Kếhoạchdạyhọc
Đạođức
Bài13: Tiếtkiệmvàbảovệnguồnnước (tiết 2)
I. Mụctiêubàihọc
1. Vềkiếnthức
Họcsinhnêulênđược:
- Vìsaophảitiếtkiệmvàbảovệnguồnnước.
- Táchạicủaviệckhôngtiếtkiệmvàbảovệnguồnnước.
- Nhữngviệccầnlàmvàkhôngnênlàmđểtiếtkiệmvàbảovệnguồnnước.
2. Vềkĩnăng, hànhvi
Họcsinhcókhảnăng:
- Tựnhậnxétđượcviệclàmcủabảnthânvềviệctiếtkiệmvàbảovệnguồnnước.
- Thựchiệnđượcmộtsốviệclàmcụthể, hànhvitíchcựctrongcuộcsốnghằngngàyđểtiếtkiệmvàbảovệnguồnnước.
3. Vềtháiđộ
Họcsinhbàytỏđượctháiđộ, tìnhcảm:
-Có ý thứcsửdụngtiếtkiệmvàbảovệnguồnnước.
- Đồngtìnhvớinhữnghànhđộngthểhiệnviệctiếtkiệmvàbảovệnguồnnước; phêphánnhữnghànhđộnggâylãngphívàlàm ô nhiễmnguồnnước.
II. Đồdùngdạyhọc
1. Giáoviên: Powerpoint, bảngphụ, namchâm, bútlông.
2. Họcsinh: VBT, bảng con.
III. Cáchoạtđộngdạyhọcchủyếu
Hoạtđộngcủagiáoviên
Hoạtđộngcủahọcsinh

1. Kiểmtrabàicũ: (5 phút)
* Mụctiêu: Kiểmtrakiếnthứcđãhọc.
* Cáchtiếnhành:

- Tổchứccho HS chơitrò: “Khámpháđạidương” đểkiểmtralạinội dung bàiTiếtkiệmvàbảovệnguồnnước (tiết 1).
- HS và GV nhậnxét.
- Nhậnxétbàicũ.
- Thựchiện.



- Lắngnghe.

2. Hoạtđộng 1: Đánhgiácác ý kiến (BT4)(10phút)
* Mụctiêu: Họcsinhbàytỏđượctháiđộ, tìnhcảm:
- Đồngtìnhvớinhữnghànhđộngthểhiệnviệctiếtkiệmvàbảovệnguồnnước; phêphánnhữnghànhđộnggâylãngphívàlàm ô nhiễmnguồnnước.
- Nêuđượctáchạicủacácviệclàmkhôngtiếtkiệmvàbảovệnguồnnước.
* Cáchtiếnhành:

- Giớithiệubàihọc.
- Gọi HS đọcyêucầu BT4.
- Cho HS thảoluậnđểlàmbài. (2 phút)
- Yêucầucảlớpgiơthẻ (+) nếuđồng ý, giơthẻ (-) nếukhôngđồng ý vềcác ý kiếnsauvàgiảithíchlí do:
a) Nướcsạchkhôngbaogiờcạn.(-)
b) Nướcgiếngkhơi, giếngkhoankhôngphảitrảtiềnnênkhôngcầntiếtkiệm. (-)
c) Nguồnnướccầnđượcgiữgìnvàbảovệchocuộcsốnghôm nay vàmaisau. (+)
d) Nướcthảicủanhàmáy, bệnhviện
cầnđượcxửlí. (+)
đ) Gây ô nhiễmnguồnnướclàpháhoạimôitrường. (+)
e) Sửdụngnước ô nhiễmcóhạichosứckhỏe. (+)
- HS và GV nhậnxét.
*Kếtluận:Nướclàtàinguyênquývàchỉcóhạn. Vìvậy, chúng ta cầnphảisửdụnghợplí, tiếtkiệmvàbảovệđểnguồnnướckhôngbị ô nhiễm.
-Gọi 2 HS đọclạiphầnghinhớ.

- Đọcyêucầu.
- Cảlớpthựchiện.















- Lắngnghe.



- Thựchiện.

4. Hoạtđộng 2: Thảoluậnnhóm (BT5) (10phút)
* Mụctiêu: Họcsinhnêulênđược:
- Vìsaophảitiếtkiệmvàbảovệnguồnnước.
- Nhữngviệccầnlàmvàkhôngnênlàmđểtiếtkiệmvàbảovệnguồnnước.
* Cáchtiếnhành:

- Gọi HS đọcyêucầu BT5.
- Cho HS thảoluậnnhóm 4 đểhoànthành BT5 vàophiếu. (5phút)
* Hãyviếtnhữngviệclàmphùhợpvớiyêucầucủamỗicộtdướiđây:
Việclàmtiếtkiệmnước
Việclàmgâylãngphínước
Việclàmbảovệnguồnnước
Việclàmgây ô nhiễmnguồnnước










- Đínhbài 2nhómlênbảng, cácthànhviênnhómtrìnhbày.
- Gọi HS nhậnxét, bổ sung, đọcbàilàmcủanhómmình.
* Nhậnxét, kếtluận:Cácviệclàmtiếtkiệmnướclà: sửdụngvừađủnước, khóavòinướclạikhikhôngsửdụng.Việclàmbảovệnguồnnước:khôngxảrácthảiranguồnnước,giữvệsinhnguồnnước, khôngchogiasúctắmrửatrênnguồnnước, khôngxảnướcthảichưa quaxửlírasông, ao, hồ, biển.
- Đọcyêucầu.
-Thựchiện.

* Việclàmtiếtkiệmnước:
+ Sửdụngvừađủnước
+ Khóavòinướckhisửdụngxong.
*Việclàmgâylãngphínước:
+ Dùngxongkhôngkhóavòinướclại.
+ Xảnướctrànlan.
*Việclàmbảovệnguồnnước:
+ Khôngxảrácthảiranguồnnước.
+ Giữvệsinhnguồnnước.
+ Khôngchogiasúctắmrửatrênnguồnnước.
*Việclàmgây ô nhiễmnguồnnước:
+ Xảrácthảiranguồnnước.
+ Xảnướcthảichưaxửlírasông, ao, hồ, biển.

- Thựchiện.

- Lắngnghe.


5. Hoạtđộng 3:Liênhệ (BT6)(10 phút)
* Mụctiêu: Họcsinhcókhảnăng:
- Ý thứcsửdụngtiếtkiệmvàbảovệnguồnnước.
- Tựnhậnxétđượcviệclàmcủabảnthânvềviệctiếtkiệmvàbảovệnguồnnước.
- Thựchiệnđượcmộtsốviệclàmcụthể, hành vi tíchcựctrongcuộcsốnghằngngàyđểtiếtkiệmvàbảovệnguồnnước.
* Cáchtiếnhành:

- Gọi HS đọcyêucầu BT6.
- Cho HS làmcâu a vào VBT.
- Đínhbài 1 HS lênbảng, cho HS trìnhbày
- Gọi 1 số HS đọcbàilàmcủamình.
- Hỏi HS: Emđãbiếtbảovệnguồnnướcchưa ?Hãykểmộtviệclàmcụthể.Mờinhiều HS trảlời.
- HS và GV nhậnxét.
* Kếtluận: Qua BT6, côthấycácemđãcómộtsốviệclàmcụthểtrongcuộcsốngđểtiếtkiệmvàbảovệnguồnnước.
- Trảlờicâuhỏitheohìnhthứccánhân.


- Lắngnghe.
- Trảlời.



- Lắngnghe.

6. Củngcố, dặndò: (3 phút)

* Cáchtiếnhành:
- Gọi HS đọclạighinhớcủabài.
- Nhậnxétchungtiếthọc.
- Dặndò HSvềnhànhớônbàivàchuẩnbịbàimới.

- Cảlớpđọc.

- Thựchiện.


RÚT KINH NGHIỆM





nguon VI OLET