VIOLYMPIC Câu 1:Tìm , biết: . Kết quả là: Câu 2:Tìm , biết: . Kết quả là: Câu 3:Viết được , với Câu 4:Tìm , biết: . Kết quả là Câu 5:Chia 126 cho một số ta được số dư là 25. Số chia là Câu 6:Tìm , biết: . Kết quả là Câu 7:Tính: Câu 8:Tính: Câu 9:Tính: Câu 10:Tìm một số có ba chữ số, biết rằng: chữ số hàng chục chia cho chữ số hàng đơn vị được thương là 2, dư 2; chữ số hàng trăm bằng hiệu giữa chữ số hàng chục và hàng đơn vị. Số cần tìm là ID=12528095(ID nik chính) Câu 1:Viết được , với Câu 2:Tìm
Câu 5: Chia 126 cho một số ta được số dư là 25. Số chia là
Câu 6: Tìm, biết:. Kết quả là
Câu 7: Tính:
Câu 8: Tính:
Câu 9: Tính:
Câu 10: Tìm một số có ba chữ số, biết rằng: chữ số hàng chục chia cho chữ số hàng đơn vị được thương là 2, dư 2; chữ số hàng trăm bằng hiệu giữa chữ số hàng chục và hàng đơn vị. Số cần tìm là
ID=12528095(ID nik chính)
Câu 1: Viết được, với
Câu 2: Tìm, biết:. Kết quả là
Câu 3: Tính: 3920 : 28 : 2 =
Câu 4: Tìm, biết:. Kết quả là:
Câu 5: Số phần tử của tập hợp A = {và} là
Câu 6: Tính:
Câu 7: Chia 80 cho một số ta được số dư là 33. Số chia là
Câu 8: Tìm, biết:. Kết quả là
Câu 9: Chia một số tự nhiên cho 60 được số dư là 31. Nếu đem chia số đó cho 12 thì được thương là 17. Số tự nhiên đó là
Câu 10: Tìm một số có ba chữ số, biết rằng: chữ số hàng chục chia cho chữ số hàng đơn vị được thương là 2, dư 2; chữ số hàng trăm bằng hiệu giữa chữ số hàng chục và hàng đơn vị. Số cần tìm là
Câu 1: Tính: 3200 : 40 . 2 =
Câu 2: Tìm, biết:. Kết quả là
Câu 3: Tìm, biết:. Kết quả là
Câu 4: Tính: 3920 : 28 : 2 =
Câu 5: Kết quả phép tínhlà
Câu 6: Tìm, biết:. Kết quả là
Câu 7: Chia 126 cho một số ta được số dư là 25. Số chia là
Câu 8: Tìm, biết:. Kết quả là
Câu 9: Tổng của hai số bằng 78293. Số lớn trong hai số đó có chữ số hàng đơn vị là 5, chữ số hàng chục là 1, chữ số hàng trăm là 2. Nếu ta gạch bỏ các chữ số đó đi thì ta được một số bằng số nhỏ. Vậy số nhỏ trong hai số đó là
Câu 1: Tập hợp các số tự nhiênsao cholà {} (Nhập các phần tử theo giá trị tăng dần, ngăn cách bởi dấu ";").
Câu 2: Tập hợp các số tự nhiênlà bội của 13 vàcóphần tử.
Câu 3: Tập hợp các số có hai chữ số là bội của 32 là {} (Nhập các phần tử theo giá trị tăng dần, ngăn cách bởi dấu ";").
Câu 4: Cho phép tính:. Khi đó
Câu 5: Tìm số nguyên tốsao chovàcũng là số nguyên tố. Kết quả là
Câu 6: Trong các cặp số tự nhiênthỏa mãn, cặp số cho tíchlớn nhất là (). (Nhập giá trịtrướcsau, ngăn cách bởi dấu ";")
Câu 7: Cho phép tínhvà. Khi đó.
Câu 8: Cholà chữ số khác 0. Khi đó
Câu 9: Việt hơn Nam 10 tuổi. Hỏi có mấy năm mà tuổi Nam là ước số của tuổi Việt ? Trả lời:năm.
Câu 10: Dùng ba trong bốn số 4; 3; 1; 5 ghép lại thành số chia hết cho 9 và chia hết cho 5. Tập các số viết được là {} (Nhập các phần tử theo giá trị tăng dần, ngăn cách bởi dấu ";").
Câu 1: Viết số 43 dưới dạng tổng hai số nguyên tốvới. Khi đó
Câu 2: Tập hợp các số tự nhiênlà bội của 13 vàcóphần tử.
Câu 3: Có tất cả bao nhiêu cách viết số 34 dưới dạng tổng của hai số nguyên tố ? Trả lời:cách.
Câu 4: Tập hợp các số có hai chữ số là bội của 41 là {} (Nhập các phần tử theo giá trị tăng dần, ngăn cách bởi dấu ";").
Câu 5: Tập hợp các số tự nhiênsao cholà {} (Nhập các phần tử theo giá trị tăng dần, ngăn cách bởi dấu ";").
Câu 6: Tìm số nguyên tốsao chovàcũng là số nguyên tố. Kết quả là
Câu 7: Trong các cặp số tự nhiênthỏa mãn, cặp số cho tíchlớn nhất là (). (Nhập giá trịtrướcsau, ngăn cách bởi dấu ";")
Câu 8: Cho phép tínhvà. Khi đó.
Câu 9: Cholà chữ số khác 0. Khi đó
Câu 10: Có bao nhiêu số nguyên tố có dạng? Trả lời:số.
Câu 1: Số ước của sốlà
Câu 2: Số nào có kết quả phân tích ra thừa số nguyên tố là? Đáp số:
Câu 3: Số ước của số 126 là
Câu 4: Số ước chung của hai số 16 và 64 là
Câu 5: Số học sinh của một trường là một số lớn hơn 900 gồm ba chữ số. Mỗi lần xếp hàng ba, hàng bốn, hàng năm đều vừa đủ, không thừa ai. Số học sinh của trường đó là.
Câu 6: Tập hợp các ước của số 38 là {} (Nhập các phần tử dưới dạng số tự nhiên, theo giá trị tăng dần, ngăn cách bởi dấu ";").
Câu 7: Tập hợp các ước chung của ba số 42; 55 và 91 là {} (Nhập các phần tử theo giá trị tăng dần, ngăn cách bởi dấu ";").
Câu 8: Tìm số tự nhiên, biết rằngvà. Kết quả là
Câu 9: Tìm số tự nhiênsao cholà số nguyên tố. Kết quả là
Câu 10: Một lớp có 53 học sinh, qua điều tra thấy có 40 học sinh thích môn Toán và 30 học sinh thích môn Văn. Hỏi có ít nhất bao nhiêu học sinh thích cả hai môn Toán và Văn ?Trả lời:học sinh.
Câu 1: BCNN(10, 12, 15) =
Câu 2: Số bội chung nhỏ hơn 500 của 30 và 45 là
Câu 3: Trên tia Ox lấy hai điểm A, B sao cho OA = 7cm; OB = 3cm. Khi đó: AB =cm.
Câu 4: Trên tia Ox lấy hai điểm A, C sao cho OA = 7cm; OC = 5cm. Khi đó: CA =cm.
Câu 5: Kết quả của phép tính:là:
Câu 6: Phân tích số 5005 ra thừa số nguyên tố (theo cơ số tăng dần, dùng dấu “.” để biểu thị phép nhân). Kết quả là: 5005 =
Câu 7: Số phần tử của tập hợp A =là
Câu 8: Trên tia Ox lấy hai điểm A, B. Trên tia Oy lấy hai điểm C, D sao cho OA = OC, OB = OD. So sánh AB và CD.Kết quả là ABCD.
Câu 9: Một đồng hồ treo tường có đặc điểm như sau: Khi kim phút chỉ đúng số 12 thì đồng hồ đánh số chuông tương ứng với số mà kim giờ chỉ. Hỏi một ngày đồng hồ phải đánh bao nhiêu tiếng chuông ? Kết quả:
Câu 10: Tìm các chữ sốtrong hệ thập phân biết rằng:. Kết quả là() (nhập giá trị củatrước, giá trị củasau, ngăn cách bởi dấu “;”)