Tiếng Trung Ánh Dương  
Bài 1-Giáo trình Hán ng1  
Tiếng Trung Ánh Dương  
BÀI 1-GIÁO TRÌNH HÁN NGQUYN 1  
tiengtrunganhduong.com  
Tiếng Trung Ánh Dương  
Bài 1-Giáo trình Hán ng1  
第一课 Bài 1: 你好! Nǐhǎo! Xin chào!  
Chào các bn, trong chuỗi bài hướng dn cách hc giáo trình Hán ng1 Tiếng Trung  
Ánh Dương sẽ đi sâu và hướng dn tng mc trong bài. Ngày hôm nay chúng ta sẽ  
làm quen vi bài 1 你好!“Nǐ hǎo ” trong giáo trình Hán ng1.  
Bài s 1 s gii thiu cho chúng ta cách chào hi khi gp mt, chúng tôi s nói rõ  
hơn trong mc bài khóa và phn mu câu mrng.  
Bài này bao gm 5 phn:  
Tmi  
Bài khóa  
Ngâm  
Chú thích  
Bài tp  
1
. T mi  
Để  th hiu rõ hơn về bài khóa trước hết chúng ta s tìm hiu phn t mi ngày  
hôm nay.  
Ngày hôm nay chúng ta slàm quen vi 11 tmi:  
() : anh, ch, bạn, ông, bà….  
() hǎo: tốt, đẹp, hay, ngon….  
 () : s 1  
() : s5  
() : s8  
() dà: to, ln  
() bù: không, chng  
() kǒu: ming, nhân khu  
() bái: trng  
() : n, phn.  
() : con nga  
tiengtrunganhduong.com  
Tiếng Trung Ánh Dương  
(): bn, anh, chị, ông, bà…  
Bài 1-Giáo trình Hán ng1  
Bên trái có bộ nhân đứng chỉ người, bên phi có bmch trên là di la, có btiu  
ở dưới nghĩa là nhỏ bé. Vậy người mà chơi với ta tbé, qun chung 1 di la thì gi  
là bn  
Trong tiếng Trung ta không phân bit vai vế xã hi, huyết thống, độ tuổi nên đối  
phương người mà nói chuyn vi bạn đều được gi là ()  
(hǎo): tốt, đẹp  
Đây là một chrất đẹp trong tiếng Hán, nó được kết gn bi bnbên phi và chữ  
tử là người con ở bên trái. Ý nghĩa vẻn vn trong câu chúc mtròn con vuông trăm  
stt lành.  
Khi ta ghép 2 ch 你好 (nǐhǎo) ta được mt li chào hi: Chào bn! Xin chào!  
Trong bài đầu tiên này ta cũng làm quen vi 3 con s:  
S 1 là  () âm hán vit là nht.  
S 5:  () âm hán việt là ngũ. Chữ ngũ này khá giống người đang bó gối  
ngi câu.  
S8: (), ngưi Trung Quc rt thích con stài lc này, vì nó có âm ging  
vi chữ fa nghĩa là phát tài phát lộc.  
(dà): to ln (một người giang tay giang chân ôm trn cả giang sơn nhìn thật  
to lớn và vĩ đại)  
(bù): không, chng  
Dùng trong câu phủ định, thường đứng trước động tvà tính t.  
Ví d:  
不大: búdà,  
不好: bùhǎo  
Đối vi t  ta s  cách biến đổi thanh điệu thành thanh 2 khi nó đi cùng  
thanh 4  
tiengtrunganhduong.com  
3
Tiếng Trung Ánh Dương  
Bài 1-Giáo trình Hán ng1  
Ví d:  
不大: búdà,  
不去: búqù,  
不谢: búxiè  
: (bái): màu trng.  
Bên trên là du phầy, bên dưới là chnht. Nội trong 1 ngày tóc đã bạc trng.  
(nǚ): n, phn.  
Trung Quc thi xưa là một nước bị tư tưởng phong kiến đè nặng, tư tưởng trng  
nam khinh nữ ăn sâu ăn mòn vào cả con chca h. Trong quá trình hc các bn sẽ  
thy bnnày xut hin nhiu trong nhng từ mang nghĩa xấu, bn hèn. Tuy nhiên  
trong bài 1 ta được gp từ hǎo là mt trong sít từ mang nghĩa trung lập hoc mang  
nghĩa đẹp.  
2
. Bài khóa  
Trong bài khóa ngày hôm nay chúng ta cùng hc cách chào hỏi người khác. Cùng  
đọc ln hi thoi ngày hôm nay nhé!  
A: 你好!  
Nǐ hǎo!  
B: 你好!  
Nǐ hǎo!  
你好 là cách chào ph biến khi mình gp một người quen hay người mi lần đầu  
gp. mình có thdùng cách chào hi này cho tt ccác bui trong ngày, mà không  
cn phi phân ra bui sáng buổi trưa hay buổi ti. Nếu mun chào theo các buổi như  
thế thì trong tiếng Hán cũng có các cách chào:  
tiengtrunganhduong.com  
4
Tiếng Trung Ánh Dương  
Bài 1-Giáo trình Hán ng1  
早上好: Zǎoshang hǎo (Chào bui sáng)  
下午好: Xiàwǔ hǎo (Chào bui chiu)  
晚上好: Wǎnshàng hǎo (Chào bui ti)  
Trong tiếng Trung khi bn dùng 您好 Nín hǎo là khi bn mun chào một người ln  
tuổi hơn, một người bn cm thy cn s kính trng hay một người có địa v chc  
sc trong xã hi.  
您好! Nín hǎo! Chào ngài (bác, ông, bà…)!  
Trong bài chào hỏi ngày hôm nay chúng tôi cũng giới thiu cho các bn cách chào  
hi và tm biệt được sdng trong lp hc.  
A.同学们好!  
Tóngxuémen hǎo!  
(
Xin chào các em!)  
B.老师好!  
Lǎoshī hǎo!  
(
Chúng em chào cô, thy!)  
A.同学们再见。  
Tóngxuémen zàijiàn  
(
Tm bit các em)  
B.老师再见。  
Lǎoshī zàijiàn.  
(
Tm bit thy, cô)  
tiengtrunganhduong.com  
5
Tiếng Trung Ánh Dương  
Bài 1-Giáo trình Hán ng1  
3
. Ng âm  
Như bài nhập môn tiếng Hán đã giới thiu v cu to tiếng Hán bao gm thanh  
mu+vn mẫu+thanh điệu.  
Ngày hôm nay chúng ta slàm quen vi bn tthanh mu, 6 vn mẫu đơn và 4 vận  
mẫu đôi cùng 4 thanh điệu chính. Xin mi các bn cùng mtrang s2.  
Thanh mu  
a. Âm môi: b, p, m.  
Đối vi âm b: đây là âm 2 môi, tc trong, không bật hơi. Hai môi khép chặt, khoang  
ming chứa đầy hơi, hai môi bật m nhanh khiến luồng hơi bên trong bật ra ngoài,  
thưng gọi là âm “không bật hơi”.  
Âm p: Âm 2 môi, tc trong, bật hơi. Vị trí cu âm ging âm b  
Âm m: Âm 2 môi mũi, không bật hơi, hai môi khép. Khi phát âm, hai môi khép,  
ngc mềm và lưỡi con hxung luồng khí theo khoang mũi ra ngoài.  
b. Âm môi răng: f  
Răng trên tiếp xúc với môi dưới, luồng hơi ma sát thoát ra ngoài.  
c. Âm đầu lưỡi gia: d, t, n, l  
Âm d và t có v trí cu âm giống nhau đều để đầu lưỡi chạm vào chân răng trên,  
khoang ming tr hơi rồi đầu lưỡi h xung thật nhanh để luồng hơi đột ngt ra  
ngoài. Tuy nhiên điểm khác là âm t bật hơi.  
Âm đầu lưỡi mũi “n”, khi phát âm đầu lưỡi chm vào li trên, ngc mềm và lưỡi con  
hxuống, khoang mũi mở,  
Âm bên, đầu lưỡi, mũi “l”: đầu lưỡi chm vào li trên, so vi âm n lùi v phía sau  
nhiều hơn, luồng hơi theo hai bên đầu lưỡi ra ngoài.  
d. Âm cung hng: g, k, h  
Âm g và k có vtrí cu âm ging nhau: đưa phần cuống lưỡi lên cao sát ngc mm.  
Âm k bật hơi.  
tiengtrunganhduong.com  
6
Tiếng Trung Ánh Dương  
Âm h khi bật hơi thì cuống lưỡi tiếp xúc vi ngc mm.  
Vn mu  
Bài 1-Giáo trình Hán ng1  
a. Vn mẫu đơn:  
a: ming mrộng, lưỡi vtrí thp, môi không tròn  
o: độ mming va phải. lưỡi hơi cao, lùi vphía sau, môi tròn.  
e: độ mming va phải, lưỡi hơi cao, lùi về phía sau, môi không tròn.  
i: ming hé, môi dẹt, lưỡi vtrí cao, tiến về phía trước  
u: miệng hé, môi tròn, lưỡi vtrí cao, nghiêng vphía sau.  
ü: v trí lưỡi giống như i nhưng cần tròn môi tròn, độ m ca ming gn ging  
như âm u  
b. Vn mẫu đôi: ai, ei, ao, ou  
Các vn mẫu đôi các bạn nên chú ý đến độ dài ca âm.  
Thanh điệu: trong tiếng Hán chúng ta có 4 thanh điệu chính là thanh 1, thanh 2,  
thanh 3, thanh 4 và 1 thanh phlà thanh nh.  
Thanh mt là thanh vang nht, cao nht và kéo dài 1 chút, nó đứng  v trí nc  
thanh th5.  
Thanh 2 được bắt đầu tnc th3 lên nc th5. Ngưi hc không gặp khó khăn  
trong thanh này.  
Thanh 3 được coi là thanh có nhiều người mc sai nhất, đc biệt là người Vit. Có  
l bởi dĩ mọi người lầm tưởng nó ging du hi trong tiếng vit. Tuy nhiên nếu  
như dấu hỏi cũng có điểm xut phát tnấc thang 2 như thanh 3 nhưng lại có điểm  
kết nc thang số 1 trong khi thanh 3 sau khi đi đến nc thang s1 lại đi tiếp lên  
nc thang s4.  
Thanh 4 là thanh dnhm ln vi thanh 1, nếu bạn đọc thanh 1 chưa đủ cao chưa  
đủ dài thì rt có thể âm đó sẽ có thanh điệu là thanh 4. Thanh 4 là thanh đi từ nc  
thang 5 xung nc thang 1 nên rt nhanh và dt khoát.  
tiengtrunganhduong.com  
7
Tiếng Trung Ánh Dương  
Thanh nhlà mt thanh phụ, nó không có âm điệu cthể, cũng như thanh điệu rõ  
ràng.  
Bài 1-Giáo trình Hán ng1  
4
. Chú thích  
a. Biến điệu thanh 3:  
Khi hai thanh 3 đứng cnh nhau, ta chuyển đổi thanh 3 đầu tiên sang thanh hai để  
giúp người đọc ddàng trong phát âm.  
Ví d: nǐhǎo, měihǎo, kěyǐ, fǔdǎoÂm tiết và chHán  
ChHán là hình thức văn tự ca tiếng Hán, mi âm tiết có thể được viết bi 1 hoc  
nhiu chHán.  
5
. Bài tp  
-
Các bạn nghe Mp3 và đọc theo bài luyn tp s1 ti bài s4 trang 10 và 11 GT  
Hán ng1  
-
-
Trong phn bài tp này các bn sôn li cách ghép thanh âm vn mu và thanh  
điệu. Ngoài ra cui mỗi bài đều có nhng bài luyn chmu giúp các bn có thể  
viết đúng thứ tự và đúng nét.  
-
-
-
Cảm ơn các bạn đã theo dõi chuỗi bài hc ca chúng tôi。  
Chúc các bn hc tp tiếng Hán vui v!  
tiengtrunganhduong.com  
8
nguon VI OLET