VÒNG I,II LỚP 9
BÀI THI SỐ 1
Câu 1:Số 6,76 có căn bậc hai số học là:
Câu 2:Nghiệm của phương trình , với , là
Câu 3:
Tập giá trị của để tồn tại là {}
Câu 4:Giá trị nhỏ nhất của biểu thức là
Câu 5:Nghiệm không dương của phương trình là x =
Câu 6:Tập các giá trị nguyên của để biểu thức xác định là {}
Câu 7:Cho hình chữ nhật ABCD. Qua A kẻ đường thẳng vuông góc với BD, cắt BD ở H. Biết rằng DH = 9cm; BH = 16cm. Diện tích hình chữ nhật ABCD bằng .
âm, biết: . Kết quả là
Câu 9:Tìm , biết: . Kết quả là
Câu 10:Tìm , biết: . Kết quả là
BÀI THI SỐ 1
Câu 1:Nghiệm của phương trình , với , là
Câu 2:Nghiệm của phương trình là x =
Câu 3:Tập giá trị của để tồn tại là {} (Nhập các phần tử theo giá trị tăng dần, ngăn cách bởi dấu “;”)
Câu 4:Nghiệm nguyên nhỏ nhất của bất phương trình là x =
Câu 5:Giá trị nhỏ nhất của biểu thức là
Câu 6:Tập nghiệm nguyên của bất phương trình là S = {} (Nhập các phần tử theo giá trị tăng dần, ngăn cách bởi dấu “;”)
Câu 7:Cho hình chữ nhật ABCD. Qua A kẻ đường thẳng vuông góc với BD, cắt BD ở H. Biết rằng DH = 9cm; BH = 16cm. Chu vi hình chữ nhật ABCD bằng cm.
Câu 8:Tìm số không âm, biết: . Kết quả là
Câu 9:Giá trị nguyên lớn nhất của thỏa mãn là
Hãy điền dấu >; < ; = vào chỗ ... cho thích hợp nhé !
Câu 10:So sánh và ta được kết quả là: .
BÀI THI SỐ 1
Câu 1: 0,2 là căn bậc hai của số
Câu 2:Nghiệm của phương trình là
Câu 3:Giá trị nhỏ nhất của biểu thức là
Câu 4:Nghiệm của phương trình , với , là x =
Câu 5:Tập nghiệm của phương trình là S = {} (Nhập các phần tử theo giá trị tăng dần, ngăn cách bởi dấu “;”)
Câu 6:Tập nghiệm nguyên của bất phương trình là S = {} (Nhập các phần tử theo giá trị tăng dần, ngăn cách bởi dấu “;”)
Câu 7:Nghiệm không dương của phương trình là
Câu 8:Căn bậc hai số học của 361 là
Câu 9:Tìm số không âm, biết: . Kết quả là
Câu 10:Tìm , biết: . Kết quả là
bÀI THI SỐ 1
Điền kết quả thích hợp vào chỗ (...):
Câu 1:Số 6,5536 có căn bậc hai số học là (Nhập kết quả dưới dạng số thập phân)
Câu 2:Nghiệm của phương trình , với , là (Nhập kết quả dưới dạng số thập phân)
Câu 3:Số 6,76 có căn bậc hai số học là
Câu 4:Nghiệm của phương trình , với , là x =
Câu 5:Nghiệm không dương của phương trình là x = (Nhập kết quả dưới dạng số thập phân)
Câu 6:Giá trị nhỏ nhất của biểu thức là
Câu 7:Cho tam giác vuông có một cạnh góc vuông dài 5cm và cạnh huyền dài 13cm. Diện tích tam giác đó bằng .
Câu 8:Nghiệm nguyên lớn nhất của bất phương trình , với , là x =
Câu 9:Kết quả so sánh và là: .
Hãy điền dấu >; < ; = vào chỗ ... cho thích hợp nhé !
Câu 10:So sánh và ta được kết quả là: .
BÀI THI SỐ 2
BÀI THI SỐ 2
Câu 1:Giá trị của là
Câu 2:Kết quả so sánh và là: .
Câu 3:Tính:
Câu 4:Kết quả so sánh và là: .
Câu 5:Tính:
Câu 6:Thực hiện phép tính:
Câu 7:Tập giá trị của để biểu thức là {} (Nhập các phần tử theo giá trị tăng dần, ngăn cách bởi dấu ";")
Câu 8:Thực hiện phép tính:
Câu 9:Thực hiện phép nhân:
Câu 10:Nếu , với , thì
BÀI THI SỐ 2
Điền kết quả thích hợp vào chỗ (...):
Câu 1:Tính:
Câu 2:Kết quả so sánh và là: .
Câu 3:Tập nghiệm nguyên của bất phương trình là S = {} (Viết các phần tử theo giá trị tăng dần, ngăn cách bởi dấu “;”)
Câu 4:Giá trị của là (Nhập kết quả dưới dạng số thập phân)
Câu 5:Rút gọn:
Câu 6:Nghiệm nguyên nhỏ nhất của bất phương trình là
Câu 7:Giá trị rút gọn của biểu thức là
Câu 8:Thực hiện phép nhân:
Câu 9:Tính:
Câu 10:Giá trị của (có vô hạn dấu căn) là
BÀI THI SỐ 2
Điền kết quả thích hợp vào chỗ (...):
Câu 1:Tập nghiệm nguyên của bất phương trình là S = {} (Viết các phần tử theo giá trị tăng dần, ngăn cách bởi dấu “;”)
Câu 2:Giá trị của là (Nhập kết quả dưới dạng số thập phân)
Câu 3:Kết quả so sánh và là: .
Câu 4: =
Câu 5:Tìm , biết: . Kết quả là
Câu 6:Thực hiện phép tính:
Câu 7:Cho biểu thức A = . Để A = 1 thì x = (Viết kết quả dưới dạng số thập phân)
Câu 8:Giá trị của là (Nhập kết quả dưới dạng số thập phân)
Câu 9:Thực hiện phép tính: (Nhập kết quả dưới dạng số thập phân)
Câu 10:Nếu , với , thì
Vòng 3
1)
2)
3)
4)
5)
6)
7)
8)
9)
10)
11) 1) Tính
2) Tính
3) Tính
12)