APPENDIX
1. spelling of regular and irregular plural nouns
- Hầu hết danh từ số nhiều được cấu tạo bằng cách thêm “s” vào từ gốc.
Ví dụ : an apple - apples :1 qủa táo - những quả táo
A lake - lakes :1 cái hồ – những cái hồ
A flower – flowers : 1 bông hoa – những bông hoa
A river – rivers : 1 con sông – những con sông
- Nếu danh từ tận cùng là : S, X, Z, CH, Sh, O thì ta thêm “es”
Ví dụ : a box – boxes : 1 cái hộp – những cái hộp
A fax – faxes : 1 cái máy fax – những cái máy fax
A bush – bushes : 1 cái cọ – những cái cọ
- Nếu danh từ tận cùng là “Y”, trước nó là một phụ âm thì ta đổi “Y” thành “i” rồi thêm “es” vào từ gốc.
Ví dụ : a baby – babies : 1 đứa trẻ – những đứa trẻ
A balcony – banconies : 1 cái ban công – những cái ban công
A diction ary – dictionaries : 1 cuốn từ điển – những cuốn từ điển
- Nếu danh từ tận cùng là “Y”, trước nó là 1 nguyên âm thì ta chỉ thêm “s” mà thôi.
Ví dụ : a toy – toys : 1 món đồ chơi – những món đồ chơi
A boy – boys : 1 đứa con trai – những đứa con trai
- Những danh từ tận cùng là “f” hoặc “fe” thì ta đổi thành “v” rồi thêm “es”
Ví dụ : a shelf – shelves : 1 cái kệ – những cái kệ
a knife – knives : 1 con dao – những con dao
a calf – calfves : 1 con bê – những con bê
- Một số danh từ số nhiều bất quy tắc
Ví dụ : a child – children : 1 đứa bé – những đứa bé
A fish – fish : 1 con cá – những con cá
A foot – feet : 1 bàn chân – những bàn chân
A goose – geese : 1 con ngỗng – những con ngỗng
A man – men : 1 người đàn ông – những người đàn ông
A woman – women : 1 người phụ nữ – những người phụ nữ
A mouse – mice : 1 con chuột – những con chuột
A person – people : 1 người – những người
A tooth – teeth : 1 cái răng – những cái răng
2. Common uncount nouns
- solid : thể rắn
Ví dụ : Bread : bánh mì
Butter : bơ
Chalk : phấn
Cheese : phô mai
Chocolate : sô cô la
Fish : cá
Meat : thịt
Pasta : mì ống
Rope : dây thừng
Soap : xà phòng
- Gas : thể khí
Ví dụ :
Air : không khí
Carbon dioxide : khí các bon níc
Oxygen : khí ô xi
Smoke : khói
Steam :hơi nước
- Liquid : thể lỏng
Ví dụ :
Coffee : cà phê
Cream : kem
Gasoline : xăng
Juice : nước ép trái cây
Milk : sữa
Oil : dầu
Rain : nước mưa, mưa
Shampoo : dầu gội đầu
Soda :nước sô đa
Soup : xúp, cháo, canh
Tea : trà
Toothpaste : kem đánh răng
Water : nước
- Material : chất liệu
Ví dụ :
Cotton : vải
Bronze :đồng
Lead : chì
Zinc : kẽm
Iron : sắt
Glass : thuỷ tinh
Gold : vàng
Metal : kim loại
Plastic : nhựa
Silver : bạc
Steel : thép
Wood : gỗ
Wool : len
- Feeling and idea : cảm giác và ý kiến
Ví dụ :
Fear : sợ hải
Freedom : tự do
Happiness : hạnh phúc
Independence : độc lập
Information : thông tin
Knowledge : kiến thức
Love : tình yêu
Sadness : nổi buồn
Time : thời gian
Work : công việc
- School subjects :môn học
Ví dụ :
Biology : sinh học
Economics : kinh tế học
English : tiếng anh
History : lịch sử
Mathematics : toán
Algebra : đại số
Geometry : hình học
Physics : vật lý
Chemistry : hóa học
Geography : địa lý
Science : khoa học
Physical education : thể dục
Ethics : đạo đức
Music : âm nhạc
Painting : vẽ
Technology : kỹ thuật
Informatic : tin
nguon VI OLET