TÊN BÀI DẠY: ĐÔNG NAM Á - ĐẤT LIỀN VÀ HẢI ĐẢO.
Môn học: ĐỊA LÍ; Lớp: 8
Thời gian thực hiện: (1 tiết)
I. MỤC TIÊU 
1. Kiến thức: 
Trình bày được những đặc điểm nổi bật về vị trí, giới hạn và các đặc điểm tự nhiên của khu vực Đông Nam Á.
2. Năng lực, phẩm chất
Phẩm chất, năng lực
YCCĐ
STT

1. Năng lực địa lí

Nhận thức Khoa học địa lí theo không gian
- Phân tích mối liên hệ giữa các yếu tố tự nhiên để giải thích một số đặc điểm về khí hậu, chế độ nước sông và cảnh quan khu vực.
(1)

Vận dụng kiến thức
- Phân tích lược đồ, bản đồ và biểu đồ để nhận biết vị trí khu vực ĐNÁ trong châu lục và trên thế giới, rút ra ý nghĩa của vị trí cầu nối của khu vực về kinh tế và quân sự.
(2)

Tìm hiểu địa lí/ Khai thác tài liệu văn bản, hình ảnh, sở đồ
- Có thái độ khách quan, khoa học khi giải thích những đặc điểm tự nhiên một khu vực, có thái độ bảo vệ môi trường.
(3)


2. Năng lực chung

Giao tiếp hợp tác
- Trình bày suy nghĩ/ ý tưởng, lắng nghe/ phản hồi tích cực; giao tiếp và hợp tác khi làm việc nhóm.
(4)

Tự học, tự chủ
- Biết chủ động tích cực thực hiện nhiệm vụ học tập được giao
(5)

Ngôn ngữ
- Sử dụng ngôn ngữ kết hợp với bản đồ trình bày ý tưởng và thảo luận.
(6)

3. Phẩm chất chủ yếu

Chăm chỉ
- Tích cực tham gia các hoạt động và có trách nhiệm cao. 
(7)

Trách nhiệm
- Có trách nhiệm bảo vệ môi trường tự nhiên.
(8)

II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU
1. Đối với giáo viên 
- Biểu đồ nhiệt độ và lượng mưa Pa-đăng và Y-an- gun
- Bản đồ tự nhiên khu vực Đông Nam Á.
- Bản đồ tự nhiên châu Á.
- Phiếu học tập.
- Bảng kiến thức.
2. Đối với học sinh.
Sách, vở, đồ dùng học tập.
III.TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
A. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
Hoạt động học
(1 tiết)
Mục tiêu (STT yêu cầu cần đạt)
Nội dung dạy học
trọng tâm
Phương pháp, kĩ thuật dạy học
Phương án đánh giá

Hoạt động 1.Khởi động
2, 7,5
- HS được hiểu biết về vị trí khu vực và ý nghĩa của vị trí cầu nối.
- Dạy học khámphá , phương pháp sử dụng bản đồ/công não.
HS nhận ra khu vực Đông Nam Á.

Hoạt động 2. Hình thành kiến thức
2,5,7,6



1,3,4,6,7,8


- Tìm hiểu vị trí và giới hạn khu vực Đông Nam Á.



- Tìm hiểu đặc điểm tự nhiên
- Giải quyết vấn đề, phương pháp sử dụng bản đồ/ đặt câu hỏi.

- Dạy học hợp tác, phương pháp sử dụng bản đồ / phòng tranh

HS trả lời được:
-Vị trí và giới hạn khu vực Đông Nam Á. Ý nghĩa của đặc điểm vị trí của Đông Nam Á.
- Đặc điểm địa hình, khí hậu, sông ngòi, cảnh quan của bán đảo Trung Ấn và quần đảo Mã Lai

Hoạt động 3.
Vận dụng củng cố
1, 2,7
- Biết vị trí và các điều kiện tự nhiên khu vực Đông Nam Á

- Dạy học giải quyết vấn đề/ đặt câu hỏi.

 
GV đánh giá quá trình thông qua các câu trả lời, HS đánh giá kết quả. 

Hoạt động 4.
Vận dụng thực tiễn 
3,8
- Hiều biết về đặc điểm tự nhiên của sông ngòi quê em và vấn đề bảo vệ sự trong sạch của dòng sông quê hương.
Khám phá/ giao nhiệm vụ. 
GV đánh giá quá trình thông qua các câu trả lời của học sinh 

B. CÁC HOẠT ĐỘNG HỌC
Hoạt động 1: Khởi động 
*Phương pháp – kĩ thuật:
Dạy học khám phá/đặt câu hỏi. 
*Phương tiện:
Bản đồ tự nhiên châu Á.
* Mục tiêu:2, 7,5
- HS được hiểu biết về vị trí khu vực và ý nghĩa của vị trí cầu nối.
-Tạo hứng thú với bài học ->Kết nối với bài học.
* Các bước hoạt động
Bước 1:
 
nguon VI OLET