CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM

Câu 1: Nguyên nhân bản khiến chúng ta phải sử dụng nhiều phép chiếu đồ khác nhau :

 a. Do bề mặt Trái Đất cong b. Do yêu cầu sử dụng khác nhau

 c. Do vị trí lãnh thổ cần thể hiện d. Do hình dáng lãnh thổ

Câu 2: Mặt phẳng chiều đồ thường dạng hình học :

 a. Hình nón b. Hình trụ

 c. Mặt phẳng d. Tất cả các ý trên

Câu 3: sở để phân chia thành các loại phép chiếu: phương vị, hình nón, hình trụ :

 a. Do vị trí lãnh thổ cần thể hiện b. Do hình dạng mặt chiếu

 c. Do vị trí tiếp xúc mặt chiếu d. Do đặc điểm lưới chiếu

Câu 4: sở để phân chia mỗi phép chiếu thành 3 loại: đứng, ngang, nghiêng :

 a. Do vị trí tiếp xúc của mặt chiếu với địa cầu   b. Do hình dạng mặt chiếu

 c. Do vị trí lãnh thổ cần thể hiện d. Do đặc điểm lưới chiếu

Câu 5: Phép chiếu phương vị sử dụng mặt chiếu đồ :

 a. Hình nón b. Mặt phẳng

 c. Hình trụ d. Hình lục lăng

Câu 6: Trong phép chiếu phương vị đứng mặt chiếu tiếp xúc với địa cầu vị trí:

 a. Cực b. Vòng cực

 c. Chí tuyến d. Xích đạo

Câu 7: Tính chính xác trong phép chiếu phương vị đứng đặc điểm:

 a. Tăng dần từ độ thấp lên độ cao b. Cao vòng cực giảm dần về 2 phía

 c. Cao 2 cực giảm dần về các độ thấp hơn  d. Không đổi trên toàn bộ lãnh thổ thể hiện

Câu 8: Tính chính xác trong phép chiếu phương vị ngang đặc điểm:

 a. Cao xích đạo giảm dần về 2 nữa cầu Bắc Nam

 b. Cao kinh tuyến giữa giảm dần về 2 phía ĐôngTây

 c. Cao vị trí giao của kinh tuyến giữa xích đạo giảm dần khi càng xa giao điểm đó  

 d. Cao vị trí giao của kinh tuyến gốc xích đạo giảm dần khi càng xa giao điểm đó

Câu 9: Phép chiếu phương vị ngang thường được dùng để vẻ bản đồ:

 a. Bán cầu Đông bán cầu Tây   b. Bán cầu Bắc bán cầu Nam

 c. Vùng cực d. Vùng độ trung bình

Câu 10: Tính chính xác trong phép chiếu phương vị nghiêng đặc điểm:

 a. Cao vị trí tiếp xúc với mặt chiếu giảm dần khi càng xa điểm tiếp xúc đó

 b. Cao kinh tuyến giữa giảm dần về 2 phía ĐôngTây

 c. Cao xích đạo giãm dần về 2 phía BắcNam

 d. Cao độ tiếp xúc với mặt chiếu giảm dần khi xa độ đó

Câu 11: Phép chiếu phương vị nghieng thường được dùng để vẻ bản đồ:

 a. Bán cầu Đông bán cầu Tây b. Bán cầu Bắc bán cầu Nam

 c. Vùng cực d. Vùng độ trung bình  

Câu 12: Trong số c phép chiếu phương vị, phép chiếu khả năng thể hiện phần lãnh thổ xích đạo với độ chính xác lớn nhất:

 a. Phương vị đứng b. Phương vị ngang

 c. Phương vị nghiêng  d. Tất cả các ý trên

Câu 13: Trong số các phép chiếu phương vị, phép chiếu khả năng thể hiện phần lãnh thổ Tây Âu với độ chính xác lớn nhất:

 a. Phương vị đứng b. Phương vị ngang

 c. Phương vị nghiêng d. Cả a b đúng

Câu 14: Trong số các phép chiếu phương vị, phép chiếu khả năng thể hiện phần lãnh thổ của lục địa Nam Cực với độ chính xác lớn nhất:

 a. Phương vị đứng b. Phương vị ngang

 c. Phương vị nghiêng d. Cả a c đúng

Câu 15: Tính chính xác trong phép chiếu hình nón đứng đặc điểm :


 a. Cao kinh tuyến giữa giảm dần vế 2 phía Đông - Tây

 b. Cao xích đạo giảm dần về 2 phía BắcNam

 c. Cao kinh độ tiếp xúc với mặt chiếu giảm dần khi càng xa kinh độ đó

 d. Cao độ tiếp xúc với mặt chiếu giảm dần khi xa độ đó  

Câu 16: Phép chiếu hình nón đứng thường được sử dụng để vẽ nhưng phần lãnh thổ đặc điểm:

 a. Nằm độ trung bình, kéo dài theo chiều BắcNam

 b. Nằm độ trung bình, kéo dài theo chiều ĐôngTây

 c. Nằm độ thấp, kéo dài theo chiều ĐôngTây

 d. Nằm độ cao, kéo dài theo chiều ĐôngTây

Câu 17: Phép chiếu hình trụ đứng thường được sử dụng để vẽ những phần lãnh thổ đặc điểm:

 a. Nằm gần cực b. Nằm gần xích đạo

 c. Nằm gần vòng cực d. Nằm độ trung bình

Câu 18: Khi muốn thể hiện những phần lãnh thổ nằm gần xích đạo với độ chính xác cao người ta thường dùng phép chiếu:

 a. Hình nón đứng hình trụ đứng b. Phương vị ngang hình trụ đứng

 c. Phương vị ngang hình nón đứng d. Phương vị đứng hình trụ đứng

Câu 19: Khi muốn thể hiện những phần lãnh thổ nằm độ trung bình với độ chính xác cao người ta thường dùng phép chiếu:

 a. Phương vị nghiêng b. Hình nón nghiêng

 c. Hình trụ nghiêng d. Tất cả các ý trên 

Câu 20: Khi muốn thể hiện những phần lãnh thổ nằm vùng cực với độ chính xác cao người ta thường dùng phép chiếu:

 a. Phương vị đứng b. Phương vị ngang

 c. Hình nón đứng  c. Hình trụ đứng

Câu 21: Bản đồ tỉ lệ lớn loại bản đồ tỉ lệ:

 a. Lớn hơn hoặc bằng 1:200 000 b. Lớn hơn 1:200 000  

 c. Lớn hơn hoặc bằng 1:100 000 d. hơn hoặc bằng 1:200 000

Câu 22: Bản đồ giáo khoa loại bản đồ được phân loại dựa theo:

 a. Tỉ lệ bản đồ b. Phạm vi lãnh thổ

 c. Mục đích sử dụng d. a b đúng

Câu 23: Phương pháp hiệu thường được dùng để thể hiện các đối tượng địa đặc điểm:

 a. Phân bố với phạm vi rộng rải b. Phân bố theo những điểm cụ thể  

 c. Phân bố theo dải d. Phân bố không đồng đều

Câu 24: Các đối tượng địa nào sau đây thuờng được biểu hiện bằng phương pháp hiệu:

 a. Các đường ranh giới hành chính b. Các hòn đảo

 c. Các điểm dân    d. Các dãy núi

Câu 25: Trong phương pháp hiệu, các hiệu biểu hiện tưnøg đối tượng đặc điểm:

 a. Thể hiện cho 1 phạm vi lãnh thổ rất rộng

 b. Đặt chính xác vào vị trí đối tượng đó phân bố  trên bản đồ 

 c. Mỗi hiệu thể thể hiện được 1 hay nhiều hơn các đối tượng

 d. a b đúng

Câu 26: Các dạng hiệu thường được sử dụng trong phương pháp hiệu :

 a. Hình học  b. Chữ

 c. Tượng hình d. Tất cả các ý trên  

Câu 27: Trong phương pháp hiệu, sự khác biệt về qui số lượng các hiện tượng cùng loại thường được biểu hiện bằng:

 a. Sự khác nhau về màu sắc hiệu b. Sự khác nhau về kích thước độ lớn hiệu 

 c. Sự khác nhau về hình dạng hiệu d. a b đúng

Câu 28: Phương pháp hiệu đường chuyển động thường được dùng để thể hiện các đối tượng địa :


 a. sự phân bố theo những điểm cụ thể b. sự di chuyển theo các tuyến 

 c. sự phân bố theo tuyến d. sự phân bố rải rác

Câu 29: Trên bản đồ tự nhiên, các đối tượng địa thường được thể hiện bằng phương pháp đường chuyển động :

 a. Hướng gió, các dãy núi b. Dòng sông, dòng biển..

 c. Hướng gió, dòng biển d. Tất cả các ý trên

Câu 30: Trên bản đồ kinh tế hội, các đối tượng địa thường được thể hiện bằng phương pháp hiệu đường chuyển động :

 a. Các nhà máy sự trao đổi hàng hoá.. b. Các luồng di dân, các luồng vận tải.. 

 c. Biên giới, đường giao thông.. d. Các nhà máy, đường giao thông..

Câu 31: Phương pháp chấm điểm thường được dùng để thể hiện các đối tượng địa đặc điểm:

 a. Phân bố phân tán, lẻ tẻ b. Phân bố tập trung theo điểm

c. Phân bố theo tuyến d. Phân bố phạm vi rộng

Câu 32: Phương pháp khoanh vùng thường được dùng để thể hiện các đối tượng địa đặc điểm:

 a. Phân bố tập trung theo điểm

 b. Không phân bố trên khắp lãnh thổ chỉ phát triển những khu vực nhất định  

 c. Phân bố phạm vi rộng

 d. Phân bố phân tán, lẻ tẻ

Câu 33: Đặc trưng của phương pháp khoanh vùng :

 a. Thể hiện được sự phân bố của các đối tượng địa

 b. Thể hiện được động lực phát triển của các đối tượng

 c. Thể hiện sự phổ biến của 1 loại đối tượng riêng lẻ, dường như tách ra với các loại đối tượng khác

 d. b c đúng

Câu 34: Phương pháp bản đồbiểu đồ thường được dùng để thể hiện:

 a. Chất lượng của 1 hiện tượng địa trên 1 đơn vị lãnh thổ

 b. Giá trị tổng cộng của 1 hiện tượng địa trên 1 đơn vị lãnh thổ 

 c. cấu giá trị của 1 hiện tượng địa trên 1 đơn vị lãnh thổ

 d. Động lực phát triển của 1 hiện tượng địa trên 1 đơn vị lãnh thổ

Câu 35: Để thể hiện các mỏ than trên lãnh thổ nước ta người ta thường dùng phương pháp:

 a. hiệu đường chuyển động b. Vùng phân bố

 c. hiệu d. Chấm điểm

Câu 36: Để thể hiện số lượng đàn của các tỉnh nước ta người ta thường dùng phương pháp:

 a. hiệu b. Chấm điểm

 c. Bản đồbiểu đồ d. Vùng phân bố

Câu 37: Để thể hiện qui các đô thị lớn nước ta người ta thường dùng phương pháp:

 a. hiệu   b. Bản đồbiểu đồ

 c. Vùng phân bố d. Chấm điểm

Câu 38: Trong học tập, bản đồ một phương tiện để học sinh:

 a. Học thay sách giáo khoa b. Học tập, rèn luyện các năng địa   

c. Thư giản sau khi học xong bài d. Xác định vị trái các bộ phận lãnh thổ học trong bài

Câu 39: Nhận định nào dưới đây chưa chính xác:

 a. Dựa vào bản đồ ta thể xác định được vị trí địa của một điểm trên bề mặt Trái Đất

 b. Bản đồ thể thể hiện hình dạng qui các bộ phận lãnh thổ trên bề mặt Trái Đất

 c. Bản đồ không thể thể hiện quá trình phát triển của 1 hiện tượng.

 d. Bản đồ thể thể hiện sự phân bố của các đối tượng địa

Câu 40: Một trong những căn cứ rất quan trọng để xác định phương hướng trên bản đồ dựa vào:


 a. Mạng lưới kinh tuyến thể hiện trên bản đồ 

 b. Hình dáng lãnh thổ thể hiện trên bản đồ

 c. Vị trí địa của lãnh thổ thể hiện trên bản đồ

 d. Bảng chú giải

 Câu 41: Thành phần cấu tạo của mỗi thiên bao gồm:

 a. Các thiên thể, khí, bụi b. Các thiên thể, khí, bụi bức xạ điện từ  

 c. Các ngôi sao, hành tinh, vệ tinh, sao chổi d. Các hành tinh các vệ tinh của

Câu 42: Nhận định nào dưới đây chưa chính xác:

 a. Các ngôi sao, hành tinh, vệ tinh được gọi chung các thiên thể

 b. Hệ Mặt Trời nằm trong Dải Ngân

 c. Dải Ngân áo phạm vi không gian lớn hơn Thiên   

 d. Trong mỗi Thiên rất nhiều các hành tinh

Câu 43: Nguyên tử nguyên thuỷ theo thuyết Big Bang đặc điểm :

a. Chứa vật chất bị nén ép trong 1 không gian cùng nhỏ nhưng t đậm đặc nhiệt độ cùng cao  

 b. Các vật chất chuyển động tự do về mọi hướng 1 cách dễ dàng

 c. nhiệt độ rất cao

 d. Chứ vàn các phân tử khí đậm đặc

Câu 44: Theo thuyết Big Bang, các ngôi sao các Thiên trong trụ được hình thành chủ yếu do tác động của lực:

 a. Hấp dẫn b. Ma sát

 c. Côriôlit d. Li tâm

Câu 45: Nhận định nào dưới đây chưa chính xác về hệ Mặt Trời:

 a. Mặt Trời Thiên Thể duy nhất khả năng tự phát sáng

 b. Mọi hành tinh đều khả năng phản chiếu ánh sáng Mặt Trời

 c. Mọi hành tinh vệ tinh đều khả năng tự phát sáng  

 d. Trong hệ Mặt Trời tất cả các hành tinh đều chuyển động tự quay

Câu 46: Quĩ đạo của các hành tinh chuyển động xung quanh Mặt Trời dạng:

 a. Tròn b. Ê líp    c. Không xác định d. Tất cả đều đúng

Câu 47: Hướng chuyển động của các hành tinh trên quĩ đạo qunh Mặt Trời :

 a. Thuận chiều kim đồng hồ, trừ Kim Tinh

 b. Ngược chiều kim đồng hồ với tất cả các hành tinh  

 c. Ngược chiều kim đồng hồ, trừ Kim Tinh

 d. Thuận chiều kim đồng hồ

Câu 48: Các hành tinh trong hệ Mặt Trời tự quay quanh mình theo hướng:

 a. Cùng với hướng chuyển động quanh Mặt Trời

 b. Ngược với hướng chuyển động quanh Mặt Trời

 c. Cùng với hướng chuyển động quanh Mặt Trời, trừ  Kim Tinh Thiên Vương Tinh

 d. Ngược với hướng chuyển động quanh Mặt Trời, trừ  Kim Tinh Thiên Vương Tinh

Câu 49: Nếu xếp theo thứ tự khoảng cách xa dần Mặt Trời ta sẽ :

 a. Kim Tinh, Trái Đất, Thuỷ Tinh, Hoả Tinh

 b. Kim Tinh, Thuỷ Tinh, Hoả Tinh, Trái Đất

 c. Thuỷ Tinh, Kim Tinh, Trái Đất, Hoả Tinh  

 d. Kim Tinh, Thuỷ Tinh, Trái Đất, Hoả Tinh

Câu 50: Hành tinh duy nhất trong hệ Mặt Trời thời gian tự quay quanh trục lớn hơn Mặt Trời :

 a. Thuỷ Tinh bKim Tinh   c. Hoả Tinh d. Mộc Tinh

Câu 51: Nhận định nào dưới đây chưa chính xác:

 a. Các hành tinh thuộc kiểu Trái Đất kích thước nhỏ hơn so với các hành tinh kiểu Mộc Tinh

 b. Các hành tinh thuộc kiểu Trái Đất thời gian tự quay quanh trục ngắn hơn so với các hành tinh kiểu Mộc Tinh  


 c. Các hành tinh thuộc kiểu Trái Đất thời gian chuyển động quanh Mặt Trời nhỏ hơn so với các hành tinh kiểu Mộc Tinh

 d. Các hành tinh thuộc kiểu Trái Đất khối lượng nhỏ hơn so với các hành tinh kiểu Mộc Tinh

Câu 52: Một năm trên Trái Đất độ dài so với một năm trên Thuỷ Tinh :

 a. Bằng nhau b. Dài gấp khoảng 3 lần

 c. Dài gấp khoảng 4 lần    d. Ngắn hơn

Câu 53: Khoảng cách trung bình từ Trái Đất đến Mặt Trời :

 a. 149,6 nghìn km b. 149,6 triệu km   c. 149,6 tỉ km d. 140 triệu km

Câu 54: Trục tưởng thượng của Trái Đất hợp với mặt phẳng xích đạo một góc:

 a. 90o b. 600 c. 66o d. 66o33’

Câu 55: Trục tưởng thượng của Trái Đất hợp với mặt phẳng quĩ đạo chuyển động của Trái Đất quanh Mặt Trời một góc:

 a. 90o b. 600 c. 66o d. 66o33’ 

Câu 56: Hướng tự quay quanh trục của Trái Đất đặc điểm :

 a. Thuận chiều kim đồng hồ b. Cùng với hướng chuyển động của Trái Đất quanh Mặt Trời

 c. Ngược chiều kim đồng hồ d. b c đúng  

Câu 57: Trong khi Trái Đất tự quay quanh trục những địa điểm không thay đổi vị trí :

 a. Hai cực   b. Hai chí tuyến c. Vòng cực  d. Xích đạo

Câu 58: Trái Đất hoàn thành một vòng tự quay quanh trục của mình trong khoảng thời gian:

 a. Một ngày đêm    b. Một năm c. Một mùa d. Một tháng

Câu 59: Khu vực chuyển độn với vận tốc lớn nhất khi Trái Đất tự quay :

 a. Vòng cực b. Chí tuyến c. Xích đạo d. độ trung bình

Câu 60: Vận tốc tự quay của Trái Đất đặc điểm:

 a. Lớn nhất xích đạo giảm dần về 2 cực   b. Tăng dần từ xích đạo về 2 cực

 c. Lớn nhất chí tuyến d. Không đổi tất cả các tuyến

Câu 61: Khoảng cách trung bình của Trái Đất đến Mặt Trời sẽ:

 a. Giảm dần khi đến gần ngày 3 – 1 tăng dần khi đến gần ngày 5 - 7  

 b. Tăng dần khi đến gần ngày 3 – 1 giảm dần khi đến gần ngày 5 – 7

 c. Không đổi trong suốt thời gian chuyển động trên quĩ đạo

 d. Không đổi trong suốt thời gian chuyển động trên quĩ đạo trừ vào hai ngày 3 – 1   5 - 7 

Câu 62: Nhận định nào dưới đây chưa chính xác về vận tốc chuyển động của Trái Đất quanh Mặt Trời:

 a. Lớn nhất khi gần điểm cận nhật 

 b. Nhỏ nhất khi điểm viễn nhật

 c. Nhỏ hơn so với vận tốc tự quay của Trái Đất 

 d. Lớn hơn so với vận tốc tự quay của Trái Đất

Câu 63: Nguyên nhân khiến ngày đêm luôn phiên xuất hiện trên Trái Đất :

 a. Trái Đất hình cầu  b. Trái Đất tự quay

 c. Các tia sáng từ Mặt Trời chiếu son song d. a c đúng 

Câu 64: Do Trái Đất hình cầu tự quay quanh trục từ Tây sang Đông nên trong cùng một thời điểm:

a. Người đứng các tuyến khác nhau sẽ nhìn thấy mặt trời độ cao khác nhau

b. Người đứng các kinh tuyến khác nhau sẽ nhìn thấy mặt trời độ cao khác nhau 

c. phía Tây sẽ thấy Mặt Trời xuất hiện sớm hơn

d. Mọi nơi trên Trái Đất sẽ thấy vị trí của Mặt Trời trên bầu trời giống nhau

Câu 65: Giờ  quốc tế được lấy theo giờ của:

a. Múi giờ số   b. Múi giờ số 1

c. Múi giờ số 23   d. Múi giờ số 7

Câu 66: Quốc gia nhiều múi giờ đi qua lãnh thổ nhất :

a. Trung Quốc    b. Hoa


c. Nga     d. Canada

Câu 67: Đường chuyển ngày quốc tế  được qui ước lấy theo kinh tuyến:

a. 180o       b. 0o

c. 90     d. 90oT

Câu 68: Theo qui ước nếu đi từ phía Tây sang phía Đông qua đường chuyển ngày quốc tế thì:

a. Tăng thêm 1 ngày lịch   

b. Lùi lại 1 ngày lịch 

c. Không cần thay đổi ngày lịch  

d. Tăng thêm hay lùi lại 1 ngày lịch tuỳ qui định của mỗi quốc gia

Câu 69: Nguyên nhân sinh ra lực Côriôlit :

a. Trái Đất hình cầu tự quay quanh trục theo hướng từ Tây sang Đông  

b. Trái Đất hình cầu tự quay quanh trục theo hướng từ Tây sang Đông khi tự quay vận tốc góc giảm dần từ xích đạo về cực

c. Trái Đất chuyển động quanh Mặt Trời

d. Tất cả các ý trên

Câu 70: Do tác độn của lực Côriôlit nên bán cầu Nam các vật chuyển động từ cực về xích đạo sẽ bị lệch hướng:

a. Về phía bên phải theo hướng chuyển động

b. Về phía bên trái theo hướng chuyển động  

c. Về phía bên trên theo hướng chuyển động

d. Về phía xích đạo

Câu 71: Nhận định nào dưới đây chưa chính xác:

a. Các con sông bán cầu Nam thường bị lỡ bán cầu trái 

b. Lực Côriôlit bán cầu Nam yếu hơn bán cầu Bắc 

c. Lực Côriôlit tác động đến mọi vật thể chuyển động trên Trái Đất

d. Hướng gió Đông Bắc thổi đến nước ta vào mùa đông do tác động của lực Côriôlit

Câu 72: Trong các hệ quả của chuyển động tự quay quanh trục, ý nghĩa nhất đối với sự sống hệ quả:

a. Sự luân phiên ngày đêm 

b. Giờ trên Trái Đất đường chuyển ngày quốc tế

c. Sự lệch hướng chuyển động của các vật thể

d. a b đúng

Câu 73: Chuyển động biểu kiến :

a. Một loại chuyển động chỉ Mặt Trời

b. Chuyển động thấy bằng mắt nhưng không thực  

c. Chuyển động thực của Mặt Trời

d. Chuyển động thực nhưng không thể quan sát thấy

Câu 74: Nguyên nhân sinh ra chuyển động biểu kiến hàng năm của Mặt Trời :

a. Trái Đất tự quay quanh trục

b. Trái Đất chuyển động quanh Mặt Trời

c. Trái Đất chuyển động quanh Mặt Trời vời trục nghiêng không đổi  

d. Tất cả các nguyên nhân trên

Câu 75: Mặt Trời được gọi lên thiên đỉnh tại 1 phương khi:

a. Mặt Trời chiếu sáng vào buổi trưa mọi thời điểm trong năm

b. Tia sáng Mặt Trời chiếu chếch so với tiếp tuyến của bề mặt đất địa phương đó

c. Tia sáng Mặt Trời lúc giữa trưa chiếu thẳng góc với tiếp tuyến của bề mặt đất địa phương đó  

d. a c đúng

Câu 76: Hiện tượng Mặt Trời lên thiên đỉnh chỉ xuất hiện bán cầu Bắc trong khoảng thời gian:

a. Từ 21 – 3 đến 22 – 6   b. Từ 21 – 3 đến 23 – 9  

c. Từ 22 – 6 đến 23 – 9   d. Từ 23 – 9 đến 22 – 12


Câu 77: Giới hạn xa nhất về phía Bắc tia sáng Mặt Trời thể chiếu vuông góc :

a. Chí tuyến Bắc       b. Vòng cực Bắc

c. 20oB      D. 23oB

Câu 78: Nơi chỉ xuất hiện hiện tượng Mặt Trời lên thiên đỉnh 1 lần duy nhất trong năm :

a. ng cực    b. Vùng nội chí tuyến

c. Chí tuyến    d. Vùng ngoại chí tuyến

Câu 79: Nguyên nhân sinh ra hiện tượng mùa trên Trái Đất do:

a. Trái Đất tự quay từ Tây sang Đông

b. Trái Đất chuyển động quanh Mặt Trời theo hướng từ Tây sang Đông

c. Trái Đất chuyển động quanh Mặt Trời theo một trục nghiêng với góc nghiêng không đổi 

d. Trái Đất chuyển động tịnh tiến quanh trục

Câu 80: Nhận định nào sau đây chưa chính xác:

a. bán cầu Nam 4 mùa diễn ra trái ngược với bán cầu Bắc

b. Khi bán cầu Nam mùa thu t bán cầu Bắc mùa xuân

c. Thời giam mùa hạ bán cầu Bắc dài hơn bán cầu Nam

d. Thời gian mùa đông cả 2 bán cầu như nhau  

Câu 81: Lượng nhiệt nhận được từ Mặt Trời tại 1 điểm phụ thuộc nhiều vào:

a. Góc nhập xạ nhận được thời gian được chiếu sáng  

b. Thời gian được chiếu sáng vận tốc tự quay của Trái Đất

c. Vận tốc chuyển động của Trái Đất quanh Mặt Trời

d. Khoảng cách từ Trái Đất đến Mặt Trời

Câu 82: Trong năm khu vực nhận được lượng nhiệt lớn nhất từ  Mặt Trời :

a. Cực      b. Xích đạo

c. Vòng cực     d. Chí tuyến

Câu 83: Nguyên nhân sinh ra hiện tượng ngày đêm dài ngắn theo mùa :

a. Trái Đất chuyển động quanh Mặt Trời với vận tốc không đổi

b. Trái Đất chuyển động quanh Mặt Trời với chu một năm

c. Trái Đất chuyển động quanh Mặt Trời với trục nghiêng không đổi 

d. Trái Đất hình cầu

Câu 84: Trong khoảng thời gian từ 21 – 3 đến 23 – 9 bán cầu Bắc ngày dài hơn đêm do:

a. Bán cầu Bắc mùa xuân mùa hạ

b. Vận tốc chuyển động của Trái Đất quanh Mặt Trời giảm đi

c. Bán cầu Bắc ngả về phía Mặt Trời 

d. Bán cầu Bắc chếch xa Mặt Trời

Câu 85: Các địa điểm vùng ngoại tuyến bán cầu Bắc trong năm luôn thấy Mặt Trời mọc :

a. Hướng chính đông    b. Hướng chếch về phía Đông Nam 

c. Hướng chếch về phía Đông Bắc  d. b c đúng

Câu 86: Các địa điểm vùng ngoại tuyến bán cầu Nam trong năm luôn thấy Mặt Trời mọc :

a. Hướng chính đông    b. Hướng chếch về phía Đông Nam

c. Hướng chếch về phía Đông Bắc    d. Hướng chính Bắc

Câu 87: Góc nhập xạ của tia sáng Mặt Trời lúc giữa trưa tại xích đạo vào ngày 21 – 3 23 – 9 :

a. 90o      b. 60o

c. 180o      d. 66o33’

Câu 88: Góc nhập xạ của tia sáng Mặt Trời lúc giữa trưa tại xích đạo vào ngày 22 – 6 22 – 12 :

a. 90o      b. 23o27’

c. 60o      d. 66o33’ 

Câu 89: Góc nhập xạ của tia sáng Mặt Trời lúc giữa trưa tại chí tuyến Bắc vào ngày 22 – 6 :

a. 90o      b. 99o

c. 60o      d. 66o33’

Câu 90: Góc nhập xạ của tia sáng Mặt Trời lúc giữa trưa tại chí tuyến Nam vào ngày 22 – 6 :


a. 46o54’     b. 43o54’

c. 43o06’       d. 54o54’

Câu 91: Để biết được cấu trúc của Trái Đất người ta dựa chủ yếu vào:

a. Nguồn gốc hình thành Trái Đất

b. Những nũi khoan sâu trong lòng đất

c. Nghiên cứu đáy biển sâu

d. Nghiên cứu sự thay đổi của sóng địa chấn lan truyền trong lòng Trái Đất 

Câu 92: Xếp theo thứ tự giảm dần về chiều dày của các lớp ta sẽ :

a. Vỏ Trái Đất. Manti, nhân Trái Đất

bManti, nhân Trái Đất, Vỏ Trái Đất

c. Nhân Trái Đất, Manti, Vỏ Trái Đất  

d. Nhân Trái Đất, Vỏ Trái Đất. Manti

Câu 93: Vỏ Trái Đất chiếm khoảng 15% về thể tích khoảng 1% trọng lượng, điều đó cho thấy:

a. Trái Đất vai trò rất quan trong đối với thiên nhiên đời sống con người

b.Vật liệu cấu tạo nên vỏ Trái Đất nhẹ hơn so với các lới bên dưới  

c.Vỏ Trái Đất cấu tạo chủ yếu bằng những vật chất cứng rắng

d.Tất cả các ý trên

Câu 94: Theo thứ tự từ trên xuống, các tần đá lớp trái đấtlần lượt :

a.Tầng đá trầm ích, tầng granit, tầng badan .  

b. Tầng đá trầm ích, tầng badan, tầng granit .

c. Tầng granit, Tầng đá trầm ích, tầng badan.

d. Tầng badan, tầng đá trầm ích, tầng granit

Câu 95: Đặc điểm nào sau đây không thuộc tầng đá trầm tích:

a. Do các vật liệu vun, nhỏ bị nén chặt tạo thành

b. Phân bố thành một lớp liên tục  

c. nơi mỏng, nơi dày

d. tầng nằm trên cùng trong lớp vỏ trái đất

Câu 96: Nhận định nào dưới đây chưa chính xác về đặc điểm của tầng granit:

a. Gồm các loại đá nhẹ tạo nên như granit các loại đá tính chất tương tự như đá granit

b. Hình thành do vật chất nóng chảy dưới sâu của vỏ Trái Đất đông đăc lại

c. độ dàu nhỏ hơn so với tầng trầm ích 

d. thành phần cấu tạo chủ yéu lên lớp vỏ Trái Đất

Câu 97: Đặc điểm của tầng badan :

a. Gồm các loại đá nặng hơn so với các tầng trên

b. Được hình thành do vật chất nóng chảyphun trào lên mặt đất rồi đông đặc lại

c. thành phần cấu tạo chủ yếu của lớp vỏ đại dương

d. Tất cả các ý trên  

Câu 98: Thạch quyển được giới hạn bởi :

a. vỏ Trái Đất

b. Vỏ Trái Đất lớp Manti

c. Lớp Manti

d. Vỏ Trái Đất phần trên cùng của lớp Manti 

Câu 99: Nhận định nào dưới đây chưa chính c:

a. Các vật chất trong thạch quyển trạng thái cứng

b. Thạch Quyển di chuyển trên một lớp mềm, quánh dẻo như các mảng nổi trên mặt nước

c. Thạch Quyển nơi tích tụ tiêu hao nguồn  năng lượng bên trong của Trái Đất  

d. Các hoạt động sản xuất sinh hoạt của con người hiện nay chủ yếu diễn ra trên bề mặt thạch quyển

Câu 100: Lớp nhân ngoài của Trái Đất đặc điểm :

a. Độ sâu từ 2900 đến 5100KM

b. Áp suất từ 1,3 triệu đến 3,1 triệu atm


c. Vật chất tồn tại trạng thái lỏng

d. Tất cả các ý trên 

Câu 101: Đặc điểm nào dưới đây không phải của lớp nhân Trái Đất:

a. độ dày lớn nhất, Nhiệt độ áp suất lớn nhất

b. Thành phần vật chất chủ yếu những kim loại nặng

c. Vật chất chủ yếu trạng thái rắn  

d. Lớp nhân ngoài nhiệt độ, áp suất thấp hơn so với lớp nhân trong

Câu 102: Thuyết kiến tạo mảng được xây dựng trên sở công trình nghiên cứu của:

a. Ôttô Xmit     b. Căng Laplat

c. Vêghene       d. a c đúng

Câu 103: Theothuyết trôi lục địathì:

a. Trái Đất đã lúc một đại lục duy nhất

b. Các lục địa, quần đảo, đảongày nay bộ phận của một lục địa khổng lồ trước kia

c. Các bộ phận lục địa đã thời trôi dạt vị trí khác chứ không giống như hiện nay

d. Tất cả các ý trên 

Câu 104: Theo thuyết kiến tạo mảng, dãy Himalaya được hình thanh do:

a. Mảng Ấn ĐộÔxtrâylia vào mảng Thái Bình Dương

b. Mảng Thái Bình Dương vào mảng ÂuÁ

c. Mảng Ấn ĐộÔxtrâylia vào mảng ÂuÁ 

d. Mảng Phi vào mảng ÂuÁ

Câu 105: Khi hai mảng tách xa nhau sẽ xảy ra hiện tượng:

a. Mắc ma trào lên, tạo ra các dãy núi ngầm

b. Động đất, núi lửa

c. Bão

d. ý a b đúng 

Câu 106: Những vùng bất ổn của vỏ Trái Đất thường nằm vị trí:

a. Trung tâm các lục địa   b. Ngoài khơi đại dương

c. Nơi tiếp xúc của các mảng kiến tạo d. Tất cả các ý trên

Câu 107: Nhận định nào dưới đây chưa chính xác:

a. Khoáng vật những đơn chất hoặc hợp chất hoá học trong thiên nhiên

b. Khoáng vật hình thành do kết quả hoạt động của những qua trình hoá khác nhau

c. Tất cả các khoáng vật đều trạng thái rắn  

d. cả khoáng vật đơn chất hợp chất

Câu 108: Sự phân chia đá thành 3 nhóm (mắc ma, trầm tích, biến chất) chủ yếu dựa vào:

a. Nguồn gốc hình thành của đá      b. Tính chất hoá học của đa

c. Tính chất vật của đá    d. Tuổi của đá

Câu 109: Nhận định nào dưới đây chưa chính xác:

a. Đá mắc ma được thành tạo do kết quả nguội lạnh của khối vật chất nóng chảy nguồn gốc trong lòng Trái Đất

b. Các vật chất cấu tạo nên đá mắc ma chủ yếu nguồn gốc từ vỏ Trái Đất  

c. Đá mắc ma nhiều loại đá cứng

d. Đá granit, đá badan những loại đá mắc ma phổ biến  

Câu 110: Đá trầm tích nguồn gốc hình thành từ:

a. Sự lắng tụ nén chặt trong các miền trũng của các vật liệu vụn nhỏ như sét, các, sỏi xác sinh vật  

b. Sự nén chặt  của các vận động kiến tạo đối với các vật liệu kích thước lớn như các khối núi, các đảo

c. Hoạt động của núi lửa 

d. ý a b đúng

Câu 111: Đặc điểm nổi bật của đá trầm tích so với hai nhóm đá còn lại:

a. tỉ trọng nhẹ hơn nhiều   b. chứa hoá thạch sự phân lớp 

c. Chỉ phân bố vùng nhiệt đới  d. giá trị kinh tế cao


Câu 112: Lực được sinh ra bên trong của Trái Đất được gọi :

a. Lực hấp dẫn    b. Lực quán tính

c. Lực li tâm     d. Nội tâm 

Câu 113: Nguyên nhân chủ yếu sinh ra nội lực trên Trái Đất :

a. Năng lượng trong sản xuất công nghiệp của con người

b. Năng lượng thuỷ triều

c. Năng lượng của sự phân huỷ các chất phóng xạ, sự chuyển dịch sắp xếp lại vật chất cấu tạo Trái Đất theo trọng lực 

d. Tất cả các ý trên

Câu 114: Vận động kiến tạo được hiểu :

a. Các vận động do nội lực sinh ra

b. Các vận động do nội lực sinh ra, làm cho địa hình lớp vỏ Trái Đất những biến đổi lớn 

c. Các vận động do nội lực sinh ra, làm cho cấu tạo lớp manti những biến đổi lớn

d. Các vận động do nội lực sinh ra, làm cho địa hình lớp vỏ Trái Đất những biến đổi lớn diễn ra cách đây hàng trăm triệu năm

Câu 115: Phần lớn nguồn năng lượng cung cấp cho hoạt động của các vận động kiến tạo :

a. Lớp vỏ Trái Đất    b. Lớp manti

c. Lớp nhân trong    d. Lớp nhân ngoài

Câu 116: Tác động của nội lực đến địa hình bề mặt Trái Đất được thể hiện qua:

a. Các vận động kiến tạo, các hoạt động động đất, núi lửa

b. Hiện tượng El Nino

c. Hiện tượng bão

d. Tất cả các ý trên

Câu 117: Biểu hiện rệt nhất của sự vận động theo phương thẳng đứng lớp vỏ Trái Đất :

a. Độ cao của các đỉnh núi tăng lên

b. Thay đổi mực nước đại dương nhiều nơi  

c. Diện tích của đồng bằng tăng lên

d. Các hiện tượng động đất, núi lửa hoạt động mạnh

Câu 118: Nhận định nào dưới đây chưa chính xác:

a. Địa luỹ bộ phận trồi lên giữa hai đường đứt gãy

b. Núi lửa thường tương ứng với địa luỹ 

c. Dãy núi Con Voi 1 địa luỹ điển hình Việt Nam

d. Các dãy địa luỹ thường xuất hiện những nơi hiện tượng đứt gãy diễn ra với cường độ lớn

Câu 119: Địa hào được hình thành do:

a. Một bộ phận địa hình giữa hai đường đứt gãy bị sụt xuống 

b. Vận động theo phương thẳng đứng với cường độ mạnh

c. Hiện tượng uốn nếp diễn ra với cường độ mạnh

d. Tất cả các ý trên

Câu 120: Ngoại lực :

a. Những lực sinh ra trong lớp manti

b. Những lực được sinh ra bên ngoài, trên bề mặt đất  

c. Những lực được sinh ra từ tầng badan của lớpvỏ Trái Đất

d. Tất cả các ý trên

Câu 121: Nguyên nhân sinh ra ngoại lực :

a. Động đất, núi lửa, sóng thần

b. Vận động kiến tạo

c. Năng lượng bức xạ Mặt Trời 

d. Do sự di chuyển vật chất trong quyển manti

Câu122: Nhận định nào dưới đây chưa chính xác:

a. Xu hướng tác động của ngoại lực làm cho các dạng địa hình bị biến đổi theo chiều hướng tăng độ cao  

b. Ngoại lực tác dụng phá vỡ, san bằng địa hình do nội lực tạo nên


c. Ngoại lực cùng với nội lực thường xuyên tác động đến địa hình bề Mặt Trái Đất nhưng mức độ biểu hiện của mỗi loại khác nhau những nơi khác nhau

d. Ngoại lực cũng tác dụng tạo ra những dạng địa hình mới

Câu 123: c động của ngoại lực xảy ra trên bề mặt Trái Đất được thể hiện qua các quá trình:

a. Phong hoá, bóc mòn                          b. Vận chuyển, bồi tụ

c. Vận chuyển, tạo núi                           d. Ý avà b đúng 

Câu 124: Hiện tượng nào dưới đây không thuộc biểu hiện của ngoại lực :

a. Gió thổi                                             b. Mưa rơi

d. Quang hợp                                         d. Phun trào mắcma  

Câu 125: Quá trình phong hoá  được  chia thành :

a. Phong hoá học, phong h hoá hoc, phong hoá địa chất học

b. Phong hoá học, phong hoá học, phong hoá sinh học

c. Phong hoá học, phong hoá hoá hoc, phong hoá sinh học  

d. Phong hoá quang học, phong hoá hoá hoc, phong hoá sinh học

Câu 126: Các yếu tố chủ yếu tác động đến quá trình phong hoá :

a. Nhiệt độ, nước, sinh vật                      b. Gió, bão, con người

c. Núi lửa, sóng thần, xói mòn              d. Thổ nhưỡng, sinh vật, sông ngoài

Câu 127: Phong hoá học được hiểu :

a. Sự phá huỷ đá thành những khối vụn kích thước to, nhỏ khác nhau

b. Sử phá vỡ cấu trúc phân tử của đá

c. Sử phá vỡ nhưng không làm thay đổi thành phần hoá học của đá

d. Ý a c đúng        

Câu 128: Phong hoá học xảy ra chủ yếu do:

a. Sự thay đổi đột ngột của nhiệt độ, sự đóng băng của nước 

b. Tác dụng của gió, mưa

c. Nguốn nhiệt độ cao dung nhan trong lòng đất

d. đập của các khối đá

Câu 129: Những vùng khí hậu khô nóng (các vùng sa mạc bán sa mạc) co quá trình phong hoá học diễn ra mạnh chủ yếu do:

a. gió mạnh

b. nhiều cát 

c. Chênh lệch nhiệt độ trong ngày, trong năm lớp

d. Khô hạn

Câu 130: Sự đóng băng của nước tác dụng làm phá huỷ đá do:

a.Nước đóng băng làm ăn mòn các khối đá tiếp xúc với  

b.Nước đóng băng sẽ tăng thể tích tạo áp lực lớn lên thành khe nứt của khối đá*

c.Đá dễ bị phá huỷ nhiệt độ 0oC

d.Tất cả các ý trên   

Câu 131: Các tác nhân gây ra hiện tượng mài mòn :

a. Nước chảy tràn trên sườn dốc   b. Sóng biển

c. Chuyển động của băng     d. Tất cả các tác nhân trên 

Câu 132: Qúa trình mài mòn đặc điểm :

a. Làm thay đổi thành phần tính chất hoá học của đá khoáng vật

b. quá trình diễn ra với tốc độ nhanh, nhất trên bề mặt Trái Đất

c. quá trình diễn ra với tốc độ chậm, chủ yếu trên bề mặt đất  

d. Dưới c động của mài mòn, các vật liệu được vận chuyển đi rất xa khỏi vị trí ban đầu

Câu 133: Hiện tượng mài mòn do sóng biển thường tạo nên các dạng địa hình như:

a. Hàm ếch sóng vỗ, nền cổ bờ biển

b. Hàm ếch sóng vỗ, nền mài mòn bờ biển 

c. Các cửa sông các đồng bằng châu thổ

d. Vịnh biển dạng hàm ếch

Câu 134: Nhận định nào dưới đây chưa chính xác:

nguon VI OLET