TUẦN 8

Thứ hai ngày 19 tháng 10 năm 2015

Tiết 1: Chào cờ

Tiết 2: Âm nhạc:                             GVC

Tiết 3: Toán

SỐ THẬP PHÂN BẰNG NHAU

I.Mục đích yêu cầu:

1.Biết  khi viết thêm (hoặc xoá đi)số 0 ở bên bên phải phần thập phân của số thập phân thì giá trị của số thập phân không thay đổi.

2.Tạo ra các phân số bằng nhau bằng cách thêm hoặc bớt số 0 ơ bên phải phần thập phân của số thập phân

II.Đồ dùng:     -Bảng con,bảng nhóm.

III.Các hoạt động:

1.Bài cũ: -2HS lên bảng làm  bài tập 4 tiết trước.

-GV kiểm tra vở bài tập về nhà của HS .Nhận xét chữa bài trên bảng.

2.Bài mới:

2.1.Giới thiệu bài:Giới thiệu bài,nêu yêu cầu tiết học.

      2.2.Giới thiệu số thập phân bằng nhau:

+Hướng dẫn HS làm các ví dụ  a trong sgk trang 40.

+ Yêu cầu HS nhận xét  qua ví dụ,GV chốt ý rút nhận xét (mục b) sgk trang 40.

+Lấy thêm ví dụ.Chẳng hạn:3,4=3,40    ; 4,5000=4,5    ….

Tổ  chức cho học sinh lần lượt làm các bài tập tr32sgk.

   2.3.tổ chức cho HS làm các bài tập  luyện tập

 Bài 1: tổ chức cho HS làm vào vởLần lượt ghi kết quả vào bảng con.Nhận xét,chữa bài.

* Đáp  án đúng:

a) 7,800 = 7,8  ;  64,9000 = 64,9  ;  3,0400 = 3,04

b)  2001,300 = 2001,3  ; 35,020 = 35,02 ; 100,0100 = 100,01

-Bài 2: Tổ chức cho HS làm vào vở,một HS làm bảng nhóm.GV chấm,vở,Nhận xét chữa bài trên bảng nhóm.

* Đáp  án đúng:

a)    17,2 =17,200 ; 480,59 = 480, 590

b)    24,5 =24,500 ; 80,1 = 80,100

1 HS lên bảng .Lớp nhận xét ,chữa bài.

 

 

.

 

 

 

 

HS thöïc hiện ví dụ,nêu nhận xét.Đọc nhận xét trong sgk.

 

 

 

-HS làm vở.Ghi kết quả trên bảng con.

 

-HS làm bài vào vở.Nhận xét chữa bài trên bảng nhóm.

 

 

 

-HS nhăc lại nhận xét trong sgk.

 

 

Đọc yêu cầu bài 3.

3.Củng cố dăn dò

- Hướng dẫn HS về nhà làm bài 3 trong sgk.

- Nhận xét tiết học.

1

 


Tiết 4: Tập đọc

KÌ DIỆU RỪNG XANH

I.Mục đích yêu cầu:

1. Đọc trôi chảy toàn bài,ngắt nghỉ đúng dấu câu.

 Hiểu:bài văn ca ngợi vẻ đẹp kì thú của rừng,tình cảm yêu mến ,ngưỡng mộ của tác giả đối với vẻ đẹp của rừng.

2. Đọc diễn cảm bài văn với giọng cảm xúc,ngưỡng mộ vẻ đẹp của rừng.

* LGBVMT: yêu vẻ đẹp của thiên nhiên.có ý thức bảo vệ rừng và  chăm sóc cây xanh.

II.Đồ dùng -Tranh minh hoạ bài học.

                     -Bảng phụ ghi đoạn luyện đọc.

III.Các hoạt động:

1.Bài cũ: gọi HS đọc Tiếng đàn ba-la-lai-ca trên sông Đà.Trả lời các câu hỏi trong sgk.

2.Bài mới:

2.1.Giới thiệu bài: Giới thiệu bài qua tranh minh hoạ

2.2.Luyện đọc:

-Gọi HS khá đọc bài.NX.

-Chia bài thành 3đoạn.Tổ chức cho HS đọc nối tiếp đoạn kết hợp giải nghĩa từ khó (chú giải sgk).

* Lưu ý HS đọc đúng các tiếng dễ lẫn(loanh quanh,sắc nắng,vàng rợi…)

        -GV đọc mẫu toàn bài giọng thể hiện cảmm xúc trước vẻ đẹp của rừng.

2.3.Tìm hiểu bài:

Tổ  chức cho học sinh đọc thầm thảo luận và trả lời các câu hỏi 1,2,4 trong sgk.

* Hỗ trợ HS câu 4 liên hệ giáo dục môi trường: Chúng ta cần làm gì để bảo vệ vẻ đẹp tự nhiên của rừng?Em có thể làm gì góp phần làm cho môi trường quang em thêm tươi đẹp?

+Chốt ý,rút nội dung bài(mục tiêu 1 )

2.4.Luyện đọc diễn cảm:

-Hướng dẫn giọng đọc toàn bài.Treo bảng phụ chép đoạn 2 hướng dẫn đọc.

-Tổ chức cho HS luyện đọc diễn cảm  đoạn trên trong nhóm,thi đọc diễn cảm trước lớp.NX bạn đọc.GV NX.    

3 HS lên bảng.Lớp nhận xét.bổ sung.

 

HS quan sát tranh,NX.

 

-1HS khá đọc toàn bài.

-HS luyện đọc nối tiếp đoạn.

Luyện phát âm tiếng phiên âm nước ngoài

Đọc chú giải trong sgk.

 

-HS nghe,cảm nhận.

 

 

-HS đọc thầm thảo luận trả lời câu hỏi trong sgk.

-HS thảo luận ,phát biểu câu 4theo ý hiểu của bản thân.Liên hệ phát biểu.Thống nhất ý đúng.

 

 

 

-HS luyện đọc trong nhóm;thi đọc trước lớp;nhận xét bạn đọc.

 

 

 

HS liên hệ bản thân.

3.Củng cố-Dặn dò:

- Hệ thống bài,GD HS bảo vệ ,chăm sóc cây xanh.Có ý thức ngăn chặn việc phá rừng bừa bãi.

- Nhận xét tiết học.

- Dặn HS luyện đọc ở nhà,chuẩn bị bài Trước cổng trời..

1

 


Tiết 5: Chính tả

KÌ DIỆU RỪNG XANH

I. Mục đích yêu cầu:

  1. HS viết đúng,trình bày đúng một đoạn trong bài Kì diệu rừng xanh.

   -HS làm đúng các bài tập tìm tiếng chứa nguyên âm đôi yê,ya.;Tìm đựoc tiếng có vần uyên thích     hợp điền vào ô trống.

  2.     Rèn kĩ năng viết ,trình bày đẹp đoạn văn.

  3.     GD tính cẩn thận.

II.Đồ dùng: 1. Bảng phụ.   2.Vở bài tập Tiếng Việt.

 III..Các hoạt động:

Hoạt động 1:-HS viết bảng con các từ:giọng hò;lảnh lót.

  -GV nhận xét.

Hoạt động 2:Giới thiệu bài,nêu yêu cầu của tiết học.

Hoạt động 3:Hướng dẫn HS Nghe –viết bài chính tả:

-GV đọc bài viết với giọng rõ ràng,phát âm chính xác.

-Nêu câu hỏi tìm hiểu nội dung bài:

+Những muông thú trong rừng được tác giả miêu tả như thế nào?

Hướng dẫn HS viết đúng các từ dễ lẫn(rào rào;gọn ghẽ; len lách; mải miết…)

-Tổ chức cho HS nghe-viết,soát sửa lỗi.

-Chấm,NX, chữa lỗi HS sai nhiều.

Hoạt động 4:Tổ chức cho HS làm bài tập chính tả.

Bài2(76 sgk):Cho HS gạch chân dưới những tiếng có chứa yê;ya trong đoạn văn trong vở bài tập.Một HS gạch trên bảng phụ.GV nhận xét,chữa bài trên bảng phụ

Đáp án đúng-:Những tiếng có chứa yê, ya tròng bài là:khuya,truyền thuyết, xuyên, yên

Bài 3(tr 77sgk):Yêu cầu HS ghi lần lượt những tiếng cần điền vào bảng con.GV nhận xét chữa bài:

Đáp án đúng:Các từ cần điền là: a)thuyền;thuyền; b)khuyên

3. Hoạt động cuối:

- Hệ thống bài,liên hệ GD HS

- Dăn HS làm bài 4 ở nhà.

- Nhận xét tiết học.

 

-HS viết bảng con.

 

 

 

-HS theo dõi bài viết trong sgk.

Thảo luận nội dung đoạn viết.

 

-Liên hệ phát biểu.

 

-HS luyện viết từ tiếng khó vào bảng con

-HS nghe viết bài vào vở.

Đổi vở soát sửa lỗi.

 

-HS lần lượt làm các bài tập:

 

-HS làm bài 1 vào Vở bài tập,đổi vở chữa bài .

 

HS suy nghĩ ghi từ cân điền vào bảng con.

 

HS nhắc lại quy tăc đánh dấu thanh  các tiếng chứa yê,ya

 

 

1

 


CHIỀU

Tiết 1: Kĩ thuật

NẤU CƠM ( Tiết 2 )

I . Mục tiêu :

-Biết cách nấu cơm.

-Biết liên hệ với việc nấu cơm ở gia đình.

II . Chuẩn bị :

- Gạo tẻ .

- Dụng cụ : Nồi nấu cơm , bếp, dụng cụ đong gạo, rá, chậu để vo gạo, xô …

- Phiếu học tập

III. Các hoạt động lên lớp: :

1. Khởi động:

- HS hát

2. Bài cũ:

+  Hãy nêu các bước khi thực hiện nấu cơm bằng bếp đun ?

+ Vì sao phải giảm lửa nhỏ khi nước đã cạn ?

- Tuyên dương HS có CB bài

 

-2 HS nêu

-HS nhận xét

3. Giới thiệu bài mới:

 

Nêu mục tiêu bài "nấu cơm"

- HS nhắc lại

4. Phát triển các hoạt động:

 

* Hoạt động 1 : Tìm hiểu các cách nấu cơm  bằng nồi cơm điện

Hoạt động  nhóm , lớp

+ Hãy kể tên các dụng cụ và nguyên liệu cần chuẩn bị để nấu cơm bằng nồi cơm điện

+ Hãy so sánh những nguyên liệu và dụng cụ cần chuẩn bị để nấu cơm bằng nồi cơm điện với nấu cơm bằng bếp đun

- HS nêu

 

+ Giống : cùng phải chuẩn bị gạo, nước sạch, rá và chậu để vo gạo .

+ Khác : dụng cụ nấu và nguồn cung cấp nhiệt khi nấu cơm .

* Hoạt động 2 : Tìm hiểu cách nấu cơm bằng  nồi cơm điện

Hoạt động nhóm

- GV giới thiệu phiếu học tập

- HS đọc mục 1 và quan sát H 4 / SGK và liên hệ thực tiễn nấu cơm ở gia đình

1. Kể tên các dụng cụ, nguyên liệu cần chuẩn bị để nấu cơm bằng bếp điện

 

2. Nêu các công việc chuẩn bị nấu cơm bằng bếp điện và cách thực hiện

 

3. Trình bày cách nấu cơm bằng bếp điện

 

4. Theo em, muốn nấu cơm bằng bếp điện  đạt yêu cầu (chín đều, dẻo) , cần chú ý nhất khâu nào ?

 

5. Nêu ưu , nhược điểm của cách nấu cơm bằng bếp điện 

 

6. Trong 2 cách nấu cơm, em sẽ chọn cách nào ? Tại sao ?

 

- GV thực hiện các thao tác nấu cơm bằng bếp đun

- HS quan sát

1

 


- GV nhận xét và sửa chữa

- HS lên bảng thực hiện thao tác chuẩn bị và các bước nấu cơm bằng  nồi cơm điện

 

* Hoạt động 3 : Củng cố

- Ở gia đình em thường cho nước vào nồi cơm điện để nấu theo cách nào ?

4. Tổng kết- dặn dò :

- Chuẩn bị : “Luộc rau “

- Nhận xét tiết học .

 

- Hoạt động cá nhân , lớp

- HS  nêu  .

 

 

 

- Lắng nghe

 

 

Tiết 2: Thể dục:                                  GVC

Tiết 3: Luyện toán

¤n tËp

I. Môc tiªu

- HS lµm ®­îc c¸c bµi tËp vÒ viÕt sè ®o ®é dµi d­íi d¹ng sè thËp ph©n

II. Ho¹t ®éng d¹y häc chñ yÕu

1. Néi dung «n

 

Bµi 1 (51) VBT

 

- HS nªu yªu cÇu

- 2 HS lªn b¶ng lµm

- HS nhËn xÐt

- GV kÕt luËn.

a. 71m3cm = 71,3m

b. 24dm8cm = 24,08dm

c. 45m37mm = 45,037m

d. 7m5mm = 7,005m

Bµi 2

 

- HD t­¬ng tù bµi 1

a. 432cm = 4,32m

b. 806cm = 8,06m

c. 24dm = 2,4m

d. 75cm = 0,75m

Bµi 3

 

- HS nªu yªu cÇu

- 2 HS lªn b¶ng lµm

a. 8km417m = 8,417km

b. 4km28m = 4,028km

c. 7km5m = 7,005km

* To¸n dµnh cho HS kh¸ giái

 

- §iÒn dÊu thÝch hîp vµo « trèng

32,7m =  327dm = 32,7m

5,7km = 57dam0,57km

3,08km 30,8hm = 45,6dam         456m4,56dm

III. Cñng cè dÆn dß

 

- HS nh¾c l¹i néi dung «n

 

- GV nhËn xÐt giê häc

 

- VÒ «n l¹i bµi

 

 

Thứ ba ngày 20 tháng 10 năm 2015

Tiết 1: Toán

SO SÁNH SỐ THẬP PHÂN

I. Mục đích yêu cầu:

  1. HS nhận biết so sánh  hai số thập phân

1

 


  1. Sắp xếp các số thập phân theo thứ tự từ lớn đén bé và ngược lại.
  2. GD tính cẩn thận,trình bày khoa học.

II.Đồ dùng:  -GV:Bảng phụ                     -HS:bảng con

 III.Các hoạt động:

1. Bài cũ :- Gọi HS lên bảng làm bài tập 3 tiết trước.

-Gọi một số HS nhắc nhận xét về số TP bằng nhau.

+GV nhận xét.

2.Bài mới:

Hoạt động 1: Giới thiệu bài:Giới thiệu,nêu yêu cầu tiết học

Hoạt động2:Hướng dẫn cách so sánh 2 phân số

a)Hướng dẫn HS làm ví dụ 1 trong sgk

+ GV Yêu cầu HS so sánh 8,1m và 7,9 m  và nhận xét.

+ GV nhận xét rút KL trong sgk Trang 41.

+Yêu cầu HS lấy thêm ví dụ.

b)Hướng dẫn HS làm ví dụ 2 trongb sgk

+GV yêu cầu HS so sánh 35,7m và 35,698m và nhận xét.

+Gv nhận xét ,rút KL như sgk.

+yêu câu HS lấy thêm ví dụ.

* GV chốt lại 2 cách so sánh số thập phân.

Hoạt động3  : Tổ chức cho HS làm các bài luyện tập:

Bài 1:  Tổ chức cho HS làm lần lượt vào bảng con.Nhận xét.Gọi  một số HS giải thích cách làm.

Đáp án:

a)48,97<51,02  b)96,4>96,38                 c)0,7> 0,65

Bài 2Yêu cầu HS làm vào vở.Một HS làm vào bảng nhóm.Nhận xét chữa bài trên  bảng nhóm.

Đáp án:

Sắp xếp theo thứ thự từ bé đến lớn là:

  6,375 ;  6,735 ;  7,19 ;  8,72  ;   9,01

-1HS lên bảng làm bài.Lớp nhận xét ,bổ sung.

-Một số HS nhắclại về số TP bằng nhau.

 

 

 

 

-HS thực hiện các ví dụ trong sgk nhận xét.

 

-Nhắc lại phần nhận xét trong sgk.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-HS làm bảng con.Giải thích cách làm.

 

-HS làm vở và bảng nhóm.

 

 

-HS nhắc lại các nhận xét trong sgk.

3. Hoạt động cuối:

- Hệ thống bài

- Dặn HS về nhà làm bài3 trong sgk vào vở.

- Nhận xét tiết học.

 

Tiết 2: Luyện từ và câu

1

 


MỞ RỘNG VỐN TỪ THIÊN NHIÊN

I.Mục đích yêu cầu:

1. Hiểu nghĩa của từ thiên nhiên,Nắm được một số từ ngữ chỉ sự vật, hiện tượng thiên nhiên trong một số thành ngữ,tục ngữ.

2. Tìm và đặt câu với những từ ngữ tả  không gian; tả sông nước.

* GDMT: GD tình cảm yêu quý ,gắn bó với môi trường thiên nhiên

II.Đồ dùng: -GV:Bảng phụ, bảng nhóm. -HS: Từ điển TV,vở bài tập Tiếng Việt.

III.Các hoạt động:

  1. Bài cũ : -Gọi một số HS đặt câu theo yêu cầu BT 4 tiết trước.

-GV nhận xét,ghi điểm.

  1. Bài mới:

Hoạt động 1: Giới thiệu bài:Giới thiệu,nêu yêu cầu tiết học

Hoạt động2:Tổ chức hướng dẫn HS làm bài tập:

Bài1: Yêu cầu HS tra từ điển tìm nghĩa của từ thiên nhiên

+GV  gọi một số HS trả lời.Chốt ý đúng

Lời giải đúng: ý b:Tất cả những gì không do con người tạo ra.

* GD MT: Môi trường thiên nhiên là tất cả những gì không do con người tạo ra nhưng lại gắn bó mậth thiết với con người ví vậy chúng ta cần phải  giữ gìn,bảo veä

Bài 2; Tổ chức cho HS  làm vào vở bài tập.Gọi 1 HS lên gạch chân dưới  từ ngữ trên bảng phụ.NHận xét,chữa bài.ệ

 Lời giải đúng :

a)  thác ,ghềnh

b) gió , bão

c) nước , đá

d)khoai,đất,mạ

Bài 3:Tổ chức cho HS tìm từ theo nhóm(ý a,.b c).Ghi vào bảng nhóm.GV nhận xét tuyên dương nhóm tìm đựoc nhiều từ.Gọi HS đọc câu với từ tìm được

* Hỗ trợ: Đặt câu mẫu: Biển rộng mênh mông.

Bài 4:Chia 3 tổ,mỗi tổ tìm với 1 ý vào bảng nhóm.Đặt câu với từ tìm được.

Nhận xét ,bổ sung bài trên bảng nhóm.Tuyên dương nhóm tìm được nhiều  từ.Gọi HS đọc câu đã đặt.

* Hỗ trợ Đặt câu mẫu: Những gợn  sóng lăn tăn trên mặt nước

HS nối tiếp đặt câu.

 

 

 

 

-HS lần lượt làm các bài tập

 

-HS tra từ điển , nêu nghĩa đúng của từ thiên nhiên

 

 

 

 

 

 

-HS làm bài vào vở.Chữa bài trên bảng phụ.

 

 

 

-HS tìm từ theo nhóm.Nối tiếp đặt câu.

 

 

 

-HS Làm bảng nhóm.Nhận xét,bổ sungNối tiếp đặt câu.

 

 

 

 

3. Hoạt động cuối:

1

 


- Hệ thống bài Dặn HSlàm lại BT 3,4 vào vở.- Nhận xét tiết học.

Tiết 3: Kể chuyện

KỂ CHUYỆN ĐÃ NGHE ĐÃ ĐỌC.

I.Mục đích yêu cầu:

1.HS kể được một câu chuyện nói về quan hệ giữa con người với thiên nhiên.Biết trao đổi trao đổi về trách nhiệm của con người với thiên nhiên.Nghe và nhận xét đúng lời kể c bạn.

2.Rèn kĩ năng nói cho HS.

 GDMT: GD HS  yêu quý môi trường thiên nhiên,bảo vệ môi trường thiên nhiên.

II.Đồ dùng:  -Truyện sưu tâm theo nội dung yêu cầu của đề.

                      -Bảng phụ ghi gọi ý cách kể.

III.Các hoạt động:

1.Bài cũ: Gọi 1 số HS lên bảng kể lại chuyện Cây cỏ nước Nam.GV nhận xét.

2.Bài mới:

2.1.Giới thiệu bài: Giới thiệu ,nêu yêu cầu tiết học.

2.2.Hướng dẫnn HS tìm hiểu yêu cầu của đề:

+Gọi HS đọc đề.GV gạch chân dưới các từ đã nghe,đã đọc;quan hệ giữa con người với thiên nhiên

 2.3.Hướng dẫn HS kể;

+Gọi HS đọc các gợi ý trong sgk.

+Khuyến khích HS kể chuyện ngoài sách.

+Gọi một số HS giới thiệu  truyện mình sẽ kể.

     2.4.Tổ chức cho HS kể và trao đổi về trách nhiệm của con người với thiên nhiên;

-Tổ chức cho HS tập kể ,trao đổi trong nhóm.

-Tổ chức cho HS thi kể trước lớp.Đặt câu hỏi cho bạn trả lời về nội dung ý nghĩa câu chuyện.Nhận xét bạn kể.GV nx đánh giá.

* GDMT:Nêu những điều em có thể làm để thể hiện trách nhiệm của bản thân em với môi trường thiên nhiên?

3.Củng cố-Dặn dò:

- Liên hệGD: Thiên nhiên  là môi trường sống của con người.Mỗi người chúng ta cần phải có trách nhiệm bảo vệ, giữ gìn môi trường thiên nhiên luôn tươi đẹp.

- Nhận xét tiết học.

- Dặn HS chuẩn bị cho tiết kể chuỵện sau:Kể chuyện đã chứng kiến hoặc tham gia Về một lần em đi thăm cảnh đẹp ở địa phương hoặc một nơi nào đó.

 

Một số HS kể.Lớp nhận xét,bổ sung.

 

 

 

 

 

-HS đọc đề.

 

 

 

 

-HS đọc các gợi ý trong sgk;giới thiệu truyện mình kể.

 

 

-HS tập kể trong nhóm.Thi kể trước lớp.Trao đổi về trách nhiệm của con người với thiên nhiên.

 

 

-HS liên hệ bản thân về bảo vệ môi trường quanh em.

HS đọc đề tiết kể chuyện tuần sau

 

Tiết 4: Khoa học

PHÒNG BỆNH VIÊM GAN A.

1

 


 I.Mục đích yêu cầu:

1. HS biết nguyên nhânvà cách  phòng bệnh viêm gan A

2. Thực hiện các cách phòng chống bệnh viêm gan A

* GDMT:Ý thức giữ môi trường sạch sẽ,Vệ sinh cá nhân sạch sẽ.

II. Đồ dùng:

-Thông tin và hình trang 32,33sgk.

- Sưu tầm thông tin,hình ảnh liên quan đến bệnh viêm gan A.

III.Các hoạt động:

1.Bài cũ :

+HS1:Nêu nguyên nhân gây bệnh viêm não?

+HS2: Nêu cách phòng tránh bệnh viêm não?

- GV nhận xét.

2. Bài mới:

Hoạt động 1: Giới thiệu bài:Giới thiệu,nêu yêu cầu tiết học.

Hoạt động2: Tìm hiểu tác nhân gây bệnh và đường lây truyền viêm gan A bằng hoạt động nhóm với các thông tin  và hình trong sgk(tr32).Đại diện nhóm trả lời.GV nhận xét,bổ sung.

Kết Luận:Bệnh viêm gan A do một loại  vi rút  viêm gan A gây ra.Bệnh lây truyền qua đường tiêu hoá.

Hoạt động3:  Tìm hiểu về cách phòng bệnh viêm gan A bằng thảo luận cả lớp. với cáchình trong sgk(tr 33)

+ Một số HS trả lời .Nhận xét bổ sung.

Kết Luận:Cách phòng bệnh viêm gan A: Thực hiệnăn chín,uống sôi;rửa tay sạch trước khi ăn và sau khi đi đại tiện.

 

- 2HS lên bảng trả lời.Lớp nhận xét,bổ sung.

 

 

 

-HS thảo luận nhóm.Đại diện nhóm trả lời.Lớp nhận xét, bổ sug.thống nhất ý  kiến.

 

 

-HS quan sát tranh,phát biểu.Thảo luận  thống nhất ý kiến.

 

-HS nhắc lại kết luận cho HĐ trên.

 

HS liên hệ phát biểu,

 

-HS đọc mục Bạn cần biết trang 33 sgk.

3. Hoạt động cuối:

- GD Môi Trường: Giừ Vệ sinh môi trường sạch sẽ.Diệt ruồi,muỗi.Làm nhà Vệ sinh cách xa nơi ở,quét dọn sạch sẽ.Không đi tiểu tiện sai nơi quy định.

- Hệ thống bài

- Dăn HS học thuộc mục Bạn cần biết trong sgk.

- Nhận xét tiết học.

 

 

CHIỀU

Tiết 1: Đạo đức

NHỚ ƠN TỔ TIÊN (Tiết 2)

I.Mục đích yêu cầu:

  1. Kiến thức:Củng cố hiểu biết về những biểu hiện của lòng biết ơn tổ tiên
  2. Kĩ năng:Thực hành bày tỏ lòng biết ơn tổ tiên
  3. Thái độ:Có ý thức hướng về nguồn cội.

II.Đồ dùng::  1.    Tranh ảnh về ngày giỗ tổ Hùng Vương.

        2.   Sưu tầm những câu ca dao,tục ngữ nói về lòng biết ơn tổ tiên.

1

 


III.Các hoạt động:

Bài cũ:

-Gọi một số HS  nhắc lại ghi nhớ tiết trước.

+GV nhận xét,bổ sung.

Bài mới:

Hoạt động 1:Tìm hiểu về ngày giỗn tổ Hùng Vương bằng hoạt động nhóm với tranh ảng sưu tầm.Gọi đại diện từng nhóm lên giới thiệu tranh ảnh và trình bày những hiểu biết về ngày giỗ tổ Hùng Vương.Nhận xét,bổ sung.

Kết luận:Hàng năm nhân dân ta tổ chức ngày giỗ tổ vào ngày 10/3 âm lịch để tỏ lòng biết ơn đối với các vua Hùng đã có công dựng nước từ những ngày đầu tiên.

Hoạt động 2:   Tổ chức cho HS giới thiệu những  truyền thống tốt đẹp của gia đình,dòng họ mình theo nhóm đôi Gọi một số trình bày trước lớp.Nhận xét bổ sung.

Kết luận:Mỗi gia đình ,dòng họ đều có những truyền thống tốt đẻpiêng của mình.Chúng ta cần phải biết giữ gìn và phát huy.

Hoạt động 3:Tổ chức cho HS thi đọc thơ,ca dao,tục ngữ nói về lòng biết ơn tổ tiên theo nhóm.Gv nhận xét tuyên dươbng nhóm tìm được nhiều câu thơ,ca dao,tục ngữ hay và đúng.

Kết luận: Ghi nhớ(trang 14 sgk).

3. Hoạt động cuối:

 

- Một số HS trình bày .

-Lớp nhận xét bổ sung.

 

 

 

-HS trình bày theo nhóm..

 

 

 

 

 

 

 

-HS giới thiệu tryuền thống tốt dẹp của gia đình,dòng họ.

 

 

 

-Đọc ghi nhớ trong sgk.

 

 

 

HS nhắc lại ghi nhớ trong sgk.

- Hệ thống bài

- Dặn HS  thực hành phát huy truyền thống tốt đẹp của gia đình,dòng họ.

- Nhận xét tiết học.

 

 

Tiết 2: Luyện toán

¤n tËp

I-Môc tiªu

- HS nhËn biÕt c¸c bµi tËp vÒ ®æi ®¬n vÞ ®o 1 c¸ch thµnh th¹o.

II-Ho¹t ®éng d¹y häc chñ yÕu

1.Néi dung «n

 

Bµi 1(56) VBT

Gi¶i

- HS ®äc bµi vµ nªu yªu cÇu

- 2HS lªn b¶ng lµm

- HS nhËn xÐt

- GVKL.

a) 2,105km = 210,5m

2,12dam = 21,2m

35dm = 3,5m

145cm = 1,45m

b) 2,105km2 = 2105000m2

2,12ha = 21200m2

1

 


 

35dm2 = 0,35m2

145cm2 = 0,145m2

Bµi 2

Gi¶i

- HS nªu yªu cÇu

- 1 HS lªn b¶ng lµm

- HS nhËn xÐt

125 t¹ = 12,5 tÊn

452g < 3,9kg

0,5 tÊn > 302kg

0,34 tÊn = 340kg

* To¸n dµnh cho HS kh¸ giái

 

Bµi 1

 

a) ViÕt c¸c sè sau d­íi d¹ng sè ®o b»ng km

152m = 0,152km

14,12dam = 0,1412km

25,7m = 0,0257km

7,2hm = 0,72km

b) ViÕt c¸c sè ®o sau d­íi d¹ng sè ®o b»ng m2

12dam2 = 1200m2

1,2km2 = 1200000m2

175dm2 = 1,75m2

27,5cm2 = 0,00275m2

III- Cñng cè dÆn dß

 

- HS nh¾c l¹i néi dung «n

 

- VÒ «n l¹i bµi

 

 

 

Tiết 3: HĐNG:                                   GVC

Thứ tư ngày 21 tháng 10 năm 2015

Tiết 1: Toán

LUYỆN TẬP

I.Mục đích yêu cầu:

1. HS biết so sánh 2 số thập phân

2. Sắp xếp các số thập phân theo thứ tự từ bé đến lớn.

 3. GD tính cẩn thận,trình bày khoa học

II.Đồ dùng:                  -Bảng nhóm

III.Các hoạt động:

  1. Bài cũ :

  -Gọi 1  HS lên bảng làm bài 3 tiết trước.

  -Kiểm tra  vở bài tập ở nhà của HS

   -GV nhận xét bài trên bảng.

  1. Bài mới:

Hoạt động 1: Giới thiệu bài:Giới thiệu,nêu yêu cầu tiết học.

Hoạt động2: Tổ chức cho HS làm các bài luyện tập(tr43 sgk)

Bài 1: Cho HS dùng bút chì làm vào sgk.1 HS làm trong bảng nhóm.GV nhận xét,bổ sung.Gọi một số HS nhắc lại cách số sánh phân số.

Đáp án đúng:

84,2>84,19        ; 47,5= 47,500 ;     6,843<6,85 ;          90,6>89,6

Bài 2:   Tổ chức cho HS làm bài vào vở.GV chấm vở,gọi HS chữa bài trên bảng lớp

 

-1HS lên bảng.làm bài.

-Lớp nhận xét bổ sung.

 

 

HS làm SGK,nhận xét,chữa bài.Nhắc lại cách so sánh phân số

 

 

 

HS làm vở,chöõa bài trên bảng nhóm

 

 

 

-HS ghi vào bảng con.

 

1

 

nguon VI OLET