Câu 1: Thông tư hướng dẫn đánh giá, xếp loại học sinh thay thế cho quyết định 30/2005/QĐ-BGDĐT ngày 30/9/2005 là:

  1. TT 30/2009/TT-BGDĐT
  2. TT 31/2009/TT-BGDĐT
  3. TT 32/2009/TT-BGDĐT
  4. TT 33/2009/TT-BGDĐT

u 2: Thông tư 32/2009/BGD-ĐT v đánh giá xếp loại hc sinh, trong năm học, học sinh được được xếp loại hạnh kiểm vào những thời điểm nào ?

  1. Cuối học kỳ I, cuối học kì II và cuối năm học
  2. Cuối năm học
  3. Cuối kì I và cuối năm học

u 3: Quyền của GV được quy định trong Điều l trường tiểu học ban hành kèm theo Quyết định s 41//2010/QĐ-BGDĐT ngày 30 tháng 12 năm 2010 của B trưởng B Giáo dục và Đào tạo

  1. 3 quyền
  2. 4 quyền
  3. 5 quyền

u 4: Quyền của HS được quy định trong Điều l trường tiểu học ban hành kèm theo Quyết định s 41//2010/QĐ-BGDĐT ngày 30 tháng 12 năm 2010 của B trưởng B Giáo dục và Đào tạo.

  1. 4 quyền
  2. 5 quyền
  3. 6 quyền

u 5: Theo thông tư 32/2009/BGD-ĐT, các môn học được đánh giá bằng điểm kết hợp với nhận xét gồm:

  1. Tiếng việt, Toán, Khoa học, Lịch s và Địa lí, Đạo đức, T nhiên và Xã hội, Ngoại ng.
  2. Tiếng việt, Toán, Khoa học, Lịch sử và Địa lí, Đạo đức, Ngoại ngữ, Tiếng dân tộc, Tin học.
  3. Đạo đức, T nhiên và Xã hội, Kĩ thuật, Mĩ thuật, Th dục, Âm nhạc.

u 6: Anh ch hiểu thế nào v Chuẩn ngh nghiệp giáo viên tiểu học:

  1. Chuẩn nghiề nghiệp GVTH là hệ thống các yêu cầu cơ bản về phẩm chất chính trị, đạo đức lối sống, kiến thức, kĩ năng sư phạm mà giáo viên tiểu học cần phải đạt được nhằm đáp ứng mục tiêu của giáo dục tiểu học.
  2. Chuẩn ngh nghiệp GVTH là quy trình đánh giá, xếp loại giáo viên tiểu học được áp dụng với mi loại hình GVTH tại các cơ s giáo dục ph thông trong h thống giáo dục giáo dục quốc dân.

 

  1. Chuẩn ngh nghiệp GVTH là cơ s đề xuất chế độ, chính sách đối với GVTH v mặt ngh nghiệp đi kèm với các điều kiện v văn bằng, chuẩn đào tạo.

u 7: Theo luật giáo dục quy định, trình độ chuẩn được đào tạo của giáo viên tiểu học là:

  1. Có bằng tốt nghiệp Cao đẳng Sư phạm và có chứng ch dạy tiểu học.
  2. Có bằng tốt nghiệp Trung học Sư phạm.
  3. Có bằng tốt nghiệp Đại học Sư phạm.

u 8: Trong quy định v Chuẩn ngh nghiệp GVTH được ban hành kèm theo Quyết định s 14/2007/QĐ-BGDĐT, quy định Chuẩn bao gồm:

  1. 3 lĩnh vực, mỗi lĩnh vực có 3 yêu cầu, mỗi yêu cầu có 6 tiêu chí.
  2. 3 lĩnh vực, mỗi lĩnh vực có 5 yêu cầu, mỗi yêu cầu có 4 tiêu chí.
  3. 3 lĩnh vực, mỗi lĩnh vực có 4 yêu cầu, mỗi yêu cầu có 3 tiêu chí.

u 9: Quy định đánh giá xếp loại GVTH theo Chuẩn được thực hiện như sau:

  1. Giáo viên căn c vào nội dung từng tiêu chí, t đánh giá, xếp loại các tiêu chuẩn được quy định của Chuẩn; T chuyên môn và đồng nghiệp tham gia nhận xét, góp ý kiến và ghi kết qu đánh giá vào phiếu đánh giá, xếp loại của giáo viên; Hiệu trưởng thực hiện đánh giá xếp loại trên cơ s đánh giá xếp loại của GV, của T CM và tập th lãnh đạo nhà trường.
  2. Hiệu trưởng căn c vào nội dung từng tiêu chí, thc hiện đánh giá, xếp loại giáo viên theo các tiêu chuẩn được quy định của chuẩn; Thông qua ý kiến đóng góp của T CM và đồng nghiệp trong t; Hiệu trưởng chịu mi trách nhiệm v đánh giá, xếp loại từng trường hợp c th.
  3. Cả 2 ý trên đều đúng.

u 10: Điều 41 của Điều l trường tiểu học. Khen thưởng và k luật: Học sinh có thành tích trong học tập và rèn luyện được nhà trường và các cấp quản lý khen thưởng các hình thức.

  1. Khen trước lớp.
  2. Khen thưởng danh hiệu học sinh giỏi, danh hiệu học sinh tiên tiến; khen thưởng học sinh đạt kết qu tốt cuối năm học v môn học hoặc hoạt động giáo dục khác.
  3. Hai câu trên chưa đủ các hình thức khen thưởng.
  4. Hai câu trên đã đủ các hình thức khen thưởng.

u 11: Điều 3 Thông tư s 32/2009/TT-BGDĐT ngày 27 tháng 10 năm 2009 của B trưởng B Giáo dục và Đào tạo quy định v nguyên tắc đánh giá và xếp loại gồm:

  1. 2 nguyên tắc
  2. 3 nguyên tắc
  3. 4 nguyên tắc
  4. 5 nguyên tắc

u 12: Đánh giá thường xuyên và đánh giá định kì là một nội dung đánh và xếp loại học lực của học sinh trong Thông tư s 32/2009/TT-BGDĐT ngày 27 tháng 10 năm 2009 của B trưởng b Giáo dục và Đào tạo. Nội dung này được quy định :

  1. Điều 5
  2. Điều 6
  3. Điều 7
  4. Điều 8

 

u 13: “ Kết qu học tập của học sinh không ghi nhận bằng điểm mà bằng các nhận xét theo các mạch nội dung của từng môn học”, Nội dung này được Thông tưs 32/2009/TT-BGDĐT ngày 27 tháng 10 năm 2009 của B trưởng b Giáo dục và Đào tạo quy định tại:

  1. Điều 5
  2. Điều 6
  3. Điều 7
  4. Điều 8

u 14: Theo QĐ 41/2010 của điều l trường tiểu học 6 hành vi giáo viên không được làm Điều l Trường tiểu học của B Giáo dục và Đào tạo quy định tại điều:

  1. Điều 35
  2. Điều 36
  3. Điều 37
  4. Điều 38

u 15: Quy định v Chuẩn ngh nghiệp GVTH. Kèm theo quyết định s:

a.Quyết định s 14/2006/QĐ-BGDĐT, ngày 4 tháng 5 năm 2006 của B trưởng B Giáo dục và Đào tạo.

b.Quyết định số 14/2007/QĐ-BGDĐT, ngày 4 tháng 5 năm 2006 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo.

c.Quyết định s 14/2008/QĐ-BGDĐT, ngày 4 tháng 5 năm 2006 của B trưởng B Giáo dục và Đào tạo.

d.Quyết định s 14/2009/QĐ-BGDĐT, ngày 4 tháng 5 năm 2006 của B trưởng B Giáo dục và Đào tạo.

 

u 16: Quy định v Chuẩn ngh nghiệp giáo viên tiểu học. Gồm mấy chương bao nhiêu điều ?

  1. 3 chươngêu điều
  2. 3 chương 14 điều
  3. 5 chương 14 điều
  4. 4 chương 14 điều

u 17: Quy định đánh giá xếp loại  học sinh tiểu học ban hành kèm theo thông tư s 32/2009/TT-BGDĐT, ngày 27/10/2009 của B trưởng B Giáo dục và Đào tạo. Gồm mấy chương bao nhiêu điều ?

  1. 4 chương 13 điều
  2. 5 chương 13 điều
  3. 5 chương 17 điều
  4. 4 chương 17 điều

u 18: Quy định s dụng kết qu đánh giá xếp loại học sinh theo thông tư s 32/2009/TT-BGDĐT, ngày 27/10/2009 của B trưởng B Giáo dục và Đào tạo thuộc:

  1. Chương IV t điều 10 đến 12
  2. Chương IV từ điều 11 đến 13
  3. Chương IV t điều 14 đến 14
  4. Chương IV t điều 13 đến 15

 

u 19: Kết qu xét lên lớp được quy định tại chương IV theo thông tư s 32/2009/TT-BGDĐT, ngày 27/10/2009 của B trưởng B Giáo dục và Đào tạo. Quy định tại:

  1. Điều 10
  2. Điều 11
  3. Điều 12
  4. Điều 13

u 20: Quy định đánh giá và xếp loại học sinh tiểu học Ban hành kèm theo Thông tư s:

  1. Thông tư s 31/2009/TT-BGDĐT, ngày 27/10/2009 của B trưởng B Giáo dục và Đào tạo.
  2. Thông tư số 32/2009/TT-BGDĐT, ngày 27/10/2009 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo.
  3. Thông tư s 33/2009/TT-BGDĐT, ngày 27/10/2009 của B trưởng B Giáo dục và Đào tạo.

u 21: Thông tư ban hành điều l trường tiểu học. Thông tư kèm theo s:

  1. Thông tư s 40/2010/TT-BGDĐT ngày 30 tháng 12 năm 2010 của B trưởng B Giáo dục và Đào tạo.
  2. Thông tư số 41/2010/TT-BGDĐT ngày 30 tháng 12 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo.
  3. Thông tư s 42/2010/TT-BGDĐT ngày 30 tháng 12 năm 2010 của B trưởng B Giáo dục và Đào tạo.

u 22: Nhiệm v và quyền hạn của trường tiểu học được quy định điều mấy ?

  1. Điều 2
  2. Điều 3
  3. Điều 4
  4. Điều 5

u 23: Thông tư s 41/2010/TT-BGDĐT ngày 30 tháng 12 năm 2010 của B trưởng B Giáo dục và Đào tạo. Quy định tên trường, biển tên trường và phân cấp quản lí được quy định tại điều mấy ?

  1. Điều 3 và điều 4
  2. Điều 4 và điều 5
  3. Điều 5 và điều 6
  4. Điều 7 và điều 8

u 24: Thông tư s 41/2010/TT-BGDĐT ngày 30 tháng 12 năm 2010 của B trưởng B Giáo dục và Đào tạo. Quy định thẩm quyền thành lập hoặc cho phép thành lập; cho phép hoạt động giáo dục, đình ch hoạt động giáo dục; sáp nhập, chia tách, giải th trường tiểu học công lập và tư thục. Do cơ quan nào quyết định.

a.Chủ tịch UBND huyện quyết định thành lập, sáp nhập, chia tách, giải thể đối với trường tiểu học công lập và cho phép thành lập, sáp nhập, chia tách, giải thể đối với trường tiểu học tư thục.

b.Trưởng phòng GD&ĐT quyết định thành lập, sáp nhập, chia tách, giải th đối với trường tiểu học công lập và cho phép thành lập, sáp nhập, chia tách, giải th đối với trường tiểu học tư thục.


 

c.Ch tịch UBND xã quyết định thành lập, sáp nhập, chia tách, giải th đối với trường tiểu học công lập và cho phép thành lập, sáp nhập, chia tách, giải th đối với trường tiểu học tư thục.

u 25: Lớp học, t học sinh, khối lớp học, điểm trường được Thông tư s 42/2010/TT-BGDĐT ngày 30 tháng 12 năm 2010 của B trưởng B Giáo dục và Đào tạo. Quy định là:

  1. Học sinh được t chức theo lớp học. Lớp học có lớp trưởng, lớp phó do tập th học sinh bầu hoặc do giáo viên ch nhiệm lớp ch định luân phiên trong năm học. Mỗi lớp học không quá 35 học sinh.
  2. Học sinh được t chức theo lớp học. Lớp học có lớp trưởng, một hoặc bốn lớp phó do tập th học sinh bầu hoặc do giáo viên ch nhiệm lớp ch định luân phiên trong năm học. Mỗi lớp học không quá 35 học sinh.
  3. Học sinh được tổ chức theo lớp học. Lớp học có lớp trưởng, một hoặc hai lớp phó do tập thể học sinh bầu hoặc do giáo viên chủ nhiệm lớp chỉ định luân phiên trong năm học. Mỗi lớp học không quá 35 học sinh.

u 26: Thông tư s 41/2010/TT-BGDĐT ngày 30 tháng 12 năm 2010 của B trưởng B Giáo dục và Đào tạo. Quy định T chuyên môn gồm những thành phần nào ?

  1. T chuyên môn bao gồm giáo viên, viên chức làm công tác thư viện, thiết b giáo dục. Mỗi t ít nhất có 4 thành viên. T chuyên môn có t trưởng, nếu t 5 thành viên tr lên thì có một t phó.
  2. T chuyên môn bao gồm giáo viên, viên chức làm công tác thư viện, thiết b giáo dục. Mỗi t ít nhất có 5 thành viên. T chuyên môn có t trưởng, nếu t 6 thành viên tr lên thì có một t phó.
  3. Tổ chuyên môn bao gồm giáo viên, viên chức làm công tác thư viện, thiết bị giáo dục. Mỗi tổ ít nhất có 3 thành viên. Tổ chuyên môn có tổ trưởng, nếu từ 7 thành viên trở lên thì có một tổ phó.

u 27: Nhiệm v và quyền hạn của Hiệu trưởng được Thông tư s 41/2010/TT-BGDĐT ngày 30 tháng 12 năm 2010 của B trưởng B Giáo dục và Đào tạo. Quy định điều mấy ?

  1. Điều 18
  2. Điều 19
  3. Điều 20
  4. Điều 21

u 28: Thông tư s 41/2010/TT-BGDĐT ngày 30 tháng 12 năm 2010 của B trưởng B Giáo dục và Đào tạo. Điều 20 quy định:

  1. Hiệu trưởng trường tiểu học là người chịu trách nhiệm tổ chức, quản lí các các hoạt động và chất lượng giáo dụccủa nhà trường. Hiệu trưởng do Trưởng phòng giáo dục và đào tạo bổ nhiệm và công nhận đối với trường tiểu học công lập.
  2. Hiệu trưởng trường tiểu học là người chịu trách nhiệm t chức, quản lí các các hoạt động và chất lượng giáo dụccủa nhà trường. Hiệu trưởng do UBND huyện b nhiệm và công nhận đối với trường tiểu học công lập.
  3. Hiệu trưởng trường tiểu học là người chịu trách nhiệm t chức, quản lí các các hoạt động và chất lượng giáo dụccủa nhà trường. Hiệu trưởng do S Giáo dục và Đào tạo b nhiệm và công nhận đối với trường tiểu học công lập.

 

u 29: Thông tư s 41/2010/TT-BGDĐT ngày 30 tháng 12 năm 2010 của B trưởng B Giáo dục và Đào tạo. Điều 21 quy định:

  1. Phó Hiệu trưởng là người giúp việc cho Hiệu trưởng và chịu trách nhiệm trước Hiệu trưởng, do Hiệu trưởng b nhiệm và công nhận đối với trường tiểu học công lập.
  2. Phó Hiệu trưởng là người giúp việc cho Hiệu trưởng và chịu trách nhiệm trước Hiệu trưởng, do Trưởng phòng giáo dục và đào tạo bổ nhiệm và công nhận đối với trường tiểu học công lập.
  3. Phó Hiệu trưởng là người giúp việc cho Hiệu trưởng và chịu trách nhiệm trước Hiệu trưởng, do UBND huyện b nhiệm và công nhận đối với trường tiểu học công lập.

u 30: Thông tư s 41/2010/TT-BGDĐT ngày 30 tháng 12 năm 2010 của B trưởng B Giáo dục và Đào tạo. Điều 22 quy định:

  1. Mỗi trường tiểu học có một Tổng ph trách Đội do UBND xã b nhiệm theo đề ngh của Hiệu trưởng trường tiểu học.
  2. Mỗi trường tiểu học có một Tổng phụ trách Đội do Trưởng phòng giáo dục và đào tạo bổ nhiệm theo đề nghị của Hiệu trưởng trường tiểu học.
  3. Mỗi trường tiểu học có một Tổng ph trách Đội do UBND huyện b nhiệm theo đề ngh của Hiệu trưởng trường tiểu học.

 u 31: Thông tư s 41/2010/TT-BGDĐT ngày 30 tháng 12 năm 2010 của B trưởng B Giáo dục và Đào tạo. Điều 23 quy định gồm có:

a.Hội đồng trường gồm có ch tịch, thư ký và các thành viên khác. S lượng thành viên của Hội đồng trường t 5 đến 9 người.

b.Hội đồng trường gồm có chủ tịch, thư ký và các thành viên khác. Số lượng thành viên của Hội đồng trường từ 7 đến 11 người.

c.Hội đồng trường gồm có ch tịch, thư ký và các thành viên khác. S lượng thành viên của Hội đồng trường t 9 đến 20 người.

u 32: Thông tư s 41/2010/TT-BGDĐT ngày 30 tháng 12 năm 2010 của B trưởng B Giáo dục và Đào tạo. Quy định nhiệm v và quyền của giáo viên tại điều mấy ?

  1. Điều 30 và điều 31
  2. Điều 32 và điều 33
  3. Điều 34 và điều 35
  4. Điều 36 và điều 37

u 33: Thông tư s 41/2010/TT-BGDĐT ngày 30 tháng 12 năm 2010 của B trưởng B Giáo dục và Đào tạo. Quy định hành vi, ngôn ng ứng x, trang phục và các hành vi không được làm của giáo viên tại điều mấy ?

  1. Điều 35 và điều 36
  2. Điều 37 và điều 38
  3. Điều 39 và điều 40

u 34: Thông tư s 41/2010/TT-BGDĐT ngày 30 tháng 12 năm 2010 của B trưởng B Giáo dục và Đào tạo. Quy định tuổi của học sinh tiểu học là:

  1. Tuổi học sinh tiểu học t 5 đến 12 tuổi (tính theo năm)
  2. Tuổi học sinh tiểu học t 6 đến 13 tuổi (tính theo năm)
  3. Tuổi học sinh tiểu học từ 6 đến 14 tuổi (tính theo năm)

 

u 35: Thông tư s 41/2010/TT-BGDĐT ngày 30 tháng 12 năm 2010 của B trưởng B Giáo dục và Đào tạo. Quy định tại điều 41 nhiệm v của học sinh, có mấy nhiệm v:

  1. 3 nhiệm v
  2. 4 nhiệm v
  3. 5 nhiệm vụ
  4. 6 nhiệm v

Câu 36: Thông tư s 41/2010/TT-BGDĐT ngày 30 tháng 12 năm 2010 của B trưởng B Giáo dục và Đào tạo. Quy định tại điều 42 Quyền của học sinh, có mấy quyền:

  1. 4 quyền
  2. 5 quyền
  3. 6 quyền
  4. 7 quyền

u 37: Thông tư s 32/2009/TT-BGDĐT, ngày 27/10/2009 của B trưởng B Giáo dục và Đào tạo quy định s lần điểm kiểm tra thường xuyên tối thiểu trong một tháng là

  1. Môn Tiếng Việt: 3 lần, môn Toán: 2 lần.
  2. Môn Tiếng Việt: 4 lần, môn Toán: 2 lần.
  3. Môn Tiếng Việt: 5 lần, môn Toán: 3 lần.

u 38: Thông tư s 32/2009/TT-BGDĐT, ngày 27/10/2009 của B trưởng B Giáo dục và Đào tạo quy định tại điều 8 những môn đánh giá bằng nhận xét đối với lớp 1,2,3 là:

a. Đạo đức, Tự nhiên và Xã hội, Âm nhạc, Mĩ thuật, Thủ công, Thể dục.

b. Đạo đức, T nhiên và Xã hội, Mĩ thuật, Th công, Th dục.

c. Đạo đức, T nhiên và Xã hội, Âm nhạc, Khoa học, Mĩ thuật, Th công, Th dục.

u 39: Thông tư s 32/2009/TT-BGDĐT, ngày 27/10/2009 của B trưởng B Giáo dục và Đào tạo quy định tại điều 8 những môn đánh giá bằng nhận xét đối với lớp 4,5 là:

  1. Đạo đức, Âm nhạc, Mĩ thuật, Kĩ thuật, Th dục, Th công.
  2. Đạo đức, Âm nhạc, Mĩ thuật, Kĩ thuật, Thể dục.
  3. Đạo đức, Âm nhạc, Mĩ thuật, Kĩ thuật.

u 40: Thông tư s 32/2009/TT-BGDĐT, ngày 27/10/2009 của B trưởng B Giáo dục và Đào tạo tại điều 9 xếp loại học lực môn quy định là:

  1. Loại Hoàn thành (A): đạt được yêu cầu cơ bản v kiến thức, kĩ năng của môn học, đạt được t 40% s nhận xét tr lên trong từng học k hay c năm học.
  2. Loại Hoàn thành (A): đạt được yêu cầu cơ bản v kiến thức, kĩ năng của môn học, đạt được t  45% s nhận xét tr lên trong từng học k hay c năm học.
  3. Loại Hoàn thành (A): đạt được yêu cầu cơ bản về kiến thức, kĩ năng của môn học, đạt được từ 50% số nhận xét tr lên trong từng học kỳ hay cả năm học.

u 41: Thông tư s 32/2009/TT-BGDĐT, ngày 27/10/2009 của B trưởng B Giáo dục và Đào tạo tại điều 9 xếp loại học lực môn quy định là:

  1. Loại Hoàn thành tốt (A+): những học sinh  đạt loại hoàn thành nhưng có biểu hiện rõ v năng lực học tập môn học, đạt 85% s nhận xét trong từng học k hay c năm học.
  2. Loại Hoàn thành tốt (A+): những học sinh  đạt loại hoàn thành nhưng có biểu hiện rõ v năng lực học tập môn học, đạt 95% s nhận xét trong từng học k hay c năm học.

 

  1. Loại Hoàn thành tốt (A+): những học sinh  đạt loại hoàn thành nhưng có biểu hiện rõ về năng lực học tập môn học, đạt 100% số nhận xét trong từng học kỳ hay cả năm học.

u 42: Thông tư s 32/2009/TT-BGDĐT, ngày 27/10/2009 của B trưởng B Giáo dục và Đào tạo quy định xét hoàn thành chương trình tiểu học là:

  1. Những học sinh lớp 5 có đủ điều kiện như quy định tại khoản 1, Điều 11 của Thông tư này được Hiệu trưởng xác nhận trong học bạ: Hoàn thành chương trình tiểu học.
  2. Những học sinh lớp 5 có đủ điều kiện như quy định tại khoản 1, Điều 12 của Thông tư này được Hiệu trưởng xác nhận trong học b: Hoàn thành chương trình tiểu học.
  3. Những học sinh lớp 5 có đủ điều kiện như quy định tại khoản 1, Điều 13 của Thông tư này được Hiệu trưởng xác nhận trong học b: Hoàn thành chương trình tiểu học.

u 43: Thông tư s 32/2009/TT-BGDĐT, ngày 27/10/2009 của B trưởng B Giáo dục và Đào tạo quy định xếp loại giáo dục và xét khen thưởng học sinh Giỏi là:

  1. Xếp loại Giỏi: những học sinh được xếp hạnh kiểm loại thực hiện đầy đủ (Đ), đồng thời HLM.N của các môn học đánh giá bằng điểm kết hợp với nhận xét đạt loại Giỏi và HLM.N của các môn học đánh giá bằng nhận xét đạt loại Hoàn thành (A+).
  2. Xếp loại Giỏi: những học sinh được xếp hạnh kiểm loại thực hiện đầy đủ (Đ), đồng thời HLM.N của các môn học đánh giá bằng điểm kết hợp với nhận xét đạt loại Khá và HLM.N của các môn học đánh giá bằng nhận xét đạt loại Hoàn thành (A).
  3. Xếp loại Giỏi: những học sinh được xếp hạnh kiểm loại thực hiện đầy đủ (Đ), đồng thời HLM.N của các môn học đánh giá bằng điểm kết hợp với nhận xét đạt loại Giỏi và HLM.N của các môn học đánh giá bằng nhận xét đạt loại Hoàn thành (A).

u 44: Thông tư s 32/2009/TT-BGDĐT, ngày 27/10/2009 của B trưởng B Giáo dục và Đào tạo quy định xếp loại giáo dục và xét khen thưởng học sinh Tiên tiến là:

  1. Xếp loại Khá: những môn học xếp hạnh kiểm loại Thực hiện đầy đủ (Đ), đồng thời HLM.N của các môn học đánh giá bằng điểm kết hợp với nhận xét đạt loại khá tr lên và HLM.N của các môn học đánh giá bằng nhận xét đạt loại Hoàn thành (A+).
  2. Xếp loại Khá: những môn học xếp hạnh kiểm loại Thực hiện đầy đủ (Đ), đồng thời HLM.N của các môn học đánh giá bằng điểm kết hợp với nhận xét đạt loại khá trở lên và HLM.N của các môn học đánh giá bằng nhận xét đạt loại Hoàn thành (A).
  3. Xếp loại Khá: những môn học xếp hạnh kiểm loại Thực hiện đầy đủ (Đ), đồng thời HLM.N của các môn học đánh giá bằng điểm kết hợp với nhận xét đạt loại khá tr lên và HLM.N của các môn học đánh giá bằng nhận xét đạt loại Hoàn thành (A) và Chưa hoàn thành (C).

u 45: Quy định kiểm tra, công nhận Phổ cập giáo dục tiểu học và Phổ cập giáo dục tiểu học đúng độ tuổi. Ban hành kèm theo Thông tư s:

  1. Ban hành kèm theo Thông tư s 35/2009/TT- BGDĐT ngày 04 tháng 12 năm 2009 của B trưởng B Giáo dục và Đào tạo.
  2. Ban hành kèm theo Thông tư số 36/2009/TT- BGDĐT ngày 04 tháng 12 năm 2009 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo.

 

  1. Ban hành kèm theo Thông tư s 37/2009/TT- BGDĐT ngày 04 tháng 12 năm 2009 của B trưởng B Giáo dục và Đào tạo.

u 46: Thông tư s 36/2009/TT- BGDĐT ngày 04 tháng 12 năm 2009 của B trưởng B Giáo dục và Đào tạo. Tiêu chuẩn Ph cập giáo dục tiểu học đúng độ tuổi mức độ 1 quy định học sinh là:

  1. Huy động được 85% tr lên s tr em độ 6 tuổi vào lớp 1; Có 80% tr lên s tr em độ tuổi 11 tuổi hoàn thành chương trình tiểu học, s tr em độ tuổi 11 tuổi còn lại đang học các lớp tiểu học.
  2. Huy động được 90% tr lên s tr em độ 6 tuổi vào lớp 1; Có 80% tr lên s tr em độ tuổi 11 tuổi hoàn thành chương trình tiểu học, s tr em độ tuổi 11 tuổi còn lại đang học các lớp tiểu học.
  3. Huy động được 95% trở lên số trẻ em ở độ 6 tuổi vào lớp 1; Có 80% trở lên số trẻ em ở độ tuổi 11 tuổi hoàn thành chương trình tiểu học, số trẻ em ở độ tuổi 11 tuổi còn lại đang học các lớp tiểu học.

u 48: Thông tư s 36/2009/TT- BGDĐT ngày 04 tháng 12 năm 2009 của B trưởng B Giáo dục và Đào tạo. Tiêu chuẩn Ph cập giáo dục tiểu học đúng độ tuổi mức độ 1  quy định giáo viên là:

  1. Đạt t l 1,15 giáo viên/lớp tr lên đối với trường tiểu học t chức dạy học 5 buổi/tuần; 1,30 giáo viên trên/lớp tr lên đối với trường tiểu học có t chức dạy học 5 buổi/tuần; Có 70% tr lên s giáo viên đạt trình độ chuẩn đào tạo, trong đó có 20% tr lên đạt trình độ trên chuẩn.
  2. Đạt t l 1,18 giáo viên/lớp tr lên đối với trường tiểu học t chức dạy học 5 buổi/tuần; 1,30 giáo viên trên/lớp tr lên đối với trường tiểu học có t chức dạy học 5 buổi/tuần; Có 75% tr lên s giáo viên đạt trình độ chuẩn đào tạo, trong đó có 20% tr lên đạt trình độ trên chuẩn.
  3. Đạt tỉ lệ 1,20 giáo viên/lớp trở lên đối với trường tiểu học tổ chức dạy học 5 buổi/tuần; 1,30 giáo viên trên/lớp trở lên đối với trường tiểu học có tổ chức dạy học 5 buổi/tuần; Có 80% trở lên số giáo viên đạt trình độ chuẩn đào tạo, trong đó có 20% trở lên đạt trình độ trên chuẩn.

u 49: Thông tư s 36/2009/TT- BGDĐT ngày 04 tháng 12 năm 2009 của B trưởng B Giáo dục và Đào tạo. Tiêu chuẩn Ph cập giáo dục tiểu học đúng độ tuổi mức độ 2  quy định học sinh là:

  1. Huy động được 98% trở lên số trẻ em ở độ 6 tuổi vào lớp 1; Có 90% trở lên số trẻ em ở độ tuổi 11 tuổi hoàn thành chương trình tiểu học, số trẻ em ở độ tuổi 11 tuổi còn lại đang học các lớp tiểu học. Có 50% trở lên số ọc sinh học 9 – 10 buổi/tuần.
  2. Huy động được 99% tr lên s tr em độ 6 tuổi vào lớp 1; Có 80% tr lên s tr em độ tuổi 11 tuổi hoàn thành chương trình tiểu học, s tr em độ tuổi 11 tuổi còn lại đang học các lớp tiểu học. Có 50% tr lên s ọc sinh học 9 – 10 buổi/tuần.
  3. Huy động được 100% tr lên s tr em độ 6 tuổi vào lớp 1; Có 95% tr lên s tr em độ tuổi 11 tuổi hoàn thành chương trình tiểu học, s tr em độ tuổi 11 tuổi còn lại đang học các lớp tiểu học. Có 50% tr lên s ọc sinh học 9 – 10 buổi/tuần.

 

u 50: Thông tư s 36/2009/TT- BGDĐT ngày 04 tháng 12 năm 2009 của B trưởng B Giáo dục và Đào tạo. Tiêu chuẩn Ph cập giáo dục tiểu học đúng độ tuổi mức độ 2 quy định giáo viên là:

  1. Đạt tỉ lệ 1,12 giáo viên/lớp trở lên đối với trường tiểu học tổ chức dạy học 5 buổi/tuần; 1,35 giáo viên trên/lớp trở lên đối với trường tiểu học có tổ chức 50% trở lên s học sinh học 9 – 10 buổi/tuần. Có 100% số giáo viên đạt trình độ chuẩn đào tạo, trong đó có 50% trở lên đạt trình độ trên chuẩn đào tạo.
  2. Đạt tỉ lệ 1,20 giáo viên/lớp trở lên đối với trường tiểu học tổ chức dạy học 5 buổi/tuần; 1,40 giáo viên trên/lớp trở lên đối với trường tiểu học có tổ chức 50% trở lên s học sinh học 9 – 10 buổi/tuần. Có 100% số giáo viên đạt trình độ chuẩn đào tạo, trong đó có 50% trở lên đạt trình độ trên chuẩn đào tạo.
  3. Đạt tỉ lệ 1,20 giáo viên/lớp trở lên đối với trường tiểu học tổ chức dạy học 5 buổi/tuần; 1,35 giáo viên trên/lớp trở lên đối với trường tiểu học có tổ chức 50% trở lên số học sinh học 9 – 10 buổi/tuần. Có 100% số giáo viên đạt trình độ chuẩn đào tạo, trong đó có 50% trở lên đạt trình độ trên chuẩn đào tạo.

u 51: Ban hành kèm theo Thông tư số 36/2009/TT- BGDĐT ngày 04 tháng 12 năm 2009 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo. Gồm mấy chương ? bao nhiêu điều ?

  1. 3 chương 11 điều
  2. 3 chương 12 điều
  3. 4 chương 13 điều
  4. 4 chương 14 điều

u 52: Quyết định ban hành Quy chế công nhận trường tiểu học đạt chuẩn quốc gia. Ban hành kèm theo quyết định s:

  1. Quyết định s 31/2005/QĐ-BGDĐ ngày 24/10/2005 của B trưởng B Giáo dục và Đào tạo.
  2. Quyết định số 32/2005/QĐ-BGDĐ ngày 24/10/2005 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo.
  3. Quyết định s 33/2005/QĐ-BGDĐ ngày 24/10/2005 của B trưởng B Giáo dục và Đào tạo.

u 53: Quyết định s 32/2005/QĐ-BGDĐ ngày 24/10/2005 của B trưởng B Giáo dục và Đào tạo. Quy định Hiệu trưởng phải đạt các yêu cầu sau:

  1. Có trình độ đào tạo từ Trung học sư phạm trở lên, có ít nhất 5 năm dạy học ( không kể thời gian tập sự). Đã được tập huấn về chính trị, nghiệp vụ quản lý trường học, có phẩm chất chính trị đạo đức, có lập trường, tư tưởng vững vàng, có năng lực chuyên môn, có năng lực quản lí, có sức khoẻ tốt.
  2. Có trình độ đào tạo t Cao đẳng sư phạm tr lên, có ít nhất 5 năm dạy học ( không k thời gian tập s). Đã được tập huấn v chính tr, nghiệp v quản lý trường học, có phẩm chất chính tr đạo đức, có lập trường, tư tưởng vững vàng, có năng lực chuyên môn, có năng lực quản lí, có sức kho tốt.

u 54: Quyết định s 32/2005/QĐ-BGDĐ ngày 24/10/2005 của B trưởng B Giáo dục và Đào tạo. Quy định Phó Hiệu trưởng phải đạt các yêu cầu sau:

a.Có trình độ đào tạo từ Trung học sư phạm trở lên, có ít nhất 3 năm dạy học ( không kể thời gian tập sự). Đã được tập huấn về chính trị, nghiệp vụ quản lý trường học, có phẩm chất chính trị đạo đức, có lập trường, tư tưởng vững vàng, có năng lực chuyên môn, có năng lực quản lí, có sức khoẻ tốt.


 

b.Có trình độ đào tạo t Cao đẳng sư phạm tr lên, có ít nhất 3 năm dạy học ( không k thời gian tập s). Đã được tập huấn v chính tr, nghiệp v quản lý trường học, có phẩm chất chính tr đạo đức, có lập trường, tư tưởng vững vàng, có năng lực chuyên môn, có năng lực quản lí, có sức kho tốt.

u 55: Quyết định s 32/2005/QĐ-BGDĐ ngày 24/10/2005 của B trưởng B Giáo dục và Đào tạo. Quy định đội ngũ giáo viên là:

  1. Có ít nhất 80% s giáo viên đạt chuẩn v trình độ đào tạo, trong đó có ít nhất 20% s giáo viên trên chuẩn v trình độ đào tạo. Giáo  viên Th dục, Âm nhạc, M thuật, Ngoại ng, Tin học, chưa qua đào tạo sư phạm tiểu học phải được tập huấn và được cấp chứng ch sư phạm tiểu học.
  2. Có ít nhất 90% số giáo viên đạt chuẩn về trình độ đào tạo, trong đó có ít nhất 20% số giáo viên trên chuẩn về trình độ đào tạo. Giáo  viên Thể dục, Âm nhạc, Mỹ thuật, Ngoại ngữ, Tin học, chưa qua đào tạo sư phạm tiểu học phải được tập huấn và được cấp chứng chỉ sư phạm tiểu học.

u 56: Quyết định s 32/2005/QĐ-BGDĐ ngày 24/10/2005 của B trưởng B Giáo dục và Đào tạo. Quy định phẩm chất, đạo đức và trình độ chuyên môn, nghiệp v là:

  1. Tất cả giáo viên có phẩm chất, đạo đức tốt, có trách nhiệm với học sinh. Có ít nhất 20 % số giáo viên đạt danh hiệu giáo viên dạy giỏi cấp huyện, tỉnh, Có ít nhất 50% số giáo viên đạt danh hiệu giáo viên dạy giỏi cấp trường, không có giáo viên xếp loại yếu kém về chuyên môn.
  2. Tất c giáo viên có phẩm chất, đạo đức tốt, có trách nhiệm với học sinh. Có ít nhất 25 % s giáo viên đạt danh hiệu giáo viên dạy giỏi cấp huyện, tỉnh, Có ít nhất 60% s giáo viên đạt danh hiệu giáo viên dạy giỏi cấp trường, không có giáo viên xếp loại yếu kém v chuyên môn.

u 57: Quyết định s 32/2005/QĐ-BGDĐ ngày 24/10/2005 của B trưởng B Giáo dục và Đào tạo. Quy định cơ s vật chất - thiết b trường học là:

  1. Diện tích khuôn viên nhà trường đảm bảo theo quy định v v sinh trường học của B Y tế ban hành theo Quyết định s 1221/2000/QĐ-BYT ngày 18/4/2000 của B trưởng B Y tế: không dưới 5m/1 học sinh đối với vùng thành ph, th xã; không dưới 9m/1 học sinh đối với các vùng còn lại.
  2. Diện tích khuôn viên nhà trường đảm bảo theo quy định về vệ sinh trường học của Bộ Y tế ban hành theo Quyết định số 1221/2000/QĐ-BYT ngày 18/4/2000 của Bộ trưởng Bộ Y tế: không dưới 6m/1 học sinh đối với vùng thành phố, thị xã; không dưới 10m/1 học sinh đối với các vùng còn lại.

u 58: Quyết định s 32/2005/QĐ-BGDĐ ngày 24/10/2005 của B trưởng B Giáo dục và Đào tạo. Quy định cơ s vật chất - thiết b trường học v phòng học là:

  1. Trường có tối đa không quá 25 lớp, mỗi  lớp tối đa không quá 35 học sinh. Có đủ phòng cho mỗi học, diện tích phòng học bình quân không dưới 1m/1 học sinh.
  2. Trường có tối đa không quá 30 lớp, mỗi  lớp tối đa không quá 35 học sinh. Có đủ phòng cho mỗi học, diện tích phòng học bình quân không dưới 1m/1 học sinh.
nguon VI OLET