt bên thứ hai. Nếu chiếu chùm tia sáng hẹp gồm bốn ánh sáng đơn sắc: đỏ, lục, vàng, chàm vào lăng kính theo phương như trên thì các tia ló ra khỏi lăng kính ở mặt bên thứ hai là

 A. gồm hai tia vàng và lục. B. đỏ và vàng.

 C. đỏ, lục, vàng.  D. gồm hai tia lục và chàm.

Câu 54: Năng lượng giải phóng trong quá trình phân hạch chủ yếu chuyển thành động năng của

 A. các mảnh. B. các nơtron. C. các êlectron. D. các nơtrinô.

Câu 55: Chỉ ra câu sai?

 A. Vật có một vị trí cân bằng bền xác định mới có thể thực hiện dao động cơ.

 B. Dao động điều hòa là loại dao động đơn giản và dễ nghiên cứu.

 C. Phần lớn dao động trong thực tế rất phức tạp và không thể nghiên cứu tường minh được.

 D. Dao động tuần hoàn là một trường hợp riêng của dao động điều hòa.

Câu 56: Một mạch kín gồm quang điện trở đang được chiếu sáng mắc với một nguồn điện không đổi có suất điện động E và điện trở trong r. Đột ngột tắt ánh sáng, gọi dòng điện qua quang điện trở là I và hiệu điện thế giữa hai đầu quang điện trở là U thì

 A. I giảm và U tăng. B. I giảm và U giảm. C. I tăng và U giảm. D. I tăng và U tăng.

Câu 57: Hình ảnh quan sát được trong buồng ảnh của máy phân tích quang phổ

 A. luôn là những vạch đơn sắc.

 B. luôn là những điểm sáng đơn sắc.

 C. là ảnh thật, đơn sắc của khe F của ống chuẩn trực.

 D. là ảnh ảo, đơn sắc của khe F của ống chuẩn trực.

Câu 58: Điện trường xoáy là điện trường

 A. có các đường sức bao quanh các đường sức từ.

 B. có các đường sức không khép kín.

 C. giữa hai bản tụ điện có điện tích không đổi.

 D. của các điện tích đứng yên.

Câu 59: Coi động năng của các êlectron đạt tới anốt là như nhau. Chọn phát biểu đúng về tia X phát ra từ ống Rơn-ghen?

 A. Bước sóng nhỏ nhất của tia X do ống Rơn-ghen phát ra phụ thuộc vào nhiệt độ của anốt.

 B. Tia X phát ra có bước sóng khác nhau nhưng luôn lớn hơn hoặc bằng một giá trị .

 C. Bước sóng nhỏ nhất của tia X do ống Rơn-ghen phát ra phụ thuộc vào bản chất kim loại làm catốt.

 D. Mọi tia X phát ra có bước sóng như nhau.

Câu 60: Với những kí hiệu thông thường, công thức tính năng lượng của phản ứng hạt nhân nào sau đây là sai?

 A.  B.

 C.  D.

Câu 61: Chiếu lần lượt những bức xạ: tia X, tia tử ngoại, ánh sáng màu tím và ánh sáng màu vàng vào dung dịch fluôrexêin là chất phát quang ánh sáng màu lục. Số bức xạ có thể gây ra hiện tượng quang – phát quang là

 A. 2. B. 4. C. 3. D. 1.

Câu 62: Trên một sợi dây đàn hồi hai đầu cố định đang có sóng dừng thì hai điểm cách nhau một phần tư bước sóng

 A. luôn dao động vuông pha. B. có thể dao động cùng pha hoặc ngược pha.

 C. luôn dao động ngược pha. D. luôn dao động cùng pha.

Câu 63: Sóng cơ lan truyền trong không khí vào nước thì

 A. tần số tăng, tốc độ truyền sóng tăng. B. tần số không đổi, bước sóng giảm.

 C. tần số không đổi, tốc độ truyền sóng giảm. D. tần số không đổi, bước sóng tăng.

Câu 64: Sau khi phóng ra khỏi chất phóng xạ, các tia phóng xạ được lái vào một từ trường đều có cảm ứng từ vuông góc với vận tốc của các hạt. Bán kính quỹ đạo của các hạt xếp theo thứ tự tăng dần là

 A. γ, β, α. B. γ, α, β. C. α, β, γ. D. β, α, γ.

Câu 65: So sánh giữa hai phản ứng hạt nhân tỏa năng lượng phân hạch và nhiệt hạch. Chọn kết luận đúng?

 A. Một phản ứng nhiệt hạch tỏa năng lượng nhiều hơn phản ứng phân hạch.

 B. Cùng khối lượng, thì phản ứng nhiệt hạch tỏa năng lượng nhiều hơn phản ứng phân hạch.

 C. Phản ứng phân hạch sạch hơn phản ứng nhiệt hạch.

 D. Phản ứng nhiệt hạch có thể điều khiển được còn phản ứng phân hạch thì không.

Câu 66: Nguyên tắc hoạt động của các loại máy quang phổ lăng kính dựa trên

 A. hiện tượng tán sắc ánh sáng. B. hiện tượng giao thoa ánh sáng.

 C. hiện tượng nhiễu xạ ánh sáng. D. hiện tượng phát quang.

Câu 67: Phát biểu nào sau đây không đúng?

 A. Khi một từ trường biến thiên theo thời gian thì nó sinh ra một điện trường mà các đường sức là những đường khép kín bao quanh các đường cảm ứng từ.

 B. Tầng điện li không hấp thụ hoặc phản xạ các sóng (điện từ) cực ngắn.

 C. Không thể có điện trường hoặc từ trường tồn tại riêng biệt, độc lập với nhau.

 D. Các vectơ , trong sóng điện từ vuông góc với nhau và dao động ngược pha nhau.

Câu 68: Chọn phát biểu đúng khi nói về laze?

 A. Để có chùm laze, người ta cho các phôtôn truyền qua lại trong môi trường hoạt tính nhiều lần.

 B. Trong laze rubi có sự biến đổi điện năng thành quang năng.

 C. Nguyên tắc hoạt động của laze dựa trên việc ứng dụng hiện tượng phát xạ cảm ứng.

 D. Tia laze có thể gây ra hiện tượng quang điện với nhiều kim loại.

Câu 69: Một sóng truyền theo phương AB. Tại một thời điểm nào đó, hình dạng sóng được biểu diễn trên hình vẽ. Biết rằng tại điểm M đang đi lên vị trí cân bằng. Khi đó điểm N đang chuyển động như thế nào?

 

 

 A. Đang đi lên.  B. Đang nằm yên.

 C. Không đủ điều kiện xác định. D. Đang đi xuống.

Câu 70: Trong phản ứng sau đây: . Hạt X là

 A. êlectron. B. prôtôn. C. hêli. D. nơtron.

Câu 71: Tính chất nào sau đây là tính chất chung của tia hồng ngoại và tia tử ngoại?

 A. Làm ion hóa không khí. B. làm phát quang một số chất.

 C. Có tác dụng nhiệt.  D. Có tác dụng chữa bệnh còi xương.

Câu 72: Linh kiện nào sau đây hoạt động dựa vào hiện tượng quang điện trong?

 A. Tế bào quang điện. B. Điện kế nhiệt. C. Điốt phát quang. C. Quang điện trở.

Câu 73: Nhận xét nào sau đây là đúng?

 A. Các vật thể quanh ta có màu sắc khác nhau là do từng vật có khả năng phát ra các bức xạ có màu sắc khác nhau.

 B. Các ánh sáng có bước sóng (tần số) khác nhau thì đều bị môi trường hấp thụ như nhau.

 C. Cảm nhận về màu sắc của các vật thay đổi khi thay đổi màu sắc của nguồn chiếu sáng vật.

 D. Các ánh sáng có bước sóng (tần số) khác nhau thì đều bị các vật phản xạ (hoặc tán xạ) như nhau.

Câu 74: Trong dao động điều hòa, nguyên nhân làm vật dao động điều hòa là lực hồi phục. Sự phụ thuộc lực hồi phục theo li độ có dạng

 A. đoạn thẳng. B. đường tròn. C. đường elip. D. đường thẳng.

Câu 75: Trong cuốn sách “Những con đường ánh sáng: Vật lí và siêu hình học của ánh sáng và bóng tối” của nhà thiên văn học người Mỹ gốc Việt “Trịnh Xuân Thịnh” có viết: “Thêm ánh sáng vào ánh sáng có thể sinh ra bóng tối”. Câu nói trên đúng cho hiện tượng vật lí nào dưới đây?

 A. Hiện tượng quang – phát quang.

 B. Hiện tượng quang điện trong thí nghiệm của Héc.

 C. Hiện tượng giao thoa ánh sáng.

 D. Hiện tượng phát xạ cảm ứng trong laze.

Câu 76: Dòng điện AC (dòng điện xoay chiều) được ứng dụng rộng rãi hơn dòng DC (dòng điện một chiều) là vì

 A. Thiết bị đơn giản, dễ chế tạo, tạo ra dòng điện có công suất lớn và có thể biến đổi dễ dàng thành dòng điện DC bằng phương pháp chỉnh lưu.

 B. Có thể truyền tải đi xa dễ dàng nhờ máy biến thế, hao phí điện năng truyền tải thấp.

 C. Có thể tạo ra dòng AC ba pha tiết kiệm được dây dẫn và tạo ra từ trường quay.

 D. Cả A, B, C đều đúng.

Câu 77: Khi li độ của dao động tổng hợp bằng tổng li độ của hai dao động hợp thành khi hai dao động hợp thành phải dao động

 A. cùng phương. B. cùng tần số. C. cùng pha ban đầu. D. cùng biên độ.

Câu 78: Nguyên tắc hoạt động của pin Mặt Trời trong chương trình sử dụng “năng lượng xanh” dựa vào

 A. hiện tượng tán sắc ánh sáng. B. hiện tượng quang điện ngoài.

 C. hiện tượng quang điện trong. D. hiện tượng phát quang của chất rắn.

Câu 79: Chọn câu trả lời sai? Phản ứng nhiệt hạch

 A. chỉ xảy ra ở nhiệt độ rất cao (hàng chục, hàng trăm triệu độ).

 B. trong lòng mặt trời và các ngôi sao xảy ra phản ứng nhiệt hạch.

 C. đã được thực hiện một cách có kiểm soát.

 D. được áp dụng để chế tạo bom kinh khí.

Câu 80: Trong dao động điều hòa của con lắc lò xo treo thẳng đứng, khi vật qua vị trí cân bằng thì

 A. gia tốc của vật đổi chiều.

 B. trọng lực của vật và lực kéo về cân bằng nhau.

 C. vận tốc của vật đổi chiều.

 D. lực mà lò xo tác dụng lên vật đổi chiều.

Câu 81: Chọn đáp án đúng trong các câu sau về các tia sáng đơn sắc?

 A. Khi cùng truyền trong nước, tia màu vàng truyền nhanh hơn tia màu lam.

 B. Chiết suất của cùng một môi trường đối với tia vàng lớn hơn đối với tia lam.

 C. Khi truyền từ không khí chếch vào trong nước, góc khúc xạ của tia vàng nhỏ hơn của tia lam.

 D. Bức xạ đơn sắc màu vàng có bước sóng lớn hơn của màu lam.

Câu 82: Hiện tượng nào sau đây là hiện tượng quang – phát quang?

 A. Hiện tượng phát quang ở đèn LED.

 B. Hiện tượng phát quang ở con đom đóm.

 C. Hiện tượng phát quang trong đèn ống gia đình.

 D. Hiện tượng phát quang ở màn hình vô tuyến.

Câu 83: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về sự phóng xạ?

 A. Phóng xạ có kèm theo hạt n.

 B. Trong phóng xạ α, khối lượng của hạt nhân con nhỏ hơn khối lượng của hạt nhân mẹ là 4.

 C. Phóng xạ có kèm theo hạt .

 D. Một hạt nhân phóng xạ không thể phát ra đồng thời các tia α và β.

Câu 84: Khi chiếu ánh sáng nhìn thấy vào bề mặt các tấm: Si, Cu, Ge, Cs, Ca, Al thì hiện tượng quang điện (cả trong và ngoài) xảy ra với mấy tấm?

 A. 5. B. 4. C. 3. D. 2.

Câu 85: Trong dao động điều hòa của con lắc đơn, lực kéo về có độ lớn

 A. không phụ thuộc vào gia tốc trọng trường nơi con lắc dao động.

 B. bằng độ lớn của hợp lực tác dụng lên vật.

 C. không phụ thuộc vào chiều dài của con lắc.

 D. bằng độ lớn thành phần tiếp tuyến với quỹ đạo của trọng lực tác dụng lên vật.

Câu 86: Chọn câu sai? Trong sóng điện từ, các vectơ cường độ điện trường và vectơ cảm ứng từ tại một điểm

 A. theo thứ tự , và vectơ vận tốc tạo thành tam diện thuận.

 B. biến thiên cùng tần số.

 C. biến thiên cùng pha.

 D. vuông góc với nhau.

Câu 87: Chọn đáp án sai khi nói về quang phổ vạch phát xạ

 A. Mặt Trời là khối khí hiđrô được nung nóng ở nhiệt độ cao phát ra quang phổ vạch.

 B. Các chất khí khi bị kích thích phát sáng ở áp suất thấp thì phát ra quang phổ vạch.

 C. Quang phổ vạch của các nguyên tố khác nhau thì khác nhau.

 D. Quang phổ vạch là một hệ thống những vạch sáng riêng lẻ, ngăn cách nhau bằng những khoảng tối.

Câu 88: Chọn câu sai về hiện tượng nhiễu xạ ánh sáng?

 A. Do có sự nhiễu xạ ánh sáng, chùm sáng khi truyền tới mép cửa thì bị lệch.

 B. Hiện tượng nhiễu xạ ánh sáng chỉ có thể giải thích được nếu thừa nhận ánh sáng có tính chất sóng.

 C. Do có sự nhiễu xạ ánh sáng, chùm sáng khi truyền qua lỗ nhỏ bị lòe thêm một chút.

 D. Hiện tượng nhiễu xạ ánh sáng chứng tỏ ánh sáng không tuân theo định luật truyền thẳng.

Câu 89: Các phôtôn trong một chùm sáng đơn sắc

 A. có năng lượng bằng nhau và bước sóng bằng nhau.

 B. có năng lượng bằng nhau và tần số bằng nhau.

 C. có năng lượng bằng nhau và tần số khác nhau.

 D. có năng lượng khác nhau và bước sóng bằng nhau.

Câu 90: Chọn đáp án sai? Trong phản ứng hạt nhân thu năng lượng

 A. tổng độ hụt khối của các hạt sinh ra nhỏ hơn tổng độ hụt khối của các hạt ban đầu.

 B. tổng khối lượng nghỉ của các hạt sinh ra lớn hơn tổng khối lượng nghỉ của các hạt ban đầu.

 C. phản ứng thu năng lượng có thể tự xảy ra mà không cần cung cấp năng lượng cho hệ.

 D. năng lượng mà phản ứng thu bằng hiệu động năng của các hạt ban đầu và động năng của các hạt sinh ra.

Câu 91: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ. Trên màn quan sát, tại điểm M có vân sáng bậc k. Lần lượt tăng rồi giảm khoảng cách giữa hai khe một đoạn Δa sao cho vị trí vân trung tâm không thay đổi thì thấy tại M lần lượt có vân sáng bậc và bậc . Phương án đúng là

 A.  B.  C.  D.

Câu 92: Tia tử ngoại được dùng

 A. để tìm vết nứt trên bề mặt sản phẩm được đúc bằng kim loại.

 B. trong y tế dùng để chụp điện, chiếu điện.

 C. để chụp ảnh bề mặt Trái Đất từ vệ tinh.

 D. để tìm khuyết tật bên trong sản phẩm được đúc bằng kim loại.

Câu 93: Trong một phản ứng hạt nhân tỏa năng lượng, đại lượng nào sau đây của các hạt sau phản ứng lớn hơn so với trước phản ứng?

 A. Tổng vectơ động lượng của các hạt. B. Tổng số nuclôn của các hạt.

 C. Tổng độ hụt khối của các hạt. D. Tổng đại số điện tích của các hạt.

Câu 94: Khi sóng âm và sóng điện từ truyền từ không khí vào nước thì

 A. tốc độ sóng âm và bước sóng của sóng điện từ đều tăng.

 B. tốc độ sóng âm và bước sóng của sóng điện từ đều giảm.

 C. bước sóng của sóng âm tăng, bước sóng của sóng điện từ giảm.

 D. bước sóng của sóng âm và bước sóng của sóng điện từ đều tăng.

Câu 95: Một vật bị nung nóng không thể phát ra loại bức xạ nào sau đây?

 A. Ánh sáng nhìn thấy. B. Tia X. C. Tia hồng ngoại. D. Tia tử ngoại.

Câu 96: Với đồng cơ không đồng bộ ba pha thì cảm ứng từ tổng hợp do cả ba cuộn dây gây ra tại tâm stato có

 A. phương không đổi.   B. độ lớn thay đổi.

 C. tần số quay bằng ba lần tần số của dòng điện.  D. hướng quay đều.

Câu 97: Trong dao động điều hòa, những đại lượng dao động cùng tần số với li độ là

 A. vận tốc, gia tốc và cơ năng. B. vận tốc, động năng và thế năng.

 C. vận tốc, gia tốc và lực hồi phục. D. động năng, thế năng và lực hồi phục.

Câu 98: Trong mạch dao động LC đang có dao động điện từ tự do với điện tích cực đại trên một bản tụ điện là . Khi dòng điện có giá trị là i thì điện tích trên một bản tụ điện là q. Tần số góc dao động riêng của mạch là

 A.  B.  C.  D.

Câu 99: Đoạn mạch điện xoay chiều gồm RLC mắc nối tiếp đang có tính dung kháng. Khi tăng tần số thì hệ số công suất của mạch

 A. không đổi. B. giảm rồi tăng. C. tăng rồi giảm. D. bằng 0.

 

ĐÁP ÁN

1C

2D

3C

4D

5B

6A

7B

8D

9B

10B

11C

12B

13B

14A

15D

16B

17A

18D

19B

20C

21C

22A

23C

24B

25A

26A

27C

28C

29D

30B

31A

32D

33D

34A

35A

36C

37D

38C

39C

40B

41B

42A

43B

44C

45B

46B

47B

48A

49A

50D

51B

52C

53C

54A

55D

56A

57C

58A

59B

60A

61C

62B

63D

64D

65B

66A

67D

68C

69A

70D

71A

72D

73C

74A

75C

76D

77A

78C

79C

80A

81A

82C

83B

84B

85D

86A

87A

88D

89B

90C

91A

92A

93C

94C

95B

96D

97C

98C

99C

100

 

1

 

nguon VI OLET