Onthi.biz - Onthi.no1.vn - Onthi.so1.in  
Tuyển chọn 523 Câu TN Hoá Học  
1
.Cho các chất sau:  
(
(
1) HO-CH -CH OH (2) HO-CH -CH -CH OH  
(3) HOCH -CHOH-CH OH  
2 2  
2
2
2
2
2
4) C H -O-C H  
(5) CH CHO.  
2
5
2
5
3
nh ưng chat tac dung được với Na là  
A. 1, 2 và 3. B. 3, 5 và 2 C. 4, 5 và 3. D. 4, 1 và 3.  
2
. Đun nóng một rượu X với H SO đậm đặc ở nhiệt độ thích hợp thu được một olefin duy nhất. Trong các  
2 4  
công thức sau:  
CH -CH-CH  
3
(2) CH -CH -CH-CH  
(
1)  
3
3
2
3
OH  
OH  
CH3  
(
4) CH -C-CH -OH  
3 2  
(
3) CH -CH -CH -CH -OH  
CH3  
3
2
2
2
công thức nào phù hợp với X.?  
A. (1), (2), (3) B. (1), (2), (3), (4)  
.Những chất trong dãy nào sau đây đều tác dụng được với rượu etylic ?  
A. HCl ; HBr ; CH COOH ; NaOH B. HBr ; CH COOH ; Natri ; CH OCH . C. CH COOH ; Natri ;  
C. (1), (2), (4)  
D. (1), (3), (4)  
3
3
3
3
3
3
HCl ; CaCO3.  
D. HCl ;HBr ;CH COOH ; Natri.  
3
4
.Số đồng phân rượu có công thức phân tử C H O là:  
5 12  
A. 8 đồng phân B. 5 đồng phân C. 14 đồng phân D. 12 đồng phân  
.Sự loại nước một đồng phân A của C H OH cho hai olefin . Đồng phân A là...  
5
4
9
A. Rượu iso butylic. B. Rượu n-butylic. C. Rượu sec butylic. D. Rượu tert butylic.  
6
.Đốt cháy hoàn toàn 2 rượu X, Y đồng đẳng kế tiếp nhau người ta thấy tỉ số mol CO và H O tăng dần.  
2 2  
Dãy đồng đẳng của X, Y là:  
A. Rượu no.  
B. Rượu không no  
C. Rượu thơm.  
D. Phenol  
H SO  
Cl  
2
2 4  
→X →Y,Y có tên là:  
0
70 C  
Xét chuỗi phản ứng: Etanol  
1
A. Etyl clorua. B. MetylClorua. C. 1,2- Dicloetan. D. 1,1- Dicloetan.  
7
.Đốt cháy một rượu X, ta được hỗn hợp sản phẩm cháy trong đó nCO2  . Kết luận nào sau đây chính  
H O  
2
xác nhất?  
A. X là rượu no. B. X là rượu no đơn chức. C. X là rượu đơn chức D. X là rượu không no.  
.Độ linh động của nguyên tử H trong nhóm OH của các hợp chất giảm dần theo thứ tự:  
8
A. CH COOH >C H OH > C H OH. B. CH COOH > C H OH >C H OH. C. C H OH > C H OH >  
3
2
5
6
5
3
6
5
2
5
2
5
6
5
CH COOH.  
3
D. C H OH > CH COOH > C H OH.  
6
5
3
2
5
9
.Khi đốt cháy các đồng đẳng của một loại rượu thì tỉ lệ số mol nCO2 ÷ n  
không đổi khi số nguyên tử  
H O  
2
C trong rượu tăng dần. Kết luận nào sau đây chính xác nhất?  
A. Đó là một dãy đồng đẳng rượu no đơn chức.  
C. Đó là một dãy đồng đẳng rượu không no đơn chức. D. Đó là một dãy đồng đẳng rượu không  
no có một nối đôi.  
0.Đun nóng từ từ hỗn hợp etanol và propanol-2 với xúc tác là axit sunfuric đặc ta có thể thu được tối đa  
bao nhiêu sản phẩm hữu cơ chỉ chứa C, H, O ?  
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.  
1.Số đồng phân của hợp chất hữu cơ có công thức C H O là:  
B. Đó là một dãy đồng đẳng rượu no  
1
1
4
10  
A. 2 đồng phân B. 4 đồng phân C. 7 đồng phân D. 9 đồng phân  
o
1
2.Đun nóng một rượu M với H SO đặc ở 170 C thu được 1 anken duy nhất. Công thức tổng quát đúng  
2
4
nhất của M là:  
A. C H CH OH. B. R-CH OH. C. C H OH. D. C H CH OH.  
n
2n+1  
2
2
n
2n+1  
n
2n-1  
2
1
3.Cho biết sản phẩm chính của phản ứng khử nước của  
CH -CH-CH-CH  
3
3
CH OH  
3
A. 2-metylbuten-1 D. 3-metylbuten-2  
B. 3-metylbuten-1  
C. 2-metylbuten-2  
1
4.Đốt cháy một rượu X ta thu được số mol CO > số mol H O. X có thể là rượu nào sau đây?  
2
2
A. Rượu no đơn chức B. Rượu không no có 1 liên kết pi. C. Rượu không no có 2 liên kết pi. D. Ruợu  
no đa chức.  
1
5.Đồng phân nào của C H OH khi tách nước sẽ cho hai olefin đồng phân?  
4 9  
A. 2-metyl propanol-1  
B. 2-metyl propanol-2  
C. Butanol-1 D. Butanol-2  
1
6.Để phân biệt rượu đơn chức với rượu đa chức có ít nhất 2 nhóm OH liền kề nhau người ta dùng thuốc  
thử là...  
A. dung dịch Brom. B. dung dịch thuốc tím. C. dung dịch AgNO3. D. Cu(OH)2.  
1
7.Trong dãy đồng đẳng rượu no đơn chức, khi mạch cacbon tăng, nói chung:  
A. Nhiệt độ sôi tăng, khả năng tan trong nước giảm B. Nhiệt độ sôi tăng, khả năng tan  
trong nước tăng  
C. Nhiệt độ sôi giảm, khả năng tan trong nước giảm  
nước tăng  
D. Nhiệt độ sôi giảm, khả năng tan trong  
1
8.Một rượu no có công thức thực nghiệm (C H O) . Công thức phân tử của rượu là...  
2 5 n  
A. C H O. B. C H O C. C H O  
. C H O .  
2
5
4
10 2 .  
6
15 3 .  
8 20 4  
1
9.Hợp chất:  
CH -CH-CH=CH  
3
2
CH3  
Là sản phẩm chính (theo quy tắc maccopnhicop) của phản ứng loại nước hợp chất nào sau đây?  
A. 2-metylbutanol-3 B. 3-metylbutanol-2 C. 3-metylbutanol-1 D. 2-metylbutanol-4  
9.A là đồng đẳng của rượu etylic có tỉ khối hơi so với oxi bằng 2,3125. Số đồng phân có mạch cacbon  
1
không phân nhánh của A là...  
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4  
2
0.Đốt cháy 1,85 gam một rượu no đơn chức cần có 3,36 lit O (đktc). Công thức rượu đó là:  
2
A. CH OH  
B. C H OH  
C. C H OH  
D. C H OH  
4 9  
3
2
5
3
7
2
1.Một rượu no, đơn chức, bậc 1 bị tách một phân tử nước tạo anken A. Cứ 0,525 gam anken A tác dụng  
vừa đủ với 2g brôm. Rượu này là...  
A. Butanol-1 B. Pentanol-1 C. Etanol D. Propanol-1  
2.Cho 18,8 gam hỗn hợp 2 rượu no, đơn chức, kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng tác dụng với Na dư thu  
2
được 5,6 lit H (đktc). Khối lượng (g) mỗi rượu là:  
2
A. 9,6 và 9,2 B. 6,8 và 12,0 C. 10,2 và 8,6 D. 9,4 và 9,4  
2
3.Đun nóng hỗn hợp hai rượu mạch hở với H SO đặc ta được các ete. Lấy X là một trong các ete đó đốt  
2 4  
cháy hoàn toàn được tỷ lệ mol của X, oxi cần dùng , cacbonic và nước tạo ra lần lượt là 0,25: 1,375: 1:1.  
Công thức 2 rượu trên là...  
A. C H OH và CH OH.  
B. C H OH và CH = CHCH OH. C. C H OH và CH = CH–OH. D.  
2
2
5
3
3 7 2 2 2 5 2  
CH OH và CH = CH – CH OH.  
3
2
2
4.Đun 1,66 gam 2 rượu (H SO đặc) thu được 2 anken là đồng đẳng kế tiếp nhau. Đốt hỗn hợp 2 anken  
2
4
o
cần 1,956 lit O (25 C, 1,5 at). CTPT 2 rượu là:  
2
A. C H OH, C H OH B. CH OH, C H OH  
C. C H OH, C H OH D. C h OH, C H OH  
2 5 3 5 3 7 4 9  
2
5
3
7
3
2
5
2
5.Cho 5,3g hỗn hợp 2 ankanol đồng đẳng liên tiếp tác dụng với natri dư thu được 1,12 lít H (đktc). Công  
2
thức phân tử của 2 ankanol trên là ...  
A. CH OH và C H OH. B. C H OH và C H OH.  
C. C H OH và C H OH. D. C H OH và  
3 7 4 9 4 9  
3
2
5
2
5
3
7
C H OH.  
5
11  
2
6.Cho 16,6 gam hỗn hợp gồm rượu etylic và rượu n-propylic phản ứng hết với Na dư thu được 3,36 lit H2  
đktc). % về khối lượng các rượu trong hỗn hợp là.  
A. 27,7% và 72,3% B. 60,2% và 39,8%  
7.X là một rượu no, đa chức, mạch hở có số nhóm OH nhỏ hơn 5. Cứ 7,6 gam rượu X phản ứng hết với  
(
C. 40% và 60% D. 32% và 68%  
2
Natri cho 2,24 lít khí (đo ở đktc). Công thức hoá học của X là...  
A. C H (OH) . B. C H (OH) C. C H (OH) D. C H (OH)  
3.  
4
7
3
2
4
2
3
6
2
3
5
o
8.Đun nóng 1 hỗn hợp gồm 2 rượu no đơn chức với H SO đặc ở 140 C thu được 21,6 gam nước và 72  
2 4  
2
gam hỗn hợp 3 ete. Biết 3 ete có số mol bằng nhau (phản ứng hoàn toàn). CTPT 2 rượu là:  
A. CH OH và C H OH C H OH và C H OH C H OH và C H OH CH OH và C H OH  
3
2
5
2
5
3
7
3
7
4
9
3
3
7
2
9: Phát biểu nào sau đây ĐÚNG khi nói về phenol?  
A. Phenol có nhóm OH trong phân tử nên có tính chất hoá học giống rượu.  
B. Phenol có tính axit nên phenol tan được trong dung dịch kiềm.  
C.Tính axit của phenol mạnh hơn axit cacbonic vì phenol tác dụng với CaCO tạo khí CO .  
3
2
D. Dung dịch phenol trong nước cho môi trường axit, làm quì tím đổi màu sang đỏ.  
3
0.Chọn câu đúng: “Phenol có thể tác dụng với …”  
A. HCl và Na B. Na và NaOH C. NaOH và HCl  
D. Na và Na CO3  
2
3
1.Cho các chất có công thức cấu tạo :  
CH3  
OH  
OH  
CH2 OH  
(
1)  
Chất nào thuộc loại phenol?  
A. (1) và (2). B. (2) và (3). C. (1) và (3). D. Cả (1), (2) và (3).  
2.Khi cho Phenol tác dụng với nước brom, ta thấy:  
A. Mất màu nâu đỏ của nước brom B. Tạo kết tủa đỏ gạch C. Tạo kết tủa trắng  
kết tủa xám bạc  
3.Hóa chất duy nhất dùng để nhận biết 3 chất lỏng đựng riêng biệt trong ba bình mất nhãn : phenol, stiren  
(2)  
(3)  
3
D. Tạo  
3
và rượu etylic là...  
A. natri kim loại. B. quì tím. C. dung dịch NaOH. D. dung dịch brom.  
3
4.Phản ứng nào sau đây chứng minh phenol có tính axit yếu:  
A. C H ONa + CO + H O B. C H ONa + Br  
C. C H OH + NaOH  
D. C H OH +  
6 5  
6
5
2
2
6
5
2
6
5
Na  
3
5.Khi nhỏ dung dịch brom vào dung dịch phenol lập tức thấy xuất hiện kết tủa trắng là do...  
A. phenol cho phản ứng cộng với brom dễ dàng hơn so với benzen.  
B. phenol có tính axit yếu nên bị brom đẩy ra thành chất không tan trong dung dịch.  
C. phenol dễ cho phản ứng thế với brom ở các vị trí octo và para tạo chất không tan.  
D. brom chiếm lấy nước làm phenol tách ra thành chất kết tủa.  
3
6.Cho a (mol) hợp chất hữu cơ X có công thức phân tử C H O tác dụng với natri dư thu được a (mol)  
7 8 2  
khí H (đktc). Mặt khác, a (mol)X nói trên tác dụng vừa đủ với a (mol) Ba(OH) Trong phân tử X có thể  
2
2.  
chứa:  
A..1 nhóm cacboxyl COOH liên kết với nhân thơm. B. 1 nhóm CH OH và 1 nhóm OH liên kết với  
2
nhân thơm.  
C. 2 nhóm OH liên kết trực tiếp với nhân thơm. D. 1 nhóm OCH OH liên kết với nhân thơm.  
2
3
7.Dùng phản ứng hóa học nào để chứng minh nguyên tử hidro trong nhóm hiđroxyl của phenol linh động  
hơn nguyên tử hidro trong nhóm hiđroxyl của rượu etylic.  
A. C H OH + Na B. C H OH + Br C. C H OH + NaOH  
D. cả C H OH + Na và  
6
5
6
5
2
6
5
6
5
C H OH + NaOH đều được.  
6
5
3
8.Cho m(gam) phenol C H OH tác dụng với natri dư thấy thoát ra 0,56 lít khí H (đktc). Khối lượng m  
6 5 2  
cần dùng là...  
A. 4,7g.  
B. 9,4g.  
C. 7,4g.  
D. 4,9g.  
3
9.Cho nước brom dư vào dung dịch phenol thu được 6,62 gam kết tử trắng (phản ứng hoàn toàn). Khối  
lượng phenol có trong dung dịch là:  
A. 1,88 gam B. 18,8 gam  
0.Cho 47 gam phenol tác dụng với hỗn hợp gồm 200 gam HNO 68% và 250 gam H SO 96% tạo axit  
C. 37,6 gam  
D. 3,76 gam  
4
3
2
4
picric (phản ứng hoàn toàn). Nồng độ % HNO còn dư sau khi tách kết tử axit picric ra là:  
3
A. 10,85%  
B. 1,085%  
C. 5,425%  
D. 21,7%  
4
1. Trong các chất C H , CH -NH , CH -Cl và CH , chất có nhiệt độ sôi cao nhất là...  
2
6
3
2
3
4
A. C H  
B. CH -NH C. CH -Cl D. CH  
2
6
3
2
3
4
4
2.Trong các amin sau:  
(
2) H N-CH -CH -NH  
2 2 2 2  
CH -CH-NH2  
3
(1)  
CH -CH -CH -NH-CH  
CH3  
(3)  
3
2
2
3
Amin bậc 1 là::  
A. (1), (2)  
B. (1), (3)  
C. (2), (3)  
D. (2)  
4
3.Hóa chất có thể dùng để phân biệt phenol và anilin là...  
A. dung dịch Br . B. H O. C. dung dịch HCl. D. Na.  
2
2
4
4.Khử nitrobenzen thành anilin ta có thể dùng các chất nào trong các chất sau:  
(
1) Khí H ; (2) muối FeSO ; (3) khí SO ; (4) Fe + HCl  
2
4
2
A. (4) B. (1), (4)  
C. (1), (2)  
D. (2), (3)  
4
5.Điều nào sau đây SAI?  
A. Các amin đều có tính bazơ. B. Tính bazơ của các amin đều mạnh hơn NH3.  
C. Anilin có tính bazơ rất yếu. D. Amin có tính bazơ do N có cặp electron chưa chia.  
4
6.Một hợp chất có CTPT C H N. Số đồng phân ứng với công thức này là:  
4 11  
A. 8  
B. 7  
C. 6  
D. 5  
4
8.C H N có số đồng phân chứa nhân thơm là...  
7
9
A. 6. B. 5. C. 4.  
D. 3.  
4
9.Bốn ống nghiệm đựng các hỗn hợp sau:  
(
(
(
1) benzen + phenol  
2) anilin + dd HCl dư  
3) anilin + dd NaOH  
(
4) anilin + H O  
2
Ống nghiệm nào só sự tách lớp các chất lỏng?  
A. (3), (4)  
B. (4) C. (1), (2), (3) D. (1), (4)  
(1) amoniac. (2) metylamin.  
5
0.Cho các chất:  
(3) anilin.  
(4) dimetylamin.  
Tính bazơ tăng dần theo thứ tự nào sau đây?  
A. (1) < (3) < (2) < (4). B. (3) < (1) < (2) < (4). C. (1) < (2) < (3) < (4). D. (3) < (1) < (4) < (2)  
5
1.Cho các chất: C H NH , C H OH, CH NH , CH COOH. Chất nào làm đổi màu quỳ tím sang màu  
6
5
2
6
5
3
2
3
xanh?  
A. CH NH2  
B. C H NH , CH NH C. C H OH, CH NH  
D. C H OH, CH COOH  
6 5 3  
3
6
5
2
3
2
6
5
3
2
5
2.Khi cho metylamin và anilin lần lượt tác dụng với HBr và dung dịch FeCl sẽ thu được kết qu nào  
2
dưới đây?  
A. Cả metylamin và anilin đều tác dụng với cả HBr và FeCl2.  
B. Metylamin chỉ tác dụng với HBr còn anilin tác dụng được với cả HBr và FeCl2.  
C Metylamin tác dụng được với cả HBr và FeCl còn anilin ch tác dụng với HBr.  
.
2
D. Cả metylamin và anilin đều chỉ tác dụng với HBr mà không tác dụng với FeCl2  
3.Cho nước brom dư vào anilin thu được 16,5 gam kết tủa. Giả sử H = 100%. Khối lượng anili trong  
dung dịch là:  
A. 4,5 B. 9,30 C. 46,5 D. 4,56  
4.Một amin A thuộc cùng dãy đồng đẳng với metylamin có hàm lượng cacbon trong phân tử bằng  
8,97%. Công thức phân tử của A là...  
5
5
6
A. C H N. B. C H N. C. C H N. D. C H N.  
2
7
3
9
4
11  
5
13  
5
5.Trung hòa 50 ml dd metylamin cần 30 ml dung dịch HCl 0,1M. Giả sử th tích không thay đổi. C của  
M
metylamin là:  
A*. 0,06  
B. 0,05 C. 0,04 D. 0,01  
5
6.Đốt cháy một hỗn hợp các đồng đẳng của andehyt thu được n CO2 = n H O thì đó là  
2
dãy đồng đẳng  
A- Andehyt đơn chức no  
B- Andehyt đơn chức không no  
7.Cho các chất: dd HBr, dd NH , dd Br , CuO, Mg, C H OH. Axit nào sau đây đều có phản ứng với các  
C- Andehyt hai chức no  
D- Andehyt đa chức no  
5
3
2
2
5
chất đã cho?  
a. Axit acrilic b. Axit fomic c. Axit axetic d. Axit stearic  
5
8.C H O có số đồng phân andehyt là:  
4 8  
A- 1  
B- 2  
C- 3  
D- 4  
5
9.Axit nào sau đây khó tan trong nước nhất?  
a. axit bezoic b. axit acrilic c. axit metacrilic d. axit propionic  
o
0.Có 2 bình mất nhãn chứa rượu etylic 45 và dung dịch fomalin. Để phân biệt chúng ta có thể dùng:  
6
A- Na kim loại  
B- AgNO /NH3  
D- Cả B và C  
3
o
C- Cu(OH) + t  
2
6
1.Trong các axit: axit propionic, axit axetic, axit fomic, axit acrilic. Hợp chất có tính axit yếu nhất là …  
d. axit acrilic  
a. axit propionic b. axit axetic c. axit fomic  
6
2.Andehit axetic tác dụng được với các chất sau :  
0
a. H , O (xt) , CuO, Ag O / NH , t .  
2
2
2
3
b. H , O (xt) , Cu(OH) .  
2
2
2
0
c. Ag O / NH , t , H , HCl.  
d. Ag O / NH , t , CuO, NaOH.  
2
3
2
0
2
3
+
NaOH  
6
3.Cho sơ đồ chuyển hóa: C H OH → (A) → (B) → CH CHO.  
2
5
3
Công thức cấu tạo của (A) là …  
a. CH COOH b. CH COOC H c. CH CHO d. C H4  
3
3
2
5
3
2
o
6
4.Trong phản ứng với H (Ni, t ) thì andehit fomic là :  
2
a.  
Chất oxi hoá .b.Chất khử c .Tự oxi hóa và tự khử.  
d.Không thay đổi số oxi hóa.  
6
5.Cho sơ đồ chuyển hóa: C H → (X) → (Y) → CH → (Z) → (E). Xác định công thức cấu tạo của X  
4
10  
4
và E? Biết X là chất lỏng ở điều kiện thường, E có khả năng phản ứng với NaOH và có phản ứng tráng  
gương.  
a. X: CH COOH; E: HCOOH b. X: CH COOH; E: HCOOCH3 c. X: C H ; E: HCOOH d. X:  
3
3
3
6
C H OH; E: CH CHO  
2
5
3
6
6.Cho sơ đồ chuyển hoá sau :  
xt  
xt  
xt  
C H  
A
B
CH -CHO  
2
6
3
A,B lần lượt có thể là các chất sau :  
a. C H , CH -CH -OH .  
b. C H -Cl , CH -CH -OH .  
c. C H , C H .  
d. Cả a,  
2
4
3
2
2
5
3
2
2
4
2
2
b đều đúng.  
6
7.Đốt cháy hoàn toàn 7,2 gam một axit cacboxilic không no (phân tử có chứa 2 liên kết π) cần dùng 6,72  
lít khí O (đkc). Sản phẩm cháy cho qua dung dịch nước vôi trong dư thì thấy có 30 gam kết tủa tạo thành.  
2
Công thức phân tử của axit là …  
a. C H O . b.C H O . c.C H O . d.C H O .  
3
4
2
3
4
4
4
6
2
4
6
4
:
68. Một andehit no đơn chức X, có tỉ khối hơi đối với không khí bằng 2. X có công thức là  
a. CH -CHO . bCH -CH -CHO c .CH -CHCH -CHO .d.CH -CH -CH -CHO .  
3
3
2
3
3
3
2
2
6
9.Đốt cháy hoàn toàn 8,6 gam một axit cacboxilic, sản phẩm cháy cho hấp thụ vào dung dịch nước vôi  
trong dư, thấy tạo thành 40 gam kết tủa và khối lượng dung dịch nước vôi giảm 17 gam. Mặt khác, khi  
cho cùng lượng axit đó tác dụng với dung dịch Natri hidrocacbonat dư thì thu được 2,24 lít khí CO (đkc).  
2
Công thức phân tử của axit là …  
a. C H O . b.C H O . c.C H O .  
d.C H O .  
4 6 4  
3
4
2
3
4
4
4
6
2
o
7
7
7
0.Khi oxi hóa 6,9 gam rượu etylic bởi CuO, t thu được lượng andehit axetic với hiệu suất 80 % là :  
a. 6,6 gam b.8,25 gam c.5,28 gam d.3,68 gam  
1.Sản phẩm phản ứng este hóa của axit cacboxilic nào sau đây được dùng để tổng hợp thuỷ tính hữu cơ?  
a. CH COOH. b.CH =CH-COOH.  
c.CH =C(CH )-COOH.  
d.CH -CH(CH )-COOH.  
3
2
2
3
3 3  
2.C H O có số đồng phân axit là:  
5
10  
2
A- 7  
B- 6  
C- 8  
D- 4  
7
3.Cho các axit: (1): ClCH -COOH, (2): CH -COOH, (3): BrCH -COOH , (4): Cl C-COOH. Thứ tự tăng  
2
3
2
3
dần tính axit là …  
a. (4),(1),(3),(2). b.(2),(3),(1),(4).  
4. Cho axit có công thức sau :  
CH -CH-CH -CH-COOH  
c.(1),(3),(4),(1).  
d.(4),(3),(2),(1).  
7
3
2
C H  
CH3  
2
5
Tên gọi là :  
a. Axit 2,4-đi metyl hecxanoic. b.Axit 3,5-đimetyl hecxanoic. c.Axit 4-etyl-2-metyl  
pentanoic.  
b. Axit 2-etyl-4-metyl pentanoic.  
7
7
5.Trong các chất sau, chất nào có nhiệt độ sôi cao nhất?  
a. CH OCH . b.C H OH. c.CH COO d.H.CH CH OH.  
3
3
6
5
3
3
2
6.Để điều chế axit axetic có thể bằng phản ứng trực tiếp từ chất sau :  
a. CH -CH -OH . b.CH -CHO. c.HC  CH d.Cả a,b đều đúng.  
7.Đốt cháy a mol một axit cacboxilic thu được x mol CO và y mol H O. Biết x – y= a. Công thức chung  
3
2
3
7
2
2
của axit cacboxilic là …  
a. C H O .C H O .C H O .C H2n-2Oz.  
n
2n-2  
3
n
2n  
z
n
2n-2  
2
n
Axit metacrylic có khả năng phản ứng với các chất sau :  
a. Na, H , Br , CH -COOH . b.H , Br , NaOH, CH -COOH . c.CH -CH -OH , Br , Ag O  
2
2
3
2
2
3
3
2
2
2
0
NH , t .  
3
/
b. Na, H , Br , HCl , NaOH.  
2
2
7
8.Một axit cacboxilic no có công thức thực nghiệm (C H O ) . Công thức phân tử của axit là …  
2 3 2 n  
C H O .  
b.C H O .  
c.C H O .  
d.C H O  
2 3 2  
6
9
6
4
6
4
8
12  
8
7
9.Axit propyonic và axit acrylic đều có tính chất và đặc điểm giống nhau là :  
a. Đồng đẳng , có tính axit, tác dụng được với dung dịch brom.  
b. Đồng phân, có tính axit, tác dụng được với dung dịch brom.  
c. Chỉ có tính axit.  
d. Có tính axit và không tác dụng với dung dịch brom  
8
2
0.Đốt cháy hoàn toàn a mol axit cacboxilic (X) thu được 2a mol CO . Mặt khác trung hòa amol (X) cần  
a mol NaOH. (X) là axit cacboxilic …  
2
a. không no có một nối đôi C=C.đơn chức no.oxalic.Axetic.  
8
1.Khi cho axit axetic tác dụng với các chất: KOH ,CaO, Mg, Cu, H O, Na CO , Na SO , C H OH, thì số  
2
2
3
2
4
2
5
phản ứng xảy ra là:  
A.5  
B.6  
C.7  
D.8  
8
2.Cho 3,38 gam hỗn hợp Y gồm CH COOH, CH OH, C H OH tác dụng vừa đủ với Na, thu được 672 ml  
3 3 6 5  
khí (đkc) và dung dịch. Cô cạn dung dịch thu được hỗn hợp muối khan Y . Khối lượng muối Y là …  
1
1
a. 4,7 gam.3,61 gam.4,78 gam.3,87 gam.  
8
3. Chất nào phân biệt được axit propionic và axit acrylic  
A. Dung dịch NaOH  
C. C H OH  
B. Dung dịch Br2  
D. Dung dịch HBr  
2
5
8
4.Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol muối natri của một axit hữu cơ, thu được 0,15 mol CO , hơi nước và  
2
Na CO . Công thức cấu tạo của muối là …  
2
3
a. HCOONa.CH COONa.C H COONa.CH CH CH COONa.  
3
2
5
3
2
2
8
8
8
5.Có thể phân biệt CH CHO và C H OH bằng phản ứng với :  
3 2 5  
A. Na  
B. AgNO /NH3  
C. Cu(OH) \NaOH  
D. Cả A,B,C đều đúng  
3
2
6.Điều kiện của phản ứng axetien hợp nước tạo thành CH CHO là …  
3
0
0
0
3
a. KOH/C H OH.Al O /t .dd HgSO /80 C.AlCl /t .  
2
5
2
3
4
7.Sắp xếp thứ tự tính axit tăng dần của các axit :  
ClCH COOH ; BrCH COOH  
;
ICH COOH  
2
2
2
A. ClCH COOH < ICH COOH < BrCH COOH  
B. ClCH COOH < BrCH COOH <  
2
2
2
2
2
ICH COOH  
2
C. ICH COOH < BrCH COOH < ClCH COOH  
D. Kết quả khác.  
2
2
2
8
8.Tương ứng với công thức phân tử C H O có bao nhiêu đồng phân có phản ứng với dung dịch  
4 8  
AgNO /NH ?  
3
3
1
đồng phân. B.2 đồng phân. C.3 đồng phân. d.4 đồng phân  
8
9.Phản ứng : B (C H O ) + NaOH → 2 sản phẩm đều có khả năng tráng gương.Công thức cấu tạo của B  
4
6
2
là:  
A. CH -COOCH=CH2  
B. HCOO-CH CH=CH2  
2
3
C. HCOO-CH=CH-CH3  
D.  
HCOO-C=CH2  
|
CH3  
9
0.Công thức cấu tạo của hợp chất có tên gọi 2-metyl propanol là …  
a. CH CHO.  
3
CH CH CHO  
3
CH3  
b.  
.
c. CH =CH-CHO.  
2
CH3  
H C C CHO  
2
d.  
.
9
1.Oxy hoá 2,2(g) Ankanal A thu được 3(g) axit ankanoic B. A và B lần lượt là:  
A- Propanal; axit Propanoic C- Andehyt propionic; Axit propionic  
B- Etanal; axit Etanoic  
D- Metanal; axit Metanoic  
9
2.Trong các vấn đề có liên quan đến etanal:  
(
(
1) Etanal có nhiệt độ sôi cao hơn etanol. (2) Etanal cho kết tủa với dung dịch AgNO trong NH .  
3 3  
3) Etanal ít tan trong nước.  
(4) Etanal có thể được điều chế từ axetilen.  
Những phát biểu không đúng là …  
a. (1), (2).chỉ có (1).(1), (3).chỉ có (3).  
3.Cho axit axetic tác dụng với rượu etylic dư (xt H SO đặc), sau phản ứng thu được 0,3 mol etyl axetat  
9
2
4
với hiệu suất phản ứng là 60%. Vậy số mol axit axetic cần dùng là :  
A. 0,3 A. 0,18 C. 0,5 D. 0,05  
0
0
+CuO,t  
+H ,Ni,t  
2
4.Cho sơ đồng chuyển hóa: CH CHO  (1)   (2). Các sản phẩm (1) và (2) lần lượt  
3
9
là …  
a. CH COOH, C H OH.C H OH, CH CHO.C H OH,  
CH COOH.C H OH, C H .  
3
2
5
2
5
3
2
5
3
2
5
2
2
Trung hoà hoàn toàn 3,6g một axit đơn chức cần dùng 25g dung dịch NaOH 8%. Axit này là:  
A- Axit Fomic  
B- Axit Acrylic  
C- Axit Axetic  
D- Axit Propionic  
+H2  
(
1)  
(2)  
C H OH  
2 5  
(3)  
0
Pd,t  
(
5)  
(4)  
9
5.Bổ sung chuỗi phản ứng sau:  
a. (1): C H , (2): C H , (3): C H Cl, (4): CH COOH, (5): CH CHO.  
2
4
2
6
2
5
3
3
b. (1): C H , (2): C H , (3): CH CHO, (4): CH COOH, (5): CH COOC H .  
2
2
2
4
3
3
3
2
5
c. (1): C H , (2): C H Cl, (3): CH COOH, (4): CH CHO, (5): CH COOC H .  
2
4
2
5
3
3
3
2
5
d. (1): CH , (2): C H , (3): C H Cl, (4): CH CHO, (5): CH COOC H .  
4
2
4
2
5
3
3
2
5
9
6.Để đốt cháy 0,1 mol axit hữu cơ đơn chức Z cần 6,72 lít O (đkc). CTCT của Z là:  
2
A- CH COOH  
C- HCOOH  
3
B- CH = CH - COOH  
D- Kết quả khác  
2
9
7.Khi cho 0,1 mol một hợp chất hữu cơ X đơn chức, mạch hở tác dụng với dung dịch AgNO trong NH  
3
3
ta thu được 43,2 gam bạc. Chất X là …  
a. anđehit oxalic .Andehit fomic. hợp chất có nhóm hidroxyl.  
Etanal.  
9
8. Đốt cháy một axit no, 2 lần axit (Y) thu được 0,6 mol CO và 0,5 mol H O. Biết Y có mạch cacbon  
2
2
là mạch thẳng. CTCT của Y là:  
A- HOOC - COOH  
C- HOOC - (CH ) - COOH  
2
2
B- HOOC - CH - COOH  
D- HOOC - (CH ) - COOH  
2
2 4  
9
9.Chia hỗn hợp gồm 2 andehit no, đơn chức thành 2 phần bằng nhau:  
phần 1: đốt cháy hoàn toàn thu được 0,54 gam H O.  
2
0
phần 2: hidrô hóa (Xt:Ni, t ) thu được hỗn hợp X.  
Nếu đốt cháy X thì thể tích CO (đkc) thu được là …  
2
a. 0,112 lít. 0,672 lít. 1,68 lít. 2,24 lít.  
1
00.Cho phản ứng este hóa :  
RCOOH + R’OH  
R-COO-R’ + H O .  
2
Để phản ứng chuyển dời ưu tiên theo chiều thuận, cần dùng các giải pháp sau :  
a. Tăng nồng độ của axit hoặc rượu.Dùng H SO đặc để xúc tác và hút nước.  
2
4
b. Chưng cất để tách este ra khỏi hổn hợp phản ứng .Cả a, b, c đều dùng.  
1
01.C H O có bao nhiêu đồng phân mạch hở phản ứng được với dung dịch NaOH?  
4
6
2
a. 5 đồng phân. 6 đồng phân. 7 đồng phân. 8 đồng phân.  
1
02.Công thức tổng quát của este tạo bởi axit đơn chức no mạch hở và rượu đơn chức no mạch hở có  
dạng.  
A- C H O ( n ≥ 2)  
C- C H O (n ≥ 2)  
n 2n 2  
n
2n+2  
2
B- C H O ( n ≥ 3)  
D- C H O ( n ≥ 4)  
n
2n  
2
n 2n-2 2  
1
03.Hỗn hợp A gồm 2 este đơn chức no, đồng phân. Khi trộn 0,1 mol hỗn hợp A với O vừa đủ rồi đốt  
2
cháy thu được 0,6 mol sản phẩm gồm CO và hơi nước. Công thức phân tử 2 este là …  
2
C H O .  
C H O . C H O .  
C H O .  
3 8 2  
4
8
2
5
10  
2
3
6
2
1
04.Một hợp chất hữu cơ đơn chức có công thức C H O không tác dụng với kim loại mạnh, chỉ tác dụng  
3 6 2  
với dung dịch kiềm, nó thuộc dãy đồng đẳng :  
Rượu. Este. Andehit. Axit.  
1
3
05.X là este mạch hở do axit no A và rượu no B tạo ra. Khi cho 0,2 mol X phản ứng với NaOH thu được  
2,8 gam muối. Để đốt cháy 1 mol B cần dùng 2,5 mol O . Công thức cấu tạo của X là …  
2
a. (CH COO) C H . (HCOO) C H .  
(C H COO) C H .  
(CH COO) C H .  
3
2
2
4
2
2
4
2
5
2
2
4
3 3 3 5  
1
06.Để điều chế thủy tinh hữu cơ, người ta trùng hợp từ :  
A. CH = CH-COOCH  
B.CH = CH-COOH  
2
3
2
C. CH = C-COOCH  
D.Tất cả đều sai  
2
3
|
CH3  
1
07.  
Cho sơ đồ: C H O → X→ Y→Z→C H . Công thức cấu tạo của X là …  
4
8
2
2
6
a. CH CH CH COONa.b. CH CH OH.c. CH =C(CH )-CHO.d. CH CH CH OH.  
3
2
2
3
2
2
3
3
2
2
1
08.  
Este X có công thức C H O có những chuyển hoá sau :  
4
8
2
.
+ H O  
2
.+O2  
X
Y + Y2  
Y2  
1
.
+
Y1  
H
xt  
và  
Để thỏa mãn điều kiện trên thì X có tên là :  
a. Isopropyl fomiat .Etyl axetat. Metyl propyonat. n-propyl fomiat.  
1
5
09.A có công thức phân tử trùng với công thức đơn giản. Khi phân tích A thu được kết quả: 50% C,  
,56% H, 44,44%O theo khối lượng. Khi thuỷ phân A bằng dung dịch H SO loãng thu được 2 sản phẩm  
2
4
đều tham gia phản ứng tráng bạc. Công thức cấu tạo của A là …  
a. HCOO-CH=CH-CH3. HCOO-CH=CH2.  
(HCOO) C H .  
CH =CH-CHO.  
2
2
4
2
Cho 13,2 g este đơn chức no E tác dụng hết với 150 ml dung dịch NaOH 1M thu được 12,3 g muối . Xác  
định E.  
A.HCOOCH3  
B.CH -COOC H  
C.HCOOC H  
D.CH COOCH  
3
2
5
2
5
3 3  
1
10.X có công thức phân tử C H O . Khi cho X phản ứng với dung dịch NaOH thu được 1 sản phẩm duy  
3
4
2
nhất. Xác định công thức cấu tạo của X ?  
a. CH =CH-COOH.  
2
b. HCOOCH=CH2.  
H
H C C  
C O  
3
O
c.  
d. tất cả đều đúng.  
11.Thủy phân 1 este đơn chức no E bằng dung dịch NaOH thu được muối khan có khối lượng phân tử  
bằng 24/29 khối lượng phân tử E.Tỉ khối hơi của E đối với không khí bằng 4. Công thức cấu tạo.  
A. C H COOCH . B.C H COOC H  
.
1
2
5
3
2
5
3
7
C.C H COOCH  
D.Kết quả khác  
12.X các công thức phân tử C H O Cl . Khi cho X phản ứng với dung dịch NaOH thu được  
3
7
3
1
4
6
2
2
CH OHCOONa, etylenglicol và NaCl. Công thức cấu tạo của X?  
2
a. CH Cl-COO-CHCl-CH . CH -COO-CHCl-CH Cl.  
CHCl -COO-CH CH . CH Cl-COO-  
2
3
3
2
2 2 3 2  
CH -CH Cl.  
2
2
1
13.Hợp chất chiếm thành phần chủ yếu trong cây mía có tên là:  
a. Glucozơ.b. Fructozơ.c. Săcarozơ.d. Mantozơ.  
15.Chọn định nghĩa đúng  
1
a. Glucôzơ là hợp chất hữu cơ tạp chức của rượu và andehit  
b.Glucôzơ là hợp chất hydrat cacbon  
c. Glucôzơ là hợp chất hữu cơ tạp chức thuộc loại rượu đa chức và andehit đơn chức (phân tử chứa 5  
nhóm hydroxyl và 1 nhóm andehit)  
d.Glucôzơ là hợp chất thuộc loại monosaccarit  
1
16.Số nhóm hydroxyl trong hợp chất glucozơ là:  
a.  
17.Xác định công thức cấu tạo thu gọn đúng của hợp chất xenlulôzơ  
a. ( C H O (OH) ) b. (C H O (OH) )  
2
3
4
5
1
6
7
3
3 n  
6
5
2
3 n  
c. (C H O (OH) )  
d. (C H O (OH)  
6
8
2
2 n  
6
7
2
3 )n  
1
18.Độ ngọt lớn nhất là  
a. Glucozơ b.  
Fructozơc.  
Săccarozơ.  
d.  
Tinh bột.  
1
19.Tính số gốc glucôzơ trong đại phân tử xenlulôzơ của sợi đay ,gai có khối lượng phân tử 5900000 dvc  
a 30768 b. 36419 * c. 39112 d. 43207  
20.Phương pháp nào sau đây dùng điều chế etanol trong phòng thí nghiệm.  
1
a.  
Thuỷ phân dẫn xuất halogen. B.  
Lên men rượu. c.  
Cho C H tác dụng với  
2 4  
H SO loãng nóng.  
2
4
d.  
Tất cả điều sai.  
1
21.Thực hiện phản ứng tráng gương có thể phân biệt được từng cặp dung dịch nào sau đây:  
a. Glucôzơ và Sac ca rôzơ  
c. Sac ca rôzơ và Mantôzơ  
b. Axitfomic và rượu êtylic  
d. Tất cả đều được  
1
a.  
22.Tructozơ không phản ứng với chất nao sau đây  
o
Dung dịch Br2 b.  
H /Ni,t c.  
Cu(OH)2  
d.  
Dung dich AgNO3  
2
1
23.Tìm hàm lượng glucôzơ lớn nhất ở các trường hợp sau:  
a. Trong máu người  
d. Trong qu nho chín  
b. Trong mật ong  
*c Trong dung dịch huyết thanh  
1
24.Phản ứng nào sau đây chứng tỏ Gluco có cấu tạo mạch vòng  
a.  
Phản ứng CH OH / HCl  
Phản ứng với Cu(OH)2 Phản ứng với dung dịch AgNO3  
3
/
NH3  
o
d.  
Phản ứng H /Ni,t  
2
1
25.Xác định trường hợp đúng khi thủy phân1kg Sac ca rôzơ  
a. 0,5 kg glucôzơ và 0,5 kg fructôzơ  
c. 1,25kg glucôzơ  
b. 526,3gamglucôzơ và 526,3gam fructôzơ *  
d. 1,25kg fructôzơ  
1
a.  
26.Những phản ứng nào sau đây có thể chuyển hoá Gluco, Frutto thành những sản phẩm giống nhau  
o
Phản ứng H /Ni,t  
Phản ứng với Cu(OH)2  
Dung dịch AgNo3  
Phản  
2
ứng với Na  
1
27.Tráng gương hoàn toàn một dung dịch chứa 54gam glucôzơ bằng dung dịch AgNO /NH có đun  
3 3  
nóng nhẹ Tính lượng Ag phủ lên gương  
a. 64,8 gam  
*
b. 70,2gam  
c. 54gam  
d. 92,5 gam  
1
28.Chọn câu nói đúng  
a.  
Xenlulo và tinh bột có phân tử khối lớn nhưng phân tử khối của xenlulo lớn hơn nhiều so với tinh  
bột  
b.  
c.  
Xenlulo và tinh bột có khối lượng phân tử nhỏ  
Xenlulo có phân tử khối nhỏ hơn tinh bột  
Xenlulo và tinh bột có phân tử khối bằng nhau  
d.  
1
0
29.Bằng phương pháp lên men rượu từ glucôzơ ta thu được 0,1lít rượu êtylic (có khối lượng riêng  
,8gam/ml) Biết hiệu suất lên men 80% Xác định khối lượng glucôzơ đã dùng  
a. 185,6gam  
b. 190,5 gam  
c. 195,65 gam *  
d. 198,5gam  
o
2
1
30.Saccaro có th phản ứng được với chất nào sau đây: 1.H /Ni,t ; 2.Cu(OH) ; 3.AgNo / d NH ;  
2
2
3
3
4
.CH COOH / H SO  
3 2 4  
a.  
2 và 4  
1 và 2  
2 và 3  
1 và 4  
1
31.Thủy phân 1kg sắn chứa 20% tinh bột trong môi trường axit Với hiệu suất phản ứng 85% Tính lượng  
glucôzô thu được:  
a. 178,93 gam  
b. 200,8gam  
c. 188,88gam *  
d. 192,5gam  
1
32.Tinh bột và Xenlulo khác nhau như thế nào  
a.  
Cấu trúc mạch phân tử B.hản ứng thuỷ phân C.Độ tan trong nước .  
Thuỷ phân phân tử  
1
33.Tính lương glucôzơ cần để điều chế 1lít dung dịch rượu êtylic 40o Biết khối lượng của rượu nguyên  
chất 0,8gam/ml và hiệu suất phản ứng là 80%  
a. 626,1gam b .503,3gam c. 782,6gam *  
34: Hợp chất nào sau đây không phải là amino axit :  
a. CH CONH b. HOOC CH(NH )CH COOH  
d.937,6gam  
1
3
2
2
2
c. CH CH(NH )COOH  
d. CH CH(NH2)CH(NH )COOH  
3
2
3 2  
1
35.Amino axit là những hợp chất hữu cơ ........................., trong phân tử chứa đồng thời nhóm chức  
.
................ và nhóm chức ................... Điền vào chổ trống còn thiếu là :  
a. Đơn chức, amino, cacboxyl  
c. Tạp chức, amino, cacboxyl  
b. Tạp chức, cacbonyl, amino  
d. Tạp chức, cacbonyl, hidroxyl  
1
36.Có 3 ống nghiệm không nhãn chứa 3 dung dịch sau :  
NH (CH ) CH(NH )COOH ; NH CH COOH ; HOOCCH CH CH CH(NH )COOH.  
2
2 2  
2
2
2
2
2
2
2
Có thể nhận ra được 3 dung dịch bằng :  
a. Giấy quì  
1
a. CaCO3  
b. Dung dịch NaOH  
37.Axit amino axetic không tác dụng với chất :  
b. H SO loãng  
c. Dung dịch HCl  
d. Dung dịch Br2  
c. CH OH  
3
d. KCl  
2
4
1
38.Có 4 dung dịch sau : dung dịch CH COOH, glixerin , hồ tinh bột , lòng trắng trứng. Dùng dung dịch  
3
HNO đặc nhỏ vào các dung dịch trên, nhận ra được:  
3
a. glixerin  
b. hồ tinh bột  
c. Lòng trắng trứng  
d.ax CH COOH  
3
1
39.Cho X là một Aminoaxit (Có 1 nhóm chức - NH và một nhóm chức –COOH) điều khẳng định nào  
2
sau đây không đúng.  
A.X không làm đổi màu quỳ tím;  
B. Khối lượng phân tử của X là một số lẻ  
C. Khối lượng phân tử của X là một số chẳn; D. Hợp chất X phải có tính lưỡng tính  
1
40.Số đồng phân aminoaxit có cùng CTPT: C H O N là :  
4 9 2  
a. 5  
41.Axit α-amino propionic pứ được với chất :  
b. C H OH c. NaCl  
b. 6  
c. 7  
d. 8  
1
a. HCl  
d. a&b đúng  
2
5
Công thức cấu tạo của (X) là:  
A. CH CH(NH )COONa  
B.H NCH CH COONa  
3
2
2
2
2
C. CH COONa `  
D. H NCH COONa  
2 2  
3
1
42.Công thức đơn giản nhất của hợp chất hữu cơ A là: (C H NO ) . A có công thức phân tử  :  
2 7 2 n  
A. C H NO  
B. C H N O C. C H N O  
6
D. Kết quả khác  
2
7
2
4
14  
2
4
6
21  
3
1
43.Glixin không tác dụng với  
A. H SO loãng  
B. CaCO3  
C. C H OH  
D. NaCl  
2
4
2
5
1
44.Thực hiện phản ứng trùng ngưng 2 Aminoaxit :  
Glixin và Alanin thu được tối đa bao nhiêu Đipeptít  
A.1  
B.2  
C.3  
D.4  
1
45.Khi thủy phân Tripeptit H N –CH(CH )CO-NH-CH -CO-NH-CH -COOH sẽ tạo ra các Aminoaxit  
2 3 2 2  
A. H NCH COOH và CH CH(NH )COOH B H NCH CH(CH )COOH và H NCH COOH  
2
2
3
2
2
2
3
2
2
C. H NCH(CH )COOH và H NCH(NH )COOH D. CH CH(NH )CH COOH và H NCH COOH  
2
3
2
2
3
2
2
2
2
1
46.: Cho các chất sau : etilen glicol (A) , hexa metylen diamin (B) ,  
ax α-amino caproic ( C), axit acrylic (D) , axit ađipic (E).  
Chất có khả năng tham gia phản ứng trùng ngưng là:  
a. A, B  
47.: Cho  
b. A, C, E  
c. D, E  
d. A, B, C, E.  
1
C H O N + NaOH  
A + CH NH + H O  
4
11  
2
3
2
2
Vậy công thức cấu tạo của C H O N là :  
4
11  
2
a.C H COOCH NH  
b. C H COONH CH  
2 5 3 3  
2
5
2
2
b. CH COOCH CH NH  
d. C H COOCH CH NH  
3
2
2
2
2 5 2 2 2  
1
:
48.Một amino axit A có 40,4% C ; 7,9% H ; 15,7 % N; 36%O và MA = 89. Công thức phân tử của A là  
a. C H O N  
b. C H O N c. C H O N d. C H O N  
3
5
2
3
7
2
2
5
2
4
9
2
1
49. 0,1 mol Aminoaxit A phản ứng vừa đủ với 100ml dung dịch HCl 2M. Mặt khác 18g A cũng phản  
ứng vừa đủ với 200ml dung dịch HCl trên. A có khối lượng phân tử là:  
A. 120 B. 90 C. 60 D. 80  
50.Alà một Aminoaxit có khối lượng phân tử là 147. Biết 1mol A tác dụng vừa đủ với 1 molHCl; 0,5mol  
tác dụng vừa đủ với 1mol NaOH.Công thức phân tử của A là:  
1
A. C H NO B. C H N O C. C H NO  
D. C H NO  
8 5 2  
5
9
4
4
7
2
4
5
25  
3
1
52. Cho 0,01 mol amino axit A tác dụng vừa đủ 80 ml dung dịch HCl 0,125 M.Cô cạn dung dịch thu  
được 1,835 gam muối .  
1
1
. Khối lượng phân tử của A là :  
a. 147 b. 150  
53.Trong các chất sau, chất nào là polime:  
A. C H B. C H COOH C. C H COOH D. (C H O )  
10 5 n  
c.97  
d.120  
18  
36  
15 31  
17 33  
6
1
54.Tơ nilon 6.6 là:  
A: Hexacloxyclohexan; B: Poliamit của axit adipic và hexametylendiamin;  
C: Poliamit của axit ε aminocaproic;  
55.Khẳng định nào sau đây là sai:  
D: Polieste của axit adilic và etylen glycol  
1
A. Đặc điểm của monome tham gia phản ứng trùng hợp là phân tử monome phải có liên kết kép  
B. Đặc điểm của monome tham gia phản ứng trùng ngưng là phải có từ hai nhóm chức trở lên  
C. Sản phẩm của phản ứng trùng hợp có tách ra các phân tử nhỏ  
D. Sản phẩm của phản ứng trùng ngưng có tách ra các phân tử nhỏ  
1
1
56.Polime nào có cấu tạo mạng không gian:  
A: Nhựa bakelit;  
B: Poliisopren; C: Cao su Buna-S;  
E: cả A và D  
D: Cao su lưu hóa;  
57.Trong các polime sau, polime có thể dùng làm chất dẻo:  
Nhựa PE Nhựa PVC Thuỷ tinh hữu cơ Tất cả đều đúng  
58.Polime thu được từ propen là:  
A: (CH CH ) ;  
1
B: (CH CH CH ) ;  
2
2
n
2
2
2
n
C: ( CH CH ) ;  
D: ( CH C )n  
2
n
2
CH3  
CH2  
1
59.Phát biểu nào sau đây đúng:  
A. Tinh bột là polime mạch không phân nhánh.  
Aminoaxit là hợp chất đa chức.  
B. Đồng trùng hợp là quá trình có giải phóng những pt nhỏ. Tất cả đều sai.  
1
60.Các polime có khả năng lưu hóa là:  
A: Cao su Buna;  
B: Poliisopren; C: Cao su Buna-S;  
D: Tất cả đều đúng  
Tất cả đều đúng.  
1
61.Để tổng hợp polime, người ta có thể sử dụng:  
A. Phản ứng trùng hợp. Phản ứng trùng ngưng.  
B. Phản ứng đồng trùng hợp hay phản ứng đồng trùng ngưng.  
1
62.Để điều chế polime ta thực hiện phản ứng:  
A: Cộng;  
D: Phản ứng trùng hợp hoặc phản ứng trùng ngưng  
63.Định nghỉa nào sau đây đúng nhất.  
B: Phản ứng trùng hợp; C: phản ứng trùng ngưng;  
1
A. Phản ứng trùng ngưng là quá trình cộng hợp nhiều phân tử nhỏ thành phân tử lớn.  
B. Phản ứng trùng ngưng có sự nhường nhận electron.  
C. Phản ứng trùng ngưng là quá trình cộng hợp nhiều phân tử nhỏ thành phân tử lớn và giải phóng  
nước.  
D. Các định nghỉa trên đều sai.  
64.(1): Tinh bột; (2): Cao su (C H ) ;  
1
(3): Tơ tằm (NHRCO)n  
5
8 n  
Polime nào là sản phẩm của phản ứng trùng ngưng:  
A: (1); B: (3); C: (2); D: (1) và (2)  
1
65.Polime có cấu trúc không gian thường:  
A. Khả năng chịu nhiệt kém nhất.  
B. Có tính đàn hồi, mềm mại và dai.  
C. Có tính bền cơ học cao, chịu được ma sát và va chạm.  
D. Dễ bị hoà tan trong các dung môi hữu cơ.  
1
66.Khối lượng phân tử của tơ capron là 15000 đvC. Tính số mắt xích trong phân tử của loại tơ này:  
A: 113; B: 133; C: 118; D: Kết quả khác  
Polime nào sau đây có thể tham gia phản ứng cộng.  
A. Polietilen B. Polivinyl clorua C. Caosubuna. D. Xenlulozơ  
1
67.Khí clo hóa PVC thu được tơ clorin chứa 66,6% clo. Số mắt xích trung bình tác dụng với 1 phân tử  
clo.  
A: 1,5; B: 3;  
C: 2;  
D: 2,5  
1
68.Cho chuyển hóa sau :  
CO → A→ B→ C H OH  
2
2
5
Các chất A,B là:  
A. Tinh bột, glucozơ B. Tinh bột, Xenlulozơ C. Tinh bột, saccarozơ D. Glucozơ, Xenlulozơ  
1
1
69.Có thể điều chế PE bằng phản ứng trùng hợp monome sau:  
A: CH CH ;  
B: CH =CHCH ;  
C: CH CHCl;  
D: CH =CHOCOCH  
2 3  
2
2
2
3
2
70.Dựa vào tính chất nào để kết luận tinh bột và xenlulozơ là những polime thiên nhiên có công thức  
(
C H1 O )  
6 0 5 n  
A. Tinh bột và xenlulozơ khi bị đốt cháy đều cho CO2 và H2O theo tỉ lệ số mol 6 : 5  
B. Tinh bột và xenlulozơ khi bị thuỷ phân đến cùng đều cho glucozơ.  
C. Tinh bột và xenlulozơ đều tan trong nước  
D. Tinh bột và xenlulozơ đều có thể làm thức ăn cho người và gia súc.  
1
71.Có thể điều chế PVC bằng phản ứng trùng hợp monome sau:  
B: CH CHCl; C: CH CH Cl; D: CH CHCH Cl  
A: CH CHCH ;  
3
2
2
3
2
2
2
Polime có công thức [(-CO-(CH ) -CO-NH-(CH ) -NH-] thuộc loại nào?  
2
4
2 6  
n
A. Chất dẻo Cao su Tơ nilon Tơ capron  
1
72.Điều kiện để mônme có thể được dùng điều chế polime:  
A: Có liên kết đơn; B: Có liên kết đôi;  
D: Có liên kết đôi hoặc ba  
C: Có liên kết ba;  
1
73.Cao su Buna không tham gia phản ứng nào trong số các phản ứng sau:  
A. Cộng H2 Với dung dịch NaOH Với Cl /as  
Cộng dung dịch brôm  
2
1
74.Cho (1) Etanol; (2): Vinylaxetylen; (3) Isopren; (4) 2-phenyletanol-1  
Tập hợp nào có thể điều chế được cao su Buna-S bằng 3 phản ứng:  
A: (1)+(3);  
B: (1)+(4);  
C: (2)+(3);  
D: (3)+(4)  
1
75.Cho các polime : PE, PVC, políbutađien, Amilopectin. Sự sắp xếp nào sau đây là đúng:  
A. PE, PVC, políbutađien: có dạng mạch thẳng; Amilopectin: mạch phân nhánh  
B. Các polime trên đều có cấu trúc dạng mạch thằng  
C. Các polime trên đều có cấu trúc dạng mạch nhánh  
D. Các polime trên đều  cấu trúc dạng mạch không gian  
1
1
76.ó thể điều chế polipropylen từ monome sau:  
A: CH CHCH ;  
B: CH CH CH ;  
C: CH CH CH Cl;  
D: CH CHCl CH  
3 2 2  
2
3
3
2
3
3
2
2
77.Đặc điểm cấu tạo của các monome tham gia phản ứng trùng hợp là:  
A. Phân tử phải có từ hai nhóm chức trở lên Phân tử phải có liên kết kép  
B. Phân tử phải có cấu tạo mạch không nhánh Phân tử phải có cấu tạo mạch nhánh  
78.Từ 100m dung dịch rượu etylic 33,34% (D = 0,69) có thể điều chế được bao nhiêu kg PE (coi hiệu  
1
suất 100%)  
A: 23; B: 14;  
C: 18;  
D: Kết quả khác  
1
79.Cho biến hóa sau:  
Xenlulozơ → A → B → C → Caosubuna.  
A, B, C là mhững chất nào.  
A. CH COOH,C H OH, CH CHO.  
B. C H O (glucozơ), C H OH, CH =CH− CH=CH  
3
2
5
3
6 12 6 2 5 2 2  
C.C H O (glucozơ), CH COOH, HCOOH D. CH CHO, CH COOH, C H OH.  
6
12  
6
3
3
3
2
5
1
80.Từ 13kg axetylen có thể điều chế được bao nhiêu kg PVC (coi hiệu suất là 100%):  
B: 31,25; C: 31,5; D: Kết quả khác  
81.Trong các polime sau đây: Bông (1); Tơ tằm (2); Len (3); Tơ visco (4); Tơ enan (5); Tơ axetat (6); Tơ  
A: 62,5;  
1
nilon (7); Tơ capron (8) loại nào có nguồn gốc từ xenlulozơ?  
A. (1), (3), (7). (2), (4), (8). (3), (5), (7). (1), (4), (6).  
1
82.Hệ số trùng hợp của loại polietilen có khối lượng phân tử là 4984 đvC và của polisaccarit (C H10O5)n  
6
có khối lượng phân tử 162000 đvC lần lượt là:  
A. 178 và 1000 187 và 100 278 và 1000 178 và 2000  
1
6
83.Có thể điều chế được bao nhiêu tấn cao su Buna từ 5,8 tấn n-Butan. Hiệu suất của cả quá trình là  
0%:  
A: 9;  
B: 3,24;  
C: 5,4; D: Kết quả khác  
Khối lượng phân tử trung bình của Xenlulozơ trong sợi gai là 590000đvc. Số gốc C H O trong phân tư  
6
10  
5
Xenlulozơ trên là:  
A. 3641 B. 3661 C. 2771 D 3773.  
1
84.Trong các chất sau:CH (1), CCl (2),CH Cl(3).  
4 4 3  
Chất phân cực và chất tan trong nước nhiều nhất là:  
A. 1,2 B.2,3 C. 3,3  
85.Cho 3 chất sau:propanol-1(1), etanol(2), axeton(3)  
Chất sôi ở nhiệt độ cao nhất và chất sôi ở nhiệt độ thấp nhất theo thứ tự :  
A.1,3 B.2,3 C.3,1  
Trong các chất sau, chất nào là ruợu bậc II:  
86. 1. Metanol  
D. 2,4  
D.3,2  
1
1
2. Propanol-2  
3
. Etanol  
4. 2 – Metyl propanol  
5
. Batanol -2  
A. 1,2,4  
87.Để phân biệt andehit axetic, andehit arcilic, axit axetic, etanol, có thể dùng thuốc thử nào trong các  
chất sau:dung dịch Br (1),dung dịch AgNO /NH (2),giấy quỳ(3),dung dịch H SO (4)  
B.  
2,3,4  
C. 3,4,5 D. 2,5  
1
2
3
3
2
4
A. 1,2 và 3  
1
B. 2,3  
88.Có 2 bình mất nhãn chứa rượu etilic 45 và dung dịch fomalin. Để phân biệt chúng có thể dùng:  
A. Na kim loại. B. Dung dịch Ag O/NH .  
C. Dung dịch quỳ tím. D. Dung dịch HCl  
C. 3,4  
D.1,2 và 4  
0
2
3
1
89.ó thể dùng chất nào trong số các chất sau để phân biệt n- hecxan, propanal,axeton: nướcBrom(1)  
dung dịch AgNO /NH (2)  
3
3
1
90.dung d ịch NaHSO đ ậm đ ặc(3)  
gi ấy qu ỳ(4)  
C.3,4  
3
A.1,2  
91.Etanol tác dụng được với chất nào sau đây:  
. HCl 2. H SO  
B.2,3  
D.1,4  
1
1
3. CH COOH 4. C H OH  
5. Na  
2
4
3
2
5
A. 1,2,3  
92.Chất nào sau đây có nhiệt độ sôi cao nhất:  
A. CH -O-CH B.CH CHO  
B. 2,3,4 C. 3,4,5  
D. 1,2,3,4 ,5  
1
C.C H OH  
D.H O  
3
3
3
2
5
2
1
93.Amin là :  
A hợp chất hữu cơ chứa C,H,N.  
B. những hợp chất hữu cơ mà phân tử gồm 1 nhóm NH kết hợp với 1 gốc hidrocacbon.  
2
C. những hợp chất hữu cơ được tạo ra khi thay thế nguyên tử hidro trong amoniac bằng gốc  
hidrocacbon.  
D. chất hữu cơ trong đó nhóm amino NH liên kết với vòng benzen.  
2
1
94.Trong số các nguyên liệu sau:C H (1), C H Cl(2) ,C H (3).Có thể dùng nguyên liệu nào để điều chế  
2 2 2 5 3 8  
C H OH( chất vô cơ cho sẵn)  
2
5
A.2  
B.1,2  
C.1,2,3  
D.1  
1
95.Amin thơm có CTPT C H N có số đồng phân là:  
7
9
A . 2  
B. 3  
C. 4  
D. 5.  
1
96.Để tách một hỗn hợp gồm benzen, phenol và anilin, có thể dùng các thuốc thử nào sau đây:dung dịch  
NaOH(1), dung dịch H SO (2), dung dịch NH OH(3), dung dịch Br (4)  
2
4
4
2
A. 2,3  
B. 1,2  
C. 3,4  
D. 1,4  
1
97.Khi viết đồng phân của C H N và C H O một học sinh nhận xét:  
4 11 4 10  
1
2
4
. Số đồng phân của C H O nhiều hơn số đồng phân C H N.  
4 10 4 11  
. C H N có 3 đồng phân amin bậc I.  
3. C H N có 3 đồng phân amin bậc II.  
4 11  
4
11  
. C H N có 1 đồng phân amin bậc III.  
5. C H O có 7 đồng phân rượu no và ete no.  
4
11  
4 10  
Nhận xét đúng gồm:  
A. 1,2,3,4  
B.2,3,4  
C. 3,4,5  
D. 2,3,4,5.  
1
98.A,B là hai hợp chất hữu cơ mạch hở, có khả năng làm mất màu dung dịch Brom,có công thức phân tử  
C H O.Cấu tạo của A,B có thể là:  
3
6
A. CH -CH -CHO  
B.CH ═ CH- CH OH  
C. CH - O- CH= CH D. Cả b,c  
3
2
2
2
3
2
1
99.Chất có nhiệt độ sôi cao nhất là:  
A. C H OH B. CH COOH  
C. CH CHO  
D. CH OH  
3
2
5
3
3
2
00.Chất hữu cơ mạch hở có công thức C H O thuộc dãy đồng đẳng nào?  
n
2n  
2
A. Axit đơn chức no hay este đơn chức no B.Dioxit olefin. C. Andehit 2 chức. D. Xeton 2  
chức.  
2
01.Sắp xếp theo chiều tăng dần độ linh động H trong phân tử  
A. Rượu < Phenol  B. Rượu < Axít < Phenol C. Rượu < Axít < Rượu D. Phenol  <  
Axít  
2
02.Cho công thức R-O-CO-R’ (X). Trong đó  
A. X là este được điều chế từ axit R’COOH và rượu ROH  
B. X là este được điều  
chế từ axit RCOOH và rượu R’OH.  
C. Để X là este thì R và R’ phải khác H.  
D. R, và R’ phải là gốc hidrocacbon no hóa trị 1.  
203.Để tách hỗn hợp gồm benzene, phenol, aniline có thể dung thuốc thử nào trong các chất sau:  
1
. Dung dịch NaOH  
2.Dung dịch H SO  
3. Dung dịch NH OH  
4.  
2
4
4
Dung dịch Br2  
a. 2,3  
B. 1,2  
C. 34,4  
D. 1,4  
2
04.Một este E (C H O ). E tham gia phản ứng tráng bạc có thể có tên nào sau đây:  
4 8 2  
A Propyl formiat B. Acrilat metyl  
C. Izo- propyl axetat.  
D. Etyl axetat.  
2
1
05.Để phân biệt andêhyt axêtic, andêhyt acrytic, axít axêtic, etanol có thể dùng thuốc thử nào sau đây:  
. Dung dịch Br2  
2. Dung dịch AgNO /NH  
3. Giấy quỳ  
C. 3 và 4  
4. Dung dịch  
D. 1,2 và 4  
3
3
H SO  
2
4
A. 1,2 và 3  
B. 2 và 3  
2
06.Khi thuỷ phân este X (C H O ) thu được 2 sản phẩm Y và Z. Y tác dụng với NaOH và mất màu dung  
6
10  
2
dịch Brom, công thức của X là:  
A. n -C H -O-CO-C H  
B. C H COOC H .  
3
7
2
3
5
2
5
3
5
C. CH -CH-O-COC H  
D. C H COOC H .  
3
2
3
7
2
3
|
CH3  
2
07.Hợp chất hữu cơ B có công thức phương trình C H O . B tác dụng Na, tham gia phản ứng tráng  
3
2
3
gương. Vậy công thức cấu tạo của B là  
A. CH - CH - CHO  
B. CH - CH - CHO  
C. HCOOC H  
D. HOOC - CH2 -  
2
2
2
5
CHO  
CH  
OH  
OH  
2
08.Để phân biệt Glucozơ, Saccarozơ, tinh bột, Xenlulozơ có thể dung chất nào trong các thuốc thử  
sau:  
1
. Nước  
2. Dung dịch AgNO /NH  
3. Nước I2  
C. 3,4  
4. Giấy quỳ  
D. 1,2  
3
3
A. 2,3  
B. 1, 2, 3  
2
09.Cho các hợp chất hữu cơ sau: C H NH (1); C H – NH (2); (C H ) NH (3); NaOH (4); NH (5).  
6
5
2
2
5
2
2
5 2  
3
2
10.Độ mạnh của các bazơ được sắp xếp theo thứ tự tăng dần:  
A 1<5<2<3<4. B. 1<5<3<2<4 C. 5<1<2<4<3.  
D. 1<2<3<4<5  
11.Từ Benzen điều chế rượu benzylic ta có thể dung chất vô cơ và hữu cơ nào sau đây:  
2
1
. Cl2  
2. NaOH  
B. 3,4  
3. FeCl3  
4. CH Cl  
3
A. 1, 2, 4  
C. 1, 2, 3, 4  
D. 2, 3  
2
12.Trong phản ứng giữa rượu và axit hữu cơ thì cân bằng hóa học sẽ chuyễn dịch theo chiều tạo ra este  
khi:  
A. Giảm nồng độ của rượu hay axit  
este hay của nước  
D. Cần có chất xúc tác  
B. Tăng áp suất của hệ C Giảm nồng độ của  
2
13.X có công thức phương trình C H O . X thủy phân thu được 1 axít và 1 andêhyt Z. Z oxi hóa cho  
4 6 2  
ra Y, X có thể trùng hợp cho ra 1 polime  
A. HCOOC H  
B. CH COOC H  
C. CH COOC H  
D.  
3
5
3
2
5
3
2
3
HCOOC H  
2
3
2
14.Đốt cháy hoàn toàn 0,05 mol rượu no X mạch hở cần 5,6g oxi tạo ra 6,6g CO . CTCT thu gọn của  
2
X :.  
A. C H (OH)  
B C H (OH)  
C.C H (OH)  
D. C H  
3 6  
2
4
2
3
5
3
3
6
3
(
OH)2  
2
15.Một rượu X mạch hở không làm mất màu nước brom, để đốt cháy a lit hơi rượu X thì cần 2,5a lit oxi  
(
ở cùng đk). CTCT của X là :  
C H (OH)  
A
B
C H (OH)  
C. C H OH  
D. C H OH  
2 5  
2
4
2
3
6
2
3
7
C. C H OH  
D. C H OH  
3
7
2 5  
2
46.Cho hỗn hợp X gồm 0,1mol rượu atylic và 01mol axit axétic tác dụng với Na dư. Thể tích khí H2  
thu được (ĐKTC) là  
A. 2,2  
B. 3,36  
C. 6,72  
D. 2,24  
2
17.Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol chất X là muối natri của 1 axit hữu cơ đơn chức no thu được 0,15 mol khí  
CO , hơi nước và Na CO . CTCT của X là:  
2
2
3
A. C H COONa  
B. HCOONa  
C. C H COONa  
D. CH COONa  
3
2
5
3
7
2
18.Cho hỗn hợp X gồm 6g CH COOH và 9,4g C H OH dung dịch vừa đủ với 200ml dung dịch  
3
6
5
NaOH. Nồng độ mol/l của dung dịch NaOH là:  
A. 1 B. 2  
19.Z là axit hữu cơ đơn chức. Để đốt cháy 0,1 mol Z cần 6,72 lít O (ở đktc). Cho biết CTCT của Z ?  
C. 0,5  
D. 3  
2
2
A. CH COOH  
B. CH = CH-COOH  
C. HCOOH D. CH - CH -COOH  
3
2
3 2  
2
20. Đốt cháy hoàn toàn 2,25g hợp chất hữu cơ A thu được 4,95g CO và 2,7g H O. Ở cùng điều kiện  
2 2  
nhiệt độ áp suất 0,75g A có thể tích hơi bằng thể tích 0,4g khí oxi. Công thức cấu tạo đúng của A biết A  
mạch thẳng, tác dụng với Na.  
A. CH3 CH2 OH  
B.CH3 CH OH  
C. CH3 CH2 CH2 OH  
D. CH2 CH2 CH2  
O CH3  
2
21.Oxi hóa 2,2 gam ankanal A thu được 3 gam axit ankanoic B. A và B lần lượt là:  
A. Propanal; axit propanoic  
B. Etanal; axit etanoic  
C. Andehyt propanoic ; axitpropanoic  
D. Metanal ; axit metanoic  
2
5
22.Tính khối lượng một loại gạo có tỉ lệ tinh bột là 80% cần dùng để khi lên men (hiệu suất lên men là  
0%) thu được 460 ml rượu 50 (khối lượng riêng của etylic 0,80g/ml).  
o
A. 430 g  
23.Trung hòa hoàn toàn 3,6 gam một axit đơn chức cần dùng 25 gam dung dịch NaOH 8%. Axit này là  
A. Axit fomic B.Axit acrilic C.Axit axetic D. Axit propionic  
24.Tìm andehit đơn chức có %O= 53,33%  
B. C H CHO  
B. 520g.  
C. 760g  
D. 810g  
2
2
A. HCHO  
C.CH CHO  
D. C H CHO  
3 7  
2
5
3
2
25.Ba rượu X, Y, Z  khối lượng phân tử khác nhau và đều bền. Đốt cháy mỗi chất đều sinh ra CO và  
2
H O theo tỷ lệ mol: n : nH2O = 3 : 4. Vậy công thức 3 rượu có thể là:  
2
CO2  
A. C H OH, C H OH, C H OH B. C H O, C H O , C H O  
C. C H O, C H O, C H O D. C H O,  
2
5
3
7
4
9
3
8
3
8
2
3
8
3
3 8 4 8 5 8 3 6  
C H O , C H O  
3
6
2
3
6
3
2
26.Chất A chứa C,H,O,N có %C=63,71%, %O= 14,16% , %O= 12,38%.Biết A có M< 15O, A có công  
thức phân tử là  
A. C H NO  
B. C H NO  
C. C H NO  
D. C H NO  
6 11 2  
6
5
2
3
7
2
6
11  
2
27.Khi phân tích chất hữucơ a chỉ chứa C,H,O thì có m + m = 3,5 m . Công thức đơn giản của A là :  
C
H
O
A. CH O  
B.C H O  
C. C H O  
D. C H O  
4
2
6
3
8
4 8  
2
28.Chất A chứa C,H,O,N và có M = 89. Biết 1 mol A cháy cho 3 mol CO ; 0,5mol N . A là:  
2
2
A.C H NO  
B.C H NO  
C. C H NO  
D. C H NO  
3
7
2
2
5
2
3
7
4
9
2
29.Đốt cháy một axit no đa chức Y thu được 0,6 mol CO và 0,5 mol nước. Biết mạch C thẳng. Cho biết  
2
CTCT của Y :  
A HOOC-COOH  
CH ) -COOH.  
B. HOOC-CH -COOH  
C HOOC-(CH ) -COOH  
D. HOOC-  
2
3 3  
(
2
4
2
30.Đun nóng 6 g CH COOH với 6g C H OH có H SO xúc tác. Khối lượng este tạo thành khi hiệu suất  
3
2
5
2
4
8
0% là:  
A. 7,04g  
B. 8g  
C. 10g  
D. 12g  
2
0
31.Đốt cháy hoàn toàn 1 amin thơm bậc nhất người ta thu được 1,568 lít khí CO 1,232 lít hơi nước và  
,336 lít khí trơ. Để trung hoà hết 0,05 mol X cần 200ml dung dịch HCl 0,75M. Biết các thể tích khí đo ở  
2
đktc. Xác định CTPT của X.  
A. C H NH B. (C H ) NH  
C. C H NH  
D. C H N  
7 11 3  
6
5
2
6
5 2  
2
5
2
2
32.Phân tích 6 g chất hữu cơ A thu được 8,8g CO ; 7,2g H O và 2,24lít N (ĐKC).Mặt khác 0,1 mol A  
2 2 2  
phản ứng vừa đủ với 0,2 mol HCl.Công thức đơn giản ,công thức phân tử của A và số đồng phân là:  
A. CH N, C H N , 3 đồng phân B.CH N, C H N , 4 đồng phân  
4
2
8
2
4
2
8
2
C. CH N, C H N , 3 đồng phân  
D. CH N, C H N , 5 đồng phân  
4 2 8 2  
4
2
6
2
2
33.Cho 13,6 g một chất hữu cơ X(C,H,O) tác dụng với dung dịch Ag O/NH dư thu được 43,2 g Ag. Biết  
2 3  
tỉ khối cu X đối với O bằng 2,125. CTCT của X là:  
2
A- CH -CH - CHO  
C- CH ≡ C-CH - CHO  
3
2
2
B- CH = CH - CH - CHO  
D- CH ≡ C - CHO  
2
2
2
34.Hợp chất A chỉ chứa 1 loại nhóm chức và phân tử ch chứa các nguyên tố C,H,O trong đó oxi chiếm  
3
7,21% về khối lượng. 1mol A tráng gương hoàn toàn cho 4 mol Ag. A là:  
A. HCHO  
B.CHO- CH -CHO  
2
C.CH CHO  
D.C H (CHO)  
2
3
2
4
2
35.Công thức đơn giản nhất của axit hữu cơ X là (CHO) . Khi đốt 1 mol X thu được dưới 6 mol CO .  
n 2  
CTCT của X là:  
A- HOOC - CH = CH - COOH  
B- CH = CH - COOH  
C- CH COOH  
D. HOOC-COOH  
3
2
0
36.Cho bay hơi hết 5,8g một hợp chất hữu cơ X thu được 4,48 lít hơi X với 109,2 C .Mặt khác 5,8 g X  
2
phản ứng với dung dịch AgNO /NH dư tạo ra 43,2 g Ag .Công thức phân tử của X :  
3
3
A. C H O  
B. (CH O)  
C.C H O  
D. C H O  
2 2 2  
2
4
2
2
n
2
2
0
37.Đun nóng 1 hỗn hợp gồm 2 rượu no đơn chức liên tiếp với H SO đặc,ở 140 C thu được 24,7g hỗn  
2 4  
2
hợp 3 ete và 7,2 g H O . Biết phản ứng xẩy ra hoàn toàn . CTCT của 2 rượu là :  
2
A. C H OH và C H OH  
B. C H OH và C H OH  
3
7
4
9
2 5 3 7  
C. CH OH và C H OH  
D. C H OH và C H OH  
4 9 5 11  
3
2
5
2
38.Xác định CTCT của hợp chất X biết rằng khi đốt cháy 1 mol X cho ra 4 mol CO ,X cộng với Br theo tỷ  
2 2  
lệ 1:1,với Na cho khí H và X cho phản ứng tráng gương.  
2
A.CH(OH)=CH-CH -CHO  
B.CH -C(OH)=CH-CHO  
2
3
C.CH -CH -CHO  
D.CH =CH-CH(OH)-CHO  
3
2
2
2
4
39.Cho 4 kim loại Al, Fe, Mg, Cu và 4 dung dịch ZnSO , AgNO , CuCl , MgSO . Kim loại khử được cả  
dd muối là:  
4
3
2
4
A. Fe  
B. Mg  
C. Al  
D. tất cả đều sai  
2
40.Nguyên tố ở ô thứ 19 , chu kì 4 nhóm I A ( phân nhóm chính nhóm I) có cấu hình electron nguyên tử  
là  
2
2
6
2
6
2
2
2
6
2
6
1
A : 1s 2s 2p 3s 3p 4s  
B : 1s 2s 2p 3s 3p 4s  
2
2
6
2
6
5
1
2
2
6
2
6
10  
1
C : 1s 2s 2p 3s 3p 3d 4s  
D : 1s 2s 2p 3s 3p 3d 4s  
41.Sự ăn mòn điện hoá xảy ra các quá trình  
A. Sự oxi hoá ở cực dương và sự khử ở cực âm B. Sự khử ở cực dương và sự oxi hoá ở cực âm  
2
2
2
C. Sự oxi hoá ở cực âm  
D. Sự oxi hoá ở cực dương  
42.Loại liên kết nào sau đây có lực hút tĩnh điện?  
A
C
Liên kết kim loại  
Liên kết cộng hoá trị  
B . Liên kết ion và liên kết kim loại  
D. Liên kết ion  
43.Kim loại có tính dẻo là vì  
A : Số electron ngoài cùng trong nguyên tử ít . B : Điện tích hạt nhân và bán kính nguyên tử bé  
C : Có cấu trúc mạng tinh thể . D : Trong mạng tinh thể kim loại có các electron tự do .  
2
44.Kiểu mạng tinh thể của muối ăn là  
Ion Nguyên tử  
45.Hợp kim cứng và giòn hơn các kim loại trong hỗn hợp đầu vì  
A
B
C Kim loại  
D
Phân tử  
2
A : Cấu trúc mạng tinh thể thay đổi . B : Mật độ ion dương tăng .  
C : Mật độ electron tự do giảm  
D : Do có sự tạo liên kết cọng hoá trị nên mật độ electron tự do trong hợp kim giảm  
2
46.Loại phản ứng hoá học nào sau đây xảy ra trong quá trình ăn mòn kim loại?  
A
C
Phản ứng oxi hoá - khử  
Phản ứng thế  
C Phản ứng hoá hợp  
D Phản ứng phân huỷ  
2
47.Cho biết khối lượng lá Zn thay đổi như thế nào khi ngâm lá Zn vào dung dịch CuSO4  
A. không thay đổi B tăng C.giảm D.còn tuỳ  
48.Có các cặp kim loại sau tiếp xúc với nhau Al-Fe ; Zn-Fe ; Sn-Fe ; Cu-Fe để lâu trong không khí ẩm .  
2
Cặp mà sắt bị ăn mòn là  
A : Chi có cặp Al-Fe ; B : Chi có cặp Zn-Fe ; C : Chi có cặp Sn-Fe ; D : Cặp Sn-Fe và Cu-Fe  
2
49.Có dd FeSO lẫn tạp chất là CuSO , để loại bỏ CuSO ta dùng:  
4
4
4
A. dd HNO3  
B. bột sắt dư  
C. bột nhôm  D. NaOH vừa đủ  
2
50.Từ dung dịch MgCl ta có thể điều chế Mg bằng cách  
2
A : Điện phân dung dịch MgCl2  
B : Cô can dung dịch rồi điện phân  
MgCl nóng chảy  
2
2+  
C : Dùng Na kim loại để khử ion Mg trong dung dịch D : Chuyển MgCl thành Mg(OH) rồi chuyển  
2
2
thành MgO rồi khử MgO bằng CO …  
51.Cho biết các cặp oxi hoá- khử sau :  
2+  
Fe /Fe  
2
2
+
2+  
3+  
Fe / Fe Cu / Cu  
Tính oxi hoá tăng dần theo thứ tự  
3+  
2+  
2+  
2+  
2+  
3+  
2+ 3+ 2+ 2+ 2+ 3+  
C. Cu , Fe ,Fe D.Cu , Fe , Fe  
A.Fe ,Cu , Fe  
B Fe ,Cu , Fe  
2
52.Các chất sau : Cl , O , dd HCl , dd CuSO , dd HNO đặc nguội , dd FeCl . Chất tác dụng với Fe là  
2
2
4
3
3
A : Cl , O , dd HCl , dd CuSO  
B : Cl , O , dd HCl , dd CuSO , dd HNO đặc nguội  
2 2 4 3  
2
2
4
C : Cl , O , dd HCl , dd CuSO , dd FeCl  
D : Tất cả các chất trên .  
2
2
4
3
2
53.Cho biết các cặp oxi hoá- khử sau :  
2+ 2+ 3+ 2+  
Fe / Fe Fe /Fe  
Cu / Cu  
Tính khử giảm dần theo thứ tự  
2+  
2+  
2+  
2+  
A Fe,Cu ,Fe  
B.Fe, Fe ,Cu  
C.Cu , Fe, Fe .  
D.Fe ,Cu , Fe  
2
2
54.Từ dung dịch muối AgNO để điều chế Ag ta dùng phương pháp  
3
A.thuỷ luyện C.điện phândung dịch  
B.nhiệt phân.  
D.cả A,B,C  
55.Cho Kali kim loại vào dung dịch CuSO thì thu được sản phẩm gồm  
4
A : Cu và K SO . ; B : KOH và H . ; C : Cu(OH) và K SO ; D : Cu(OH) , K SO và H  
2
4
2
2
2
4
2
2
4
2
2
56.Cho hỗn hợp gồm Fe , Cu vào dung dịch AgNO lấy dư thì sau khi kết thúc phản ứng dung dịch thu  
3
được có chất tan là :  
A : Fe(NO ) và Cu(NO )  
;
B : Fe(NO ) , Cu(NO ) và AgNO  
3 2 3 2 3  
3
2
3 2  
C : Fe(NO ) , Cu(NO ) và AgNO  
D : Fe(NO ) , Cu(NO ) , AgNO và Ag  
3
3
3 2  
3
3 3 3 2 3  
2
57.Cho hỗn hợp Al , Fe tác dụng với hỗn hợp dung dịch AgNO ,Cu(NO ) thu được dung dịch B và chất  
3 3 2  
rắn D gồm 3 kim loại .Cho D tác dụng với HCl dư , thấy có khí bay lên. Thành phần của chất rắn D là  
A.Fe ,Cu ,Ag B.Al ,Fe ,Cu C.Al ,Cu,Ag D.cả A,B,C  
38.Ăn mòn điện hoá và ăn mòn hoá học khác nhau ở điểm  
2
A : Kim loại bị phá huỷ  
B : Có sự tạo dòng điện C : Kim loại có tính khử bị ăn mòn  
D : Có sự tạo dòng điện đồng thời kim loại có tính khử mạnh hơn bị ăn mòn .  
2
39.Dữ kiện nào dưới đây cho thấy nhôm hoạt động mạnh hơn sắt  
A.sắt dễ bị ăn mòn kim loại hơn  
C.sắt bị nhôm đẩy ra khỏi dung dịch muối  
B.vật dụng bằng nhôm bền hơn so với bằng sắt  
D.nhôm còn phản ứng được với dung dịch kiềm  
2
40.Trong động cơ đốt trong các chi tiết bằng thép bị mòn là do  
A : Ăn mòn cơ học  
C : Ăn mòn hoá học  
B : Ăn mòn điện hoá  
D : Ăn mòn hoá học và ăn mòn cơ học  
2
41.Liên kết trong tinh thể kim loại được hình thành là do:  
A. các e hóa trị tách khỏi nguyên tử và chuyển động tự do trong toàn mạng tinh thể  
B. các nguyên tử được sắp xếp theo một trật tự nhất định  
C. sự tương tác đẩy qua lại giữa các ion dương  
D. lực tương tác tĩnh điện giữa các ion dương với các e tự do xung quanh  
2
42. Người ta tráng một lớp Zn lên các tấm tôn bằng thép , ống đẫn nước bằng thép vì  
A : Zn có tính khử mạnh hơn sắt nên bị ăn mòn trước , thép được bảo vệ .  
B : Lớp Zn có màu trắng bạc rất đẹp  
C : Zn khi bị oxi hoá tạo lớp ZnO có tác dụng bảo vệ  
D : Zn tạo một lớp phủ cách li thép với môi trường  
2
43.Trong số các nguyên tố hóa học đã biết thì các nguyên tố kim loại chiếm đa phần do:  
A.nguyên tử các nguyên tố có bán kính lớn đồng thời điện tích hạt nhân bé.  
B. nguyên tử các nguyên tố thường có 1, 2, 3 e lớp ngoài cùng  
C. các nguyên tố kim loại gồm các nguyên tố họ s, d, f và một phần các nguyên tố họ p.  
D. năng lượng ion hóa các nguyên tử thường thấp.  
2
1
2
3
44.Để điều chế Ag từ dung dịch AgNO người ta làm cách nào trong các cách sau  
3,  
+
/ Dùng Zn để khử Ag trong dung dịch AgNO .  
3
/ Điện phân dung dịch AgNO3 .  
/ Cho dung dịch AgNO tác dụng với dung dịch NaOH sau đó lọc lấy AgOH , đem đun nóng để được  
3
o
Ag O sau đó khử Ag O bằng CO hoặc H ở t cao .  
2
2
2
Phương pháp đúng là  
A : 1 B : 1 và 2 ; C : 2  
45.Một tấm kim loại vàng bị bám một lớp Fe ở bề mặt, có thể rửa lớp Fe để được Au bằng dd:  
A. CuSO4 B. FeCl3 C. FeSO4 D. AgNO3  
46.Từ Mg(OH) người ta điều chế Mg bằng cách nào trong các cách sau  
;
;
D : Cả 1 , 2 và 3  
2
2
2
1
/ Điện phân Mg(OH) nóng chảy .  
2
2
/ Hoà tan Mg(OH) vào dung dịch HCl sau đó điện phân dung dịch MgCl có màng ngăn .  
2
2
3
/ Nhiệt phân Mg(OH) sau đó khử MgO bằng CO hoặc H ở nhiệt độ cao  
2
2
4
/ Hoà tan Mg(OH) vào dung dịch HCl , cô cạn dung dịch sau đó điện phân MgCl nóng chảy  
2
2
Cách làm đúng là  
A : 1 và 4 ; B : Chỉ có 4 ; C : 1 , 3 và 4  
;
D : Cả 1 , 2 , 3 và 4.  
2
47.Kim loại chỉ có thể tồn tại ở dạng nguyên tử riêng biệt khi:  
A. ở thể lỏng  
B. ở thể hơi  
C. ở thể rắn  
D. cả A và B  
2
48.Một loại Bạc có lẫn một ít đồng người ta loại bỏ đồng trong loại bạc đó bằng cách  
1
2
3
/ Cho loại bạc này vào dung dịch AgNO dư Cu tan hết , sau đó lọc lấy Ag  
/ Cho loại bạc này vào dung dịch HCl, Cu tan hết ta lọc lấy Ag  
/ Đun nóng loại bạc này trong oxy sau đó cho hỗn hợp sản phẩm vào dung dịch HCl Ag không tan ta lọc  
3
lấy Ag  
/ Cho loại bạc này vào dung dịch HNO , Cu tan , Ag không tan ta lọc lấy Ag .  
4
3
Cách làm đúng là  
A : 1 và 2 ; B : 1 và 3  
;
C : 3 và 4 ; D : cả 1,2,3,4  
2
49.Kim loại nào sau đây khi tác dụng với dd HCl và tác dụng với Cl cho cùng loại muối clorua:  
2
A. Fe  
B. Ag  
C. Cu  
D. Zn  
2
1
50.Để điều chế Fe t dung dịch FeCl người ta làm theo các cách sau  
3
3+  
/ Dùng Zn để khử Fe trong dung dịch thành Fe  
2
/ Điện phân dung dịch FeCl có màng ngăn .  
3
3
/ Chuyển FeCl thành Fe(OH) sau đó chuyển Fe(OH) thành Fe O rồi khử Fe O bằng CO ở nhiệt độ  
3
3
3
2
3
2
3
cao  
4
/ Cô cạn dung dịch rồi điện phân FeCl nóng chảy  
3
Cách làm thích hợp nhất là  
A : 1 và 2 ; B : Chỉ có 3 ; C : 2 và 4 ; D 1,2,và 3  
2
51.Để mạ Ni lên một vật bằng thép người ta điện phân dung dịch NiSO với  
4
A : Katốt là vật cần mạ , Anốt bằng Sắt  
C : Katốt là vật cần mạ , Anốt bằng Ni  
B : Anốt là vật cần mạ , Katốt bằng Ni  
D : Anốt là vật cần mạ , Katốt bằng Sắt  
3+ 2+  
52.Muốn khử dd chứa Fe thành dd có chứa Fe cần dùng kim loại sau:  
2
A. Zn  
B. Cu  
C. Ag  
D. Cả A, B đúng  
2+  
2+  
2+  
2+  
2+  
2
53.Hãy sắp xếp các ion Cu , Hg , Fe , Pb , Ca theo chiều tính oxi hoá tăng dần?  
2
+
2+  
2+  
2+  
2+  
2+ 2+ 2+ 2+  
Hg < Cu < Pb < Fe < Ca  
2+ 2+ 2+ 2+  
2+  
A
Ca < Fe < Pb < Hg < Cu  
B.  
2+  
2+  
2+  
2+  
2+  
2+  
C. Ca < Fe < Cu < Pb < Hg  
D. Ca < Fe < Pb < Cu < Hg  
+
2+  
2+  
2+  
2+  
2+  
2
54.Các cặp oxi hoá khủ sau : Na /Na , Mg /Mg , Zn /Zn , Fe /Fe , Pb /Pb , Cu /Cu được sắp xếp theo  
chiều tăng tính oxi hoá của ion kim loại . Kim loại đẩy được Cu ra khỏi dung dịch CuSO là  
4
A : Na , Mg , Zn , Fe , Pb  
C : Mg , Zn , Fe  
B : Mg , Zn , Fe , Pb  
D : Na , Mg , Zn , Fe  
+
2+  
2+  
2+  
2+  
3+  
2+  
2
55.Có các cặp oxi hoá khử sau K /K , Mg /Mg , Zn /Zn , Fe /Fe ,Cu /Cu , Fe /Fe được sắp xếp  
theo chiều tăng tính oxi hoá của ion kim loại . Kim loại đẩy được Fe ra khỏi dung dịch muối sắt III là :  
A : Mg , Zn ; B : K , Mg , Zn , Cu ; C : K , Mg , Zn ; D : Mg , Zn , Cu  
56.Cã hçn hîp 3 kim lo¹i Ag, Fe, Cu. Dïng dung dÞch chøa mét chÊt tan ®ª- t¸ch Ag ra khái hçn hîp lµ  
2
A. ddÞch HCl  
B. ddich HNO lo·ng C. ddÞch H SO lo·ng  
D.ddÞch Fe (SO )  
3
2
4
2 4 3  
2
57.Để điều chế Al người ta  
1
/ Điện phân AlCl nóng chảy 2/ Điện phân dung dịch AlCl 3/ Điện phân Al O nóng chảy trong  
3
3
2
3
Criolit  
4
/ Khử AlCl bằng K ở nhiệt độ cao  
3
Cách đúng là  
A : 1 và 3 ;  
B : 1 , 2 và 3 ;  
C : 3 và 4 :  
D : 1 , 3 và 4  
2
58.Nhúng một lá sắt vào dung dịch CuSO ,sau một thời gian lấy lá sắt ra cân nặng hơn so với ban đầu  
4
0
,2 g ,khối lượng đồng bám vào lá sắt là  
A.0,2g  
B.1,6g  
C.3,2g  
D.6,4g  
2
59.Cho 1,625g kim loại hoá trị 2 tác dụng với dung dịch HCl lấy dư . Sau phản ứng cô cạn dung dịch thì  
được 3,4g muối khan . Kim loại đó là  
A : Mg ; B : Zn ;  
60.Cho luồng H đi qua 0,8g CuO nung nóng. Sau phản ứng thu được 0,672g chất rắn. Hiệu suất khử  
C : Cu  
;
D : Ni  
2
2
CuO thành Cu là(%):  
A. 60  
B. 80  
C. 90  
D. 75  
2
61.Cho một lá sắt (dư) vào dung dịch CuSO . Sau một thời gian vớt lá sắt ra rửa sạch làm khô thấy khối  
4
lượng lá sắt tăng 1,6g . Khối lượng đồng sinh ra bám lên lá sắt là  
A : 12,8g B : 6,4g C : 3,2g D : 9,6g  
2
62.Điện phân nóng chảy hoàn toàn 1,9g muối clorua của một kim loại hóa trị II, được 0,48g kim loại ở  
catôt. Kim loại đã cho là:  
A. Zn B. Mg  
C. Cu  
D. Fe  
2
1
63.Điện phân dung dịch CuSO bằng điện cực trơ với dòng điện có cường độ I = 0,5A trong thời gian  
4
930 giây thì khối lượng đồng và thể tích khí O sinh ra là  
2
A : 0,64g và 0,112 lit B : 0,32g và 0,056 lít C : 0,96g và 0,168 lít D : 1,28g và 0,224 lít  
2
64.Hoà tan hòan toàn 9,6g kim loại R hoá trị (II ) trong H SO đặc thu được dung dịch X và 3,36 lit khí  
2 4  
SO (đktc). Vậy R là:  
2
A Mg  
B
Zn  
C
Ca  
D Cu  
2
65.Cho 0,84 g kim loại R vào dung dịch HNO loãng lấy dư sau khi kết thúc phản ứng thu được 0,336 lít  
3
khí NO duy nhất ở đktc : R là  
A : Mg B : Cu  
66.Điện phân dung dịch muối MCl với điện cực trơ .  catôt thu được 16g kim loại M thì ở anot thu  
C : Al :  
D : Fe  
2
n
được 5,6 lit (đktc). Xác định M?  
A
Mg  
B
Cu  
C
Ca  
D Zn  
2
67.Cho 6,4g hỗn hợp Mg - Fe vào dung dịch HCl (dư) thấy bay ra 4,48 lít H (đktc) . Cũng cho hỗn hợp  
2
như trên vào dung dịch CuSO dư .Sau khi phản ứng xong thì lượng đồng thu được là  
4
A : 9,6g  
B : 16g  
C : 6,4g  
D : 12,8g  
2
68.Chia hçn hîp 2 kim lo¹i A,B cã ho¸ trÞ kh«ng ®æi thµnh 2phÇn b»ng nhau . phÇn 1 tan hÕt trong  
dung dÞch HCl t¹o ra 1,792 lit H (®ktc). PhÇn 2 nung trong oxi thu ®-îc 2,84g hîp oxit. Khèi k-îng hçn  
2
häp 2 kim lo¹i ban ®Çu lµ:  
A. 5,08g  
B. 3,12g  
C. 2,64g  
D.1,36g  
2
69.Cho 5,6g Fe vào 200 ml dung dịch hỗn hợp AgNO 0,1M và Cu(NO ) 0,2M Sau khi kết thúc phản  
3
3 2  
ứng thu được chất rắn có khối lượng  
A : 4,72g  
B : 7,52g  
C : 5,28g  
D : 2,56g  
2
70.Cho một đinh Fe vào một lit dung dịch chứa Cu(NO ) 0,2M và AgNO 0,12M. Sau khi phản ứng kết  
3
2
3
thúc được một dung dịch A với màu xanh đã phai một phần và một chát rắn B có khối lượng lớn hơn  
khối lượng của đinh Fe ban đầu là 10,4g. Tính khối lượng của cây đinh sắt ban đầu.  
A. 11,2g  
B. 5,6g  
C.16,8g  
D. 8,96g  
2
71.Điện phân 200ml dung dịch hỗn hợp gồm HCl 0,1M và CuSO 0,5M bằng điện cực trơ. Khi ở katốt  
4
có 3,2g Cu thì thể tích khí thoát ra ở anốt là  
A : 0,56 lít B : 0,84 lít C : 0,672 lít  
72.Để phân biệt một cách đơn giản nhất hợp chất của kali và hợp chất của natri ,người ta đưa các hợp  
D : 0,448 lít  
2
chất của kalivà natri vào ngọn lửa ,những nguyên tố đó dễ ion hóa nhuốm màu ngọn lửa thành :  
A. Tím của kali ,vàng của natri B .Tím của natri ,vàng của kali C. Đỏ của natri ,vàng của kali  
D .Đỏ của kali,vàng của natri  
2
73. Tính chất hóa học cơ bản của kim loại kiềm là :  
a. Tính khử b. Tính oxi hóa c. Tính axit  
74.Đun nóng 6,2g oxit của kim loại kiềm trong bình chưa lưu huỳnh IV oxit ,thu được 12,6gam muối  
trung hòa.Công thức của muối tạo thành là  
A .NaHSO3 B .Na SO C. NaHSO4 D.NaHSO Na SO  
d. Tính bazơ  
2
2
3
4 ,  
2
3
2
75.Muốn bảo quản kim loại kiềm, người ta ngâm kín chúng trong :  
a. Nước b. Dung dịch HCl c. Dung dịch NaOH d. Dầu hỏa  
76.Khối lượng nước cần dùng để hòa tan 18,8g kali oxit tạo thành kali hidroxit 5,6% là  
B .318,2g C .378g D, 387g  
2
A.381,2g  
2
2
6
1
2
77.Nguyên tử của nguyên tố có cấu hình electron 1s 2s 2p 3s là :  
a. K b. Na c. Ca  
78.Nguyên tử kim loại kiềm có bao nhiêu electron ở phân lớp s của lớp electron ngoài cùng  
d. Ba  
2
A .(1e) B..(2e) C..(3e) D..(4e)  
2
79.Để điều chế kim loại Na, người ta thực hiện phản ứng :  
a. Điện phân dung dịch NaOH  
c. Cho dd NaOH tác dụng với dd HCl  
b. Điện phân nóng chảy NaOH  
d. Cho dd NaOH tác dụng với H O  
2
2
80.Nếu M là nguyên tố nhóm IA thì oxit của nó có công thức là:  
D.M O  
A.MO2 B.M O C.MO  
2
3
2
2
81.Kim loaị kiềm được sản xuất trong công nghiệp bằng cách :  
a. Điện phân hợp chất nóng chảy.  
c. Phương pháp thủy luyện.  
b. Phương pháp hỏa luyện.  
d. Phương pháp nhiệt kim loại.  
2
82.Trong nhóm IA ,theo chiều điện tích hạt nhân tăng dần :  
A.Bán kính nguyên tử tăng dần B.Năng lượng ion hóa giảm dần C. Tính khử tăng dần D. Độ âm  
điện tăng dần  
Tìm câu sai  
+ - 2 2 6  
83.Các ion X ; Y và nguyên tử Z nào có cấu hình electron 1s 2s 2p ?  
+ - + -  
2
a. K ; Cl và Ar  
b. Li ; Br và Ne  
+ -  
+
-
c. Na ; Cl và Ar  
d. Na ; F và Ne  
2
84.Điện phân muối clorua kim loại kiềm nóng chảy ,người ta thu được 0,896lit khí (đktc) ở một điện cực  
và 3,12g kim loại kiềm ở điện cực còn lại  
Công thức hóa học của muối điện phân  
A.NaCl B.KCl  
C.LiCl  
D.RbCl  
2
85.Dãy nào sau đây được sắp xếp theo thứ tự độ âm điện tăng dần :  
a. Li ; Na ; K ; Ca  
c. F ; Cl ; Br ; I  
b. C ; N ; O ; F  
d. S ; P ; Si ; Al  
2
86.Hòa tan 55g hổn hợp Na CO và Na SO với lượng vừa đủ 500ml axit H SO 1M thu được một muối  
2
3
2
3
2
4
trung hòa duy nhất và hổn hợp khí A . Thành phần phần trăm thể tích của hổn hợp khí A  
A. 80%CO ; 20%SO .B 70%CO ; 30%SO C. 60%CO ; 40%SO D.. 50%CO ; 50%SO  
2
2
2
2
2
2
2
2
+
+ + +  
87.Ion nào có bán kính bé nhất ? Biết điện tích hạt nhân của P, S, Cl, K lần lượt là 15 , 16 , 17 , 19 :  
+ - 2- 3-  
2
a. K  
b. Cl  
c. S  
d. P  
1
2
88.Nguyên tố ở vị trí nào trong bảng hệ thống tuần hoàn có cấu hình electron là 4s ?  
Chu kì  
Nhóm  
IVA  
IB  
A
D
1
4
B
1
IVB  
C
4
IA  
3
9
2
2
6
2
6
1
2
89.Nguyên tử X có cấu hình electron 1s 2s 2p 3s 3p 4s . Hạt nhân nguyên tử X có số nơtron và  
proton lần lượt là :  
a. 19 ; 0  
b. 19 ; 20  
c. 20 ; 19  
d. 19 ; 19  
2
90.Cho 9,1g hỗn hợp 2muối cacbonat trung hòa của 2 kim loại kiềm ở 2 chu kì liên tiếp tan hoàn toàn  
trong dung dịch HCl dư thu được 2,24lit CO (đktc) .Hai kim loại đó  :  
2
A. Li và Na Kvà Cs  
Ba và K  
kết quả khác  
2
91.Khi cho kim loại Na vào dung dịch CuSO thì sẽ xảy ra hiện tượng :  
4
Ban đầu có xuất hiện kết tủa xanh, sau đó kết tủa tan ra, dung dịch trong suốt.  
Ban đầu có sủi bọt khí, sau đó xuất hiện kết tủa xanh.  
Ban đầu có sủi bọt khí, sau đó có tạo kết tủa xanh, rồi kết tủa tan ra, dd trong suốt.  
Chỉ có sủi bọt khí.  
+
2
92.Trường hợp nào ion Na không tồn tại ,nếu ta thực hiện các phản ứng hóa học sau:  
A. NaOH tác dụng với HCl NaOH tác dụng với dung dịch CuCl2 Nung nóng NaHCO3 Điện  
phân NaOH nóng chảy  
2
93.Các dd muối NaHCO và Na CO có phản ứng kiềm vì trong nước, chúng tham gia phản ứng :  
3
2
3
a. Thủy phân  
b. Oxi hóa - khử  
c. Trao đổi  
d. Nhiệt phân  
2
94. Kim loại có tính khử mạnh nhất là:  
a) Li b)Na c)Cs  
d)K  
2
95.Phản ứng giữa Na CO và H SO theo tỉ lệ 1 : 1 về số mol có phương trình ion rút gọn là :  
2
+
3
2
4
2-  
2-  
+
HCO  
3
a. CO3 + 2H  H CO  
b. CO3+ + H  
2
3
2-  
+
2-  
d. 2Na + SO4  Na SO  
2 4  
c. CO3 + 2H  H O + CO  
2
2
2
96.Cho Na vào dung dịch CuSO , hiện tượng xảy ra là:  
4
a) sủi bọt khí và kết tủa màu xanh  
bọt khí  
b)dung dịch có màu xanh nhạt dần c) có kết tủa Cu d) sủi  
2
97.Muối natri và muối kali khi cháy cho ngọn lửa màu tương ứng :  
a. Hồng và đỏ thẩm  
c. Vàng và tím  
b. Tím và xanh lam  
d. Vàng và xanh  
2
98.Điện phân dung dịch NaCl có màn ngăn, ở catốt thu khí:  
a) O2 b) H2 c) Cl2 d) không có khí  
2
99.Sản phẩm của phản ứng nhiệt phân NaNO là :  
3
a. Na ; NO và O  
b. NaNO và O  
2
2
2
2
c. Na O và NO  
d. Na O và NO và O .  
2
2
2
2
2
3
00.Nước Gia-ven được điều chế bằng cách :  
a)Cho khí clo tác dụng với dung dịch NaOH b) Điện phân dd NaCl có màn ngăn c) Điện phân dd  
NaCl không có màn ngăn  
d) a,c đều đúng  
3
01.Trong phản ứng sau : NaH + H O  NaOH + H . Nước đóng vai trò gì ?  
2
2
a. Khử  
b. Oxi hóa  
c. Axit  
d. Bazơ  
3
02.Để nhận biết các dd: NaOH, KCl, NaCl, KOH dùng:  
a) quì tím, dd AgNO3  
b) phenolftalêin  
c) quì tím, thử ngọn lửa bằng dây Pt  
d) phenolftalein, dd AgNO3  
3
3
03.Điện phân dung dịch NaF, sản phẩm thu được là :  
a. H ; F ; dung dịch NaOH  
b. H ; O ; dung dịch NaOH  
2
2
2
2
c. H ; O ; dung dịch NaF  
d. H ; dung dịch NaOF  
2
2
2
04.Khi điện phân dd NaCl (có màn ngăn), cực dương không làm bằng sắt mà làm bằng than chì là do:  
a) sắt dẫn điện tốt hơn than chì  
hơn sắt  
cực dương tạo khí clo tác dụng với Fe than chì dẫn điện tốt  
b) cực dương tạo khí clo tác dụng với than chì  
3
3
05.Sản phẩm của sự điện phân dung dịch NaCl điện cực trơ, có màng ngăn xốp là :  
a. Natri và hiđro  
b. Oxi và hiđro  
c. Natri hiđroxit và clo  
d. Hiđro, clo và natri hiđroxit.  
06.Kim loại có thể tạo peoxít là:  
a) Na  
b) Al  
c) Fe  
d) Zn  
3
07.Có các chất khí : CO ; Cl NH ; H S ; đều có lẫn hơi nước. Dùng NaOH khan có thể làm khô các  
2
2 ;  
3
2
khí sau :  
a. NH3  
b. CO2  
c. Cl2  
d. H2S  
3
3
08.Điên phân muối clorua của kim koại M thu được 3,45 gam kim loại và 1,68 lít khí (đktc). M là:  
a) K b) Li c) Na d) Ca  
09.Phản ứng nào sau đây không thể xảy ra ?  
a. HCl + NaOH  NaCl + H O b. Na S + HCl  NaCl + H2S c. FeSO + HCl →  
2
2
4
FeCl + H SO  
4
2
2
d. FeSO + 2KOH  Fe(OH) + K SO  
4
4
2
2
3
10.Dẫn 3,36 lít (đktc) khí CO vaò120 ml dd NaOH 2M. Sau phản ứng thu dược:  
2
a) 0,15 mol NaHCO3  
d) 0,09 mol Na CO và 0,06 mol NaHCO  
3
b) 0,12 mol Na CO  
c) 0,09 mol NaHCO và 0,06 mol Na CO  
3 2 3  
2
3
2
3
3
3
11.Dung dịch natri clorua trong nước có môi trường :  
a. Axit b. Kiềm c. Muối  
12.Điện phân 117g dung dich NaCl 10% có màng ngăn thu được tổng thể tích khí ở 2 điện cực là 11,2 lít  
d. Trung tín  
(
ở đktc) thì ngừng lại . Thể tích khí thu được ở cực âm là:  
a) 6,72 lít b) 8,96 lít c) 4,48 lít d)3,36 lít  
13.Khi cho từ từ dung dịch NaOH vào dung dịch ZnSO ta thấy :  
3
4
Xuất hiện kết tủa màu trắng bền.  
Đầu tiên xuất hiện kết tủa màu trắng, sau đó kết tủa tan dần và dung dịch trở lại trong suốt.  
Kẽm sunfat bị kết tủa màu xanh nhạt. Không thấy có hiện tượng gì xảy ra.  
3
1
2
3
4
14.Kim loại kiềm có tính khử mạnh nhất trong tất cả các kim loại vì:  
> Trong cùng 1 chu kỳ , kim loại kiềm có bán kính lớn nhất.  
> Kim loại kiềm có Z nhỏ nhất so với các nguyên tố thuộc cùng chu kỳ .  
> Chỉ cần mất 1 điện tử là kim loại kiềm đạt đến cấu hình khí trơ.  
> Kim loại kiềm là kim loại nhẹ nhất.  
Chọn phát biểu đúng.  
a> Chỉ có 1, 2  
b> Chỉ có 1, 2, 3  
c> Chỉ có 3  
d> Chỉ có 3, 4  
3
15.Hiđrua của kim loại kiềm tác dụng với nước tạo thành :  
a. Muối và nước b. Kiềm  oxi c. Kiềm và hiđro  
16.Để điều chế Na CO người ta có th dùng phương pháp nào sau đây  
d. Muối  
3
2
3
a> Cho sục khí CO dư qua dd NaOH. b> Tạo NaHCO kết tủa từ CO + NH + NaCl và sau đó nhiệt  
2
3
2
3
phân NaHCO3  
c> Cho dd (NH ) SO tác dụng với dd NaCl.  
d> Cho BaCO tác dụng với dd NaCl  
4
2
4
3
3
17.Cho 2,3g Na tác dụng với 180g H O. C% dung dịch thu được :  
2
A. 4%  
B. 2,195%  
C. 3%  
D. 6%  
Kim loại kiềm được điều chế trong công nghiệp theo phương pháp nào sau đây?  
a> Nhiệt luyện  
b> Thủy luyện  
c> Điện phân nóng chảy  
d> Điện phân dung dịch  
3
18.Cho 6,2g Na O vào 100g dung dịch NaOH 4%. C% thu được:  
2
A. 11,3%  
B. 12%  
C. 12,2%  
D. 13%  
3
1
2
3
4
5
19.Để điều chế K kim loại người ta có thể dùng các phương pháp sau:  
> Điện phân dung dịch KCl có vách ngăn xốp.  
> Điên phân KCl nóng chảy.  
> Dùng Li để khử K ra khỏi dd KCl  
> Dùng CO để khử K ra khỏi K O  
2
> Điện phân nóng chảy KOH  
Chọn phương pháp thích hợp  
a> Chỉ có 1, 2  
b> Chỉ có 2, 5 c> Chỉ có 3, 4, 5  
d> 1, 2, 3, 4, 5.  
3
20.Cho 2,3g Na tác dụng mg H O thu được dung dịch 4%. Khối lượng H O cần:  
2
2
A. 120g  
B. 110g  
C. 210g  
D. 97,8g  
3
21.Cho dd chứa 0,3 mol KOH tác dụng với 0,2 mol CO . Dung dịch sau phản ứng gồm các chất:  
2
a> KOH, K CO  
b> KHCO3 c> K CO  
d > KHCO , K CO  
3 2 3  
2
3
2
3
3
22.Cho 22g CO vào 300g dung dịch KOH thu được 1,38g K CO . C% dung dịch KOH:  
2
2
3
A. 10,2%  
B. 10%  
C. 9%  
D. 9,52%  
3
23.Cho m g hỗn hợp Na, K tác dụng 100g H O thu được 100ml dung dịch có pH = 14; n : n = 1 : 4.  
2
Na  
K
m có giá trị:  
A. 3,5g  
B. 3,58g  
C. 4g  
D. 4,6g  
3
24.Hỗn hợp X gồm 2 kim loại kiềm A, B thuộc 2 chu kỳ kế tiếp của BTH. Lấy 3,1 (g) X hòa tan hoàn  
toàn vào nước thu được 1,12 lít H (đktc). A, B là 2 kim loại:  
2
a> Li, Na  
b> Na, K c> K, Rb  
d> Rb, Cs  
3
25.4,41g hỗn hợp KNO , NaNO ; tỉ lệ mol 1 : 4. Nhiệt phân hoàn toàn thu được khí có số mol:  
3
3
A. 0,025  
B. 0,0275  
C. 0,3  
D. 0,315  
3
26.Một hỗn hợp nặng 14,3 (g) gồm K và Zn tan hết trong nước dư cho ra dung dịch chỉ chứa chất duy  
nhất là muối. Xác định khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp và thể tích khí H thoát ra (đktc).  
2
a> 3,9 g K, 10,4 g Zn, 2,24 (l) H2  
c> 7,8 g K, 6,5g Zn, 4,48 (l) H2  
b> 7,8 g K, 6,5 g Zn, 2,24 (l) H2  
d> 7,8 g K, 6,5 g Zn, 1,12 (l) H2  
3
27.Cho 1,5g hỗn hợp Na và kim loại kiềm A tác dụng với H O thu được 1,12 lít H (đktc). A là:  
2
2
A. Li  
B. Na  
C. K  
D. Rb  
3
28.Khi đun nóng, Canxicácbonnát phân hủy theo phương trình:  
CaCO3 à CaO + CO2 – 178 Kj  
để thu được nhiều CaO ta phải :  
a. hạ thấp nhiệt độ nung . Quạt lò đốt để đuổi hết CO2 c. tăng nhiệt độ nung  
và c đều đúng  
d. Cả b  
3
29.Theo chiều tăng dần điện tích hạt nhân các kim loại thuộc phân nhóm chính nhóm II có:  
A. Bán kính nguyên tử tăng dần . Năng lượng ion hóa giảm dần. Tính khử của nguyên tử tăng dần.  
B. Tính oxi hóa của ion tăng dần. Hãy chọn đáp án sai:  
30.Nguyên tử của một nguyên tố R có lớp ngoài cùng là lớp M , trên lớp M có chứa 2e. Cấu hình điện tử  
3
của R, tính chất của R là:  
2
2
6
2
2 2 6 2 6  
b. 1s 2s 2p 3s 3p , R là khí hiếm.  
6 2  
a. 1s 2s 2p 3s , R là kim loại.  
2
2
4
2
2
2
2
c. 1s 2s 2p 3s 3p , R là phi kim d. 1s 2s 2p 3s , R là phi kim.  
3
31.Theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân các nguyên tố kim loại thuộc PNC nhóm II có :  
A. Tính kim loại các nguyên tử tăng dần. B. Tính bazơ của các hidroxit tăng dần. C. Tính bazơ  
của các hidroxit giảm dần. D. Tính axit của các hidroxitgiảm dần.  
2 2 6 2 6 2  
32.Nguyên tử X có cấu hình e là: 1s 2s 2p 3s 3p 4s thì Ion tạo ra từ X sẽ có cấu hình e n sau :  
2 2 6 2 6 2 2 2 6 2 6 2 2 6 2 6 2 6 2 2  
3
6
2
a.1s 2s 2p 3s 3p 4s  
b. 1s 2s 2p 3s 3p  
c. 1s 2s 2p 3s 3p 4s 4p d. 1s 2s 2p 3s  
3
33.Phương pháp điều chế kim loại phân nhóm chính nhóm II là :  
A. Phương pháp thủy luyện. B.Phương pháp thủy luyện. , C.Phương pháp điện phân nóng chảy.  
D. Tất cả các phương pháp trên. Hãy chọn phương pháp đúng:  
3
34.Để làm mềm nước cứng tạm thời, có thể dùng phương pháp sau:  
a. Cho tác dụng với NaCl  
d. B và C đều đúng.  
b. Tác dụng với Ca(OH) vừa đủ c. Đun nóng nước  
2
3
35.Kim loại PNC nhóm II tác dụng với dung dịch HNO loãng , theo phương trình hóa học sau 4M +  
3
1
0 HNO3  4 M(NO ) + NxOy + 5 H O . Oxit nào phù hợp với công thức phân tử của N O  
3 2  
2
X
Y
A. N O  
B.NO  
C.NO2  
D.N O  
2 4  
2
3
36.Để sát trùng, tẩy uế tạp xung quanh khu vực bị ô nhiễm, người ta thường rải lên đó những chất bột  
màu trắng đó là chất gì ?  
a. Ca(OH)2  
b. CaO  
c. CaCO3  
d.CaOCl2  
3
37. Trong PNC nhóm II (trừ Radi ) Bari là :  
A.Kim loại hoạt động mạnh nhất.  
B. Chất khử mạnh nhất.  
C. Bazơ của nó mạnh nhất.  
D. Bazơ của nó yếu nhất.  
Hãy chỉ ra câu sai :  
3
3
38.Thông thường khi bị gãy tay chân … người ta phải bó bột lại vậy họ đã dùng hoá chất nào ?  
a. CaSO4 b. CaSO .2H O c.2CaSO .H O d.CaCO3  
39.Kim loại kiềm thổ phản ứng mạnh với : 1.Nước ; 2.Halogen ; 3. Sili oxit ; 4.Axit ; 5.Rượu; 6. Dung  
4
2
4
2
dịch muối ; 7.Dể dàng cắt gọt bằng dao ; 8.Ở dạng tinh khiết có màu xanh lam.  
Những tính chất nào sai?  
A. 2,4,6,7  
C.1,2,4,8  
B.3,6,7,8  
D.2,5,6  
3
40.Phản ứng nào sau đây: Chứng minh nguồn gốc tạo thành thạch nhũ trong hang động.  
a. Ca(OH) + CO à Ca(HCO ) b. Ca(HCO ) à CaCO + CO + H O  
2
2
3 2  
3 2  
3
2
2
c. CaCO + CO + H O ↔ Ca(HCO ) d. Ca(OH) + CO à CaCO  
3
2
2
3 2  
2
2
3
0
t
3
41.Kim loại kiềm thổ tác dụng được với :  
A. Cl Ar ,CuSO , NaOH B. H SO , CuCl , CCl , Br .  
C. Halogen, H O , H , O , Axit ,  
2
,
4
2
4
2
4
2
2
2
2
Rượu.  
D.Kiềm , muối , oxit và kim loại. Hãy chọn dáp án đúng?  
42.Trong một cốc nước có chứa 0,01mol Na , 0,02mol Ca , 0,01mol Mg , 0,05mol HCO , 0,02 mol Cl  
+
2+  
2+  
-
-
3
,
3
nước trong cốc là:  
a. Nước mềm  
toàn phần  
43.Không gặp kim loại kiềm thổ trong tự nhiên ở dạng tự do vì:  
b. Nước cứng tạm thời  
c. Nước cứng vĩnh cữu  
d. Nước cứng  
3
A.Thành phần của chúng trong thiên nhiên rất nhỏ.  
mạnh.  
C.Đây là những chất hút ẩm đặc biệt.  
Hãy chọn đáp án đúng?  
44.Có 4 dd trong 4 lọ mất nhãn là: AmoniSunphát, Amoni Clorua, NattriSunphat, NatriHiđroxit. Nếu chỉ  
được phép dùng một thuốc thử để nhận biết 4 chất lỏng trên ta có thể dùng thuốc thử nào sau đây:  
a. DD AgNO3 b. DD Ba(OH) c. DD KOH d. DD BaCl2  
45.Chỉ dùng thêm một hóa chất hãy nhận biết các kim loại Cu, Be, Mg trong các bình mất nhãn :  
B.Đây là kim loại hoạt động hóa học rất  
D.Đây là những kim loại điều chế bằng cáhc điện phân.  
3
2
3
3
A. H O  
B.HCl  
46.Đolomit là tên gọi của hỗn hợp nào sau đây.  
a. CaCO . MgCl b. CaCO . MgCO  
C. NaOH  
D.AgNO3  
Hãy chọn đáp án đúng?  
2
c. MgCO . CaCl  
d.  
3
2
3
3
3
2
MgCO .Ca(HCO )  
3
3 2  
3
47.Chỉ dùng một hóa chất nào sau đây để nhận biết các kim loại Ba, Mg, Fe, Ag, Al trong các bình mất  
nhãn:  
A. H SO loãng  
B.HCl  
48.Muốn điều chế kim loại kiềm thổ người ta dùng phương pháp gì ?  
a. Điện phân dd b. Thu luyện c. Điện phân nóng chảy  
49.Có các chất sau : NaCl, Ca(OH) ,Na CO , HCl . Cặp chất nào có thể làm mềm nước cứng tạm thời :  
C. H O  
D. NaOH  
2
4
2
3
d.Nhiệt luyện  
3
2
2
3
A. NaCl và Ca (OH)2  
C.Na CO và HCl  
B. Ca(OH) và Na CO  
D. NaCl và HCl  
2
2
3
2
3
3
50.Một hỗn hợp rắn gồm: Canxi và CanxiCacbua. Cho hỗn hợp này tác dụng vói nước dư nguời ta thu  
đuợc hỗn hợp khí gì ?  
a. Khí H2  
b. Khí C H và H  
c. Khí H và CH  
d. Khí H và CH  
2 4  
2
2
2
2
2
3
51.Nước cứng là nước :  
A. Có chứa muối NaCl và MgCl2  
và của magie.  
B.Có chứa muối của kali và sắt.  
C.Có chứa muối của canxi  
D.Có chứa muối của canxi magie và sắt. Hãy chọn đáp án đúng?  
3
3
52.Cho 3 dd NaOH, HCl, H SO . Thuốc thử duy nhất để phân biệt 3 dd là:  
2
4
a. CaCO3  
b. Na CO  
c. Al d. Quỳ tím  
2
3
+
2+ 2+ + -  
53.Cho dd chứa các Ion sau: Na , Ca ,Ba , H , Cl . Muốn tách được nhiều Kation ra khỏi dd mà không  
đưa Ion lạ vào dd, ta có thể cho dd tác dụng với chất nào trong các chất sau:  
a. DD K CO vừa đủ b. DD Na SO vừa đủ c. DD NaOH vừa đủ  
2
3
2
4
d. DD Na CO vừa đủ  
2
3
3
54.Có thể loại trừ độ cứng tạm thời của nước bằng cách đun sôi vì :  
0
A. Nước sôi ở nhiệt độ cao hơn 100 C.  
B.Khi đun sôi đã đuổi ra khỏi nước tất cả những chất khí hòa tan.  
C. Các cation canxi và magie bị kết tủa dưới dạng các hợp chất không tan.  
D. Tất cả đều đúng . Hãy chọn đáp án đúng?  
3
55.Hoà tan Ca(HCO ) , NaHCO vào H O ta được dd A. Cho biết dd A có giá trị pH như thế nào ?  
3
2
3
2
a. pH = 7  
b. pH < 7  
c. pH > 7  
d. Không xác định được  
3
56.Có thể loại trừ độ cứng vĩnh cửu của nước bằng cách:  
A. Đun sôi nước. B.Chế hóa nước bằng nước vôi.  
C.Thêm axit cacbonic.  
D.Cho vào nước :  
xô đa, photphat, và những chất khác Chọn đáp án đúng?  
3
57.Cho sơ đồ chuyển hoá: CaCO à A à B à C à CaCO3  
3
A, B, C là những chất nào sau đây:  
1
. Ca(OH)2  
2. Ba(HCO3)2  
b. 1, 3, 4  
3. KHCO3  
c. 2, 3, 6  
4. K CO 5. CaCl2  
d. 6, 2, 4  
6. CO2  
2
3
a. 2, 3, 5  
3
58.Có 4 lọ mất nhãn đựng riêng biệt các muối: NaCl, Na CO , Na SO , NaNO . Để nhận biết các muối  
2 3 2 4 3  
trên ta có thể dùng trực tiếp nhóm thuốc thử nào sau đây:  
A. BaCl , HNO , KOH, và nước.  
B. BaCl , HCl, AgNO , và nước .  
C. BaCl H SO , NaOH  
2, 2 4  
2
3
2
3
và nước.  
D. Ba(OH) , HCl, NaOH, và nước.  
2
3
59.Nếu quy định rằng 2 Ion gây ra phản ứng trao đổi hay trung hoà là một cặp Ion đối kháng thì tập hợp  
-
các Ion nào sau đây có chứa Ion đối kháng với Ion OH  
2+  
+
2-  
4
-
2+  
2+  
-
- - 2+ 2+  
c. HCO , HSO , Ca , Ba  
3 3  
a. Ca , K , SO , Cl  
b. Ca , Ba , Cl  
2
+
+
-
d. Ba , Na , NO  
3
3
60.Có 4 lọ mất nhãn chứa lần lượt các chất : NaCl, CuCl , MgCO , BaCO .Để nhận biết người ta có thể  
2
3
3
tiến hành:  
A. Dùng nước hòa tan xác định được 2 nhóm, nung nóng từng nhóm và hòa tan sản phẩm sau khi  
nung.  
B. Dùng nước hòa tan để xác dịnh được 2 nhóm, điện phân nhóm tan, nung nóng nhóm không tan sau  
đó cho sản phẩm vào nước.  
C. Nung nóng sẽ có 2 chất bay hơi và 2 chất bị nhiệt phân hòa tan từng nhóm trong nước.  
D. Cả A và C đều đúng.  
Hãy chọn đáp án đúng?  
3
61.Có 4 dd trong suốt, mỗi dd chỉ chứa một loại Kation và một loại Anion. Các loại Ion trong cả 4 dd  
2+ 2+ 2+ + 2- - -  
gồm: Ba , Mg , Pb , Na , SO , Cl , NO . Đó là dd gì ?  
4
3
a. BaCl , MgSO , Na CO , Pb(NO )  
b. BaCO , MgSO , NaCl, Pb(NO )  
2
4
2
3
3 2  
3 4 3 2  
c. BaCl , Mg(NO ) , Na CO , PbSO d. BaSO , MgCl , Na CO , Pb(NO )  
2
3 2  
2
3
4
4
2
2
3
3 2  
3
62.Có 4 chất đựng 4 lọ riêng biệt gồm : Na CO , CaCO , Na SO , CaSO .2 H O. Để nhận biết từng chất  
2 3 3 2 4 4 2  
người ta có thể dùng :  
A.NaOH và H O  
B. HCl và H O  
2
2
C.NaCl và HCl  
D. Tất cả đều đúng.  
Hãy chọn đáp án đúng?  
2+  
2+  
-
-
3
3
63.Dành cho cả câu 20. Trong cốc nước chứa a mol Ca , b mol Mg , c mol Cl và d mol HCO . Biểu  
thức liên hệ giữa a, b, c, d là:  
a. a + b = c + d b. 3a + 3b = c + d  
c. 2a + 2b = c + d  
d. Kết quả khác  
3
64.Canxi có trong thành phần của các khoáng chất : Canxit, thạch cao, florit. Công thức của các khoáng  
chất tương ứng là:  
A. CaCO CaSO , Ca (PO )  
B.CaCO , CaSO .2H O, CaF  
C.CaSO , CaCO , Ca (PO )  
4 3 3 4 2  
3,  
4
3
4 2  
3
4
2
2
D. CaCl , Ca(HCO ) , CaSO  
2
3 2  
4
3
65.Nếu chỉ dùng nước vôi trong nồng độ p mol/l để làm giảm độ cứng của nước trong cốc thì người ta  
thấy khi cho v lit nước vôi trong vào, độ cứng trong bình l à b é nhất, biết c = 0. Biểu thức liên hệ giữa a, b  
và p l à:  
a. V= (b + a)/p  
d. V=(2b+a)/p  
b V= (2a+p)/p  
c. V=(3a+2b)/2p  
3
66.Dùng phương pháp cationitđể loại trừ tính cứng của nước theo sơ đồ:  
A. Ca + KA → CaKA  
B.Mg + Na R → 2Na + MgR  
2
2+  
2+  
C.Mg + Ca + 2Na R → MgR + CaR + 4Na  
2
2-  
2+  
2+  
D.Mg + Ca + 2CO3  MgCO3 + CaCO3  
Chọn đáp án đúng:  
3
67.Có 4 cốc đựng riêng biệt các chất sau : Nước nguyên chất , nước cứng tạm thời , nước cứng vĩnh cửu,  
nước cứng toàn phần.Có thể phân biệt từng loại nước trên bằng cách.  
A. Đun nóng, lọc, dùng Na CO . B.Đun nóng , lọc, dùng NaOH. C.Đun nóng , lọc , dùng  
2
3
Ca(OH)2  
D.Cả B và C đều đúng.  
68.A,B là các kim loại hoạt động hoá trị II, hoà tan hỗn hợp gồm 23,5g muối cacbonat của A và 8,4g  
3
muối cacbonat của B bằng dung dịch HCl dư, sau đó cô cạn và điện phân nóng chảy hoàn toàn các muôí  
thì thu được 11,8 gam hỗn hợp kim loại ở catot và V lít khí ở anot. Biết khối lượng nguyên tử của A bằng  
khối lượng oxit của B. Hai kim loại A và B là:  
A. Mg và Ca  
B. Be và Mg  
C. Sr và Ba  
D. Ba và Ra  
+
2+  
2+  
2+  
+
-
3
69.Cho dung dịch chứa các ion sau : Na , Ca , Mg , Ba , H , Cl . Muốn tách được nhiều cation ra khỏi  
dung dịch mà không đưa ion lạ vào dung dịch , ta có thể cho dung dịch tác dụng với chất nào trong các  
chất sau:  
A.Dung dịch K CO vừa đủ.  
B. Dung dịch Na SO vừa đủ  
2
3
2 4  
C. Dung dịch NaOH vừa đủ.  
70.Hoà tan 1,7 gam hỗn hợp kim loại A và Zn vào dung dịch HCl thu được 0,672 lít khú ở điều kiện tiêu  
chuẩn và dung dịch B. Mặt khác để hoà tan 1,9 gam kim loại A thì cần không hết 200ml dung dịch HCl  
D. Dung dịch Na CO vừa đủ.  
2 3  
3
0
,5M. M thuộc phân nhóm chính nhóm II. Kim loại M là:  
A. Ca B. Cu C. Mg  
71.Người ta điện phân muối clorua của một kim loại hóa trị II ở trạng thái nóng chảy sau một thời gian ở  
D. Sr  
3
catôt 8 gam kim loại , ở anot 4,48 lit khí ở (đktc) .Công thức nào sau đây là công thức của muối.  
A. MgCl2 B. CaCl2 C. CuCl2 D. BaCl2  
72.Một hỗn hợp X gồm 2 kim loại A, B đều có hoá tr 2 và có khối lượng nguyên tử M < M . Nếu cho  
3
1
A
B
0,4g hỗn hợp X ( có số mol bằng nhau) tác dụng với HNO đặc, dư thu được 12 lít NO .Nếu cho 12,8  
3
2
gam hỗn hợp X ( có khối lượng bằng nhau) tác dụng với HNO đặc, dư thu được 11,648 lít NO ( đktc).  
3
2
Tìm hai kim loại Avà B?  
A. Ca và Mg  
B. Ca và Cu  
C. Zn và Ca  
D. Mg và Ba  
3
73.Trong 100 ml dung dịch BaCl có 0,2 M .Có:  
2
2+  
-
A. 0,2 phân tử gam BaCl . B. 0,02 phân tử gam BaCl . C. 0,02 ion gam Ba và 0,04 ion gam Cl .  
2
2
2+  
-
D.0,02 ion gam Ba và 0,02 ion gam Cl .  
Chọn đáp án đúng?  
3
74.Hỗn hợp X gồm hai muối clorua của hai kim loại hoá trị II.  
Điện phân nóng chảy hết 15,05 gam hỗn hợp X thu được 3,36 lít khi (đo ở đktc) ở anot và m gam kim loại  
ở catnot. khối lượng m là:  
A.2,2 gam  
75.Hỗn hợp X gồm 2 muối clorua của 2 kim loại hóa trị II . Điện phân nóng chảy hết 15,05 gam hỗn hợp  
X thu được 3,36 lit khí (đktc) ở anot và m gam kim loại ở catot.Khối lượng m là:  
A.2,2 gam B. 4,4 gam C. 3,4 gam D. 6 gam  
76.Hoà tan 2,84 gam hỗn hợp 2 muối cacbonat của hai kim loại A và B kế tiếp nhau trong phân nhóm  
B.4,4gam  
C.3,4 gam  
D. 6gam  
3
3
o
chính II bằng 120ml dung dịch HCl 0,5M tu được 0,896 lít CO (đo ở 54,6 Cvà 0,9atm) và dung dịch X.  
2
Khối lượng nguyên tử của Avà B là:  
A.9 đvc và 24 đvc  
B.87 đvc và 137 đvc C.24 đvc và 40 đvc D.Kết quả khác  
3
77.Hòa tan 3,23 gam hỗn hợp muối CuCl và Cu(NO ) vào nước được dung dịch A .Nhúng vào dung  
2
3 2  
dịch một thanh Mg ,để trong một thời gian đến khi màu xanh của dung dịch biến mất .Lấy thanh Mg ra  
đem cân lại thấy tăng thêm 0,8 gam. Cô cạn dung dịch thì thu được m gam muối khan.Giá trị của m là:  
A. 1,15 g  
B. 1,23 g  
C. 2,43 g  
D.4,03 g  
3
78.Hoà tan 4 gam hỗn hợp gồm Fe và một kim loại hóa trị IIvào dung dịch HCl thì thu được 2,24 lít khí  
H (đo ở đktc). Nếu chỉ dùng 2,4 gam kim loại hoá trị II cho vào dung dịch HCl thì dùng không hết 500ml  
2
dung dịch HCl 1M.Kim loại hoá trị II là:  
A.Ca  
B.Mg  
C.Ba  
D.Sr  
3
79.Cho 2,86 g hỗn hợp gồm MgO và CaO tan vừa đủ trong 200 ml dung dịch H SO 0,2 M . Sau khi  
2
4
nung nóng khối lượng hỗn hợp muối sunphat khan tạo ra là :  
A. 5,72 g  
B. 5,66 g  
C. 5,96 g  
D. 6,06 g  
3
80.Hoà tan 28,4 gam một hỗn hợp gồm hai muối cacbonat của hai kim loại hoá trị II bằng dung dịch  
o
HOL dư đã thu được 10 lít ở 54,6 C và 0,8064 atm và một dung dịch X.  
a) Khối lượng hai muối của dung dịch X là:  
A. 30 gam  
b) Nếu hai kim loại đó thuộc hai chu kì liên tiếp của phân mhóm chính nhóm II thì hai kim loại đó là:  
a.Be và Mg B.Mg và Ca C.Ca và Sr D.Ba và Ra  
81.Hòa tan 1,8 g muối sunphat của kim loại PNC nhóm II vào nước cho đủ 100 ml dung dịch . Để phản  
B. 31 gam  
C.31,7 gam  
D.41,7 gam  
3
ứng hết dung dịch này cần 10 ml dung dịch BaCl 1,5 M . Nồng độ mol của dung dịch muối sunphat cần  
2
pha chế và công thức của muối là :  
A.0,15 M và BeSO4  
C. 0,3 M và MgSO4  
B. 0,15 M và MgSO4  
D. 0,3 M và BaSO4  
3
82.Nhúng thanh kim loại X hoá trị II vào dung dịch CuSO .Sau một thời gian lấy thanh kim loại ra thấy  
4
khối lượng giảm 0,05%.mặt khác cũng lấy thanh kim loại như trên nhúng vào dung dịch Pb(NO ) thì khối  
3
2
lượng tăng lên 7,1%.Biết số mol CuSO và Pb(NO ) tham gia ở hai trường hộp bằng nhau. Kim loại X đó  
4
3 2  
là:  
A.Zn  
B.Al  
C.Fe  
D.Cu  
3
83.Hòa tan hoàn toàn 1,44 g một kim loại hóa trị II bằng 250 ml H SO O,3 M(loãng) .Muốn trung hòa  
2
4
axit dư trong dung dịch sau phản ứng phải dùng 60 ml dung dịch NaOH 0,5 M . Kim loại đó là:  
A.Be B.Ca C. Ba D.Mg  
84.Cho các dung dịch muối: K SO , BaCl , Na CO , AlCl . Dung dịch làm cho giấy quỳ tím hoá đỏ là  
3
2
4
2
2
3
3
A. K SO , BaCl . Na CO . AlCl . Na CO , AlCl .  
2
4
2
2
3
3
2
3
3
3
85.Al O tan được trong:  
2 3  
a
Tất cả đều đúng  
b
dd NaOH  
c
dd HCl  
d
dd HNO (đặc nóng)  
3
Sục khí CO đến dư vào dung dịch NaAlO . Hiện tượng xảy ra là …  
2
2
A. Dung dịch vẫn trong suốt, không có hiện tượng gì.  
B. Ban đầu có kết tủa, sau đó kết tủa tan tạo dung dịch trong suốt.  
C. Có kết tủa trắng tạo thành, kết tủa không tan khi CO dư.  
2
D. Ban đầu dung dịch vẫn trong suốt, sau đó mới có kết tủa trắng.  
386. Số electron lớp ngoài cùng của Al là:  
.
a
6
b
3
c
5
d
4
3
87.Khi điều chế nhôm bằng cách điện phân Al O nóng chảy, người ta thêm cryolit là để ….  
2 3  
(
(
(
I)  
II)  
III)  
hạ nhiệt độ nóng chảy của Al O , tiết kiệm năng lượng.  
2 3  
tạo chất lỏng dẫn điện tốt hơn Al O nóng chảy.  
2 3  
ngăn cản quá trình oxi hoá nhôm trong không khí.  
A. (I) (II) và (III) (I) và (II) cả ba lý do trên.  
88.Cấu hình electron của nguyên tử Al là:  
3
3
2
2
6
2
2
2
2
6
2
4
2
2
6
2
1
2
2
6
2
3
a
1s 2s 2p 3s 3p  
b
1s 2s 2p 3s 3p c  
1s 2s 2p 3s 3p d  
1s 2s 2p 3s 3p  
89.Khi cho từ từ đến dư dung dịch NaOH vào dung dịch AlCl thì ...  
3
A. không có hiện tượng gì xảy ra.  
B. ban đầu có kết tủa, sau đó kết tủa tan tạo dung dịch trong suốt.  
C. xuất hiện kết tủa trắng keo.  
D. ban đầu không có hiện tượng gì, sau đó khi NaOH dư thì có kết tủa.  
3+  
90.Cấu hình electron của Al giống với cấu hình electron:  
3
a
b
c
Tất cả đều đúng  
2+  
Mg  
+
Na  
d
Ne  
3
91.Cho phản ứng sau:  
Al + HNO → Al(NO ) + NH NO + H O  
3
3 3  
4
3
2
Hệ số của các chất trong phản ứng là ....  
A. 8, 30, 8, 3, 9  
B. 8, 30, 8, 3, 15  
C. 30, 8, 8, 3 , 15  
D. 8, 27, 8, 3, 12  
3
92.Bình làm bằng nhôm có thể đựng được dd axit nào sau đây?  
a
HNO (đặc nóng)  
3
b
HNO (đặc nguội)  
3
c
HCl  
d
H PO (đặc nguội)  
3
4
3
93.Để làm sạch dung dịch Al (SO ) có lẫn CuSO có th dùng kim loại nào trong số các kim loại: Fe,  
2 4 3 4  
Al, Zn?  
A. Fe.  
B. Zn.  
C. Al.  
D. cả ba kim loại trên đều được.  
3
94.Cho 4 kim loại: Mg, Al, Ca, K. Chiều giảm dần tính oxi hoá của ion kim loại tương ứng là ...  
A. K, Ca, Mg, Al.  
B. Al, Mg, Ca, K.  
C. Mg, Al, Ca, K.  
D. Ca, Mg, K, Al.  
3
95.Trong công nghiệp Al được sản xuất.  
a
b
c
d
Bằng phương pháp hỏa luyện  
Bằng phương pháp điện phân boxit nóng chảy  
Bằng phương pháp thủy luyện  
trong lò cao  
3
3
96.Trộn 100ml dung dịch HCl 1M với 100ml dung dịch Ba(OH) 1M được dung dịch X. Thêm vào X  
2
,24g nhôm. Thể tích H thoát ra (ở đktc) là .... lít.  
2
A. 3,36  
B. 4,032  
C. 3,24  
D. 6,72  
3
97.Cho từ từ dung dịch NaOH 1M vào dung dịch có chứa 26,7g AlCl cho đến khi thu được 11,7g kết tủa  
3
thì dừng lại. Thể tích dung dịch NaOH đã dùng là... lít  
A. 0,45  
B. 0,6  
C. 0,65  
D. 0,45 hoặc 0,65  
3
98.Điều chế đồng từ đồng (II) oxit bằng phương pháp nhiệt nhôm. Để điều chế được 19,2 gam đồng cần  
dùng khối lượng nhôm là ... gam.  
A. 8,1  
B. 5,4  
C. 4,5  
D. 12,15.  
3
4
4
4
99.Cho nhôm vào dd NaOH dư sẽ xảy ra hiện tượng:  
a
b
c
d
Nhôm tan, có khí thoát ra, xuất hiện kết ta và kết tủa tan  
Nhôm không tan  
Nhôm tan, có khí thoát ra, xuất hiện kết tủa  
có khí thoát ra  
00.Nhôm có thể phản ứng được với tất cả các chất nào sau đây?  
a. dd HCl, dd H SO đặc nguội, dd NaOH.  
2
4
b. dd H SO loãng, dd AgNO , dd Ba(OH) .  
2
4
3
2
c. dd Mg(NO ) , dd CuSO , dd KOH.  
3
2
4
d. dd ZnSO , dd NaAlO , dd NH  
4
2
3.  
01.Nhôm là kim loại có khả năng dẫn điện và nhiệt tốt là do:  
a
b
c
d
mật độ electron tự do tương đối lớn  
dể cho electron  
kim loại nhẹ  
tất cả đều đúng  
+
-
3
3+  
+
4
02.Cho phản ứng: Al + H + NO → Al + NH + ….  
Hệ số cân bằng các thành phần phản ứng và sản phẩm lần lượt là...  
a. 8,30,3,8,3,9.  
b. 8,30,3,8,3,15.  
c. 4,15,3,4,3,15.  
d. 4,18,3,4,3,9.  
4
03.Cho 2,7 gam Al vào dung dịch HCl dư, thu đựơc dung dich có khối lượng tăng hay giảm bao nhiêu  
gam so với dung dịch HCl ban đầu?  
a. Tăng 2,7 gam.  
b. Giảm 0,3 gam.  
c. Tăng 2,4 gam.  
d. Giảm 2,4 gam.  
4
04.Al(OH) tan được trong:  
3
a
dd HCl  
b
dd HNO (đặc nóng)  
3
c
d
Tất cả đều đúng  
dd NaOH  
4
05.Người ta có thể điều chế nhôm bằng cách...  
a. điện phân dung dịch muối nhôm.  
b. điện phân nóng chảy muối nhom.  
c. điện phân nóng chảy nhôm oxit.  
d. nhiệt luyện nhôm oxit bằng chất khử CO.  
06.Cho 2,7gam một kim loại hóa trị III tác dụng vừa đủ với 1lít dung dịch HCl 0,3M.  
4
Xác định kim loại hóa trị III?  
a
b
c
d
V
Fe  
Cr  
Al  
4
07.Các chất nào sau đây đều tan được trong dung dịch NaOH?  
a. Na, Al, Al O .  
2
3
b. Al(OH) , Mg(OH) , NaOH.  
3
2
c. MgCO , Al, CuO.  
3
d. KOH, CaCO , Cu(OH) .  
3
2
4
08.Hòa tan hòan toàn 5,4gam một kim loại vào dd HCl(dư) ,thì thu được 6,72lít khí ở (ĐKTC).  
Xác định kim loại đó.  
a
b
c
d
Mg  
Zn  
Fe  
Al  
4
4
4
09.Sục CO từ từ đến dư vào dung dịch NaAlO thấy có hiện tượng ...  
2
2
a. dung dịch vẫn trong suốt.  
b. xuất hiện kết tủa trắng sau đó tan trử lại.  
c. xuất hiện kết tủa keo trắng, không tan.  
d. xuất hiện kết tủa nhôm cacbonat.  
10.Vì sao nói nhôm oxit và nhôm hiđroxit là chất lưỡng tính?  
a
b
c
d
tác dụng với axit  
tác dụng với nước  
tác dụng với bazơ  
vừa có khả năng cho và nhận proton  
11.Các chất nào sau đây vừa tác dụng với dung dịch axit mạnh vừa tác dụng với dung dịch bazơ mạnh?  
a. Al O , Al, Mg.  
2
3
b. Al(OH) , Al O , NaHCO .  
3
2
3
3
c. Al(OH) , Fe(OH) , CuO.  
3
3
d. Al, ZnO, FeO.  
4
12.Có thể dùng thuốc thử nào sau đây đẻ nhận biết các dung dịch sau:Cu(NO ) và Al (SO ) và  
3 2 2 4 3  
Ba(NO3)2  
a
dd NH (dư)  
3
b
c
d
Tất cả đều đúng  
Cu và dd HCl  
khí CO2  
4
13.Có thể dùng chất nào sau đây để nhận biết 3 gói bột Al, Al O , Mg?  
2 3  
a. dd NaOH.dd HCl.  
b. nước.  
c. Dd NaCl.  
4
4
4
14.1,02gam nhôm oxit tác dụng vừa đủ với 0,1lít dd NaOH .Nồng độ của dd NaOH là:  
0,1M 0,3M 0,2M 0,4M  
15.10,2 gam Al O tác dụng vừa đủ với ... dung dịch NaOH 0,8M.  
a
b
c
d
2
3
a. 600 ml 700 ml 750 ml  
300 ml  
16.b. 24,3 gam nhôm tan hoàn toàn trong dung dịch HNO (dư), thì thu được 8,96lít khí gồm NO và N O  
3
2
(
ở đktc)  
Thành phần phần trăm về thể tích của mỗi khí là:  
a
24%NO và 76% N O  
b
30%NO và 70% N O  
c
25%NO và 75% N O  
d
2
2
2
5
0%NO và 50% N O  
2
4
17.Trộn H SO 1,1M với dung dịch NaOH 1M theo tỉ lệ thể tích 1:1 được dung dịch A. Cho 1,35 gam  
2 4  
nhôm vào 200 ml dung dịch A. Thể tích H (đkc) tạo ra là ...  
2
a. 1,12 lít. 1,68 lít. 1,344 lít. 2,24 lít.  
4
18.Vị trí của Al trong BTH là:  
a
Chu kì 3, nhóm IIIB  
, nhóm IIIA  
19.Đuyra là hợp kim của nhôm với...  
b
Chu kì 3, nhóm IVA c  
Chu kì 3, nhóm IIIA d  
Chu kì  
2
4
a. Cu, Mn, Mg. Sn, Pb, Mn. Si, Co, W. Mn, Cu, Ni.  
4
20.Cho natri dư vào dd AlCl sẽ xảy ra hiện tượng:  
3
a
có kết tủa keo  
b
có khí thoát ra, có kết tủa keo  
c
có khí thoát ra  
d
có khí thoát ra, có kết tủa keo, sau đó dd trong suốt trở lại  
4
21.Có thể điều chế Al bằng cách ...  
a. khử Al O bằng CO ở nhiệt độ cao. điện phân nóng chảy AlCl3. điện phân nóng chảy Al O .  
2
3
2
3
b. điện phân nóng chảy Al(OH)3.  
22.Hòa tan hoàn toàn 28,6gam hỗn hợp nhôm và sắt oxit vào dd HCl dư thì có 0,45mol hiđro thoát ra.  
4
Thành phần phần trăm về khối lươợng nhôm và sắt oxit lần lượt là:  
60% và 40% 20% và 80% 50% và 50%  
23.Al(OH) tan được trong ...  
a
b
c
d
28,32% và 71,68%  
4
4
3
a. dung dịch natrihidroxit. dung dịch amoniac. dung dịch axit clohidric. dung dịch natrisunfat.  
24.Cho dung dịch NH đến dư vào dung dịch hỗn hợp AlCl , ZnCl thu được kết tủa A. Nung A đến khối  
3
3
2
lượng không đổi thu được chất rắn B. Cho H (dư) qua B nung nóng thu được chất rắn ...  
2
a. Al O . Zn và Al O . ZnO và Al. ZnO và Al O .  
2
3
2
3
2
3
4
4
25.Tính chất hóa học cơ bản của Al là:  
không tác dụng với các nguyên tố khác  
oxi hóa  
26.Dung dịch AlCl trong nước bị thuỷ phân, nếu thêm vào dung dịch một trong các chất sau. Chất nào  
a
b
khử  
c
vừa khử, vừa oxi hóa  
d
3
làm tăng quá trình thuỷ phân của AlCl3?  
a. NH Cl ZnSO4 Na CO Không có chất nào.  
27.Nguyên tố X có số thử tự là 13. Vị trí của X trong BTH là:  
chu kì 4,nhóm IA chu kì 2, nhóm IIA chu kì 4, nhóm IIIA  
4
2
3
4
a
b
c
d
Chu kì 3, nhóm  
IIIA  
4
28.Cho sơ đồ chuyển hóa: Al → A → B → C → A →NaAlO . Các chất A,B,C lần lượt là ...  
2
a. Al(OH) , AlCl ,Al (SO ) .  
3
3
2
4 3  
b. Al O , AlCl , Al(OH) . NaAlO , Al(OH) , Al O . AlCl , Al(OH) , Al O .  
2
3
3
3
2
3
2
3
3
3
2
3
4
29.Dùng phưong pháp nào sau đây để điều chế Al từ Al O ?  
2
3
a
d
điện phân dung dịch  
điện phân nóng chảy  
b
phương pháp thủy luyện  
c
phương pháp nhiệt luyện  
4
30.Cho 1,75 gam hỗn hợp kim loại Fe, Al, Zn tan hoàn toàn trong dung dịhc HCl, thu được 1,12 lít khí  
H (đkc). Cô cạn dung dịch thu được hỗn hợp muối khan là ...  
2
a. 5 gam. 5,3 gam. 5,2 gam. 5,5 gam.  
4
31.Tính chất nào sau đây không phải là của Al ?  
kim loại nhẹ, màu trắng kim loại nặng, màu đen  
mỏng,kéo thành sợi  
kim loại có khả năng dẫn điện, dẫn nhiệt  
32.Hòa tan hoàn toàn một hỗn hợp kim loại gồm Mg, Al trong dung dịch HCl, thu được 0,4 mol khí  
đkc). Cũng lượng hỗn hợp trên khi tác dụng với dung dịch NaOH dư lại thu được 6,72 lít khí H (đkc).  
a
b
c
kim loại dẻo,dẽ dát  
d
4
(
2
Khối lượng của Mg, Al trong hỗn hợp ban đầu lần lượt là ...  
a. 2,4 gam và 5,4 gam. 3,5 gam và 5,5 gam. 5,5 gam và 2,5 gam. 3,4 gam và 2,4 gam.  
4
33.Nhôm kim loại nguyên chất không tan trong nước là do…  
a. Al tác dụng với nước tạo ra Al(OH) không tan trên bề mặt, ngăn cản phản ứng.  
3
b. Al tác dụng với nước tạo ra Al O không tan trên bề mặt, ngăn cản phản ứng.  
2
3
c. trên bề mặt nhôm có lớp oxit bền vững bảo vệ.  
d. nhôm không có khả năng phản ứng với nước.  
4
34.Một mẫu nhôm kim loại đã để lâu trong không khí. Cho mẫu nhôm đó vào dung dịch NaOH dư. Sẽ có  
phản ứng hóa học nào xảy ra trong số những phản ứng cho sau đây?  
(
(
(
(
1) 2Al + 6H O → 2Al(OH) + 3H  
2 3 2  
2) Al O + 2NaOH → 2NaAlO + H O  
2
3
2
2
3) Al(OH) + NaOH → NaAlO + 2H O  
3
2
2
4) 2Al + 2NaOH + 2H O → 2NaAlO + 3H  
2
2
2
a. Phản ứng theo th tự: (2), (1), (3). b. Phản ứng theo thứ tự: (1), (2), (3). c. Phản ứng theo th tự: (1),  
3), (2).  
d. Phản ứng (4).  
(
4
1
35.Trong điều kiện thích hợp, Al phản ứng với:  
Halogen; 2 Hiđro; 3 Nước; 4 Lưu huỳnh; 5Nitơ; 6 Cacbon; 7 Axit; 8 Kiềm; 9Sắt(II)oxit; 10 cát  
a
2,4,6,8 Tất cả các đều đúng  
36.Sắt vừa thể hiện hóa trị II vừa thể hiện hóa trị III khi tác dụng.  
A. Cl2 B. Dung dịch HCl C. O2  
b
1,3,5,7  
c
10,9  
d
4
D. S  
T437.ính chất vật lý nào sau đây của Sắt khác với các đơn chất kim loại khác.  
A. Tính dẻo, dễ rèn. Dẫn điện và nhiệt tốt. Có tính nhiễm từ.  
Là kim loại nặng.  
D. Cả A và B  
4
38.Hợp chất nào không tác dụng với dung dịch HNO3.  
A. Fe(NO3)2 B. Fe(NO3)3  
39.a) Phản ứng nào sau đây không thể xảy ra:  
C. Fe(OH)3  
4
A) Sắt tác dụng với dung dịch HCl. B) Sắt tác dụng với dung dịch H SO loãng. C) Sắt tác dụng với  
2
4
dung dịch HNO3.  
D) Sắt tác dụng với dung dịch HNO đặc nguội  
3
4
40. Hợp chất nào tác dụng với dung dịch HNO loãng không giải phóng khí NO.  
3
A. Fe O  
B. FeO  
C. Fe O  
D. Cả A và B  
D: Oxit sắt (II)  
2
3
3
4
4
41.Cho sắt tác dụng với HNO loãng ta thu được hợp chất của sắt là:  
A: Muối sắt (III)  
3
B: Muối sắt (II)  
C: Oxit sắt (III)  
4
42.Tính khử của Sắt được thể hiện khi:  
A. Nhường 2 electron ở phân lớp 4s. D Nhường 1 electron ở phân lớp 3d.  
B. Nhường 2 electron ở phân lớp 4s hoặc nhường thêm 1 electron ở phân lớp 1d.  
C.Các ý trên đều sai.  
4
4
43.Tính chất hóa học cơ bản của sắt là.  
A. Tính oxi hóa  
B. Tính khử  
D. Không xác định được  
C. Tính oxi hóa và tính khử  
44.Cấu hình electron của nguyên tử sắt là:  
2
2
6
2
6
6
2
A. 1s 2s 2p 3s 3p 3d 4s  
2
2
6
2
6
8
7
B. 1s 2s 2p 3s 3p 3d  
2
2
6
2
6
1
C. 1s 2s 2p 3s 3p 3d 4s  
2
2
6
2
6
8
D. 1s 2s 2p 3s 3p 3d  
45.Nguyên tử sắt có thể bị oxi hóa thành các mức ion có thể có.  
4
2+  
3+  
2+  
3+  
3+ 4+  
D. Fe , Fe  
A. Fe  
B. Fe  
C. Fe , Fe  
4
46.Một tấm kim loại bằng Au bị bám một lớp Fe ở bề mặt. Ta có thể rửa lớp Fe để loại tạp chất trên bề  
mặt bằng dung dịch nào sau đây:  
A. Dung dịch CuCl dư. B. Dung dịch ZnCl dư.  
C. Dung dịch FeCl2  
2
2
dư. D. Dung dịch FeCl dư.  
3
4
47.Có thể đựng axít nào sau đây trong bình sắt.  
A. HCl loãng B. H SO loãng  
48.Phản ứng nào dưới đây không thể xảy ra ?  
A. 2Fe + 3Cl à 2FeCl Cl + 2NaI à 2NaCl + I 2Fe + 3I à 2FeI 2NaOH + Cl à  
C. HNO đặc,nguội  
D. HNO đặc,nóng  
2
4
3
3
4
2
3
b
2
2
2
3
2
NaCl + NaClO + H O  
2
4
49.Chọn câu đúng:  
A.Điện trường và từ trường tồn tại độc lập nhau.  
giống nhau.  
C.Trường điện từ là một dạng vật chất.  
không gian.  
Đáp án: C  
B.Điện trường và từ trường là hai trường  
D.Tương tác điện từ lan truyền tức thời trong  
4
50.Chất và ion nào chỉ có thể có tính khử ?  
- 2- - 2-  
2+  
2+  
-
A. Fe; Cl ; S; SO Fe; S ; Cl HCl; S ; SO ; Fe S; Fe ; Cl ; HCl  
2
2
4
51.Tính chất hóa học chung của hợp chất sắt (III) là.  
A. Tính oxi hóa  
B. Tính khử  
C. Tính oxi hóa và tính khử  
D. Không xác định được  
4
52.Cho các chất : Cu, Fe, Ag và các dung dịch HCl, CuSO , FeCl , FeCl .Số cặp chất có phản ứng với  
4
2
3
nhau là:  
A: 2  
B: 3  
C: 4  
D: 5  
4
53.Hỗn hợp bột Mg, Zn, Fe, Al. Để thu được sắt tinh khiết từ hỗn hợp, ta ngâm hỗn hợp trong các dung  
dịch dư nào.  
A. Mg(NO3)2  
B. Zn(NO3)2  
C. Fe(NO3)2  
D. Al(NO3)3  
4
54.Nhúng thanh Fe ( đã đánh sạch ) vào dung dịch sau, sau một thời gian rút thanh Fe ra, sấy khô nhận  
thấy thế nào? (( Giả sử các kim loại sinh ra (nếu có) đều bám vào thanh Fe)). Nhận xét nào sau đây là sai?  
A. Dung dịch CuCl : Khối lượng thanh Fe tăng so với ban đầu.  
2
B. Dung dịch KOH: Khối lượng thanh Fe không thay đổi.  
C. Dung dịch HCl: Khối lượng thanh Fe giảm.  
D. Dung dịch FeCl : Khối lượng thanh Fe không thay đổi.  
3
4
55.Mẫu hợp kim sắt - thiết để trong không khí ẩm bị ăn mòn kim loại, cho biết kim loại bị phá hủy.  
A. Sắt B. Thiết C. Cả 2 kim loại D. Không xác định được  
56.Cấu hình electron của Fe là:  
2
+
4
2
2
6
2
6
2
6
2
2
6
2
6
6
2
2
2
6
2
6
6
2
2
6
2
6
A. 1s 2s 2p 3s 3p 4s 4p .1s 2s 2p 3s 3p 3d 4s .1s 2s 2p 3s 3p 3d .1s 2s 2p 3s 3p  
5
1
3
d 4s .  
4
4
4
57.Để điều chế Fe(NO ) có thể dùng phản ứng nào sau đây:  
3
2
A. Fe + HNO3  
B. Ba(NO ) + FeSO  
3 2  
4
C. Fe(OH) + HNO  
D. FeO + HNO3  
2
3
3
+
58.Cấu hình electron của Fe là:  
2
2
6
2
6
2
3
2
2
6
2
6
3
2
2
2
6
2
6
5
1
2
2
6
2
A. 1s 2s 2p 3s 3p 4s 4p .b1s 2s 2p 3s 3p 3d 4s .1s 2s 2p 3s 3p 3d 4s .1s 2s 2p 3s  
6
5
3
p 3d .  
59.Sắt tác dụng với dung dịch HNO có th thu được tối đa bao nhiêu nhóm sản phẩm gồm: muối, sản  
3
phẩm bị khử và nước.  
A. 2 nhóm  
4
B. 3 nhóm  
C. 4 nhóm  
60.Tính chất hoá học chung của hợp chất sắt ( II ) là:  
B: Tính khử C: Tính oxi hoá và tính kh D: Không có những tính chất  
D. 5 nhóm  
A: Tính oxi hoá  
trên  
4
61.Phản ứng nào không thể xảy ra khi trộn lẫn các dung dịch sau.  
A. AgNO + Fe(NO )  
B. Fe(NO ) + HNO  
3 2 3 loãng  
3 loãng  
3
3 2  
C. Fe(NO ) + HNO  
D. Fe(NO ) + HNO  
3
2
3 đặc  
3 2  
4
62.Tính chất hoá học chung của hợp chất sắt (III) là :  
A: Tính oxi hoá B: Tính khử C: Tính oxi hoá và tính khử D: Không có những tính chất  
trên  
4
63.Điện phân dung dịch muối sunfat của kim loại hóa trị II thu đựoc 3,36 l khí (đktc) ở anot và 16,8 g  
kim loại ở catot. Xác định công thức hóa học của muối sunfat trên.  
A. ZnSO4 B. FeSO4 C. NiSO4  
64. Phản ứng nào sau đây không chứng minh được tính chất oxi hoá của hợp chất sắt (III) :  
A: Fe O tác dụng với nhôm B: Sắt (III) clorua tác dụng với sắt  
C: Sắt (III) clorua tác dụng với đồng D: Sắt (III) nitrat tác dụng với dung dịch Bazơ  
D. CuSO4  
4
2
3
4
65.Cho thanh sắt có khối lượng a gam vào dung dịch chứa b mol CuCl sau một thời gian lấy thanh sắt ra  
2
khỏi dung dịch thì thấy khối lượng thanh sắt. (Cho biết Cu tạo ra bám lên thanh sắt)  
A. Tăng B. Giảm C. Không đổi D. Không xác định được  
66..Phản ứng nào sau đây sai :  
4
A: Al  
+
4
Fe O  
Al O  
+
+
Fe  
FeCl3  
2
3
2
3
B: Fe O  
+
HCl  
CO  
HNO3  
FeCl2  
CO2  
Fe(NO3)2  
+
H O  
2
3
C: FeO  
D: Fe O4  
+
Fe  
+
+
+
Fe(NO3)3  
+
H O  
2
3
4
67.Trong 3 oxít FeO, Fe O , Fe O chất nào tác dụng với axít HNO cho ra chất khí.  
2
3
3
4
3
A. Chỉ có FeO  
B. Chỉ có Fe O  
D. Chỉ có Fe O  
D. FeO và Fe O  
3 4  
2
3
3
4
4
68.Phản ứng nào dưới đây hợp chất sắt đóng vai trò oxi hoá :  
A: Fe O  
B: FeCl3  
+
+
HCl  
KI  
FeCl3  
FeCl2  
+
+
H2  
KCl  
2
3
+ I2  
C: 10FeO + 2KMnO +18H SO  
5Fe(SO ) + 2MnSO + K SO + 18H O  
4
2
4
4 3 4 2 4 2  
D: Fe(OH)2  
+
O2  
+
H O  
2
Fe(OH)3  
4
69.Để nhận biết 3 hỗn hợp: Fe + FeO ; Fe + Fe O ; FeO + Fe O dùng cách nào sau đây.  
2 3 2 3  
A. HNO và NaOH  
B. HCl và đung dịch KI  
D. HCl và H SO đặc  
3
C. H SO đặc và KOH  
2
4
2
4
4
70.Cho dung dịch metylamin dư lần lượt vào dung dịch sau: FeCl ; AgNO ; NaCl; Cu(NO ) . Số kết tủa  
3 3 3 2  
thu được là:  
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4  
71. Trong các phản ứng sau, phản ứng nào không là phản ứng oxi hóa – khử?  
A. H SO + Fe à FeSO + H  
4
2
4
4
2
B. H SO + Fe à Fe (SO ) + SO + H O  
2
4
2
4 3  
2
2
C. H SO + Fe O à FeSO + Fe (SO ) + H O  
2
4
3
4
4
2
4 3  
2
D. H SO + FeO à Fe (SO ) + SO + H O  
2
4
2
4 3  
2
2
4
72.Để diều chế sắt trong công nghiệp người ta dùng phương pháp nào trong các phương pháp sau:  
A. Điện phân dung dịch FeCl2  
C. Khử Fe O bằng CO  
B. Khử Fe O bằng Al  
D. Mg tác dụng vơi FeCl2  
2 3  
2
3
4
4
73.Cặp chất nào dưới đây không khử được sắt trong các hợp chất:  
A. H ; Al B. Ni; Sn C. Al; Mg D. CO; C  
2
74.Cho sơ đồ phản ứng:  
FeO  
Hãy xác định M.  
A. KMnO4  
dung dịch X  
B. HNO3  
Fe (SO )  
2
4 3  
C. KNO3  
D. Cả A, B, C đều đúng  
4
75.Hợp chất nào của sắt phản ứng với HNO theo sơ đồ ?  
3
Hợp chất Fe + HNO à Fe(NO ) + H O + NO  
3
3 3  
2
A. FeO B. Fe(OH)2 C. Fe O ( với x/y ≠ 2/3 ) D. Tất cả đều đúng  
x
y
4
76.Cho phương trình phản ứng:  
FeCu S + O à ba oxit  
2
2
2
Sau khi cân bằng tỷ lệ số mol của FeCu S và O là:  
2
2
2
A. 4 và 15 B. 1 và 7 C. 2 và 12 D. 4 và 30  
4
77.Đốt cháy 1 mol sắt trong oxi được 1 mol sắt oxit. Oxit sắt tạo thành là:  
A. FeO B. Fe O C. Fe O . Không xác định được.  
2
3
3
4
4
78.Cho 1 gam bột Fe tiếp xúc với oxi một thời gian thu được 1,24g hỗn hợp Fe O và Fe dư. Lượng Fe  
2 3  
còn dư là:  
A. 0,44g. B. 0,24g C. 0,56g. D. 0,76g.  
79.Cho 2,81 gam hỗn hợp A (gồm 3 oxit: Fe O , MgO, ZnO) tan vừa đủ trong 300ml dung dịch H SO  
4
,1M, khối lượng hỗn hợp các muối sunfat khan tạo ra là:  
A. 3,8g B. 4,81g C. 5,21g D. 4,8g  
4
0
2
3
2
2+ 3+ -  
2-  
4
4
80.Một dung dịch chứa hai cation là Fe (0,1mol); Al (0,2mol) và 2 anion là Cl (x mol); SO (y mol).  
Khi cô cạn dung dịch thu được 46,9g muối khan. Trị số của x và y lần lượt là  
A. 0,3 và 0,2 B. 0,2 và 0,3 C. 0,1 và 0,2 D. 0,2 và 0,4  
4
81.Nguyên tử A có tổng số hạt p, n, e là 82. Số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 22. A  
có số khối là:  
A. 60 B. 70 C. 72 D. 56  
82.Hòa tan 2,4g một oxit sắt vừa đủ 90ml dung dịch HCl 1M. Công thức phân tử oxit sắt là:  
A. Fe O B. Fe O C. FeO D. Không xác định được.  
4
4
2
3
3
4
83.Hòa tan 10g hỗn hợp bột Fe và Fe O bằng một lượng dung dịch HCl vừa đủ thu được 1,12 lít hiđro  
2
3
(
ở đktc) và dung dịch A. Cho NaOH dư vào dung dịch A thu được kết tủa, nung kết tủa trong không khí  
đến khối lượng không đổi được m gam chất rắn thì giá trị của m là:  
A. 12g B. 11,2g C. 7,2g D. 16g  
oC 3  
84.Ở 20 khối lượng riêng của Fe là 7,85g/cm . Giả thiết trong tinh thể các nguyên tử Fe là những hình  
4
cầu chiếm 75% thể tích tinh thể. Phần còn lại là các khe rỗng giữa các quả cầu và khối lượng nguyên tử Fe  
là 55,85 đvC thì bán kính gần đúng của một nguyên tử Fe ở nhiệt độ này là:  
-8  
-8  
-8  
-8  
A. 1,29.10 cm B. 0,53.10 cm C. 1,37.10 cm D. 1,089.10 cm  
4
85.Cho Ba kim loại vào các dung dịch sau :  
X = NaHCO  
X = CuSO  
X = ( NH ) CO  
X = NaNO  
4 3  
1
3
2
4
3
4 2  
3
X = MgCl  
5
X = KCl  
6
X = NH Cl  
7 4  
2
Với dung dịch nào thì không gây kết tủa ?  
a) X , X , X (b) X , X , X (c) X , X , X  
(
(d) X , X , X  
2 3 4  
4
6
7
1
4
5
3
6
7
4
86.Khi cho miếng Na vào dung dịch CuCl thấy có:  
2
a. Bọt khí  
b. Có kết tủa đỏ nâu  
c. Có kết tủa màu xanh  
d. Có khí và kết tủa màu xanh  
4
87.Cho Ba kim loại vào các dung dịch sau :  
X = NaHCO  
X = CuSO  
X = ( NH ) CO  
X = NaNO  
4 3  
1
3
2
4
3
4 2  
3
X = KCl  
5
X = NH Cl  
6 4  
Với dung dịch nào thì gây kết tủa ?  
a) X , X , X (b) X , X , X (c) X , X ,  
(
(d) X , X , X  
2 5 6  
1
2
3
1
3
4
2
3
4
88.ó thể dùng phương pháp nào sau đây để điều chế được tất cả các kim loại: Na, Fe, Cu  
a. Phương pháp thuỷ luyện  
b. Phương pháp nhiệt phân  
c. Phương pháp điện phân  
d. Cả 3 phương pháp trên  
Cho dung dịch NaOH (có dư) vào dung dịch chứa ba muối AlCl , CuSO và FeSO . Tách kết tủa đem  
3
4
4
nung trong không khí đến khối lượng không đổi. Chất rắn thu được sau khi nung là :  
(
a) Fe O , CuO (b) Fe O , Al O (c) Al O , FeO (d) Al O , CuO  
2
3
2
3
2
3
2
3
2
3
4
4
89.Nguyên tử của nguyên tố kim loại nào luôn cho 2e trong các phản ứng hoá học?  
a. Na ( Số thứ tự 11)  
b. Mg ( Số thứ tự 12)  
c. Al ( Số thứ tự 13)  
d. Fe ( Số thứ tự 26)  
90.Cho dung dịch Ba(OH) (có dư) vào dung dịch chứa hai muối AlCl và FeSO . Tách kết tủa đem nung  
2
3
4
trong không khí đến khối lượng không đổi. Chất rắn thu được sau khi nung là :  
a) Fe O , BaSO (b) Fe O , Al O (c) Al O , BaSO  
(
(d) FeO, BaSO4  
2
3
4
2
3
2
3
2
3
4
4
91.Xếp các cặp oxi hoá khử sau theo thứ tự tăng dần tính oxi hoá của các ion kim loại:  
2+  
2+  
3+  
+
+
2+  
3+  
2+  
Zn / Zn (1), Fe / Fe (2), Al /Al (3), 2H /H (4), Ag /Ag (5), Cu /Cu (6), Fe /Fe (7)  
2
a. 6 < 3 < 1 < 2 < 4 < 7 < 5  
b. 4 < 6 < 7 < 3 < 2 < 1 < 5  
c. 5 < 1 < 6 < 2 < 3 < 4 < 7  
d. 3 < 1 < 2 < 4 < 6 < 7 < 5  
4
92.Cho 4 kim loại : Al, Fe, Mg, Cu và 4 dung dịch : ZnSO , AgNO , CuCl , FeCl . Kim loại nào phản  
4 3 2 3  
ứng được với 3 trong số 4 dung dịch :  
(
a) Fe (b) Mg (c) Al  
(d) Cu  
4
(
93.Trong các phản ứng sau:  
+ 2+ 2+ 2+ 2+ 2+  
1) Cu + 2Ag  Cu + 2Ag; (2) Cu + Fe  Cu + Fe; (3) Zn + Cu  Zn + Cu  
Phản ứng nào có được theo chiều thuận?  
a. Chỉ có 1  
c. Chỉ có 3  
b. Chỉ có 2, 3  
d. Chỉ có 1 và 3  
4
94.Thổi một lượng hỗn hợp khí CO và H dư đi chậm qua một hỗn hợp đun nóng gồm Al O , CuO,  
2
2
3
Fe O , Fe O . Kết quả thu được chất rắn gồm :  
2
3
3
4
(
a) Cu, Fe, Al O  
(b) Cu, FeO, Al (c) Cu, Fe O , Al O  
3
(d) Cu, Fe, Al  
2
3
3
4
2
3+ 2+ 2+ 2+ 2+  
95.Cho 4 ion Al , Zn , Cu , Pt , chọn ion có tính oxi hoá mạnh hơn Pb  
2+  
4
3+  
3+  
a. Chỉ có Cu  
c. Chỉ có Al  
2+  
2+  
2+  
b. Chỉ có Cu , Pt  
d. Chỉ có Al , Zn  
4
96.Cho các dung dịch :  
X (HCl)  
1
X (KNO )  
X (HNO )  
X ( HCl, KNO )  
X ( FeCl )  
5 3  
2
3
3
3
4
3
Dung dịch hòa tan được Cu kim loại là :  
a) X , X , X (b) X , X (c) X , X  
(
(d) X , X , X  
3
3
4
5
3
5
3
4
1
2
4
4
97.Cho 4 kim loại Mg, Al, Zn, Cu. Chọn kim loại có tính khử yếu hơn H2.  
a. Mg và Al  
b. Al và Zn  
c. Zn và Cu  
d. Chỉ có Cu  
98.Cho sơ đồ biến đổi sau:  
X + HCl → B + H2  
(1);  
B + dd NaOH → C↓ + D  
(2)  
(4)  
C + dd KOH → dd E + ... (3);  
ddE + HCl ( vừa) → C↓ + …  
Kim loại nào trong số các kim loại sau đây (Fe, Zn, Al, Mg, Cu) thỏa mãn được các biến đổi ?  
a) Al, Zn (b) Al (c) Mg, Fe (d) Al, Cu  
99.Điện phân dung dịch chứa NaCl và HCl có thêm vài giọt quỳ. Màu của dung dịch sẽ biến đổi như thế  
(
4
nào trong quá trình điện phân?  
a. Đỏ sang tím  
c. Đỏ sang xanh  
d. Chỉ có màu đỏ  
b. Đỏ sang tím rồi sang xanh  
5
00.Cho 4 dung dịch muối: CuSO , ZnCl , NaCl KNO . Khi điện phân 4 dung dịch trên với điện cực trơ,  
4
2
,
3
dung dịch nào sẽ cho ta 1 dung dịch bazơ?  
a. CuSO4  
c. NaCl  
b. ZnCl2  
d. KNO3  
5
01.Có các chất sau: NaCl, Ca(OH) , Na CO , HCl. Chất nào có thể làm mềm nước cứng tạm thời?  
2 2 3  
a. Ca(OH) và Na CO  
c. Chỉ có Na CO  
2 3  
2
2
3
b. Chỉ có HCl  
d. Chỉ có Ca(OH)2  
5
02.Có 4 dung dịch trong suốt, mỗi dung dịch chỉ chứa một loại cation và một loại anion. Các loại ion  
2+  
2+  
2+  
+
2-  
-
2-  
3
-
trong cả 4 dung dịch gồm: Mg , Ba , Ca , K , SO , NO , CO , Cl . Bốn dung dịch đó là:  
4
3
a. K SO , Mg(NO ) , CaCO , BaCl  
c. MgSO , BaCl , K CO , Ca(NO )  
2
4
3 2  
3
2
4 2 2 3 3 2  
b. BaCO MgSO , KCl, Ca(NO )  
d. CaCl , BaSO , Mg(NO ) , K CO .  
2 4 3 2 2 3  
3,  
4
3 2  
5
03.Cho các nguyên tố : Be; Na; Mg; K. Chiều giảm dần tính bazơ của các hydroxit tương ứng như  
4 11 12 19  
sau :  
(
(
a) KOH > NaOH > Mg(OH) > Be(OH)  
(b) Be(OH) > Mg(OH) > NaOH > KOH  
2 2  
2
2
c) Mg(OH) > Be(OH) > KOH > NaOH  
(d) Mg(OH) > Be(OH) > NaOH > KOH  
2 2  
2
2
5
04.Cho các chất sau đây tác dụng với nhau  
Cu + HNO3 đc  Khí X  
MnO + HCl  Khí Y  
2
đặc  
Na CO + FeCl + H O  Khí Z  
2
3
2
2
Công thức phân tử của các khí X, Y, Z lần lượt là?  
a. NO, Cl , CO  
c. NO , Cl , CO  
2
2
2
2
b. NO , Cl , CO  
d. N , Cl , CO  
2
2
2
2 2 2  
5
05.Một tấm kim loại Au bị bám một lớp sắt trên bề mặt. Ta có thể rửa lớp sắt đó bằng cách dùng dung  
dịch nào trong số các dung dịch sau (I) CuSO dư, (II) FeSO dư,(III) FeCl dư, (IV) ZnSO dư,  
4
4
3
4
(
V) HNO3  
(
a) (III) hoặc (V)  
(b) (I) hoặc (V)  
(c) (II) hoặc (IV)  
(d) (I)  
hoặc (III)  
5
5
06.Chỉ dùng nước và một dung dịch axit hay bazơ thích hợp, phân biệt 3 kim loại:Na,Ba, Cu  
a. Nước, dung dịch HNO3  
b. Nước, dung dịch NaOH  
c. Nước, dung dịch H SO  
d. Nước, dung dịch HCl  
2
4
07.Có 4 chất riêng biệt : Na O, Al O , BaSO , và MgO. Chỉ dùng thêm H O và dung dịch HCl có thể  
2
2
3
4
2
nhận biết được bao nhiêu chất ?  
(
a) 4 (b) 3 (c) 2 d)1  
5
08.Dùng tổ hợp 2 trong 4 hoá chất sau: dung dịch HCl, dung dịch NaOH, nước Br , dung dịch NH để  
2
3
phân biệt các chất Cu, Zn, Al, Fe O  
2
3.  
a. Dung dịch NaOH, nước Br2  
b. Dung dịch HCl, nước NH3  
c. Dung dịch HCl, nước Br2  
d. Dung dịch HCl, dung dịch NaOH  
5
09.ó 5 dung dịch mất nhãn: CaCl , MgCl , FeCl , FeCl , NH Cl. Dùng kim loại nào sau đây để phân biệt  
2
2
3
2
4
5
dd trên :  
(
a) Na(b) Mg (c) Al  
(d)Fe  
5
10.Để phân biệt Fe kimloại, FeO, Fe O và Fe O ta có thể dùng:  
2 3 3 4  
a. Dung dịch H SO và dung dịch NaOH  
c. Dung dịch H SO và dung dịch NH  
2
4
2 4 3  
b. Dung dịch H SO và dung dịch KMnO  
d. Dung dịch NaOH và dung dịch NH3  
11.Đốt một kim loại trong bình kín đựng khí clo, thu được 32,5g muối clorua và nhận thấy thể tích khí  
2
4
4
5
clo trong bình giảm 6,72 lít (ở đktc). Hãy xác định tên của kim loại đã dùng.  
a. Đồng c. Canxi  
b. Nhôm  
d. Sắt  
12.Xử lí 10 g hợp kim nhôm bằng dung dịch NaOH đặc nóng (dư), người ta thu được 11,2 lít khí H2  
5
(
đktc). Hãy cho biết thành phần % của nhôm trong hợp kim  
a. 85%  
c. 95% b. 90%  
d. Kết quả khác  
5
13.Ngâm 1 lá kẽm (dư)vào trong 200 ml dung dịch AgNO 0,5M. Kết thúc hoàn toàn lượng Ag thu được  
3
là:  
a. 8,8 g  
d. 10,8 g  
c. 13 g b. 6,5 g  
5
14.Có 2 lít dung dịch NaCl 0,25 M. Cô cạn dung dịch trên rồi điện phân nóng chảy với hiệu suất 80% thì  
thu được khối lượng kim loại Na là:  
a. 9,2 g  
c. 11,5 g  
b. 9,1 g  
Kết quả khác  
5
15.Ngâm một đinh sắt sạch vào 100 ml dung dịch CuSO sau khi phản ứng kết thúc lấy đinh sắt ra khỏi  
4
dung dịch, rửa sạch, làm khô thấy khối lượng đinh sắt tăng thêm 1,6 g. Tính C của dung dịch CuSO ban  
M
4
đầu?  
a. 0,25 M  
b. 2 M  
c. 1 M  
d. 0,5 M  
5
16.Điện phân một muối clorua kim loại ở trạng thái nóng chảy. Sau một thời gian ta thấy catốt có 2,74 g  
kim loại và ở anốt có 448 ml khí (đktc). Vậy công thức của muối clorua là:  
a. CaCl2 c. NaCl b. KCl  
d. BaCl2  
17.Hai kim loại A và B có hoá trị không đổi là II.Cho 0,64 g hỗn hợp A và B tan hoàn toàn trong dung  
5
dịch HCl ta thấy thoát ra 448 ml khí (đktc). Số mol của hai kim loại trong hỗn hợp là bằng nhau. Hai kim  
loại đó là:  
a. Zn, Cu  
c. Zn, Ba  
b. Zn, Mg  
d. Mg, Ca  
18.Hoà tan hoàn toàn 1,45 g hỗn hợp 3 kim loại Zn, Mg, Fe vào dung dịch HCl dư, thấy thoát ra 0,896 lít  
H (đktc). Đun khan dung dịch ta thu được m gam muối khan thì giá trị của m là:  
5
2
a. 4,29 g  
c. 3,19 g  
b.2,87 g  
d. 3,87 g  
19.Cho một thanh đồng nặng 10 g vào 200 ml dung dịch AgNO 0,1 M. Sau một thời gian lấy ra cân lại  
5
3
thấy thanh đồng có khối lượng 10,76 g ( giả sử Ag sinh ra bám hoàn toàn lên thanh đồng). Các chất có  
trong dung dịch và số mol của chúng là:  
a. AgNO (0,02 mol) và Cu(NO ) (0,005 mol) d.AgNO (0,01 mol) và Cu(NO ) (0,005 mol)  
3
3 2  
3
3 2  
b. AgNO (0,01 mol)c, Cu(NO ) (0,005 mol)  
3
3 2  
5
20. Hoà tan hoàn toàn 4,68 g hỗn hợp muối cacbonat của hai kim loại A, B kế tiếp nhau trong nhóm IIA  
vào dung dịch HCl thu được 1,12 lít khí CO (ở đktc). Hai kim loại A, B lần lượt là:  
2
a. Mg và Ca  
c. Ca và Sr  
b. Be và Mg  
d. Sr và Ba  
21.Cho 100 ml dung dịch AgNO 0,5 M tác dụng với 1,28 g bột đồng. Sau khi phản ứng kết thúc.Hãy  
5
3
tính:  
1
.Số gam Ag được giải phóng?  
a. 21,6 g  
c. 5,4 g b. 10,8 g  
d. 4,32 g  
22.Khi cho 17,4 g hợp kim gồm sắt, đồng, nhôm phản ứng hết với H SO loãng dư ta thu được dung dịch  
A; 6,4 g chất rắn; 9,856 lít khí B (ở 27,3 C và 1 atm). Phần trăm khối lượng mỗi kim lọai trong hợp kim Y  
là:  
5
2
4
0
a. Al: 30%; Fe: 50% và Cu: 20%  
b. Al: 30%; Fe: 32% và Cu 38%c. Al: 31,03%; Fe:  
3
2,18% và Cu: 36,79% d. Al: 25%; Fe: 50% và Cu: 25%  
5
23.Điện phân 200ml dd CuSO 0,5 M và FeSO 0,5M trong 15 phút với điện cực trơ và dòng điện I= 5A  
4
4
sẽ thu được ở catot:  
a. chỉ có đồng  
mỗi kim loại là tối đa  
c, Vừa đồng, vừa sắt b, ch có sắt  
d, vừa đồng vừa sắt với lượng  
nguon VI OLET