PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH MĨ THUẬT LỚP 6

 

HỌC KÌ I

Tuần

Tiết

Tên bài dạy

1

1

Bài 1:Vẽ trang trí – Chép họa tiết trang trí dân tộc.

2

2

Bài 2:Thường thức mĩ thuật – Sơ lược về mĩ thuật Việt Nam thời kì cổ đại.

3

3

Bài 3:Vẽ theo mẫu – Sơ lược về phối cảnh (luật xa gần).

4

4

Bài 4: Vẽ theo mẫu – Cách vẽ theo mẫu. Minh họa bằng bài vẽ theo mẫu có dạng hình hộp và hình cầu (Tiết 1 – Vẽ hình).

5

5

Bài 5: Vẽ theo mẫu – Mẫu có dạng hình hộp và hình cầu (Tiết 2 – Vẽ đậm nhạt).

6

6

Bài 6:Vẽ tranh – Cách vẽ tranh Đề tài học tập (Tiết 1).

7

7

Bài 7: Vẽ tranh – Đề tài học tập (Tiết 2).   (kiểm tra 1 tiết)

8

8

Bài 8: Vẽ trang trí – Cách sắp xếp (bố cục) trong trang trí.

9

9

Bài 9: Thường thức mĩ thuật – Sơ lược về mĩ thuật thời Lý (1010 – 1225).

10

10

Bài 10: Thường thức mĩ thuật – Một số công trình tiêu biểu của mĩ thuật thời Lý.

11

11

Bài 11: Vẽ trang trí – Màu sắc.

12

12

Bài 12: Vẽ trang trí – Màu sắc trong trang trí.

13

13

Bài 13: Vẽ tranh – Đề tài Bộ đội. (tiết 1)

14

14

Bài 14: Vẽ tranh – Đề tài Bộ đội. (tiết 2)    (Kiểm tra 15p)

15

15

Bài 15: Vẽ trang trí – Trang trí đường diềm.

16-17

16-17

Bài 16 – 17: Vẽ theo mẫu – Mẫu có dạng hình trụ và hình cầu (2Tiết).

                                                                                               Kiểm tra học kì I

18

18

Bài 18: Vẽ trang trí – Trang trí hình vuông (tiết 1).

19

*

            Vẽ trang trí – Trang trí hình vuông (tiết 2).

HỌC KÌ II

Tuần

Tiết

Tên bài dạy

20

19

Bài 19: Thường thức mĩ thuật – Tranh dân gian Việt Nam.

21

20

Bài 20: Thường thức mĩ thuật – Giới thiệu một số tranh dân gian Việt Nam.

22

21

Bài 21: Vẽ theo mẫu – Mẫu có hai đồ vật (tiết 1 – vẽ hình).

23

22

Bài 22: Vẽ theo mẫu – Mẫu có hai đồ vật (tiết 2 – vẽ đậm nhạt). (Kiểm tra 15p)

24

23

Bài 23: Vẽ tranh – Đề tài Ngày tết và mùa xuân. (Tiết 1)

25

24

Bài 24: Vẽ tranh – Đề tài Ngày tết và mùa xuân. (Tiết 2)

26

25

Bài 25: Vẽ trang trí – Kẻ chữ in hoa nét đều.

27

26

Bài 26: Vẽ trang trí – Kẻ chữ in hoa nét thanh nét đậm.

28-29

27-*

Bài 27: Vẽ tranh – Đề tài Mẹ của em. (2 tiết). (Kiểm tra 1 tiết)

30

28

Bài 28: Vẽ theo mẫu – Mẫu có hai đồ vật (tiết 1 – vẽ hình).

31

29

Bài 29: Vẽ theo mẫu – Mẫu có hai đồ vật (tiết 2 – vẽ đậm nhạt).

32

30

Bài 30: Thường thức mĩ thuật – Sơ lược về mĩ thuật thế giới thời kì cổ đại.

33

31

Bài 31: Thường thức mĩ thuật – Một số công trình tiêu biểu của mĩ thuật Ai Cập, Hi Lạp, La Mã thời kì cổ đại.

34-35

32-33

Bài 33-34: Vẽ tranh – Đề tài Quê hương em (2 tiết): Kiểm tra học kì II.

36

34

Bài 32: Vẽ trang trí – Trang trí chiếc khăn đặt lọ hoa.

37

35

Bài 35:Trưng bày kết quả học tập trong năm học.

 

 


PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH MĨ THUẬT LỚP 6

 

HỌC KÌ I

Tuần

Tiết

Tên bài dạy

1

1

Bài 1:Vẽ trang trí – Chép họa tiết trang trí dân tộc.

2

2

Bài 2:Thường thức mĩ thuật – Sơ lược về mĩ thuật Việt Nam thời kì cổ đại.

3

3

Bài 3:Vẽ theo mẫu – Sơ lược về phối cảnh (luật xa gần).

4

4

Bài 4: Vẽ theo mẫu – Cách vẽ theo mẫu. Minh họa bằng bài vẽ theo mẫu có dạng hình hộp và hình cầu (Tiết 1 – Vẽ hình).

5

5

Bài 5: Vẽ theo mẫu – Mẫu có dạng hình hộp và hình cầu (Tiết 2 – Vẽ đậm nhạt).

6

6

Bài 6:Vẽ tranh – Cách vẽ tranh Đề tài học tập (Tiết 1).

7

7

Bài 7: Vẽ tranh – Đề tài học tập (Tiết 2).   (kiểm tra 1 tiết)

8

8

Bài 8: Vẽ trang trí – Cách sắp xếp (bố cục) trong trang trí.

9

9

Bài 9: Thường thức mĩ thuật – Sơ lược về mĩ thuật thời Lý (1010 – 1225).

10

10

Bài 10: Thường thức mĩ thuật – Một số công trình tiêu biểu của mĩ thuật thời Lý.

11

11

Bài 11: Vẽ trang trí – Màu sắc.

12

12

Bài 12: Vẽ trang trí – Màu sắc trong trang trí.

13

13

Bài 13: Vẽ tranh – Đề tài Bộ đội. (tiết 1)

14

14

Bài 14: Vẽ tranh – Đề tài Bộ đội. (tiết 2)    (Kiểm tra 15p)

15

15

Bài 15: Vẽ trang trí – Trang trí đường diềm.

16-17

16-17

Bài 16 – 17: Vẽ theo mẫu – Mẫu có dạng hình trụ và hình cầu (2Tiết).

                                                                                               Kiểm tra học kì I

18

18

Bài 18: Vẽ trang trí – Trang trí hình vuông (tiết 1).

19

*

            Vẽ trang trí – Trang trí hình vuông (tiết 2).

HỌC KÌ II

Tuần

Tiết

Tên bài dạy

20

19

Bài 19: Thường thức mĩ thuật – Tranh dân gian Việt Nam.

21

20

Bài 20: Thường thức mĩ thuật – Giới thiệu một số tranh dân gian Việt Nam.

22

21

Bài 21: Vẽ theo mẫu – Mẫu có hai đồ vật (tiết 1 – vẽ hình).

23

22

Bài 22: Vẽ theo mẫu – Mẫu có hai đồ vật (tiết 2 – vẽ đậm nhạt). (Kiểm tra 15p)

24

23

Bài 23: Vẽ tranh – Đề tài Ngày tết và mùa xuân. (Tiết 1)

25

24

Bài 24: Vẽ tranh – Đề tài Ngày tết và mùa xuân. (Tiết 2)

26

25

Bài 25: Vẽ trang trí – Kẻ chữ in hoa nét đều.

27

26

Bài 26: Vẽ trang trí – Kẻ chữ in hoa nét thanh nét đậm.

28-29

27-*

Bài 27: Vẽ tranh – Đề tài Mẹ của em. (2 tiết). (Kiểm tra 1 tiết)

30

28

Bài 28: Vẽ theo mẫu – Mẫu có hai đồ vật (tiết 1 – vẽ hình).

31

29

Bài 29: Vẽ theo mẫu – Mẫu có hai đồ vật (tiết 2 – vẽ đậm nhạt).

32

30

Bài 30: Thường thức mĩ thuật – Sơ lược về mĩ thuật thế giới thời kì cổ đại.

33

31

Bài 31: Thường thức mĩ thuật – Một số công trình tiêu biểu của mĩ thuật Ai Cập, Hi Lạp, La Mã thời kì cổ đại.

34-35

32-33

Bài 33-34: Vẽ tranh – Đề tài Quê hương em (2 tiết): Kiểm tra học kì II.

36

34

Bài 32: Vẽ trang trí – Trang trí chiếc khăn đặt lọ hoa.

37

35

Bài 35:Trưng bày kết quả học tập trong năm học.

 

 


Ngµy so¹n: 24/8/12

Ngµy d¹y: 27/8/12                                         

                                                  TiÕt 1: VẼ TRANG TRÍ

Bµi: CHÉP HỌA TIẾT TRANG TRÍ DÂN TỘC

I. MỤC TIÊU:

1. Kiến thức: Cách thức thực hiện bài chép họa tiết trang trí.

2. Kỹ năng: Chép được một số họa tiết gần giống mẫu.

3. Thái độ: Cảm nhận được vẻ đẹp của các họa tiết trang trí dân tộc.

II. CHUẨN BỊ:

1. Giáo viên: ĐDDH MT 6, tranh một số họa tiết dân tộc, sưu tầm họa tiết trang trí dân tộc.

2. Học sinh:  Đồ dùng học tập (vở, giấy A4, chì, tẩy, thước, màu).

III. PHƯƠNG PHÁP:  

- Trực quan, vấn đáp, gợi mở, luyện tập.

IV. TIẾN TRÌNH DẠY- HỌC:

1. Ổn định tổ chức: (1p)- Làm quen với học sinh, kiểm tra sĩ số.

2. Giới thiệu môn học, yêu cầu: (5p) 

3. Bài mới: *Giới thiệu bài mới: (1p) - Xung quanh chúng ta có rất nhiều các đồ vật được trang trí bằng các họa tiết hoa văn cổ. Vậy muốn có chúng thì ta phải chép lại như thế nào? Chúng ta cùng tìm hiểu.

 

TG

Hoạt động của Gi¸o vien

Minh ho¹

Ho¹t ®éng cña häc sinh

5p

Hoạt động 1: H­íng dÉn HS quan s¸t, nhËn xÐt:

*GV cho HS xem mét sè häa tiÕt ë c¸c c«ng tr×nh ®×nh, chïa vµ giíi thiÖu.

*GV hái?

- Häa tiÕt nµy ®­îc trang trÝ ë ®©u?

- H×nh d¸ng cña häa tiÕt nµy nh­ thÕ nµo?

- Bè côc?

- HS trả lời, GV nhận xét, chốt ý, ghi bảng.

- HS lắng nghe, ghi bài.

 

 

 

Trùc quan

I. Quan sát, nhận xét:

- Là loại họa tiết có từ lâu đời mà chúng thường được trang trí ở các công trình kiến trúc  (đình, chùa...), hay thường được trang trí trên trang phục, đồ vật...

- Là những họa tiết được cách điệu từ hoa, chim thú, con vật gần gũi với đời sống của con người.

- Đối xứng, xen kẽ, nhắc lại, tự do...

4p

Hoạt động 2: H­íng dÉn HS c¸ch vÏ:

- Cho HS xem §DDH.

 

Trùc quan

II. Cách vẽ:

=> Gồm 4 bước:

- Quan sát, nhận xét, tìm ra đặc điểm họa tiết.

 

 


 

- Nêu các bước chép một họa tiết trang trí dân tộc?

- HS trả lời, GV nhận xét, chốt ý, ghi bảng.

- HS lắng nghe, ghi bài.

 

- Vẽ phác khung hình, đường trục.

- Phác hình bằng nét thẳng.

- Hoàn thiện và vẽ màu.

26p

Hoạt động 3: H­íng dÉn häc sinh lµm bµi:

- GV theo dõi, gióp ®ì, nhắc nhở HS làm bài.

- HS tập chung làm bài.

 

III. Bài tập:

- Em hãy chép lại một họa tiết trang trí dân tộc và vẽ màu cho phù hợp.

4. Củng cố: (2p)

- GV chọn một số bài của các tổ treo lên bảng.

- Cho HS tập nhận xét.

- HS nhận xét bài vẽ của bạn mình.

- GV nhận xét lại và chỉ ra phần chưa tốt để HS rút kinh nghiệm đồng thời khen ngợi động viên phần vẽ tốt.

- GV nhận xét giờ học.

5. Dặn dò: (1p) - Về nhà hoàn thành bài này (nếu chưa xong) xem trước tiết sau.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 


Ngµy so¹n: 5/9/12

Ngµy d¹y: 8/9/12

                                       

                                         TiÕt 2: THƯỜNG THỨC MỸ THUẬT

Bµi:SƠ LƯỢC VỀ MĨ THUẬT VIỆT NAM

THỜI KÌ CỔ ĐẠI

I. MỤC TIÊU:

1. Kiến thức: HS được củng cố thêm về lịch sử Việt Nam thời kỳ cổ đại.

2. Kỹ năng: Cảm nhận được giá trị thẩm mỹ thông qua các tác phẩm.

3. Thái độ: Biết trân trọng nghệ thuật của cha ông để lại.

II. CHUẨN BỊ:

1. Giáo viên: ĐDDH MT 6, tranh, ảnh , phóng to trống đồng.

2. Học sinh: Sách, vở, sưu tầm tranh ảnh.

III. PHƯƠNG PHÁP:

- Trực quan, vấn đáp, minh họa, thuyết trình.

IV. TIẾN TRÌNH DẠY- HỌC:

1. Ổn định tổ chức: ( 1’) Kiểm tra sĩ số.

2. Kiểm tra bài cũ.(3p)

        - Nêu các bước thực hiện bài chép họa tiết trang trí dân tộc?

        - Kiểm tra bài tập ở nhà của HS

3. Bài mới: * Giới thiệu bài mới: (1p) - Mĩ thuật Việt Nam ra đời và phát triển từ rất sớm. Ngay từ thời kì cổ đại đã đạt được nhiều thành tựu nhất định. Để hiểu rõ hơn điều này chúng ta cùng tìm hiểu bài hôm nay.

 

TG

Hoạt động của Gi¸o viªn

Minh ho¹

Ho¹t ®éng cña häc sinh

10p

Hoạt động 1 : Hướng dẫn HS tìm hiểu về bối cảnh XH Việt Nam thời kỳ cổ đại:

- Em biết gì về thời kỳ cổ đại?

- Đó là thời kỳ nào?

- Tiếp theo là thời kỳ nào?

*GV kết luận, giới thiệu, ghi bảng. - HS lắng nghe, ghi bài.

 

I. Vài nét về lịch sử VN thời kỳ cổ đại:

LS XH VN được chia làm hai thời kỳ.

- Thời ký đồ đá: được chia thành 2 thời kỳ đồ đá cũ và thời kỳ đồ đá mới. Đến nay còn một số hiện vật như: Di chỉ núi Đọ (T.Hóa) thuộc thời kỳ đồ đá cũ, thời kỳ đá mới có nền văn hóa Bắc Sơn (phía Bắc), Quỳnh Văn...

- Thời kỳ đồ đồng: bao gồn 4 giai đoạn:

 

 


12p

Hoạt động 2: Hướng dẫn HS tìm hiểu hình vẽ mặt người trên vách hang Đồng Nội - Hòa Bình:

- Treo minh họa.

- Yêu cầu HS xem hình trong SGK

- Hãy cho biết hình vẽ gì?

- Các hình vẽ có gì khác nhau?

GV nhấn mạnh về nội dung.

- Cho HS ghi bài.

 

II. Hình vẽ mặt người trên vách hang Đồng Nội- Hòa Bình:

- Về hình vẽ: Là dấu ấn đầu tiên của thời kỳ đồ đá.

- Vị trí: Khắc trên vách đá cao 1,5m- 1,75m vừa tầm mắt ở gần cửa hang.

- Nghệ thuật diễn tả: Hình vẽ được khắc sâu tới 2cm bằng đá và gốm thô, diễn tả góc nhìn chính diện, đường nét dứt khoát, rõ ràng. Bố cục cân đói, tỷ lệ hợp lý hài hòa.

13p

Hoạt động 3 : Hướng dẫn HS tìm hiểu mỹ thuật thời kỳ đồ đồng:

- Giới thiệu về thời kỳ đồ đồng.

 

 

- Các công cụ thời kì đồ đồng được trang trí như thế nào ?

- Giới thiệu một số đồ vật đặc biệt là trống đồng Đông Sơn.

- MÆt trèng cã ®Æc ®iÓm g×?

 

 

- Treo h×nh trèng phãng to.

- GV kÕt luËn:

 

 

- Cho HS ghi bµi

 

III. Mü thuËt thêi kú ®å ®ång:

- Thêi kú nµy lµ mét b­íc ngoÆt cña loµi ng­êi. C¸c c«ng cô lao ®éng, ®å dïng ®­îc lµm b»ng ®ång.

- §­îc trang trÝ ®Ñp, tinh tÕ. Lµ sù phèi kÕt hîp nhiÒu hoa v¨n: sãng n­íc, con vËt, ng­êi...

*Trèng ®ång §«ng S¬n:

- §«ng S¬n- Thanh Hãa lµ n¬i ®Çu tiªn ph¸t hiÖn ra trèng ®ång vµo n¨m 1924. NghÖ thuËt trang rÊt gièng víi trång ®ång tr­íc ®ã (Ngäc Lò).

- Bè côc vßng trßn ®ång t©m, gi÷a lµ ng«i sao 14 c¸nh, häa tiÕt ®­îc kÕt hîp gi÷a hoa v¨n m« t¶ c¶nh sinh ho¹t cña con ng­êi hÕt søc hîp lý.

- H×nh vÏ theo ng­îc chiÒu kim ®ång hå, ®­îc h×nh häc hãa mét c¸ch nhÊt qu¸n.

* nghÖ thuËt §«ng S¬n th× con ng­êi lµ chñ ®¹o cña thÕ giíi mu«n loµi..

4. Củng cố:    ( 4’)

               - Nhận xét tinh thần học tập của HS và nhận xét giờ học.

5. Dặn dò: ( 1’ ) Về nhà xem trước tiết sau. 

 

 

 

 


Ngµy so¹n: 13/9/12

Ngµy d¹y: 16/9/12

                                                TiÕt 3: VẼ THEO MẪU

Bµi: SƠ LƯỢC VỀ LUẬT XA GẦN  

I. MỤC TIÊU:

1. Kiến thức: HS hiểu được những điểm cơ bản của luật xa gần.

2. Kỹ năng: Rèn luyện kĩ năng quan sát, nhận xét.

3. Thái độ: HS yêu thích hơn bộ môn vẽ theo mẫu.

II. CHUẨN BỊ:

1. Giáo viên: ĐDDH MT 6, tranh mẫu của họa sĩ và HS.

2. Học sinh: Đồ dùng học tập.

III. PHƯƠNG PHÁP:

- Trực quan, vấn đáp, luyện tập.

IV. TIẾN TRÌNH DẠY- HỌC:

1. Ổn định tổ chức: (1p) - Kiểm tra sĩ số.

2. Kiểm tra bài cũ. (3p)

- Hãy nêu sơ lược về mĩ thuật Việt Nam thời kì cổ đại?

3. Bài mới: *Giới thiệu bài mới: (1p) - Khi quan sát cảnh vật như: đường ray xe lửa, hàng cột điện, cảnh biển, cánh đồng lúa… em thấy có những đặc điểm gì? Chúng ta cùng tìm hiểu trong bài hôm nay.

TG

Ho¹t ®éng cña Gi¸o viªn

     Minh ho¹

       Ho¹t ®éng cña häc sinh

 

 

 

10p

Hoạt động 1: H­íng dÉn HS quan sát nhận xét:

- Khi quan sát cảnh vật, đường ray xe lửa, hàng cột điện… em thấy có những đặc điểm gì?

- HS trả lời, GV nhận xét chốt ý.

- HS lắng nghe, ghi bài.

- Ph©n tÝch, cho xem h×nh minh häa.

 

 

Trùc quan

I. Kh¸i niÖm vÏ theo mÉu:

* Ta thấy :

    - Vật ở gần thì to, cao, rõ ràng.

    - Vật ở xa thì thấp, nhỏ, mờ nhạt.

    - Vật phía trước che khuất vật phía sau.

25p

Hoạt động 2: H­íng dÉn HS về đường tầm mắt và điểm tụ:

- Nhìn hình cho thầy biết có đường thẳng nằm ngang không? Vị trí của nó ở đâu?

- Nêu thế nào là đường tầm mắt?

 

 

 

Trùc quan

II. Đường tầm mắt và điểm tụ:

1. Đường tầm mắt:

- Là đường thẳng nằm ngang tầm mắt người nhìn nó phân chia giữa bầu trời và mặt đất hay giữa bầu trời và mặt nước nên còn gọi là đường chân trời.

 

 


 

- HS trả lời, GV nhận xét chốt ý.

- HS lắng nghe, ghi bài.

- Cho thầy biết thế nào là điểm tụ?

- HS trả lời, GV nhận xét chốt ý.

- HS lắng nghe, ghi bài.

- Ph©n tÝch, cho xem h×nh minh häa.

 

2. Điểm tụ :

- Là các đường thẳng song song với mặt đất hướng về chiều sâu không gian, càng xa càng nhỏ lại và tụ tại một điểm trên đường tầm mắt, điểm đó gọi là điểm tụ.

4. Củng cố: (4p)

- Thế nào là đường tầm mắt, điểm tụ?

- Nêu đặc điểm luật xa gần?

- HS trả lời, GV nhận xét chốt ý.

- HS lắng nghe, ghi nhớ.

- GV nhận xét tiết học

5. Dặn dò: (1p)  - Về nhà xem trước bài sau.                

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 


Ngµy so¹n: 19/9/12

Ngµy d¹y: 22/9/12

                                                      Tiết 4  : VẼ THEO MẪU

Bµi:CÁCH VẼ THEO MẪU

MINH HỌA BẰNG BÀI MẪU CÓ DẠNG HÌNH HỘP VÀ HÌNH CẦU

(Tiết 1)

I. MỤC TIÊU:

1. Kiến thức: Khái niệm về vẽ theo mẫu, các bước thực hiện.

2. Kỹ năng: Biết vận dụng kiến thức vào bài vẽ theo mẫu.

3. Thái độ: Xây dựng cách nhìn và cách làm việc khoa học.

II. CHUẨN BỊ:

1. Giáo viên: Mẫu (cái ca, chai và quả cam), ĐDDH MT 6, tranh mẫu của họa sĩ và HS.

2. Học sinh: Mẫu, ĐDHT.

III. PHƯƠNG PHÁP:

- Trực quan, vấn đáp, luyện tập.

IV. TIẾN TRÌNH DẠY- HỌC:

1. Ổn định tổ chức:  Kiểm tra sĩ số.

2. Kiểm tra bài cũ. (3p)

- Hãy khái niệm về luật xa gần, khái niệm về điểm tụ, đường tầm mắt?

3. Bài mới: *Giới thiệu bài mới: (2p) 

- Khi ta muốn có được hình ảnh của một đồ mà không có các phương tiện hỗ trợ thì ta phải làm gì?

- Ta phải vẽ lại. Đúng rồi: Vậy phải vẽ như thế nào? Chúng ta cùng tìm hiểu trong bài hôm nay.

 

TG

Hoạt động của Gi¸o viªn

Minh ho¹

Ho¹t ®éng cña häc sinh

10p

Hoạt động 1: Hướng dẫn HS tìm hiểu khái niệm vẽ theo mẫu:

- GV Bày mẫu cho HS quan sát.

- GV vẽ lên bảng về cách vẽ từ tổng quát đến chi tiết và hỏi.

- Thế nào là cách vẽ theo mẫu?

- HS trả lời, GV nhận xét chốt ý.

- HS lắng nghe, ghi bài.

* Hướng dẫn HS quan sát, nhận xét.

 

 

 

Trực quan

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

I. Khái niệm vẽ theo mẫu:

- Vẽ theo mẫu: Là mô phỏng lại mẫu vẽ thông qua suy nghĩ, cảm xúc của người vẽ  để diễn tả được đặc điểm, cấu tạo, hình dáng, đậm nhạt và màu sắc của mẫu vẽ.

 

 

*Quan sát, nhận xét:

- Cấu trúc: Khối cầu

                  Khối hộp

- Bố cục: tuỳ theo các góc nhìn khác nhau thì hình vẽ khác nhau.

 

 


 

- Đây gồm có những vật mẫu gì?

- Tìm đặc điểm và vị trí của các vật mẫu đó?

- GV kết luận:

 

 

 

 

 

 

 

15p

Hoạt động 2: Hướng dẫn HS tìm hiểu cách vẽ theo mẫu:

* Vẽ nhanh một số hình cái ca lên bảng và hỏi.

- Hình nào đúng và đẹp?

- GV nhận xét về tỷ lệ.

* Nhận xét cách bày mẫu:

- Vẽ một số hình về bố cục.

- Hình nào đẹp?

- Nhận xét về bố cục.

* Nhận xét đặc điểm của mẫu:

- Vẽ một số hình về hình.

- Cấu tạo?

- Hình dáng?

- Nhận xét về bố cục.

* Kết luận và trình bày cách vẽ theo mẫu.

- Phân tích, minh họa, cho xem hình minh họa.

 

II. Cách vẽ theo mẫu:

- Vẽ phác khung hình chung và riêng.

- Kẻ chục đối xứng, ước lượng tỉ lệ từng phần của vật mẫu.

- Vẽ phác nét chính.

- Vẽ chi tiết (vẽ hình).

- Vẽ đậm nhạt (vẽ màu).

 

 

 

 

 

 

 

10p

Hoạt động 3: Hướng dẫn HS làm bài vẽ theo mẫu:

 

 

4.  Củng cố: (4p)

- Đặt một số câu hỏi theo nội dung bài.

- GV kết luận.

- Nhắc lại cách vẽ theo mẫu.

- Nhận xét giờ học.

5. Dặn dò: (1p) - Về nhà xem trước tiết sau.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 


Ngµy so¹n: 26/9/12

Ngµy d¹y: 29/9/12

                                                       Tiết 05 : VẼ THEO MẪU

Bµi: MẪU CÓ DẠNG HÌNH HỘP VÀ HÌNH CẦU

(Tiết 2)

I. MỤC TIÊU:

- Cấu trúc cấu tạo, góc nhìn mẫu.

- Biết cách vẽ hình theo góc nhìn.

    - Hiểu được cấu trúc, cái đẹp của mẫu.

II. CHUẨN BỊ:

1.Đồ dùng dạy học:

    * Giáo viên: Mẫu (Khối cầu, hộp), ĐDDH MT 6, tranh mẫu của họa sĩ và HS.

        * Học sinh: Mẫu vật

     2. Phương pháp dạy học: Trực quan, vấn đáp, luyện tập.

IV. TIẾN TRÌNH DẠY- HỌC:

    1. Ổn định tổ chức:  (  1p)

2. Kiểm tra . (3p)

  - Hãy nêu khái niệm về cách vẽ mẫu?

  - Kiểm tra bài làm ở nhà của HS

3. Bài mới:  *Giới thiệu bài mới: (1p) 

   - Các em đã học cách vẽ theo mẫu ở bài 4: Vậy để áp dụng được cách vẽ theo mẫu vào bài vẽ của mình thì thày trò ta cùng đi tìm hiểu .

TG

Hoạt động của Giáo viên

Minh hoạ

Hoạt động của học sinh

7p

Hoạt động 1: Hướng dẫn HS quan sát, nhận xét

- Mẫu gồm cái gì?

- Hình dáng của từng vật?

- Nằm trong khung hình  gì?

- Khối hộp được tạo bởi mấy mặt, mặt hình gì?

- HS chú ý, trả lời tuỳ vào góc nhìn và vật mẫu cụ thể.

- GV nhận xét.

 

Trực quan

I. Quan sát, nhận xét:

- Cấu trúc: Khối cầu

                  Khối hộp

- Bố cục: tuỳ theo các góc nhìn khác nhau thì hình vẽ khác nhau.

 

8p

Hoạt động 2: Hướng dẫn HS tìm hiểu cách vẽ theo mẫu:

- Cách vẽ bài hôm nay gồm có mấy bước, là những bước nào?

Trực quan

II. Cách vẽ theo mẫu:

=>Gồm có 4 bước

- Vẽ phác khung hình chung và riêng.

- Kẻ chục đối xứng, ước lượng tỉ lệ từng phần của vật mẫu.

 

 

 

nguon VI OLET