TUYỂN TẬP CÁC CÂU HỎI LÝ THUYẾT ÔN THI ĐẠI HỌC 2015  
CHƯƠNG I. DAO ĐỘNG CƠ HỌC  
1
1
.1.Dao động điều hòa là một dao động:  
A. có trạng thái được lặp đi lặp lại như cũ.  
B. có giới hạn trong không gian, lặp đi lặp lại nhiều lần quanh một vị trí cân bằng.  
C. được mô tả bằng một định luật hình sin (hay cosin) đối với thời gian.  
D. có tần số phụ thuộc vào biên độ dao động  
.2.Lực tác dụng gây ra dao động điều hòa của một vật luôn … Mệnh đề nào sau đây không phù hợp để  
điền vào chỗ trống trên?  
A. biến thiên điều hòa theo thời gian.  
C. có biểu thức F = - kx.  
B. hướng về vị trí cân bằng.  
D. có độ lớn không đổi theo thời gian.  
1
1
1
1
.3.Trong dao động điều hòa:  
A. khi vật đi qua vị trí cân bằng thì vận tốc triệt tiêu  
B. vectơ gia tốc luôn là vectơ hằng  
C. vận tốc biến thiên theo định luật hình sin (hay cosin) với thời gian  
D. hai vectơ vận tốc và gia tốc luôn cùng chiều  
.4.Trong dao động điều hòa, gia tốc của vật có độ lớn:  
A. Tăng khi độ lớn vận tốc của vật tăng  
B. Giảm khi độ lớn vận tốc của vật giảm  
C. Không đổi  
D. Tăng khi độ lớn vận tốc của vật giảm; Giảm khi độ lớn vận tốc của vật tăng  
.5.Chọn câu trả lời SAI.Trong dđđh x = Acos(ωt + φ)  
A.Tần số ω tùy thuộc đặc điểm của hệ  
B. Biên độ A tùy thuộc cách kích thích  
C. Pha ban đầu φ tùy thuộc cách chọn gốc thời gian và chiều dương  
D. Pha ban đầu φ chỉ tùy thuộc cách chọn gốc thời gian  
.6.Trong dđđh với pt x = A cos (ωt + φ). Các đại lượng ω, ωt + φ là các đại lượng trung gian cho phép  
xác định :  
A. Li độ và tần số dao động.  
C. Tần số và pha dao động  
B. Biên độ và trạng thái dao động.  
D. Tần số và trạng thái dao động.  
1
.7.Chọn câu trả lời SAI. Trong dđđh, lực tác dụng gây ra chuyển động:  
A. Luôn hướng về vị trí cân bằng  
C. Có giá trị cực đại khi qua vị trí cân bằng  
B. Biến thiên điều hòa cùng tần số với li độ  
D. Triệt tiêu khi qua vị trí cân bằng  
1
1
.8.Đối với một dđ tuần hoàn, khoảng thời gian ngắn nhất sau đó trạng thái dao động lặp lại như cũ gọi là  
A.Tần số dao động B. Pha của dao động C. Chu kì dao động D. Tần số góc  
.9.Chọn phát biểu sai. Dao động điều hoà:  
A. được mô tả bằng phương trình x = Acos(ωt + φ), trong đó A, ω, φ là những hằng số.  
B. cũng là dao động tuần hoàn.  
C. được coi như hình chiếu của một chuyển động tròn đều.  
D. được biểu diễn bằng một vectơ không đổi.  
.10.Chu kỳ dao động là một khoảng thời gian:  
A. ngắn nhất để trạng thái dao động lặp lại như cũ  
B. ngắn nhất để vật trở lại vị trí ban đầu.  
C. giữa 2 lần liên tiếp vật dao động đi qua vị trí cân bằng.  
D. Cả A, B, C đều đúng  
.11.Từ phương trình dđđh: x = Acos(ωt +φ), thì:  
A. A, ω , φ là các hằng số phụ thuộc vào cách chọn gốc thời gian.  
B. A, ω, φ là các hằng số dương.  
1
1
C. A, ω là các hằng số dương; φ là hằng số phụ thuộc cách chọn gốc thời gian.  
D. A, ω, φ là các hằng số âm.  
1
1
.12.Một vật dao động điều hoà khi đi qua vị trí cân bằng thì:  
A. Vận tốc có độ lớn cực đại, gia tốc có độ lớn bằng không.  
B. Vận tốc và gia tốc có độ lớn cực đại.  
C. Vận tốc có độ lớn bằng không, gia tốc có độ lớn cực đại.  
D. Vận tốc và gia tốc có độ lớn bằng không.  
1
1
.13.Một vật dđ điều hoà có pt: x = Acosωt. Gốc thời gian t = 0 đã được chọn khi vật đi qua vị trí:  
A.cân bằng theo chiều dương quỹ đạo.  
C. cân bằng theo chiều âm quỹ đạo.  
B. biên dương.  
D. biên âm.  
.14.Khi chất điểm nằm ở vị trí:  
A. cân bằng thì vận tốc và gia tốc có độ lớn cực đại.  
B. cân bằng thì vận tốc cực đại và gia tốc cực tiểu.  
C. biên thì vận tốc triệt tiêu và gia tốc có độ lớn cực đại.  
D. biên âm thì vận tốc và gia tốc có trị số âm.  
1
1
.15.Khi một vật dđđh, phát biểu nào sau đây có nội dung sai?  
A.Khi vật đi từ vị trí biên về vị trí cân bằng thì động năng tăng dần.  
B.Khi vật ở vị trí biên thì động năng triệt tiêu.  
C.Khi vật đi từ vị trí cân bằng đến vị trí biên thì thế năng giảm dần.  
D.Khi vật qua vị trí cân bằng thì động năng bằng cơ năng.  
.16.Hãy chỉ ra thông tin không đúng về dđđh của chất điểm:  
A.Biên độ dao động là hằng số  
C.Độ lớn vận tốc tỉ lệ với li độ  
B.Tần số dao động là hằng số  
D.Độ lớn của lực tỉ lệ thuận với li độ  
1
.17.Dao động điều hoà x = Acos(ωt – π/3) có vận tốc cực đại khi:  
A.t = 0 B.ωt = π/2 C.ωt = 5π/6  
.18. Trong pt dao ñoäng ñieàu hoaø x = Acos(t  ), radian (rad)laø thöù nguyeân cuûa ñaïi löôïng.  
D. ωt = π/3  
1
A. Bieân ñoä A.  
C. Pha dao ñoäng (t  ).  
B. Taàn soá goùc  
D. Chu kì dao ñoäng T.  
.
2
1
.19. Trong caùc löïa choïn sau ñaây, löïa choïn naøo khoâng phaûi laø nghieäm cuûa phöông trình x”+  x  0  
?
A. x = Asin(t  )  
B. x = Acos(t  )  
C. x  A sint  A cost  
D. x  At cos(t ).  
1
2
1
1
1
1
1
.20. Trong dao ñoäng ñieàu hoaø x = Acos(t  ), vaän toác bieán ñoåi ñieàu hoaø theo phöông trình  
A. v = Acos(t  ) B. v = Acos(t  ) C. v=-Asin(t  )  
D. v=-Asin  
.21. Trong dao ñoäng ñieàu hoaø x = Acos(t  ), gia toác bieán ñoåi ñieàu hoaø theo phöông trình.  
.
(
t  )  
.
2
2
A. a = Acos (t  )  
B. a =  sin(t ). C. a = -  Acos(t  ) D. a = -Asin(t ).  
.22. Trong dao ñoäng ñieàu hoaø, giaù trò cöïc ñaïi cuûa vaän toác laø  
2
2
A. Vmax  A.  
B. Vmax   A.  
C. Vmax  A  
D. Vmax   A.  
.23. Trong dao ñoäng ñieàu hoaø, giaù trò cöïc ñaïi cuûa gia toác laø  
2
2
A. amax  A  
B. amax   A  
C. amax  A  
D. amax   A.  
.24 Trong dao ñoäng ñieàu hoaø cuûa chaát ñieåm, chaát ñieåm ñoåi chieàu chuyeån ñoäng khi  
A. löïc taùc duïng ñoåi chieàu.  
B. Löïc taùc duïng baèng khoâng.  
C. Löïc taùc duïng coù ñoä lôùn cöïc ñaïi.  
D. Löïc taùc duïng coù ñoä lôùn cöïc tieåu.  
1
1
.25. Gia toác cuûa vaät dao ñoäng ñieàu hoaø baèng khoâng khi  
A. Vaät ôû vò trí coù li ñoä cöïc ñaïi. B. Vaän toác cuûa vaät ñaït cöïc tieåu.  
D. Vaät ôû vò trí coù pha dao ñoäng cöïc ñaïi.  
.26. Trong dao ñoäng ñieàu hoaø  
A. Vaän toác bieán ñoåi ñieàu hoaø cuøng pha so vôùi li ñoä.  
B. Vaän toác bieán ñoåi ñieàu hoaø ngöôïc pha so vôùi li ñoä.  
C. Vaät ôû vò trí coù li ñoä baèng khoâng.  
C. Vaän toác bieán ñoåi ñieàu hoaø sôùm pha / 2 so vôùi li ñoä.  
D. Vaän toác bieán ñoåi ñieàu hoaø chaäm pha / 2 so vôùi li ñoä.  
2
1
1
.27. Trong dao ñoäng ñieàu hoaø  
A. Gia toác bieán ñoåi ñieàu hoaø cuøng pha so vôùi li ñoä  
B. Gia toác bieán ñoåi ñieàu hoaø ngöôïc pha so vôùi li ñoä  
C. Gia toác bieán ñoåi ñieàu hoaø sôùm pha / 2 so vôùi li ñoä.  
D. Gia toác bieán ñoåi ñieàu hoaø chaäm pha / 2 so vôùi li ñoä.  
.28. Trong dao ñoäng ñieàu hoaø  
A. Gia toác bieán ñoåi ñieàu hoaø cuøng pha so vôùi vaän toác.  
B. Gia toác bieán ñoåi ñieàu hoaø ngöôïc pha so vôùi vaän toác.  
C. Gia toác bieán ñoåi ñieàu hoaø sôùm pha / 2 so vôùi vaän toác.  
D. Gia toác bieán ñoåi ñieàu hoaø chaäm pha / 2 so vôùi vaän toác.  
.29. Moät vaät dao ñoäng ñieàu hoaø theo phöông trình x=6cos(4 t) cm, bieân ñoä dao ñoäng cuûa vaät laø  
A. A = 4cm  
.30. Moät chaát ñieåm dññhø theo phöông trình x = 5cos(2 t) cm, chu kì dao ñoäng cuûa chaát ñieåm laø  
A. T = 1s B. T = 2s C. T = 0,5 s D. T = 1 Hz  
.31. Phaùt bieåu naøo sau ñaây veà ñoäng naêng vaø theá naêng trong dao ñoäng ñieàu hoaø laø khoâng ñuùng.  
A. Ñoäng naêng vaø theá naêng bieán ñoåi ñieàu hoaø cuøng chu kì.  
1
1
1
B. A = 6cm  
C. A = 4m  
D. A = 6m  
B. Ñoäng naêng bieán ñoåi ñieàu hoaø cuøng chu kì vôùi vaän toác.  
C. Theá naêng bieán ñoåi ñieàu hoaø cuøng taàn soá gaáp 2 laàn taàn soá cuûa li ñoä.  
D. Toång ñoäng naêng vaø theá naêng khoâng phuï thuoäc vaøo thôøi gian  
.32. Phaùt bieåu naøo sau ñaây veà ñoäng naêng vaø theá naêng trong dao ñoäng ñieàu hoaø laø khoâng ñuùng.  
A. Ñoäng naêng ñaït giaù trò cöïc ñaïi khi vaät chuyeån ñoäng qua vò trí caân baèng.  
B. Ñoäng naêng ñaït giaù trò cöïc tieåu khi vaät ôû moät trong hai vò trí bieân.  
C. Theá naêng ñaït giaù trò cöïc ñaïi khi vaän toác cuûa vaät ñaït giaù trò cöïc tieåu.  
D. Theá naêng ñaït giaù trò cöïc tieåu khi gia toác cuûa vaät ñaït giaù trò cöïc tieåu.  
.33. Phaùt bieåu naøo sau ñaây laø khoâng ñuùng.  
1
1
1
2
A. Coâng thöùc E = kA cho thaáy cô naêng baèng theá naêng khi vaät coù li ñoä cöïc ñaïi.  
2
1
2
max  
B. Coâng thöùc E = mv  
cho thaáy cô naêng baèng ñoäng naêng khi vaät qua vò trí caân baèng.  
2
1
2
2
C. Coâng thöùc E = m A cho thaáy cô naêng khoâng thay ñoåi theo thôøi gian.  
2
1
1
2
2
D. Coâng thöùc Et = kx  kA cho thaáy theá naêng khoâng thay ñoåi theo thôøi gian.  
2
2
1
1
.34. Ñoäng naêng cuûa dao ñoäng ñieàu hoaø  
A. Bieán ñoåi theo thôøi gian döôùi daïng haøm soá sin.  
C. Bieán ñoåi tuaàn hoaøn vôùi chu kì T.  
.35. Phaùt bieåu naøo sau ñaây vôùi con laéc ñôn dao ñoäng ñieàu hoaø laø khoâng ñuùng?  
A. Ñoäng naêng tæ leä vôùi bình phöông toác ñoä goùc cuûa vaät.  
B. Bieán ñoåi tuaàn hoaøn theo tg vôùi chu kì T/2  
D. Khoâng bieán ñoåi theo thôøi gian.  
B. Theá naêng tæ leä vôùi bình phöông toác ñoä goùc cuûa vaät.  
C. Theá naêng tæ leä vôùi bình phöông li ñoä goùc cuûa vaät.  
D.Cô naêng khoâng ñoåi theo thôøi gian vaø tæ leä vôùi bình phöông bieân ñoä goùc.  
1
.36. Phaùt bieåu naøo sau ñaây veà söï so saùnh li ñoä, vaän toác vaø gia toác laø ñuùng? Trong dao ñoäng ñieàu hoaø,  
li ñoä, vaän toác vaø gia toác laø ba ñaïi löôïng bieán ñoåi ñieàu hoaø theo thôøi gian vaø coù  
A. Cung bieân ñoä B. Cuøng pha C. Cuøng taàn soá goùc  
D. Cuøng pha ban ñaàu.  
3
1
.37. Phaùt bieåu naøo sau ñaây veà moái quan heä giöõa li ñoä, vaän toá, gia toác laø ñuùng?  
A. Trong dao ñoäng ñieàu hoaø vaän toác vaø li ñoä luoân cuøng chieàu.  
B. Trong dao ñoäng ñieàu hoaø vaän toác vaø gia toác luoân ngöôïc chieàu.  
C. Trong dao ñoäng ñieàu hoaø gia toác vaø li ñoä luoân ngöôïc chieàu.  
D. Trong dao ñoäng ñieàu hoaø gia toác vaø li ñoä luoân cuøng chieàu.  
.38.Chọn câu trả lời sai. Khi con lắc lò xo dđđh thì:  
1
A.Lò xo ở trong giới hạn đàn hồi  
C.Lực ma sát bằng 0  
B.Lực đàn hồi của lò xo tuân theo định luật Húc  
2
D.Phương trình dao động của con lắc là: a = ω x  
1
.39.Chu kì dao động của con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng k và vật nặng m được tính theo công thức:  
k
m
k
1
k
1
m
k
T = 2π  
B.T = 2π  
C.T =  
D.T =  
m
2  
m
2  
1
.40. Phaùt bieåu naøo sau ñaây laø khoâng ñuùng vôùi con laéc loø xo ngang?  
A. Chuyeån ñoäng cuûa vaät laø chuyeån ñoäng thaúng.  
B. Chuyeån ñoäng cuûa vaät laø chuyeån ñoäng bieán ñoåi ñeàu.  
C. Chuyeån ñoäng cuûa vaät laø chuyeån ñoäng tuaàn hoaøn.  
D. Chuyeån ñoäng cuûa vaät laø moät dao ñoäng ñieàu hoaø.  
1
1
.41. Con laéc loø xo ngang dao ñoäng ñieàu hoaø, vaän toác cuûa vaät baèng khoâng khi vaät chuyeån ñoäng qua  
A. Vò trí caân baèng. B. Vò trí vaät coù li ñoä cöïc ñaïi  
C. Vò trí maø loø xo khoâng bò bieán daïng.  
D. Vò trí maø löïc ñaøn hoài cuûa loø xo baèng khoâng.  
.42. Trong dao ñoäng ñieàu hoaø cuûa co laéc loø xo, phaùt bieåu naøo sau ñaây laø khoâng ñuùng?  
A. Löïc keùo veà phuï thuoäc vaøo ñoä cöùng cuûa loø xo.  
B. Löïc keùo veà phuï thuoäc vaøo khoái löôïng cuûa vaät naëng.  
C. Gia toác cuûa vaät phuï thuoäc vaøo khoái löôïng cuûa vaät.  
D. Taàn soá goùc cuûa vaät phuï thuoäc vaøo khoái löôïng cuûa vaät.  
1
.43. Con laéc loø xo goàm vaät khoái löôïng m vaø loø xo coù ñoä cöùng k, dao ñoäng ñieàu hoaø vôùi chu kì  
m
k
l
g
A. T  2  
.
B. T 2  
.
C. T  2  
.
D. T  2  
.
k
m
g
l
1
1
1
.44. Con laéc loø xo dñ ñieàu hoaø, khi taêng khoái löôïng cuûa vaät leân 4 laàn thì taàn soá dao ñoäng cuûa vaät  
A. Taêng leân 4 laàn. B. Giaûm ñi 4 laàn. C. Taêng leân 2 laàn D. Giaûm ñi 2 laàn.  
.45.Điều kiện để con lắc đơn dđđh là:  
B.Góc lệch nhỏ.  
.46.Dao động của một con lắc đơn:  
A.Luôn là dao động tắt dần.  
A.Không ma sát.  
C.Góc lệch tuỳ ý.  
D. điều kiện A và B.  
l
B.Với biên độ nhỏ thì tần số góc  
 được tính bởi công thức:   
g
o
C.Trong điều kiện biên độ góc αm  
D.Luôn là dao động điều hoà.  
10 thì được coi là dao động điều hòa.  
1
1
.47.Chọn câu trả lời SAI.Chu kỳ dao động nhỏ của con lắc đơn :  
A.Tỉ lệ nghịch với căn bậc 2 của gia tốc trọng trường  
B.Tỉ lệ thuận với căn bậc 2 của chiều dài của nó  
C.Phụ thuộc vào biên độ  
D.Không phụ thuộc khối lượng con lắc  
.48.Điền vào chổ trống cho hợp nghĩa: Khi con lắc đơn dao động với … nhỏ thì chu kỳ dao động không  
phụ thuộc biên độ.  
A.Chiều dài  
B. Hệ số ma sát  
C.Biên độ  
D.Gia tốc trọng trường  
1
.49.Tần số dao động của con lắc đơn được tính bằng công thức  
1
l
| l |  
g
1
g
l
g
A.f =  
B.f = 2  
C.f =  
D. f = 2  
2
g
2  
l
4
1
.50.Chu kì dao động điều hoà của con lắc đơn là:  
1
l
l
1
g
l
g
l
A.T =  
B.T = 2  
C. T =  
D.T = 2  
2
g
g
2  
1
.51.Một con lắc đơn có khối lượng vật nặng m dao động với chu kì T. Nếu tăng khối lượng vật lên thành  
2
m thì chu kì của vật là:  
A.2T  
B.T  
2
C.T/  
2
D.Không đổi  
1
1
1
1
.52.Năng lượng của một vật dao động điều hoà:  
A.Tăng 81 lần khi biên độ tăng 3 lần và tần số tăng 3 lần  
B.Giảm 16 lần khi biên độ giảm 4 lần và tần số giảm 4 lần  
C.Tăng 3 lần khi tần số giảm 3 lần và biên độ tăng 9 lần  
D.Giảm 15 lần khi tần số dao động giảm 5 lần và biên độ giảm 3 lần  
.53.Năng lượng của một con lắc lò xo đđh:  
A.tăng 16 lần khi biên độ tăng 2 lần và chu kì giảm 2 lần.  
B.giảm 4 lần khi biên độ giảm 2 lần và khối lượng tăng 2 lần.  
C.giảm 9 lần khi tần số tăng 3 lần và biên độ giảm 2 lần.  
D.giảm 25/4 lần khi tần số tăng 5 lần và biên độ giảm 2 lần.  
.54.Chọn câu trả lời sai. Cơ năng của con lắc lò xo:  
Atỉ lệ với bình phương biên độ dao động.  
B.được bảo toàn và có sự chuyển hóa qua lại giữa động năng và thế năng.  
C.tỉ lệ với độ cứng k của lò xo.  
D.biến thiên theo quy luật hàm số sin với tần số bằng tần số của dđđh.  
.55.Năng lượng của một con lắc đơn dđđh:  
A.tăng 6 lần khi biên độ tăng 3 lần và tần số tăng 2 lần  
B.giảm 36 lần khi biên độ giảm 2 lần và tần số giảm 3 lần.  
C.giảm 16 lần khi tần số tăng 3 lần và biên độ giảm 9 lần .  
D.tăng 15 lần khi tần số tăng 5 lần và biên độ giảm 3 lần.  
.56.Cơ năng của con lắc đơn bằng:  
1
1
A.Thế năng ở vị trí biên  
C.Tổng động năng và thế năng ở vị trí bất kỳ  
B.Động năng ở vị trí cân bằng  
D.Cả A,B,C đều đúng  
.57.Một vật dđđh với biên độ A, tần số góc ω. Độ lớn vận tốc của vật ở li độ x được tính bởi công thức:  
2
A
2
2
2
2
2
2
A.v = x   
B.v =  x  A  
C.v = A  x  
D.Một công thức khác.  
2
1
.58. Con laéc ñôn goàm vaät naëng khoái löôïng m treo vaøo sôïi daây l taïi nôi coù gia toác troïng tröôøng g, dao  
ñoäng ñieàu hoaø vôùi chu kì T thuoäc vaøo  
A. l vaø g. B. m vaø l .  
.59. Con laéc ñôn chieàu daøi l dao ñoäng ñieàu hoaø vôùi chu kì  
C. m vaø g.  
D. m, l vaø g.  
1
m
k
l
g
l
A. T = 2  
B. T = 2  
C. T = 2  
D. T = 2  
k
m
g
1
.60. CLĐdao ñoäng ñieàu hoaø, khi taêng chieàu daøi cuûa con laéc leân 4 laàn thì taàn soá dao ñoäng cuûa con laéc  
A. Taêng leân 2 laàn. B. Giaûm ñi 2 laàn. C. Taêng leân 4 laàn. D. Giaûm ñi 4 laàn.  
.61. Hai dao động điểu hòa cùng tần số luôn ngược pha khi :  
A.Δφ = (2k+1)π với k = 0; 1 2 ; … B.Δφ = kπ với k = 0; 1  
1
;
;
2 ; …  
C.Hai vật qua vị trí cân bằng cùng chiều, cùng lúc D.Một vật đạt x = xmax thì vật kia đạt x = 0  
.62. Chọn câu trả lời sai:  
1
A.Độ lệch pha của các dđ đóng vai trò quyết định tới biên độ của dđ tổng hợp.  
B.Nếu hai dđ cùng pha: ∆φ = 2kπ thì A = A1 + A2 .  
C.Nếu hai dđ ngược pha: ∆φ = (2k+1)π thì A = A1 - A2 .  
D.Nếu hai dđ lệch pha nhau bất kì: | A1 - A2 | < A < A1 + A2 .  
Trong đó A1 , A2  biên độ của các dao động thành phần, A là biên độ dao động tổng hợp.  
1
.63.Phương trình tọa độ của 3 dđđh có dạng x1 = 2cosωt (cm); x2 = 3cos(ωt - π/2)(cm) ; x3 =  
3
sinωt  
(cm). Nhận xét đúng?  
A.x1, x2 ngược pha.  
B. x1, x3 ngược pha  
C. x2, x3 ngược pha  
D. x2, x3 cùng pha.  
5
1
.64.Cho dđđh có phương trình: x = 3cost (cm). Vectơ Fresnel biểu diễn dao động trên có góc hợp với  
trục gốc Ox ở thời điểm ban đầu là:  
A.0 rad B. π/6 rad  
C. π/2rad  
D. -π/2rad  
1
.65.Trong cách tổng hợp 2 dđđh cùng phương, cùng tần số bằng phương pháp giản đồ vectơ quay:  
A. Có thể xem dđđh là hình chiếu của 1 cđ thẳng đều xuống 1 trục nằm trong mặt phẳng quĩ đạo.  
B.Có thể xem dđđh là hình chiếu của 1 chuyển động tròn đều xuống 1 trục nằm trong mp quĩ đạo.  
C. Biên độ dao động tổng hợp tính bằng : A = A1 + A2  2A1A2cos φ.  
D. Cả 3 câu đều sai.  
2
2
2
1
.66.Hai dđđh thành phần cùng phương, cùng tần số, cùng pha có biên độ là A1  A2 với A2 = 3A1 thì  
dao động tổng hợp có biên độ A là:  
A. A1. B. 2A1.  
C. 3A1.  
D. 4A1.  
1
.67.Phát biểu nào sau đây là sai: Biên độ dao động tổng hợp của hai dđđh cùng phương cùng tần số:  
A. phụ thuộc độ lệch pha của hai dao động thành phần  
B. phụ thuộc tần số của hai dao động thành phần  
C. lớn nhất khi hai dao động thành phần cùng pha  
D.  nhất khi hai dao động thành phần ngược pha  
1
.68. Hai dao ñoäng ñieàu hoaø cuøng pha khi ñoä leäch pha giöõa chuùng laø  
A.   2n(vôùi n  
Z).  
B.   (2n 1)(vôùi n  
Z).  
Z).  
2
4
C.   (2n 1) (vôùi n  
Z).  
D.   (2n 1) (vôùi n  
1
.69.Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống cho hợp nghĩa: Dao động … là dao động có tần số phụ thuộc  
vào đặc tính của hệ, không phụ thuộc vào điều kiện ngoài.  
A. điều hoà. B. tự do. C. tắt dần.  
.70.Dao động tự do là dao động:  
D. cưỡng bức.  
1
A. dưới tác dụng của một ngoại lực biến thiên tuần hoàn.  
B. có chu kì phụ thuộc vào cách kích thích dao động.  
C.có chu kì chỉ phụ thuộc vào các đặc tính riêng của hệ dao động.  
D. có chu kì phụ thuộc vào các yếu tố bên ngoài  
1
.71. Một người đưa võng. Sau lần kích thích bằng cách đạp chân xuống đất đầu tiên thì người đó nằm  
yên để cho võng tự chuyển động. Chuyển động của võng trong trường hợp đó là:  
A.Dao động cưỡng bức.  
C. Dao động tự do.  
B. Tự dao động.  
D. Dao động do tác dụng của ngoại lực  
1
1
1
.72. Dao động tự do là một dao động:  
A. tuần hoàn.  
B. điều hoà.  
C. không chịu tác dụng của lực cản.  
D. mà chu kì chỉ phụ thuộc vào các đặc tính riêng của hệ, không phụ thuộc vào các yếu tố bên ngoài.  
.73.Chọn câu trả lời sai. Dao động tắt dần:  
A.Là dao động có biên độ giảm dần theo thời gian.  
B. Lực ma sát càng nhỏ thì sự tắt dần càng nhanh.  
C.Điều kiện duy trì dao động không bị tắt là tác dụng ngọai lực biến thiên tuần hòan lên hệ dao động.  
D.Nguyên nhân là do ma sát.  
.74.Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống cho hợp nghĩa: “Dao động … là dao động có biên độ giảm dần  
theo thời gian. Nguyên nhân … là do ma sát. Ma sát càng lớn thì sự … càng nhanh”.  
A.điều hoà.  
B.tự do.  
C. tắt dần.  
D. cưỡng bức.  
1
.75.Chọn câu trả lời sai:  
A.Dao động tắt dần không phải là dao động điều hoà.  
B.Dao động tắt dần là trường hợp đặc biệt của dao động tuần hoàn.  
C.Cơ năng của hệ dđđh được bảo toàn trong trường hợp lực ma sát Fms = 0.  
D. Những chuyển động có trạng thái chuyển động lặp lại như cũ sau những khoảng thời gian bằng  
nhau gọi là dao động tuần hoàn.  
6
1
1
.76.Chọn câu trả lời sai:  
A. Dao động tắt dần là dao động có biên độ giảm dần theo thời gian.  
B. Dao động cưỡng bức là dao động chịu tác dụng của một ngoại lực biến thiên tuần hoàn.  
C. Khi cộng hưởng dđ xảy ra, tần số dao động cưỡng bức của hệ bằng tần số riêng của hệ dao động đó.  
D.Tần số của dao động cưỡng bức luôn bằng tần số riêng của hệ dao động.  
.77.Chọn phát biểu đúng.  
A.Dao động tắt dần là dao động có tần số giảm dần theo thời gian.  
B.Dđ tự do là dđ có biên độ chỉ phụ thuộc vào đặc tính của hệ, không phụ thuộc các yếu tố bên ngoài.  
C.Dao động cưỡng bức là dao động duy trì nhờ ngoại lực không đổi.  
D.Dao động tuần hoàn là dao động mà trạng thái dao động được lặp lại như cũ sau những khoảng thời  
gian bằng nhau.  
1
.78.Bộ phận đóng, khép cửa ra vào tự động là ứng dụng của:  
A.dđ cưỡng bức.  
B.tự dao động.  
C.cộng hưởng dao động.  
D. dđ tắt dần.  
1
.79.Chọn câu trả lời đúng:  
A.Dao động của con lắc lò xo trong bể nước là dao động cưỡng bức.  
B.Con lắc lò xo dao động trong dầu nhớt là dao động tắt dần.  
C.Dao động của con lắc đơn tại một địa điểm xác định là tự dao động.  
D. Cả A,B,C đúng.  
1
1
1
.80.Trong dao động tắt dần, lực gây ra sự tắt dần có bản chất là:  
A.Lực quán tính  
B. Lực đàn hồi  
C. Trọng lực  
D. Cả A,B,C đều sai.  
.81.Sự dao động được duy trì dưới tác dụng của một ngoại lực tuần hoàn được gọi là:  
A.dao động tự do. B.dao động cưỡng bức. C.dao động riêng D.dao động tuần hoàn.  
.82.Chọn phát biểu sai, khi nói về dao động cưỡng bức:  
A.Là dao động của hệ dưới tác dụng của một ngọai lực biến thiên tuần hoàn  
B.Trong thời gian đầu ( t rất nhỏ), ngọai lực cưỡng bức hệ thực hiện dao động có tần số bằng tần số  
dao động riêng fo của hệ.  
C.Khi đã ổn định hệ thực hiện dao động có tần số bằng tần số f của ngọai lực  
D.Nếu ngọai lực duy trì lâu dài, dao động cưỡng bức cũng duy trì lâu dài với tần số f  
1
1
1
.83.Dao động cưỡng bức là dao động của hệ:  
A.Dưới tác dụng của lực đàn hồi  
B.Dưới tác dụng của ngọai lực biến thiên tuần hoàn theo thời gian  
C.Trong điều kiện không có ma sát  
D.Dưới tác dụng của lực quán tính  
.84. Đặc điểm của dao động cưỡng bức là:  
A.Hệ dao động có tần số bằng tần số f của ngọai lực.  
B.Hệ dao động có tần số bằng tần số riêng fo của nó.  
C.Biên độ càng lớn khi tần số ngọai lực f >> fo của hệ  
D.Biên độ càng lớn khi tần số ngọai lực f << fo của hệ.  
.85.Chọn câu trả lời sai:  
A.Dao động tắt dần là dao động có biên độ giảm dần theo thời gian.  
B.Dao động cưỡng bức là dao động dưới tác dụng của một ngoại lực biến thiên tuần hoàn.  
C. Khi cộng hưởng dao động: tần số dao động của hệ bằng tần số riêng của hệ dao động.  
D.Tần số của dao động cưỡng bức luôn bằng tần số riêng của hệ dao động.  
.86.Dao động cưỡng bức là dao động của hệ dưới tác dụng của:  
1
1
A.lực đàn hồi.  
B. lực ma sát.  
C.lực quán tính.  
D.một ngoại lực biến thiên tuần hoàn theo tg.  
.87.Dao động cưỡng bức là dao động của hệ:  
A.dưới tác dụng của lực đàn hồi.  
B.dưới tác dụng của một ngoại lực biến thiên tuần hoàn theo thời gian.  
C.trong điều kiện không có lực ma sát.  
D.dưới tác dụng của lực quán tính.  
7
1
1
1
.88.Biên độ của dao động cưỡng bức không phụ thuộc:  
A.Pha ban đầu của ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật.  
B.biên độ của ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật.  
C.tần số của ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật.  
D.hệ số lực cản (của ma sát nhớt) tác dụng lên vật.  
.89.Để xẩy ra hiện tượng cộng hưởng thì:  
A.Chu kì của lực cưỡng bức phải lớn hơn chu kì riêng của hệ.  
B.Tần số của lực cưỡng bức bằng tần số riêng của hệ dao động.  
C.Lực cưỡng bức phải lớn hơn hoặc bằng một giá trị F0 nào đó  
D.Tần số của lực cuỡng bức phải lớn hơn nhiều tần số riêng của hệ.  
.90.Chọn câu trả lời sai.  
A.Sự tự dđ là dao động dưới tác dụng của nội lực và có tần số nội lực bằng tần số riêng fo của hệ.  
B.Hệ tự dao động sẽ thực hiện dao động tắt dần theo thời gian.  
C.Đồng hồ quả lắc là một hệ tự dao động.  
D.Một hệ tự dao động có năng lượng dao động được bảo toàn.  
TUYN TP LÝ THUYT ĐỀ THI ĐẠI HỌC CAO ĐẲNG CÁC NĂM PHẦN CƠ HC  
Câu 1 (CĐ 2007): Khi đưa một con lắc đơn lên cao theo phương thẳng đng (coi chiu dài ca con lc  
không đổi) thì tn số dao động điều hoà ca nó sẽ  
A. gim vì gia tc trọng trường giảm theo độ cao.  
B. tăng vì chu kỳ dao động điu hoà ca nó gim.  
C. tăng vì tn số dao động điu hoà ca nó tlnghch vi gia tc trọng trường.  
D. không đi vì chu kỳ dao động điu hoà ca nó không phthuc vào gia tc trọng trường  
Câu 2 (CĐ 2007): Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về dao động cơ học?  
A. Hiện tượng cộng hưởng (scộng hưởng) xy ra khi tn sca ngoi lực điều hoà bng tn sdao  
động riêng ca h.  
B. Biên độ dao động cưỡng bc ca mt hệ cơ học khi xy ra hiện tượng cộng hưởng (scộng hưởng)  
không phthuc vào lc cn của môi trường.  
C. Tn sdđ cưỡng bc ca mt hệ cơ học bng tn sca ngoi lực điều hoà tác dng lên hệ ấy.  
D. Tn số dao động tdo ca mt hệ cơ học là tn số dao động riêng ca hệ ấy.  
Câu 3 (ĐH – 2007): Khi xy ra hiện tượng cộng hưởng cơ thì vt tiếp tục dao động  
A. vi tn sbng tn số dao động riêng.  
C. vi tn slớn hơn tần số dao động riêng.  
B. mà không chu ngoi lc tác dng.  
D. vi tn snhỏ hơn tần số dao động riêng.  
Câu 4 (ĐH – 2007): Một CLĐ được treo trn một thang máy. Khi thang máy đng yên, con lc dao  
động điều hòa vi chu kì T. Khi thang máy đi lên thẳng đng, chm dần đều vi gia tốc có độ ln bng  
mt na gia tc trọng trường tại nơi đt thang máy thì con lắc dao động điu hòa vi chu kì T’ bằng  
A. 2T.  
B. T 2  
C.T/2 .  
D. T / 2 .  
Câu 5 (ĐH – 2007): Mt vt nhthc hiện dao động điều hòa theo pt x = 10sin(4πt + π/2)(cm) vi t tính  
bằng giây. Động năng ca vật đó biến thiên vi chu kì bng  
A. 1,00 s.  
B. 1,50 s.  
C. 0,50 s.  
D. 0,25 s.  
Câu 6 (ĐH – 2007): Nhận định nào sau đây sai khi nói về dao động cơ hc tt dn?  
A. Dao động tt dần có động năng gim dn còn thế năng biến thiên điu hòa.  
B. Dao động tt dần là dao động có biên độ gim dn theo thi gian.  
C. Lc ma sát càng ln thì dao động tt càng nhanh.  
D. Trong dao động tt dần, cơ năng giảm dn theo thi gian.  
Câu 7 (ĐH – 2007): Mt con lc lò xo gm vt có khối lượng m và lò xo có độ cứng k, dao động điều  
hòa. Nếu tăng độ cng k lên 2 ln và gim khối lượng m đi 8 lần thì tn số dao động ca vt sẽ  
A. tăng 2 lần.  
B. gim 2 ln.  
C. gim 4 ln.  
D. tăng 4 ln.  
Câu 8 (CĐ 2008): Mt con lc lò xo gm viên bi nhcó khối lượng m và lò xo khối lượng không đáng  
kể có độ cứng k, dao động điều hoà theo phương thẳng đứng tại nơi có gia tốc rơi tdo là g. Khi viên bi ở  
vtrí cân bng, lò xo dãn một đoạn Δl . Chu kỳ dao động điu hoà ca con lc này là  
g
l  
g
1
m
k
1
k
.
A. 2  
.
B. 2  
.
C.  
.
D.  
2m  
l  
2  
8
Câu 9 (CĐ 2008): Khi nói vmt hdđ cưỡng bc ở giai đoạn ổn định, phát biểu nào dưới đây là sai?  
A. Tn sca hdao động cưỡng bc bng tn sca ngoi lực cưỡng bc.  
B. Tn sca hệ dao động cưng bc luôn bng tn số dao động riêng ca h.  
C. Biên độ ca hệ dao động cưỡng bc phthuc vào tn sca ngoi lực cưỡng bc.  
D. Biên độ ca hệ dao động cưỡng bc phthuộc biên độ ca ngoi lực cưỡng bc.  
Câu 10 (CĐ 2008): Mt vật dao động điều hoà dc theo trc Ox với phương trình x = Asinωt. Nếu chn  
gc toạ độ O ti vtrí cân bng ca vt thì gc thi gian t = 0 là lúc vt  
A. vị trí li độ cực đại thuc phần dương của trc Ox.  
B. qua vtrí cân bằng O ngược chiều dương của trc Ox.  
C. vị trí li độ cực đại thuc phn âm ca trc Ox.  
D. qua vtrí cân bng O theo chiều dương của trc Ox.  
Câu 11 (ĐH – 2008): Cơ năng của mt vật dao động điều hòa  
A. biến thiên tun hoàn theo thi gian vi chu kbng mt na chu kỳ dao động ca vt.  
B. tăng gấp đôi khi biên độ dao động ca vật tăng gấp đôi.  
C. bằng động năng của vt khi vt ti vtrí cân bng.  
D. biến thiên tun hoàn theo thi gian vi chu kbng chu kỳ dao động ca vt.  
Câu 12 (ĐH – 2008): Cho hai dao động điu hòa cùng phương, cùng tần số, cùng biên độ và có các pha  
3
  
6
ban đầu là  
và  
. Pha ban đu của dao động tng hợp hai dao đng trên bng  
2
4
6
12  
A.  
.
B.  
C.  
D.  
Câu 13 (ĐH – 2008): Mt vật dao động điều hòa có chu kì là T. Nếu chn gc thi gian t = 0 lúc vt qua  
vtrí cân bng, thì trong na chu kì đầu tiên, vn tc ca vt bng không thời điểm  
T
T
T
T
A. t   
.
B. t   
C. t   
D. t   
6
4
8
2
Câu 14 (ĐH – 2008): Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về dao động ca con lắc đơn (bỏ qua lc cn  
ca môi trường)?  
A. Khi vt nng vị trí biên, cơ năng của con lc bng thế năng của nó.  
B. Chuyển động ca con lc tvtrí biên vvtrí cân bng là nhanh dn.  
C. Khi vt nặng đi qua vị trí cân bng, thì trng lc tác dng lên nó cân bng vi lực căng của dây.  
D. Với dao động nhthì dao động ca con lắc là dao động điều hòa.  
Câu 15 (CĐ 2009): Khi nói về năng lượng ca mt vt dđ điều hòa, phát biểu nào sau đây là đúng?  
A. Cmi chu kì dao động ca vt, có bn thời điểm thế năng bằng động năng.  
B. Thế năng của vật đạt cực đại khi vt vtrí cân bng.  
C. Động năng của vật đạt cực đại khi vt vtrí biên.  
D. Thế năng và động năng của vt biến thiên cùng tn svi tn scủa li độ.  
Câu 16 (CĐ 2009): Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về dao động tt dn?  
A. Dao động tt dần có biên độ gim dn theo thi gian.  
B. Cơ năng ca vật dao động tt dần không đổi theo thi gian.  
C. Lc cản môi trường tác dng lên vật luôn sinh công dương.  
D. Dao động tt dần là dao động chchu tác dng ca ni lc.  
Câu 17 (CĐ 2009): Khi nói vmt vt dđ điều hòa có biên độ A và chu kì T, vi mc thi gian (t = 0) là  
lúc vt vtrí biên, phát biểu nào sau đây là sai?  
A. Sau thi gian T/8, vật đi được quảng đường bng 0,5 A.  
B. Sau thi gian T/2, vật đi được qung đường bng 2 A.  
C. Sau thi gian T/4, vật đi được quảng đường bng A.  
Câu 18 (CĐ 2009): Mt cật dao động điều hòa dc theo trc tọa độ nm ngang Ox vi chu kì T, vtrí cân  
bng và mc thế năng ở gc tọa độ. Tính tlúc vật có li độ dương lớn nht, thời điểm đầu tiên mà đng  
năng và thế năng của vt bng nhau là  
T
T
T
T
A.  
.
B.  
C.  
D.  
4
8
12  
6
Câu 19 (ĐH - 2009): Mt con lc lò xo dao động điều hòa. Biết lò xo có độ cng 36 N/m và vt nhcó  
2
khi lượng 100g. Ly  
= 10. Động năng ca con lc biến thiên theo thi gian vi tn s.  
B. 3 Hz. C. 12 Hz. D. 1 Hz.  
A. 6 Hz.  
9
Câu 20 (ĐH - 2009): Mt vật dao động điều hòa có phương trình x = Acos( t + ). Gi v và a lần lượt  
là vn tc và gia tc ca vt. Hthức đúng là :  
2
2
2
2
2
2
2
2
v
a
v
a
v
a
v
a
2
2
2
2
A  
A.  
A  
B.  
A  
C.  
A  
D.  
4
2
2
2
2
4
2
4
Câu 22 (ĐH - 2009): Khi nói về dao động cưỡng bc, phát biểu nào sau đây là đúng?  
A. Dao đng ca con lắc đồng hồ là dao động cưỡng bc.  
B. Biên độ của dao động cưỡng bức là biên độ ca lực cưỡng bc.  
C. Dao động cưỡng bức có biên độ không đi và có tn sbng tn sca lực cưỡng bc.  
D. Dao động cưỡng bc có tn snhỏ hơn tần sca lực cưỡng bc.  
Câu 23 (ĐH - 2009): Mt vt dđ điều hòa theo mt trc cố định (mc thế năng ở vtrí cân bng) thì  
A. động năng của vt cực đại khi gia tc ca vật có độ ln cực đại.  
B. khi vật đi từ vtrí cân bng ra biên, vn tc và gia tc ca vt luôn cùng du.  
C. khi vtrí cân bng, thế năng của vt bằng cơ năng.  
D. thế năng của vt cực đại khi vt vtrí biên.  
Câu 24 (CĐ - 2010): Khi mt vật dao động điu hòa thì  
A. lc kéo vtác dng lên vật có độ ln cực đại khi vt vtrí cân bng.  
B. gia tc ca vật có độ ln cực đại khi vt vtrí cân bng.  
C. lc kéo vtác dng lên vật có độ ln tlvi bình phương biên đ.  
D. vn tc ca vật có độ ln cực đại khi vt vtrí cân bng.  
Câu 25 (CĐ - 2010): Mt vật dao động điều hòa vi chu kì T. Chn gc thi gian là lúc vt qua vtrí cân  
bng, vn tc ca vt bng 0 lần đầu tiên thời điểm  
T
T
T
T
A.  
B.  
C.  
D.  
2
8
6
4
Câu 25 (CĐ - 2010): Mt con lc lò xo dao động đều hòa vi tn s 2f1 . Động năng của con lc biến  
thiên tun hoàn theo thi gian vi tn s f2 bng  
A. 2f1  
B. f1/2  
C. f1  
D. 4f1  
Câu 26 (ĐH – 2010): Tại nơi có gia tc trọng trường g, mt con lắc đơn dao động điu hòa với biên độ  
góc 0 nh. Ly mc thế năng ở v trí cân bng. Khi con lc chuyển động nhanh dn theo chiều dương  
đến vtrí có động năng bằng thế năng thì li độ góc  
0 0  
ca con lc bng  
0  
0  
A.  
.
B.  
.
C.  
.
D.  
.
3
2
2
3
Câu 27 (ĐH – 2010): Lc kéo vtác dng lên mt chất điểm dao động điu hòa có độ ln  
A. tlvới độ ln của li độ và luôn hưng vvtrí cân bng.  
B. tlvi bình phương biên độ.  
C. không đổi nhưng hướng thay đổi.  
D. và hướng không đổi.  
Câu 28 (ĐH – 2010): Mt vật dao động tt dn có các đại lượng gim liên tc theo thi gian là  
A. biên độ  gia tc B. li độ  tốc độ C. biên độ và năng lượng D. biên độ  tốc độ  
Câu 29: (ĐH – 2011) Khi nói vmt vật dao động điều hòa, phát biểu nào sau đây sai?  
A. Lc kéo vtác dng lên vt biến thiên điều hòa theo thi gian.  
B. Động năng ca vt biến thiên tun hoàn theo thi gian.  
C. Vn tc ca vt biến thiên điều hòa theo thi gian.  
D. Cơ năng của vt biến thiên tun hoàn theo thi gian.  
Câu 30: (CĐ – 2011) Khi nói về dao động điều hòa, phát biểu nào sau đây đúng?  
A. Dao động ca con lắc đơn luôn là dao động điều hòa.  
B. Cơ năng ca vật dao động điu hòa không phthuộc biên độ dao đng.  
C. Hp lc tác dng lên vật dao động điu hòa luôn hướng vvtrí cân bng.  
D. Dao động ca con lc lò xo luôn là dao động điều hòa.  
Câu 31: (CĐ – 2011) Hình chiếu ca mt chất điểm chuyển động tròn đều lên một đường kính ca quỹ  
đạo có chuyển động là dao động điều hòa. Phát biểu nào sau đây sai?  
A. Tn sgóc của dao động điều hòa bng tốc độ góc ca chuyển động tròn đều.  
B. Tốc độ cực đại của dao động điu hòa bng tốc độ dài ca chuyển động tròn đều.  
C. Lc kéo vtrong dđ điều hòa có độ ln bằng độ ln lực hướng tâm trong chuyển động tròn đều.  
1
0
D. Biên độ của dao động điều hòa bng bán kính ca chuyển động tròn đều.  
Câu 32: (CĐ – 2011) Vật dao động tt dn có  
A. pha dao động luôn gim dn theo thi gian.  
C. thế năng luôn giảm dn theo thi gian.  
B. li độ luôn gim dn theo thi gian.  
D. cơ năng luôn giảm dn theo thi gian.  
Câu 33: Độ lch pha của hai dao động điều hòa cung phương, cùng tần sngược pha nhau là  
2
A. (2k 1) (với k = 0, ±1, ±2, …)  
B. (2k +1) π (với k = 0, ±1, ±2, …)  
C. 2kπ (với k = 0, ±1, ±2, …)  
D. kπ (với k = 0, ±1, ±2, …)  
Câu 34: (CĐ – 2011) Mt con lắc đơn dao động điu hòa với biên độ góc α0. Ly mc thế năng ở vtrí  
cân bng. vtrí con lắc có động năng bng thế năng thì li độ góc ca nó bng  
0  
3
0  
0  
0  
2
A.  
.
B.  
.
C.  
D.  
.
2
3
Câu 35: (CĐ – 2011) Mt vt nhcó chuyển động là tng hp của hai dao động điu hòa cùng phương.  
2
Hai dao động này có phương trình là x1 = A1osωt và x2 = A2cos(ωt + ). Gọi E là cơ năng của vt. Khi  
lượng ca vt bng  
E
2
2E  
E
2E  
A.  
B.  
C.  
D.  
2
2
2
2
2
2
2
2
2
2
2
2
2
2
2
(A  A )  
 (A  A )  
A  A  
A  A  
1
1
1
1
Câu 36: (ĐH 2012) Tại nơi có gia tc trọng trường là g, mt con lc lò xo treo thẳng đứng đang dao động  
điều hòa. Biết ti v trí cân bng ca vật độ dãn ca lò xo là l . Chu kì dao động ca con lc này là  
g
1
l  
g
1
g
l  
g
A. 2  
B.  
C.  
D. 2  
l  
2  
2l  
Câu 37: (ĐH 2012) Mt chất điểm dao động điều hòa trên trc Ox. Vectơ gia tốc ca chất điểm có  
A. độ ln cực đại vtrí biên, chiều luôn hướng ra biên.  
B. độ ln cc tiu khi qua vtrí cân bng luôn cùng chiu với vectơ vận tc.  
C. độ lớn không đổi, chiều luôn hướng vvtrí cân bng.  
D. độ ln tlvới độ ln ca li độ, chiều luôn hướng vvtrí cân bng.  
Câu 38: (ĐH 2012) Mt vật dao động tt dần có các đại lượng nào sau đây gim liên tc theo thi gian?  
A. Biên độ và tốc độ  
C. Biên độ và gia tc  
B. Li độ và tốc độ  
D. Biên độ và cơ năng  
Câu 39: (CĐ – 2012) Mt vật dao động điều hòa với biên độ A và tốc độ cực đại vmax. Tn sgóc ca vt  
dao động  
vmax  
vmax  
vmax  
vmax  
D.  
2A  
A.  
B.  
C.  
A
A  
2A  
Câu 40: (CĐ – 2012) Ti mt v trí trên Trái Đất, con lắc đơn có chiều dài l1 dao động điều hòa vi chu  
kì T1; con lắc đơn có chiều dài l2 ( l2 < l1 ) dao động điều hòa vi chu kì T2. Cũng ti v trí đó, con lắc đơn  
có chiu dài l1  l2 dao động điều hòa vi chu kì là  
T1.T  
2
T1.T  
2
2
1
2
2
2
1
2
2
A.  
B. T T  
C.  
D. T T  
T1 T2  
T1 T2  
Câu 41: (CĐ – 2012) Khi mt vật dđđh, chuyển động ca vt tvtrí biên vVTCB là chuyển động  
A. nhanh dần đều. B. chm dần đều. C. nhanh dn. D. chm dn.  
ft (vi F0  f  
Câu 42: (CĐ – 2012) Mt vật dao động cưng bức dưới tác dng ca ngoi lc F = F0cos  
không đổi, t tính bng s). Tn số dao động cưng bc ca vt là  
A. f.  
B.  
f.  
C. 2  
f.  
D. 0,5f.  
Câu 43: (CĐ – 2012) Hai con lắc đơn dao động điu hòa ti cùng mt vị trí trên Trái Đt. Chiu dài và  
T1  
T2  
1
2
chu kì dao động ca con lắc đơn lần lượt là l1, l2  T1, T2. Biết  
.Hthức đúng là  
l1  
l1  
l1  
C. 1/ 4  
l2  
l1  
A.  2  
B.  4  
D. 1/ 2  
l2  
l2  
l2  
1
1
Câu 44: (CĐ – 2012) Khi nói vmt vật đang dao động điều hòa, phát biểu nào sau đây đúng?  
A. Vectơ gia tốc ca vật đổi chiu khi vt có li độ cực đại.  
B. Vectơ vận tốc và vectơ gia tốc ca vt cùng chiu nhau khi vt chuyển động vphía vtrí cân bng.  
C. Vectơ gia tốc ca vật luôn hướng ra xa vtrí cân bng.  
D. Vectơ vận tốc và vectơ gia tốc ca vt cùng chiu nhau khi vt chuyển động ra xa vtrí cân bng.  
Câu 45:( ĐH 2014) Một vật dao động cưỡng bức dưới tác dụng của một ngoại lực biến thiên điều hòa với  
tần số f. Chu kì dao động của vật là  
1
2  
f
1
A.  
.
B.  
.
C. 2f.  
D.  
.
2
f  
f
u 46:( CĐ 2014) Tại một nơi trên mặt đất có gia tốc trọng trường g, một con lắc lò xo gồm lò xo có  
chiều dài tự nhiên , độ cứng k và vật nhỏ khối lượng m dao động điều hòa với tần số góc  
nào sau đây đúng?  
. Hệ thức  
g
m
k
k
A.    
B.    
C.    
D.    
g
m
Câu 47(ĐH2015): Một con lắc lò xo có khối lượng vật nh  m dao động điều hòa theo phương  
ngang với phương trình x = Acosωt. Mốc tính thế năng ở vị trí cân bằng. Cơ năng của con lắc là  
1
1
2
2
2
2
2
2
A. W  mA  
B. W  mA  
C. W  m A  
D. W  m A  
2
2
Câu 48(ĐH2015): Mt vt nhỏ dđ theo phương trình x = 5cos(ωt + 0,5  
A. π. B. 0,5π. C. 0,25π.  
Câu 49(ĐH2015): Mt cht đim theo phương trình x = 6cosωt (cm). Dao động ca cht đim có biên độ là  
A. 2 cm. B. 6 cm. C. 3 cm. D. 12 cm.  
)
(cm). Pha ban đầu ca dao động là  
D. 1,5  
.
Câu 50(ĐH2015): Hai dao động có phương trình ln lượt là: x = 5cos(2πt + 0,75π) (cm) và  
1
x2 = 10cos(2πt + 0,5π) (cm). Độ lch pha ca hai dao động nàycó độ ln bng  
A. 0,25  
.
B. 1,25  
.
C. 0,50  
.
D. 0,75.  
Câu 51(ĐH2015): Mt vt nh khi lượng 100 g dao động theo phương trình x = 8cos10t (x tính bng  
cm, t tính bng s). Động năng cc đại ca vt bng  
A. 32 mJ.  
B. 64 mJ.  
C. 16 mJ.  
D. 128 mJ.  
Câu 52(ĐH2015): Mt con lc lò xo gm vt nh khi lượng m và lò xo có độ cng k. Con lc dao  
động điu hòa vi tn s góc là  
m
k
k
m
k
k
A. 2  
B. 2  
C.  
D.  
m
m
1
2
CHƯƠNG II. SOÙNG CÔ HOÏC SOÙNG AÂM :  
.Chọn câu trả lời sai khi nói về năng lượng của sóng cơ học?  
1
A.Quá trình truyền sóng là quá trình truyền năng lượng.  
B. Khi sóng truyền từ một nguồn điểm trên mặt phẳng, năng lượng sóng giảm tỉ lệ với quãng đường  
truyền sóng.  
C.Khi sóng truyền từ một nguồn điểm trong không gian, năng lượng sóng giảm tỉ lệ với bình phương  
quãng đường truyền sóng.  
D.Năng lượng sóng luôn luôn không đổi trong quá trình truyền sóng.  
2
.Chọn câu trả lời đúng:  
A.Sóng ngang là sóng truyền theo phương ngang.  
B.Sóng dọc là sóng truyền theo phương dọc.  
C.Sóng ngang là sóng có phương dao động vuông góc với phương truyền sóng, sóng dọc là sóng có  
phương dao động dọc theo phương truyền sóng.  
D.Cả A,B,C đều đúng.  
3
.Chọn câu phát biểu đúng:  
A. Biên độ của sóng luôn bằng hằng số  
B. Đại lượng nghịch đảo của chu kì gọi là tần số góc của sóng.  
C. Vận tốc truyền năng lượng trong dao động gọi là vận tốc sóng.  
D. Cả A,B,C đúng.  
4
5
6
.Chọn câu trả lời sai: Quá trình lan truyền của sóng cơ học là quá trình lan truyền của:  
A.năng lượng.  
C.pha của dao động.  
B.các phần tử vật chất trong môi trường  
D.dao động cơ học.  
. Sóng dọc là sóng có phương dao động của các phần tử vật chất trong môi trường:  
A.luôn hướng theo phương thẳng đứng.  
C.vuông góc với phương truyền sóng  
.Chọn câu trả lời sai:  
B.trùng với phương truyền sóng.  
D.Cả A,B,C đều sai.  
A.Tần số sóng là tần số dao động của các phần tử vật chất và bằng tần số của nguồn phát sóng.  
B.Bước sóng là quãng đường sóng truyền đi được trong một chu kì.  
C.Vận tốc truyền sóng là vận tốc dao động của các phần tử vật chất trong môi trường truyền sóng.  
D.Biên độ sóng tại một điểm trong mt truyền sóng là biên độ của các phần tử vật chất tại điểm đó.  
.Bước sóng được định nghĩa là:  
A.khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng mà dao động cùng pha.  
B.quãng đường sóng truyền đi được trong một chu kì.  
C.khoảng cách giữa hai nút sóng gần nhau nhất trong hiện tượng sóng dừng.  
D.A và B đúng.  
. Sóng dọc:  
A.chỉ truyền được trong chất rắn.  
B.truyền được trong chất rắn, chất lỏng và chất khí.  
C.truyền được trong chất rắn, chất lỏng, chất khí và cả chân không.  
D.không truyền được trong chất rắn.  
7
8
9
.Khi sóng truyền càng xa nguồn thì … càng giảm. Chọn cụm từ thích hợp nhất để điền vào chỗ trống  
cho hợp nghĩa.  
A.năng lượng sóng.  
C.vận tốc truyền sóng.  
B.biên độ sóng.  
D.biên độ sóng và năng lượng sóng.  
1
0.Tần số của một sóng cơ học truyền trong một môi trường càng cao thì:  
A.bước sóng càng nhỏ.  
B.chu kì càng tăng.  
C.biên độ càng lớn.  
D.vận tốc truyền sóng càng giảm.  
1
1
1.Sóng nào trong những sóng nêu sau đây là sóng dọc?  
A.Sóng thần.  
B.Sóng điện từ.  
C.Sóng trên mặt nước. D.Sóng âm.  
2.Trong cùng một mt truyền sóng, sóng có tần số 200Hz sẽ có … gấp đôi sóng có tần số 400 Hz. Điền  
vào chỗ trống:  
A.biên độ  
B.chu kì  
C.bước sóng  
D.tần số góc  
1
3.Sóng ngang là sóng có phương dao động:  
A.nằm ngang.  
B.thẳng đứng.  
C.vuông góc với phương truyền sóng.  
D.trùng với phương truyền sóng.  
1
3
1
1
4.Đại lượng nào sau đây của sóng không phụ thuộc môi trường truyền sóng?  
A.Tần số của sóng.  
B.Vận tốc truyền sóng.  
C.Bước sóng.  
D.Vận tốc truyền sóng và bước sóng.  
5.Trong các phát biểu sau, phát biểu nào sai?  
A.Quá trình truyền sóng là quá trình truyền năng lượng.  
B.Trong sự truyền sóng thì pha của dao động được lan truyền đi.  
C.Có sự lan truyền của vật chất theo sóng.  
D.Vận tốc truyền sóng trong môi trường là hữu hạn.  
6.Quá trình truyền sóng là quá trình:  
A.Truyền năng lượng.  
C. Tuần hoàn trong không gian và theo thời gian.  
7.Giả sử tại nguồn O có sóng dao động theo phương trình: u = a sinωt. Sóng này truyền dọc theo trục Ox  
1
1
C.Truyền pha dao động.  
D.Cả 3 câu đều đúng.  
với vận tốc v, bước sóng λ. Phương trình sóng của một điểm M nằm trên phương Ox cách nguồn sóng  
một khỏang d là:  
A.uM = a cosω(t – d/v).  
C.uM = a cosω(t + d/v).  
B.uM = a cos (ωt +2πd/λ).  
D.uM = asin (ωt –2π d/λ)  
1
8.Gọi d là khoảng cách giữa hai điểm trên phương truyền sóng, v là vận tốc, T là chu kì. Nếu d = kvT  
(k = 0,1,2....) thì hai điểm đó:  
A.dao động cùng pha.  
C.dao động ngược pha.  
B.dao động vuông pha.  
D.không xác định được.  
1
2
9.Sóng có bước sóng λ truyền từ A đến M cách A một đoạn AM = d. M dao động cùng pha với A khi:  
A.d = kλ với k = 0; 1 2; … B.d = [k+(1/2)]λ với k = 0; 1 2 ; …  
C.d = (2k+1)λ với k = 0; 1 2 ; … D.d = (k+1)λ/2 với k = 0; 1 2 ; …  
0.Sóng có bước sóng λ truyền từ A đến M cách A một đoạn AM = d. M dao động ngược pha với A khi:  
A.d = kλ với k = 0; 1 2; … B.d = [k+(1/2)]λ với k = 0; 1 2 ; …  
C.d = (2k+1)λ với k = 0; 1 2 ; … D.d = (k+1)λ/2 với k = 0; 1 2 ; …  
1. Moät soùng cô hoïc coù taàn soá f lan truyeàn trong moâi tröôøng vaät chaát ñaøn hoài vôùi vaän toác v, khi ñoù  
;
;
;
;
;
;
;
;
2
böôùc soùng ñöôïc tính theo coâng thöùc  
A.   v.f B.   v/ f  
C.   2v.f  
D.   2v/f  
2
2
2. Soùng cô hoïc lan truyeàn trong moâi tröôøng ñaøn hoài vôùi vaän toác v khoâng ñoåi, khi taêng taàn soá soùng leân  
laàn thì böôùc soùng  
A. Taêng 4 laàn  
B. Taêng 2 laàn  
C. Khoâng ñoåi  
D. Giaûm 2 laàn.  
2
3. Vaän toác truyeàn soùng phuï thuoäc vaøo  
A. Naêng löôïng soùng.  
C. Moâi tröôøng truyeàn soùng  
B. Taàn soá dao ñoäng.  
D. Böôùc soùng.  
2
4. Moät ngöôøi quan saùt moät chieác phao treân maët bieån thaáy noù nhoâ leân cao 10 laàn trong 18s, khoaûng  
caùch giöõa hai ngoïn soùng keà nhau laø 2m. Vaän toác truyeàn soùng treân maët bieån laø  
A. v = 1m/s B. v = 2m/s C. v = 4m/s  
D. v = 8m/s.  
2
x  
2
5. Taïi ñieåm M caùch taâm soùng moät khoaûng x coù phöông trình dao ñoäng uM = 4cos( 200t   
)
cm.  
Taàn soá cuûa soùng laø  
A. f = 200 Hz.  
B. f = 100 Hz.  
C. f = 100 s  
D. f = 0,01.  
t
x
)
mm, trong ñoù x tính baèng cm, t  
D. T = 1 s.  
2
6. Cho moät soùng ngang coù phöông trình soùng laø u = 8cos 2(  
0,1 50  
tính baèng giaây. Chu kì cuûa soùng laø.  
A. T = 0,1 s B. T = 50 s  
C. T = 8 s  
t
x
2
7. Cho moät soùng ngang coù phöông trình soùng laø u= 8cos 2(  
)cm,trong ñoù x tính baèng cm, t  
0,1 50  
tính baèng giaây. Böôùc soùng laø  
A.   0,1m  
B.   50cm  
C.   8mm  
D.  1m  
1
4
2
8. Phaùt bieåu naøo sau ñaây laø ñuùng ?  
A. Khi coù soùng döøng treân daây ñaøn hoài thì taát caû caùc ñieåm treân daây ñieàu döøng laïi khoâng dao ñoäng.  
B. Khi soùng döøng treân daây ñaøn hoài thì nguoàn phaùt soùng ngöøng dñ coøn caùc ñieåm treân daây vaãn dñ.  
C. Khi coù s.döøng treân daây ñaøn hoài thì treân daây coù caùc ñieåm dñ maïnh xen keõ vôùi caùc ñieåm ñöùng yeân.  
D. Khi coù soùng döøng treân daây ñaøn hoài thì treân daây chæ coøn soùng phaûn xaï, coøn soùng tôùi bò trieät tieâu.  
9. Hieän töôïng soùng döøng treân daây ñaøn hoài, khoaûng caùch giöõa hai nuùt soùng lieân tieáp baèng bao nhieâu ?  
2
A. Baèng hai laàn böôùc soùng.  
C. Baèng moät nöûa böôùc soùng.  
0.Điều nào sau đây là sai khi nói về sóng dừng?  
B. Baèng moät böôùc soùng.  
D. Baèng moät phaàn tö böôùc soùng.  
3
A.Sóng dừng là sóng có các nút và bụng cố định trong không gian.  
B.Khoảng cách giữa hai nút hoặc hai bụng liên tiếp bằng bước sóng λ.  
C.Khoảng cách giữa hai nút hoặc hai bụng liên tiếp bằng λ/2.  
D.Trong hiện tượng sóng dừng, sóng tới và sóng phản xạ của nó thoả mãn điều kiện nguồn kết hợp nên  
chúng giao thoa với nhau.  
3
3
3
1.Khi nói về sóng dừng:  
A.Sóng tới và sóng phản xạ của nó truyền theo cùng một phương, chúng gt với nhau tạo thành s.dừng.  
B.Nút sóng là những điểm dao động với biên độ cực đại.  
C.Bụng sóng là những điểm đứng yên không dao động.  
D.Các bụng sóng cách nhau một số nguyên lần bước sóng.  
2.Khi có sóng dừng trên sợi dây đàn hồi thì:  
A.Tất cả các điểm của sợi dây đều dừng dao động.  
B.Trên dây chỉ có sóng phản xạ, còn sóng tới bị dừng lại.  
C.Nguồn phát sóng dừng dao động.  
D.Trên dây có những điểm dao động với biên độ cực đại xen kẽ với những điểm đứng yên.  
3.Trong hệ sóng dừng trên một sợi dây mà hai đầu được giữ cố định, bước sóng bằng:  
A.Độ dài của dây  
B.Khoảng cách giữa hai nút sóng hay hai bụng sóng liên tiếp  
C.Một nửa độ dài của dây  
D.Hai lần khoảng cách giữa hai nút sóng hay hai bụng sóng liên tiếp  
4.Trong hệ sóng dừng trên một sợi dây, khoảng cách giữa một nút với một bụng liên tiếp bằng:  
3
3
3
A.một bước sóng.  
B.nửa bước sóng.  
C.một phần tư bước sóng.  
6. Ứng dụng của hiện tượng sóng dừng là để xác định:  
A.vận tốc truyền sóng.  
D.hai lần bước sóng.  
B.chu kì sóng.  
C.tần số sóng.  
D.năng lượng sóng.  
6.Trong hệ sóng dừng trên một sợi dây, khoảng cách giữa hai bụng sóng liên tiếp bằng:  
A.một bước sóng.  
B.nửa bước sóng.  
C.một phần tư bước sóng.  
D.hai lần bước sóng.  
3
7. Phaùt bieåu naøo sau ñaây laø khoâng ñuùng? Hieän töôïng giao thoa soùng chæ xaûy ra khi hai soùng ñöôïc taïo  
ra töø hai taâm soùng coù caùc ñaëc ñieåm sau:  
A. Cuøng taàn soá, cuøng pha.  
B. Cuøng taàn soá, ngöôïc pha.  
C. Cuøng taàn soá, leäch pha nhau moät goùc khoâng ñoåi. D. Cuøng bieân ñoä cuøng pha.  
3
8. Phaùt bieåu naøo sau ñaây laø ñuùng.  
A. Hieän töôïng giao thoa soùng xaûy ra khi coù hai soùng chuyeån ñoäng ngöôïc chieàu nhau.  
B. Hieän töôïng giao thoa soùng xaûy ra khi coù hai dao ñoäng cuøng chieàu, cuøng pha gaëp nhau.  
C. Hieän töôïng gt soùng xaûy ra khi coù hai soùng xuaát phaùt töø hai nguoàn dñ cuøng pha, cuøng bieân ñoä.  
D. Hieän töôïng gt soùng xaûy ra khi coù hai soùng xuaát phaùt töø hai taâm dao ñoäng cuøng taàn soá, cuøng pha.  
1
5
3
9. Phaùt bieåu naøo sau ñaây laø khoâng ñuùng?  
A. Khi xaûy ra hieän töôïng gt soùng treân maët chaát loûng, toàn taïi caùc ñieåm dao ñoäng vôùi bieân ñoä cöïc ñaïi.  
B. Khi xaûy ra hieän töôïng giao thoa soùng treân maët chaát loûng, toàn taïi caùc ñieåm khoâng dao ñoäng.  
C. Khi xaûy ra htgt soùng treân maët chaát loûng, caùc ñieåm khoâng dao ñoäng taïo thaønh caùc vaân cöïc tieåu.  
D. Khi xaûy ra hieän thöôïng giao thoa soùng treân maët chaát loûng, caùc ñieåm dao ñoäng maïnh taïo thaønh  
caùc ñöôøng thaúng cöïc ñaïi.  
4
0.Trong hieän töôïng dao thoa soùng treân maët nöôùc, khoaûng caùch giöõa hai cöïc ñaïi lieân tieáp naèm treân  
ñöôøng noái hai taâm soùng baèng bao nhieâu?  
A. Baèng hai laàn böôùc soùng.  
B. Baèng moät böôùc soùng.  
C. Baèng moät nöûa böôùc soùng. D. Baèng moät phaàn tö böôùc soùng.  
1.Chọn câu trả lời sai. Sóng kết hợp là sóng được phát ra từ các nguồn:  
4
A.có cùng tần số, cùng phương truyền.  
B.có cùng tần số và có độ lệch pha không thay đổi theo thời gian.  
C.có cùng tần số và cùng pha hoặc độ lệch pha không thay đổi theo thời gian.  
D.có cùng tần số và cùng pha.  
4
2. A và B là 2 nguồn kết hợp có cùng phương trình là x = asinωt. Tại điểm M với AM = d1, BM = d2.  
Dao động tại M cực đại khi:  
A.d2  d1 = [k + (1/2)]λ với k = 0; 1  
;
2; …  
2; …  
3. A và B là 2 nguồn kết hợp có cùng phương trình là x = asinωt. Tại điểm M với AM = d1, BM = d2.  
B.d2  d1 = (k+1)λ với k = 0; 1  
; 2 ; …  
C.d2  d1 = (2k +1)λ với k = 0; 1  
;
D.d2  d1 = kλ với k = 0; 1 2 , …  
,
4
Dao động tại M cực tiểu khi:  
A. d2  d1 = [k + (1/2)]λ với k = 0; 1  
;
2; …  
2; …  
4.Trong giao thoa của hai sóng thì hai sóng thành phần tại những điểm dao động với biên độ tổng hợp  
B. d2  d1 = (k+1)λ với k = 0; 1  
; 2 ; …  
C. d2  d1 = (2k +1)λ với k = 0; 1  
;
D. d2  d1 = kλ với k = 0; 1 2 , …  
,
4
cực đại sẽ có độ lệch pha là:  
A.∆φ = 2kπ  
B.∆φ = (2k+1)π  
B.∆φ = (2k+1)π  
C.∆φ = (2k+1)π/2  
D.   k  
4
5.Trong giao thoa của hai sóng thì hai sóng thành phần tại những điểm dao động với biên độ tổng hợp  
cực tiểu sẽ có độ lệch pha là:  
A.∆φ = 2kπ  
C.∆φ = (2k+1)π/2  
D.   k  
4
6.Giao thoa sóng là sự:  
A.Tập hợp các sóng cùng biên độ, cùng tần số.  
B.Tập hợp các sóng cùng vận tốc, cùng tần số.  
C.Tổng hợp các sóng cùng tần số và làm xuất hiện những chỗ đứng yên có biên độ được tăng cường  
hay giảm bớt.  
D.Cả 3 câu A,B,C đều sai.  
4
4
4
7.Hai sóng như thế nào thì có thể giao thoa với nhau?  
A.có cùng biên độ, cùng tần số.  
B.có cùng tần số, cùng pha hoặc hiệu số pha không đổi.  
C.có cùng chu kì và bước sóng.  
D.có cùng bước sóng, cùng biên độ.  
8.Hai sóng KHÔNG giao thoa với nhau là 2 sóng:  
A.Cùng tần số, cùng pha  
B.Cùng tần số, cùng biên độ, có hiệu số pha không đổi theo thời gian  
C.Cùng tần số, cùng biên độ  
D.Cùng tần số, cùng năng lượng, có hiệu số pha không đổi theo thời gian  
9.Khi nói về sự giao thoa sóng:  
A.Giao thoa sóng là sự tổng hợp các sóng khác nhau trong không gian.  
B.Điều kiện để có giao thoa là các sóng phải cùng tần số, cùng pha hoặc có hiệu số pha không đổi theo  
thời gian.  
C.Quỹ tích những điểm dao động cùng pha là một hyperbol.  
D.Điều kiện để biên độ sóng cực đại là các sóng thành phần phải ngược pha.  
1
6
5
5
0.Trong không khí khi sóng âm lan truyền qua với vận tốc đều, các phân tử không khí sẽ:  
A.dao động vuông góc phương truyền sóng  
C.dao động song song phương truyền sóng  
1.Chọn câu trả lời sai:  
B.dao động tắt dần  
D.không bị dao động  
A.Tai người cản nhận được sóng âm có tần số từ 16Hz đến 20000Hz.  
B.Sóng âm có tần số lớn hơn 20.000Hz gọi là sóng siêu âm.  
C.Sóng âm có tần số nhỏ hơn 16Hz gọi là sóng hạ âm.  
D.Cả A, B, C đều sai.  
5
5
5
2.Âm thanh do người hay một nhạc cụ phát ra có đồ thị được biểu diễn theo thời gian có dạng:  
A.đường hình sin.  
3. Âm sắc là đặc tính sinh lí của âm được hình thành dựa trên đặc tính của âm là:  
A.biên độ. B. năng lượng âm. C.tần số.  
B.biến thiên tuần hoàn. C.đường hyperbol.  
D.đường thẳng.  
D.biên độ và tần số.  
4. Khi nói về các đặc trưng sinh lý của âm  
A.Độ cao của âm phụ thuộc tần số  
B.Âm sắc phụ thuộc đặc tính vật lý: biên độ, tần số, thành phần cấu tạo  
C.Độ to của âm phụ thuộc biên độ hay mức cường độ âm  
D.Cả 3 câu đều đúng  
5
5
5.Độ to của âm là một đặc tính sinh lý phụ thuộc vào:  
A.vận tốc âm.  
B.bước sóng và năng lượng âm.  
D.vận tốc và bước sóng.  
C.tần số và mức cường độ âm.  
6. Vận tốc truyền âm:  
A.Cực đại khi truyền trong chân không và bằng 3.10 m/s  
B. Tăng khi mật độ vật chất môi trường giảm  
C.Tăng khi độ đàn hồi của môi trường càng lớn  
D. Giảm khi nhiệt độ của môi trường tăng  
8
5
7. Khi nói về môi trường truyền âm và vận tốc âm :  
A.Môi trường truyền âm có thể là rắn, lỏng, khí  
B.Các vật liệu như bông, nhung, xốp truyền âm tốt  
C.Vận tốc truyền âm phụ thuộc vào tính đàn hồi, mật độ môi trường  
D.Câu A và C đúng  
5
5
6
6
8.Âm thanh truyền nhanh nhất trong môi trường:  
A.Không khí.  
9.Âm truyền đi khó nhất trong môi trường:  
A.chất lỏng B.chất khí  
B.Nước.  
C.Sắt.  
D.hiđrô.  
C.chất rắn  
D.chất xốp.  
0.Khi sóng âm truyền từ không khí vào trong nước, đại lượng nào sau đây là không đổi?  
A.Vận tốc.  
B.Biên độ.  
C.Tần số.  
D.Bước sóng.  
1. Miền nghe được ở tai người:  
A.phụ thuộc vào biên độ và tần số của âm  
B.là miền giới hạn giữa ngưỡng nghe và ngưỡng đau.  
C.có mức cường độ âm từ 0 đến 130 dB.  
D.Cả A,B,C đều đúng.  
6
2.Độ cao của âm:  
A.là đặc tính vật lí.  
B.là đặc tính sinh lí.  
C.vừa là đặc tính sinh lí vừa là đặc tính vật lí.  
D.được xác định bởi năng lượng âm.  
6
6
6
3.Độ cao của âm là một đặc tính sinh lý của âm phụ thuộc vào:  
A.Vận tốc truyền âm B.Biên độ âm C.Tần số âm  
4. Âm do các nhạc cụ khác nhau phát ra luôn luôn khác nhau về:  
A.Độ cao. B.Độ to. C.Âm sắc.  
D.Năng lượng âm  
D.Cả 3 điều trên.  
5.Lượng năng lượng được sóng âm truyền trong một đơn vị thời gian qua một diện tích đặt vuông góc  
với phương truyền âm gọi là:  
A.Độ to của âm  
B.Cường độ âm  
C.Mức cường độ âm  
D.Công suất âm  
6
6. Moät soùng cô hoïc coù taàn soá f = 1000 Hz lan truyeàn trong khoâng khí. Soùng ñoù ñöôïc goïi laø  
A. Soùng sieâu aâm B. Soùng aâm. C. Soùng haï aâm. D. Chöa ñuû ñieàu kieän  
1
7
6
7 Soùng cô hoïc lan truyeàn trong khoâng khí vôùi cöôøng ñoä ñuû lôùn, tai ta coù theå caûm thuï ñöôïc soùng cô  
hoïc naøo sau ñaây  
A. Soùng cô hoïc coù taàn soá 10 Hz.  
C. Soùng cô hoïc coù chu kì 2,0s  
B. Soùng cô hoïc coù taàn soá 30 kHz.  
D. Soùng cô hoïc coù chu kì 2,0 ms.  
.
6
8. Moät soùng aâm coù taàn soá 450Hz lan truyeàn vôùi vaän toác 360 m/s trong khoâng khí. Ñoä leäch pha giöõa  
hai ñieåm caùch nhau 1m treân moät phöông truyeàn soùng laø  
A.   0,5 (rad). B.  1,5 (rad). C.   2,5 (rad).  
D.   3,5 (rad).  
6
9. Phaùt bieåu naøo sau ñaây khoâng ñuùng?  
A. Nhaïc aâm laø do nhieàu nhaïc cuï phaùt ra.  
C. Ñoä cao cuûa aâm laø moät ñaëc tính cuûa aâm.  
0. Phaùt bieåu naøo sau ñaây laø ñuùng?  
B. Taïp aâm laø caùc aâm coù taàn soá khoâng xaùc ñònh.  
D. AÂm saéc laø moät ñaëc tính cuûa aâm.  
7
A. AÂm coù cöôøng ñoä lôùn thì tai ta coù caûm giaùc aâm ñoù “to”.  
B. AÂm coù cöôøng ñoä nhoû thì tai ta coù caûm giaùc aâm ñoù “beù”.  
C. AÂm coù taàn soá lôùn thì tai ta coù caûm giaùc aâm ñoù “to”.  
D. AÂm “to” hay “nhoû” phuï thuoäc vaøo möùc cöôøng ñoä aâm vaø taàn soá aâm.  
TUYN TP LÝ THUYT ĐỀ THI ĐẠI HỌC CAO ĐẲNG CÁC NĂM PHN SÓNG  
Câu 1. ( CĐ 2007) Khi sóng âm truyn tmôi trường không khí vào môi trường nước thì  
A. chu kì của nó tăng.  
B. tn scủa nó không thay đổi.  
C. bước sóng ca nó gim.  
D. bước sóng của nó không thay đổi.  
Câu 2. (CĐ 2007): Trên mt si dây có chiu dài l , hai đầu cố định, đang có sóng dng. Trên dây có mt  
bng sóng. Biết vn tc truyền sóng trên dây là v không đổi. Tn sca sóng là  
A. v/l.  
B. v/2 l.  
C. 2v/ l.  
D. v/4 l  
Câu 3. (ĐH 2007) Để khảo sát giao thoa sóng cơ, ngưi ta btrí trên mặt nước nm ngang hai ngun kết  
hp S1 và S2. Hai nguồn này dao động điu hòa theo phương thẳng đứng, cùng pha. Xem biên độ sóng  
không thay đi trong quá trình truyền sóng. Các đim thuc mặt nước và nằm trên đưng trung trc ca  
đoạn S1S2 sẽ  
A. dao động với biên độ bng nửa biên độ cực đại B. dao động với biên độ cc tiu  
C. dao động với biên độ cực đại  
D. không dao động  
Câu 4. (ĐH 2007) Mt sóng âm có tn số xác định truyền trong không khí và trong nưc vi vn tc ln  
lượt là 330 m/s và 1452 m/s. Khi sóng âm đó truyền từ nước ra không khí thì bước sóng ca nó sẽ  
A. gim 4,4 ln  
B. gim 4 ln  
C. tăng 4,4 lần  
D. tăng 4 ln  
Câu 5. (CĐ 2008) Đơn vị đo cường độ âm là  
A. Oát trên mét (W/m).  
C. Niutơn trên mét vuông (N/m ).  
B. Ben (B).  
D. Oát trên mét vuông (W/m ).  
2
2
Câu 6. (ĐH 2008) Mt sóng lan truyn trên một đường thng từ điểm O đến điểm M cách O một đoạn  
d. Biết tn s f, bước sóng và biên độ a của sóng không đổi trong quá trình sóng truyn. Nếu phương  
trình dao động ca phn tvt cht tại đim M có dng uM(t) = acos2  
ft thì phương trình dao động ca  
phn tvt cht ti O là  
d
d
A. u (t)  acos2( ft  )  
B. u (t)  acos2( ft  )  
0
0
d
d
C. u (t)  acos( ft  )  
D. u (t)  acos( ft  )  
0
0
Câu 7. (ĐH 2008) Ti hai điểm A và B trong mt mt truyn sóng có hai ngun sóng kết hp, dao động  
cùng phương vi phương trình ln lượt là uA = acos  
t và uB = acos( t + ). Biết vn tc và biên độ  
    
sóng do mi ngun to ra không đổi trong quá trình sóng truyn. Trong khong gia A và B có giao thoa  
sóng do hai ngun trên gây ra. Phn tvt cht ti trung điểm của đoạn AB dao động với biên độ bng  
A.0  
B.a/2  
C.a  
D.2a  
Câu 8. (ĐH 2008) Mt lá thép mng, một đầu cố định, đầu còn lại được kích thích để dao động vi chu  
kì không đổi và bng 0,08 s. Âm do lá thép phát ra là  
A. âm mà tai người nghe được.  
C. hâm.  
B. nhc âm.  
D. siêu âm.  
1
8
Câu 9. (CĐ 2009) mặt nước có hai nguồn sóng dao động theo phương vuông góc với mặt nước, có  
cùng phương trình u = Acos t. Trong min gp nhau ca hai sóng, những điểm mà  đó các phần tử  
nước dao động với biên độ cực đại scó hiệu đường đi ca sóng thai nguồn đến đó bng  
A. mt slln nửa bước sóng.  
C. mt snguyên ln nửa bước sóng.  
B. mt snguyên ln bước sóng.  
D. mt sllần bước sóng.  
Câu 10. (ĐH 2009) Mt sóng âm truyn trong không khí. Mức cường độ âm tại điểm M và tại điểm N  
ln lượt là 40 dB và 80 dB. Cường đâm ti N lớn hơn cường độ âm ti M.  
A. 10000 ln  
B. 1000 ln  
C. 40 ln  
D. 2 ln  
Câu 11. (ĐH 2009): Bước sóng là khong cách giữa hai điểm  
A. trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó ngưc pha.  
B. gn nhau nht trên cùng một phương truyn sóng mà dao động tại hai điểm đó cùng pha.  
C. gn nhau nhất mà dao động tại hai điểm đó cùng pha.  
D. trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó cùng pha.  
Câu 12. (ĐH 2010) Điều kin để hai sóng cơ khi gặp nhau, giao thoa được vi nhau là hai sóng phi xut  
phát thai ngun dao động  
A. cùng biên độ và có hiu số pha không đổi theo thi gian  
B. cùng tn s, cùng phương  
C. có cùng pha ban đu và cùng biên độ  
D. cùng tn s, cùng phương và có hiu số pha không đi theo thi gian  
Câu 13. (CĐ 2010): Khi nói vsóng âm, phát biu nào sau đây là sai?  
A. cùng mt nhiệt độ, tốc độ truyn sóng âm trong kk nhỏ hơn tốc độ truyền sóng âm trong nưc.  
B. Sóng âm truyền được trong các môi trưng rn, lng và khí.  
C. Sóng âm trong không khí là sóng dc.  
D. Sóng âm trong không khí là sóng ngang  
Câu 14. (CĐ 2010): Mt si dây AB có chiu dài 1 m căng ngang, đầu A cố định, đầu B gn vi mt  
nhánh của âm thoa dao động điều hoà vi tn s20 Hz. Trên dây AB có mt sóng dng ổn định vi 4  
bng sóng, B được coi là nút sóng. Tốc độ truyn sóng trên dây là  
A. 50 m/s  
B. 2 cm/s  
C. 10 m/s  
D. 2,5 cm/s  
Câu 15. (CĐ 2010): Ti mt vị trí trong môi trường truyền âm, khi cường độ âm tăng gấp 10 ln giá trị  
cường độ âm ban đầu thì mức cường độ âm  
A. giảm đi 10 B.  
B. tăng thêm 10 B.  
C. tăng thêm 10 dB.  
D. giảm đi 10 dB.  
Câu 16. (CĐ 2010): mt thoáng ca mt cht lng có hai ngun kết hợp A và B dao động đu hòa  
cùng pha với nhau và theo phương thẳng đứng. Biết tốc độ truyền sóng không đi trong quá trình lan  
truyền, bước sóng do mi ngun trên phát ra bng 12 cm. Khong cách ngn nht giữa hai điểm dao đng  
với biên độ cực đai nằm trên đoạn thng AB là  
A. 9 cm.  
B. 12 cm.  
C. 6 cm.  
D. 3 cm.  
Câu 17. (CĐ 2010): Mt si dây chiu dài l căng ngang, hai đu cố định. Trên dây đang có sóng dừng  
vi n bng sóng , tốc độ truyn sóng trên dây là v. Khong thi gian gia hai ln liên tiếp si dây dui  
thng là  
v
nv  
l
l
A.  
B.  
.
C.  
D.  
nl  
l
2nv  
nv  
Câu 18. (ĐH – 2011) Phát biu nào sau đây là đúng khi nói về sóng cơ?  
A. Bước sóng là khong cách giữa hai điểm trên cùng một phương truyền sóng mà dao động ti hai  
điểm đó cùng pha.  
B. Sóng cơ truyn trong cht rn luôn là sóng dc.  
C. Sóng cơ truyền trong cht lng luôn là sóng ngang.  
D. Bước sóng là khong cách giữa hai điểm gn nhau nht trên cùng một phương truyn sóng mà dao  
động ti hai điểm đó cùng pha.  
Câu 19. (CĐ – 2011) Trên mt sợi dây đàn hồi đang có sóng dng. Khong cách tmột nút đến mt  
bng knó bng  
A. hai bước sóng.  
C. mt phần tư bước sóng.  
B. mt nửa bước sóng.  
D. một bước sóng.  
1
9
Câu 20. (CĐ – 2011) Một sóng cơ lan truyền trong một môi trường. Hai đim trên cùng một phương  
truyn sóng, cách nhau mt khong bằng bước sóng có dao đng  
2
4
A. lch pha  
B. ngược pha.  
C. lch pha  
D. cùng pha.  
Câu 21. (CĐ – 2011) Trong môi trưng truyn âm, tại hai điểm A và B có mức cường độ âm lần lượt là  
0 dB và 40 dB với cùng cường độ âm chuẩn. Cường độ âm ti A ln gp bao nhiêu ln so với cường độ  
âm ti B?  
A. 2,25 ln  
9
B. 1000 ln  
C. 100000 ln  
D. 3600 ln  
Câu 22. (ĐH 2012): Mt sóng âm và mt sóng ánh sáng truyn từ không khí vào nưc thì bước sóng  
A. của sóng âm tăng còn bước sóng ca sóng ánh sáng gim.  
B. ca sóng âm gim còn bước sóng của sóng ánh sáng tăng.  
C. của sóng âm và sóng ánh sáng đu gim.  
D. của sóng âm và sóng ánh sáng đều tăng.  
Câu 23. (ĐH 2012): Khi nói vstruyền sóng cơ trong một môi trường, phát biểu nào sau đây đúng?  
A. Nhng phn tcủa môi trưng cách nhau mt snguyên lần bước sóng thì dao động cùng pha.  
0
B. Hai phn t của môi trường cách nhau mt phần tư bước sóng thì dao động lch pha nhau 90 .  
C. Nhng phn tcủa môi trường trên cùng một hướng truyn sóng và cách nhau mt snguyên ln  
bước sóng thì dao động cùng pha.  
D. Hai phn tcủa môi trường cách nhau mt nửa bước sóng thì dao động ngược pha.  
Câu 24. (CĐ – 2012) Mt nguồn âm điểm truyền sóng âm đẳng hưng vào trong không khí vi tốc độ  
truyn âm là v. Khong cách giữa 2 điểm gn nhau nhất trên cùng hướng truyền sóng âm dao động ngược  
pha nhau là d. Tn sca âm là  
v
2v  
v
v
A.  
B.  
C.  
D.  
2
d
d
4d  
d
Câu 25 (CĐ – 2012) Xét điểm M ở trong môi trường đàn hi có sóng âm truyn qua. Mức cường độ âm  
ti M là L (dB). Nếu cường độ âm tại điểm M tăng lên 100 ln thì mức cường độ âm tại điểm đó bằng  
A. 100L (dB).  
B. L + 100 (dB).  
C. 20L (dB).  
D. L + 20 (dB).  
Câu 26: (CĐ – 2012) Khi nói vsphn xca sóng cơ trên vật cn cố định, phát biu nào đúng?  
A. Tn sca sóng phn xluôn lớn hơn tần sca sóng ti.  
B. Sóng phn xạ luôn ngưc pha vi sóng ti ở điểm phn x.  
C. Tn sca sóng phn xluôn nhỏ hơn tần sca sóng ti.  
D. Sóng phn xluôn cùng pha vi sóng ti ở điểm phn x.  
Câu 27: (CĐ – 2012) Trên mt si dây có sóng dng với bước sóng là  
sóng lin k:  
. Khong cách gia hai nút  
D.  
A.  
B. 2  
C.  
2
4
Câu 28: (CĐ – 2013) Một sóng hình sin đang lan truyền trong một môi trường. Các phần tử môi trường  
ở hai điểm nằm trên cùng một hướng truyền sóng và cách nhau một số nguyên lần bước sóng thì dđ:  
4
2
A. lệch pha nhau  
B. cùng pha nhau  
C. ngược pha nhau  
D. lệch pha nhau  
Câu 29: (CĐ – 2014) Khi nói về sóng âm, phát biểu nào sau đây sai?  
A. Siêu âm có tần số lớn hơn 20000 Hz  
B. Hạ âm có tần số nhỏ hơn 16 Hz  
D. Sóng âm không truyền được trong chân không  
C. Đơn vị của mức cường độ âm là W/m2  
Câu 30(ĐH 2015): Mt sóng   tn s f, truyn trên dây đàn hi vi tc độ truyn sóng v và bước  
sóng λ. Hthc đúng là  
f
f
A. v =  
f
B. v =  
C. v =  
C. v = 2 f  
Câu 31(ĐH 2015): Mt sóng dc truyn trong mt mt thì phương dao động ca các phn tmôi trường  
A. là phương ngang.  
B. là phương thng đứng.  
C. trùng vi phương truyn sóng.  
D. vuông góc vi phương truyn sóng.  
Câu 32(ĐH 2015): Mt sóng cơ truyn dc theo trc Ox có phương trình u = Acos(20πt – πx) (cm),  
vi t tính bng s. Tn s ca sóng này bng  
A. 15 Hz.  
B. 10 Hz.  
C. 5 Hz.  
D. 20 Hz.  
2
0
CHƯƠNG III: DAO ĐỘNG ĐIỆN TỪ  
Câu 1: Trong mạch dao động điện từ LC, nếu điện tích cực đại trên tụ điện là Q0  cường độ dòng điện  
cực đại trong mạch là I0 thì chu kỳ dao động điện từ trong mạch là  
A. T = 2q0I0  
B. T = 2q0/I0  
C. T = 2I0/q0  
D. T = 2LC  
Câu 2: Một mạch dao động điện từ LC, có điện trở thuần không đáng kể. Hiệu điện thế giữa hai bản tụ  
điện biến thiên điều hòa theo thời gian với tần số f. Phát biểu nào sau đây là sai?  
A. Năng lượng điện từ bằng năng lượng từ trường cực đại.  
B. Năng lượng điện từ biến thiên tuần hoàn với tần số f.  
C. Năng lượng điện trường biến thiên tuần hoàn với tần số 2f .  
D. Năng lượng điện từ bằng năng lượng điện trường cực đại.  
Câu 3: Tần số góc của dao động điện từ tự do trong mạch LC có điện trở thuần không đáng kể được xác  
định bởi biểu thức  
1
1
1
2  
A.    
LC  
B.    
C.    
D.    
LC  
2LC  
LC  
Câu 4: Một mạch dao động điện từ LC gồm tụ điện có điện dung C và cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm  
L. Biết dây dẫn có điện trở thuần không đáng kể và trong mạch có dao động điện từ riêng. Gọi Q0, U0 lần  
lượt là điện tích cực đại và hiệu điện thế cực đại của tụ điện, Io là cường độ dòng điện cực đại trong  
mạch. Biểu thức nào sau đây không phải là biểu thức tính năng lượng điện từ trong mạch ?  
2
2
2
2
LI0  
q0  
CU0  
q0  
A. W   
B. W   
C. W   
D. W   
2
2L  
2
2C  
Câu 5: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về năng lượng của mạch dao động điện từ LC có điện trở  
thuần không đáng kể?  
A. Năng lượng điện từ của mạch dao động bằng năng lượng điện trường cực đại ở tụ điện.  
B. Năng lượng điện trường và năng lượng từ trường cùng biến thiên tuần hoàn theo một tần số chung.  
C. Năng lượng điện từ của mạch dao động biến đổi tuần hoàn theo thời gian.  
D. Năng lượng điện từ của mạch dao động bằng năng lượng từ trường cực đại ở cuộn cảm.  
Câu 6: Trong mạch dao động điện từ LC, điện tích của tụ điện biến thiên điều hoà với chu kỳ T. Năng  
lượng điện trường ở tụ điện  
A. biến thiên điều hoà với chu kỳ 2T  
C. biến thiên điều hoà với chu kT/2  
B. không biến thiên điều hoà theo thời gian  
D. biến thiên điều hoà với chu kT  
Câu 7: Một mạch dao động gồm có cuộn dây L thuần điện cảm và tụ điện C thuần dung kháng. Nếu gọi  
I0 dòng điện cực đại trong mạch, hiệu điện thế cực đại U0 giữa hai đầu tụ điện liên hệ với I0 như thế nào ?  
Hãy chọn kết quả đúng trong những kết quả sau đây:  
L
I0C  
I0 L  
L
A. U  I  
B. U   
C. U   
D. U  I0  
0
0
0
0
0
C  
L
C
C
Câu 8: Công thức tính năng lượng điện từ của một mạch dao động LC là  
2
2
2
I0  
q0  
q0  
2
0
A. W   
B. W   
C. W   
D. W  I / L  
2
C
2C  
C
Câu 9: Trong mạch dao động, dòng điện trong mạch có đặc điểm nào sau đây ?  
A. Tần số rất lớn. B. Cường độ rất lớn. C. Năng lượng rất lớn.  
Câu 10: Trong mạch dao động LC có điện trở thuần bằng không thì  
D. Chu kì rất lớn.  
A. Năng lượng đt tập trung ở tụ điện và biến thiên với ck bằng nửa chu kì dao động riêng của mạch.  
B. Năng lượng đt tập trung ở cuộn cảm và biến thiên với chu kì bằng chu kì dao động riêng của mạch.  
C. Năng lượng tt tập trung ở tụ điện và biến thiên với chu kì bằng nửa chu kì dao động riêng của mạch.  
D. Năng lượng tt tập trung ở cuộn cảm và biến thiên với chu kì bằng chu kì dao động riêng của mạch.  
Câu 11: Sự hình thành dao động điện từ tự do trong mạch dao động là do hiện tượng nào sau đây ?  
A. Hiện tượng cộng hưởng điện.  
C. Hiện tượng cảm ứng điện từ.  
B. Hiện tượng từ hoá.  
D. Hiện tượng tự cảm.  
Câu 12: Một mạch dao động điện từ LC gồm cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L không đổi và tụ điện  
có điện dung C thay đổi được. Biết điện trở của dây dẫn là không đáng kể và trong mạch có dao động  
điện từ riêng. Khi điện dung có giá trị C1 thì tần số dao động riêng của mạch là f1. Khi điện dung có giá trị  
C2 = 4C1 thì tần số dao động điện từ riêng trong mạch là  
A. f2 = 4f1  
B. f2 = f1/2  
C. f2 = 2f1  
D. f2 = f1/4  
2
1
Câu 13: Một mạch LC đang dao động tự do, người ta đo được điện tích cực đại trên 2 bản tụ điện là q0  
và dòng điện cực đại trong mạch là I0. Nếu dùng mạch này làm mạch chọn sóng cho máy thu thanh, thì  
bước sóng mà nó bắt được tính bằng công thức:  
A. λ = 2c q0 I0  
.
B. λ = 2cq0/I0.  
C. λ = 2cI0/q0.  
D. λ = 2cq0I0.  
Câu 14: Trong một mạch dao động LC, điện tích trên một bản tụ biến thiên theo phương  
2
trình q  q cos(t  ). Như vậy:  
0
A. Tại các thời điểm T/4 và 3T/4, dòng điện trong mạch có độ lớn cực đại, chiều ngược nhau  
B. Tại các thời điểm T/2 và T, dòng điện trong mạch có độ lớn cực đại, chiều ngược nhau.  
C. Tại các thời điểm T/4 và 3T/4, dòng điện trong mạch có độ lớn cực đại, chiều như nhau.  
D. Tại các thời điểm T/2 và T, dòng điện trong mạch có độ lớn cực đại, chiều như nhau  
2
Câu 15: Điện tích của tụ điện trong mạch dđ LC biến thiên theo phương trình q = qocos(  
t +  
 ). Tại  
T
thời điểm t = T/4 , ta có:  
A. Hiệu điện thế giữa hai bản tụ bằng 0.  
C. Điện tích của tụ cực đại.  
B. Dòng điện qua cuộn dây bằng 0.  
D. Năng lượng điện trường cực đại.  
Câu 16: Trong mạch dao động LC lý tưởng, gọi i và u là cường độ dòng điện trong mạch và hiệu điện  
thế giữa hai đầu cuộn dây tại một thời điểm nào đó, I0  cường độ dòng điện cực đại trong mạch. Hệ thức  
biểu diễn mối liên hệ giữa i, u và I0  :  
L
C
L
C
2
2
2
2
2
2
2
0
2
2
2
2
2
u  
A. I0  i  
u  
B. I0  i  
u  
C.  
I  i  
u  
D. I0  i  
C
L
C
L
Câu 17: Trong mạch LC điện tích của tụ điện biến thiên điều hoà với giá trị cực đại bằng q0. Điện tích  
của tụ điện khi năng lượng từ trường gấp 3 lần năng lượng điện trường là  
2
Q0  
3
Q0  
4
Q0  
Q0  
2
D. q =  
A. q =  
B. q =  
C. q =  
2
Câu 18: Tần số dao động của mạch LC tăng gấp đôi khi:  
A. Điện dung tụ tăng gấp đôi  
B. Độ tự cảm của cuộn dây tăng gấp đôi  
D. Chu kì giảm một nửa  
C. Điên dung giảm còn 1 nửa  
Câu 19: Muốn tăng tần số dao động riêng mạch LC lên gấp 4 lần thì:  
L
B. Ta giảm độ tự cảm L còn  
16  
A. Ta tăng điện dung C lên gấp 4 lần  
L
L
C. Ta giảm độ tự cảm L còn  
D. Ta giảm độ tự cảm L còn  
4
2
Câu 20: Một mạch dao động điện từ LC lí tưởng gồm cuộn cảm thuần độ tự cảm L và tụ điện có điện  
dung thay đổi được từ C1 đến C2. Mạch dao động này có chu kì dao động riêng thay đổi được.  
A. từ 4 LC1 đến 4 LC2  
C. từ 2 LC1 đến 2 LC2  
Câu 21: Trong mạch dao động LC có điện trở thuần không đáng kể, cứ sau những khoảng thời gian bằng  
.
B. từ 2 LC1 đến 2 LC2  
.
.
D. từ 4 LC1 đến 4 LC2  
.
-4  
,25.10 s thì năng lượng điện trường lại bằng năng lượng từ trường. Chu kì dao động của mạch là  
-4 -4 -4 -4  
0
A. 10 s.  
B. 0,25.10 s.  
C. 0,5.10 s  
D. 2.10 s  
Câu 22: Một mạch dao động gồm cuộn dây thuần cảm và tụ điện thì hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ  
điện U0C liên hệ với cường độ dòng điện cực đại I0 bởi biểu thức:  
1
L
L
C
L
C
L
A. U   
B. U =  
I0  
C. U =  
I0  
D. U =  
I0  
0
C
0C  
0C  
0C  
C
πC  
Câu 23: . Một mạch dao động LC lí tưởng, gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung  
C. Trong mạch có dao động điện từ tự do. Gọi U0, I0 lần lượt là hiệu điện thế cực đại giữa hai đầu tụ điện  
và cường độ dòng điện cực đại trong mạch thì  
I0  
L
C
C
L
A. U   
.
B. U  I  
.
C. U  I0  
.
D. U  I LC  
.
0 0  
0
0
0
0
LC  
2
2
Câu 24: Trong mạch dao động điện từ LC, nếu điện tích cực đại trên tụ điện là Qo  cường độ dòng  
điện cực đại trong mạch là Io thì chu kì dao động điện từ trong mạch là  
Io  
qo  
A. T = 2qoIo.  
B. T = 2.  
.
C. T = 2LC.  
D. T = 2  
.
qo  
Io  
Câu 25: Chọn tính chất không đúng khi nói về mạch dao động LC:  
A. Dao động điện từ là dđ tự do vì năng lượng điện trường và từ trường biến thiên qua lại với nhau.  
B. Năng lượng từ trường tập trung ở cuộn cảm L.  
C. Năng lượng điện trường tập trung ở tụ điện C.  
D. Năng lượng điện trường và năng lượng từ trường cùng biến thiên tuần hoàn theo một tần số chung.  
Câu 26: Mạch dao động LC lí tưởng gồm tụ điện có điện dung C, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L.  
Trong mạch có dao động điện từ tự do. Biết hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ điện là U0. Năng lượng  
điện từ của mạch bằng  
2
1
U0  
1
1
2
2
2
D. CL .  
A. LC  
.
B.  
LC  
.
C. CU0  
.
2
2
2
2
Câu 27: Trong mạch dao động LC lí tưởng có dao động điện từ tự do thì  
A. năng lượng điện trường tập trung ở cuộn cảm.  
B. năng lượng điện trường và năng lượng từ trường luôn không đổi.  
C. năng lượng từ trường tập trung ở tụ điện.  
D. năng lượng điện từ của mạch được bảo toàn.  
Câu 28: Một mạch dao động điện từ LC gồm tụ điện có điện dung C và cuộn dây thuần cảm có độ tự  
cảm L. Biết dây dẫn có điện trở thuần không đáng kể và trong mạch có dao động điện từ riêng. Gọi q0, U0  
lần lượt là điện tích cực đại và điện áp cực đại của tụ điện, I0  cường độ dòng điện cực đại trong mạch.  
Biểu thức nào sau đây không phải là biểu thức tính năng lượng điện từ trong mạch ?  
2
2
1
q0  
1
q0  
2
0
2
0
A. W = CU .  
B. W =  
.
C. W = LI .  
D. W =  
.
2
2C  
2
2L  
Câu 29: Một mạch dao động gồm có cuộn dây L thuần cảm và tụ điện C thuần dung kháng. Khoảng thời  
gian hai lần liên tiếp năng lượng điện trường trong tụ bằng năng lượng từ trường trong cuộn dây là:  
LC  
LC  
LC  
A.  LC  
B.  
C.  
D.  
2
4
3
Câu 30: Xét mạch dao động lí tưởng LC. Thời gian từ lúc năng lượng điện trường cực đại đến lúc năng  
lượng từ trường cực đại là:  
LC  
LC  
A.  LC  
B.  
C.  
D. 2 LC  
4
2
Câu 31: Trong mạch dao động LC lí tưởng thì dòng điện trong mạch  
3
A. ngược pha với điện tích ở tụ điện.  
B. trễ pha  
so với điện tích ở tụ điện.  
2
C. cùng pha với điện điện tích ở tụ điện.  
D. sớm pha  
so với điện tích ở tụ điện.  
Câu 32: Dao động điện từ trong mạch chọn sóng của máy thu khi máy thu bắt được sóng là:  
A. Dao động tự do với tần số bằng tần số riêng của mạch  
B. Dao động cưỡng bức có tần số bằng tần số riêng của mạch  
C. Dao động tắt dần có tần số bằng tần số riêng của mạch  
D. Cả 3 câu trên đều sai  
Câu 33: Sóng điện từ dùng trong thông tin liên lạc dưới nước là  
A. sóng ngắn  
B. sóng dài  
C. sóng trung  
D. sóng cực ngắn  
Câu 34: Một mạch dao động LC đang thu được sóng trung. Để mạch có thể thu được sóng ngắn thì phải  
A. mắc nối tiếp thêm vào mạch một tụ điện có điện dung thích hợp  
B. mắc nối tiếp thêm vào mạch một điện trở thuần thích hợp  
C. mắc nối tiếp thêm vào mạch một cuộn dây thuần cảm thích hợp  
D. mắc song song thêm vào mạch một tụ điện có điện dung thích hợp  
2
3
Câu 35: Chọn phương án sai khi nói về bổ sung năng lượng cho mạch:  
A. Để bổ sung năng lượng người ta sử dụng máy phát dao động điều hoà.  
B. Dùng nguồn điện không đổi cung cấp năng lượng cho mạch thông qua tranzito.  
C. Sau mỗi ck, mạch được bổ sung đúng lúc một năng lượng lớn hơn hoặc bằng nl đã tiêu hao.  
D. Máy phát dđ điều hoà dùng tranzito là một mạch tự dao động để sản ra dao động điện từ cao tần.  
Câu 36: Chọn phát biểu sai.  
A. Biến điệu sóng là làm cho biên độ của sóng cao tần biến thiên tuần hoàn theo âm tần.  
B. Mạch chọn sóng trong máy thu vô tuyến hoạt động dựa vào hiện tượng cộng hưởng điện từ.  
C. Trong tín hiệu vô tuyến được phát đi, sóng cao tần là sóng điện từ, âm tần là sóng cơ.  
D. Một hạt mang điện dđ điều hòa thì nó bức xạ ra sóng điện từ cùng tần số với dao động của nó.  
Câu 37: Điều nào sau đây là sai khi nói về nguyên tắc phát và thu sóng điện từ ?  
A. Không thể có một thiết bị vừa thu và phát sóng điện từ.  
B. Để thu sóng điện từ cần dùng một ăng ten.  
C. Nhờ có ăng ten mà ta có thể chọn lọc được sóng cần thu.  
D. Để phát sóng điện từ phải mắc phối hợp một máy dao động điều hoà với một ăng ten.  
Câu 38: Giữa hai mạch dao đông xuất hiện hiện tượng cộng hưởng, nếu các mạch đó có:  
A. Tần số dao động riêng bằng nhau.  
C. Điện trở bằng nhau.  
B. Điện dung bằng nhau  
D. Độ cảm ứng từ bằng nhau.  
Câu 39: Nguyên tắc thu sóng điện từ dựa vào  
A. hiện tượng hấp thụ sóng điện từ của môi trường  
B. hiện tượng giao thoa sóng điện từ  
C. hiện tượng bức xạ sóng điện từ của mạch dao động hở  
D. hiện tượng cộng hưởng điện trong mạch LC  
Câu 40: Một máy thu thanh đang thu sóng ngắn. Để chuyển sang thu sóng trung, có thể thực hiện giải  
pháp nào sau đây trong mạch dao động anten  
A. Giảm C và giảm L.  
C. Tăng L và tăng C.  
B. Giữ nguyên C và giảm L.  
D. Giữ nguyên L và giảm  
Câu 42: Điện dung của tụ điện phải thay đổi trong khoảng nào để mạch có thể thu được sóng vô tuyến có  
tần số nắm trong khoảng từ f1 đến f2 ( f1 < f2 ). Chọn kết quả đúng:  
1
1
1
1
2
A.  
 C   
B.  
 C   
2
2
1
2
2
2
2
2
2
2Lf2  
2
Lf  
2Lf  
2Lf1  
1
Lf1  
1
1
1
C.  
C   
D.  
 C   
2
2
2
2
2
2
4
4Lf2  
4Lf1  
4Lf2  
TUYN TP LÝ ĐỀ THI ĐẠI HỌC CAO ĐẲNG CÁC NĂM PHẦN DAO ĐỘNG ĐIỆN TỪ  
Câu 1 (CĐ 2007): Sóng điện từ và sóng cơ học không có chung tính chất nào dưới đây?  
A. Phn x.  
C. Mang năng lưng.  
B. Truyền được trong chân không.  
D. Khúc x.  
Câu 2 (CĐ 2007): Sóng điện tlà quá trình lan truyn của điện từ trường biến thiên, trong không gian.  
Khi nói vquan hgiữa điện trường và từ trường của điện từ trường trên thì kết lun nào là đúng?  
A. Véctơ cường độ điện trường và cm ng từ cùng phương và cùng độ ln.  
B. Ti mỗi điểm của không gian, điện trưng và từ trường luôn luôn dao động ngưc pha.  
C. Ti mỗi điểm của không gian, điện trưng và từ trường luôn luôn dao đng lệch pha nhau π/2.  
D. Điện trường và từ trường biến thiên theo thi gian vi cùng chu kì.  
Câu 3 (CĐ 2007): Mt mạch dao động LC có đin trthuần không đáng kể, gm mt cun dây có hsố  
tcm L và mt tụ điện có đin dung C. Trong mạch có dao động đin triêng (tdo) vi giá trcực đại  
ca hiệu điện thế ở hai bn tụ điện bng Umax. Giá trcực đại Imax của cường độ dòng điện trong mch  
được tính bng biu thc  
C
L
L
A. Imax Umax  
B. Imax Umax  
C
Umax  
C. Imax  
D. Imax Umax LC  
LC  
2
4
Câu 4 (ĐH – 2007): Trong mạch dao động LC có điện trthun bng không thì  
A. năng lượng từ trường tp trung cun cm và biến thiên vi chu kì bng chu kì dao động riêng ca  
mch.  
B. năng lượng điện trưng tp trung cun cm và biến thiên vi chu kì bng chu kì dao động riêng  
ca mch.  
C. năng lưng từ trường tp trung tụ điện và biến thiên vi chu kì bng na chu kì dao động riêng  
ca mch.  
D. năng lượng điện trường tp trung tụ điện và biến thiên vi chu kì bng na chu kì dao động riêng  
ca mch.  
Câu 5 (ĐH – 2007): Phát biu nào sai khi nói về sóng điện t?  
A. Sóng điện tlà slan truyn trong không gian của điện từ trường biến thiên theo thi gian.  
B. Trong sóng đin từ, điện trưng và từ trường luôn dao động lệch pha nhau π/2.  
C. Trong sóng đin từ, điện trường và từ trường biến thiên theo thi gian vi cùng chu kì.  
D. Sóng điện tdùng trong thông tin vô tuyến gi là sóng vô tuyến.  
Câu 6 (CĐ 2008): Khi nói về sóng điện t, phát biểu nào dưới đây là sai?  
A. Trong quá trình truyền sóng điện từ, vectơ cường độ điện trường và vectơ cảm ng tluôn cùng  
phương.  
B. Sóng điện ttruyền được trong môi trưng vt cht và trong chân không.  
C. Trong chân không, sóng điện tlan truyn vi vn tc bng vn tc ánh sáng.  
D. Sóng điện tbphn xkhi gp mt phân cách giữa hai môi trường.  
Câu 7 (ĐH – 2008): Đối vi slan truyn sống điện tthì  
A. vectơ cường độ điện trường  
E
cùng phương với phương truyền sóng còn vectơ cảm ng từ  
B
vuông góc với vectơ cường độ điện trưng  
E
B. vectơ cường độ điện trường  
C. vectơ cường độ điện trưng  
E
E
và vectơ cm ng từ  
và vectơ cm ng từ  
B
B
luôn cùng phương với phương truyn sóng.  
luôn vuông góc với phương truyền sóng.  
D. vectơ cảm ng từ  
B
cùng phương với phương truyền sóng còn vectơ cường độ đin trường  
E
Vuông góc với vectơ cảm ng từ  
B
Câu 8 (ĐH – 2008): Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về năng lượng dao động đin ttự do (dao động  
riêng) trong mạch dao động điện từ LC không điện trthun?  
A. Khi năng lượng điện trường gim thì năng lượng từ trường tăng.  
B. Năng lượng điện tca mạch dao đng bng tổng năng lượng điện trường tp trung tụ điện và  
năng lượng từ trường tp trung cun cm.  
C. Năng lưng từ trường cực đại bằng năng lượng đin tca mạch dao đng.  
D. Năng lượng điện trường và năng lượng từ trường biến thiên điu hòa vi tn sbng mt na tn số  
ca cường độ dòng điện trong mch.  
Câu 9 (ĐH – 2008) : Trong sơ đồ ca mt máy phát sóng vô tuyến điện, không có mch (tng)  
A. tách sóng  
B. khuếch đại  
C. phát dao động cao tn  
D. biến điệu  
Câu 10 (CĐ 2009): Trong mạch dao động LC lí tưởng có dao động điện ttdo thì  
A. năng lượng điện trưng tp trung cun cm.  
B. năng lượng điện trường và năng lượng từ trường luôn không đổi.  
C. năng lượng từ trường tp trung tụ điện.  
D. năng lượng đin tca mạch được bo toàn.  
Câu 11 (CĐ 2009): Mạch dao động LC lí tưởng gm tụ điện có điện dung C, cun cm thuần có độ tự  
cm L. Trong mạch có dao động điện ttdo. Biết hiệu điện thế cc đại gia hai bn tụ điện là U0. Năng  
lượng điện tca mch bng  
2
3
A. LC  
4
U0  
1
1
2
2
2
D. CL  
B.  
LC  
C. CU0  
2
2
2
Câu 12 (CĐ 2009): Mt mạch dao động LC lí tưởng, gm cun cm thuần có độ tcm L và tụ điện có  
điện dung C. Trong mạch có dao động điện t t do. Gi U0, I0 lần lượt là hiệu điện thế cực đại gia hai  
đầu tụ điện và cường độ dòng điện cực đại trong mch thì  
I0  
L
C
L
A. U   
B. U  I  
C. U  I0  
D. U  I LC  
0 0  
0
0
0
0
LC  
C
2
5
Câu 13 (CĐ 2009): Khi nói về sóng điện t, phát biểu nào dưới đây là sai?  
A. Sóng điện tbphn xkhi gp mt phân cách giữa hai môi trường.  
B. Sóng điện ttruyền được trong môi trưng vt cht và trong chân không.  
C. Trong qt truyền sóng điện từ, vectơ cường độ điện trường và vectơ cảm ng t luôn cùng phương.  
D. Trong chân không, sóng điện tlan truyn vi vn tc bng vn tc ánh sáng.  
Câu 14 (CĐ 2009): Khi nói về sóng điện t, phát biểu nào dưới đây là sai?  
A. Sóng điện tbphn xkhi gp mt phân cách giữa hai môi trường.  
B. Sóng điện ttruyền được trong môi trưng vt cht và trong chân không.  
C. Trong qt truyền sóng điện từ, vectơ cường độ điện trường và vectơ cm ng tluôn cùng phương.  
D. Trong chân không, sóng đin tlan truyn vi vn tc bng vn tc ánh sáng  
Câu 15 (ĐH 2009): Trong mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện ttự do, điện tích ca mt  
bn tụ điện và cường độ dòng điện qua cun cm biến thiên điều hòa theo thi gian  
A. luôn ngược pha nhau.  
C. luôn cùng pha nhau.  
B. với cùng biên độ.  
D. vi cùng tn s.  
Câu 16 (ĐH 2009): Khi nói vdđ điện ttrong mạch dao động LC lí tưởng, phát biểu nào sau đây sai?  
A. Cường độ dòng điện qua cun cm và hiệu điện thế gia hai bn tụ điện biến thiên điều hòa theo  
thi gian vi cùng tn s.  
B. Năng lượng đin tca mch gồm năng lưng từ trường và năng lượng điện trường.  
C. Điện tích ca mt bn tụ điện và cường độ dòng điện trong mch biến thiên điều hòa theo thi gian  
2
lch pha nhau  
D. Năng lưng từ trường và năng lượng điện trường ca mạch luôn cùng tăng hoặc luôn cùng gim.  
Câu 17 (ĐH 2009): Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về sóng điện t?  
A. Sóng điện tlà sóng ngang.  
B. Khi sóng điện tlan truyền, vectơ cường độ điện trưng luôn vuông góc với vectơ cảm ng t.  
C. Khi sóng đin tlan truyền, vectơ cường độ điện trường luôn cùng phương với vectơ cảm ng t.  
D. Sóng điện tlan truyền được trong chân không.  
Câu 18 (ĐH 2009): Mt mạch dao động điện từ LC lí tưởng gm cun cm thuần độ tcm L và tụ điện  
 điện dung thay đổi được t C1 đến C2. Mạch dao động này có chu kì dao động riêng thay đổi được.  
A. t 4 LC1 đến 4 LC2  
C. t 2 LC1 đến 2 LC2  
.
B. t 2 LC1 đến 2 LC2  
.
D. t 4 LC1 đến 4 LC2  
.
.
Câu 19. (ĐH 2010) Mt mạch dao động lí tưởng gm cun cm thuần có độ tcm L và tụ điện có điện  
dung C đang có dao động đin ttdo. thời điểm t = 0, hiệu điện thế gia hai bn tcó giá trcực đại  
là U0. Phát biểu nào sau đây là sai?  
2
CU0  
A. Năng lưng từ trường cực đại trong cun cm là  
2
C
B. Cường độ dòng điện trong mch có giá tr cực đại là U0  
L
2
CU0  
C. Điện áp gia hai bn t bng 0 ln th nht  thời điểm t   
LC  
2
D. Năng lượng t trường ca mch  thời điểm t   
LC là  
2
4
Câu 20.(CĐ 2010) Sóng điện từ  
A. là sóng dc hoc sóng ngang.  
B. là điện từ trường lan truyn trong không gian.  
C. có thành phần điện trưng và thành phn từ trường ti một điểm dao động cùng phương.  
D. không truyền được trong chân không.  
Câu 21. (CĐ 2010) Mạch dao động lí tưởng gm cun cm thuần có độ tcm L và tụ điện có điện dung  
C đang thực hiện dao động điện t t do. Gi U0  điện áp cực đại gia hai bn tụ; u và i là điện áp gia  
hai bn tụ và cường độ dòng điện trong mch ti thời điểm t. Hthức đúng là  
C
L
2
2
0
2
2
2
0
2
2
2
0
2
2
2
0
2
A. i  LC(U u )  
.
B. i  (U u )  
.
C. i  LC(U u )  
.
D. i  (U u )  
L
C
2
6
Câu 22. (CĐ 2010) Trong sơ đồ khi ca mt máy phát thanh dùng vô tuyến không có bphn nào ?  
A. Mch tách sóng. B. Mch khuyếch đại. C. Mch biến điệu. D. Anten.  
Câu 24: (ĐH – 2011) Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về sóng điện t?  
A. Khi sóng điện tgp mt phân cách giữa hai môi trường thì nó có thbphn xvà khúc x.  
B. Sóng điện ttruyền được trong chân không.  
C. Sóng đin tlà sóng ngang nên nó chtruyền được trong cht rn.  
D. Trong sóng đin tthì dđ của điện trưng và ca từ trường ti một điểm luôn đng pha vi nhau.  
Câu 25: (CĐ – 2011) Khi nói về điện từ trường, phát biểu nào sau đây sai?  
A. Nếu ti một nơi có từ trường biến thiên theo thi gian thì tại đó xuất hiện điện trường xoáy.  
B. Trong quá trình lan truyền điện từ trường, vectơ cường độ điện trường và vectơ cảm ng tti mt  
điểm luôn vuông góc vi nhau.  
C. Điện trường và từ trường là hai mt thhin khác nhau ca một trường duy nht gọi là điện từ  
trường.  
D. Điện từ trường không lan truyền được trong đin môi.  
Câu 26: (CĐ – 2011) Trong mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện ttự do, cường độ dòng  
điện trong mch và hiệu điện thế gia hai bn tụ điện lch pha nhau mt góc bng  
2
4
A. 0.  
B.  
C.  
D.  
Câu 27: (CĐ – 2011) Trong mạch dao động lí tưởng gm tụ điện có điện dung C và cun cm thun có  
độ tcảm L, đang có dao động điện ttdo. Biết hiệu điện thế cực đại gia hai bn tlà U0. Khi hiu  
U0  
điện thế gia hai bn tlà  
thì cường độ dòng điện trong mạch có độ ln bng  
2
U0 3L  
U0 3C  
U0 5C  
U0 5L  
D.  
A.  
B.  
C.  
2
C
2
L
2
L
2
C
Câu 28 (ĐH 2012): Khi nói về sóng điện t, phát biểu nào sau đây là sai?  
A. Sóng đin từ mang năng lượng.  
B. Sóng điện ttuân theo các quy lut giao thoa, nhiu x.  
C. Sóng điện tlà sóng ngang.  
D. Sóng điện tkhông truyền được trong chân không.  
Câu 29 (ĐH 2012): Ti Hà Ni, một máy đang phát sóng đin t. Xét một phương truyền có phương  
thng đứng hướng lên. Vào thời điểm t, tại điểm M trên phương truyền, vectơ cm ng từ đang có độ ln  
cực đại và hướng về phía Nam. Khi đó vectơ cường độ điện trưng có  
A. độ ln cực đại và hướng vphía Tây.  
C. độ ln bng không.  
B. độ ln cực đại và hướng về phía Đông.  
D. độ ln cực đại và hưng vphía Bc.  
Câu 30 (ĐH 2012). Trong mt mạch dao động lí tưởng đang có dao động điện ttdo. Gọi L là độ tự  
cảm và C là điện dung ca mch. Ti thời điểm t, hiệu điện thế gia hai bn tụ điện là u và cường độ dòng  
điện trong mch là i. Gi U0  hiệu điện thế cực đại gia hai bn t điện và I0  cường độ dòng điện cc  
đại trong mch. Hthc liên hgia u và i là  
C
L
2
2
0
2
2
2
0
2
2
2
0
2
2
2
0
2
A. i  LC(U u )  
.
B. i  (U u )  
.
C. i  LC(U u )  
.
D. i  (U u )  
L
C
Câu 31: (CĐ – 2012) Mt mch dao động điện từ lí tưởng gm cun cm thuần có độ tcm L và tụ  
điện có điện dung C. Trong mạch đang có dao động điện ttdo. Biết điện tích cực đại trên mt bn tụ  
điện là Q0  cường độ dòng điện cực đại trong mch là I0. Tn s dao động được tính theo công thc  
1
Q0  
I0  
A. f   
.
B. f  2LC  
.
C. f   
.
D. f   
2
LC  
2I0  
2Q0  
Câu 32: (CĐ – 2012) Mt mạch dao động lí tưởng đang có dao động điện ttdo với chu kì dao động T.  
Ti thời điểm t = 0, điện tích trên mt bn tụ điện đạt giá trcực đại. Điện tích trên bn tnày bng 0 ở  
thời điểm đầu tiên (ktt = 0) là  
T
T
T
T
A.  
.
B.  
.
C.  
.
D.  
8
2
6
4
2
7
Câu 33: (CĐ – 2012) Mạch dao động điện từ lí tưởng gm cun cm thuần có độ tcm L và tụ điện có  
điện dung C. Trong mạch đang có dao động điện t t do. Gi U0  hiệu điện thế cực đại gia hai bn tụ  
và I0  cường độ dòng điện cực đại trong mch. H thức đúng là  
C
C
L
C
L
2C  
A. I0 U0  
.
B. I0 U0  
.
C. U  I0  
.
D. U  I0  
0
0
2
L
L
Câu 34: (CĐ – 2012) Trong sóng điện từ, dao đng của điện trưng và ca từ trường ti một điểm luôn  
4
2
A. ngược pha nhau.  
B. lch pha nhau  
C. đồng pha nhau.  
D. lch pha nhau  
Câu 35 : (ĐH – 2014) Một mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do với điện tích cực  
đại của tụ điện là Q0  cường độ dòng điện cực đại trong mạch là I0. Dao động điện từ tự do trong mạch  
có chu kì là  
4
Q0  
I0  
Q0  
2I0  
2Q0  
I0  
3Q0  
I0  
A. T   
B. T   
C. T   
D. T   
Câu 36: (ĐH – 2014) Trong mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do, điện tích của  
một bản tụ điện và cường độ dòng điện qua cuộn cảm thuần biến thiên điều hòa theo thời gian  
A.luôn ngược pha nhau  
B. luôn cùng pha nhau  
C. với cùng biên độ  
D. với cùng tần số  
Câu 37: (CĐ – 2013) Pin quang điện biến đổi trực tiếp:  
A. Cơ năng thành điện năng  
B. Nhiệt năng thành điện năng  
D. Hóa năng thành điện năng  
C. Quang năng thành điện năng  
Câu 38: (CĐ – 2013) Một mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do với tần số f. Biết  
giá trị cực đại của cường độ dòng điện trong mạch là I0  giá trị cực đại của điện tích trên một bản tụ là  
q0. Giá trị của f được xác định là:  
I0  
q0  
I0  
q0  
A.  
B.  
C.  
D.  
2
q0  
I0  
2q0  
2I0  
Câu 39: (CĐ – 2013) Trong mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do thì:  
A. năng lượng điện từ của mạch được bảo toàn.  
B. năng lượng điện trường tập trung ở cuộn cảm.  
C. năng lượng điện trường và năng lượng từ trường luôn không đổi.  
D. năng lượng từ trường tập trung ở tụ điện.  
Câu 40 : (CĐ – 2014) Một mạch dao động điện từ LC lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và  
tụ điện có điện dung C đang có dao động điện từ tự do. Gọi U0  điện áp cực đại giữa hai bản tụ điện; u  
và I là điện áp giữa hai bản tụ điện và cường độ dòng điện trong mạch tại thời điểm t. Hệ thức đúng là  
C
2
2
0
2
2
2
0
2
.
A. i  LC(U u )  
B. i  (U  u )  
L
L
2
2
2
2
2
0
2
C. i  LC(U u )  
.
D. i  (U  u )  
0
C
Câu 41: (CĐ – 2014) Một mạch dao động điện từ LC lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và  
tụ điện có điện dung thay đổi từ C1 đến C2. Chu kì dao động riêng của mạch thay đổi  
A. từ 4 LC1 đến 4 LC2  
C. từ 2 LC1 đến 2 LC2  
.
.
B. từ 2 LC1 đến 2 LC2  
D. từ 4 LC1 đến 4 LC2  
.
.
Câu 42: (CĐ – 2014) Sóng điện từ và sóng cơ không có cùng tính chất nào dưới đây?  
A. Mang năng lượng  
B. Tuân theo quy luật giao thoa  
C. Tuân theo quy luật phản xạ  
D. Truyền được trong chân không  
Câu 42(ĐH 2015): Mt mch dao động đin t  tưởng gm cun cm thun có độ t cm L và t đin  
 đin dung C. Chu kì dao động riêng ca mch là  
A. T = π LC  
B. T = 2LC  
C. T = LC  
D. T = 2 π LC  
Câu 43(ĐH 2015): Sóng điện từ  
A.là sóng dc và truyn được trong chân không.  
B.là sóng ngang và truyn được trong chân không.  
C.là sóng dc và không truyn được trong chân không.  
D.là sóng ngang và không truyn được trong chân không.  
2
8
Câu 44(ĐH 2015): Ở Trường Sa, để có th xem các chương trình truyn hình phát sóng qua v tinh,  
người ta dùng anten thu sóng trc tiếp t v tinh, qua b x lí tín hiu ri đưa đến màn hình. Sóng đin  
tmà anten thu trc tiếp tvtinh thuc loi  
A. sóng trung.  
B. sóng ngn.  
C. sóng dài.  
D. sóng cc ngn.  
CHƯƠNG IV : DÒNG ĐIỆN XOAY CHIỀU  
2
.1.Khung dây dẫn quay đều với vận tốc góc ωo quanh một trục  
các đường cảm ứng từ. Từ thông qua  
khung biến thiên với:  
A.tần số góc ω > ωo  
B.tần số f > fo  
C.tần số góc ω = ωo  
D.tần số góc ω < ωo  
2
.2.Từ thông gởi qua một khung dây có diện tích S gồm N vòng dây quay đều với vận tốc góc ω quanh  
trục ∆ trong một từ trường đều có vectơ cảm ứng từ B  
A. Φ0 = NBS  
∆, có biểu thức Φ = Φ0cos(ωt + φ).Trong đó:  
B. φ là góc hợp bởi pháp tuyến của mặt phẳng khung dây ở thời điểm t = 0 với véctơ cảm ứng từ  
C. Đơn vị của Φ là Wb (vê-be)  
D.Cả A,B,C đều đúng  
2
.3.Khung dây dẫn quay đều với vận tốc góc ωo quanh một trục các đường cảm ứng từ. Sđđ cảm ứng  
biến thiên với:  
A.tần số góc ω > ωo  
C.tần số góc ω < ωo  
B.tần số góc ω = ωo  
D.Không có cơ sở để kết luận  
2
.4.Khung dây dẫn quay đều với vận tốc góc ω quanh một trục các đường cảm ứng từ của một từ  
trường đều. Từ thông cực đại qua khung và suất điện động cực đại trong khung liên hệ nhau bởi CT:  
A.Eo = ωΦo/ B.Eo = Φo C.Eo = Φo D.Eo = ωΦo  
.5.Khung dây dẫn có diện tích S gồm N vòng dây, quay đều với vận tốc góc ω quanh một trục  
2
2
2
các  
đường cảm ứng từ của một từ trường đều. Sđđ cảm ứng sinh ra trong khung dây có biểu thức  
e = E0cos(ωt + φ). Trong đó:  
A.E0 = NBSω  
B.φ là góc hợp bởi véctơ pháp tuyến của mặt phẳng khung dây với véctơ cảm ứng từ khi t = 0  
C.Đơn vị của e là vôn (V)  
D.Cả A,B,C đều đúng  
2
.6.Dòng điện cảm ứng  
A.xuất hiện trong cuộn dây dẫn kín trong thời gian có sự biến thiên của các đường cảm ứng từ qua tiết  
diện cuộn dây  
B.xuất hiện trong cuộn dây dẫn kín khi có các đường cảm ứng từ gởi qua tiết diện S của cuộn dây  
C.càng lớn khi diện tích S của cuộn dây càng nhỏ  
D.tăng khi từ thông gởi qua tiết diện S của cuộn dây tăng và giảm khi các từ thông gởi qua tiết diện S  
của cuộn giảm  
2
.7.Dòng điện cảm ứng sẽ KHÔNG xuất hiện khi một khung dây kín chuyển động trong một từ trường  
đều sao cho mặt phẳng khung dây:  
A.Song song với các đường cảm ứng từ  
B.Vuông góc với các đường cảm ứng từ  
C.Tạo với các đường cảm ứng từ 1góc 0 < α < 90o D.Cả 3 câu đều tạo được dòng điện cảm ứng  
.8.Trong cuộn dây dẫn kín xuất hiện DĐXC khi số đường sức từ xuyên qua tiết diện S của cuộn dây  
2
2
A.Luôn luôn tăng  
C.Luân phiên tăng, giảm  
.9.Dòng điện xoay chiều là dòng điện:  
A.đổi chiều liên tục theo thời gian  
B.Luôn luôn giảm  
D.Luôn không đổi  
C.mà cường độ biến thiên điều hoà theo thời gian  
B.mà cường độ biến thiên tuần hoàn theo thời gian D.Cả A,B,C đều đúng  
.10.Nguyên tắc tạo dòng điện xoay chiều dựa trên:  
A.Hiện tượng quang điện. B.Hiện tượng tự cảm. C.Hiện tượng cảm ứng điện từ. D.Từ trường quay  
.11.Các đèn ống dùng dòng điện xoay chiều có tần số 50Hz sẽ phát sáng hoặc tắt  
2
2
2
A.50 lần mỗi giây  
B.25 lần mỗi giây  
C.100 lần mỗi giây  
D.Sáng đều không tắt  
.12.Chọn câu trả lời sai. Dòng điện xoay chiều:  
A.gây ra tác dụng nhiệt trên điện trở  
B.gây ra từ trường biến thiên  
C.được dùng để mạ điện, đúc điện  
D.bắt buộc phải có cường độ tức thời biến đổi theo thời gian bằng hàm số sin  
2
9
2
2
.13.Một dòng điện xoay chiều có cường độ i = 5  
A.100 lần B.50 lần  
.14.Hai dòng diện xoay chiều có tần số lần lượt là f1 = 50Hz, f2 = 100Hz. Trong cùng một khỏang thời  
2
cos100πt (A) thì trong 1s dòng điện đổi chiều  
C.25 lần D.2 lần.  
gian số lần đổi chiều của:  
A.Dòng f1 gấp 2 lần dòng f2  
C. Dòng f2 gấp 2 lần dòng f1  
B.Dòng f1 gấp 4 lần dòng f2  
D.Dòng f2 gấp 4 lần dòng f1  
2
.15.Trong tác dụng của dòng điện xoay chiều, tác dụng không phụ thuộc vào chiều của dòng điện là tác  
dụng:  
A.Nhiệt  
B.Hoá  
C.Từ  
D.Cả A và B đều đúng  
2
.16.Trường hợp nào dưới đây có thể dùng đồng thời cả hai lọai dòng điện xoay chiều và dòng điện  
không đổi:  
A.mạ diện, đúc điện.  
B.Nạp điện cho acquy.  
D.Bếp điện, đèn dây tóc  
C.Tinh chế kim lọai bằng điện phân.  
.17.Một dòng điện xoay chiều có cường độ i = 2  
A.Cường độ hiệu dụng I = 2A.  
2
2
2
cos(100πt + π/2) (A). Chọn câu phát biểu sai:  
B.f = 50Hz.  
C.Tại thời điểm t = 0,015s cường độ dòng điện cực đại.  
.18.Cường độ hiệu dụng I của dòng điện xoay chiều  
D.φ = π/2.  
A.Là cường độ của một dòng điện không đổi khi cho nó đi qua điện trở R trong thời gian t thì tỏa ra  
2
nhiệt lượng Q = RI t  
B.Là giá trị trung bình của cường độ tức thời của dòng điện xoay chiều  
C.Có giá trị càng lớn thì tác dụng nhiệt của dòng điện xoay chiều càng lớn  
D.Cả A,B,C đều đúng  
2
.19.Cường độ của một dòng điện xoay chiều có biểu thức: i = 4cos(100πt - π/2) (A). Giá tri hiệu dụng  
của dòng điện là:  
A.2A  
B.2  
2
A
C.4A  
2
D.4 A  
2
.20.Một dòng điện xoay chiều hình sin có cường độ hiệu dụng là 2  
2
A thì cường độ dòng điện có giá  
trị cực đại:  
A.2A  
B.1/2A  
C.4A  
D.0,25A  
2
2
.21.Hđt giữa hai đầu đoạn mạch có biểu thức: u = 220  
A.110 V B.110  
.22.Hiệu điện thế hiệu dụng của mạng điện dân dụng bằng 220V. Giá trị biên độ của hiệu điện thế đó  
2
cos 100πt (V).Hđt hiệu dụng của đoạn mạch là:  
2
V
C.220 V D.220  
2 V  
bằng bao nhiêu?  
A.156V  
B.380V  
C.311,12V  
D.440V  
2
.23.Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về hiệu điện thế hiệu dụng?  
A.được ghi trên các thiết bị sử dụng điện.  
B.được đo bằng vôn kế xoay chiều .  
C.có giá trị bằng giá trị cực đại chia  
.24.Nguồn xoay chiều có hđt u = 100  
2 .  
D.Cả A,B,C đều sai  
2
2
cos100πt (V). Để thiết bị hoạt động tốt nhất thì giá trị định mức  
của thiết bị là:  
A.100V  
B.100  
2
V
C.200 V D.200  
2 V  
2
.25.Giá tri hiệu điện thế trong mạng điện dân dụng:  
A.Thay đổi từ - 220V đến +220V  
C.Bằng 220V  
B.Thay đổi từ 0V đến +220V  
D.Bằng 220 = 310V  
2
2
.26.Cho dòng điện xoay chiều hình sin qua mạch điện chỉ có điện trở thuần thì hiệu điện thế tức thời  
giữa hai đầu điện trở  
A.chậm pha đối với dòng điện.  
C.cùng pha với dòng điện  
B.nhanh pha đối với dòng điện.  
D.lệch pha đối với dòng điện π/2.  
2
.27.Khi cho dòng điện xoay chiều có biểu thức i = I0cosωt (A) qua mạch điện chỉ có tụ điện thì hđt tức  
thời giữa hai cực tụ điện:  
A.nhanh pha đối với i.  
B.có thể nhanh pha hay chậm pha đối với i tùy theo giá trị điện dung C.  
C.nhanh pha π/2 đối với i.  
D.chậm pha π/2 đối với i.  
3
0
2
2
2
.28.Đối với dòng điện xoay chiều, khả năng cản trở dòng điện của tụ điện C:  
A.càng lớn, khi tần số f càng lớn.  
C.càng nhỏ, khi cường độ càng lớn.  
B.càng nhỏ, khi chu kỳ T càng lớn.  
D.càng nhỏ, khi điện dung của tụ C càng lớn.  
.29.Khi mắc một tụ điện vào mạng điện xoay chiều, nếu tần số của dòng điện xoay chiều:  
A.Càng nhỏ, thì dòng điện càng dễ đi qua  
C.Càng lớn, dòng điện càng dễ đi qua  
B.Càng lớn, dòng điện càng khó đi qua  
D.Bằng 0, dòng điện càng dễ đi qua  
.30.Đối với dòng điện xoay chiều, cuộn cảm có tác dụng cản trở dòng điện:  
A.dòng điện có tần số càng nhỏ càng bị cản trở nhiều.  
B.dòng điện có tần số càng lớn càng ít bị cản trở.  
C.hoàn toàn.  
D.cản trở dòng điện, dòng điện có tần số càng lớn càng bị cản trở nhiều.  
.31.Khi đặt vào hai đầu một ống dây có điện trở thuần không đáng kể một hđt xoay chiều thì dòng điện  
2
tức thời i qua ống dây:  
A.nhanh pha π/2 đối với u.  
B.chậm pha π/2 đối với u.  
C.cùng pha với u.  
D.nhanh hay chậm pha đối với u tùy theo giá trị của độ tự cảm L của ống dây.  
2
.32.Đặt hiệu điện thế xoay chiều u = U0cosωt (V) vào hai đầu cuộn dây thuần cảm L thì cường độ dòng  
điện i trong mạch là  
A.i = U0cos(ωt - π/2)  
C.i = I0 cos(ωt - π/2)  
B.i = I0 cosωt  
D.i = I0cosωt với I0 = U0/Lω  
2
.33.Trong mạch RLC mắc nối tiếp, độ lệch pha giữa dđ và hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch phụ thuộc:  
A.Cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch  
B.Hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch  
C.Cách chọn gốc tính thời gian  
D.tính chất của mạch điện  
2
.34.Trong mạch xoay chiều nối tiếp thì dòng điện nhanh hay chậm pha so với hiệu điện thế ở hai đầu của  
đoạn mạch là tuỳ thuộc:  
A.R và C  
B.L và C  
C.L,C và ω  
D.R,L,C và ω  
2
2
2
2
.35.Trong mạch điện xoay chiều gồm R, L, C mắc nối tiếp thì:  
A.Độ lệch pha của uL  u là π/2.  
C.uc nhanh pha hơn i góc π/2.  
B.uL nhanh pha hơn uR góc π/2.  
D.Cả A,B,C đều đúng  
.36.Trong mạch điện xoay chiều gồm R,L,C mắc nối tiếp thì  
A.Độ lệch pha của uR  u là π/2  
C.uC nhanh pha hơn i góc π/2  
B.uL nhanh pha hơn uC góc π  
D.uR nhanh pha hơn i góc π/2  
.37.Một đọan mạch điện xoay chiếu gồm R,L,C mắc nối tiếp thì :  
A.Độ lệch pha của i và u là π/2  
C.uC trễ pha hơn uR góc π/2  
B.uL sớm pha hơn u góc π/2  
D.Cả 3 câu đều đúng  
.38.Một đoạn mạch RLC mắc nối tiếp. Biết U0L = U0C/2. So với hđt u ở hai đầu đoạn mạch, cường độ  
dòng điện i qua mạch sẽ:  
A.cùng pha  
B.sớm pha  
C.trễ pha  
D.vuông pha  
0
2
.39.Mạch R,L,C đặt vào hđt xoay chiều tần số 50Hz thì hđt lệch pha 60 so với dòng điện trong mạch.  
Đoạn mạch không thể là:  
A.R nối tiếp L  
B.R nối tiếp C  
C.L nối tiếp C  
D.RLC nối tiếp  
2
.40.Trong một đọan mạch R,L,C mắc nối tiếp, lần lượt gọi U0R ,U0L, U0C  hiệu điện thế cực đại giữa  
hai đầu điện trở, cuộn dây, tụ điện. Biết 2U0R = U0L = 2U0C . Xác định độ lệch pha giữa cường độ dòng  
điện và hiệu điện thế  
A.u sớm pha hơn i góc π/4  
C.u sớm pha hơn i góc π/3  
B.u trễ pha hơn i góc π/4  
D.u sớm pha hơn i góc π/3  
2
.41.Chọn câu trả lời SAI. Trong mạch R,L,C nối tiếp, gọi φ là góc lệch pha của hđt u ở hai đầu mạch so  
với dòng điện i. Nếu:  
A.R nối tiếp L: 0 < φ < π/2  
B.R nối tiếp C: - π/2 < φ < 0  
D.C nối tiếp L: φ = 0  
C.R,L,C nối tiếp: - π/2  
  
φ π/2  
3
1
2
.42.Chọn câu trả lời SAI. Trong mạch xoay chiều R,L,C nối tiếp, nếu giảm tần số của hđt xoay chiều áp  
vào 2 đầu mạch thì:  
A.ZC tăng, ZL giảm  
B.Z tăng hoặc giảm  
C.Vì R không đổi nên công suất không đổi  
D.Nếu ZL = ZC thì có cộng hưởng  
2
.43.Hai cuộn dây (r1, L1) và (r2, L2) mắc nối tiếp rồi mắc vào nguồn xoay chiều hđt U. Gọi U1  U2 là  
hđt ở 2 đầu mỗi cuộn. Điều kiện để U = U1 + U2 là:  
A.L1/r1 = L2/r2 B.L1/r2 = L2/r1  
C.L1.L2 = r1.r2  
D.L1 + L2 = r1 + r2  
2
.44.Một mạch RLC nối tiếp, độ lệch pha giữa hđt ở hai đầu đoạn mạch và cường độ dòng điện trong  
mạch là φ = φu  φi = - π/4:  
A.Mạch có tính dung kháng  
C.Mạch có tính trở kháng  
B.Mạch có tính cảm kháng  
D.Mạch cộng hưởng điện  
2
.45.Cho một mạch điện xoay chiều gồm RLC mắc nối tiếp. Hệ số công suất cosφ = 0 khi và chỉ khi:  
A.1/Cω = Lω C.R = 0 D.U = UR  
.46.Mạch R,L,C nối tiếp, R là biến trở. Thay đổi R để công suất tiêu thụ của mạch đạt cực đại. Hệ số  
B.P = Pmax  
2
công suất k của mạch là:  
A.k = 0  
B.k = 1/2  
C.k =  
2
/2  
D.k = 1  
2
.47.Đoạn mạch xoay chiều đặt trong một hộp kín, hai đầu dây ra nối với hđt xoay chiều u. Biết i cùng  
pha với hđt. Vậy:  
A.Mạch chỉ có điện trở thuần R  
B.Mạch R,L,C nối tiếp trong đó xảy ra cộng hưởng  
C.Mạch có cuộn dây có điện trở hoạt động và tụ điện nối tiếp, trong đó có xảy ra cộng hưởng.  
D.A,B và C đều đúng  
2
.48.Điều kiện để xảy ra hiện tượng cộng hưởng điện trong đoạn mạch RLC mắc nối tiếp được diễn tả  
theo biểu thức nào sau đây?  
2
2
D.f = 1/(2LC)  
A.ω = 1/(LC)  
B.f = 1/( 2 LC  
)
C.ω =1/ LC  
2
2
.49.Chọn câu sai.Hiện tượng cộng hưởng trong mạch điện xoay chiều gồm RLC mắc nối tiếp xảy ra khi:  
2
A.cos φ = 1  
C.UL = UC  
B.C = L/ω  
D.Công suất tiêu thụ trong mạch đạt giá trị cực đại P = UI  
.50.Trong đoạn mạch xoay chiều RLC nối tiếp, dòng điện và hiệu điện thế cùng pha khi  
A.đoạn mạch chỉ có điện trở thuần  
B.trong đoạn mạch xảy ra hiện tượng cộng hưởng điện.  
C.đoạn mạch chỉ có điện trở thuần hoặc trong mạch xảy ra cộng hưởng.  
D.trong đoạn mạch dung kháng lớn hơn cảm kháng.  
.51.Chọn câu trả lời ĐÚNG  
2
A.dòng điện xoay chiều có thể dùng để mạ điện  
2
2
B.Mạch RLC sẽ có Z = Zmin khi 4π f LC = 1  
C.Sơi dây sắt căng ngang trên lõi sắt của ống dây có dòng điện xoay chiều tần số f sẽ bị dao động  
cưỡng bức tần số f  
D.Nhiệt lượng tỏa ra ở điện trở R khi có dđxc chạy qua được tính bởi công thức Q = RIo2 t  
2
2
.52.Công suất tỏa nhiệt trung bình của dòng điện xoay chiều được tính theo công thức nào sau đây?  
A.P = u.i.cosφ B.P = u.i.sinφ C.P = U.Icosφ D.P = U.I.sinφ  
.53.Chọn câu sai.Trong một mạch điện xc, công suất tiêu thụ của đoạn mạch là: P = kUI, trong đó:  
A.k là hệ số biểu thị độ giảm công suất của mạch gọi là hệ số công suất của dòng điện xoay chiều  
B.Giá trị của k có thể < 1  
C.Giá trị của k có thể > 1  
D.k được tính bởi công thức: k = cosφ = R/Z  
2
2
2
.54.Chọn câu trả lời sai Công suất tiêu thụ trong mạch điện xoay chiều gồm R,L,C mắc nối tiếp  
A.Là công suất tức thời  
B.Là P = UIcosφ  
D.Là công suất trung bình trong một chu kì  
C.Là P = RI2  
.55.Mạch điện nào sau đây có hệ số công suất lớn nhất?  
A.Điện trở thuần R1 nối tiếp với điện trở thuần R2 B.Điện trở thuần R nối tiếp với cuộn cảm L  
C.Điện trở thuần R nối tiếp với tụ điện C D.Cuộn cảm L nối tiếp với tụ điện C  
.56.Chọn câu trả lời SAI. Công suất tiêu thụ của đọan mạch tính bằng :  
2
2
C.P = RI2  
D.P = ZL U /Z2  
2
A.P = RU /Z  
B.P = UI cos  
3
2
2
2
.57.Chọn câu trả lời SAI. Trong mạch xoay chiều nối tiếp, công suất của mạch:  
A.RLC có ZL  
C.RLC có cộng hưởng thì P = UI  
ZC thì P < UI  
B.RL hay RC thì P < UI  
D.RLC tổng quát thì P > UI  
.58.Chọn câu trả lời SAI. Trong mạch nối tiếp có 2 hoặc 3 phần tử trong đó R, L, C, ω đều biến thiên.  
Để tăng cosφ cần phải:  
A.Mạch RL: giảm L, giảm ω  
C.Mạch RLC: tăng R  
B.Mạch RLC: tăng L, tăng C, tăng ω  
D.Mạch RC: tăng C, tăng ω  
2
.59.Chọn câu trả lời SAI. Trong mạch điện xoay chiều, hđt U, cường độ dòng điện I, nếu mạch:  
A.chỉ có R thì P = UI  
C.chỉ có R và C thì P  
B.chỉ có R và L thì P < UI  
D.chỉ có L và C thì P = 0  
UI  
2
.60.Một đoạn mạch không phân nhánh có dòng điện sớm pha hơn hiệu điện thế một góc nhỏ hơn π/2  
A.Trong đoạn mạch không thể có cuộn cảm.  
B.Hệ số công suất của đoạn mạch bằng không  
C.Nếu tăng tần số dòng điện lên một lượng nhỏ thì cường độ hiệu dụng qua đoạn mạch giảm  
D.Nếu tăng tần số dòng điện lên một lượng nhỏ thì cường độ hiệu dụng qua đoạn mạch tăng  
.61.Trong máy phát điện xoay chiều một pha công suất lớn:  
2
A.Nguyên tắc hoạt động dựa trên hiện tượng cảm ứng điện từ  
B.Phần cảm là phần tạo ra từ trường, thường là nam châm điện, luôn là phần quay (rôto)  
C.Phần ứng là phần tạo ra dòng điện, thường là khung dây dẫn gồm nhiều vòng dây, luôn là phần đứng  
yên (Stato)  
D.Cả A,B,C đều đúng  
.62.Máy phát điện xoay chiều chuyển hóa:  
2
2
2
A.quang năng thành điện năng  
C.hoá năng thành điện năng  
B.cơ năng thành điện năng  
D.Cả A,B,C đều đúng  
.63.Chọn câu trả lời sai. Máy phát điện xoay chiều:  
A.Hoạt động nhờ hiện tượng tự cảm  
C.Cấu tạo phải có hai phần rôto và Stato  
.64.Chọn câu trả lời sai. Trong máy phát điện xoay chiều một pha công suất nhỏ:  
A.Hệ thống vành khuyên và chổi quét được gọi là bộ góp và là hai cực của máy phát  
B.Phần cảm là Stato  
B.Hoạt động nhờ hiện tượng cảm ứng điện từ  
D.Chuyển hóa cơ năng thành điện năng  
C.Phần ứng là Roto  
D.Cả A,B ,C đều sai  
2
.65.Trong máy phát điện xoay chiều một pha công suất nhỏ  
A.Hệ thống vành khuyên và chổi quét gọi là bộ góp và là hai cực của máy phát  
B.Phần cảm tạo ra từ trường là stato  
C.Phần ứng tạo ra dòng điện là rôto  
D.Cả A,B ,C đều đúng  
2
2
2
.66.Chọn câu trả lời sai. Trong máy phát điện xoay chiều một pha:  
A.Hệ thống vành khuyên và chổi quét gọi là bộ góp B.Phần cảm là bộ phận đứng yên  
C.Phần tạo ra dòng điện là phần ứng  
D.Phần tạo ra từ trường là phần cảm  
.67.Đối với máy phát điện xoay chiều công suất lớn, người ta cấu tạo chúng sao cho:  
A.Stato là phần ứng và rôto là phần cảm  
C.Stato là một nam châm điện  
B.Stato là phần cảm và Rôto là phần ứng  
D.Rôto là một nam châm vĩnh cửu lớn  
.68.Trong máy phát điện xoay chiều một pha công suất lớn:  
A.Phần ứng là bộ phận quay (rôto).  
B.Phần cảm là bộ phận đứng yên (Stato)  
C.Bộ góp gồm hai vành khuyên và hai chổi quét để lấy điện ra mạch ngoài  
D.Các cuộn dây của p.ứng và p.cảm đều quấn quanh lõi thép ghép từ các lá thép cách điện với nhau.  
.69.Chọn câu trả lời sai. Trong máy phát điện xoay chiều một pha công suất lớn:  
A.Phần cảm là bộ phận quay (rôto)  
2
B.Phần ứng là bộ phận đứng yên (stato)  
C.không có bộ góp  
D.Các cuộn dây của phần ứng và phần cảm đều quấn quanh lõi thép để tránh dòng điện Phucô  
3
3
2
.70.Trong máy phát điện xoay chiều một pha có phần cảm quay:  
A.Hệ thống vành khuyên và chổi quét gọi là bộ góp và hai cực của máy phát  
B.Phần cảm thường là nam châm vĩnh cửu  
C.Phần ứng: tạo ra dòng điện và là phần đứng yên  
D.Cả 3 câu đều đúng  
2
2
.71.Trong máy phát điện xoay chiều 1 pha, để giảm tốc độ quay của rôto cần:  
A.tăng số cuộn dây và số cặp cực của nam châm  
C.Số cặp cực gấp đôi số cuộn dây  
B.Số cuộn dây bằng số cặp cực  
D.Câu A và B đúng  
.72.Máy phát điện xoay chiều một pha với f là tần số dòng điện phát ra , p là số cặp cực quay với tần số  
góc  
n vòng /phút  
A.f = np/60  
2
B.f = 60np  
C.f = np  
D. A,B,C đều sai  
.73.Trong máy phát điện xoay chiều, nếu tăng số vòng dây của phần ứng lên hai lần và giảm vận tốc góc  
D.Không đổi  
của rôto đi bốn lần thì suất điện động cực đại của máy phát sẽ:  
A.Tăng hai lần B.Giảm hai lần C.Giảm bốn lần  
2
.74.Máy biến thế là một thiết bị có thể biến đổi:  
A.hđt của nguồn điện xoay chiều  
B.hđt của nguồn điện không đổi  
C.hđt của nguồn điện xoay chiều hay nguồn điện không đổi  
D.công suất của một nguồn điện không đổi  
2
2
.75.Cơ sở hoạt động của máy biến thế dựa trên hiện tượng:  
A.Hiện tượng từ trễ  
B.Cảm ứng từ  
C.Cảm ứng điện từ  
D.Cộng hưởng điện từ  
.76.Máy biến thế dùng để:  
A.Giữ cho hđt luôn ổn định, không đổi  
B.Giữ cho cường độ dòng điện luôn ổn định, không đổi  
C.Làm tăng hay giảm cường độ dòng điện  
D.Làm tăng hay giảm hiệu điện thế  
2
2
.77.Máy biến thế dùng để biến đổi hiệu điện thế của các:  
A.Pin  
B.Acqui  
D.nguồn điện một chiều  
C.nguồn điện xoay chiều  
.78.Đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp của một máy biến thế một hđt xoay chiều, khi đó hđt xuất hiện ở hai  
đầu cuộn thứ cấp là hđt:  
A.không đổi  
B.xoay chiều  
C.một chiều có độ lớn không đổi  
D.B và C đều đúng  
2
.79.Nguyên nhân chủ yếu gây ra sự hao phí năng lượng trong máy biến thế là do:  
A.toả nhiệt ở các cuộn sơ cấp và thứ cấp.  
B.toả nhiệt ở lõi sắt do có dòng Fucô.  
C.có sự thất thoát năng lượng dưới dạng bức xạ sóng điện từ.  
D.tất cả các nguyên nhân nêu trong A, B, C.  
.80.Chọn câu trả lời SAI. Đối với máy biến thế :  
2
2
A.e’/e = N’/N D.U’/U = I’/I  
B.e’ = N’|∆Φ/∆t|  
C.U’/U = N’/N  
.81.Gọi N1  N2 lần lượt là số vòng cuộn sơ cấp và thứ cấp của một máy hạ thế, ta có:  
A.N1 > N2  
C.N1  thể lớn hơn hay nhỏ hơn N2  
B.N1 < N2  
D.N1 = N2  
2
.82.Nguồn xoay chiều có hđt U = 100V cho qua máy biến thế, ta thu được hđt U’ = 10V. Bỏ qua mọi  
mất mát năng lượng:  
A.Đó là máy tăng thế, có số vòng của cuộn sơ cấp gấp 10 lần số vòng dây của cuộn sơ cấp  
B.Đó là máy hạ thế, có cường độ hiệu dụng trong cuộn thứ cấp gấp 10 lần trong cuộn sơ cấp  
C.Công suất điện bên cuộn sơ cấp gấp 10 lần bên cuộn thứ cấp  
D.Công suất điện bên cuộn thứ cấp gấp 10 lần bên cuộn sơ cấp  
2
.83.Cuộn sơ cấp có số vòng dây gấp 10 lần số vòng dây cuộn thứ cấp. Hđt ở hai đầu thứ cấp so với hđt ở  
hai đầu sơ cấp:  
A.Tăng gấp 10 lần  
B.Giảm đi 10 lần  
C.Tăng gấp 5 lần  
D.Giảm đi 5 lần  
3
4
2
.84.Gọi N1, U1, I1, P1 lần lượt là số vòng dây, hđt, dòng điện và công suất của sơ cấp. N2, U2, I2, P2 lần  
lượt là số vòng dây, hđt, dòng điện và công suất của thứ cấp Hiệu suất của máy biến thế là:  
A.H = U2/U1  
B.H = I2/I1  
C.H = P2/P1  
D.H = N2/N1  
2
.85.Công suất hao phí trên đường dây truyền tải điện năng là:  
2
2
2
C.∆P = RU /P2  
2
A.∆P = RP /U  
B.∆P = R.I t  
D.∆P = UI  
Trong đó P là công suất cần truyền, R là điện trở dây, U là hđt ở máy phát, I cường độ dòng điện trên dây,  
t là thời gian tải điện.  
2
.86.Gọi R là điện trở của dây dẫn,U là hđt. Để giảm điện năng hao phí trên đường dây, trong thực tế tốt  
nhất người ta phải làm gì ?  
A.Giảm điện trở của dây  
C.Tăng điện trở của dây  
B.Giảm hiệu điện thế  
D.Tăng hiệu điện thế  
2
.87.Vai trò của máy biến thế trong việc truyền tải điện năng đi xa:  
A.Giảm điện trở của dây dẫn trên đường truyền tải để giảm hao phí trên đường truyền tải  
B.Tăng hiệu điện thế truyền tải để giảm hao phí trên đường truyền tải  
C.Giảm hiệu điện thế truyền tải để giảm hao phí trên đường truyền tải  
D.Giảm sự thất thoát năng lượng dưới dạng bức xạ điện từ  
2
.88.Để giảm hao phí khi cần tải điện đi xa. Trong thực tế, có thể dùng biện pháp nào kể sau:  
A.Giảm hiệu điện thế máy phát điện n lần để cường độ dòng điện giảm n lần, giảm công suất tỏa nhiệt  
2
xuống n lần  
2
B.Tăng hiệu điện thế từ máy phát điện lên n lần để giảm hao phí do sự tỏa nhiệt trên đường dây n lần  
C.Dùng dây dẫn bằng chất liệu siêu dẫn đường kính lớn  
D.Xây dựng nhà máy gần nơi tiêu thụ để giảm chiều dài đường dây truyền tải điện  
.89. Khi truyền tải một công điện P từ nơi sản xuất đến nơi tiêu thụ, để giảm hao phí trên đường dây do  
2
toả nhiệt ta có thể đặt máy:  
A.tăng thế ở đầu ra của nhà máy điện  
B.hạ thế ở đầu ra của nhà máy điện  
C.tăng thế ở đầu ra của nhà máy điện và máy hạ thế ở nơi tiêu thụ  
D.hạ thế ở nơi tiêu thụ  
2
.90.Trong việc truyền tải điện năng, để giảm công suất tiêu hao trên đường dây k lần thì phải  
A.Giảm điện thế k lần  
C.Giảm hiệu thế k lần  
B.Tăng hiệu điện thế  
D.Giảm tiết diện của dây dẫn k lần  
k
lần  
2
TUYN TP LÝ THUYT ĐỀ THI ĐẠI HỌC CAO ĐẲNG CÁC NĂM PHN ĐIỆN XOAY  
CHIU  
Câu 1 (CĐ 2007): Đoạn mạch điện xoay chiu gồm điện trthun R, cun dây thun cm (cm thun) L  
và t điện C mc ni tiếp. Kí hiu uR , uL , uC tương ứng là hiệu điện thế tc thi  hai đầu các phn t R,  
L và C. Quan hvpha ca các hiệu đin thế này là  
A. uR tr pha π/2 so với uC.  
C. uL sớm pha π/2 so với uC.  
B. uL tr pha π so với uC .  
D. uR sớm pha π/2 so với uL.  
Câu 2 (CĐ 2007): Dòng điện xoay chiều trong đoạn mch chỉ có điện trthun  
A. cùng tn svi hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch và có pha ban đu luôn bng 0.  
B. cùng tn svà cùng pha vi hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mch.  
C. luôn lệch pha π/2 so với hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mch.  
D. có giá trhiu dng tlthun với điện trca mch.  
Câu 3 (CĐ 2007): Đoạn mạch điện xoay chiu AB chcha mt trong các phn tử: điện trthun, cun  
dây hoc tụ điện. Khi đt hiệu điện thế u = U0sin (ωt + π/6) lên hai đầu A và B thì dòng điện trong mch  
có biu thc i = I0sin(ωt - π/3) . Đoạn mch AB cha  
A. cun dây thun cm (cm thun).  
C. tụ điện.  
B. điện trthun.  
D. cuộn dây có điện trthun.  
Câu 4 (ĐH – 2007): Đặt vào hai đầu đoạn mch RLC không phân nhánh mt hiệu điện thế xoay chiu  
u = U0sinωt thì dòng đin trong mch là i = I0sin(ωt + π/6). Đon mạch điện này luôn có  
A. ZL < ZC.  
B. ZL = ZC.  
C. ZL = R.  
D. ZL > ZC.  
3
5
Câu 5 (ĐH – 2007): Trong một đoạn mạch đxc chcó tụ điện thì hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mch  
A. sớm pha π/2 so với cường độ dòng điện.  
C. trễ pha π/2 so với cường độ dòng đin.  
B. sớm pha π/4 so với cường độ dòng đin.  
D. trễ pha π/4 so với cường độ dòng điện.  
Câu 6 (ĐH – 2007): Đặt hiệu điện thế u = U0sinωt (U0 không đổi) vào hai đầu đoạn mch RLC không  
phân nhánh. Biết điện trthun ca mạch không đổi. Khi có hiện tượng cộng hưởng đin trong đoạn  
mch, phát biểu nào sau đây sai?  
A. Cường độ hiu dng của dòng điện trong mạch đạt giá trln nht.  
B. Hiệu điện thế tc thi ở hai đầu đoạn mch cùng pha vi hiệu điện thế tc thi ở hai đầu điện trR.  
C. Cm kháng và dung kháng của đoạn mch bng nhau.  
D. Hiệu điện thế hiu dng ở hai đầu điện trR nhỏ hơn hiệu điện thế hiu dng ở hai đầu đoạn mch.  
Câu 7 (ĐH – 2007): Đặt hiệu điện thế u = U0sinωt (U0 và ω không đổi) vào hai đầu đoạn mch RLC  
không phân nhánh. Biết độ tcảm và điện dung được giữ không đổi. Điều chnh trsố điện trở R để công  
sut tiêu thcủa đoạn mạch đạt cực đại. Khi đó hệ scông sut của đoạn mch bng  
1
A. 0,85.  
B. 0,5.  
C. 1.  
D.  
2
Câu 8 (ĐH – 2007): Trong một đoạn mạch điện xoay chiu không phân nhánh, cường độ dòng điện sm  
pha φ (với 0 < φ < 0,5π) so với hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch. Đoạn mạch đó  
A. gồm điện trthun và tụ điện.  
B. chcó cun cm.  
C. gm cun thun cm (cm thun) và tụ điện.  
D. gồm điện trthun và cun thun cm (cm thun).  
Câu 9 (CĐ 2008): Một đoạn mch gm tụ điện có điện dung C, điện trthun R, cuộn dây có điện trở  
trong r và hstcm L mc ni tiếp. Khi đặt vào hai đầu đon mch hiệu điện thế u = U  
2
sinωt (V)  
thì dòng điện trong mch có giá trhiu dng là I. Biết cm kháng và dung kháng trong mch là khác  
nhau. Công sut tiêu thụ trong đon mch này là  
2
2
2
A. U /(R + r).  
B. (r + R )I .  
C. I R.  
D. UI.  
Câu 10 (- 2008): Đặt mt hiệu điện thế xoay chiu có giá trhiu dng không đổi vào hai đầu đon  
mch RLC không phân nhánh. Hiệu điện thế giữa hai đầu  
A. đoạn mch luôn cùng pha với dòng điện trong mch.  
B. cuộn dây luôn ngược pha vi hiệu điện thế giữa hai đầu tụ điện.  
C. cun dây luôn vuông pha vi hiệu điện thế giữa hai đầu tụ điện.  
D. tụ điện luôn cùng pha với dòng đin trong mch.  
Câu 11 (CĐ 2009): Đặt mt hiệu điện thế xoay chiu có tn số thay đổi được vào hai đầu đoạn mch  
1
RLC không phân nhánh. Khi tn số dòng điện trong mch lớn hơn giá trị  
thì  
LC  
2
A. hiệu điện thế hiu dng giữa hai đầu điện trbng hiệu điện thế hiu dng giữa hai đầu đoạn mch.  
B. hiệu điện thế hiu dng giữa hai đầu cun dây nhỏ hơn hiệu điện thế hiu dng gia hai bn tụđiện.  
C. dòng điện chạy trong đoạn mch chm pha so vi hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mch.  
D. hđt hiu dng giữa hai đầu điện trlớn hơn hiệu điện thế hiu dng giữa hai đầu đoạn mch.  
Câu 12 (ĐH – 2008): Nếu trong một đoạn mạch điện xoay chiều không phân nhánh, cường độ dòng điện  
trpha so vi hiệu điện thế giữa hai đầu đon mạch, thì đoạn mch này gm  
A. tụ điện và biến tr.  
B. cun dây thun cm và tụ điện vi cm kháng nhỏ hơn dung kháng.  
C. điện trthun và tụ điện.  
D. điện trthun và cun cm.  
Câu 13 (ĐH – 2008): Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về dòng điện xoay chiu ba pha ?  
A. Khi cđdđ trong mt pha bằng không thì cường độ dòng điện trong hai pha còn li khác không  
B. Chỉ có dòng đin xoay chiu ba pha mi tạo được từ trường quay  
3
C. Dòng đxc ba pha là hthông gồm ba dòng điện xoay chiu mt pha, lch pha nhau góc  
D. Khi cđ dòng đin trong mt pha cực đại thì cường độ dòng điện trong hai pha còn li cc tiu.  
3
6
Câu 14 (ĐH – 2008): Đoạn mạch điện xoay chiu không phân nhánh gm cuộn dây có độ tcảm L, điện  
1
trthun R và tụ điện có điện dung C. Khi dòng điện có tn sgóc  
chạy qua đon mch thì hsố  
LC  
công sut của đoạn mch này  
A. phthuộc điện trthun của đoạn mch.  
C. phthuc tng trcủa đoạn mch.  
B. bng 0.  
D. bng 1.  
Câu 15 (ĐH – 2008): Cho đoạn mch gồm điện trthun R ni tiếp vi tụ điện có điện dung C. Khi dòng  
điện xoay chiu có tn sgóc  
chy qua thì tng trcủa đoạn mch là  
1
1
2
2
2
2
2
2
2
2
A. R  (  
)
B. R (  
)
C. R (C)  
D. R (C)  
C
C  
Câu 16 (ĐH – 2008): Đoạn mạch điện xoay chiu gm biến trR, cun dây thun cảm có độ tcm L và  
tụ điện có điện dung C mc ni tiếp. Biết hiệu điện thế hiu dụng hai đầu đoạn mch là U, cm kháng ZL,  
dung kháng ZC (vi ZC  
công sut tiêu thcủa đoạn mạch đạt giá trcực đại Pm, khi đó  
ZL) và tn s dòng điện trong mạch không đổi. Thay đổi R đến giá tr R0 thì  
2
2
U
ZL  
A. R  Z  Z  
B. Pm   
C. Pm   
D. R  Z  Z  
0 L C  
0
L
C
R0  
ZC  
Câu 17 (CĐ 2009): Trong đoạn mạch điện xoay chiu gồm điện trthun, cun cm thun và tụ điện  
mc ni tiếp thì  
A. điện áp giữa hai đầu tụ điện ngược pha với điện áp giữa hai đầu đoạn mch.  
B. điện áp giữa hai đầu cun cm cùng pha với điện áp giữa hai đầu tụ điện.  
C. điện áp giữa hai đầu tụ điện trpha so với điện áp giữa hai đầu đoạn mch.  
D. điện áp giữa hai đầu cun cm trpha so với điện áp giữa hai đầu đoạn mch.  
Câu 18 (CĐ2009): Đặt điện áp xoay chiu u = U0cos2  
đầu đoạn mch có R, L, C mc ni tiếp. Khi f = f0 thì trong đoạn mch có cộng hưởng điện. Giá tr ca f0  
 ft, có U0 không đổi và f thay đổi được vào hai  
2
2  
1
1
A.  
B.  
C.  
D.  
LC  
LC  
LC  
2LC  
Câu 19 (CĐ 2009): Khi động cơ không đồng bba pha hoạt động ổn định, từ trường quay trong động cơ  
có tn số  
A. bng tn sca dòng điện chy trong các cun dây ca stato.  
B. lớn hơn tần sca dòng điện chy trong các cun dây ca stato.  
C. có thlớn hơn hay nhỏ hơn tần sca dòng điện chy trong các cun dây ca stato, tùy vào ti.  
D. nhỏ hơn tần sca dòng điện chy trong các cun dây ca stato.  
Câu 20 (CĐ 2009): Điện áp giữa hai đầu một đoạn mch là u = 150cos100  
nhiêu lần điện áp này bng không?  
t (V). Cmi giây có bao  
A. 100 ln.  
B. 50 ln.  
C. 200 ln.  
D. 2 ln.  
Câu 21 (ĐH – 2009): Đặt điện áp u = Uocosωt vào hai đầu đoạn mch mc ni tiếp gồm điện trthun  
R, tụ điện và cun cm thuần có độ tcảm L thay đổi được. Biết dung kháng ca tụ điện bằng R . Điu  
chnh L để điện áp hiu dng giữa hai đầu cun cảm đạt cực đại, khi đó:  
A. điện áp giữa hai đầu tụ điện lệch pha π/6 so với đin áp giữa hai đầu đoạn mch.  
B. điện áp giữa hai đầu cun cm lệch pha π/6 so với điện áp giữa hai đầu đoạn mch.  
C. trong mch có cộng hưởng đin.  
D. điện áp giữa hai đầu điện trlệch pha π/6 so với điện áp giữa hai đầu đoạn mch.  
Câu 22 (ĐH – 2009): Đặt điện áp xoay chiu u U cost  U0 không đổi và ω thay đổi được vào hai  
0
đầu đoạn mch có R, L, C mc ni tiếp. Thay đổi ω thì cường độ dòng điện hiu dng trong mạch khi ω =  
ω1 bằng cường độ dòng điện hiu dng trong mạch khi ω = ω2. H thức đúng là  
1
2
1
2
A.     
B.     
C.     
D.     
1
2
1
2
1
2
1
2
LC  
LC  
LC  
LC  
Câu 23 (ĐH – 2009): Máy biến áp là thiết bị  
A. biến đổi tn sca dòng điện xoay chiu.  
B. có khả năng biến đổi đin áp ca dòng điện xoay chiu.  
C. làm tăng công suất ca dòng đin xoay chiu.  
3
7
D. biến đổi dòng điện xoay chiu thành dòng điện mt chiu.  
Câu 24 (ĐH - 2010): Đặt điện áp u U cost vào hai đầu đoạn mch gồm điện tr thun R, cun cm  
0
thuần có độ tcm L và tụ điện có điện dung C mc ni tiếp. Gọi i là cường độ dòng điện tc thi trong  
đoạn mch; u1, u2 và u3 lần lượt là điện áp tc thi giữa hai đầu điện tr, giữa hai đầu cun cm và gia  
hai đầu tụ điện. Hthức đúng là  
u
u1  
u2  
A.i   
B. i  u C  
C. i   
D. i   
3
1
2
2
)
R
L  
R  (L   
C
Câu 25 (ĐH - 2010): Đặt điện áp u U cost o hai đầu cun cm thun có độ t cm L thì cường độ  
0
dòng điện qua cun cm là  
U0  
cos(t  )  
2
cos(t  )  
2
U0  
cos(t  )  
2
cos(t  )  
2
A. i   
B. i   
D. i   
L
L 2  
U0  
U0  
C. i   
L
L 2  
Câu 26 (CĐ 2010): Đặt điện áp xoay chiu u U cost vào hai đầu đoạn mch ch có điện tr thun.  
0
Gi U  điện áp hiu dng giữa hai đầu đoạn mch; i, I0  I lần lượt là giá tr tc thi, giá tr cực đại và  
giá trhiu dng của cường độ dòng điện trong đon mch. Hthức nào sau đây sai?  
2
2
U
I
U
I
u
i
u
i
A.  
0  
B.  
2  
C.   0  
D.  
0  
0
2
2
U0 I0  
U0 I0  
U
I
U
I
0
Câu 27 (CĐ 2010): Đặt điện áp u U cost có  
thay đổi được vào hai đầu đoạn mch gm cun cm  
0
1
thuần có độ t cảm L, điện tr thun R và t điện có điện dung C mc ni tiếp. Khi    
thì  
LC  
A. điện áp hiu dung giữa hai đầu điện trthun R bằng điện áp hiu dng giữa hai đầu đoạn mch.  
B. điện áp hiu dng giữa hai đầu điện trthun R nhỏ hơn điện áp hiu dng giữa hai đầu đoạn mch.  
C. cường độ dòng điện trong đoạn mch trpha so với điện áp giữa hai đầu đoạn mch.  
D. cường độ dòng điện trong đoạn mch cùng pha với điện áp giữa hai đầu đoạn mch.  
Câu 28 (CĐ 2010): Đặt điện áp u U cost vào hai đầu cun cm thuần có độ t cm L. Ti thời điểm  
0
điện áp giữa hai đầu cun cảm có độ ln cực đại thì cường độ dòng điện qua cun cm bng  
U0  
U0  
U0  
A.  
B.  
C.  
D. 0  
2L  
2L  
L  
Câu 29 (CĐ 2010): Đặt điện áp u U cost o hai đầu đoạn mch gồm điện tr thun R và t điện C  
0
mc ni tiếp. Biết điện áp giữa hai đầu điện trthuần và điện áp gia hai bn tụ điện có giá trhiu dng  
bng nhau. Phát biu nào sau đây là sai ?  
4
A. Cường độ dòng điện qua mch tr pha so với điện áp giữa hai đầu đoạn mch.  
4
B. Điện áp giữa hai đầu điện tr thun sm pha so với điện áp giữa hai đầu đoạn mch.  
4
C. Cường độ dòng điện qua mch sm pha so với điện áp gia hai đầu đoạn mch.  
4
D. Điện áp giữa hai đầu điện tr thun tr pha so với điện áp giữa hai đầu đoạn mch.  
Câu 30: (ĐH – 2011) Đặt điện áp u U 2cos100t vào hai đầu mt tụ điện thì cường độ dòng điện qua  
nó có giá trhiu dng là I. Ti thời điểm t, điện áp ở hai đầu tụ điện là u và cường độ dòng đin qua nó là  
i. Hthc liên hgiữa các đại lượng là:  
2
2
2
2
2
2
2
2
u
i
1
4
u
i
u
i
u
i
1
2
A.  
B.  
1  
C.  
2  
D.  
2
2
2
2
2
2
2
2
U
I
U
I
U
I
U
I
3
8
Câu 31: (ĐH – 2011) Đặt điện áp xoay chiu u = U0cos  
   
t (U0 không đổi và thay đổi được) vào hai  
đầu đoạn mch gồm điện trthun R, cun càm thuần có độ tcm L và tụ điện có điện dung C mc ni  
2
tiếp, vi CR < 2L. Khi   1 hoc   2 thì điện áp hiu dng gia hai bn tụ điện có cùng mt giá  
tr. Khi   0 thì điện áp hiu dng gia hai bn t điện đạt cực đại. H thc liên h gia  ,2  0 là  
1
1
1
1
1 1  
D.  
(  
2 2  
0 2  2  
1
1
)  
2
2
0
2
1
2
2
A.   (  )  
B.   (  ) C.      
0
1
2
0
1
2
2
2
Câu 32: (CĐ – 2011) Cho dòng đin xoay chiu có tn s50 Hz, chy qua một đoạn mch. Khong thi  
gian gia hai ln liên tiếp cường độ dòng đin này bng 0 là:  
A. 1/25s  
B. 1/50s  
C. 1/100s  
D. 1/200s  
Câu 33: (CĐ – 2011) Khi nói vhscông suất cosφ của đoạn mạch đxc, phát biểu nào sau đây sai?  
A. Với đoạn mch chcó tụ đin hoc chcó cun cm thuần thì cosφ = 0.  
B. Với đoạn mch có R, L, C mc ni tiếp đang xy ra cộng hưởng thì cosφ = 0.  
C. Với đoạn mch chỉ có điện trthuần thì cosφ = 1.  
D. Với đoạn mch gm tụ điện và điện trthun mc ni tiếp thì 0 < cosφ < 1.  
Câu 34: (CĐ – 2011) Một máy tăng áp có cun thcp mc với điện trthun, cuộn sơ cấp mc vào  
ngun điện xoay chiu. Tn số dòng điện trong cun thcp  
A. luôn lớn hơn tần số dòng điện trong cuộn sơ cấp.  
B. luôn nhỏ hơn tần số dòng điện trong cuộn sơ cấp.  
C. bng tn số dòng điện trong cuộn sơ cấp.  
D. có thnhỏ hơn hoặc lớn hơn tần số dòng điện trong cuộn sơ cấp.  
Câu 35: (CĐ – 2011) Đặt điện áp xoay chiu u = U0cos2πft (U0 không đổi, f thay đổi được) vào hai đầu  
đoạn mch chcó tụ điện. Phát biu nào sau đây đúng?  
A. Cường độ dòng điện hiu dụng trong đon mch càng ln khi tn sf càng ln.  
2
B. Điện áp giữa hai đầu đoạn mch sm pha so với cường độ dòng điện trong đoạn mch.  
C. Cường độ dòng điện hiu dụng trong đon mch không đổi khi tn số f thay đi.  
D. Dung kháng ca tụ điện càng ln khi tn sf càng ln.  
Câu 36: (CĐ – 2011) Một đoạn mạch điện xoay chiu gm mt tụ điện và mt cun cm thun mc ni  
tiếp. Độ lch pha giữa điện áp ở hai đầu tụ điện và điện áp ở hai đầu đoạn mch bng  
2
2
6
6
A.  
B. 0 hoc  
C.  
D.  
hoc   
Câu 37: (CĐ – 2011) Trong máy phát điện xoay chiều ba pha đang hoạt động, suất điện động xoay chiu  
xut hin trong mi cun dây ca stato có giá trcực đại là E0. Khi suất điện động tc thi trong mt cun  
dây bng 0 thì suất điện đng tc thi trong mi cun dây còn lại có độ ln bng nhau và bng  
E 3  
2E0  
E0  
E 2  
0
0
A.  
B.  
C.  
D.  
2
3
2
2
Câu 38 (ĐH 2012): Đặt điện áp u = U0cos  
t vào hai đầu đoạn mch gồm điện trthun R, cun cm  
thuần có độ tcm L và tụ điện có điện dung C mc ni tiếp. Gọi i là cường độ dòng đin tc thi trong  
đoạn mch; u1, u2  u3 lần lượt là điện áp tc thi giữa hai đầu điện tr, giữa hai đầu cun cm và gia  
hai đầu tụ điện; Z là tng trcủa đoạn mch. Hthức đúng là  
u1  
u2  
u
A. i  u C  
B. i   
C. i   
D. i   
3
R
L  
Z
Câu 39 (ĐH 2012). Đặt điện áp u = U0cos2  
ft vào hai đầu đoạn mch gồm điện trthun R, cun cm  
thuần có độ t cm L và t điện có đin dung C mc ni tiếp. Gi UR, UL, UC lần lượt là điện áp hiu  
dng giữa hai đầu điện tr, giữa hai đầu cun cm và giữa hai đầu tụ điện. Trường hợp nào sau đây, điện  
áp tc thi giữa hai đầu đoạn mch cùng pha với điện áp tc thi giữa hai đầu điện tr?  
A. Thay đổi C đURmax  
C. Thay đổi L để ULmax  
B. Thay đổi R để UCmax  
D. Thay đổi f đUCmax  
3
9
Câu 40: (CĐ – 2012) Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đon mch X mc ni tiếp cha hai trong ba  
phn tử: điện trthun, cun cm thun và tụ điện. Biết rằng điện áp giữa hai đầu đoạn mch X luôn sm  
pha so với cường độ dòng điện trong mch mt góc nh hơn . Đoạn mch X cha  
2
A. cun cm thun và tụ điện vi cm kháng lớn hơn dung kháng.  
B. điện trthun và tụ điện.  
C. cun cm thun và tụ điện vi cm kháng nhỏ hơn dung kháng.  
D. điện trthun và cun cm thun.  
Câu 42: (CĐ – 2012) Đặt điện áp u U cos(t ) vào hai đầu đoạn mch gồm điện tr thun R và  
0
cun cm thuần có độ tcm L mc ni tiếp. Hscông sut ca đoạn mch là  
R
L
R
R
L  
2
A.  
B.  
C.  
D.  
2
2
2
L  
R  (L)  
R  (L)  
không đổi) vào hai đầu đoạn mch  
Câu 43: (CĐ – 2012) Đặt đin áp u U cos(t ) (vi U0 và  
0
gm biến trmc ni tiếp vi cun cm thuần. Điều chnh biến trở để công sut ta nhit trên biến trở đạt  
cực đại. Khi đó  
A. điện áp hiu dng giữa hai đầu biến trbằng điện áp hiu dng giữa hai đầu cun cm thun.  
B. điện áp hiu dng giữa hai đầu biến trbng hai lần điện áp hiu dng giữa hai đầu cun cm  
thun.  
C. hscông sut của đoạn mch bng 1.  
D. hscông sut của đoạn mch bng 0,5.  
Câu 44: (CĐ – 2012) Đặt đin áp u U cos(t ) (U0 và  
 không đổi) vào hai đầu đoạn mch mc  
0
ni tiếp gồm điện tr thun, t điện và cun cm thuần có độ t cảm L thay đổi được. Khi L = L1 hoc  
L = L2 thì cường độ dòng điện hiu dụng trong đoạn mt bằng nhau. Để cường độ dòng điện hiu dng  
trong đoạn mch giá trcực đại thì giá trca L bng  
1
L1L2  
2L L  
1
2
A. (L  L )  
B.  
C.  
D. 2(L  L )  
1 2  
1
2
2
L1  L2  
L1  L2  
Câu 45: ( CĐ – 2014) Đặt điện áp u  U cost vào hai đầu điện trở thuần R. Tại thời điểm điện áp  
0
giữa hai đầu R có giá trị cực đại thì cường độ dòng điện qua R bằng  
U0  
R
U0  
2
U0  
A.  
B.  
C.  
D. 0  
2R  
2R  
Câu 46(ĐH 2015): Vit Nam, mng đin dân dng mt pha có đin áp hiu dng là  
A. 220  
Câu 47(ĐH 2015): Cường độ dòng đin i = 2cos100πt (A) có pha ti thi đim t là  
A. 50πt. B. 100πt. C. 0.  
Câu 48(ĐH 2015): Đặt đin áp u U cost (vi U không đổi,  
ni tiếp gm đin tr R, cun cm thun có độ t cm L và t đin có đin dung C. Khi   0 thì trong  
mch có cng hưởng đin. Tn s góc0 là  
2
V.  
B. 100 V.  
C. 220 V.  
2
D. 100 V  
D. 70πt.  
ω
thay đổi) vào hai đầu đoạn mch mc  
0
0
2
1
A. 2 LC  
B.  
C.  
D. LC  
LC  
LC  
Câu 49(ĐH 2015): Đặt đin áp u U cos100t (t tính bng s) vào hai đầu mt t điện có đin dung  
0
4
1
0 F  
C   
. Dung kháng ca t đin là  
B. 200 Ω.  
A. 150 Ω.  
C. 50 Ω.  
D. 100 Ω.  
Câu 50(ĐH 2015): Đặt đin áp u = 200  
sut tiêu th ca đin tr bng  
2 cos100 t (V) vào hai đầu mt đin tr thun 100 Ω. Công  
A. 800 W.  
B. 200 W.  
C. 300 W.  
D. 400 W.  
4
0
CHƯƠNG V: SÓNG ÁNH SÁNG  
Câu 1. Để hai sóng kết hợp có bước sóng tăng cường lẫn nhau khi giao thoa thì hiệu được đi của chúng  
1   
   
A. bằng k   
.
B. bằng 0.  
C. bằng k   
.
D. bằng k .  
2
4
Câu 2. Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng của Y-âng, gọi i là khoảng cách giữa hai vân sáng liên tiếp.  
Khoảng cách từ vân sáng bậc 3 đến vân sáng bậc 9 nằm cùng phía đối với vân sáng trung tâm là  
A. 5i.  
B. 6i.  
C. 7i.  
D. 8i.  
Câu 3. Sự phụ thuộc của chiết suất vào bước sóng  
A. xảy ra với mọi chất rắn, lỏng, hoặc khí.  
C. chỉ xảy ra với chất rắn.  
B. chỉ xảy ra với chất rắn và lỏng.  
D. là hiện tượng đặc trưng của thuỷ tinh.  
Câu 4. Chiết suất của một môi trường trong suốt đối với các ánh sáng đơn sắc khác nhau là đại lượng  
A. không đổi, có giá trị như nhau đối với tất cả các ánh sáng có màu từ đỏ đến tím.  
B. thay đổi, chiết suất là lớn nhất đối với ánh sáng đỏ và nhỏ nhất đối với ánh sáng tím.  
C. thay đổi, chiết suất là lớn nhất đối với ánh sáng tím và nhỏ nhất đối với ánh sáng đỏ.  
D. thay đổi, chiết suất lớn nhất đối với ánh sáng màu lục và nhỏ nhất đối với ánh sáng đỏ.  
Câu 5. Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng  
A. có một màu và bước sóng nhất định, khi đi qua lăng kính sẽ bị tán sắc.  
B. có một màu nhất định và bước sóng không xác định, khi đi qua lăng kính không bị tán sắc.  
C. có một màu và một bước sóng xác định, khi đi qua lăng kính không bị tán sắc.  
D. có một màu nhất định và bước sóng không xác định, khi đi qua lăng kính sẽ bị tán sắc.  
TUYN TP LÝ THUYT ĐỀ THI ĐẠI HỌC CAO ĐẲNG CÁC NĂM PHN SÓNG ÁNH  
SÁNG  
Câu 1 (CĐ 2007): Quang phliên tc ca mt ngun sáng J  
A. phthuc vào cthành phn cu to và nhiệt độ ca ngun sáng J.  
B. không phthuc vào cthành phn cu to và nhiệt độ ca ngun sáng J.  
C. không phthuc thành phn cu to ca ngun sáng J, mà chphthuc vào nhiệt độ ca ngun  
sáng đó.  
D. không phthuc vào nhiệt độ ca ngun sáng J, mà chphthuc thành phn cu to ca ngun  
sáng đó.  
Câu 2 (CĐ 2007): Tia hng ngoại và tia Rơnghen đu có bn chất là sóng điện từ, có bước sóng dài ngn  
khác nhau nên  
A. chúng blch khác nhau trong từ trường đu.  
B. có khả năng đâm xuyên khác nhau.  
C. chúng blệch khác nhau trong điện trường đu.  
D. chúng đu được sdng trong y tế để chp X-quang (chụp điện).  
Câu 3 (CĐ 2007): Trong các phát biểu sau đây, phát biểu nào là sai?  
A. Ánh sáng trng là tng hp ca nhiều ánh sáng đơn sắc có màu biến thiên liên tc t đỏ ti tím.  
B. Ánh sáng đơn sc là ánh sáng không btán sắc khi đi qua lăng kính.  
C. Hiện tượng chùm sáng trắng, khi đi qua một lăng kính, bị tách ra thành nhiu chùm sáng có màu sc  
khác nhau là hiện tượng tán sc ánh sáng.  
D. Ánh sáng do Mt Trời phát ra là ánh sáng đơn sắc vì nó có màu trng. 1  
4
14  
Câu 4 (CĐ 2007): Mt dải sóng điện t trong chân không có tn s t 4,0.10 Hz đến 7,5.10 Hz. Biết  
8
vn tc ánh sáng trong chân không c = 3.10 m/s. Di sóng trên thuộc vùng nào trong thang sóng điện t?  
A. Vùng tia Rơnghen.  
B. Vùng tia tngoi.  
C. Vùng ánh sáng nhìn thy.  
D. Vùng tia hng ngoi.  
Câu 5 (ĐH – 2007): Ht đảo sc ca vch quang phổ (đảo vch quang ph) cho phép kết lun rng  
A. trong cùng một điều kin vnhiệt độ và áp sut, mi chất đều hp thvà bc xcác ánh sáng có  
cùng bước sóng.  
B. nhiệt độ xác định, mt cht chhp thnhng bc xnào mà nó có khả năng phát xạ và ngược  
li, nó chphát nhng bc xmà nó có khả năng hấp th.  
C. các vch ti xut hin trên nn quang phliên tc là do giao thoa ánh sáng.  
D. trong cùng một điều kin, mt cht chhp thhoc chbc xánh sáng.  
4
1
Câu 6 (ĐH – 2007): Bước sóng ca mt trong các bc xmàu lc có trslà  
A. 0,55 nm. B. 0,55 mm.  
C. 0,55 μm.-  
Câu 7 (ĐH – 2007): Các bc x có bước sóng trong khong t 3.10 m đến 3.10 m là  
A. tia t ngoi. B. ánh sáng nhìn thy. C. tia hng ngoi. D. tia Rơnghen.  
D. 55 nm.  
-7  
9
Câu 8 (ĐH – 2007): Từ không khí người ta chiếu xiên ti mặt nước nm ngang mt chùm tia sáng hp  
song song gồm hai ánh sáng đơn sắc: màu vàng, màu chàm. Khi đó chùm tia khúc xạ  
A. gm hai chùm tia sáng hẹp là chùm màu vàng và chùm màu chàm, trong đó góc khúc xạ ca chùm  
màu vàng nhỏ hơn góc khúc xạ ca chùm màu chàm.  
B. vn chlà mt chùm tia sáng hp song song.  
C. gm hai chùm tia sáng hp là chùm màu vàng và chùm màu chàm, trong đó góc khúc xạ ca chùm  
màu vàng lớn hơn góc khúc xca chùm màu chàm.  
D. chlà chùm tia màu vàng còn chùm tia màu chàm bphn xtoàn phn.  
1
4
Câu 9 (CĐ 2008): Ánh sáng đơn sắc có tn s 5.10 Hz truyn trong chân không với bước sóng  
00 nm. Chiết sut tuyệt đối ca một môi trưng trong sut ng vi ánh sáng này là 1,52. Tn sca ánh  
sáng trên khi truyền trong môi trưng trong sut này  
6
1
4
A. nh hơn 5.10 Hz còn bước sóng bng 600 nm.  
1
4
B. lớn hơn 5.10 Hz còn bước sóng nh hơn 600 nm.  
1
4
C. vn bng 5.10 Hz còn bước sóng nh hơn 600 nm.  
1
4
D. vn bng 5.10 Hz còn bước sóng lớn hơn 600 nm.  
Câu 10 (CĐ 2008): Tia hng ngoi là nhng bc xcó  
A. bn chất là sóng điện t.  
B. khả năng ion hoá mnh không khí.  
C. khả năng đâm xuyên mạnh, có thxuyên qua lp chì dày ccm.  
D. bước sóng nhỏ hơn bưc sóng của ánh sáng đ.  
Câu 11 (CĐ 2008): Khi nói vtia tngoi, phát biểu nào dưới đây là sai?  
A. Tia tngoi có tác dng mnh lên kính nh.  
B. Tia tngoi có bn chất là sóng điện t.  
C. Tia tngoại có bước sóng lớn hơn bước sóng ca ánh sáng tím.  
D. Tia tngoi bthutinh hp thmnh và làm ion hoá không khí.  
Câu 12 (ĐH – 2008): Tia Rơnghen có  
A. cùng bn cht vi sóng âm.  
B. bước sóng lớn hơn bưc sóng ca tia hng ngoi.  
C. cùng bn cht vi sóng vô tuyến.  
D. điện tích âm.  
Câu 13 (ĐH – 2008): Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về ánh sáng đơn sắc?  
A. Chiết sut ca một môi trường trong suốt đối với ánh sáng đỏ lớn hơn chiết sut của môi trường đó  
đối vi ánh sáng tím.  
B. Ánh sáng đơn sc là ánh sáng không btán sắc khi đi qua lăng kính.  
C. Trong cùng một môi trường truyn, vn tc ánh sáng tím nhỏ hơn vận tốc ánh sáng đ.  
D. Trong chân không, các ánh sáng đơn sc khác nhau truyền đi với cùng vn tc.  
Câu 14 (ĐH– 2008): Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói vquang ph?  
A. Quang phliên tc ca ngun sáng nào thì phthuc thành phn cu to ca ngun sáng y.  
B. Mi nguyên thóa hc trạng thái khí hay hơi nóng sáng dưới áp sut thp cho mt quang phổ  
vch riêng, đặc trưng cho nguyên tố đó.  
C. Để thu được quang phhp ththì nhiệt độ của đám khí hay hơi hp thphải cao hơn nhiệt độ ca  
ngun sáng phát ra quang phliên tc.  
D. Quang phhp thlà quang phca ánh sáng do mt vt rn phát ra khi vật đó được nung nóng.  
Câu 15 (CĐ 2009): Khi nói vquang ph, phát biểunào sau đây là đúng?  
A. Các cht rn bnung nóng thì phát ra quang phvch.  
B. Mi nguyên thóa hc có mt quang phvạch đặc trưng của nguyên tố ấy.  
C. Các cht khí áp sut ln bnung nóng thì phát ra quang phvch.  
D. Quang phliên tc ca nguyên tố nào thì đặc trưng cho nguyên tố đó.  
4
2
Câu 16 (CĐ 2009): Trong thí nghim Y-âng vgiao thoa vi nguồn sáng đơn sắc, hvân trên màn có  
khong vân i. Nếu khong cách gia hai khe còn mt na và khong cách từ hai khe đến màn gấp đôi so  
với ban đầu thì khong vân giao thoa trên màn  
A. giảm đi bốn ln.  
Câu 17 (CĐ 2009): Phát biểu nào sau đây là đúng?  
A. Ánh sáng đơn sc là ánh sáng btán sắc khi đi qua lăng kính.  
B. không đổi.  
C. tăng lên hai lần.  
D. tăng lên bốn ln.  
B. Ánh sáng trng là hn hp ca vô số ánh sáng đơn sắc có màu biến thiên liên tc từ đỏ đến tím.  
C. Chcó ánh sáng trng mi btán sc khi truyền qua lăng kính.  
D. Tng hợp các ánh sáng đơn sc sẽ luôn được ánh sáng trng.  
Câu 18 (ĐH – 2009): Phát biểu nào sau đây là đúng ?  
A. Chất khí hay hơi ở áp sut thấp được kích thích bng nhit hay bằng điện cho quang phliên tc.  
B. Chất khí hay hơi đưc kích thích bng nhit hay bằng điện luôn cho quang phvch.  
C. Quang phliên tc ca nguyên tố nào thì đặc trưng cho nguyên tố ấy.  
D. Quang phvch ca nguyên tố nào thì đặc trưng cho nguyên tố y.  
Câu 19 (ĐH – 2009): Chiếu xiên mt chùm sáng hp gồm hai ánh sáng đơn sắc là vàng và lam tkhông  
khí ti mặt nước thì  
A. chùm sáng bphn xtoàn phn.  
B. so với phương tia ti, tia khúc xvàng blệch ít hơn tia khúc xlam.  
C. tia khúc xchlà ánh sáng vàng, còn tia sáng lam bphn xtoàn phn.  
D. so với phương tia tới, tia khúc xlam blệch ít hơn tia khúc xạ vàng.  
Câu 20 (ĐH – 2009): Trong chân không, các bc xạ được sp xếp theo thtự bước sóng gim dn là:  
A. tia hng ngoi, ánh sáng tím, tia tngoại, tia Rơn-ghen.  
B. tia hng ngoại, ánh sáng tím, tia Rơn-ghen, tia tngoi.  
C. ánh sáng tím, tia hng ngoi, tia tngoại, tia Rơn-ghen.  
D. tia Rơn-ghen, tia tngoi, ánh sáng tím, tia hng ngoi.  
Câu 21 (ĐH – 2009): Quang phliên tc  
A. phthuc vào nhiệt độ ca ngun phát mà không phthuc vào bn cht ca ngun phát.  
B. phthuc vào bn cht và nhiệt độ ca ngun phát.  
C. không phthuc vào bn cht và nhit độ ca ngun phát.  
D. phthuc vào bn cht ca ngun phát mà không phthuc vào nhiệt độ ca ngun phát.  
Câu 22: (ĐH – 2009) Khi nói vtia hng ngoi, phát biểu nào sau đây là sai?  
A. Tia hng ngoi có bn chất là sóng điện t.  
0
B. Các vt  nhiệt độ trên 2000 C ch phát ra tia hng ngoi.  
C. Tia hng ngoi có tn snhỏ hơn tần sca ánh sáng tím.  
D. Tác dng ni bt ca tia hng ngoi là tác dng nhit.  
Câu 23: (ĐH 2010) Tia tngoại được dùng  
A. để tìm vết nt trên bmt sn phm bng kim loi.  
B. trong y tế để chụp điện, chiếu điện.  
C. để chp nh bmặt Trái Đất tvtinh.  
D. để tìm khuyết tt bên trong sn phm bng kim loi.  
Câu 24. (ĐH 2010) Quang phvch phát xạ  
A. ca các nguyên tkhác nhau, cùng mt nhiệt độ thì như nhau về độ sáng tỉ đối ca các vch.  
B. là mt hthng nhng vch sáng (vch màu) riêng lẻ, ngăn cách nhau bởi nhng khong ti.  
C. do các cht rn, cht lng hoc cht khí có áp sut ln phát ra khi bnung nóng.  
D. là mt di có màu từ đỏ đến tím ni lin nhau mt cách liên tc.  
Câu 25. (ĐH 2010) Trong thí nghim Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bng ánh sáng  
đơn sắc có bước sóng λ. Nếu tại điểm M trên màn quan sát có vân ti thba (tính tvân sáng trung tâm)  
thì hiu đường đi của ánh sáng t hai khe S1, S2 đến M có độ ln bng  
A. 2λ.  
B. 1,5λ.  
C. 3λ.  
D. 2,5λ.  
Câu 26. (ĐH 2010) Khi nói vtia hng ngoi, phát biểu nào dưới đây là sai?  
A. Tia hng ngoại cũng có thể biến điệu được như sóng đin tcao tn.  
B. Tia hng ngoi có khả năng gây ra một sphn ng hóa hc.  
C. Tia hng ngoi có tn slớn hơn tần scủa ánh sáng đỏ.  
D. Tác dng ni bt nht ca tia hng ngoi là tác dng nhit.  
4
3
Câu 27. (ĐH 2010) Trong các loại tia: Rơn-ghen, hng ngoi, tngoại, đơn sắc màu lc; tia có tn số  
nhnht là  
A. tia tngoi.  
C. tia đơn sắc màu lc.  
B. tia hng ngoi.  
D. tia Rơn-ghen.  
Câu 28. (CĐ 2010) Chiếu ánh sáng trng do mt ngun nóng sáng phát ra vào khe hp F ca mt máy  
quang phổ lăng kính thì trên tm kính nh (hoc tm kính m) ca bung nh sẽ thu được  
A. ánh sáng trng  
B. mt di có màu từ đỏ đến tím ni lin nhau mt cách liên tc.  
C. các vch màu sáng, ti xen knhau.  
D. by vch sáng từ đỏ đến tím, ngăn cách nhau bằng nhng khong ti.  
Câu 29. (CĐ 2010) Trong các ngun bc xạ đang hoạt đng: hquang điện, màn hình máy vô tuyến, lò  
sưởi điện, lò vi sóng; ngun phát ra tia tngoi mnh nht là  
A. màn hình máy vô tuyến.  
C. lò sưởi điện.  
B. lò vi sóng.  
D. hồ quang điện.  
Câu 30: (ĐH – 2011) Chiếu từ nước ra không khí mt chùm tia sáng song song rt hẹp (coi như mt tia  
sáng) gm 5 thành phần đơn sắc: tím, lam, đỏ, lục, vàng. Tia ló đơn sắc màu lục đi là là mặt nước (sát vi  
mt phân cách giữa hai môi trường). Không kể tia đơn sắc màu lc, các tia ló ra ngoài không khí là các tia  
đơn sắc màu:  
A. tím, lam, đỏ.  
B. đỏ, vàng, lam.  
C. đỏ, vàng.  
D. lam, tím.  
Câu 31: (ĐH – 2011) Thc hin thí nghim Y-âng vgiao thoa với ánh sáng đơn sắc màu lam ta quan sát  
được hvân giao thoa trên màn. Nếu thay ánh sáng đơn sắc màu lam bằng ánh sáng đơn sắc màu vàng và  
các điều kin khác ca thí nghiệm được ginguyên thì  
A. khoảng vân tăng lên.  
B. khong vân gim xung.  
C. vị trí vân trung tâm thay đổi.  
Câu 32: (ĐH – 2011) Khi nói vtia  
D. khoảng vân không thay đổi.  
, phát biu nào sau đây sai?  
A. Tia  
B. Tia  
C. Tia  
D. Tia  
không phải là sóng đin t.  
có khả năng đâm xuyên mạnh hơn tia X.  
không mang điện.  
có tn slớn hơn tần sca tia X.  
Câu 33: (ĐH – 2011) Nguyên tc hoạt động của quang điện trda vào  
A. hiện tượng tán sc ánh sáng.  
C. hiện tượng quang điện trong.  
B. hiện tượng quang điện ngoài.  
D. hiện tượng phát quang ca cht rn.  
Câu 34: (CĐ – 2011) Khi nói vánh sáng đơn sắc, phát biểu nào sau đây đúng?  
A. Trong thủy tinh, các ánh sáng đơn sắc khác nhau truyn vi tốc độ như nhau.  
B. Ánh sáng đơn sc không btán sc khi truyền qua lăng kính.  
C. Ánh sáng trắng là ánh sáng đơn sắc vì nó có màu trng.  
D. Tốc độ truyn ca một ánh sáng đơn sắc trong nước và trong không khí là như nhau.  
Câu 35: (CĐ – 2011) Khi nói vtia tngoi, phát biểu nào sau đây sai?  
A. Trong công nghip, tia tngoại được dùng để phát hin các vết nt trên bmt các sn phm kim  
loi.  
B. Tia tngoại là sóng đin tcó tn snhỏ hơn tần sca ánh sáng tím.  
C. Trong y hc, tia tngoại được dùng để cha bệnh còi xương.  
D. Tia tngoi có tác dng mnh lên phim nh.  
Câu 36: (CĐ – 2011) Trong thí nghip Y-âng vgiao thoa ánh sáng, chiếu ánh sáng trng vào hai khe.  
Trên màn, quan sát thy  
A. chmt dải sáng có màu như cầu vng  
B. hvân gm nhng vch màu tím xen kvi nhng vạch màu đỏ  
C. vân trung tâm là vân sáng trăng, hai bên có nhng dải màu như cầu vng, tím ở trong, đỏ ở ngoài  
D. hvân gm nhng vch sáng trng xen kvi nhng vch ti  
Câu 37 (ĐH 2012): Khi nói vtính cht ca tia tngoi, phát biểu nào sau đây là sai?  
A. Tia tngoi làm iôn hóa không khí.  
B. Tia tngoi kích thích sphát quang ca nhiu cht.  
C. Tia tngoi tác dng lên phim nh.  
D. Tia tngoi không bị nước hp th.  
4
4
Câu 38 (ĐH 2012): Mt sóng âm và mt sóng ánh sáng truyn từ không khí vào nước thì bước sóng  
A. của sóng âm tăng còn bước sóng ca sóng ánh sáng gim.  
B. ca sóng âm giảm còn bước sóng ca sóng ánh sáng tăng.  
C. của sóng âm và sóng ánh sáng đu gim.  
D. của sóng âm và sóng ánh sáng đều tăng.  
Câu 39 (ĐH 2012): Chiếu xiên từ không khí vào nưc mt chùm sáng song song rt hẹp (coi như mt tia  
sáng) gm ba thành phần đơn sắc: đỏ, lam và tím. Gi rđ, rl , rt lần lượt là góc khúc x ứng với tia màu đỏ,  
tia màu lam và tia màu tím. Hthức đúng là  
A. rl = rt = rđ.  
B. rt < rl < rđ.  
C. rđ < rl < rt.  
D. rt < rđ < rl .  
Câu 40 (ĐH 2012): Một ánh sáng đơn sắc màu cam có tn số f được truyn tchân không vào mt cht  
lng có chiết suất là 1,5 đi vi ánh sáng này. Trong cht lng trên, ánh sáng này có  
A. màu tím và tn sf.  
C. màu cam và tn sf.  
B. màu cam và tn s1,5f.  
D. màu tím và tn s1,5f.  
Câu 41: (CĐ – 2012) Trong thí nghim Y-âng vgiao thoa ánh sáng, hai khe đưc chiếu bng ánh sáng  
đơn sắc có bước sóng . Nếu tại điểm M trên màn quan sát có vân ti thì hiệu đường đi của ánh sáng từ  
hai khe đến điểm M có độ ln nhnht bng  
4
2
A.  
B.  
C.  
D. 2  
Câu 42: (CĐ – 2012) Gi  , , , lần lượt là năng lượng của phôtôn ánh sáng đỏ, phôtôn ánh sáng  
D
L
T
lam và phôtôn ánh sáng tím. Ta có  
A.      B.       
.
.
C.       
.
D.      .  
L T D  
D
L
T
T
L
D
T
D
L
Câu 43: (CĐ – 2012) Trong thí nghim Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe đưc chiếu bng ánh sáng  
đơn sc. Khong vân giao thoa trên màn quan sát là i. Khong cách gia hai vân sáng bc 3 nm hai bên  
vân sáng trung tâm là  
A. 5i.  
B. 3i.  
C. 4i.  
D. 6i.  
Câu 44: (CĐ – 2012) Khi nói vánh sáng, phát biểu nào sau đây sai?  
A. Ánh sáng trng là hn hp ca nhiều ánh sáng đơn sc có màu biến thiên liên tc từ đỏ đến tím.  
B. Ánh sáng đơn sc không btán sắc khi đi qua lăng kính.  
C. Chiết sut ca chất làm lăng kính đi với các ánh sáng đơn sắc khác nhau đều bng nhau.  
D. Chiết sut ca chất làm lăng kính đi với các ánh sáng đơn sc khác nhau thì khác nhau.  
Câu 45: (CĐ – 2012) Khi nói vtia tngoi, phát biểu nào sau đây sai?  
A. Tia tngoi tác dng lên phim nh.  
B. Tia tngoi dễ dàng đi xuyên qua tấm chì dày vài xentimét.  
C. Tia tngoi làm ion hóa không khí.  
D. Tia tngoi có tác dng sinh hc: dit vi khun, hy dit tế bào da.  
Câu 46: (CĐ – 2012) Pin quang đin là nguồn điện  
A. biến đổi trc tiếp quang năng thành điện năng.  
B. biến đổi trc tiếp nhiệt năng thành điện năng.  
C. hoạt động da trên hiện tượng quang đin ngoài.  
D. hoạt động da trên hiện tượng cm ứng điện t.  
Câu 47: (CĐ – 2012) Bc xcó tn snhnht trong scác bc xhng ngoi, tngoại, Rơn-ghen,  
gamma là  
A. gamma  
B. hng ngoi.  
C. Rơn-ghen.  
D. tngoi.  
Câu 48: (CĐ – 2012) Khi nói về tia Rơn-ghen và tia tngoi, phát biểu nào sau đây sai?  
A. Tia Rơn-ghen và tia tngoại đều có cùng bn chất là sóng điện t.  
B. Tn scủa tia Rơn-ghen nhỏ hơn tần sca tia tngoi.  
C. Tn scủa tia Rơn-ghen lớn hơn tần sca tia tngoi.  
D. Tia Rơn-ghen và tia tngoại đều có khả năng gây phát quang một scht.  
Câu 49: (ĐH – 2013) Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, nếu thay ánh sáng đơn sắc màu lam  
bằng ánh sáng đơn sắc màu vàng và giữ nguyên các điều kiện khác thì trên màn quan sát  
A. khoảng vân không thay đổi  
C. vị trí vân trung tâm thay đổi  
B. khoảng vân tăng lên  
D. khoảng vân giảm xuống  
4
5
Câu 50: (ĐH – 2013) Trong chân không, ánh sáng có bước sóng lớn nhất trong số các ánh sáng đơn sắc:  
đỏ, vàng lam, tím là  
A. ánh sáng tím  
B. ánh sáng đỏ  
C. ánh sáng vàng.  
D. ánh sáng lam.  
Câu 51: (ĐH – 2013) Khi nói về quang phổ vạch phát xạ, phát biểu nào sau đây là sai?  
A. Quang phổ vạch phát xạ của một nguyên tố là một hệ thống những vạch sáng riêng lẻ, ngăn cách  
nhau bởi những khoảng tối.  
B. Quang phổ vạch phát xạ do chất rắn hoặc chất lỏng phát ra khi bị nung nóng.  
C. Trong quang phổ vạch phát xạ của nguyên tử hiđrô, ở vùng ánh sáng nhìn thấy có bốn vạch đặc  
trưng là vạch đỏ, vạch lam, vạch chàm và vạch tím.  
D. Quang phổ vạch phát xạ của các nguyên tố hoá học khác nhau thì khác nhau.  
Câu 52: (ĐH – 2014) Khi nói về tia hồng ngoại và tia tử ngoại, phát biểu nào sau đây đúng?  
A. Tia hồng ngoại và tia tử ngoại gây ra hiện tượng quang điện đối với mọi kim loại.  
B. Tần số của tia hồng ngoại nhỏ hơn tần số của tia tử ngoại.  
C. Tia hồng ngoại và tia tử ngoại đều làm ion hóa mạnh các chất khí.  
D. Một vật bị nung nóng phát ra tia tử ngoại, khi đó vật không phát ra tia hồng ngoại.  
Câu 53: (ĐH – 2014) Trong chân không, các bức xạ có bước sóng tăng dần theo thứ tự đúng là  
A.ánh sáng nhìn thấy; tia tử ngoại; tia X; tia gamma; sóng vô tuyến và tia hồng ngoại.  
B.sóng vô tuyến; tia hồng ngoại; ánh sáng nhìn thấy; tia tử ngoại; tia X và tia gamma.  
C.tia gamma; tia X; tia tử ngoại; ánh sáng nhìn thấy; tia hồng ngoại và sóng vô tuyến.  
D.tia hồng ngoại; ánh sáng nhìn thấy; tia tử ngoại; tia X; tia gamma và sóng vô tuyến.  
Câu 55: (ĐH – 2014) Trong chân không, bước sóng ánh sáng lục bằng  
A. 546 mm  
B. 546 m  
C. 546 pm  
D. 546 nm  
Câu 56: (ĐH – 2014) Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 1  
mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2 m. Nguồn sáng đơn sắc có bước sóng  
0
,45 m . Khoảng vân giao thoa trên màn bằng  
A. 0,2 mm B. 0,9 mm  
C. 0,5 mm  
D. 0,6 mm  
Câu 57: (ĐH – 2014) Gọi nđ, nt  nv lần lượt là chiết suất của một môi trường trong suốt đối với các  
ánh sáng đơn sắc đỏ, tím và vàng. Sắp xếp nào sau đây là đúng?  
A. nđ< nv< nt  
B. nv>nđ> nt  
C. nđ>nt> nv  
D. nt>nđ> nv  
Câu 58: (ĐH – 2014) Hiện tượng chùm ánh sáng trắng đi qua lăng kính, bị phân tách thành các chùm  
sáng đơn sắc là hiện tượng  
A. phản xạ toàn phần.  
B. phản xạ ánh sáng.  
C. tán sắc ánh sáng.  
D. giao thoa ánh sáng.  
Câu 59: (ĐH – 2014) : Tia X  
A.mang điện tích âm nên bị lệch trong điện trường.  
B.cùng bản chất với sóng âm  
C.có tần số nhỏ hơn tần số của tia hồng ngoại  
D.cùng bản chất với tia tử ngoại  
Câu 60:(CĐ-2013) Phát biểu nào sau đây là đúng:  
A. Ánh sáng trắng là hỗn hợp của nhiều ánh sáng đơn sắc có màu biến thiên liên tục từ đỏ đến tím.  
B. Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng bị tán sắc khi truyền qua lăng kính.  
C. Chỉ có ánh sáng trắng mới bị tán sắc khi truyền qua lăng kính.  
D. Tổng hợp các ánh sáng đơn sắc sẽ luôn được ánh sáng trắng.  
Câu 61 : (CĐ-2014) Trong chân không, xét các tia: tia hồng ngoại, tia tử ngoại, tia X và tia đơn sắc lục.  
Tia có bước sóng nhỏ nhất là  
A. tia hồng ngoại.  
B. tia đơn sắc lục.  
C. tia X.  
D. tia tử ngoại.  
Câu 62:(CĐ-2014) Khi chiếu ánh sáng trắng vào khe hẹp F của ống chuẩn trực của một máy quang phổ  
lăng kính thì trên tấm kính ảnh của buồng ảnh thu được  
A. các vạch sáng, tối xen kẽ nhau.  
B. một dải có màu từ đỏ đến tím nối liền nhau một cách liên tục.  
C. bảy vạch sáng từ đỏ đến tím, ngăn cách nhau bằng những khoảng tối.  
D. một dải ánh sáng trắng.  
4
6
Câu 63:(CĐ-2014) Khi nói về ánh sáng đơn sắc, phát biểu nào sau đây đúng?  
A. Ánh sáng đơn sắc không bị tán sắc khi truyền qua lăng kính  
B. Trong thủy tinh, các ánh sáng đơn sắc khác nhau truyền với tốc độ như nhau  
C. Ánh sáng trắng là ánh sáng đơn sắc vì nó có màu trắng  
D. Tốc độ truyền của một ánh sáng đơn sắc trong nước và trong không khí là như nhau.  
Câu 64(ĐH 2015): Khi nói vtia hng ngoi và tia tngoi, phát biu nào sau đây đúng?  
A.Bước sóng ca tia hng ngoi ln hơn bước sóng ca tia tngoi.  
B.Tia hng ngoi và tia tngoi đều gây ra hin tượng quang đin đối vi mi kim loi.  
C.Mt vt bnung nóng phát ra tia tngoi, khi đó vt không phát ra tia hng ngoi.  
D.Tia hng ngoi và tia tngoi đều làm ion hóa mnh các cht khí.  
Câu 65(ĐH 2015): Khi nói vquang phvch phát x, phát biu nào sau đây đúng?  
A.Quang ph vch phát x ca mt nguyên t  mt h thng nhng vch ti nm trên nn màu ca  
quang phliên tc.  
B.Quang ph vch phát x ca mt nguyên t là mt h thng nhng vch sáng riêng l, ngăn  
cách nhau bi nhng khong ti.  
C.Quang phvch phát xdo cht rn hoc cht lng phát ra khi bnung nóng.  
D.Trong quang ph vch phát x ca hiđrô, ở vùng ánh sáng nhìn thy có bn vch đặc trưng là  
vch đỏ, vch cam, vch chàm và vch tím.  
Câu 66(ĐH 2015): Chiếu mt chùm sáng đơn sc hp ti mt bên ca mt lăng kính thy tinh đặt trong  
không khí. Khi đi qua lăng kính, chùm sáng này  
A. không blch khi phương truyn ban đầu.  
C. bthay đổi tn s.  
B. bị đổi màu.  
D. không btán sc.  
Câu 67(ĐH 2015): Sphát sáng nào sau đây là hin tượng quang phát quang?  
A. Sphát sáng ca con đom đóm.  
C. Sphát sáng ca đèn ống thông dng.  
B. Sphát sáng ca đèn dây tóc.  
D. Sphát sáng ca đèn LED.  
Câu 68(ĐH 2015): Khi nói vtia X, phát biu nào sau đây đúng?  
A.Tia X có khả năng đâm xuyên kém hơn tia hng ngoi.  
B.Tia X có tn snhhơn tn sca tia hng ngoi.  
C.Tia X có bước sóng ln hơn bước sóng ca ánh sáng nhìn thy.  
D. Tia X có tác dng sinh lí: nó hy dit tế bào.  
CHƯƠNG VI: LƯỢNG TỬ ÁNH SÁNG  
Câu 1 . Chiếu một chùm bức xạ đơn sắc vào tấm kẽm có giới hạn quang điện 0,35m .Hiện tượng quang  
điện sẽ không xảy ra khi chùm bức xạ chiếu vào tấm kẽm có bước sóng là :  
A. 0,1m  
B. 0,2m  
C. 0,3m  
D. 0,4m  
Câu 2 . Chọn câu đúng :  
A. Hiện tượng giao thoa dễ quan sát đối với ánh sáng có bước sóng ngắn .  
B. Hiện tượng quang điện chứng tỏ tính chất sóng của ánh sáng .  
C. Những sóng điện từ có tần số càng lớn thì tính chất sóng thể hiện càng rõ .  
D. Sóng điện từ có bước sóng lớn thì năng lượng p-tôn nhỏ  
Câu 3 . Trong các ánh sáng đơn sắc sau đây. Ánh sáng nào có khả năng gây ra hiện tượng quang điện  
mạnh nhất :  
A. Ánh sáng tím  
B. Ánh sáng lam.  
C. Ánh sáng đỏ .  
D. Ánh sáng lục .  
Câu 4. Công thức liên hệ giữa giới hạn quang điện  
sáng c là :  
 0, công thoát A, hằng số Planck h và vận tốc ánh  
hA  
c
A
c
hc  
A
A.  
0 =  
B.  
0 =  
C.  
0 =  
D.  0 =  
hc  
hA  
Câu 5 . Khi chiếu sóng điện từ xuống bề mặt tấm kim loại , hiện tượng quang điện xảy ra nếu :  
A. sóng điện từ có nhiệt độ đủ cao  
C. sóng điện từ có cường độ đủ lớn  
B. sóng điện từ có bước sóng thích hợp  
D. sóng điện từ phải là ánh sáng nhìn thấy được  
4
7
Câu 6 . Electron quang điện bị bứt ra khỏi bề mặt kim loại khi bị chiếu ánh sáng nếu :  
A.Cường độ của chùm sáng rất lớn.  
B. Bước sóng của ánh sáng lớn.  
C.Tần số ánh sáng nhỏ.  
D. Bước sóng nhỏ hơn hay bằng một giới hạn xác định.  
Câu 7 . Phát biểu nào dưới đây về lưỡng tính sóng hạt sai ?  
A. Hiện tượng giao thoa ánh sáng thể hiện tính chất sóng.  
B. Hiện tượng quang điện ánh sáng thể hiện tính chất hạt.  
C. Sóng điện từ có bước sóng càng ngắn càng thể hiện rõ tính chất sóng.  
D. Các sóng điện từ có bước sóng càng dài thì tính chất sóng càng thể hiện rõ hơn tính chất hạt.  
Câu 8 . Giới hạn quang điện của mỗi kim loại là :  
A. Bước sóng dài nhất của bức xạ chiếu vào kim loại đó để gây ra được hiện tượng quang điện  
B. Bước sóng ngắn nhất của bức xạ chiếu vào kim loại đó để gây ra được hiện tượng quang điện  
C. Công nhỏ nhất dùng để bứt electron ra khỏi kim loại đó  
D. Công lớn nhất dùng để bứt electron ra khỏi kim loại đó  
Câu 9 . Phát biểu nào sau đây là không đúng theo thuyết lượng tử ánh sáng ?  
A. Chùm ánh sáng là một chùm hạt, mỗi hạt được gọi là một photon mang năng lượng.  
B. Cường độ chùm ánh sáng tỉ lệ thuận với số photon trong chùm.  
C. Khi ánh sáng truyền đi các photon không đổi, không phụ thuộc vào khoảng cách đến nguồn sáng.  
D. Các photon có năng lượng bằng nhau vì chúng lan truyền với tốc độ bằng nhau.  
Câu 10 . Hiện tượng nào sau đây là hiện tượng quang điện ?  
A. Electron bức ra khỏi kim loại bị nung nóng  
B. Electron bật ra khỏi kim loại khi ion đập vào  
C. Electron bị bật ra khỏi kim loại khi kim loại có hiệu điện thế lớn  
D. Electron bật ra khỏi mặt kim loại khi chiếu tia tử ngoại vào kim loại  
Câu 11. Hãy chọn câu đúng nhất. Chiếu chùm bức xạ có bước sóng  vào kim loại có giới hạn quang  
điện 0. Hiện tượng quang điện xảy ra khi :  
A.  > 0. D. Cả câu B và C.  
B.  < 0.  
C.  = 0.  
Câu 12 . Chọn câu đúng. Nếu chiếu một chùm tia hồng ngoại vào tấm kẽm tích điện âm, thì :  
A. Tấm kẽm mất dần điện tích dương.  
C. Tấm kẽm trở nên trung hoà về điện.  
B. Tấm kẽm mất dần điện tích âm.  
D. Điện tích âm của tấm kẽm không đổi.  
Câu 13. Để gây được hiệu ứng quang điện, bức xạ rọi vào kim loại được thoả mãn điều kiện nào sau đây?  
A. Tần số lớn hơn giới hạn quang điện.  
B. Tần số nhỏ hơn giới hạn quang điện.  
D. Bước sóng lớn hơn giới hạn quang điện.  
C. Bước sóng nhỏ hơn giới hạn quang điện.  
Câu 14 . Giới hạn quang điện tuỳ thuộc vào  
A. bản chất của kim loại.  
B. điện áp giữa anôt cà catôt của tế bào quang điện.  
C. bước sóng của ánh sáng chiếu vào catôt.  
D. điện trường giữa anôt cà catôt.  
Câu 15 . Chọn câu đúng. Theo thuyết phôtôn của Anh-xtanh, thì năng lượng :  
A. của mọi phôtôn đều bằng nhau.  
B. của một phôtôn bằng một lượng tử năng lượng.  
C. giảm dần khi phôtôn ra xa dần nguồn sáng.  
D. của phôton không phụ thuộc vào bước sóng.  
Câu 16 . Với ε1, ε2, ε3 lần lượt là năng lượng của phôtôn ứng với các bức xạ màu vàng , bức xạ tử ngoại  
và bức xạ hồng ngoại thì  
A. ε3 > ε1 > ε2  
B. ε2 > ε1 > ε3  
C. ε1 > ε2 > ε3  
D. ε2 > ε3 > ε1  
Câu 17 . Gọi bước sóng λo là giới hạn quang điện của một kim loại, λ là bước sóng ánh sáng kích thích  
chiếu vào kim loại đó, để hiện tượng quang điện xảy ra thì  
A. chỉ cần điều kiện λ > λo.  
B. phải có cả hai điều kiện: λ = λo và cường độ ánh sáng kích thích phải lớn.  
C. phải có cả hai điều kiện: λ > λo và cường độ ánh sáng kích thích phải lớn.  
D. chỉ cần điều kiện λ ≤ λo.  
4
8
Câu 18 . Kim loại Kali (K) có giới hạn quang điện là 0,55 μm. Hiện tượng quang điện không xảy ra khi  
chiếu vào kim loại đó bức xạ nằm trong vùng  
A. ánh sáng màu tím.  
B. ánh sáng màu lam. C. hồng ngoại.  
D. tử ngoại.  
Câu 19 . Nếu quan niệm ánh sáng chỉ có tính chất sóng thì không thể giải thích được hiện tượng nào  
dưới đây ?  
A. Khúc xạ ánh sáng.  
C. Quang điện.  
B. Giao thoa ánh sáng.  
D. Phản xạ ánh sáng.  
Câu 20 . Lần lượt chiếu hai bức xạ có bước sóng 1 = 0,75 m và 2 = 0,25 m vào một tấm kẽm có giới  
hạn quang điện 0 = 0,35 m. Bức xạ nào gây ra hiện tượng quang điện ?  
A. Không có bức xạ nào trong hai bức xạ trên  
C. Chỉ có bức xạ 1  
B. Chỉ có bức xạ 2  
D. Cả hai bức xạ  
Câu 21 . Trong thí nghiệm Hécxơ, nếu chiếu ánh sáng tím vào lá nhôm tích điện âm thì  
A. điện tích âm của lá nhôm mất đi  
B. tấm nhôm sẽ trung hòa về điện  
C. điện tích của tấm nhôm không thay đổi  
D. tấm nhôm tích điện dương  
c
Câu 22 . Chiếu bức xạ có tần số f đến một tấm kim loại .Ta kí hiệu fo   
,o  bước sóng giới hạn của  
o  
kim loại .Hiện tượng quang điện xảy ra khi  
A. f  
fo  
B. f < fo  
C. f  
0
D. f fo  
Câu 23 . Chiếu ánh sáng vàng vào mặt một tấm vật liệu thì thấy có êlectrôn bị bật ra .Tấm vật liệu đó  
chắc chắn phải là :  
A. kim loại  
B. kim loại kiềm  
C. chất cách điện  
D. chất hữu cơ  
Câu 24 . Chiếu một chùm ánh sáng đơn sắc vào một tấm kẽm .Hiện tượng quang điện skhông xảy ra  
nếu ánh sáng có bước sóng :  
A. 0,1m D. 0,4m  
B. 0,2m  
C. 0,3m  
-
Câu 25 . Khi chiếu vào kim loại một chùm ánh sáng mà không thấy các e thoát ra vì  
A. chùm ánh sáng có cường độ quá nhỏ.  
B. công thoát e nhỏ hơn năng lượng phôtôn.  
C. bước sóng ánh sáng lớn hơn giới hạn quang điện. D. kim loại hấp thụ quá ít ánh sáng đó.  
Câu 26 . Chọn câu trả lời sai khi nói về hiện tượng quang điện và quang dẫn :  
A. Đều có bước sóng giới hạn 0  
B. Đều bứt được các êlectron ra khỏi khối chất  
C. Bước sóng giới hạn của hiện tượng quang điện bên trong có thể thuộc vùng hồng ngoại  
D. Nlượng cần để giải phóng êlectron trong khối bán dẫn nhỏ hơn công thoát của êletron khỏi kim loại  
Câu 27 . Chọn câu sai :  
A. Pin quang điện là dụng cụ biến đổi trực tiếp năng lượng ánh sáng thành điện năng.  
B. Pin quang điện hoạt động dụa vào hiện tượng quang dẫn.  
C. Pin quang địên và quang trở đều hoạt động dựa vào hiện tượng quang điện ngoài  
D. Quang trở là một điện trở có trị số phụ thuộc cường độ chùm sáng thích hợp chiếu vào nó.  
Câu 28 . Chọn câu trả lời đúng. Quang dẫn là hiện tượng :  
A. Dẫn điện của chất bán dẫn lúc được chiếu sáng.  
B. Kim loại phát xạ electron lúc được chiếu sáng.  
C. Điện trở của một chất giảm rất nhiều khi hạ nhiệt độ xuống rất thấp.  
D. Bứt quang electron ra khỏi bề mặt chất bán dẫn.  
Câu 29 . Chọn câu trả lời đúng :Hiện tượng bức electron ra khỏi kim loại , khi chiếu ánh sáng kích thích  
có bước sóng thích hợp lên kim loại được gọi là :  
A. Hiện tượng bức xạ  
C. Hiện tượng quang dẫn  
B. Hiện tượng phóng xạ  
D. Hiện tượng quang điện  
Câu 30 . Chọn câu sai khi so sánh hiện tượng quang điện ngoài và hiện tượng quang điện trong :  
A. Bước sóng của photon ở hiện tượng quang điện ngoài thường nhỏ hơn ở hiện tượng quang điện  
trong.  
B. Đều làm bức électron ra khỏi chất bị chiếu sáng.  
C. Mở ra khả năng biến năng lượng ánh sáng thành điện năng.  
D. Phải có bước sóng nhỏ hơn giới hạn quang điện hoặc giới hạn quang dẫn.  
4
9
Câu 31 . Hiện tượng kim loại bị nhiễm điện dương khi được chiếu sáng thích hợp là :  
A. Hiện tượng quang điện.  
B. Hiện tượng quang dẫn.  
C. Hiện tượng tán sắc ánh sáng.  
C. Hiện tượng giao thoa ánh sáng.  
Câu 32 . Chọn câu đúng. Hiện tượng quang dẫn là hiện tượng :  
A. Một chất cách điện thành dẫn điện khi được chiếu sáng.  
B. Giảm điện trở của kim loại khi được chiếu sáng.  
C. Giảm điện trở của một chất bán dẫn, khi được chiếu sáng.  
D. Truyền dẫn ánh sáng theo các sợi quang uốn cong một cách bất kỳ.  
Câu 33 . Chọn câu đúng. Pin quang điện là nguồn điện trong đó :  
A. quang năng được trực tiếp biến đổi thành điện năng.  
B. năng lượng Mặt Trời được biến đổi trực tiếp thành điện năng.  
C. một tế bào quang điện được dùng làm máy phát điện.  
D. một quang điện trở, khi được chiếu sáng, thì trở thành máy phát điện.  
Câu 34 . Phát biểu nào sau đây là đúng ?  
A. Quang trở là một linh kiện bán dẫn hoạt động dựa trên hiện tượng quang điện ngoài.  
B. Quang trở là một linh kiện bán dẫn hoạt động dựa trên hiện tượng quang điện trong.  
C. Điện trở của quang trở tăng nhanh khi quang trở được chiếu sáng.  
D. Điện trở của quang trở không đổi khi quang trở được chiếu sáng bằng ánh sáng có bước sóng ngắn.  
Câu 35. Điện trở của một quang điện trở có đặc điểm nào dưới đây ?  
A. Có giá trị rất lớn  
B. Có giá trị rất nhỏ  
C. Có giá trị không đổi  
D. Có giá trị thay đổi được  
Câu 36. Trường hợp nào sau đây là hiện tượng quang điện trong ?  
A. Chiếu tia tử ngoại vào chất bán dẫn làm tăng độ dẫn điện của chất bán dẫn này.  
B. Chiếu tia X (tia Rơnghen) vào kim loại làm êlectron bật ra khỏi bề mặt kim loại đó.  
C. Chiếu tia tử ngoại vào chất khí thì chất khí đó phát ra ánh sáng màu lục.  
D. Chiếu tia X (tia Rơnghen) vào tấm kim loại làm cho tấm kim loại này nóng lên.  
Câu 37 . Hiện tượng quang điện trong là hiện tượng  
A. giải phóng êlectron liên kết trong chất bán dẫn khi chiếu sáng thích hợp vào chất bán dẫn đó  
B. bứt êlectron ra khỏi bề mặt kim loại khi bị chiếu sáng  
C. giải phóng êlectron khỏi kim loại bằng cách đốt nóng  
D. giải phóng êlectron khỏi một chất bằng cách bắn phá iôn vào chất đó  
Câu 38. Pin quang điện hoạt động dựa vào  
A. hiện tượng quang điện ngoài  
C. hiện tượng tán sắc ánh sáng  
B. hiện tượng quang điện trong  
D. sự phát quang của các chất  
Câu 39 . Chọn câu đúng khi nói về hiện tượng quang dẫn (còn gọi là hiện tượng quang điện trong) :  
A. Electron trong kim loại bật ra khỏi kim loại khi được chiếu sáng thích hợp.  
B. Electron trong bán dẫn bật ra khỏi bán dẫn khi được chiếu sáng thích hợp.  
C. Electron ở bề mặt kim loại bật ra khỏi kim loại khi được chiếu sáng thích hợp.  
D. Electron trong bán dẫn bật ra khỏi liên kết phân tử khi được chiếu sáng thích hợp.  
Câu 40 . Chọn câu đúng. Ánh sáng huỳnh quang là :  
A. tồn tại một thời gian sau khi tắt ánh sáng kích thích.  
B. hầu như tắt ngay sau khi tắt ánh sáng kích thích.  
C. có bước sóng nhỏ hơn bước sóng ánh sáng kích thích.  
D. do các tinh thể phát ra, sau khi được kích thích bằng ánh sáng thích hợp.  
Câu 41. Chọn câu đúng. Ánh sáng lân quang là :  
A. được phát ra bởi chất rắn, chất lỏng lẫn chất khí.  
B. hầu như tắt ngay sau khi tắt ánh sáng kích thích.  
C. có thể tồn tại rất lâu sau khi tắt ánh sáng kích thích.  
D. có bước sóng nhỏ hơn bước sóng ánh sáng kích thích.  
5
0
Câu 42 . Chọn câu sai :  
A. Huỳnh quang là sự phát quang có thời gian phát quang ngắn (dưới 10 s).  
-8  
-6  
B. Lân quang là sự phát quang có thời gian phát quang dài (từ 10 s trở lên).  
C. Bước sóng  ánh sáng phát quang luôn nhỏ hơn bước sóng  của ánh sáng hấp thụ : ’<   
D. Bước sóng  ánh sáng phát quang luôn lớn hơn bước sóng  của ánh sáng hấp thụ :  >   
Câu 43. Sự phát sáng của vật nào dưới đây là sự phát quang ?  
A. Tia lửa điện  
Câu 44 . Sự phát sáng của nguồn sáng nào dưới đây gọi là sự phát quang ?  
A. Ngọn nến B. Đèn pin B. Con đom đóm  
B. Hồ quang  
C. Bóng đèn ống  
D. Bóng đèn pin  
D. Ngôi sao băng  
Câu 45. Một chất phát quang có khả năng phát ra ánh sáng màu lục khi được kích thích phát sáng .Hỏi  
khi chiếu ánh sáng đơn sắc nào dưới đây thì chất đó sẽ phát quang ?  
A. Đỏ sẩm  
B. Đỏ tươi  
C. Vàng  
D. Tím  
Câu 46 . Trong trường hợp nào dưới đây có sự quang – phát quang ?  
A. Ta nhìn thấy màu xanh của một biển quảng cáo lúc ban ngày  
B. Ta nhìn thấy as lục phát ra từ đầu các cọc tiêu trên đường núi khi có ánh sáng đèn ô-tô chiếu vào  
C. Ta nhìn thấy ánh sáng của một ngọn đèn đường  
D. Ta nhìn thấy ánh sáng đỏ của một tấm kính đỏ  
Câu 47 . Ánh sáng phát quang của một chất có bước sóng 0,5m .Hỏi nếu chiếu vào chất đó ánh sáng có  
bước sóng nào dưới đây thì nó sẽ không phát quang ?  
A. 0,3m  
B. 0,4m  
C. 0,5m  
D. 0,6m  
Câu 48 . Nếu ánh sáng kích thích là ánh sáng màu lam thì ánh sáng huỳnh quang không thể là ánh sáng  
nào dưới đây ?  
A. Ánh sáng đỏ  
B. Ánh sáng lục  
C. Ánh sáng lam  
D. Ánh sáng chàm  
Câu 50 . Một chất có khả năng phát quang ánh sáng màu đỏ và ánh sáng màu lục. Nếu dùng tia tử ngoại  
để kích thích sự phát quang của chất đó thì ánh sáng phát quang có thể có màu nào ?  
A. Màu đỏ  
Câu 51 . Sự phát sáng của nguồn sáng nào dưới đây là sự phát quang ?  
A. Bóng đèn xe máy B. Hòn than hồng C. Đèn LED  
B. Màu vàng  
C. Màu lục  
D. Màu lam  
D. Ngôi sao băng  
Câu 52 . Trong hiện tượng quang – phát quang , sự hấp thụ hoàn toàn một phô-tôn sẽ đưa đến :  
A. Sự giải phóng một electron tự do  
C. Sự giải phóng một cặp electron và lỗ trống  
B. Sự giải phóng một electron liên kết  
D. Sự phát ra một phô-tôn khác  
Câu 53 . Một nguyên tử hiđrô đang ở trạng thái cơ bản, hấp thụ một phôtôn có năng lượng εo  chuyển  
lên trạng thái dừng ứng với quỹ đạo N của êlectron. Từ trạng thái này, nguyên tử chuyển về các trạng thái  
dừng có mức năng lượng thấp hơn thì có thể phát ra phôtôn có năng lượng lớn nhất là  
A. 3εo.  
B. 2εo.  
C. 4εo.  
D. εo.  
Câu 54 . Chọn câu sai về hai tiên đề của Bo :  
A. Nguyên tử phát ra một photon khi chuyển từ trạng thái dừng có mức năng lượng thấp Em sang trạng  
thái dừng có mức năng lượng cao hơn En  
B. Trạng thái dừng có mức năng lượng càng thấp thì càng bền vững  
C. Trạng thái dừng là trạng thái có năng lượng xác định mà nguyên tử tồn tại mà không bức xạ  
D. Năng lượng của photon hấp thụ hay phát ra bằng đúng với hiệu hai mức năng lượng mà nguyên tử  
dịch chuyển:  
 = En  Em( Với En > Em )  
Câu 55. Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về mẫu nguyên tử Bo ?  
A. Nguyên tử bức xạ khi chuyển từ trạng thái cơ bản lên trạng thái kích thích.  
B. Trong các trạng thái dừng , động năng của êlectron trong nguyên tử bằng không.  
C. Khi ở trạng thái cơ bản , nguyên tử có năng lượng cao nhất.  
D. Trạng thái kích thích có năng lượng càng cao thì bán kính quỹ đạo của êlectron càng lớn.  
Câu 56 . Đối với nguyên tử hiđrô , biểu thức nào dưới đây chỉ ra bán kính r của quỹ đạo dừng ( thứ n )  
của nó : ( n là lượng tử số , ro  bán kính của Bo )  
2
2
2
2
D. r  nro  
A. r = nro  
B. r = n ro  
C. r = n ro  
5
1
Câu 57. Chọn mệnh đề đúng khi nói về quang phổ vạch của nguyên tử H  
A.Bức xạ có bước sóng dài nhất ở dãy Banme ứng với sự di chuyển của e từ quỹ đạo M về quỹ đạo L.  
B.Bức xạ có bước sóng dài nhất ở dãy Lyman ứng với sự di chuyển của e từ quỹ đạo P về quỹ đạo K  
C.Bức xạ có bước sóng ngắn nhất ở dãy Lyman ứng với sự di chuyển của e từ quỹ đạo L về quỹ đạo K  
D.Bức xạ có bước sóng ngắn nhất ở dãy Pasen ứng với sự di chuyển của e từ quỹ đạo N về quỹ đạo M  
Câu 58 . Chùm nguyên tử H đang ở trạng thái cơ bản, bị kích thích phát sáng thì chúng có thể phát ra tối  
đa 3 vạch quang phổ. Khi bị kích thích electron trong nguyên tử H đã chuyển sang quỹ đạo :  
A. M  
Câu 59 . Trong nguyên tử hiđrô, bán kính Bo là ro = 5,3.10 m. Bán kính quỹ đạo dừng N là  
-11  
B. L  
C. O  
D. N  
-
11  
-11  
-11  
-11  
A. 47,7.10 m.  
B. 84,8.10 m.  
C. 21,2.10 m.  
D. 132,5.10 m.  
Câu 60 . Hãy xác định trạng thái kích thích cao nhất của các nguyên tử hiđrô trong trường hợp người ta  
chỉ thu được 6 vạch quang phổ phát xạ của nguyên tử hiđrô :  
A. Trạng thái L  
B. Trạng thái M  
C. Trạng thái N  
D. Trạng thái O  
Câu 61 . Chọn câu trả lời đúng. Nguyên tử hiđrô ở trạng thái có năng lượng En ( n > 1) sẽ có khả năng  
phát ra:  
A. Tối đa n vạch phổ  
B. Tối đa n – 1 vạch phổ.  
n(n 1)  
C. Tối đa n(n – 1) vạch phổ.  
D. Tối đa  
vạch phổ.  
2
Câu 62 . Tia laze không có đặc điểm nào dưới đây ?  
A. Độ đơn sắc cao D. Công suất lớn  
B. Độ định hướng cao C. Cường độ lớn  
Câu 63 : Trong laze rubi có sự biến đổi của dạng năng lượng nào dưới đây thành quang năng ?  
A. Điện năng  
Câu 64. Chùm sáng do laze rubi phát ra có màu  
A. trắng B. xanh  
B. Cơ năng  
C. Nhiệt năng  
C. đỏ  
D. Quang năng  
D. vàng  
Câu 65 . Bút laze mà ta thường dùng để chỉ bảng thuộc loại laze nào ?  
A. Khí  
Câu 66 . Màu đỏ của rubi do ion nào phát ra ?  
A. ion nhôm B. ion ô-xi  
B. lỏng  
C. rắn  
D. bán dẫn  
D. ion khác  
C. ion crôm  
TUYN TP LÝ THUYT ĐỀ THI ĐẠI HỌC CAO ĐẲNG CÁC NĂM PHẦN LƯỢNG TỬ  
Câu 1: (CĐ 2007) Động năng ban đầu cực đại ca các êlectrôn (êlectron) quang điện  
A. không phthuộc bước sóng ánh sáng kích thích.  
B. phthuộc cường độ ánh sáng kích thích.  
C. không phthuc bn cht kim loi làm catt.  
D. phthuc bn cht kim loi làm catốt và bước sóng ánh sáng kích thích  
Câu 2: (CĐ – 2011) Các nguyên tử hidro đang ở trng thái dng ng vi electron chuyển động trên quỹ  
đạo có bán kính gp 9 ln so vi bán kính Bo. Khi chuyn vcác trng thái dừng có năng lưng thấp hơn  
thì các nguyên tsphát ra các bc xcó tn skhác nhau. Có thcó nhiu nht bao nhiêu tn s?  
A. 2  
B. 4  
C. 1  
D. 3  
Câu 3: (CĐ 2007) mt nhiệt độ nhất định, nếu một đám hơi có khả năng phát ra hai ánh sáng đơn sắc  
 bước sóng tương ứng λ1  λ2 (với λ < λ2 ) thì nó cũng có khả năng hấp thụ  
A. mọi ánh sáng đơn sắc có bước sóng nh hơn λ1 .  
B. mọi ánh sáng đơn sắc có bước sóng trong khong t λ1 đến λ2 .  
C. hai ánh sáng đơn sắc đó.  
D. mọi ánh sáng đơn sắc có bước sóng lớn hơn λ2 .  
Câu 4: (ĐH 2007) Một chùm ánh sáng đơn sc tác dng lên bmt mt kim loi và làm bt các  
êlectrôn (êlectron) ra khi kim loi này. Nếu tăng cường độ chùm sáng đó lên ba ln thì  
A. số lượng êlectrôn thoát ra khi bmt kim loại đó trong mỗi giây tăng ba lần.  
B. động năng ban đu cực đại của êlectrôn quang điện tăng ba lần.  
C. động năng ban đu cực đại của êlectrôn quang điện tăng chín lần.  
D. công thoát ca êlectrôn gim ba ln.  
5
2
Câu 5: (ĐH – 2007) Phát biu nào là sai?  
A. Điện trca quang trgim mnh khi có ánh sáng thích hp chiếu vào.  
B. Nguyên tc hoạt động ca tt ccác tế bào quang điện đều da trên hiện tượng quang dn.  
C. Trong pin quang điện, quang năng biến đi trc tiếp thành điện năng.  
D. Có mt stế bào quang đin hoạt động khi đưc kích thích bng ánh sáng nhìn thy.  
Câu 6: (ĐH – 2007) Ni dung chyếu ca thuyết lượng ttrc tiếp nói về  
A. shình thành các vch quang phca nguyên t.  
B. stn ti các trng thái dng ca nguyên tử hiđrô.  
C. cu to ca các nguyên t, phân t.  
D. sphát xvà hp thánh sáng ca nguyên t, phân t.  
Câu 7: (CĐ – 2011) Theo thuyết lượng tử ánh sáng, để phát ánh sáng hunh quang, mi nguyên thay  
phân tca cht phát quang hp thhoàn toàn mt photon của ánh sáng kích thích có năng lượng ε để  
chuyn sang trạng thái kích thích, sau đó  
A. gii phóng mt electron tự do có năng lưng nhỏ hơn ε do có mất mát năng lượng.  
B. phát ra một photon khác có năng lượng lớn hơn ε do có bổ sung năng lượng.  
C. gii phóng mt electron tự do có năng lưng lớn hơn ε do có bổ sung năng lượng.  
D. phát ra một photon khác có năng lưng nhỏ hơn ε do mất mát năng lưng.  
Câu 8: (CĐ 2008) Trong thí nghim vi tế bào quang điện, khi chiếu chùm sáng kích thích vào catt thì  
có hiện tượng quang đin xảy ra. Để triệt tiêu dòng quang điện, người ta đặt vào gia ant và catt mt  
hiệu điện thế gi là hiệu điện thế hãm. Hiệu điện thế hãm này có độ ln  
A. làm tăng tốc êlectrôn (êlectron) quang điện đi về ant.  
B. phthuộc vào bưc sóng ca chùm sáng kích thích.  
C. không phthuc vào kim loi làm catt ca tế bào quang điện.  
D. tlvới cường độ ca chùm sáng kích thích.  
Câu 9: (CĐ 2008) Gọi λα và λβ lần lượt là hai bước sóng ng vi các vạch đỏ Hα và vạch lam Hβ của  
dãy Banme (Balmer), λ1  bước sóng dài nht ca dãy Pasen (Paschen) trong quang ph vch ca nguyên  
tử hiđrô. Biểu thc liên h giữa λα , λβ , λ1 là  
A. λ1 = λα - λβ .  
C. λ1 = λα + λβ .  
B. 1/λ1 = 1/λβ – 1/λα  
D. 1/λ1 = 1/λβ + 1/λα  
Câu 10: (ĐH – 2008) Theo thuyết lượng từ ánh sáng thì năng lượng ca  
A. mt phôtôn bằng năng lượng nghca mt êlectrôn (êlectron).  
B. mt phôtôn phthuc vào khong cách tphôtôn đó tới ngun phát ra nó.  
C. các phôtôn trong chùm sáng đơn sắc bng nhau  
D. mt phôtôn tlthun với bước sóng ánh sáng tương ứng với phôtôn đó.  
Câu 11: (ĐH – 2008) Khi chiếu lần lượt hai bc x  tn s  f1, f2 (vi f1 < f2) vào mt qu cu kim  
loi đặt cô lập thì đều xy ra hiện tượng quang đin với điện thế cực đại ca qucu lần lượt là V1, V2.  
Nếu chiếu đồng thi hai bc xtrên vào qucầu này thì điện thế cực đại ca nó là  
A. (V1 + V2).  
B. V1 V2  
.
C. V2.  
D. V1.  
-11  
Câu 12: (ĐH – 2011) Trong nguyên tử hiđrô, bán kính Bo là r0 = 5,3.10 m.  mt trng thái kích thích  
ca nguyên t hiđrô, êlectron chuyển động trên qu đạo dng có bán kính là r = 2,12.10 m. Qu đạo đó  
có tên gi là quỹ đạo dng  
-10  
A. L.  
B. O.  
C. N.  
D. M.  
-11  
Câu 13: (ĐH – 2008) Trong nguyên t hiđrô , bán kính Bo là r0 = 5,3.10 m. Bán kính qu đạo dng N  
-11  
-11  
-11  
-11  
D. 132,5.10 m.  
A. 47,7.10 m.  
B. 21,2.10 m.  
C. 84,8.10 m.  
Câu 14: (ĐH – 2008) Khi có hiện tượng quang điện xy ra trong tế bào quang đin, phát biu nào sau  
đâu là sai?  
A. Giữ nguyên chùm sáng kích thích, thay đổi kim loi làm catốt thì động năng ban đu cực đại ca  
êlectrôn (êlectron) quang điện thay đi  
B. Giữ nguyên cường độ chùm sáng kích thích và kim loi dùng làm catt, gim tn sca ánh sáng  
kích thích thì động năng ban đu cực đại của êlectrôn (êlectron) quang đin gim.  
C. Ginguyên tn sca ánh sáng kích thích và kim loi làm catốt, tăng cường độ chùm sáng kích  
thích thì động năng ban đầu cực đại của êlectrôn (êlectron) quang điện tăng.  
D. Giữ nguyên cường độ chùm sáng kích thích và kim loi dùng làm catt, giảm bước sóng ca ánh  
sáng kích thích thì động năng ban đầu cực đại của êlectrôn (êlectron) quang điện tăng.  
5
3
Câu 15: (CĐ 2009) Dùng thuyết lượng tánh sáng không giải thích được  
A. hiện tượng quang phát quang.  
C. nguyên tc hoạt động của pin quang điện.  
B. hiện tượng giao thoa ánh sáng.  
D. hiện tượng quang điện ngoài.  
Câu 16(CĐ 2009): Gọi năng lượng của phôtôn ánh sáng đ, ánh sáng lc và ánh sáng tím lần lượt là  
D ,L  T thì  
A.       
.
B.       
.
C.       
.
D.      .  
L T D  
T
L
D
T
D
L
D
L
T
Câu 17: (CĐ 2009) Khi chiếu vào mt cht lng ánh sáng chàm thì ánh sáng hunh quang phát ra không  
thlà  
A. ánh sáng tím.  
B. ánh sáng vàng.  
C. ánh sáng đỏ.  
D. ánh sáng lc.  
Câu 18: (CĐ 2009) Trong mt thí nghim, hiện tượng quang điện xy ra khi chiếu chùm sáng đơn sắc ti  
bmt tm kim loi. Nếu giữ nguyên bước sóng ánh sáng kích thích mà tăng cường đca chùm sáng thì  
A. sêlectron bt ra khi tm kim loi trong một giây tăng lên.  
B. động năng ban đu cực đại của êlectron quang điện tăng lên.  
C. gii hạn quang điện ca kim loi bgim xung.  
D. vn tốc ban đầu cực đại của các êlectron quang điện tăng lên.  
Câu 19: (ĐH – 2009) Khi nói vthuyết lượng tánh sáng, phát biểu nào sau đây là đúng?  
A. Năng lưng phôtôn càng nhỏ khi cường độ chùm ánh sáng càng nh.  
B. Phôtôn có thchuyển động hay đng yên tùy thuc vào ngun sáng chuyển động hay đng yên.  
C. Năng lượng ca phôtôn càng ln khi tn sca ánh sáng ng với phôtôn đó càng nh.  
D. Ánh sáng được to bi các ht gi là phôtôn.  
Câu 20: (ĐH – 2009) Một đám nguyên tử hiđrô đang ở trng thái kích thích mà êlectron chuyn động  
trên quỹ đạo dng N. Khi êlectron chuyn vcác quỹ đạo dng bên trong thì quang phvch phát xca  
đám nguyên tử đó có bao nhiêu vạch?  
A. 3.  
B. 1.  
C. 6.  
D. 4.  
Câu 21: (ĐH – 2009) Pin quang điện là nguồn điện, trong đó  
A. hóa năng được biến đổi trc tiếp thành điện năng.  
B. quang năng được biến đổi trc tiếp thành điện năng.  
C. cơ năng được biến đổi trc tiếp thành điện năng.  
D. nhiệt năng được biến đổi trc tiếp thành điện năng.  
Câu 22. (CĐ 2010) Khi chiếu chùm tia tngoi vào mt ng nghiệm đựng dung dch fluorexêin thì thy  
dung dch này phát ra ánh sáng màu lục. Đó là hiện tượng  
A. phn xánh sáng.  
C. hóa - phát quang.  
B. quang - phát quang.  
D. tán sc ánh sáng.  
Câu 23. (CĐ 2010) Theo thuyết lượng tánh sáng, phát biểu nào dưới đây là sai?  
A. Ánh sáng được to thành bi các ht gi là phôtôn.  
B. Năng lượng của các phôtôn ánh sáng là như nhau, không phụ thuc tn sca ánh sáng.  
8
C. Trong chân không, các phôtôn bay dc theo tia sáng vi tốc độ c = 3.10 m/s.  
D. Phân t, nguyên tphát xhay hp thụ ánh sáng, cũng có nghĩa là chúng phát xạ hay hp thụ  
phôtôn.  
Câu 24: (ĐH – 2011) Hiện tượng quang điện ngoài là hiện tượng êlectron bbt ra khi tm kim loi khi  
A. chiếu vào tm kim loi này mt chùm ht nhân heli.  
B. chiếu vào tm kim loi này mt bc xạ điện từ có bước sóng thích hp.  
C. cho dòng điện chy qua tm kim loi này.  
D. tm kim loi này bnung nóng bi mt ngun nhit.  
Câu 25: (ĐH – 2011) Tia Rơn-ghen (tia X) có  
A. cùng bn cht vi tia tngoi.  
B. tn snhỏ hơn tần sca tia hng ngoi.  
C. điện tích âm nên nó blệch trong điện trưng và từ trường.  
D. cùng bn cht vi sóng âm.  
5
4
Câu 26: (CĐ – 2011) Khi nói về quang điện, phát biểu nào sau đây sai?  
A. Pin quang đin hoạt động da trên hiện tượng quang đin ngoài vì nó nhận năng lưng ánh sáng từ  
bên ngoài.  
B. Công thoát êlectron ca kim loại thường lớn hơn năng lượng cn thiết để gii phóng êlectron liên  
kết trong cht bán dn.  
C. Điện trcủa quang điện trgim khi có ánh sáng thích hp chiếu vào.  
D. Cht quang dn là cht dẫn điện kém khi không bchiếu sáng và trthành cht dẫn điện tt khi bị  
chiếu ánh sáng thích hp.  
Câu 27: (CĐ – 2011) Theo mu nguyên tBo, trng thái dng ca nguyên t:  
A. có thlà trạng thái cơ bn hoc trng thái kích thích.  
B. là trng thái mà các êlectron trong nguyên tngng chuyển động.  
C. chlà trng thái kích thích.  
D. chlà trạng thái cơ bn.  
Câu 28: (CĐ – 2011) Tia laze có tính đơn sắc rt cao vì các phôtôn do laze phát ra có  
A. độ sai lệch bước sóng là rt ln.  
C. độ sai lệch năng lưng là rt ln.  
B. độ sai lch tn slà rt nh.  
D. độ sai lch tn slà rt ln.  
Câu 29: (CĐ – 2011) Theo mu nguyên tBo, trng thái dng ca nguyên tử  
A. có thlà trạng thái cơ bn hoc trng thái kích thích.  
B. chlà trng thái kích thích.  
C. là trng thái mà các electron trong nguyên tdng chuyển động.  
D. chlà trạng thái cơ bn.  
Câu 30: (CĐ 2010) Mt cht có khả năng phát ra ánh sáng phát quang với bưc sóng 0,55  
ánh sáng có bước sóng nào dưới đây để kích thích thì cht này không thphát quang?  
m. Khi dùng  
m.  
A. 0,35 D. 0, 45  
m.  
B. 0,50  
m.  
C. 0,60  
m.  
Câu 31: (ĐH 2012): Theo thuyết lượng tánh sáng, phát biểu nào sau đây là sai?  
8
A. Trong chân không, phôtôn bay vi tốc độ c = 3.10 m/s dc theo các tia sáng.  
B. Phôtôn của các ánh sáng đơn sắc khác nhau thì mang năng lượng khác nhau.  
C. Năng lượng ca một phôtôn không đổi khi truyn trong chân không.  
D. Phôtôn tn ti trong ctrạng thái đứng yên và trng thái chuyển động  
Câu 32: (CĐ – 2012) Ánh sáng nhìn thy có thgây ra hiện tượng quang điện ngoài vi  
A. kim loi bc.  
B. kim loi km.  
C. kim loi xesi.  
D. kim loại đồng.  
Câu 33: (ĐH – 2013) Khi nói về phôtôn, phát biểu nào dưới đây đúng?  
A. Năng lượng của phôtôn càng lớn khi bước sóng ánh sáng ứng với phôtôn đó càng lớn.  
B. Phôtôn có thể tồn tại trong trạng thái đứng yên.  
C. Với mỗi ánh sáng đơn sắc có tần số f xác định, các phôtôn đều mang năng lượng như nhau.  
D. Năng lượng của phôtôn ánh sáng tím nhỏ hơn năng lượng của phôtôn ánh sáng đỏ.  
Câu 34: (ĐH – 2013) Gọi  Đ  năng lượng của phôtôn ánh sáng đỏ; L là năng lượng của phôtôn ánh  
sáng lục; V  năng lượng của phôtôn ánh sáng vàng. Sắp xếp nào sau đây đúng?  
C. V  
A. L B. L L  
Câu 35: (ĐH – 2014) Chùm ánh sánglaze không được ứng dụng  
Đ > V  
>
>
Đ >V  
>
>
Đ
D. L > >   
V  
Đ
A. trong truyền tin bằng cáp quang.  
C. làm nguồn phát siêu âm.  
B. làm dao mổ trong y học .  
D. trong đầu đọc đĩa CD.  
Câu 36: (CĐ – 2013) Pin quang điện biến đổi trực tiếp:  
A. Cơ năng thành điện năng  
B. Nhiệt năng thành điện năng  
D. Hóa năng thành điện năng  
C. Quang năng thành điện năng  
Câu 37:(CĐ – 2014) Tia Rơn- ghen (tia X) có tần số:  
A. nhỏ hơn tần số của tia hồng ngoại  
C. lớn hơn tần số của tia gamma  
B. Nhỏ hơn tần số của tia màu đỏ.  
D. Lớn hơn tần số của tia màu tím.  
Câu 38: (CĐ – 2014): Khi nói về tia tử ngoại, phát biểu nào sau đây sai?  
A. Tia tử ngoại có bản chất là sóng điện từ.  
B. Tia tử ngoại có bước sóng lớn hơn bước sóng của ánh sáng tím.  
C. Tia tử ngoại tác dụng lên phim ảnh.  
D. Tia tử ngoại kích thích sự phát quang của nhiều chất.  
5
5
Câu 39: (CĐ – 2014): Trong chân không, xét các tia: tia hồng ngoại, tia tử ngoại, tia X và tia đơn sắc lục.  
Tia có bước sóng nhỏ nhất là  
A. tia hồng ngoại.  
B. tia đơn sắc lục.  
C. tia X.  
D. tia tử ngoại.  
Câu 40: (CĐ – 2014): Tia X  
A. có bản chất là sóng điện từ.  
B. có khả năng đâm xuyên mạnh hơn tia .  
C. có tần số lớn hơn tần số của tia .  
D. mang điện tích âm nên bị lệch trong điện trường.  
Câu 41: (CĐ – 2014): Thuyết lượng tử ánh sáng không được dùng để giải thích  
A. hiện tượng quang điện  
B. hiện tượng quang – phát quang  
C. hiện tượng giao thoa ánh sáng  
D. nguyên tắc hoạt động của pin quang điện  
Câu 42(ĐH 2015): Quang đin trcó nguyên tc hot động da trên hin tượng  
A. quang phát quang.  
C. quang điện trong.  
B. quang điện ngoài.  
D. nhit đin  
Câu 43(ĐH 2015): Theo thuyết lượng tánh sáng, phát biu nào sau đây đúng?  
A.Phôtôn ng vi ánh sáng đơn sc có năng lượng càng ln nếu ánh sáng đó có tn scàng ln.  
B.Năng lượng ca phôtôn gim dn khi phôtôn ra xa dn ngun sáng.  
C.Phôtôn tn ti trong ctrng thái đứng yên và trng thái chuyn động.  
D.Năng lượng ca mi loi phôtôn đều bng nhau.  
-19  
-34  
Câu 44(ĐH 2015): Công thoát ca êlectron khi mt kim loi là 6,625.10 J. Biết h = 6,625.10 J.s,  
c = 3.10 m/s. Gii hn quang đin ca kim loi này là  
8
A. 300 nm.  
B. 350 nm.  
C. 360 nm.  
D. 260 nm  
CHƯƠNG VII: VẬT LÝ HẠT NHÂN  
Câu 1.Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về hạt nhân nguyên tử  
A. Hạt nhân có nguyên tử số Z thì chứa Z prôtôn.  
B. Số nuclôn bằng số khối A của hạt nhân.  
C. Số nơtrôn N bằng hiệu số khối A và số prôtôn Z.  
D. Hạt nhân trung hòa về điện.  
Câu 2.Hạt nhân nguyên tử cấu tạo bởi :  
A. prôtôn, nơtron và êlectron.  
C. prôtôn, nơtron.  
B. nơtron và êlectron.  
D. prôtôn và êlectron  
2
10  
Câu 3. Hạt nhân pôlôni 8 Po có:  
4
A. 84 prôton và 210 nơtron  
C. 84 nơtron và 210 prôton  
Câu 4. Nguyên tử 11Na gồm  
B. 84 prôton và 126 nơtron  
D. 84 nuclon và 210 nơtron  
2
3
A. 11 prôtôn và 23 nơ trôn  
C. 12 nơ trôn và 23 nuclôn  
B. 12 prôtôn và 11 nơ trôn  
D. 11 nuclôn và 12 nơ trôn  
Câu 5. Đơn vị khối lượng nguyên tử ( u ) có giá trị nào sau đây?  
-24  
-27  
A . 1 u = 1,66 .10 kg  
B . 1 u = 1,66 .1-031 kg  
-21  
C . 1 u = 1,6 .10 kg  
D . 1 u = 9,1.10 kg  
Câu 6. Các đồng vị của Hidro là  
A. Triti, đơtêri và hidro thường  
C. Hidro thường, heli và liti  
Câu 7. Lực hạt nhân là  
B. Heli, tri ti và đơtêri  
D. heli, triti và liti  
A. lực tĩnh điện .  
C. lực liên kết giữa các prôtôn .  
B. lực liên kết giữa các nơtron .  
D. lực liên kết giữa các nuclôn .  
Câu 8. Bản chất lực tương tác giữa các nuclôn trong hạt nhân là ?  
A. lực tĩnh điện.  
C Lực điện từ.  
B. Lực hấp dẫn.  
D. Lực lương tác mạnh.  
X
là ( đặt N = A - Z) :  
A
Z
Câu 9. Độ hụt khối của hạt nhân  
A. 
m
 
= Nmn - Zmp.  
B. 
m
= m - Nmp - Zmp.  
C. 
m
= (Nmn + Zmp ) - m.  
D. 
m
= Zmp - Nmn  
5
6
Câu 10. Đồng vị là những nguyên tử mà hạt nhân:  
A. có cùng khối lượng.  
B. cùng số Z, khác số A.  
D. cùng số A  
C. cùng số Z, cùng số A.  
Câu 11. Hạt nhân nguyên tử được cấu tạo từ  
A. các prôtôn  
B. các nơtron  
C. các nuclôn  
D. các êlectrôn  
Câu 12. Các hạt nhân đồng vị có  
A. cùng số prôtôn nhưng khác nhau số nơtron .  
C. cùng số prôtôn và cùng số khối.  
Câu 13. Phóng xạ là hiện tượng một hạt nhân  
A. phát ra một bức xạ điện từ  
B. cùng số nơtron nhưng khác nhau số prôtôn .  
D. cùng số khối nhưng khác nhau số nơtron .  
B. tự phát ra các tia , , .  
C. tự phát ra tia phóng xạ và biến thành một hạt nhân khác.  
D. phóng ra các tia phóng xạ, khi bị bắn phá bằng những hạt chuyển động nhanh  
Câu 14. Phóng xạ nào không có sự thay đổi về cấu tạo hạt nhân?  
A. Phóng xạ α  
B. Phóng xạ  
C. Phóng xạ  
.
D. Phóng xạ  
Câu 15 . Trong quá trình phóng xạ của một chất, số hạt nhân phóng xạ  
A. giảm đều theo thời gian.  
C không giảm.  
B. giảm theo đường hypebol.  
D. giảm theo quy luật hàm số mũ.  
Câu 16. Hãy chọn câu đúng nhất về các tia phóng xạ  
3
A. Tia  gồm các hạt nhân của nguyên tử 2 He  
B. Tia  thực chất là các sóng điện từ có  
dài  
-
1  
+
0
C. Tia gồm các electron có kí hiệu là  
e
D. Tia  gồm các pôzitron có kí hiệu là  
e
1
0
Câu 17. Trong phóng xạ hạt nhân con  
A . tiến một ô so với hạt nhân mẹ trong bảng tuần hoàn.  
B . tiến hai ô so với hạt nhân mẹ trong bảng tuần hoàn.  
C . lùi một ô so với hạt nhân mẹ trong bảng tuần hoàn.  
D . không thay đổi vị trí so với hạt nhân mẹ trong bảng tuần hoàn.  
Câu 18. Phản ứng hạt nhân không tuân theo định luật bảo toàn nào sau đây?  
A . Định luật bảo toàn điện tích  
C . Định luật bảo toàn số khối  
B . Định luật bảo toàn năng lượng  
D . Định luật bảo toàn khối lượng  
Câu 19. Định luật phóng xạ được cho bởi biểu thức nào sau đây?  
A . N(t) = No e  
Câu 20. Hằng số phóng xạ và chu kỳ bán rã T liên hệ nhau bởi hệ thức  
-T  
B . N(t) = No et  
C . N(t) = No.e-tln2/T  
D . N(t) = No.2t/T  
0
,963  
A .  . T = ln 2 B .  = T.ln 2 C .  = T / 0,693  
D . = -  
T
Câu 21. Chọn câu sai về các tia phóng xạ  
+
-
A . Khi vào từ trường t tia   tia  lệch về hai phía khác nhau .  
+
B . Khi vào từ trường thì tia   tia  lệch về hai phía khác nhau .  
C . Tia phóng xạ qua từ trường không lệch là tia .  
-
D . Khi vào từ trường thì tia   tia  lệch về hai phía khác nhau .  
Câu 22. Phóng xạ nào sau đây có hạt nhân con tiến 1 ô so với hạt nhân mẹ  
A. Phóng xạ  
B. Phóng xạ  
C. Phóng xạ  
D. Phóng xạ  
A
A'  
Câu 23. Chọn đáp án đúng: Trong phóng xạ  
A. Z' = (Z 1); A' = A  
C. Z' = (Z + 1); A' = A  
Câu 24. Trong phóng xạ  
hạt nhân Z  
X
biến đổi thành hạt nhân  
B. Z' = (Z 1); A' = (A + 1)  
D. Z' = (Z + 1); A' = (A 1)  
Y
thì  
Z '  
hạt prôton biến đổi theo phương trình nào dưới đây?  
A. p  n  e    
B. p  n  e  
C. n  p  e   
D. n  p  e  
Câu 25. Hạt nhân  
phóng xạ . Hạt nhân con sinh ra có  
B. 6p và 7n. C. 7p và 7n.  
A. 5p và 6n.  
D. 7p và 6n.  
5
7
Câu 26. Phát biểu nào sau đây là không đúng?  
A. Hạt  
B. Hạt  
và hạt  
và hạt  
có khối lượng bằng nhau.  
được phóng ra từ cùng một đồng vị phóng xạ  
C. Khi đi qua điện trường giữa hai bản tụ hạt  
và hạt  
được phóng ra có vận tốc bằng nhau (gần bằng vận tốc ánh sáng).  
bị lệch về hai phía khác nhau.  
D. Hạt  
   
và hạt  
3
7
A
37  
Câu 27. Phương trình phóng xạ:1 Cl  X  n  Ar . Trong đó Z, A là:  
7
Z
18  
A. Z = 1, A = 1.  
B. Z = 2, A = 3.  
C.Z = 1, A = 3.  
D. Z = 2, A = 4  
Trong đó Z , A là :  
D . Z = 58 ; A = 139  
2
35  
A
93  
41  
Câu 28. Phương trình phản ứng : U  n X  Nb  3n  7  
9
2
Z
A . Z = 58 ; A = 143  
B . Z = 44 ; A = 140 C . Z = 58 ; A = 140  
4
14  
7
1
X +  
Câu 29. Cho phản ứng hạt nhân sau: 2 He  
+
N
H
. Hạt nhân X là hạt nào sau đây:  
1
1
7
19  
B. Ne  
10  
4
9
A.  
O
.
.
2
C. Li  
.
D. 4 He  
.
8
3
2
23  
20  
10  
Câu 30. Trong phản ứng hạt nhân: 1 D D  X  p  11 Na  p Y Ne thì X và Y lần lượt là:  
1
A. Triti và  
B. Prôton và  
C. Triti và đơtêri  
D. và triti  
2
5
22  
Câu 32. Xác định hạt x trong phản ứng sau :12 Mg  x  Na   
11  
A. proton  
Câu 33. Phản ứng tổng hợp các hạt nhân nhẹ xảy ra ở:  
A. Nhiệt độ bình thường B. Nhiệt độ thấp  
B. nơtron  
C. electron  
D. pozitron  
C. Nhiệt độ rất cao  
D. Áp suất rất cao  
Câu 34. Trong lò phạt nhân của nhà máy điện n.tử hệ số nhân nơtrôn k phải thỏa mãn điều kiện nào?  
A . k < 1 B . k > 1 D . k = 1  
C . k  1  
Câu 35. Trong một phản ứng hạt nhân tỏa năng lượng, đại lượng nào sau đây của các hạt sau phản ứng  
lớn hơn so với lúc trước phản ứng.  
A. Tổng khối lượng của các hạt.  
B. Tổng độ hụt khối của các hạt.  
C. Tổng số nuclon của các hạt.  
D. Tổng vectơ động lượng của các hạt.  
Câu 36. Sự phân hạch là sự vỡ một hạt nhân nặng.  
A. Thành hai hạt nhân nhẹ hơn, do hấp thụ một nowtron.  
B. Một cách tự phát thành nhiều hạt nhân nhẹ hơn.  
C. Thành hai hạt nhân nhẹ hơn, một cách tự phát.  
D. Thành hai hạt nhân nhẹ hơn và vài nowtron, sau khi hấp thụ một nơtron chậm.  
Câu 37. Phản ứng nhiệt hạch là  
A. Kết hợp hai hạt nhân rất nhẹ thành một hạt nhân nặng hơn trong điều kiện nhiệt độ rất cao.  
B. Kết hợp hai hạt nhân có số khối trung bình thành một hạt nhân rất nặng ở nhiệt độ rất cao.  
C. Phân chia một hạt nhân nhẹ thành hai hạt nhân nhẹ hơn kèm theo sự tỏa nhiệt.  
D. Phân chia một hạt nhân rất nặng thành các hạt nhân nhẹ hơn.  
Câu 38. Phản ứng nhiệt hạch là phản ứng hạt nhân  
A. Tỏa một nhiệt lượng lớn.  
B. Cần một nhiệt độ rất cao mới thực hiện được  
C. Hấp thụ một nhiệt lượng lớn.  
D. Trong đó, hạt nhân của các nguyên tử nung chảy thành các nuclon.  
TUYN TP LÝ THUYT ĐỀ THI ĐẠI HỌC CAO ĐẲNG CÁC NĂM PHẦN VT LÍ HT  
NHÂN  
-
Câu 1 (CĐ 2007): Phóng x β là  
A. phn ng hạt nhân thu năng lượng.  
B. phn ng ht nhân không thu và không toả năng lưng.  
C. sgii phóng êlectrôn (êlectron) tlp êlectrôn ngoài cùng ca nguyên t.  
D. phn ng ht nhân toả năng lượng.  
Câu 2 (CĐ 2007): Các phn ng hạt nhân tuân theo định lut bo toàn  
A. snuclôn.  
C. khối lượng.  
B. số nơtrôn (nơtron).  
D. sprôtôn.  
5
8
Câu 3 (CĐ 2007): Ht nhân càng bn vng khi có  
A. snuclôn càng nh.  
B. snuclôn càng ln.  
C. năng lượng liên kết càng ln.  
D. năng lưng liên kết riêng càng ln.  
Câu 4 (CĐ 2007): Năng lượng liên kết riêng là năng lưng liên kết  
A. tính cho mt nuclôn.  
C. ca mt cp prôtôn-prôtôn.  
B. tính riêng cho ht nhân y.  
D. ca mt cp prôtôn-nơtrôn (nơtron).  
Câu 5 (ĐH – 2007): Phát biu nào là sai?  
A. Các đng vphóng xạ đều không bn.  
B. Các n.tmà ht nhân có cùng số prôtôn nhưng có số nơtrôn (nơtron) khác nhau gọi là đồng v.  
C. Các đồng vca cùng mt nguyên tcó số nơtrôn khác nhau nên tính cht hóa hc khác nhau.  
D. Các đồng vca cùng mt nguyên tcó cùng vtrí trong bng hthng tun hoàn.  
Câu 6 (ĐH – 2007): Phn ng nhit hch là sự  
A. kết hp hai ht nhân rt nhthành mt ht nhân nặng hơn trong điều kin nhiệt độ rt cao.  
B. kết hp hai ht nhân có skhi trung bình thành mt ht nhân rt nng nhiệt độ rt cao.  
C. phân chia mt ht nhân nhthành hai ht nhân nhẹ hơn kèm theo sự ta nhit.  
D. phân chia mt ht nhân rt nng thành các ht nhân nhẹ hơn.  
Câu 7 (CĐ 2008): Khi nói vsphóng x, phát biểu nào dưới đây là đúng?  
A. Sphóng xphthuc vào áp sut tác dng lên bmt ca khi cht phóng x.  
B. Chu kì phóng xca mt cht phthuc vào khối lượng ca chất đó.  
C. Phóng xlà phn ng ht nhân toả năng lượng.  
D. Sphóng xphthuc vào nhiệt độ ca cht phóng x.  
Câu 8 (CĐ 2008): Phn ng nhit hch là  
A. ngun gốc năng lượng ca Mt Tri.  
B. stách ht nhân nng thành các ht nhân nhnhnhiệt độ cao.  
C. phn ng hạt nhân thu năng lượng.  
D. phn ng kết hp hai ht nhân có khối lượng trung bình thành mt ht nhân nng.  
2
8
26  
8
222  
86  
Câu 9 (ĐH – 2008): Ht nhân Ra biến đổi thành ht nhân do phóng x Ra  
A.  
và  
.
B.  
.
C.  
.
D.  
Câu 10 (ĐH – 2008): Phát biểu nào sao đây là sai khi nói về độ phóng x(hoạt độ phóng x)?  
A. Độ phóng xạ là đại lượng đặc trưng cho tính phóng xạ mnh hay yếu ca mt lượng cht phóng x.  
B. Đơn vị đo độ phóng xạ là becơren.  
C. Vi mỗi lượng cht phóng xạ xác định thì đphóng xtlvi snguyên tcủa lượng chất đó.  
D. Độ phóng xca một lượng cht phóng xphthuc nhiệt độ của lượng chất đó.  
Câu 11 (CĐ 2009): Phát biểu nào sau đây là sai khi nói vhiện tượng phóng x?  
A. Trong phóng xạ  
B. Trong phóng xạ  
C. Trong phóng xạ  
, ht nhân con có số nơtron nhỏ hơn số nơtron của ht nhân m.  
, ht nhân mvà ht nhân con có skhi bng nhau, sprôtôn khác nhau.  
, có sbảo toàn điện tích nên số prôtôn được bo toàn.  
D. Trong phóng xạ  
, ht nhân mvà ht nhân con có skhi bng nhau, số nơtron khác nhau.  
235  
Câu 12 (CD  2009): Trong s phân hch ca ht nhân 2U , gi k là h s nhân nơtron. Phát biểu nào  
9
sau đây là đúng?  
A. Nếu k < 1 thì phn ng phân hch dây chuyn xảy ra và năng lượng tỏa ra tăng nhanh.  
B. Nếu k > 1 thì phn ng phân hch dây chuyn tduy trì và có thgây nên bùng n.  
C. Nếu k > 1 thì phn ng phân hch dây chuyn không xy ra.  
D. Nếu k = 1 thì phn ng phân hch dây chuyn không xy ra.  
Câu 13 (ĐH – 2009): Gishai hạt nhân X và Y có độ ht khi bng nhau và snuclôn ca ht nhân X  
ln hơn số nuclôn ca ht nhân Y thì  
A. ht nhân Y bn vững hơn hạt nhân X.  
B. ht nhân X bn vững hơn hạt nhân Y.  
C. năng lượng liên kết riêng ca hai ht nhân bng nhau.  
D. năng lưng liên kết ca ht nhân X lớn hơn năng lưng liên kết ca ht nhân Y.  
5
9
210  
Câu 14. (ĐH – 2010) Ht nhân Po đang đứng yên thì phóng x α, ngay sau phóng xạ đó, động năng  
84  
ca hạt α  
A. lớn hơn động năng của ht nhân con.  
B. chcó thnhỏ hơn hoặc bằng động năng ca ht nhân con.  
C. bằng động năng của ht nhân con.  
D. nhỏ hơn động năng ca ht nhân con.  
Câu 15. (ĐH – 2010) Phóng xvà phân hch ht nhân  
A. đều có shp thụ nơtron chậm.  
C. đều không phi là phn ng ht nhân.  
B. đều là phn ng hạt nhân thu năng lượng.  
D. đều là phn ng ht nhân tỏa năng lượng.  
Câu 16 (CĐ 2010) Khi nói vtia  
A. Tia phóng ra t ht nhân vi tốc độ bng 2000 m/s.  
B. Khi đi qua điện trường gia hai bn tụ điện, tia b lch v phía bn âm ca t điện.  
C. Khi đi trong không khí, tia làm ion hóa không khí và mt dần năng lượng.  
D. Tia là dòng các ht nhân heli .  
, phát biểu nào sau đây là sai?  
Câu 17. (CĐ 2010) Phn ng nhit hch là  
A. skết hp hai ht nhân có skhi trung bình to thành ht nhân nặng hơn.  
B. phn ng hạt nhân thu năng lưng .  
C. phn ứng trong đó mt ht nhân nng vthành hai mnh nhẹ hơn.  
D. phn ng ht nhân tỏa năng lượng.  
Câu 18: (ĐH – 2011) Xét 4 hạt : nơtrinô, nơtron, prôtôn, êlectron. Các hạt này được sp xếp theo thtự  
gim dn ca khối lượng ngh:  
A. prôtôn, nơtron, êlectron, nơtrinô  
C. nơtrinô, nơtron, prôtôn, êlectron  
B. nơtron, prôtôn, nơtrinô, êlectron  
D. nơtron, prôtôn, êlectron, nơtrinô  
35  
Câu 19: (CĐ – 2011) Ht nhân 1 Cl có  
7
A. 17 nơtron.  
B. 35 nuclôn.  
C. 18 prôtôn.  
D. 35 nơtron.  
Câu 20: (CĐ – 2011) Mt mu cht phóng x  chu kì bán rã T.  các thời điểm t1  t2 (vi t2 > t1) kể  
t thời điểm ban đầu thì độ phóng x ca mu chất tương ứng là H1  H2. S ht nhân b phân rã trong  
khong thi gian t thời điểm t1 đến thời điểm t2 bng  
(
H  H )T  
(H  H )ln 2  
(H  H )T  
H  H2  
1
2
1
2
1
2
1
A.  
B.  
C.  
D.  
ln 2  
T
ln 2  
2(t t )  
2
1
Câu 21 (ĐH 2012): Phóng xvà phân hch ht nhân  
A. đều là phn ng ht nhân tỏa năng lưng  
C. đều là phn ng tng hp ht nhân  
B. đều là phn ng hạt nhân thu năng lưng  
D. đều không phi là phn ng ht nhân  
19  
4
16  
Câu 22: (CĐ – 2012) Cho phn ng ht nhân: X  F  He O . Ht X là  
9
2
8
A. anpha.  
Câu 23: (CĐ – 2012) Hai ht nhân 1T  2 He  cùng  
A. số nơtron. B. s nuclôn.  
Câu 24:( ĐH - 2013) Hạt nhân có độ hụt khối càng lớn thì có  
B. nơtron.  
C. đơteri.  
D. prôtôn.  
3
3
C. điện tích.  
D. sprôtôn.  
A. năng lượng liên kết càng nhỏ .  
B. năng lượng liên kết càng lớn.  
C. năng lượng liên kết riêng càng lớn.  
D. năng lượng liên kết riêng càng nhỏ  
Câu 25:( ĐH - 2013) Tia nào sau đây không phải là tia phóng xạ?  
+
A. Tia .  
B. Tia  .  
C. Tia .  
D. Tia X.  
Câu 26: H - 2014)Trong phản ứng hạt nhân không có sự bảo toàn  
A. năng lượng toàn phần.  
C. động lượng.  
B. số nuclôn.  
D. số nơtron.  
Câu 27: ( ĐH 2014) Tia  
A.có vận tốc bằng vận tốc ánh sáng trong chân không.  
4
B.là dòng các hạt nhân 2 He  
.
C.không bị lệch khi đi qua điện trường và từ trường.  
D.là dòng các hạt nhân nguyên tử hiđrô.  
Câu 28: ( ĐH – 2014) Trong các hạt nhân nguyên tử: 2 He; Fe; U  90Th , hạt nhân bền vững nhất là  
4
56  
26  
238  
92  
230  
4
230  
B. 90Th  
56  
238  
D. 92U .  
A. 2 He  
.
.
C. 26 Fe  
.
6
0
Câu 29 : ( ĐH – 2014) Đồng vị là những nguyên tử mà hạt nhân có cùng số  
A. prôtôn nhưng khác số nuclôn  
C. nuclôn nhưng khác số prôtôn  
Câu 30: ( ĐH – 2014) Số nuclôn của hạt nhân 9 Th nhiều hơn số nuclôn của hạt nhân84 Po là  
B. nuclôn nhưng khác số nơtron  
D. nơtron nhưng khác số prôtôn  
210  
2
0
30  
A. 6  
B. 126  
C. 20  
D. 14  
Câu 31: (CĐ – 2013): Trong không khí, tia phóng xạ nào sau đây có tốc độ nhỏ nhất?  
A. Tia  
B. Tia  
C. Tia  
D. Tia  
Câu 32:( CĐ – 2014) Năng lượng liên kết riêng của một hạt nhân được tính bằng  
A. tích của năng lượng liên kết của hạt nhân với số nuclôn của hạt nhân ấy.  
B. tích của độ hụt khối của hạt nhân với bình phương tốc độ ánh sáng trong chân không.  
C. thương số của khối lượng hạt nhân với bình phương tốc độ ánh sáng trong chân không.  
D. thương số của năng lượng liên kết của hạt nhân với số nuclôn của hạt nhân ấy.  
Câu 33(ĐH2015): Ht nhân càng bn vng khi có  
A. năng lượng liên kết riêng càng ln.  
C. snuclôn càng ln.  
B. sprôtôn càng ln.  
D. năng lượng liên kết càng ln.  
Câu 34(ĐH2015): Cho 4 tia phóng x: tia α, tia  
, tia  
và tia γ đi vào mt min có đin trường  
đều theo phương vuông góc vi đường sc đin. Tia phóng x không b lch khi phương truyn ban đầu  
.
A. tia γ.  
B. tia  
.
C. tia  
có cùng  
C. sprôtôn.  
D. tia α.  
1
4
14  
và ht nhân 7  
N
B. snuclôn.  
Câu 35(ĐH2015): Ht nhân 6  
A. đin tích.  
C
D. số nơtron  
Tài liệu sưu tầm và tham khảo trên mạng. Các bài tập được sưu tầm và chỉnh sửu từ THƯ VIỆN  
VẬT LÝ  
Chúc các em thành công!  
Mai Đặng Tím!  
6
1
nguon VI OLET