i liệu bồi dưỡng học sinh giải Toán trên mạng Internet – Lớp 2 – Vòng 14  
ĐỀ THI VIOLYMPIC TOÁN 2016 – 2017 _ LỚP 2  
VÒNG 14 (Mở ngày 08/02/2017)  
Họ và tên: ………………………………………………………………………………………./73. Xếp thứ:………………..  
BÀI 1: Đừng để điểm rơi: (23đ)  
Câu 1: Tính: 4 x 3 = ……….  
Câu 2: Tính: 2 x 7 = ……….  
Câu 3: Tính: 25 + 25 + 25 + 25 = ……….  
Câu 4: Tính: 2 x 2 x 8 = ……….  
Câu 5: Tính: 4 x 3 + 88 = ……….  
Câu 6: Tính: 2 x 7 + 79 = ……….  
Câu 7: Tính: 4 x 9 - 7= ……….  
Câu 8: Tổng của 4 và 8 là: ……….  
Câu 9: Hiệu của 30 và 3 là: ……….  
Câu 10: Tích của 2 và 8 là: ……….  
Câu 11: Tích của 3 và 7 là: ……….  
Câu 12: Tích của 4 và 6 là: ……….  
Câu 13: Cho: 4 x ….. = 16. Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là: ……….  
Câu 14: Cho: ….. x 6 = 30. Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là: ……….  
Câu 15: Tìm số bé nhất có 2 chữ số, biết tích 2 ch số của nó bằng 16. Vậy số cần tìm là: …..…  
Câu 16: Bao gạo cân nặng 3 chục kg, bao gạo nặng hơn bao đỗ 4kg. Vậy bao đỗ cân nặng…..kg  
Câu 17:Mỗi can đựng được 2 lít dầu. Mẹ mua 6 can dầu như thế. Vậy mẹ đã mua tất cả…lít dầu  
Câu 18: Mỗi ngày nhà Mai ăn hết 2kg gạo. Vậy 1 tuần nhà Mai ăn hết ………kg gạo.  
Câu 19: Na và Hồng, mỗi bạn đều gấp được 15 ngôi sao, Lan gấp được 8 ngôi sao. Vậy cả 3  
bạn gấp được ……… ngôi sao.  
Câu 20: Trên giá để giầy có 4 đôi giầy. Vậy trên giá có ……..chiếc giầy.  
Câu 21: Trong hộp có 2 gói bánh, mỗi gói có 8 cái bánh. Vậy trong hộp có …..cái bánh.  
Câu 22: Nếu thứ năm tuần này là ngày 20 tháng 2, thì thứ tư tuần trước là ngày ….. tháng 2.  
Câu 23: Nếu thứ tư tuần này là ngày Quốc tế thiếu nhi 1 tháng 6, thì thứ sáu tuần sau là ngày  
.. tháng 6.  
Bài thi số 2: 12 con giáp: (29đ)  
Câu 1: Cho: 2 + 2 + 2 + 2 + 2 + 2 = 2 x …... Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là: ……….  
a/ 7 ; b/ 6 ; c/ 5 ; d/ 4.  
Câu 2: Cho: 2 x 7 ….. 4 + 8. Dấu thích hợp để điền vào chỗ chấm là: …..  
a/ = ; b/ > ; c/ < ; d/ +.  
Câu 3: Cho: 13 ….. 2 x 6. Dấu thích hợp để điền vào chỗ chấm là: …..  
a/ = ; b/ > ; c/ < ; d/ +.  
Câu 4: Cho: 3 x 6 ….. 2 x 9. Dấu thích hợp để điền vào chỗ chấm là: …..  
a/ = ; b/ > ; c/ < ; d/ +.  
Câu 5: Cho: 2 x 8 + 54 ….. 4 x 7 + 38. Dấu thích hợp để điền vào chỗ chấm là: …..  
a/ = ; b/ > ; c/ < ; d/ +.  
1
Biên soạn: Thầy Phạm Xuân Toạn  
Trường Tiểu học Trần Hưng Đạo  
i liệu bồi dưỡng học sinh giải Toán trên mạng Internet – Lớp 2 – Vòng 14  
Câu 6: Cho: 4dm x 2 ….. 35cm + 39cm. Dấu thích hợp để điền vào chỗ chấm là: …..  
a/ = ; b/ > ; c/ < ; d/ +.  
Câu 7: Cho: 3cm x 6 + 2cm ….. 2cm x 10. Dấu thích hợp để điền vào chỗ chấm là: …..  
a/ = ; b/ > ; c/ < ; d/ +.  
Câu 8: Cho: …..cm x 5 = 100dm – 98dm. Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là: ……….  
a/ 3 ; b/ 2 ; c/ 5 ; d/ 4.  
Câu 9: Cho: 2 x ….. = 3 x 4. Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là: ……….  
a/ 6 ; b/ 7 ; c/ 8 ; d/ 9.  
Câu 10: Cho: ….. x 8 = 16. Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là: ……….  
a/ 3 ; b/ 2 ; c/ 5 ; d/ 4.  
Câu 11: Cho: 4 x ….. = 28. Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là: ……….  
a/ 8 ; b/ 6 ; c/ 5 ; d/ 7.  
Câu 12: Cho: m + m + m = m x …... Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là: …..  
a/ 6 ; b/ 4 ; c/ 5 ; d/ 3.  
Câu 13: Viết phép tính 8 + 4 + 4 dưới dạng tích của 2 thừa số bằng nhau là: …..  
a/ 4 x 4; b/ 2 x 4 ; c/ 2 x 6 ; d/ 3 x 3.  
Câu 14: Tính: 28 + 8 + 26 + 6 = ……….  
a/ 86 ; b/ 62 ; c/ 68 ; d/ 82.  
Câu 15: Cho: 3 + a = 2 x 6. Giá trị của a là ….. a/ 8 ; b/ 9 ; c/ 4 ; d/ 15.  
Câu 16: Cho: 32  a = 2 x 8. Giá trị của a là ….. a/ 44 ; b/ 16 ; c/ 18 ; d/ 14.  
Câu 17: Trong phép tính: 4 x 7 = 28, số 7 được gọi là: …..  
a/ Số hạng ; b/ Tích ; c/ Số trừ ; d/ Thừa số.  
Câu 18: Trong phép tính: 12 = 3 x 4, số 12 được gọi là: …..  
a/ Số hạng ; b/ Tích ; c/ Tổng ; d/ Thừa số.  
Câu 19: Số có 2 chữ số giống nhau mà tích của hai chữ số bằng 16 là: …..  
a/ 28 ; b/ 82 ; c/ 44 ; d/ 33.  
Câu 20: Tổng của 2 và 9 là: ….. a/ 7; b/ 12 ; c/ 11 ; d/ 18.  
Câu 21: Tích của 4 và 6 là: ….. a/ 20; b/ 16 ; c/ 24 ; d/ 10.  
Câu 22: Tích của 3 và 9 là: ….. a/ 27; b/ 12 ; c/ 6 ; d/ 30.  
Câu 23: Hai số có tích bằng tổng là: ….. a/ 2 và 2 ; b/ 4 và 4 ; c/ 5 và 5 ; d/ 3 và 3.  
Câu 24: Trong các phép tính dưới đây, phép tính có tích lớn nhất là:…..  
a/ 4 x 2 ; b/ 2 x 7 ; c/ 3 x 5 ; d/ 2 x 9.  
Câu 25: Trong các phép tính dưới đây, phép tính có tích nhỏ nhất là:…..  
a/ 4 x 9 ; b/ 3 x 7 ; c/ 4 x 5 ; d/ 4 x 6.  
Câu 26: Trong ống đũa có 1 chục đôi đũa. Vậy trong ống đũa có số chiếc đũa là: …..  
a/ 10 ; b/ 20 chiếc đũa ; c/ 20 đôi đũa ; d/ 30.  
Câu 27: Linh thường học cờ vua ở Trung tâm từ 15 giờ đến 5 giờ chiều ngày thứ bảy. Hỏi Linh  
đã học cờ vua trong mấy giờ?  
Câu 28: Mẹ mua về một số quả cam, mẹ bày ra 6 đĩa, mỗi đĩa 3 quả. Vậy mẹ mua về số quả  
cam là: a/ 18 quả cam ; b/ 18 đĩa cam ; c/ 9 ; d/ 16.  
a/ 3 ; b/ 17 giờ ; c/ 10 giờ ; d/ 2 giờ.  
Câu 29: Năm nay, tổng số tuổi của ông và cháu là 80 tuổi, biết tuổi của cháu là số chẵn lớn nhất  
có 1 chữ số. Vậy năm nay ông ……… tuổi.  
a/ 68 ; b/ 72 ; c/ 88 ; d/ 78.  
2
Biên soạn: Thầy Phạm Xuân Toạn  
Trường Tiểu học Trần Hưng Đạo  
i liệu bồi dưỡng học sinh giải Toán trên mạng Internet – Lớp 2 – Vòng 14  
Bài thi số 3: Điền số thích hợp: (21đ)  
. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là  
. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là  
. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là  
. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là  
. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là  
Số thích hợp điền vào chỗ chấm là  
Câu 1: Cho  
Câu 2: Cho  
Câu 3: Cho  
Câu 4: Cho  
Câu 5: Cho  
Câu 6: Cho  
Câu 7: Tổng của 4 và 9 là  
Câu 8: Hiệu của 21 và 16 là  
Câu 9: Hiệu của 14 và 7 là  
Câu 10: Tích của 6 và 3 là  
Câu 11: Tích của 7 và 4 là  
Câu 12: Tính  
Câu 13: Tính  
Câu 14: Tính  
Câu 15: Hiệu của hai số là tích của 4 và 7, số trừ là số lớn nhất có 1 chữ số. Vậy số bị trừ  
là  
Câu 16: Từ 5 chữ số: 1; 3; 0; 8; 9 ta có thể viết được tất cả bao nhiêu số có hai chữ số khác  
nhau? Trả lời: Ta có thể viết được  
số.  
Câu 17: Từ 5 chữ số: 1; 2; 4; 7; 8 ta có thể viết được tất cả bao nhiêu số có hai chữ số khác  
nhau? Trả lời: Ta có thể viết được số.  
Câu 18: Lớp 2A có 8 nhóm, mỗi nhóm có 4 học sinh. Vậy lớp 2A có  
học sinh.  
Câu 19: Đoạn thẳng AB ngắn hơn đoạn thẳng CD 17cm. Biết đoạn thẳng AB dài 83cm. Hỏi  
đoạn thẳng CD dài bao nhiêu đề-xi-mét?  
Trả lời: Đoạn thẳng CD dài  
Câu 20: Bố phải đi công tác 3 tuần. Vậy bố sẽ đi công tác trong  
Câu 21: Tháng Hai có 4 tuần. Vậy tháng Hai có ngày.  
dm.  
ngày.  
3
Biên soạn: Thầy Phạm Xuân Toạn  
Trường Tiểu học Trần Hưng Đạo  
i liệu bồi dưỡng học sinh giải Toán trên mạng Internet – Lớp 2 – Vòng 14  
ĐỀ THI VIOLYMPIC TOÁN 2016 – 2017 _ LỚP 2  
VÒNG 14 (Mở ngày 08/02/2017)  
Họ và tên: ………………………………………………………………………………………./73. Xếp thứ:………………..  
BÀI 1: Đừng để điểm rơi: (23đ)  
Câu 1: Tính: 4 x 3 = ……….  
Câu 2: Tính: 2 x 7 = ……….  
Câu 3: Tính: 25 + 25 + 25 + 25 = ……….  
Câu 4: Tính: 2 x 2 x 8 = ……….  
Câu 5: Tính: 4 x 3 + 88 = ……….  
Câu 6: Tính: 2 x 7 + 79 = ……….  
Câu 7: Tính: 4 x 9 - 7= ……….  
Câu 8: Tổng của 4 và 8 là: ……….  
Câu 9: Hiệu của 30 và 3 là: ……….  
Câu 10: Tích của 2 và 8 là: ……….  
Câu 11: Tích của 3 và 7 là: ……….  
Câu 12: Tích của 4 và 6 là: ……….  
Câu 13: Cho: 4 x ….. = 16. Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là: ……….  
Câu 14: Cho: ….. x 6 = 30. Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là: ……….  
Câu 15: Tìm số bé nhất có 2 chữ số, biết tích 2 chữ số của nó bằng 16.  
Vậy số cần tìm là: …..…  
Câu 16: Bao gạo cân nặng 3 chục kg, bao gạo nặng hơn bao đỗ 4kg.  
Vậy bao đỗ cân nặng …..kg.  
Câu 17: Mỗi can đựng được 2 lít dầu. Mẹ mua 6 can dầu như thế.  
Vậy mẹ đã mua tất cả …..lít dầu.  
Câu 18: Mỗi ngày nhà Mai ăn hết 2kg gạo. Vậy 1 tuần nhà Mai ăn hết ………kg gạo.  
Câu 19: Na và Hồng, mỗi bạn đều gấp được 15 ngôi sao, Lan gấp được 8 ngôi sao.  
Vậy cả 3 bạn gấp được ……… ngôi sao.  
Câu 20: Trên giá để giầy có 4 đôi giầy. Vậy trên giá có ……..chiếc giầy.  
Câu 21: Trong hộp có 2 gói bánh, mỗi gói có 8 cái bánh. Vậy trong hộp có …..cái bánh.  
Câu 22: Nếu thứ năm tuần này là ngày 20 tháng 2, thì thứ tư tuần trước là  
ngày ….. tháng 2.  
Câu 23: Nếu thứ tư tuần này là ngày Quốc tế thiếu nhi 1 tháng 6, thì thứ sáu tuần sau là  
ngày ….. tháng 6.  
Bài thi số 2: 12 con giáp: (29đ)  
Câu 1: Cho: 2 + 2 + 2 + 2 + 2 + 2 = 2 x …...  
Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là: ……….  
a/ 7 ; b/ 6 ; c/ 5 ; d/ 4.  
Câu 2: Cho: 2 x 7 ….. 4 + 8. Dấu thích hợp để điền vào chỗ chấm là: …..  
a/ = ; b/ > ; c/ < ; d/ +.  
4
Biên soạn: Thầy Phạm Xuân Toạn  
Trường Tiểu học Trần Hưng Đạo  
i liệu bồi dưỡng học sinh giải Toán trên mạng Internet – Lớp 2 – Vòng 14  
Câu 3: Cho: 13 ….. 2 x 6. Dấu thích hợp để điền vào chỗ chấm là: …..  
a/ = ; b/ > ; c/ < ; d/ +.  
Câu 4: Cho: 3 x 6 ….. 2 x 9. Dấu thích hợp để điền vào chỗ chấm là: …..  
a/ = ; b/ > ; c/ < ; d/ +.  
Câu 5: Cho: 2 x 8 + 54 ….. 4 x 7 + 38. Dấu thích hợp để điền vào chỗ chấm là: …..  
a/ = ; b/ > ; c/ < ; d/ +.  
Câu 6: Cho: 4dm x 2 ….. 35cm + 39cm. Dấu thích hợp để điền vào chỗ chấm là: …..  
a/ = ; b/ > ; c/ < ; d/ +.  
Câu 7: Cho: 3cm x 6 + 2cm ….. 2cm x 10. Dấu thích hợp để điền vào chỗ chấm là: …..  
a/ = ; b/ > ; c/ < ; d/ +.  
Câu 8: Cho: …..cm x 5 = 100dm – 98dm. Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là: ……….  
a/ 3 ; b/ 2 ; c/ 5 ; d/ 4.  
Câu 9: Cho: 2 x ….. = 3 x 4. Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là: ……….  
a/ 6 ; b/ 7 ; c/ 8 ; d/ 9.  
Câu 10: Cho: ….. x 8 = 16. Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là: ……….  
a/ 3 ; b/ 2 ; c/ 5 ; d/ 4.  
Câu 11: Cho: 4 x ….. = 28. Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là: ……….  
a/ 8 ; b/ 6 ; c/ 5 ; d/ 7.  
Câu 12: Cho: m + m + m = m x …... Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là: …..  
a/ 6 ; b/ 4 ; c/ 5 ; d/ 3.  
Câu 13: Viết phép tính 8 + 4 + 4 dưới dạng tích của 2 thừa số bằng nhau là: …..  
a/ 4 x 4; b/ 2 x 4 ; c/ 2 x 6 ; d/ 3 x 3.  
Câu 14: Tính: 28 + 8 + 26 + 6 = ……….  
a/ 86 ; b/ 62 ; c/ 68 ; d/ 82.  
Câu 15: Cho: 3 + a = 2 x 6. Giá trị của a là ….. a/ 8 ; b/ 9 ; c/ 4 ; d/ 15.  
Câu 16: Cho: 32  a = 2 x 8. Giá trị của a là ….. a/ 44 ; b/ 16 ; c/ 18 ; d/ 14.  
Câu 17: Trong phép tính: 4 x 7 = 28, số 7 được gọi là: …..  
a/ Số hạng ; b/ Tích ; c/ Số trừ ; d/ Thừa số.  
Câu 18: Trong phép tính: 12 = 3 x 4, số 12 được gọi là: …..  
a/ Số hạng ; b/ Tích ; c/ Tổng ; d/ Thừa số.  
Câu 19: Số có 2 chữ số giống nhau mà tích của hai chữ số bằng 16 là: …..  
a/ 28 ; b/ 82 ; c/ 44 ; d/ 33.  
Câu 20: Tổng của 2 và 9 là: ….. a/ 7; b/ 12 ; c/ 11 ; d/ 18.  
Câu 21: Tích của 4 và 6 là: ….. a/ 20; b/ 16 ; c/ 24 ; d/ 10.  
Câu 22: Tích của 3 và 9 là: ….. a/ 27; b/ 12 ; c/ 6 ; d/ 30.  
Câu 23: Hai số có tích bằng tổng là: ….. a/ 2 và 2 ; b/ 4 và 4 ; c/ 5 và 5 ; d/ 3 và 3.  
Câu 24: Trong các phép tính dưới đây, phép tính có tích lớn nhất là:…..  
a/ 4 x 2 ; b/ 2 x 7 ; c/ 3 x 5 ; d/ 2 x 9.  
Câu 25: Trong các phép tính dưới đây, phép tính có tích nhỏ nhất là:…..  
a/ 4 x 9 ; b/ 3 x 7 ; c/ 4 x 5 ; d/ 4 x 6.  
Câu 26: Trong ống đũa có 1 chục đôi đũa. Vậy trong ống đũa có số chiếc đũa là: …..  
a/ 10 ; b/ 20 chiếc đũa ; c/ 20 đôi đũa ; d/ 30.  
5
Biên soạn: Thầy Phạm Xuân Toạn  
Trường Tiểu học Trần Hưng Đạo  
i liệu bồi dưỡng học sinh giải Toán trên mạng Internet – Lớp 2 – Vòng 14  
Câu 27: Linh thường học cờ vua ở Trung tâm từ 15 giờ đến 5 giờ chiều ngày thứ bảy.  
Hỏi Linh đã học cờ vua trong mấy giờ?  
a/ 3 ; b/ 17 giờ ; c/ 10 gi ; d/ 2 giờ.  
Câu 28: Mẹ mua về một số quả cam, mẹ bày ra 6 đĩa, mỗi đĩa 3 quả. Vậy mẹ mua về số  
quả cam là:  
a/ 18 quả cam ; b/ 18 đĩa cam ; c/ 9 ; d/ 16.  
Câu 29: Năm nay, tổng số tuổi của ông và cháu là 80 tuổi, biết tuổi của cháu là số chẵn  
lớn nhất có 1 chữ số. Vậy năm nay ông ……… tuổi.  
a/ 68 ; b/ 72 ; c/ 88 ; d/ 78.  
Bài thi số 3: Điền số thích hợp: (21đ)  
Câu 1: Cho  
Câu 2: Cho  
Câu 3: Cho  
Câu 4: Cho  
Câu 5: Cho  
Câu 6: Cho  
. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là  
. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là  
. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là  
. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là  
. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là  
Số thích hợp điền vào chỗ chấm là  
Câu 7: Tổng của 4 và 9 là  
Câu 8: Hiệu của 21 và 16 là  
Câu 9: Hiệu của 14 và 7 là  
Câu 10: Tích của 6 và 3 là  
Câu 11: Tích của 7 và 4 là  
Câu 12: Tính  
Câu 13: Tính  
Câu 14: Tính  
Câu 15: Hiệu của hai số là tích của 4 và 7, số trừ là số lớn nhất có 1 chữ số. Vậy số bị trừ  
là  
Câu 16: Từ 5 chữ số: 1; 3; 0; 8; 9 ta có thể viết được tất cả bao nhiêu số có hai chữ số  
khác nhau? Trả lời: Ta có thể viết được  
Câu 17: Từ 5 chữ số: 1; 2; 4; 7; 8 ta có thể viết được tất cả bao nhiêu số có hai chữ số  
khác nhau? Trả lời: Ta có thể viết được số.  
Câu 18: Lớp 2A có 8 nhóm, mỗi nhóm có 4 học sinh. Vậy lớp 2A có  
số.  
học sinh.  
Câu 19: Đoạn thẳng AB ngắn hơn đoạn thẳng CD 17cm. Biết đoạn thẳng AB dài 83cm.  
Hỏi đoạn thẳng CD dài bao nhiêu đề-xi-mét?  
Trả lời: Đoạn thẳng CD dài  
Câu 20: Bố phải đi công tác 3 tuần. Vậy bố sẽ đi công tác trong  
Câu 21: Tháng Hai có 4 tuần. Vậy tháng Hai có ngày.  
dm.  
ngày.  
6
Biên soạn: Thầy Phạm Xuân Toạn  
Trường Tiểu học Trần Hưng Đạo  
i liệu bồi dưỡng học sinh giải Toán trên mạng Internet – Lớp 2 – Vòng 14  
ĐÁP ÁN VIOLYMPIC TOÁN 2016 – 2017 _ LỚP 2  
VÒNG 14 (Mở ngày 08/02/2017)  
BÀI 1: Đừng để điểm rơi: (23đ)  
Câu 1: Tính: 4 x 3 = ………. 12  
Câu 2: Tính: 2 x 7 = ………. 14  
Câu 3: Tính: 25 + 25 + 25 + 25 = ………. 100  
Câu 4: Tính: 2 x 2 x 8 = ………. 32  
Câu 5: Tính: 4 x 3 + 88 = ………. 100  
Câu 6: Tính: 2 x 7 + 79 = ………. 93  
Câu 7: Tính: 4 x 9 - 7= ………. 29  
Câu 8: Tổng của 4 và 8 là: ………. 12  
Câu 9: Hiệu của 30 và 3 là: ………. 27  
Câu 10: Tích của 2 và 8 là: ………. 16  
Câu 11: Tích của 3 và 7 là: ………. 21  
Câu 12: Tích của 4 và 6 là: ………. 24  
Câu 13: Cho: 4 x ….. = 16. Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là: ………. 4  
Câu 14: Cho: ….. x 6 = 30. Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là: ………. 5  
Câu 15: Tìm số bé nhất có 2 chữ số, biết tích 2 chữ số của nó bằng 16. Vậy số cần tìm là: … 28  
Câu 16: Bao gạo cân nặng 3 chục kg, bao gạo nặng hơn bao đỗ 4kg. Vậy bao đỗ cân nặng  
..kg. 26  
Câu 17: Mỗi can đựng được 2 lít dầu. Mẹ mua 6 can dầu như thế. Vậy mẹ đã mua tất cả …..lít  
dầu. 12  
Câu 18: Mỗi ngày nhà Mai ăn hết 2kg gạo. Vậy 1 tuần nhà Mai ăn hết ………kg gạo. 14  
Câu 19: Na và Hồng, mỗi bạn đều gấp được 15 ngôi sao, Lan gấp được 8 ngôi sao. Vậy cả 3  
bạn gấp được ……… ngôi sao. 38  
Câu 20: Trên giá để giầy có 4 đôi giầy. Vậy trên giá có ……..chiếc giầy. 8  
Câu 21: Trong hộp có 2 gói bánh, mỗi gói có 8 cái bánh. Vậy trong hộp có …..cái bánh. 16  
Câu 22: Nếu thứ năm tuần này là ngày 20 tháng 2, thì thứ tư tuần trước là ngày ….. tháng 2. 12  
Câu 23: Nếu thứ tư tuần này là ngày Quốc tế thiếu nhi 1 tháng 6, thì thứ sáu tuần sau là ngày  
.. tháng 6. 10  
Bài thi số 2: 12 con giáp: (29đ)  
Câu 1: Cho: 2 + 2 + 2 + 2 + 2 + 2 = 2 x …... Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là: ……….  
a/ 7 ; b/ 6 ; c/ 5 ; d/ 4. b/ 6  
Câu 2: Cho: 2 x 7 ….. 4 + 8. Dấu thích hợp để điền vào chỗ chấm là: …..  
a/ = ; b/ > ; c/ < ; d/ +. b/ >  
Câu 3: Cho: 13 ….. 2 x 6. Dấu thích hợp để điền vào chỗ chấm là: …..  
a/ = ; b/ > ; c/ < ; d/ +. b/ >  
Câu 4: Cho: 3 x 6 ….. 2 x 9. Dấu thích hợp để điền vào chỗ chấm là: …..  
a/ = ; b/ > ; c/ < ; d/ +. a/ =  
Câu 5: Cho: 2 x 8 + 54 ….. 4 x 7 + 38. Dấu thích hợp để điền vào chỗ chấm là: …..  
a/ = ; b/ > ; c/ < ; d/ +. b/ >  
Câu 6: Cho: 4dm x 2 ….. 35cm + 39cm. Dấu thích hợp để điền vào chỗ chấm là: …..  
7
Biên soạn: Thầy Phạm Xuân Toạn  
Trường Tiểu học Trần Hưng Đạo  
i liệu bồi dưỡng học sinh giải Toán trên mạng Internet – Lớp 2 – Vòng 14  
a/ = ; b/ > ; c/ < ; d/ +. b/ >  
Câu 7: Cho: 3cm x 6 + 2cm ….. 2cm x 10. Dấu thích hợp để điền vào chỗ chấm là: …..  
a/ = ; b/ > ; c/ < ; d/ +. a/ =  
Câu 8: Cho: …..cm x 5 = 100dm – 98dm. Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là: ……….  
a/ 3 ; b/ 2 ; c/ 5 ; d/ 4. d/ 4  
Câu 9: Cho: 2 x ….. = 3 x 4. Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là: ……….  
a/ 6 ; b/ 7 ; c/ 8 ; d/ 9. a/ 6  
Câu 10: Cho: ….. x 8 = 16. Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là: ……….  
a/ 3 ; b/ 2 ; c/ 5 ; d/ 4. b/ 2  
Câu 11: Cho: 4 x ….. = 28. Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là: ……….  
a/ 8 ; b/ 6 ; c/ 5 ; d/ 7. d/ 7  
Câu 12: Cho: m + m + m = m x …... Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là: …..  
a/ 6 ; b/ 4 ; c/ 5 ; d/ 3. d/ 3  
Câu 13: Viết phép tính 8 + 4 + 4 dưới dạng tích của 2 thừa số bằng nhau là: …..  
a/ 4 x 4; b/ 2 x 4 ; c/ 2 x 6 ; d/ 3 x 3. a/ 4 x 4  
Câu 14: Tính: 28 + 8 + 26 + 6 = ……….  
a/ 86 ; b/ 62 ; c/ 68 ; d/ 82. c/ 68  
Câu 15: Cho: 3 + a = 2 x 6. Giá trị của a là ….. a/ 8 ; b/ 9 ; c/ 4 ; d/ 15. b/ 9  
Câu 16: Cho: 32  a = 2 x 8. Giá trị của a là ….. a/ 44 ; b/ 16 ; c/ 18 ; d/ 14. b/ 16  
Câu 17: Trong phép tính: 4 x 7 = 28, số 7 được gọi là: …..  
a/ Số hạng ; b/ Tích ; c/ Số trừ ; d/ Thừa số. d/ Thừa số  
Câu 18: Trong phép tính: 12 = 3 x 4, số 12 được gọi là: …..  
a/ Số hạng ; b/ Tích ; c/ Tổng ; d/ Thừa số. b/ Tích  
Câu 19: Số có 2 chữ số giống nhau mà tích của hai chữ số bằng 16 là: …..  
a/ 28 ; b/ 82 ; c/ 44 ; d/ 33. c/ 44  
Câu 20: Tổng của 2 và 9 là: ….. a/ 7; b/ 12 ; c/ 11 ; d/ 18. c/ 11  
Câu 21: Tích của 4 và 6 là: ….. a/ 20; b/ 16 ; c/ 24 ; d/ 10. c/ 24  
Câu 22: Tích của 3 và 9 là: ….. a/ 27; b/ 12 ; c/ 6 ; d/ 30. a/ 27  
Câu 23: Hai số có tích bằng tổng là: ….. a/ 2 và 2 ; b/ 4 và 4 ; c/ 5 và 5 ; d/ 3 và 3. a/ 2 và 2  
Câu 24: Trong các phép tính dưới đây, phép tính có tích lớn nhất là:…..  
a/ 4 x 2 ; b/ 2 x 7 ; c/ 3 x 5 ; d/ 2 x 9. d/ 2 x 9  
Câu 25: Trong các phép tính dưới đây, phép tính có tích nhỏ nhất là:…..  
a/ 4 x 9 ; b/ 3 x 7 ; c/ 4 x 5 ; d/ 4 x 6. c/ 4 x 5  
Câu 26: Trong ống đũa có 1 chục đôi đũa. Vậy trong ống đũa có số chiếc đũa là: …..  
a/ 10 ; b/ 20 chiếc đũa ; c/ 20 đôi đũa ; d/ 30. b/ 20 chiếc đũa  
Câu 27: Linh thường học cờ vua ở Trung tâm từ 15 giờ đến 5 giờ chiều ngày thứ bảy. Hỏi Linh  
đã học cờ vua trong mấy giờ?  
a/ 3 ; b/ 17 giờ ; c/ 10 giờ ; d/ 2 giờ. d/ 2 giờ  
Câu 28: Mẹ mua về một số quả cam, mẹ bày ra 6 đĩa, mỗi đĩa 3 quả. Vậy mẹ mua về số quả  
cam là:  
a/ 18 quả cam ; b/ 18 đĩa cam ; c/ 9 ; d/ 16. a/ 18 quả cam  
Câu 29: Năm nay, tổng số tuổi của ông và cháu là 80 tuổi, biết tuổi của cháu là số chẵn lớn nhất  
có 1 chữ số. Vậy năm nay ông ……… tuổi.  
a/ 68 ; b/ 72 ; c/ 88 ; d/ 78. b/ 72  
8
Biên soạn: Thầy Phạm Xuân Toạn  
Trường Tiểu học Trần Hưng Đạo  
i liệu bồi dưỡng học sinh giải Toán trên mạng Internet – Lớp 2 – Vòng 14  
Bài thi số 3: Điền số thích hợp: (21đ)  
Câu 1: Cho  
Câu 2: Cho  
Câu 3: Cho  
Câu 4: Cho  
Câu 5: Cho  
Câu 6: Cho  
. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là  
. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là  
. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là  
. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là  
. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là  
Số thích hợp điền vào chỗ chấm là  
7
8
6
10  
4
5
Câu 7: Tổng của 4 và 9 là  
Câu 8: Hiệu của 21 và 16 là  
Câu 9: Hiệu của 14 và 7 là  
Câu 10: Tích của 6 và 3 là  
Câu 11: Tích của 7 và 4 là  
Câu 12: Tính  
13  
5
7
18  
28  
81  
91  
12  
Câu 13: Tính  
Câu 14: Tính  
Câu 15: Hiệu của hai số là tích của 4 và 7, số trừ là số lớn nhất có 1 chữ số. Vậy số bị trừ  
37  
Câu 16: Từ 5 chữ số: 1; 3; 0; 8; 9 ta có thể viết được tất cả bao nhiêu số có hai chữ số  
khác nhau? Trả lời: Ta có thể viết được số. 16  
Câu 17: Từ 5 chữ số: 1; 2; 4; 7; 8 ta có thể viết được tất cả bao nhiêu số có hai chữ số  
khác nhau? Trả lời: Ta có thể viết được số. 20  
Câu 18: Lớp 2A có 8 nhóm, mỗi nhóm có 4 học sinh. Vậy lớp 2A có  
sinh.32  
học  
Câu 19: Đoạn thẳng AB ngắn hơn đoạn thẳng CD 17cm. Biết đoạn thẳng AB dài 83cm.  
Hỏi đoạn thẳng CD dài bao nhiêu đề-xi-mét?  
Trả lời: Đoạn thẳng CD dài  
Câu 20: Bố phải đi công tác 3 tuần. Vậy bố sẽ đi công tác trong  
Câu 21: Tháng Hai có 4 tuần. Vậy tháng Hai có ngày. 28  
dm. 100  
ngày. 21  
9
Biên soạn: Thầy Phạm Xuân Toạn  
Trường Tiểu học Trần Hưng Đạo  
nguon VI OLET