GRAMMAR REVIEW
I. SIMPLE PAST (QUÁ KHỨ ĐƠN)
a. Với động từ "to be": 
(+) S + was/ were + O
(-) S + wasn`t/ weren`t + O
(?) Was/ were (not) + S + O? 
b. Với động từ “to do”: 
(+) S + Ved + O
(-) S + didn`t + V + O
(?) Did (not) + S + V + O? 
c. Uses (Cách sử dụng) 
• Diễn tả hành động đã xảy ra và chấm dứt hoàn toàn trong quá khứ.
Ex: I saw a movie yesterday. 
Last year, I traveled to Japan. 
• Diễn tả một chuỗi các hành động liên tiếp xảy ra trong quá khứ.
Ex: I finished worked walked to the beach and found a nice place to swim. 
Did you add flour, pour the milk and then add the eggs? 
d. Advs (Trạng ngữ nhận biết)
- Yesterday, ago, upon a time, in 1945 (in a specific year in the past....), last... 
e. Một số lưu ý đối với thì quá khứ đơn:
* Quy tắc thêm “ed” với động từ thường:
- Hầu hết động từ được thêm “ed” để biến thành động từ dạng quá khứ 
Ex: work - worked, visit - visited
- Một vài động từ kết thúc bằng phụ âm “y” thì đổi "y” thành “i” rồi thêm “ed” để biến thành dạng động từ quá khứ 
Ex: study - studied, carry - carried 
- Một vài động từ có dạng (1 phụ âm + 1 nguyên âm + 1 phụ âm) thì ta gấp đôi phụ âm cuối rồi thêm “ed” 
Ex: plan - planned, fit - fitted 
* Cách phát âm đối với động từ có đuôi “ed”:
Đúng nhất: Theo phiên âm quốc tế, khi -ED đứng sau các âm sau sẽ được phát âm như sau: 
Phát âm của -ED
Các âm trước -ED

/ɪd/
/t/
/d/

/t/
/k/
/f/
/p/
/ʃ/
/tʃ/
/s/
/t/
/θ/

/d/
Các nguyên âm và phụ âm còn lại

Ex:
/ɪd/
wanted, needed, demanded, suggested, mended, hated, visited, …

/t/
walked, liked, stopped, raped, washed, watched, laughed, sentenced, rated, breathed, stated, looked, cooked, sniffed, missed, mixed....

/d/
played, studied, changed, matched, decreed, .... 

Note:
• Khi *th phát âm là /θ/ thì -ed mới phát âm là /t/ như breathed, ... 
• Khi *th phát âm là /ð/ thì -ed có phát âm là /d/ như bathed, ... 
• Khi *gh phát âm là /f/ thi -ed phát âm là /t/ như laughed, coughed, .... 
• Khi *gh là âm câm thi -ed phát âm là /d/ như ploughed, ... 
• Nguyên âm + S + ED thì -ed thường được phát âm là /d/ như praised, chased, raised.... 
Ngoại lệ:
- Một số tỉnh từ sau có cách phát âm của -ed là /ɪd/: naked /`neɪkɪd/, learned /`lə:nɪd/, aged /eɪdʒɪd/, beloved /bɪ`lʌvɪd/, blessed /`blesɪd/, crooked /`krʊkɪd/, ragged /`ræɡɪd/, sacred /`seɪkrɪd/, wretched /`retʃɪd/,...
- Phần ngoại lệ: Có một chữ có -ed tận cùng được phát âm là /əd/. Chữ đó là hundred /`hʌndrəd/ 
2. PAST PERFECT (QUÁ KHỨ HOÀN THÀNH) 
a. Form: 
(+) S+ had + Vp2/ed + O
(-) S + hadn`t + Vp2/ed + O
(?) Had (not) + S+ Vp2/ed + O? 
b. Uses 
• Diễn tả một hành động xảy ra trước 1 hành động khác trong QK (hành động xảy ra trước dùng QKHT; hành động xảy ra sau dùng QKĐ). 
Ex: I had never seen such a beautiful beach before I went to Kauai. 
• Hành động xảy ra trước 1 thời điểm xác định trong quá khứ. 
Ex: I had worked as a librarian before 2010. (Trước năm 2010, tôi là một quản thư). 
c. Advs (Trạng ngữ nhận biết): When, before, after 
PRACTICE
I. Find the word which has a different sound in the part underlined.
1. A approved B. answered C. passed  D. uttered
2. A. doubted B. wedded C. connected D. passed
3. A
nguon VI OLET