GIÁO ÁN

Môn: ĐẠO ĐỨC
Bài:EmyêutổquốcViệt Nam


I. MỤC TIÊU
Kiếnthức:
HS biếtTổquốcemlàViệt Nam, Tổquốcemđangthayđổitừngngàyvàđanghộinhậpvàođờisốngquốctế.
Kĩnăng:
Cómộtsốhiểubiếtphùhợpvớilứatuổivềlịchsử, vănhoávàkinhtếcủaTổquốcViệt Nam.
Tháiđộ:
-Có ý thứchọctập, rènluyệnđểgópphầnxâydựngvàbảovệđấtnước.
-YêuTổquốcViệt Nam.
II. ĐỒ DÙNG DẠY-HỌC
GV: Thẻmàudùngchohoạtđộngdạyhọc.
HS: Dụngcụhọctập.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY-HỌC

Thờigian
Hoạtđộngcủagiáoviên
Hoạtđộngcủahọcsinh


2 phút

3 phút



1 phút

7phút







10phút












10phút











2 phút
1.Ổn địnhlớphọc:
Kiểmtrasĩsố

2. Kiểmtrabàicũ:
- Yêucầu HS nêuphầnghinhớbài 10.
- Nhậnxét.


3. Bàimới:
a) Giớithiệubài:
- GV nêumụctiêutiếthọc.
- Ghitênbàilênbảng.

b) Cáchoạtđộng
Hoạtđộng 1: Tìmhiểuthông tin (trang 34, SGK).
- GV chia HS thànhcácnhómvàgiaonhiệmvụlầnlượtchotừngnhómnghiêncứu, chuẩnbịgiớithiệumộtnội dung củathông tin trong SGK.
- Mờiđạidiệncácnhómtrìnhbày.
- GV kếtluận: Việt Nam cónềnvănhoálâuđời, cótruyềnthốngđấutranhdựngnướcvàgiữnướcrấtđángtựhào. Việt Nam đangpháttriểnvàthayđổitừngngày.
 Hoạtđộng 2: Thảoluậnnhóm
- Cho HS thảoluậnnhóm 4 theocáccâuhỏisau:
+ EmbiếtthêmnhữnggìvềđấtnướcViệt Nam?
+ Emnghĩgìvềđấtnước, con ngườiViệt Nam?
+ Nước ta còncónhữngkhókhăngì?
+ Chúng ta cầnlàmgìđểgópphầnxâydựngđấtnước?
- GV kếtluận:
+ Tổquốcchúg ta làTổquốcViệt Nam, chúng ta rấtyêuquývàtựhàovềTổquốcmình, tựhàolàngườiViệt Nam.
+ Đấtnước ta cònnghèo, cònnhiềukhókhăn, vìvậychúng ta cầnphảicốgắnghọctập, rènluyệnđểgópphầnxâydựngTổquốc.
- Cho HS nốitiếpnhauđọcphầnghinhớ.
Hoạtđộng 3: Làmbàitập 2, SGK
- HS củngcốnhữnghiểubiếtvềTổquốcViệt Nam.
- Mời 1 HS đọcyêucầucủabàitập 2.
- Cho HS làmviệccánhân. Sauđótraođổivớingườingồibêncạnh.
- Mờimộtsố HS trìnhbày.
- Các HS khácnhậnxét

- GV kếtluận:
+ QuốckìViệt Nam làlácờđỏ, ở giữacóngôisaovàngnămcánh.
+ BácHồlàvịlãnhtụvĩđạicủadântộcViệt Nam, làdanhnhânvănhoáthếgiới.
+ Vănmiếunằm ở thủđôHàNội, làtrườngđạihọcđầutiêncủanước ta.
+ ÁodàiViệt Nam làmộtnétvănhoátruyềnthốngcủadântộc ta.
4. Củngcố - dặndò:
- Yêucầu HS nhắclạinội dung bàihọc.
- Nhậnxét
- GV nhậnxéttiếthọc.

- Báocáosĩsố
- Hátvui.
 
- 3 HS tiếpnốinhautrìnhbày.
- Vài HS nhậnxét.
- Cảlớpnhậnxétbổ sung.
 

 
- Lắngnghe.
- Nhiều HS nhắclạitênbài, đồngthanh.
 
 

- Cácnhómnghiêncứutheohướngdẫncủa GV.
 
 
- Đạidiệnnhómtrìnhbày.
- Cácnhómkhácnhậnxét, bổ sung.
 
 
 
- HS lắngngheyêucầu.
- Đạidiệncácnhóm HS trìnhbày.
- Cácnhómkhácnhậnxét, bổ sung.
 
 












 
- 3- 4 HSđọcghinhớ.
 
 
 
 
- HS đọcyêucầu.
- HS làmviệccánhân
 
- HS trìnhbày.
- Nhậnxét.
 










 
- Nêunội dung bàihọc
- 2, 3 emnhậnxét; cảlớpnhậnxét.
- HS lắngnghe.





nguon VI OLET