Thể loại Giáo án bài giảng Kĩ thuật 4
Số trang 1
Ngày tạo 9/5/2016 7:00:51 PM +00:00
Loại tệp doc
Kích thước
Tên tệp 13 doc
THIẾT KẾ CÂU HỎI CỤ THỂ THEO MA TRẬN
MÔN: TOÁN - LỚP 1
Mạch chuẩn KTKN
|
Mức độ 1 |
Mức độ 2 |
Mức độ 3 |
Tổng |
||||
KQ |
TL |
KQ |
TL |
KQ |
TL |
|
||
Số học |
Số câu |
3 |
1 |
1 |
1 |
|
|
6 |
Số điểm |
1,5 |
1 |
1 |
1 |
|
|
4,5 |
|
Hình học |
Số câu |
|
|
|
|
|
1 |
1 |
Số điểm |
|
|
|
|
|
1 |
1,0 |
|
Đại lượng |
Số câu |
2 |
|
1 |
1 |
|
|
4 |
Số điểm |
1 |
|
0,5 |
1 |
|
|
2,5 |
|
Giải toán có lời văn |
Số câu |
|
1 |
|
|
|
|
1 |
Số điểm |
|
2 |
|
|
|
|
2,0 |
|
Tổng |
Số câu |
5 |
2 |
2 |
2 |
|
1 |
12 |
Số điểm |
2,5 |
3 |
1,5 |
2 |
|
1 |
10 |
TRƯỜNG TH NGUYỄN THÁI BÌNH Thứ ……, ngày… tháng 5 năm 2016.
Họ và tên:………………………… ĐỀ KIỂM TRA CUỐI NĂM
Lớp:1.5 Năm học : 2015 - 2016
Môn : Toán - Khối 1
Thời gian: 40 phút
Điểm
|
Nhận xét của giáo viên |
Chữ ký của GV |
Chữ ký của PHHS |
ĐỀ BÀI
I/ Phần trắc nghiệm khách quan. ( 4 điểm)
Em hãy khoanh tròn vào chữ đặt trước kết quả đúng từ câu 1 đến câu 6.
Câu 1. ( 0,5 điểm) Số “Bảy mươi tám ” viết là:
A.80 B.29 C.78 D. 79
Câu 2..( 0,5 điểm) Kết quả của phép tính 86cm - 4cm là:
A. 76cm B.82cm C. 79cm D. 70cm
Câu 3. ( 0,5 điểm) Số liền trước của số 68 là số:
A. 67 B. 75 C. 66 D. 72
Câu 4.( 0,5 điểm). Số lớn nhất có 2 chữ số là:
A. 80 B. 7 C. 12 D. 99
Câu 5.( 0,5 điểm) Khi kim giờ chỉ vào số 9 và kim phút chỉ vào số 12, lúc đó là:
A. 11 giờ B. 7 giờ C. 9 giờ D. 6 giờ
Câu 6. ( 0,5 điểm) Nếu hôm nay là thứ sáu ngày 6 tháng 5 thì ngày mai là:
A. Thứ hai ngày 22 tháng 5 B. Thứ bảy ngày 7 tháng 5.
C.Thứ ba ngày 25 tháng 4. D. Thứ hai ngày 26 tháng 5
Câu 7. .( 1 điểm) Đúng ghi đ, sai ghi s vào chỗ chấm:
A. 78 + 0 = 88 ..... B. 66 – 0 > 56.....
C. 21 + 8 > 28 ...... D. 0 + 56< 3+0+24 ....
II. Phần tự luận ( 6 điểm)
Bài 1:(1 điểm) Đặt tính rồi tính.
75+22 96 - 4 5+62 78-54
………… ………… ………… ………….
………… ………… ………… ………….
………… ………… ………… ………….
Bài 2:(1 điểm) Tính.
97 cm - 36 cm = ……… 72 - 31 + 1 = ………
65 cm + 33 cm = ……… 45 + 12 - 32 = ………
Bài 3:( 1 điểm) Viết các số: 45, 62, 27, 88.
a) Viết theo thứ tự từ bé đến lớn: ........................................................................
b) Viết theo thứ tự từ lớn đến bé: .............................................................................
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bài 4:( 2 điểm) Hùng có 18 viên bi, Hùng cho An 4 viên bi. Hỏi Hùng còn lại bao nhiêu viên bi?
|
Bài 5: (1 điểm) Hình bên có:
a/ . . . . . . . . . . . . hình tam giác.
b/ . . . . . . . . . . . . . hình vuông
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐIỂM KIỂM TRA CUỐI NĂM
MÔN: TOÁN ( LỚP 1 ) - NĂM HỌC 2015-2016
I/ Phần trắc nghiệm khách quan. ( 4 điểm)
Em hãy khoanh tròn vào chữ đặt trước kết quả đúng từ câu 1 đến câu 6.
Mỗi câu đúng đạt 0,5 điểm.
Câu |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
Đáp án |
C |
B |
A |
D |
C |
B |
Câu 7: (1 điểm) Đúng ghi đ, sai ghi s vào chỗ chấm:
- mỗi ý đúng đạt 0,25 điểm.
A. 78 + 0 = 88 ..s... B. 66 – 0 > 56 ..đ...
C. 21 + 9 > 28 ..đ.... D. 0 + 56< 3+0+24 ..s..
II. Phần tự luận ( 6 điểm)
Bài 1:(1 điểm) -Mỗi ý đúng đạt 0,25 điểm.
75 96 5 78
+ - + -
22 4 62 54
97 92 67 24
Bài 2:(1 điểm) Mỗi ý đúng đạt 0,25 điểm.
97 cm - 36 cm = …61cm…… 72 - 31 + 1 = …42……
65 cm + 33 cm = …98cm…… 45 + 12 - 32 = …25……
Bài 3:( 1 điểm) - Mỗi ý đúng đạt 0,5 điểm.
Viết các số: 45, 62, 27, 88.
a) Viết theo thứ tự từ bé đến lớn: 27, 45, 62, 88
b) Viết theo thứ tự từ lớn đến bé: 88, 62, 45, 27
.
Bài 4:( 2 điểm)
Bài giải
Hùng còn lại số viên bi là: ( 0,5 điểm)
18 - 4 = 14 ( viên bi) ( 1điểm)
Đáp số : 14 viên bi ( 0,5 điểm)
Bài 5: (1 điểm) - Mỗi ý đúng đạt 0,5 điểm.
a/ 2 hình tam giác.
b/ 1 hình vuông.
© 2024 - nslide
Website chạy thử nghiệm. Thư viện tài liệu miễn phí mục đích hỗ trợ học tập nghiên cứu , được thu thập từ các nguồn trên mạng internet ... nếu tài liệu nào vi phạm bản quyền, vi phạm pháp luật sẽ được gỡ bỏ theo yêu cầu, xin cảm ơn độc giả