Trường THCS Lê Hồng Phong Giaùo aùn Soá Hoïc 6
I. Mục Tiêu:
1.Kiến thức: - HS biết được định nghĩa số nguyên tố, hợp số.
2.Kĩ năng:
- HS biết nhận ra một số nguyên tố, hay hợp số trong các trường hợp đơn giản, thuộc mười số nguyên tố đầu tiên, hiểu cách lập bảng số nguyên tố.
- HS biết vận dụng hợp lí các kiến thức về chia hết đã học để nhận biết một hợp số.
3. Thái độ: Rèn luyện tính can thận, chính xác khoa học cho HS
II. Chuẩn Bị:
- GV: Giáo án, bảng ghi các số tự nhiên nhỏ hơn 100.
- HS:SGK, học và chuẩn bị bài
III. Phương pháp:
Đặt và giải quyết vấn đề
Thảo luận nhóm
IV. Tiến trình dạy học :
1. Ổn định lớp:(1’)
Kiểm tra sĩ số: : 6A4:……………………………………………………………………………………
6A5:……………………………………………………………………………………
2. Kiểm tra bài cũ: (5’)
- HS1: Khi nào thì b được gọi là ước của a ? tìm các ước của các số : 20 - HS2: Tìm các ước của 51;61;71
3. Bài mới:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
|
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
|
KIẾN THỨC GHI BẢNG
|
Hoạt động 1: Số nguyên tố, hợp số (10 ‘)
Các số 2;3;5 và 4;6 giống nhau ở điểm nào?
GV giới thiệu các số nguyên tố, hợp số.
- Yêu cầu HS hoạt động nhóm làm ?trong 2phut
|
2; 3; 5 chỉ có hai ước là 1 và chính nó.
4 và 6 ngoài các ước 1 và chính nó còn có các ước khác nữa.
HS nhắc lại.
Hoạt động nhóm làm ?, đại diện trả lời
|
1. Số nguyên tố, hợp số
Xét bảng :
a
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
Ư(a)
|
1;2
|
1;3
|
1;2;4
|
1;5
|
1;2;3;6
|
- Các số 2;3;5 là số nguyên tố
- Các số 4;6 là hợp số
Số nguyên tố là số tự nhiên lớn hơn 1, chỉ có hai ước là 1 và chính nó. Hợp số là số tự nhiên lớn hơn 1, có nhiều hơn hai ước.
?1. Số nguyên tố: 7
Hợp số : 8;9
|
GV: VŨ HẢI ĐƯỜNG
Trường THCS Lê Hồng Phong Giaùo aùn Soá Hoïc 6
0; 1 có phải là số nguyên tố hay không?
Các số < 10 thì những số nào là số nguyên tố, những số nào là hợp số?
GV giới thiệu chý ý.
Hoạt động 2: Lập bảng các số nguyên tố nhỏ hơn 100
(10 ‘)
Xét xem có những số nguyên tố nào không vượt quá 100, GV treo bảng.
Tại sao trong bảng không có số 0 và số 1.
GV hướng dẫn HS làm như trong SGK.
|
Không vì 0 và 1 đều nhỏ hơn 2.
Số nguyên tố:2;3;5;7
Hợp số:4;6;8;9
HS nhắc lại.
Vì chúng không là số nguyên tố .
HS làm theo hướng dẫn của giáo viên.
|
Chú ý:
- Số 0; s00s 1 không là số nguyên tố, không là hợp số
- Các số nguyên tố nhỏ hơn 10: 2;3;5;7.
2. Lập bảng các số nguyên tố nhỏ hơn 100
(SGK)
|
4. Củng Cố ( 17’)
Củng cố lại cho học sinh bằng các câu hỏi :
- Có số nguyên tố nào là số chẵn không?
- Tìm hai số nguyên tố nào hơn kém nhau 1 đơn vị
- Làm bài tập 115,117 (giáo viên hướng dẫn )
5. Hướng dẫn về nhà : ( 2’)
- Về nhà học bài, nắm được thế nào là số nguyên tố, hợp số.
- BTVN: 116, 119, 120 SGK
- Chuẩn bị bài tập tiết sau luyện tập.
6. Rút kinh nghiệm:
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
GV: VŨ HẢI ĐƯỜNG