Tài liệu bồi dưỡng học sinh giải toán trên mạng Internet – Lớp 2 – Vòng 10

ĐỀ THI VIOLYMPIC 2015 – 2016 _ LỚP 2

VÒNG 10 (Mở ngày 21/12/2015) – 1

 

Họ và tên: ……………………………………………………………………………………………………….

 

 

Bài 2 :  Cóc vàng tài ba:

Câu 1:  Tính:  63 + 37 =  ………..           a/ 36    ;        b/ 100    ;       c/ 90    ;      d/ 46.    

 

Câu 2:  Cho:  45.....55.....68 = 32.  Dấu thích hợp lần lượt là:  ………..   

 

a/ + ; -   ;                 b/ - ; +   ;              c/ + ; +   ;        d/ < ; - . 

 

Câu 3:  Cho:  7 + a + 46 = 29 + 71. Vậy giá trị của a là:  ………..   

 

a/ 100   ;           b/ 47   ;           c/ 53   ;          d/ 64. 

 

Câu 4:  Trong các phép tính dưới đây, phép tính trừ có hiệu bằng số trừ là: ………..

 

a/ 47 – 1 = 46 ;         b/ 47 – 47 = 0 ;         c/ 36 – 18 = 18 ;         d/ 36 – 0 = 36.   

 

Câu 5:  Tính:  57 + 28 =  ………..    a/ 85    ;          b/ 75    ;          c/ 95    ;           d/ 29.    

 

Câu 6:  Cho 52 – y = 7. Vậy giá trị của y là:  ………..    a/ 48   ;   b/ 45   ;   c/ 59   ;  d/ 46. 

 

Câu 7:  Cho y – 38 = 38. Vậy giá trị của y là:  ………..    a/ 66   ;   b/ 0   ;   c/ 68   ;  d/ 76. 

Câu 8:  Trong các phép tính dưới đây, phép tính nào đúng: ………..

 

a/ 5 + 42 = 47 ;         b/ 24 + 6 = 40 ;         c/ 21 – 2 = 1   ;       d/ 72 – 63 = 19.   

 

Câu 9:  Khi cộng 9 với một số ta được kết quả là số nhỏ nhất có 2 chữ số. Vậy phép cộng đó là:   

 

a/ 9 + 1 = 10    ;   b/ 8 + 2 = 10    ;   c/ 9 + 0 = 9    ;   d/ 7 + 3 = 10.    

 

Câu 10:  Mảnh vải  xanh dài hơn mảnh vải đỏ 6cm, biết mảnh vải xanh dài 10dm. Vậy mảnh vải

 

đỏ dài là:  ………..     a/ 94dm      ;           b/ 16cm     ;           c/ 94cm      ;       d/ 4dm.

 

 

Bài 3 :  Điền số thích hợp:

 

ĐÁP ÁN VIOLYMPIC 2015 – 2016 _ LỚP 2

VÒNG 10 (Mở ngày 21/12/2015) – 1

 

Bài 1 :  Sắp xếp:

 

13cm

59cm

8cm

46cm

58cm

71cm

25cm

10cm

39cm

45cm

83cm

72cm

36cm

50cm

70cm

3cm

94cm

89cm

68cm

98cm

 

Bài 2 :  Cóc vàng tài ba:

 

Câu 1:  Tính:  63 + 37 =  ……….. a/ 36    ;   b/ 100    ;   c/ 90    ;   d/ 46.    (b/ 100)

Câu 2:  Cho:  45.....55.....68 = 32.  Dấu thích hợp lần lượt là:  ………..   

a/ + ; -   ;   b/ - ; +   ;   c/ + ; +   ;  d/ < ; - . (a/ +;-)

Câu 3:  Cho:  7 + a + 46 = 29 + 71. Vậy giá trị của a là:  ………..   

a/ 100   ;   b/ 47   ;   c/ 53   ;  d/ 64. (b/47)

Câu 4:  Trong các phép tính dưới đây, phép tính trừ có hiệu bằng số trừ là: ………..

a/ 47 – 1 = 46 ; b/ 47 – 47 = 0 ; c/ 36 – 18 = 18 ; d/ 36 – 0 = 36.   (c/ 36-18=18)

Câu 5:  Tính:  57 + 28 =  ………..    a/ 85    ;   b/ 75    ;   c/ 95    ;   d/ 29.    (a/ 85)

Câu 6:  Cho 52 – y = 7. Vậy giá trị của y là:  ………..    a/ 48   ;   b/ 45   ;   c/ 59   ;  d/ 46. (b/45)

Câu 7:  Cho y – 38 = 38. Vậy giá trị của y là:  ………..    a/ 66   ;   b/ 0   ;   c/ 68   ;  d/ 76. (d/76)

Câu 8:  Trong các phép tính dưới đây, phép tính nào đúng: ………..

a/ 5 + 42 = 47 ; b/ 24 + 6 = 40 ; c/ 21 – 2 = 1   ; d/ 72 – 63 = 19.   (a/ 5+42 = 47)

Câu 9:  Khi cộng 9 với một số ta được kết quả là số nhỏ nhất có 2 chữ số. Vậy phép cộng đó là:    a/ 9 + 1 = 10    ;   b/ 8 + 2 = 10    ;   c/ 9 + 0 = 9    ;   d/ 7 + 3 = 10.    (a/ 9 + 1 = 10)

Câu 10:  Mảnh vải  xanh dài hơn mảnh vải đỏ 6cm, biết mảnh vải xanh dài 10dm. Vậy mảnh vải đỏ dài là:  ………..     a/ 94dm   ;   b/ 16cm   ;   c/ 94cm   ;  d/ 4dm. (c/ 94cm)

 

Bài 3 :  Điền số thích hợp:

 

 

 

 

 

 


Biên soạn: Thầy Phạm Xuân Toạn                                              Trường Tiểu học Trần Hưng Đạo

nguon VI OLET