VIOLYMPIC

Câu 1:
Tìm http://codecogs.izyba.com/gif.latex?y, biết: http://codecogs.izyba.com/gif.latex?(7-y).3%20=%2012. Kết quả là: http://codecogs.izyba.com/gif.latex?y%20= 

Câu 2:
Tìm http://codecogs.izyba.com/gif.latex?x, biết: http://codecogs.izyba.com/gif.latex?(x-13)%20:%205%20=%204. Kết quả là: http://codecogs.izyba.com/gif.latex?x%20= 

Câu 3:
Viết được http://codecogs.izyba.com/gif.latex?1%5e3+2%5e3+3%5e3+4%5e3+5%5e3=a%5e2, với http://codecogs.izyba.com/gif.latex?a= 

Câu 4:
Tìm http://codecogs.izyba.com/gif.latex?x, biết: http://codecogs.izyba.com/gif.latex?(x-32):16=48. Kết quả là http://codecogs.izyba.com/gif.latex?x= 

Câu 5:
Chia 126 cho một số ta được số dư là 25. Số chia là 

Câu 6:
Tìm http://codecogs.izyba.com/gif.latex?x, biết: http://codecogs.izyba.com/gif.latex?12x-3x+1=937. Kết quả là http://codecogs.izyba.com/gif.latex?x= 

Câu 7:
Tính: http://codecogs.izyba.com/gif.latex?\frac%7b(315+372).3+(372+315).7%7d%7b26.13+74.14%7d= 

Câu 8:
Tính: http://codecogs.izyba.com/gif.latex?\frac%7b864.48-432.96%7d%7b864.48.432%7d= 

Câu 9:
Tính: http://codecogs.izyba.com/gif.latex?\frac%7b1978.1979+1980.21+1958%7d%7b1980.1979-1978.1979%7d= 

Câu 10:
Tìm một số có ba chữ số, biết rằng: chữ số hàng chục chia cho chữ số hàng đơn vị được thương là 2, dư 2; chữ số hàng trăm bằng hiệu giữa chữ số hàng chục và hàng đơn vị. Số cần tìm là 

ID=12528095(ID nik chính)

 

Câu 1:
Viết được http://codecogs.izyba.com/gif.latex?1%5e3+2%5e3+3%5e3+4%5e3+5%5e3=a%5e2, với http://codecogs.izyba.com/gif.latex?a= 


Câu 2:
Tìm http://codecogs.izyba.com/gif.latex?x, biết: http://codecogs.izyba.com/gif.latex?x-32:16=48. Kết quả là http://codecogs.izyba.com/gif.latex?x= 

Câu 3:
Tính: 3920 : 28 : 2 = 

Câu 4:
Tìm http://codecogs.izyba.com/gif.latex?y, biết: http://codecogs.izyba.com/gif.latex?(7-y).3%20=%2012. Kết quả là: http://codecogs.izyba.com/gif.latex?y%20= 

Câu 5:
Số phần tử của tập hợp A = {http://codecogs.izyba.com/gif.latex?x\in\mathbb%7bN%7d|18\vdots%20x  http://codecogs.izyba.com/gif.latex?6\le%20x} là 

Câu 6:
Tính: http://codecogs.izyba.com/gif.latex?\frac%7b(315+372).3+(372+315).7%7d%7b26.13+74.14%7d= 

Câu 7:
Chia 80 cho một số ta được số dư là 33. Số chia là 

Câu 8:
Tìm http://codecogs.izyba.com/gif.latex?x, biết: http://codecogs.izyba.com/gif.latex?x-6:2-(48-24.2:6-3)=0. Kết quả là http://codecogs.izyba.com/gif.latex?x= 

Câu 9:
Chia một số tự nhiên cho 60 được số dư là 31. Nếu đem chia số đó cho 12 thì được thương là 17. Số tự nhiên đó là 

Câu 10:
Tìm một số có ba chữ số, biết rằng: chữ số hàng chục chia cho chữ số hàng đơn vị được thương là 2, dư 2; chữ số hàng trăm bằng hiệu giữa chữ số hàng chục và hàng đơn vị. Số cần tìm là 

 

Câu 1:
Tính: 3200 : 40 . 2 = 

Câu 2:
Tìm http://codecogs.izyba.com/gif.latex?x, biết: http://codecogs.izyba.com/gif.latex?x-32:16=48. Kết quả là http://codecogs.izyba.com/gif.latex?x= 

Câu 3:
Tìm http://codecogs.izyba.com/gif.latex?x, biết: http://codecogs.izyba.com/gif.latex?(x+40).15=75.12. Kết quả là http://codecogs.izyba.com/gif.latex?x= 


Câu 4:
Tính: 3920 : 28 : 2 = 

Câu 5:
Kết quả phép tính http://codecogs.izyba.com/gif.latex?99%20%E2%80%93%2097%20+%2095%20%E2%80%93%2093%20+%2091%20%E2%80%93%2089%20+%20\cdots%20+%207%20%E2%80%93%205%20+%203%20%E2%80%93%201  

Câu 6:
Tìm http://codecogs.izyba.com/gif.latex?x, biết: http://codecogs.izyba.com/gif.latex?12x-3x+1=937. Kết quả là http://codecogs.izyba.com/gif.latex?x= 

Câu 7:
Chia 126 cho một số ta được số dư là 25. Số chia là 

Câu 8:
Tìm http://codecogs.izyba.com/gif.latex?x, biết: http://codecogs.izyba.com/gif.latex?2448:%5b119-(x-6)%5d=24. Kết quả là http://codecogs.izyba.com/gif.latex?x= 

Câu 9:
Tổng của hai số bằng 78293. Số lớn trong hai số đó có chữ số hàng đơn vị là 5, chữ số hàng chục là 1, chữ số hàng trăm là 2. Nếu ta gạch bỏ các chữ số đó đi thì ta được một số bằng số nhỏ. Vậy số nhỏ trong hai số đó là 

Câu 10:
Tính: http://codecogs.izyba.com/gif.latex?\frac%7b1978.1979+1980.21+1958%7d%7b1980.1979-1978.1979%7d= 

Chào mừng Hoàng Lê Trà My | Sửa đổi thông tin|[ Thoát ]|ID=18068678

http://violympic.vn/images/adv/logonhataitrosamsung.png

Trang chủ|Vào thi|Kết quả|Xếp hạng|Thi các cấp|Hướng dẫn|Gửi đề thi|Giới thiệu

 

Thời Gian : 

BÀI THI SỐ

Điền kết quả thích hợp vào chỗ (...):


Câu 1:
Viết số 43 dưới dạng tổng hai số nguyên tố http://codecogs.izyba.com/gif.latex?a,b với http://codecogs.izyba.com/gif.latex?a%3Cb. Khi đó http://codecogs.izyba.com/gif.latex?b= 

Câu 2:
Số các ước tự nhiên có hai chữ số của 45 là 

Câu 3:
Tập hợp các số có hai chữ số là bội của 32 là {} (Nhập các phần tử theo giá trị tăng dần, ngăn cách bởi dấu ";").

Câu 4:
Tập hợp các số có hai chữ số là bội của 41 là {} (Nhập các phần tử theo giá trị tăng dần, ngăn cách bởi dấu ";").

Câu 5:
Cho http://codecogs.izyba.com/gif.latex?a là chữ số khác 0. Khi đó http://codecogs.izyba.com/gif.latex?\overline%7baaaaaa%7d:(3.a)= 

Câu 6:
Cho phép tính http://codecogs.izyba.com/gif.latex?\overline%20%7bab%7d.\overline%7bcb%7d=\overline%7bddd%7d  http://codecogs.izyba.com/gif.latex?a%3Cc. Khi đó http://codecogs.izyba.com/gif.latex?\overline%7babcd%7d= .

Câu 7:
Tìm số nguyên tố http://codecogs.izyba.com/gif.latex?p sao cho http://codecogs.izyba.com/gif.latex?p+2  http://codecogs.izyba.com/gif.latex?p+4 cũng là số nguyên tố. Kết quả là http://codecogs.izyba.com/gif.latex?p= 

Câu 8:
Tìm số nguyên tố http://codecogs.izyba.com/gif.latex?p sao cho http://codecogs.izyba.com/gif.latex?p+10  http://codecogs.izyba.com/gif.latex?p+14 cũng là số nguyên tố. Kết quả là http://codecogs.izyba.com/gif.latex?p= 

Câu 9:
Việt hơn Nam 10 tuổi. Hỏi có mấy năm mà tuổi Nam là ước số của tuổi Việt ? Trả lời: năm.

Câu 10:
Có bao nhiêu hợp số có dạng http://codecogs.izyba.com/gif.latex?\overline%7b23a%7d ? Trả lời:  số.

Chào mừng Hoàng Lê Trà My | Sửa đổi thông tin|[ Thoát ]|ID=18068678

http://violympic.vn/images/adv/logonhataitrosamsung.png


Trang chủ|Vào thi|Kết quả|Xếp hạng|Thi các cấp|Hướng dẫn|Gửi đề thi|Giới thiệu

 

Thời Gian : 

BÀI THI SỐ

Điền kết quả thích hợp vào chỗ (...):

Câu 1:
Tập hợp các số tự nhiên http://codecogs.izyba.com/gif.latex?x sao cho http://codecogs.izyba.com/gif.latex?6\vdots%20(x-1) là {} (Nhập các phần tử theo giá trị tăng dần, ngăn cách bởi dấu ";").

Câu 2:
Tập hợp các số tự nhiên http://codecogs.izyba.com/gif.latex?x là bội của 13 và http://codecogs.izyba.com/gif.latex?26\leq%20x\leq%20104   phần tử.

Câu 3:
Tập hợp các số có hai chữ số là bội của 32 là {} (Nhập các phần tử theo giá trị tăng dần, ngăn cách bởi dấu ";").

Câu 4:
Cho phép tính: http://codecogs.izyba.com/gif.latex?a.\overline%7bbc%7d=115. Khi đó http://codecogs.izyba.com/gif.latex?a= 

Câu 5:
Tìm số nguyên tố http://codecogs.izyba.com/gif.latex?p sao cho http://codecogs.izyba.com/gif.latex?p+2  http://codecogs.izyba.com/gif.latex?p+4 cũng là số nguyên tố. Kết quả là http://codecogs.izyba.com/gif.latex?p= 

Câu 6:
Trong các cặp số tự nhiên http://codecogs.izyba.com/gif.latex?(x;y) thỏa mãn http://codecogs.izyba.com/gif.latex?(2x+1)(y-3)=10, cặp số cho tích http://codecogs.izyba.com/gif.latex?xy lớn nhất là (). (Nhập giá trị http://codecogs.izyba.com/gif.latex?x trước http://codecogs.izyba.com/gif.latex?y sau, ngăn cách bởi dấu ";")

Câu 7:
Cho phép tính http://codecogs.izyba.com/gif.latex?\overline%20%7bab%7d.\overline%7bcb%7d=\overline%7bddd%7d  http://codecogs.izyba.com/gif.latex?a%3Cc. Khi đó http://codecogs.izyba.com/gif.latex?\overline%7babcd%7d= .

Câu 8:
Cho http://codecogs.izyba.com/gif.latex?a là chữ số khác 0. Khi đó http://codecogs.izyba.com/gif.latex?\overline%7baaaaaa%7d:(3.a)= 

Câu 9:
Việt hơn Nam 10 tuổi. Hỏi có mấy năm mà tuổi Nam là ước số của tuổi Việt ? Trả lời: năm.


Câu 10:
Dùng ba trong bốn số 4; 3; 1; 5 ghép lại thành số chia hết cho 9 và chia hết cho 5. Tập các số viết được là {} (Nhập các phần tử theo giá trị tăng dần, ngăn cách bởi dấu ";").

Câu 1:
Viết số 43 dưới dạng tổng hai số nguyên tố http://codecogs.izyba.com/gif.latex?a,b với http://codecogs.izyba.com/gif.latex?a%3Cb. Khi đó http://codecogs.izyba.com/gif.latex?b= 

Câu 2:
Tập hợp các số tự nhiên http://codecogs.izyba.com/gif.latex?x là bội của 13 và http://codecogs.izyba.com/gif.latex?26\leq%20x\leq%20104   phần tử.

Câu 3:
Có tất cả bao nhiêu cách viết số 34 dưới dạng tổng của hai số nguyên tố ? Trả lời:  cách.

Câu 4:
Tập hợp các số có hai chữ số là bội của 41 là {} (Nhập các phần tử theo giá trị tăng dần, ngăn cách bởi dấu ";").

Câu 5:
Tập hợp các số tự nhiên http://codecogs.izyba.com/gif.latex?x sao cho http://codecogs.izyba.com/gif.latex?14\vdots%20(2x+3) là {} (Nhập các phần tử theo giá trị tăng dần, ngăn cách bởi dấu ";").

Câu 6:
Tìm số nguyên tố http://codecogs.izyba.com/gif.latex?p sao cho http://codecogs.izyba.com/gif.latex?p+10  http://codecogs.izyba.com/gif.latex?p+14 cũng là số nguyên tố. Kết quả là http://codecogs.izyba.com/gif.latex?p= 

Câu 7:
Trong các cặp số tự nhiên http://codecogs.izyba.com/gif.latex?(x;y) thỏa mãn http://codecogs.izyba.com/gif.latex?(2x+1)(y-3)=10, cặp số cho tích http://codecogs.izyba.com/gif.latex?xy lớn nhất là (). (Nhập giá trị http://codecogs.izyba.com/gif.latex?x trước http://codecogs.izyba.com/gif.latex?y sau, ngăn cách bởi dấu ";")

Câu 8:
Cho phép tính http://codecogs.izyba.com/gif.latex?\overline%20%7bab%7d.\overline%7bcb%7d=\overline%7bddd%7d  http://codecogs.izyba.com/gif.latex?a%3Cc. Khi đó http://codecogs.izyba.com/gif.latex?\overline%7babcd%7d= .

Câu 9:
Cho http://codecogs.izyba.com/gif.latex?a là chữ số khác 0. Khi đó http://codecogs.izyba.com/gif.latex?\overline%7baaaaaa%7d:(3.a)= 

Câu 10:
Có bao nhiêu số nguyên tố có dạng http://codecogs.izyba.com/gif.latex?\overline%7ba1%7d ? Trả lời:  số.

Câu 1:
Số ước của số http://codecogs.izyba.com/gif.latex?5.7%5e2  

Câu 2:
Số nào có kết quả phân tích ra thừa số nguyên tố là http://codecogs.izyba.com/gif.latex?2%5e3.3.5.11 ?
Đáp số: 


Câu 3:
Số ước của số 126 là 

Câu 4:
Số ước chung của hai số 16 và 64 là 

Câu 5:
Số học sinh của một trường là một số lớn hơn 900 gồm ba chữ số. Mỗi lần xếp hàng ba, hàng bốn, hàng năm đều vừa đủ, không thừa ai. Số học sinh của trường đó  .

Câu 6:
Tập hợp các ước của số 38 là {} (Nhập các phần tử dưới dạng số tự nhiên, theo giá trị tăng dần, ngăn cách bởi dấu ";").

Câu 7:
Tập hợp các ước chung của ba số 42; 55 và 91 là {} (Nhập các phần tử theo giá trị tăng dần, ngăn cách bởi dấu ";").

Câu 8:
Tìm số tự nhiên http://codecogs.izyba.com/gif.latex?x, biết rằng http://codecogs.izyba.com/gif.latex?493\vdots%20x  http://codecogs.izyba.com/gif.latex?20%3Cx%3C100. Kết quả là http://codecogs.izyba.com/gif.latex?x= 

Câu 9:
Tìm số tự nhiên http://codecogs.izyba.com/gif.latex?n sao cho http://codecogs.izyba.com/gif.latex?p=(n-2)(n%5e2+n-1) là số nguyên tố. Kết quả là http://codecogs.izyba.com/gif.latex?n= 

Câu 10:
Một lớp có 53 học sinh, qua điều tra thấy có 40 học sinh thích môn Toán và 30 học sinh thích môn Văn. Hỏi có ít nhất bao nhiêu học sinh thích cả hai môn Toán và Văn ?Trả lời:  học sinh.

Câu 1:
BCNN(10, 12, 15) = 

Câu 2:
Số bội chung nhỏ hơn 500 của 30 và 45 là 

Câu 3:
Trên tia Ox lấy hai điểm A, B sao cho OA = 7cm; OB = 3cm. Khi đó: AB = cm.

Câu 4:
Trên tia Ox lấy hai điểm A, C sao cho OA = 7cm; OC = 5cm. Khi đó: CA = cm.

Câu 5:
Kết quả của phép tính: http://codecogs.izyba.com/gif.latex?\%7b%5b(10%20-%202.3).5%5d%20+%202%20-%202.6\%7d%20:%202%20+%20(4.5)%5e2 là: 


Câu 6:
Phân tích số 5005 ra thừa số nguyên tố (theo cơ số tăng dần, dùng dấu “.” để biểu thị phép nhân). Kết quả là: 5005 = 

Câu 7:
Số phần tử của tập hợp A = http://codecogs.izyba.com/gif.latex?\%7bx%20\in\mathbb%7bN%7d%20|%20x%20\vdots%203;%20x%20\leq%2012\%7d  

Câu 8:
Trên tia Ox lấy hai điểm A, B. Trên tia Oy lấy hai điểm C, D sao cho OA = OC, OB = OD. So sánh AB và CD. Kết quả là AB  CD.

Câu 9:
Một đồng hồ treo tường có đặc điểm như sau: Khi kim phút chỉ đúng số 12 thì đồng hồ đánh số chuông tương ứng với số mà kim giờ chỉ. Hỏi một ngày đồng hồ phải đánh bao nhiêu tiếng chuông ? Kết quả: 

Câu 10:
Tìm các chữ số http://codecogs.izyba.com/gif.latex?a,%20b trong hệ thập phân biết rằng: http://codecogs.izyba.com/gif.latex?\overline%7bbbb%7d=a.b.\overline%7bab%7d. Kết quả là http://codecogs.izyba.com/gif.latex?(a;%20b)%20= () (nhập giá trị của http://codecogs.izyba.com/gif.latex?a trước, giá trị của http://codecogs.izyba.com/gif.latex?b sau, ngăn cách bởi dấu “;”)

 

 

 

nguon VI OLET