Bài :1.....Tiết:1

 Tuần: 1                    

ĐỊA LÍ VIỆT NAM

 

 

                   CỘNG ĐỒNG CÁC DÂN TỘC VIỆT NAM

 

 

 

1. MỤC TIÊU:

    1.1.kiến thức   

*Học sinh hiểu:

   - Trình bày  được sự phân bố các dân tộc nước ta

 *Học sinh biết:

   - Nước ta có 54 dân tộc ;mỗi dân tộc có đặc trưng về văn hóa thể hiện trong ngôn ngữ, trang phục, phong tục, tập quán

- Các dân tộc có trình độ phát triển kinh tế khác nhau, cùng chung sống đoàn kết, xây dựng và bảo vệ tổ quốc

    1. 2. kỹ năng      

  - Xác định trên bản đồ vùng phân bố một số dân tộc

  - Phân tích bảng số liệu về số dân  phân theo thành phần dân tộc

    1. 3/ thái độ

   - Có tinh thần tôn trọng ,đòan kết các dân tộc

2.NỘI DUNG HỌC TẬP:

- HS biết được nước ta có 54 dân tộc, mỗi dân tộc có đặc điểm riêng. Các dân tộc có trình độ phát triển kinh tế khác nhaunhu7ng cùng chung sống và đoàn kết, xây dựng và bảo vệ tổ quốc

3.CHUẨN BỊ:

    3.1. GV ; - Tâp tranh các dân tộc Việt Nam., bảng phụ          

    3.2 .HS ; - Sách giáo khoa,  vở bài tập bản đồ, tập ghi bài học.

4.TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG HỌC TẬP:

    4.1 .Ổn định tổ chức và kiểm diện:

    4.2. Kiểm tra miệng:    

    4.3. Tiến trình bài học:GV: Dùng bản đồ treo tường giới thiệu sơ qua cho hs:

 

               Hoạt động của GV và HS

                       Nội dung

Gíơi thiệu bài mới:         

Hoạt động 1.

GV cho học sinh đọc SGK.

*  Nước ta có bao nhiêu dân tộc ? Hãy trình bày một số nét khái quát về dân tộc kinh và một số dân tộc ít người ?

TL : Có 54 dân tộc

   

Người kinh sống tập trung ở đồng bằng chuyên nghề trồng lúa nước  công nghiệp, thủ công nghiệp có trình dộ phát trển cao nhất   

Một số dân tộc ít người như người Mường,Thái, Dao ..

Họ sống tập trung ở miền núi,bằng nghề trồng lúa nương, rẫy, và nghề thủ công truyèn thống  

*GV:Mỗi dân tộc có những nét văn hóa riêng, thể hiện trong ngôn ngữ, trang phục quần cư, tập quán, nền  văn hóa Việt Nam thêm phong phú giàu bản sắc.

-GV cho HS quan sát biểu đồ H1.1 ( cơ cấu dân tộc nước ta 1999)

+ Dân tộc nào có số dân đông nhất? Chiếm tỉ lệ bao nhiêu?

    TL: Dân tộc việt 86,2%

           Các dân tộc khác 13,8%

+ Hãy kể tên 1 số sản phẩm thủ công tiêu biểu của các dân tộc ít người ?

     TL: Thổ cẩm,khăn phiêu,gốm…

-GV giáo dục lòng yêu nước ,phân tích ,chứng minh về sự bình đẳng, đoàn kết giữa các dân tộc ít ngừơi ,xây dựng tổ quốc                              

                         Hoạt động 2

** Trực quan.

-GV cho HS quan sát bản đồ dân cư Việt Nam

+ Dựa vào bản đồ + vốn hiểu bíêt cho biết dân tộc kinh phân bố chủ yếu ở đâu ?

          TL:

-GV xác định bản đô’ nơi cư trú

 

+Các dân tộc ít người phân bố ở đâu ?

          TL:                            

 

- GV : . Dân tộc ít người chiếm 13,8% dsố cư trú chủ yếu ở vùng thượng nguồn các dòng sông,tiềm năng lớn về TNTN có vị trí quạn trọng về ANQP.

         . Trung du MNBBộ nơi cư trú của 30 dtộc ở tả ngạn s.Hồng (Tày,Nùng ).Hữu ngạn s.Hồng – s.Cả ( Thái ,Mường ) .Từ 700_-1000mâ (Dao). Núi cao ( Mông)

          . Trường Sơn -Tây Nguyên có 20 dân tộc ít người; Ê đê,Gia rai,(Kom Tum)và Gia Lai. Người Cơ Ho ở Lâm Đồng.

          . Cực Nam Trung Bộ có các dân tộc Chăm,Khơ me xen kẽ với người việt.Nam. Hoa ở TPHCM

+ Hiện nay tình hình dân tộc được phân bố như thế nào? Bản sắc văn hóa NTN ?

        TL : Thay đổi nhiều

+ Liên hệ thực tế?                                                         

 

1. Các dân tộc  ở  Việt Nam:

 

 

 

 

 

- Nước ta có 54 dân tộc, mỗi dân tộc có nét văn hóa riêng

- Dân tộc Việt có số dân đông nhất ( 86,2% )

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2. Phân bố các dân tộc

a. Dân tộc việt (kinh )

 

 

 

- Người việt đông nhất sống ở đồng bằng, trung du,ven biển

 

b. Các dân tộc ít người:

 

- Miền núi và cao nguyên là nơi cư trú của dân tộc ít người.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

     4.4. Tổng kết:

Câu 1

+ Thành phần dân tộc việt nam như thế nào ?

Đáp án câu 1 

  -Gồm 54 dân tộc ,trong đó người kinh chiếm đa số còn lại là dân tộc ít người

+ Xác định địa bàn cư trú của người kinh và một số dân  tộc ít ngươi                     

  -HS lên bảng xác định

  Câu 2

+ Hãy chọn ý đúng : - Tỉnh tây ninh chủ yếu là người :

      @. kinh          b. khơ me        c. hoa

Đáp án câu 2a

+Hướng dẫn làm bài tập bản đồ.

     4.5. Hướng dẫn học tập:

  + Đối với bài học tiết học này

-Học bài ,tiếp tục làm tập bản đồ

 + Đối với bài học ở tiết học tiếp theo

-Chuẩn bị bài 2 “ Dân số và gia tăng dân số”, chuẩn bị theo gợi ý sau:

  +Việt Nam có số dân bao nhiêu

  +Thế nào là bùng nổ dân số

  +Việt Nam có cơ cấu dân số như thế nào

5. RÚT KINH NGHIỆM

- Nội dung:

……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

-Phương pháp

……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

 

-Sử dụng đồ dùng,thiết bị dạy học

………………………………………………………………………………………………………………………….................................................................................................................

 

 

nguon VI OLET