Thể loại Giáo án bài giảng Toán học 8
Số trang 1
Ngày tạo 12/13/2010 8:08:57 AM +00:00
Loại tệp doc
Kích thước 0.98 M
Tên tệp olympic8 vong 1 den vong 7 doc
Giá trị lớn nhất của biểu thức là
Câu 2:
Giá trị của biểu thức tại x = 3 là:
Câu 3:
Giá trị rút gọn của biểu thức là
Câu 4:
Giá trị rút gọn của biểu thức là
Câu 5:
Giá trị của biểu thức tại và là
Câu 6:
Giá trị nhỏ nhất của biểu thức là
Câu 7:
Biết và . Khi đó:
Câu 8:
Giá trị lớn nhất của biểu thức là
Câu 9:
Biểu thức có kết quả rút gọn là
Câu 10:
Ở hình dưới, tứ giác ABCD là hình thang, M và N theo thứ tự là trung điểm của AD và BC. Khi đó x bằng:
Câu 1:
Tập giá trị thỏa mãn là {} (Nếu tập hợp có nhiều phần tử, nhập các phần tử theo giá trị tăng dần, ngăn cách bởi dấu ";")
Câu 2:
Hệ số của trong khai triển của là
Câu 3:
Hệ số của trong khai triển của là
Câu 4:
Nếu thì a =
Câu 5:
Với , giá trị của biểu thức bằng
Câu 6:
Biểu thức đạt giá trị nhỏ nhất khi (Nhập kết quả dưới dạng số thập phân)
Câu 7:
Giá trị nhỏ nhất của biểu thức là
Câu 8:
Rút gọn biểu thức , với b = - 3, ta được kết quả là
Câu 9:
Biểu thức đạt giá trị lớn nhất khi
Câu 10:
Cho tam giác ABC cân tại A, đường cao AH, phân giác BD, HE // BD. Biết AH = BD thế thì góc A bằng .
Thương của phép chia đa thức cho là:
Câu 2:
Giá trị của biểu thức tại x = 47 là:
Một kết quả khác
Câu 3:
Nếu a, b, c là độ dài ba cạnh của tam giác ABC mà thì tam giác ABC là:
tam giác vuông
Tam giác cân
tam giác đều
Kết quả khác
Câu 4:
Nếu thì:
a = b
a, b là hai số đối nhau
a = 2b
Kết quả khác
Câu 5:
Kết quả rút gọn biểu thức: P= là:
Một kết quả khác
Câu 6:
Nếu thì giá trị của biểu thức là
1
0
- 1
2
Câu 7:
Giá trị lớn nhất của biểu thức đạt được khi x bằng:
- 1
1
5
0
Câu 8:
Giá trị của biểu thức tại và là:
-125
125
-343
343
Câu 9:
Giá trị nhỏ nhất của biểu thức là:
7
6
1
8
Câu 10:
Kết quả phân tích đa thức là:
Câu 1:
Kết quả của biểu thức khi và là .
Câu 2:
Giá trị nhỏ nhất của biểu thức là 9 đạt được tại .
Câu 3:
Giá trị của biểu thức là .
Câu 4:
Rút gọn biểu thức ta được
Câu 5:
Giá trị của thỏa mãn đẳng thức là
Câu 6:
Giá trị của hiệu là
Câu 7:
Nghiệm của đa thức là ().(Nhập các kết quả theo thứ tự, ngăn cách nhau bởi dấu “;” )
Câu 8:
Số 9991 được viết dưới dạng tích của hai số tự nhiên khác 1 là (Nhập hai thừa số theo thứ tự tăng dần, đặt dấu "." cho phép nhân)
Câu 9:
Cho hai số x, y khác nhau và . Khi đó giá trị của biểu thức là
Hãy điền số thích hợp vào chỗ .... nhé !
Câu 10:
Giá trị của biểu thức là
Câu 1:
Kết quả rút gọn của , với là
Câu 2:
Giá trị nhỏ nhất của biểu thức là 9 đạt được tại .
Câu 3:
Kết quả của biểu thức khi và là .
Câu 4:
Giá trị của biểu thức tại x = -10 là
Câu 5:
Giá trị của biểu thức với và là
Câu 6:
Với mọi x, giá trị của biểu thức bằng
Câu 7:
Nghiệm của đa thức là ().(Nhập các kết quả theo thứ tự, ngăn cách nhau bởi dấu “;” )
Câu 8:
Giá trị của hiệu là
Câu 9:
Cặp số thỏa mãn đẳng thức là ().(Nhập các kết quả theo thứ tự, ngăn cách nhau bởi dấu “;” )
Hãy điền số thích hợp vào chỗ .... nhé !
Câu 10:
Giá trị của biểu thức là
Câu 1:
Giá trị của biểu thức 20,09.45 + 20,09.47 + 20,09.8 là
Câu 2:
Nếu x > 0 và 5(x + 3) - 2x(3 + x) = 0 thì x = (Nhập kết quả dưới dạng số thập phân)
Hãy điền số thích hợp vào chỗ .... nhé !
Câu 3:
Số có thể viết dưới dạng tích của ba số tự nhiên liên tiếp. Số lớn nhất trong ba số tự nhiên đó là .
Câu 4:
Giá trị của biểu thức là
Câu 5:
Tổng hai số x, y thỏa mãn đẳng thức là .
Câu 6:
Tập hợp các giá trị của x thỏa mãn là{}(Nhập các phần tử theo giá trị tăng dần, ngăn cách bởi dấu “;”)
Câu 7:
Tập hợp gồm tất cả các nghiệm của đa thức là S={}. (Nhập các phần tử theo giá trị tăng dần, ngăn cách bởi dấu “;”)
Câu 8:
Cho tam giác ABC vuông tại A và AH là đường cao. Gọi D, E lần lượt là các điểm đối xứng của H qua AB và AC. Khi đó, số đo = .
Câu 9:
Tập hợp các giá trị của x thỏa mãn đẳng thức là S={}.(Nhập các phần tử theo giá trị tăng dần, ngăn cách bởi dấu “;”)
Câu 10:
Giá trị của biểu thức khi là
Câu 1:
Đa thức được phân tích thành tích của bao nhiêu đa thức bậc nhất?
2
1
3
4
Chọn đáp án đúng:
Câu 2:
Cho tứ giác ABCD có , . Lấy E đối xứng với C qua đường trung trực của AB. Tứ giác ABCE là:
Hình thang
Hình thang vuông
Hình thang cân
Tứ giác có hai góc bằng nhau
Câu 3:
Cặp số nguyên dương x, y thỏa mãn x(y + 1) – y = 3 là
(1; 2)
(2; 1)
(1; 1)
Một kết quả khác
Câu 4:
Kết quả phân tích đa thức thành nhân tử là:
(a + b + c)(a - b - c)
(a – c + b)(a – c – b)
(a + b – c + ab)
(a + b – c – ab)
Câu 5:
Kết quả phân tích đa thức thành nhân tử là
Câu 6:
Nếu a, b, c là độ dài 3 cạnh của tam giác ABC thỏa mãn điều kiện thì tam giác ABC là:
Tam giác đều
Tam giác vuông
Tam giác cân
Tam giác vuông cân
Câu 7:
Giá trị của biểu thức tại là:
169
–169
189
-189
Câu 8:
a -3 là một nhân tử của :
a + 3
Câu 9:
Tập nghiệm của đa thức là:
{-1;-5;1;5}
{-5;1}
{-1;-5;1}
{-1;1}
Câu 10:
Kết quả phân tích đa thức thành nhân tử là:
Câu 1:
Cho tam giác ABC. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của AC và AB. E và D lần lượt đối xứng với C và B qua N và M. Trong các kết luận sau, kết luận nào là sai?
Tứ giác AEBC là hình bình hành.
AD=AE.
E, A, D thẳng hàng.
Tứ giác BCDE là hình thang cân.
Chọn đáp án đúng:
Câu 2:
Các giá trị của x thỏa mãn là:
hoặc
hoặc
Câu 3:
Đa thức có số nghiệm là:
2
1
3
5
Câu 4:
Tích của tất cả các nghiệm của đa thức là:
0
3
1
2
Câu 5:
Tổng tất cả các nghiệm của đa thức là:
8
2
0
12
Câu 6:
Cho ABCD là hình bình hành. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của AB, DC. Gọi I là giao điểm của DM và AN, K là giao điểm của BN và CM. Khi đó, ta có tổng số hình bình hành là:
3
4
6
5
Câu 7:
Nếu 3a - 1 = 7 thì bằng:
81
100
64
70
Câu 8:
Cho hình bình hành ABCD. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của cạnh AB và CD. CM và AN cắt đường chéo BD theo thứ tự tại P và Q. Biết BD = 18cm. Độ dài đoạn PQ là số nào dưới đây:
5cm
6cm
10cm
12cm
Câu 9:
Cho hình bình hành ABCD có CD = 2AD. Gọi M là trung điểm của cạnh CD. Khi đó số đo góc AMB bằng:
Câu 10:
Nếu hai nhân tử của đa thức là và thì giá trị của bằng:
0
10
24
-10
Câu 1:
Giá trị của đa thức khi là
Câu 2:
Cho hình bình hành MNPQ, , MQ = 6cm và MP vuông góc MQ. Khi đó diện tích hình bình hành MNPQ là .
Câu 3:
Tập các giá trị của x thỏa mãn là S = {} (Nhập các phần tử theo giá trị tăng dần, ngăn cách bởi dấu “;”)
Hãy điền số thích hợp vào chỗ .... nhé !
Câu 4:
Với , Giá trị của biểu thức là.
Câu 5:
Giá trị của biểu thức tại là .
Câu 6:
Giá trị của biểu thức tại là .
Câu 7:
Đa thức có nghiệm.
Câu 8:
Cho hình bình hành ABCD, kẻ đường cao BH. Biết AH=5cm và . Độ dài cạnh DC là cm.
Hãy điền dấu >; < ; = vào chỗ ... cho thích hợp nhé !
Câu 9:
Kết quả so sánh giữa và là MN.
Câu 10:
Cặp số (x; y) thỏa mãn xy - 4y - 5x + 20 = 0. Khi đó x + y =
Câu 1:
Giá trị của đa thức khi là
Câu 2:
Cho hình bình hành ABCD. Lấy trên cạnh AB và CD các đoạn thẳng bằng nhau AE=CF, lấy trên AD và BC các đoạn thẳng bằng nhau AM=CN. Gọi I là giao điểm của AC và BD. Khi đó, 3 điểm M, N , thẳng hàng. (Nhập tên điểm thích hợp vào ô trống).
Hãy điền số thích hợp vào chỗ .... nhé !
Câu 3:
Tập giá trị của y thỏa mãn là S={}(Nhập các phần tử dưới dạng số thập phân, theo thứ tự tăng dần, ngăn cách nhau bởi dấu ‘’ ; ’’).
Câu 4:
Giá trị của biểu thức tại là .
Câu 5:
Với , giá trị của biểu thức bằng .
Câu 6:
Cho hình bình hành ABCD, kẻ đường cao BH. Biết AH=5cm và . Độ dài cạnh DC là cm.
Câu 7:
Mức sản suất của một xí nghiệp năm 2008 tăng 10% so với năm 2007, năm 2009 tăng 20% so với năm 2008. Mức sản suất của xí nghiệp đó năm 2009 tăng so với năm 2007 là %.
Hãy điền dấu >; < ; = vào chỗ ... cho thích hợp nhé !
Câu 8:
Kết quả so sánh giữa và là MN.
Câu 9:
Cho hình bình hành ABCD có và hai đường chéo giao nhau tại O. Gọi M, N, P, Q lần lượt là trung điểm của OA, OB, OC, OD. So sánh độ dài của MN và PQ, ta có MNPQ.
Câu 10:
Kết quả so sánh giữa và là AB.
Câu 1:
Nếu có hằng đẳng thức: thì =
Hãy điền số thích hợp vào chỗ .... nhé !
Câu 2:
Để nhận là một nhân tử thì b=.
Câu 3:
Nếu x là nghiệm của đa thức thì 7x=.
Câu 4:
Giá trị lớn nhất của biểu thức bằng .
Câu 5:
Giá trị của biểu thức tại bằng .
Câu 6:
Giá trị của biểu thức với và là B= .
Câu 7:
Giả sử tồn tại số tự nhiên n để giá trị của biểu thức là số nguyên tố p thì p = .
Câu 8:
Giá trị của biểu thức với và là A=.
Câu 9:
Cho tam giác ABC có . Về phía ngoài tam giác ABC dựng các tam giác đều ABE và ACF rồi dựng hình bình hành AEDF. Số đo bằng .
Câu 10:
Giá trị nguyên dương của n để giá trị biểu thức là số chính phương là n=.
Vượt chướng ngại vật
1/ x + y = 3 thì giá trị của là?
2/ f(x) = luôn âm nếu x < b, vậy giá trị lớn nhất của số b là
3/ x, y là 2 số khác nhau thỏa . Vậy x = ….. y
4/ tổng các nghiệm của đa thức x2 + 0,2x – 0,99
5/ tập nghiệm của đa thức x3 + 5x‑2 – 4x – 20 là S = ……
6/ cho n là số tự nhiên khác 0, A = n3 – 2n2 + n2 – 2n + n – 2 là số nguyên tố thì n = ?
7/ 10a2 + 5b2 + 12ab + 4a – 6b + 13 0 Đẳng thức xảy ra tại a = ? b = ?
8/ cặp x, y thỏa điều kiện x (y + 1) – y = 1
9/ x, y là hai số thỏa (x + y)2 – 6(x + y) + 9. vậy x + y = ?
10/ x, y là số nguyên dương thỏa x ( x – 2) – (2 – x)y – 2(x – 2) = 3, tìm x, y
11/ tìm tập nghiệm của đa thức f(x) = xn(x + 1) – xn – xn – 1
12/ số giá trị x thỏa x(x+ 1) – 2x – 2 = 0
13/ với mọi số tự nhiên n > 1 thì n3 – n có chia hết cho 6 không?
14/ đa thức x2(x – 1) – 4x2 + 8x – 4 có mấy nghiệm?
15/ tổng tất cả các nghiệm của x2 – 5x – 24
16/ ABCD là hình thang cân, AC vuông góc BD, M, N, P, Q ll là trung điểm của AB, BC, CD, DA. Tính góc PMQ
17/ tam giac ABC có M nằm miền trong của tam giác. D, E, F là trung diểm của AB, AC, BC, gọi A’, B’, C’ là các điểm đối xứng của M lần lượt qua F, E, D. so sánh góc BAB’ và BA’B’
18/ tam giác ABC ( AB < AC) AK là đương cao, D, E, F là trung điểm của AB, AC, BC. So sánh DF, KE
19/ tam giác ABC đều, 2 đường cao BD, CE, H là giao điểm của BD và CE. AEHD là hình thang cân đngs hay sai
20/ tam giác ABC đều cạnh bằng 5cm, qua A kẻ d//BC. D đx C qua d. tính CD?
1
© 2024 - nslide
Website chạy thử nghiệm. Thư viện tài liệu miễn phí mục đích hỗ trợ học tập nghiên cứu , được thu thập từ các nguồn trên mạng internet ... nếu tài liệu nào vi phạm bản quyền, vi phạm pháp luật sẽ được gỡ bỏ theo yêu cầu, xin cảm ơn độc giả