TUẦN 13 TỪ 26/11 ĐẾN 30 / 11 / 2011

 

Thứ

 

tiết  

 

MÔN

 

TCT

 

BÀI DẠY

 

 

 

Hai

26/11

 

1

2

3

4

5

 

 

TẬP ĐỌC

TOÁN

CHÍNH TẢ

THỂ DỤC

SHDC

 

 

25

61

13

25

13

 

Người tìm đường lên các vì sao

Giới thiệu nhân nhẩm....với 11

Người tìm đường lên các vì sao

Bài thể dục phát triển chung.

 

 

BA

27/11

 

1

2

3

4

5

 

 

LUYỆN TỪ-CÂU

TOÁN

LỊCH SỬ

THỂ DỤC

KỂ CHUYỆN

 

 

25

62

13

26

13

 

 

MRVT:Ý chí – Nghị lực

Nhân với số có ba chữ số

Cuộc K/C cống quân Tống ....

Bài thể dục phát triển chung.K/C được chứng kiến hoặc tham gia

 

 

 

28/11

 

 

1

2

3

4

5

 

 

TẬP ĐỌC

TẬP LÀM VĂN

TOÁN

KHOA HỌC

ĐẠO ĐỨC

 

26

25

63

25

13

 

Văn hay chữ tốt

Tả bài văn K/C

Nhân với số có ba chữ số(tt)

Nước bị ô nhiễm

Hiếu thảo với ông bà cha mẹ(tt)

 

 

NĂM

29/11

 

1

2

3

4

5

 

LUYỆNTỪ-CÂU

TOÁN

ÂM NHẠC

ĐỊA LÝ

KỸ THUẬT

 

 

26

64

13

13

13

 

Câu hỏi và dấu chấm hỏi

Luyện tập

Ôn bài cò lả.

Người dân ĐBBB

Thêu móc xích

 

 

SÁU

30/11

 

1

2

3

4

5

 

 

TẬP LÀM VĂN

KHOA HỌC

MỸ THUẬT

TOÁN

SHTT

 

26

26

13

65

13

 

 

Ôn tập văn kể chuyện

Nguyên nhân làm nước bị ô nhiễm

Trang trí đường diềm

Luyện tập chung

Tổng kết – phương hướng

 

  

 

 

 

 

 

 

Thứ hai ngày 26 tháng 11 năm 2012

TẬP ĐỌC

Tiết 25: NGƯỜI TÌM ĐƯỜNG LÊN CÁC SAO

I. Mc tiêu:      

- Đọc đúng tên riêng nước ngoài ( Xi-ôn-cốp-xki); biết đọc phân biệt lời nhân vật và lời dẫn câu chuyện.

- Hiểu ND : Ca ngợi nhà khoa học vĩ đại Xi-ôn-cốp-xki nhờ nghiên cứu kiên trì, bền bỉ suốt 40 năm, đã thực hiện thành công mơ ước tìm đường lên các vì sao. (trả lời các CH trong bài).

Các KNS

PP/KTDH

- Xác định giá trị.

- Tự nhận thức bản thân.

- Đặt mục tiêu.

- Quản lý thời gian.

-Động não

- Làm việc nhóm – chia sẻ thông tin.

II. Đồ dùng dy hc:   tranh nh v kính khí cu, tên la, con tàu vũ tr.

III. Hot động dy hc:

Hot động ca GV

Hot động ca HS

1. Ổn định lớp:

2. Bài cũ:HS đọc bài v trng, nêu ND ca bài

3. Bài mi:   GV gii thiu bài

a. Luyn đọc

- HS đọc toàn bài

- HS đọc chú gii SGK

- HS đọc theo đon(2-3 ln)

đon 1: 4 đòng đầu            

 đon 2:  7 dòng tiếp theo

đon 3: 5 dòng tiếp theo   

  đon 4: 3 dòng cui

- Kết hp luyn đọc đúng: Xi-ôn-cp-xki, tiết kim...

- HS luyn đọc theo nhóm.

- HS đọc li toàn bài.

- GV đọc din cm toàn bài.

b. Tìm hiu bài

HS đọc thm bài và TLCH

+ Xi-ôn-cp-xki mơ ước điu gì?

+ Ông kiên trì thc hin ước mơ ca mình NTN?

 

 

+ Nguyên nhân chính giúp Xi-ôn-cp-xki thành công là gì?

 

+ Em hãy đặt tên khác cho truyn.

+Nội dung bài nói lên điều gì?

 

 

c. Hướng dn HS đọc din cm

- HS đọc tiếp ni toàn bài. HS nêu cách đọc

- GV hướng dn HS đọc din cm đon:  T đầu đến...có khi đến hàng trăm ln.

- GV đọc mu, HS luyn đọc theo nhóm, HS thi đọc din cm

4. Cng c, dn dò:

- HS nêu lại ND bài

 

- GV nhn xét tiết hc

- Dn HS v nhà đọc li bài và xem trước bài đọc sau

 

- 2 HS

 

- 1 HS đọc toàn bài.

- 1 HS đọc chú gii

- 4 HS tiếp ni nhau

 

 

 

- HS đọc nhóm 2

- 1 HS đọc toàn bài

 

 

 

 

 

 

 

- Được bay lên bu tri

- Ông sng rt kham kh để dành tin mua sách v và dng c thí nghim...Ông đã kiên trì nghiên cu và thiết kế thành công tên la nhiu tng...

- Vì ông có ước mơ chinh phc các vì sao, có ngh lc, có quyết tâm thc hin ước mơ

- HS suy nghĩ nêu ý kiến

+ Ca ngợi nhà khoa học vĩ đại Xi-ôn-cốp-xki nhờ nghiên cứu kiên trì, bền bỉ suốt 40 năm, đó thực hiện thành công mơ ước tìm đường lên các vì sao.

- 4 HS đọc tiếp ni 4 đon

 

 

- HS đọc nhóm 2

 

 

- Ca ngi Xi-ôn-cp-xki nh kh công, kiên trì sut 40 năm...đã thc hin được ước mơ...

 

Rút kinh nghiệm:

........................................................................................................................................................................................................................................................................................................

TOÁN

Tiết 61: GIỚI THIỆU NHÂN NHM SỐ HAI CHỮ SỐ VỚI 11

I. Mc tiêu:

- HS biết cách và có kĩ năng nhân nhm s có hai ch s vi 11.

- Nm vng cách nhân để làm các bài tp 1,3

II. Hot động dy hc:

Hot động ca GV

Hot động ca HS

1.Ổn định lớp :

2. Bài cũ:  Tính  413 x 21 = 8673

3. Bài mi:  GV gii thiu bài

a. Trường hp tng hai ch s bé hơn 10

GV viết bng 27 x 11. Cho HS c lp đặt tính và tính

                       27

                   x  11

                      27

                     27

                     297

- Hướng dn HS nhn xét kết qu 297 vi tha s

Rút ra cách tính:  2 cng 7 bng 9. viết 9 vào gia hai ch s cũ 27, được 297.

- GV đưa ra mt s VD khác HS làm bng con.

b. Trường hp tng hai ch s ln hơn 10.

    HS đặt tính và tính:    

                48

                                     x 11

                                        48

                                      48

                                      528

- GV nêu cách nhân nhm 4 cng 8 bng 12 viết 2 xen gia 4 và 8, được 428.Thêm 1 vào 4 ca 428, được 528.

- Lưu ý: trường hp tng hai ch s bng 10 thc hin tương t như trên.

3. Luyn tp:

Bài 1:   HS nêu yêu cu(tính nhm)

34 x 11 = 374    11 x 95 = 1045        

82 x 11 = 902

Bài 2:  HS nêu yêu cu(tìm x) ( BT2,4 nếu có thời gian)

         x : 11 = 25                 x : 11 = 78

         x        = 25 x 11         x        = 78 x 11

         x        = 275               x        = 858

Bài 3:   HS đọc ND bài toán, t gii bài.

            GV chm, cha, nhn xét bài làm ca HS

Bài gii:

S HS khi 4 là:

11 x 17 = 187(HS)

S HS khi 5 là:

11 x 15 = 165(HS)

S HS hai khi là:

187 + 165 = 352(HS)

Đáp s:   352 HS

Bài 4:  HS đọc ND bài tp, tho lun nhóm, nêu kết qu và gii thích cách làm( câu b là đúng...)

4. Cng c, dn dò:

- HS nhc li cách nhân nhm

- GV nhn xét tiết hc.

- Dn HS ôn li cách nhân nhm

 

- 1 HS làm bng lp, c lp bng con.

 

- HS làm bài vào bng con, 1 HS bng lp.

 

 

 

 

- Viết thêm s 9 gia hai ch s ca 27

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- 2 HS nhc li cách nhm

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- HS nhm ming, nêu kết qu và nhc li cách nhm.

i 1:  HS nêu yêu cu(tính nhm)

34 x 11 = 374    11 x 95 = 1045        

82 x 11 = 902

- HS làm bng con, 1 HS làm bng lp.

Bài 2:  HS nêu yêu cu(tìm x)

 ( BT2,4 nếu có thời gian)

x : 11 = 25                 x : 11 = 78

  x        = 25 x 11      x        = 78 x 11

x        = 275               x        = 858

-1 HS làm bng lp, HS c lp làm v.

Bài 3:   HS đọc ND bài toán, t gii bài.

Bài gii

S HS khi 4 là:

11 x 17 = 187(HS)

S HS khi 5 là:

11 x 15 = 165(HS)

S HS hai khi là:

187 + 165 = 352(HS)

Đáp s:   352 HS

- HS làm vic nhóm 2

 

Rút kinh nghiệm:

........................................................................................................................................................................................................................................................................................................

CHÍNH TẢ(nghe-viết)

Tiết 13: NGƯỜI TÌM ĐƯỜNG LÊN CÁC SAO

I. Mc tiêu

 - Nghe-viết đúng bài chính tả ; trình bày đúng đoạn văn

- Làm đúng BT 2a/b, hoặc BT 3a/b.

II. Đồ dùng dy hc:   Phiếu bài tp

III. Hot động dy hc:

Hot động ca GV

Hot động ca HS

1. Ổn định lớp :

2.Bài cũ:   GV đọc HS viết

Châu báu, trâu bò, chân thành, trân trng

3. Bài mi:   GV gii thiu bài

a. Hướng dn HS nghe- viết

- GV đọc đon viết: t đầu...có khi đến hàng trăm ln

+ Nêu ND ca đon viết

- HS đọc thm bài, ghi nh nhng ch khó viết

- GV đọc HS viết t d viết sai: Xi-ôn-cp-xki, nhy, ri ro, non nt.

- HS gp SGK, GV đọc HS viết bài theo quy trình.

* GV chm 1 s bài, nhn xét bài viết ca HS.

b. Hướng dn HS làm bài tp chính t

Bài 2a: HS nêu yêu cu( tìm các tính t)

Đáp án:

+ Có hai tiếng bt đầu bng l: long lanh, lóng lánh, lung linh, lp l, l lem, ln lao, lng l...

+ Có hai tiếng bt đầu bng n: nóng ny, nng n, nõn nà, nô nc, non nt, náo nc...

Bài 3a: HS đọc yêu cu(tìm các t cha tiếng bt đầu bng l hoc n)...

- GV đọc, HS nêu ý kiến ca mình, c lp nhn xét, cht kết qu đúng.

Đáp án:

+ Không gi vng được ý chí, thiếu kiên trì trước khó khăn, tr ngi:  là nn chí(nn lòng)

+ Mc đích cao nht, tt đẹp nht mà người ta phn đấu để đạt ti: là lí tưởng

+ Không theo được đúng đường, đúng hướng phi đi: là lc li( lc hướng)

4. Cng c, dn dò:

- HS nhc li ND ca tiết hc.

- GV nhn xét gi hc.

- Dn HS v nhà luyn viết li bài cho đẹp. Ghi nh lut chính t va hc để viết bài cho đúng. Xem ND bài tp 2b, 3b

- HS viết bng con

 

 

 

 

- ước mơ ca Xi-ôn-cp-xki

 

 

- HS viết bng con

Xi-ôn-cp-xki, nhy, ri ro, non nt.

- HS viết bài vào v

 

 

 

 

 

- HS làm theo nhóm 4, trình bày

Bài 2a: HS nêu yêu cu( tìm các tính t

+ Có hai tiếng bt đầu bng l: long lanh, lóng lánh, lung linh, lp l, l lem, ln lao, lng l...

+ Có hai tiếng bt đầu bng n: nóng ny, nng n, nõn nà, nô nc, non nt, náo nc...

- 1 HS đọc yêu cu

- HS làm vic cá nhân

Bài 3a: HS đọc yêu cu(tìm các t cha tiếng bt đầu bng l hoc n)...

+ Không gi vng được ý chí, thiếu kiên trì trước khó khăn, tr ngi:  là nn chí(nn lòng)

+ Mc đích cao nht, tt đẹp nht mà người ta phn đấu để đạt ti: là lí tưởng

+ Không theo được đúng đường, đúng hướng phi đi: là lc li( lc hướng)

 

 

- 2 HS nhc li ND va nêu

 

 

- 1 HS nhc ND bài

Rút kinh nghiệm:

....................................................................................................................................................

....................................................................................................................................................

Thứ ba ngày 27 tháng 11 năm 2012

LUYỆN TỪ CÂU

Tiết 25: MỞ RỘNG VỐN TỪ : Ý CHÍ- NGHỊ LỰC

I. Mc tiêu:   

- Biết thêm một số từ ngữ nói về ý chí, nghị lực của con người; bước đầu biết tìm từ (BT1), đặt câu (BT2), viết đoạn văn ngắn (BT3) có sử dụng từ ngữ hướng vào chủ điểm đang học.

II. Đồ dùng dy hc:     phiếu BT k sn các ct a,b(BT1) và BT2

III. Hot động dy hc:

Hot động ca GV

Hot động ca HS

1.Ổn định lớp :

2. Bài cũ:   HS nhc li ghi nh v 3 cách th hin mc độ ca đặc đim tính t.

Tìm t t mc độ khác nhau ca các đặc đim: đỏ

3. Bài mi:  GV gii thiu bài, hướng dn HS làm BT

Bài 1:  HS đọc yêu cu ca bài( tìm các t...)

-HS đọc các mc và mu SGK.

- GV nhn xét, cht ý đúng bng.

a. Các t nói lên ý chí, ngh lc ca con người: quyết chí, quyết tâm, bn lòng, kiên nhn, vng tâm, vng chí, vng d, vng lòng...

b. Các t nêu lên th thách đối vi ý chí, ngh lc ca con người: khó khăn, gian kh, gian khó, gian nan, gian lao, thách thc, chông gai...

Bài 2:  HS đọc yêu cu bài tp(đặt câu vi 1 t em va tìm được bài tp 1)

- GV và c lp nhn xét, sa cha câu văn chưa đúng.

Bài 3:  HS nêu yêu cu bài tp( viết mt đon văn ngn nói v mt người do có ý chí, ngh lc nên đã vượt qua nhiu th thách, đạt được nhiu thành công.

- GV nhc nh HS mt s lưu ý trước khi HS viết bài

+ viết đon văn đúng theo yêu cu ca đề bài.

+ có th k v mt người em biết nh đọc sách...

+ có th m đàu hoc kết thúc đon văn bng mt thành ng hay tc ng. S dng nhng t tìm được BT1 để viết bài.

- GV chm mt s bài, nhn xét bài viết ca HS. Tuyên dương HS viết tt bài.

4. Cng c, dn dò:

- GV nhn xét tiết hc.

- Dn HS xem li bài cho tiết sau.

 

 

- 2 HS  thc hin

 

 

 

- HS làm theo nhóm 2, trình bày

Bài 1:  HS đọc yêu cu ca bài( tìm các t...)

a. Các t nói lên ý chí, ngh lc ca con người: quyết chí, quyết tâm, bn lòng, kiên nhn, vng tâm, vng chí, vng d, vng lòng...

 

 

 

b. Các t nêu lên th thách đối vi ý chí, ngh lc ca con người: khó khăn, gian kh, gian khó, gian nan, gian lao, thách thc, chông gai...

 

 

 

-2 HS đọc li các t bài tp

 

- HS làm v nháp, tiếp ni nhau trình bày câu va viết.

 

 

 

 

- HS viết bài vào v, trình bày bài viết ca mình.

Rút kinh nghiệm:

........................................................................................................................................................................................................................................................................................................

TOÁN

Tiết 62: NHÂN VỚI SỐ BA CHỮ SỐ(tiết 1)

I. Mc tiêu:

- Biết cách nhân với số có ba chữ số.

- Tính được giá trị của biểu thức. (BT 1,3)

II. Hot động dy hc:

Hot động ca GV

Hot động ca HS

1. Ổn định lớp :

2.Bài cũ: đặt tính ri tính

  34 x11= 374           11 x 95 = 1045

3. Bài mi:       GV gii thiu bài

a. tìm cách tính 164 x 123

hướng dn HS phân tích thành mt s nhân vi mt tng   

164 x 123 = 164 x (100 + 20 + 3)

                = 164 x 100 + 164 x 20 + 164 x3

                 = 16400 + 3280 + 492

                 = 20 172

b. Gii thiu cách đặt tính và tính

        164

    x  123          GV hướng dn HS biết

        492         - 492 là tích riêng th nht

      328           - 328 là tích riêng th hai, lùi sang trái         

    164                  mt ct so vi tích riêng th nht

   20172        - 164 là tích riêng th ba, lùi sang trái 2 ct so vi tích riêng th nht.

3. Thc hành:

Bài 1:  HS đọc yêu cu (đặt tính ri tính)(làm bt1,3)

KÕt qu¶:  248 x 321 = 79608     

              1163 x 125 = 145375

+ Phép nhân trên có my tích riêng?

- GV cng c cách đặt tính và thc hin tính.

Bài 2: HS nêu yêu cu(viết giá tr ca biu thc vào ô trng) (Nếu có thời gian)

a

262

262

263

b

130

131

131

a xb

34060

34322

34453

Cng c cách tính biu thc có cha mt ch

Bài 3:  HS đọc ND ca bài, t gii bài.

    GV chm, cha, nhn xét bài làm ca HS.

Cng c li cáh tính din tích hình vuông và gii toán có phép nhân vi s có ba ch s.

4. Cng c, dn dò:

- HS nhc li ND ca bài.

- GV nhn xét gi hc.

- Dn HS ôn li cách nhân đã hc, xem trước bài sau.

 

 

- 2 HS làm bng lp.

 

 

 

- HS thc hin bng con

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- HS nhc li cách thc hin.

 

 

- HS thc hin bng con.

 

 

- HS thc hin nhóm 2, trình bày

 

     248               1163            3124

   x321             x 125           x  213

     248              5815             9372

  496               2326              3124

744               1163              6248

79608           145375         665412

 

 

 

 

 

 

 

 

- HS gii bài vào v, 1 HS gii bng lp.

Bài gii:

Din tích ca mnh vườn là

125 x 125 = 15625(m2)

Đáp s: 15625 m2

 

Rút kinh nghiệm:

........................................................................................................................................................................................................................................................................................................

Lich s

Tiết 13 : CUỘC KHÁNG CHIẾN CHỐNG QUÂN TỐNG

 XÂM L­ƯỢC LẦN THỨ HAI

( 1075 – 1077)

I. Mc tiêu: Hc xong bài này HS biết:

      - Biết những nét chính về trận chiến trên phòng tuyến sông Như Nguyệt ( có thể sử dụng lược đồ trận chiến tại phòng tuyến sông Như Nguyệt và bài thơ tương truyền của Lý Thường Kiệt):

 + Lý Thường Kiệt chủ động xây dựng phòng tuyến trên bờ nam sông Như Nguyệt.

 + Quân địch do Quách Quỳ chỉ huy từ bờ bắc tổ chức tiến công.

 + Lý Thường Kiệt chỉ huy quân ta bất ngờ đánh thẳng vào doanh trại giặc.

 + Quân địch không chống cự nổi, tìm đường tháo chạy.

      - Vài nét về công lao của Lý Thường Kiệt: người chỉ huy cuộc kháng chiến chống quân Tống lần thứ hai thắng lợi.

     * HS khá, giỏi: Nắm được nội dung cuộc kháng chiến của quân Đại Việt trên đất Tống. Biết nguyên nhân dẫn tới thắng lợi của cuộc KC: trí thông minh, lòng dũng cảm của ND ta.

II. Đồ dùng dy hc:

      - Phiếu hc tp ca HS

      - Lư­c đồ cuc kháng chiến chng quân Tng ln th hai

III. Các hot động dy hc:

Hoạt động của GV

Hoạt động của HS

1. Ổn định:

2. Kim tra: K tên mt s chùa xây dng thi Lý mà em biết ?

3. Dy bài mi:

+ HĐ1: Làm vic c lp

- Cho HS đọc SGK và tho lun

- Lý Thư­ng Kit cho quân đánh sang đất Tng để làm gì ?

- Nhn xét và b xung

 

+ HĐ2: làm vic c lp

Trận chiến trên sông Như Nguyệt

- GV treo l­ưc đồ và trình bày tóm tt din biến cuc kháng chiến.

- Lý Thường Kiệt đã làm gì để chuẩn bị chiến đấu với giặc?

- Quân Tống kéo sang xâm lược nước ta vào thời gian nào?

- Lực lượng quân Tống khi sang xâm lược nước ta ntn? Do ai chỉ huy?

 

- Trận chiến đấu giữa ta và giặc diễn ra ở đâu? Nêu vị trí quân giặc và quân ta trong trận này.

- Kể lại trận quyết chiến trên phòng tuyến sông Như Nguyệt?

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

+ HĐ3: Tho lun nhóm

- Nguyên nhân nào dn đến thng li ca cuc kháng chiến

- Gi HS báo cáo kết qu tho lun

- GV nhn xét và b xung

4. Củng cố, nhận xét, dặn dò.

 - Cho HS đọc SGK

- Gi HS trình bày kết qu ca cuc kháng chiến

- GV nhn xét và kết lun

- Gi HS đọc ghi nh

- Hát

- Hai HS tr li

- Nhn xét và b sung

 

- HS m SGK

- HS tr li

- Lý Thư­êng KiÖt cho qu©n sang ®Êt Tèng ®Ó triÖt ph¸ n¬i tËp trung qu©n lư¬ng cña giÆc ở Ung Châu, Khâm Châu, Liêm Châu, rồi rút về nước. Nhằm phá âm mưu xâm lược nước ta của nhà Tống

- Nhận xét bổ sung.

 

 

- Lý Thường Kiệt xây dựng phòng tuyến trên sông Như Nguyệt.

- Vào cuối năm 1076

 

- Chúng kéo 10 vạn bộ binh, 1 vạn ngựa, 20 vạn dân phu, dưới sự chỉ huy của Quách Quỳ ồ ạt tiến vào nước ta.

- Trận chiến diễn ra trên phòng tuyến sông Như Nguyệt. Quân giặc ở phía bờ bắc của sông, quân ta ở phía bờ nam.

- Khi đã đến bờ bắc sông Như Nguyệt, Quách Quỳ nóng lòng chờ thủy quân tiến vào phối hợp vượt sông nhưng quân thủy của chúng đã bị quân ta chặn đứng ngoài cửa biển. Quách Quỳ liều mạng cho quân đóng bè tổ chức tiến công ta. Hai bên giao chiến ác liệt, phòng tuyến sông Như Nguyệt tưởng như sắp vỡ. Lý Thường Kiệt tự mình thúc quân xông tới tiêu diệt kẻ thù. Quân giặc bị quân ta phản công bất ngờ không kịp chống đỡ vội tìm đường tháo chạy. Trận Như Nguyệt ta đại thắng.

 

- Nguyên nhân thng li là do quân dân ta rt dũng cm, Lý Thư­ng Kit là mt tưng tài.

- Nhn xét và b sung.

- HS đọc SGK

- Vài em nêu kết qu

- Sau hơn 3 tháng đất ta, quân Tng b chết quá na, còn li tinh thn suy sp. Chúng vi vàng h lnh cho tàn quân rút v n­ưc.

Rút kinh nghiệm:

........................................................................................................................................................................................................................................................................................................

K CHUYỆN

Tiết 13: KỂ CHUYỆN ĐƯỢC CHỨNG KIẾN HOẶC THAM GIA

( KHÔNG DẠY )

I. Mc tiêu

- Dựa vào SGK, chọn được câu chuyện (được chứng kiến hoặc tham gia) thể hiện đúng tinh thần vượt khó.

- Biết sắp xếp các sự việc thành một câu chuyện.

Các KNS

PP/KTDH

- Thể hiện sự tự tin.

- Tư duy sáng tạo.

- Lắng nghe tích cực.

- Làm việc nhóm-chia sẻ thông tin.

- Trình bày 1 phút.

- Đóng vai.

II. Đồ dùng dy hc:    Bng lp viết đề bài.

III. Hot động dy hc:

Hot động ca GV

Hot động ca HS

1. Ổn định lớp:

2. Bài cũ:   HS k li câu chuyn các em đã nghe, đã đọc v người có ngh lc.

- nêu ý nghĩa ca câu chuyn mà em va k.

3. Bài mi:   GV gii thiu bài

a. Hướng dn HS hiu yêu cu ca đề bài.

- HS đọc đề bài bng lp.

- GV gch chân dưới nhng t ng quan trng: K mt câu chuyn được chng kiến hoc trc tiếp tham gia th hin tinh thn kiên trì vượt khó.

- HS đọc các gi ý SGK

- HS tiếp ni nhau nói tên câu chuyn mình chn k.

- GV nhc HS:

+ Lp nhanh dàn ý câu chuyn trước khi k.

+ Dùng t xưng hô-tôi khi k cho bn.

- GV kim tra s chun b ca HS.

b. Thc hành k chuyn và trao đổi v ý nghĩa câu chuyn.

- HS k theo nhóm.

- HS thi k trước lp. C lp cùng giao lưu cùng bn v ND, ý nghĩa ca câu chuyn.

- GV và c lp bình chn bn k hay nht, câu chuyn hp dn nht.

4. Cng c, dn dò:

- GV nhn xét tiết hc, yêu cu HS v nhà tp k li chuyn cho người thân cùng nghe.

- Xem trước ND câu chuyn" Búp bê ca ai?"

 

- 2 HS thc hin k trước lp.

 

 

 

 

- 1 HS đọc đề bài.

 

 

 

- 3 HS đọc tiếp ni 3 gi ý

 

 

 

 

 

 

 

- HS k theo nhóm 2

- cá nhân HS k trước lp.

Rút kinh nghiệm:

..........................................................................................................................................................................................................................................................................................................

Thứ tư ngày 28 tháng 11 năm 2012

TẬP ĐỌC

Tiết 26: VĂN HAY CHỮ TỐT

 I. Mc tiêu:  

- Biết đọc bài văn với giọng kể chậm rãi, bước đầu biết đọc diễn cảm đoạn văn.

- Hiểu ND: Ca ngợi tính kiên trì, quyết tâm sửa chữ viết xấu để trở thành người viết chữ đẹp của Cao Bá Quát. ( trả lời được CH trong SGK).

Các KNS

PP/KTDH

- Xác định giá trị.

- Tự nhận thức về bản thân

- Đặt mục tiêu

- Kiên định.

- Trải nghiệm.

- Thảo luận nhóm.

II. Đồ dùng dy hc:    Tranh minh ho bài hc.

                                       Mt s b v sch ch đẹp ca HS.

III. Hot động dy hc:

Hot động ca GV

Hot động ca HS

1. Ổn định lớp:

2.Bài cũ:  HS đọc bài: Người tìm đường lên các vì sao

                   Nêu ND ca bài?

3. Bài mi:   GV gii thiu bài

a. Luyn đọc:

- HS đọc toàn bài.

- HS đọc tiếp ni theo đon:( 2- 3 ln)

+ đon 1: t đầu đến cháu xin sn lòng

+ đon 2: tiếp đến  sao cho đẹp.

+ đon 3: phn còn li

- luyn đọc t khó: thu, khn khon, ràng, ân hn, kiên trì

Câu: Thu đi hc, Cao Bá Quát viết ch rt xu nên nhiu bài văn dù hay vn b thy cho đim kém.

- GV kết hp gii nghĩa 1 s t khó chú gii.

- HS luyn đọc theo nhóm.

- HS đọc li toàn bài.

- GV đọc din cm toàn bài.

b. Tìm hiu bài:  HS đọc thm bài và TLCH

+ Vì sao Cao Bá Quát thường b đim kém?

+ Thái độ ca Cao Bá Quát NTN khi nhn li giúp bà c hàng xóm viết đơn?

+ S vic gì xy ra đã làm Cao Bá Quát phi ân hn?

 

 

+ Cao Bá Quát quyết chí luyn ch viết NTN?

 

 

+ Ông đã thành công ra sao?

 

+ Tìm đon m bài, thân bài, kết bài ca truyn.

 

 

 

 

 

+ Qua bài này, nội dung chính của bài núi lên điều gì?

 

c. Luyn đọc din cm:

- HS đọc tiếp ni toàn bài.

- GV hướng dn HS tìm ging đọc.

- Hướng dn HS đọc dim cm theo cách phân vai đon: Thu đi hc......cháu xin sn lòng.

- Các nhóm thi đọc din cm theo cách phân vai.

- HS thi đọc din cm.

3. Cng c, dn dò:

- HS nêu lại ND bài.

+ Câu chuyn trên khuyên em điu gì?

- Liên h thc tế: em đã rèn luyn ch viết ca mình NTN?   GV gii thiu 1 s b v sch ch đẹp ca HS

- GV nhn xét tiết hc.

- Dn HS v nhà t rèn luyn ch viết ca mình cho đẹp hơn.

 

 

 

 

 

 

- 1 HS đọc toàn bài.

- 3 HS đọc tiếp ni 3 đon

 

 

 

- Luyn đọc cá nhân theo yêu cu ca GV

 

 

- HS đọc theo nhóm 2

- 1 HS đọc li toàn bài

 

 

 

- Ch viết ca ông rt xu...

- Vui v nói: tưởng vic gì khó, ch vic y cháu xin sn lòng.

- Lá đơn ca Cao Bá Quát ch viết quá xu, quan đọc không ra, thét đui bà c ra khỏi huyện đường.

- sáng ông cm que vch ch trên nn nhà. Ti ông viết xong 10 trang v mi đi ng...

- Ch ca ông mi ngày mt đẹp, ông ni danh khp nước...

- HS tho lun nhóm nêu ý kiến.

+Mở bài: Hai dòng đầu.

+ Thân bài: Một hôm…nhiều kiểu chữ khác nhau.

+Kết bài : Đoạn còn lại.

+Ca ngợi tính kiên trì, quyết tâm sửa chữ viết xấu để trở thành người viết chữ đẹp của Cao Bá Quát.

- 3 HS đọc tiếp ni.

 

 

 

- HS luyn đọc nhóm 3

 

 

- HS nêu.

Rút kinh nghiệm:

..........................................................................................................................................................................................................................................................................................................

TẬP LÀM VĂN

Tiết 25: TRẢ BÀI VĂN KỂ CHUYỆN

I. Mc tiêu:    

- Biết rút kinh nghiệm về bài TLV kể chuyện ( đúng ý, bố cục rõ, dùng từ, đặt câu và viết đúng chính tả,...); tự sửa được các lỗi đã mắc trong bài viết theo sự hướng dẫn của GV.

- HS khá, giỏi biết nhận xét và sửa lỗi có các câu văn hay.

II. Đồ dùng dy hc:      bng ph ghi sn mt s li đin hình.

III. Hot động dy hc:

Hot động ca GV

Hot động ca HS

1.Ổn định lớp:

2. Bài cũ:

3 Bài mới:

a.Nhn xét chung bài làm ca HS

- HS đọc li đề bài, nêu yêu cu chung ca đề.

- GV nhn xét chung

Ưu đim:  HS hiu đề, viết đúng yêu cu ca đề.

+ Mt s bài din đạt tt:

+ Trình bày bài viết đẹp, viết đúng chính t, bài viết có nhiu tiến b

Khuyết đim: 

+Bài viết sai li chính t quá nhiu như: An, Vẹn, Khang, Mộng, Ngọc.

+Mt s bài chưa hoàn chnh:

+ Bài viết chưa biết cách dùng t, đặt câu.

- GV đưa bng ph đã viết mt s li đin hình, HS tho lun phát hin li, tìm cách sa li.

- GV phát v cho HS

b. Hướng dn HS cha bài

- HS đọc thm bài viết ca mình, t sa li.

- GV giúp HS yếu nhn ra li và biết cách sa li.

- HS trao đổi cùng bn.

c. Hc tp nhng đon văn, bài văn hay.

- GV đọc mt vài đon, c bài văn hay.

- HS trao đổi tìm cái hay, cái tt ca đon, bài.

d. HS chn viết li mt đon trong bài làm ca mình

- HS chn đon văn cn viết li.

- Đọc li đon cn viết.

- GV so sánh đon văn viết li và đon văn bài ca HS. Nhn xét s tiến b ca HS.

4. Cng c, dn dò:

- GV nhn xét tiết hc. Yêu cu HS v nhà viết li bài chưa đạt đối vi HS chưa đạt yêu cu.

- Dn HS xem trước ND tiết TLV sau.

 

 

 

 

- 1 HS ®äc ®Ò bµi.

 

- HS l¾ng nghe.

 

 

 

 

 

 

 

 

- HS lµm viÖc c¸ nh©n ph¸t hiÖn lçi sai, nªu ý kiÕn.

 

 

- HS lµm viÖc c¸ nh©n

 

- HS trao ®æi nhãm 2

 

- HS l¾ng nghe.

 

 

- HS tù lµm bµi c¸ nh©n

Rút kinh nghiệm:

..........................................................................................................................................................................................................................................................................................................

TOÁN

Tiết 63: NHÂN VỚI SỐ BA CHỮ SỐ(tiết 2)

I. Mc tiêu

- Giúp HS biết cách nhân vi s có ba ch s mà ch s hàng chc là 0.

- Vn dng để làm tt các bài tp.(BT1,2)

- HS có ý thc trong hc tp tt hơn.

II. Đồ dùng dy hc:   phiếu bài tp(BT3 nếu có thời gian)

III. Hot động dy hc:

Hot động ca GV

Hot động ca HS

1. Ổn định lớp:

2.Bài cũ:       HS thc hin đặt tính và tính

             123 x 321                 145 x 213

3. Bài mi:   GV gii thiu bài

a. Gii thiu cách đặt tính và tính:  258 x 203

           258        cho HS nhn xét tng

      x 203    tích riêng để đi đến kết lun

        774       tích riêng th hai gm toán

      000    ch s 0. Có th b bt không

    516       cn viết tích riêng này mà vn

   52374         d dàng thc hin.

- GV hướng dn HS cách viết gn hơn.

           258

     x  203          

          774  Chú ý: viết tích riêng 516 lùi

     516          sang bên trái hai ct so vi

    52374              tích riêng th nht.

b. Thc hành:

Bài 1HS nêu yêu cu(đặt tính ri tính)

 

 

 

 

 

 

Bài 2:  HS đọc yêu cu bài tp(đúng ghi Đ, sai ghi S)

- GV phát phiếu, HS làm vic theo nhóm.

 

 

 

Bài 3(Nếu có thời gian)

HS đọc bài toán, t gii bài.

 GV chm, cha, nhn xét bài làm ca HS

Bài gii:

Mt ngày s gà đó ăn hết s kg thc ăn là

             104 x 375 = 39 000(g) = 39 kg

    Mười ngày s gà ăn hết s thc ăn là

                                 39 x 10 = 390 (kg)

                                    Đáp s: 390 kg

4. Cng c, dn dò:

- GV nhn xét tiết hc.

- Dn HS v nhà ôn li bài và xem bài tiết sau.

 

 

- 2 HS thc hin bng lp, c lp làm bng con.

 

 

- HS thc hin đặt tính và tính vào bng con.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- 2 HS nhc li cách thc hin.

 

- HS làm bng con, 1 HS làm bng lp nêu li cách thc hin.

  523                       563                1309

      x  305                    x 308            x   202

        2615                     4504               2618

    1569                     1689                2618

    159515                 173404           264418

- HS thc hin nhóm 3, trình bày

              456             456                  456

        x   203          x 203              x  203

           1368           1368                1368

             912           912                912

   2280 S      10488    S        92568    Đ

Kết qu đúng, nêu cách làm bài

- HS gii bài vào v, 1 HS gii bng lp.

Rút kinh nghiệm:

..........................................................................................................................................................................................................................................................................................................

Khoa học

Tiết 25: NƯỚC BỊ Ô NHIỄM

I. Mục tiêu.

- Nêu đặc điểm chính của nước sạch và nước bị ô nhiễm.

- Nước sạch : trong suốt, không màu, không mùi, không vị, không chứa các vi sinh vật hoặc các chất hòa tan có hại cho sức khỏe con người.

- Nước bị ô nhiễm : có màu, có chất bẩn, có mùi hôi, chứa vi sinh vật nhiều quá mức cho phép, chứa các chất hòa tan có hại cho sức khỏe.

II. Đồ dùng dạy học.

- Một chai nước song, một chai nước máy. Hai vỏ chai.Hai phễu lọc nước; 2 miếng bông.

III. Hoạt động dạy học.

Hoạt động của GV

Hoạt động của HS

1. Ổn định lớp:

2. Bài cũ:

- Em hãy nêu vai trò của nước đối với đời sống của người, động thực vật?

- Nước có vai trò gì trong sản xuất nông nghiệp và công nghiệp? Lấy ví dụ.

3. Bài mới:

- Giới thiệu bài.

- HĐ 1: Làm thí nghiệm :

         NƯỚC SẠCH, NƯỚC BỊ Ô NHIỄM.

- GV tổ chức cho HS tiến hành làm thí nghiệm theo định hướng sau :

+ Các nhóm trưởng báo cáo việc chuẩn bị của nhóm mình.

+ Yêu cầu 1 HS đọc trước lớp thí nghiệm.

+ Gv giúp đỡ các nhóm gặp khó khăn.

 

 

+ Gọi 2 nhóm lên trình bày, các nhóm khác bổ sung. GV chia bảng thành 2 cột và ghi nhanh những ý kiến của các nhóm.

 

 

 

 

 

+ Nhận xét, tuyên dương ý kiến của các nhóm.

- Chuyển: Qua thí nghiệm chứng tỏ nước sông hay ao, hồ hoặc nước đã sử dụng thường bẩn có nhiều tạp chất như cát, đất,bụi,… nhưng ở ao, hồ, sông còn có những thực vật hay sinh vật nào sống?

+ Đó là những thực vật, sinh vật mà bằng mắt thường chúng ta có thể nhìn thấy. Với kính lúp chúng ta sẽ biết được những điều lạ ở nước sông, hồ, ao.

- Kết luận: Nước sông hồ, ao hay nước đã dùng rồi thường bị lẫn nhiều đất, cát và các vi khuẩn sinh sống. Nước sông có nhiều phù sa nên có màu đục, nước ao hồ có nhiều sinh vật sống như rong, rêu, tảo,…nên thường có màu xanh….

HĐ 2:NƯỚC SẠCH,NƯỚC BỊ Ô NHIỄM

- GV tổ chức cho HS thảo luận nhóm theo định hướng:

+ Phát phiếu bảng tiêu chuẩn cho từng nhóm.

+ Yêu cầu HS thảo luận và đưa ra các đặc điểm của từng loại nước theo các tiêu chuẩn đặt ra. Kết luận cuối cùng do thư kí ghi vào phiếu.

+ Gv đi giúp đỡ các nhóm gặp khó khăn.

+ Yêu cầu 2-3 nhóm đọc nhận xét của nhóm mình và các nhóm khác bổ sung. GV ghi các ý kiến đã thống nhất giữa các nhóm lên bảng.

+ Yêu cầu các nhóm bổ sung vào phiếu của mình nếu còn thiếu hay sai so với phiếu trên bảng.

+ Yêu cầu 2 HS đọc mục bạn cần biết.

4 . Củng cố, nhận xét, dặn dò:

- Nhận xét tiết học.

- Xem lại bài, học bài, chuẩn bị bài nguyên nhân làm nước bị ô nhiễm

 

 

- 2 HS lên bảng lần lượt trả lời.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

+ Các nhóm trưởng báo cáo, các thành viên khác chuẩn bị đồ dùng.

+ 2 HS trong nhóm thực hiện lọc nước cùng một lúc, các HS khác theo dõi để đưa ra ý kiến sau khi quan sát,thư kí ghi các ý kiến vào giấy. Sau đó cả nhóm cùng tranh luận để đi đến kết quả chính xác. Cử đại diện trình bày trước lớp.

+ HS trình bày và bổ sung.

- Miếng bông lọc chai nước mưa (máy, giếng) sạch không có màu hay mùi lạ vì nước này sạch.

- Miếng bông lọc chai nước sông ( ao, hồ) hay nước đã sử dụng có màu vàng, có nhiều đất, bụi, chất bẩn nhỏ đọng lại vì nước này bẩn, bị ô nhiễm.

+ HS lắng nghe.

 

 

 

- Những thực vật, sinh vật em nhìn thấy sống ở ao, hồ, sông là: cá,tôm, cua, ốc, rong, rêu, bọ gậy,…

 

- HS lắng nghe.

 

 

- HS lắng nghe.

 

 

 

 

- Tiến hành thảo luận nhóm.

 

+ Nhận phiếu học tập và thảo luận, hoàn thành phiếu.

Đặc điểm

Nước sạch

Nước bị ô nhiễm

Màu

 

 

Mùi

 

 

Vị

 

 

Vi sinh vật

 

 

Có chất hòa tan

 

 

Rút kinh nghiệm:

..........................................................................................................................................................................................................................................................................................................

Đạo đức

Tiết 13 : HIẾU THẢO VỚI ÔNG BÀ VÀ  CHA MẸ ( tiết 2)

I. Mục tiêu

- Biết được : Con cháu phải hiếu thảo với ông bà, cha mẹ để đền đáp công lao ông bà, cha mẹ đã sinh thành, nuôi dạy mình.

- Biết thể hiện lòng hiếu thảo với ông bà, cah mẹ bằng một việc làm cụ thể trong cuộc sống hằng ngày ở gia đình.

Các KNS

PP/KTDH

- Kĩ năng xác định giá trị tình cảm của ông bà, cha mẹ dành cho con cháu.

- Kĩ năng lắng nghe lời dạy bảo của ông bà, cha mẹ.

- Kĩ năng thể hiện tình cảm yêu thương của mình với ông bà, cha mẹ.

- Nói cách khác.

- Thảo luận.

- Tự nhủ.

- Dự án.

II. Đồ dùng dạy học:     SGV- SGK

III. Hoạt động dạy học:

Hoạt động của GV

Hoạt động của HS

1/ ổn định lớp:

2/ Bài cũ:

a/ Đọc ghi nhớ của bài

b/ Tại sao ta phải tiết kiệm thời giờ?

3/ Bài mới:

* Hoạt động 1:

Đánh giá việc làm đúng sai.

- Tổ chức cho HS thảo luận nhóm đôi.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Em hiểu thế nào là hiếu thảo với ông bà, cha mẹ?

 

- Nếu con cháu không hiếu thảo với ông bà, cha mẹ, chuyện gì sẽ xảy ra?

* Hoạt động 2 : Xử lí tình huống.

- Em đang ngồi học bài. Em thấy bà cú vẻ mệt mỏi, bà bảo: “bữa nay bà đau lưng quỏ”

- Tùng đang chơi ngoài sân, ông Tùng nhờ bạn : Tùng ơi, lấy hộ ông cái khăn.

* Kết luận : Các em cần phải biết hiếu thảo với ông bà, cha mẹ bằng cách quan tâm, chăm sóc giúp đỡ ông bà, cha mẹ,….

4. Nhận xét, dặn dò.

- Nhận xét tiết học.

-Về nhà thực hiện đúng những dự định đã làm để giúp đỡ ông bà, cha mẹ.

 

 

 

 

 

 

 

 

- HS thảo luận nhóm đôi quan sát hình và đặt tên cho tranh, nhận xét việc làm đó đúng hay sai, giải thích tại sao?

+ Tranh 1: Cậu bộ chưa ngoan.

Hành động của cậu bộ chưa đúng vì cậu bộ chưa tôn trọng và quan tâm tới ông bà, cha mẹ khi ông bà và cha mẹ đang xem ti vi, bộ lại đòi xem kênh khác theo ý mình.

+ Tranh 2: Một tấm gương tốt.

Câụ bộ rất ngoan, biết chăm sóc bà khi bà ốm, động viên bà, đó là việc làm đáng học tập.

- Luôn quan tâm, chăm sóc giúp đỡ ông bà, cha mẹ.

- Nếu con cháu không hiếu thảo với ông bà, cha mẹ sẽ rất buồn phiền, gia đình không hạnh phúc.

Rút kinh nghiệm:

........................................................................................................................................................................................................................................................................................................

Thứ năm ngày 29 tháng 11 năm 2012

LUYỆN TỪ CÂU

Tiết 26: CÂU HỎI DẤU CHẤM HỎI

 I. Mc tiêu:   

- Hiểu được tác dụng của câu hỏi và dấu hiệu chính để nhận biết chúng.

- Xác định được câu hỏi trong một văn bản (BT1,mục III); bước đầu biết đặt câu hỏi để trao đổi theo nội dung, yêu cầu cho trước (BT2,3). HS khá, giỏi đặt được câu hỏi để tự hỏi mình theo 2, 3 nội dung khác nhau.

II. Đồ dùng dy hc:   - Bng ph k các ct phn nhn xét.

                                      - Phiếu bài tp

III. Hot động dy hc:

Hot động ca GV

Hot động ca HS

1. Ổn định lớp.

2. Bài cũ

HS đọc li đon văn viết v người có ý chí ngh lc.

3. Bài mi:  GV gii thiu bài

a. Phn nhn xét:

  GV treo bng ph k sn các ct: câu hi- ca ai- hi ai - du hiu. Hướng dn HS làm bài tp phn nhn xét.

Bài 1: HS đọc yêu cu( ghi li các câu hi trong bài tp đọc Người tìm đường lên các vì sao.)

- GV viết kết qu vào bng.

Bài 2,3: HS đọc yêu cu( câu hi y ca ai, hi ai, du hiu). GV ghi vào bng

Câu hi

Ca ai

Hi ai

Du hiu

Vì sao qu bóng không có cánh mà vn bay được?

Xi-ôn-cp-xki

T hi mình

-T vì sao

- Du chm hi

Cu làm thế nào...thí nghim như thế?

Mt người bn

Xi-ôn-cp-xki

- T thế nào.

- Du chm hi.

b. Phn ghi nh:  HS đọc ghi nh SGK

c. Phn luyn tp:

Bài 1: HS đọc yêu cu bài tp( tìm câu hi trong bài Thưa chuyn vi m; Hai bàn tay)

- GV phát phiếu, HS làm vic theo nhóm.

- GV nhn xét, kết lun SGV/ 272

Bài 2: HS đọc yêu cu bài tp, đọc c mu.

           GV mi HS làm mu trước lp

GV ghi câu văn lên bng:  V nhà, bà k li câu chuyn, khiến Cao Bá Quát vô cùng ân hn.

- HS suy nghĩ sau đó thc hin hi- đáp trước lp.

 

 

 

 

 

- HS đọc thm bài Văn hay ch tt chn 3-4 câu trong bài, viết các câu hi liên quan và thc hành hi-đáp.

- GV nhn xét ghi đim.

Bài 3: HS đọc yêu cu(đặt câu để t hi mình)

           GV gi ý: có th t hi v 1 bài hc đã qua, 1 cun sách cn tìm, 1 b phim đã xem...Chú ý nói đúng ng điu câu hi- t hi mình.

- GV nhn xét, tuyên dương.

4. Cng c, dn dò:

- HS nhc li ND cn ghi nh ca bài hc.

- GV nhn xét chung gi hc.

- Dn HS ghi nh kiến thc và viết li vào v 4 câu hi va đặt.

 

 

- 2 HS đọc đon văn. Lp nhn xét.

 

 

 

 

- HS đọc thm bài, nêu ý kiến.

 

 

- HS tho lun nhóm 2, trình bày

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- 3 HS đọc li bng.

 

 

 

 

- HS làm vic nhóm 4, trình bày

 

- 1 HS đọc yêu cu và mu

- 2 HS làm mu trước lp.

 

 

HS 1: V nhà bà c làm gì?

HS2: ...k cho Cao Bá Quát nghe chuyn xy ra.

HS1: Bà c k li chuyn gì?

HS2: ...chuyn b quan cho lính đui ra khi huyn đường....

- HS thc hin nhóm 2 hi - đáp trước lp. C lp nhn xét.

 

 

 

 

- HS làm bài vào v, sau đó ln lượt đọc câu hi ca mình đã đặt

 

 

 

Rút kinh nghiệm:

..........................................................................................................................................................................................................................................................................................................

 

TOÁN

Tiết 64: LUYỆN TẬP

 I. Mc tiêu:  

- Thực hiện được nhân với số có hai, ba chữ số.

- Biết vận dụng tính chất của phép nhân trong thực hành tính.

-Biết công thức tính ( bằng chữ) và tính được diện tích hình chữ nhật.( làm BT1,3,5a)

II. Đồ dùng dy hc:     Bng ph, phiếu hc tp.(Bt2,4,5b, nếu có thời gian)

III. Hot động dy hc

Hot động ca GV

Hot động ca HS

1.Ổn định lớp:

2. Bài cũ:     HS thc hin đặt tính và tính

     303 x 563 = 170 598    

     1309 x 302 = 395 318

3.Bài mi:    GV gii thiu bài, (hướng dn HS làm bài tập 1,3,5a)

Bài 1: HS đọc yêu cu bài tp (tính)

           GV nhn xét cht kết qu đúng.

Cng c cách nhân vi s có 2, 3 ch s và nhân vi s có tn cùng là ch s 0.

Bài 2: HS nêu yêu cu tính(Nếu có thời gian)

a. 95 + 11 x 206 = 95 + 2266 = 2361

b. 95 x11 + 206 = 1045 + 206 = 1251

c. 95 x 11 x 206 = 1045 x 206 = 215 270.

Cng c li cách tính giá tr ca biu thc, nhân nhm vi 11, nhân vi s có 3 ch s.

Bài 3: HS nêu yêu cu ( Tính bng cách thun tin nht)

 

 

 

 

 

 

 

 

Bài 4:  HS đọc bài toán, t gii bài.

 GV chm, cha, nhn xét bài làm ca HS

Bài giiS bóng đin cho 32 phòng hc là

                         8 x 32 = 256( bóng)

                S tin nhà trường phi tr là

                      3500 x 256 = 896 000(đồng)

                               Đáp s:   896 000 đồng.

Bài 5: HS đọc ND ca bài toán.

a. Vi a = 12 cm; b = 5 cm thì   S = 12 x 5 = 60(cm2)

b. Nếu gp a lên 2 ln thì chiu dài a mi là a x 2 và din tích HCN mi là a x 2 x b = 2 x (a x b) = 2 x S

Vy khi chiu dài gp lên 2 ln và gi nguyên chiu rng thì din tích HCN gp lên 2 ln.

4. Cng c, dn dò:

- GV h thng bài và nhn xét gi hc.

- Dn HS ôn li các dng bài đã hc. Xem trước bài: Luyn tp chung

 

- 2 HS làm bng lp, c lp làm bng con.

 

 

 

 

 

- HS làm bng con, 3 HS làm bng lp.

 

  345 x 200 = 69 000       237 x 24 = 5688

  403 x 346 = 139 438

- HS làm v nháp, 3 HS làm bng lp.

 

 

 

 

- HS thc hin nhóm 2

* Tính bng cách thun tin nht

a. 142 x 12 + 142 x 18 = 142 x (12 + 18)

                                     = 142 x 30

                                     =  4260

b. 49 x 365 - 39 x 365 = (49 - 39) x 365

                                    = 10 x 365

                                    = 3650

c. 4 x 18 x 25 = (4 x 25) x 18 = 100 x 18

                                                 = 1800

- HS gii bài vào v, 1 HS gii bài bng lp.

 

 

 

 

 

- HS tho lun theo nhóm 4, trình bày bài làm ca mình.

Bài làm

a. Vi a = 12 cm; b = 5 cm thì 

                             S = 12 x 5 = 60(cm2)

 

Rút kinh nghiệm:

..........................................................................................................................................................................................................................................................................................................

Địa lý

Tiết 13: NGƯỜI DÂN Ở ĐỒNG BẰNG BẮC BỘ

I. Mc tiêu: Hc xong bài này HS biết

- ĐBBB là nơi dân cư tập trung đông đúc nhất cả nước, người dân sống ở ĐBBB chủ yếu là người Kinh.

- Sử dụng tranh ảnh mô tả nhà ở, trang phục truyền thống của người dân ở ĐBBB:

+ Nhà thường xây dựng chắc chắn, xung quanh có sân, vườn, ao,…

+ Trang phục truyền thống của nam là quần trắng, áo dài the, dầu đội khăn xếp đen; của nữ là váy đen, áo dài tứ thân bên trong mặc yếm đỏ, lưng thắt khăn lụa dài, đầu vấn tóc và chít khăn mỏ quạ.

* HS khá, giỏi: Nêu được mối quan hệ giữa thiên nhiên và con người qua các cách dựng nhà của người dân ở ĐBBB: để tránh gió, bão, nhà được dựng chắc.

II. Đồ dùng dy hc:

      - Tranh nh v nhà truyn thng và nhà hin nay, cnh làng quê, trang phc,...

III. Các hot động dy hc:

Hot động ca GV

Hot động ca HS

1.Ổn định :

2. Kim tra: Sau khi hc xong bài đồng bng Bc B, em cn ghi nh gì?

3. Dy bài mi:

3.1. Ch nhân ca đồng bng

+ HĐ1: Làm vic c lp

- Cho HS da vào SGK và tr li câu hi

 - ĐB Bc B là nơi đông hay th­a dân?

- Ngư­i dân sng ĐB Bc B là dân tc nào?

+ HĐ2: Tho lun nhóm

B1: Da vào tranh nh SGK để tho lun

- Làng ca ngư­i Kinh ĐB Bc B có đặc đim gì?

- Nêu đặc đim v nhà ca ng­ưi Kinh? Vì sao có nhng đặc đim đó?

- Làng ngư­i Vit c có đặc đim gì?

 

 

 

 

- Ngày nay, nhà và làng xóm ca ng­ười dân ĐB Bc B có thay đổi như­ thế nào?

B2: Ln l­ựơt tng nhóm lên trình bày

- Nhn xét và b sung

3.2. Trang phc và l hi

a. Trang phục.

+ HĐ3: Tho lun nhóm

B1: Các nhóm tho lun theo câu hi

- Mô t v trang phc truyn thng ca ...

 

B Lễ hội.

-H t chc l hi vào thi gian nào ?

- Trong l hi có hot động gì ?

- K tên mt s l hi ni tiếng ?

B2: Đại din các nhóm lên trình bày

- GV nhn xét và b sung

4. Củng cố, dặn dò.

- H thng bài và nhn xét gi hc.

- Xem lại bài, học bài, chuẩn bị bài 14.

- Hát

- 2 HS lên tr li

- Nhn xét và b sung


 

- HS m SGK

- HS nêu:

- ĐB Bc B là nơi tp trung dân c­ư đông đúc nht. Ch yếu là ng­i Kinh.

 

 

- HS chia nhóm để tho lun

- Làng có nhiu ngôi nhà quây qun bên nhau...

- Nhà đ­ược xây dng chc chn. Xung quanh có sân, v­ưn, ao,...

- Làng thư­ng có lu tre xanh bao bc, mi làng đều có mt đình th Thành Hoàng, Thành Hoàng là người có công với làng với nước. Đình là nơi diễn ra các hoạt động chung của làng.

- Ngày nay nhà xây hin đại hơn có nhà (tng)...Trong nhà ngày càng tin nghi hơn

- Đại din các nhóm lên báo cáo

- Nhn xét và b sung

 

 

- HS tr li

- N mc váy đen, áo dài t thân, bên trong mc yếm đỏ, đầu vn tóc, chít khăn m qu, tht l­ưng rut t­ượng. Nam mc qun trng, áo dài the, đầu đội khăn xếp màu đen.

- Lễ hội thường tổ chức vào mùa xuân và mùa thu để cầu cho một năm mới khỏe mạnh, mùa màng bội thu.

- Trong lễ hội thường tổ chức tế lễ và các hoạt động vui chơi, giải trí : đấu cờ, thi nấu cơm, hát mời bạn…

Rút kinh nghiệm:

..........................................................................................................................................................................................................................................................................................................

KỸ THUẬT

Tiết 13: THÊU MÓC XÍCH

I. Mục tiêu.

- Biết cách thêu móc xích.

- Thêu được mũi thêu móc xích. Các mũi theu tạo thành những vòng chỉ móc nối tiếp tương đối đều nhau. Thêu được ít nhất năm vòng móc xích. Đường thêu có thể bị dúm.

- Không bắt buộc HS nam thực hành thêu để tạo ra SP. HS nam có thể thực hành khâu.

- Với HS khéo tay: Thêu được mũi thêu móc xích. Đường thêu ít bị dúm. Có thể ứng dụng thêu để tạo ra SP.

II. Đồ dùng dạy học

- Mẫu thêu móc xích.

- Bộ đồ dùng may, thêu.

III.Hoạt động dạy học.

Nội dung cơ bản

Hoạt động của GV

Hoạt động của HS

1. Quan sát, nhận xét.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.HD thao tác kỹ thuật.

-GVHDHS quan sát hai mặt của đường thêu móc xích để trả lời đặc điểm của đường thêu móc xích.

 

 

 

 

- Thêu móc xích còn gọi là mũi thêu gì?

 

- Nêu cách vạch dấu đường thêu.

 

- HDHS thao tác bắt đầu thêu, thêu mũi thứ nhất, thứ hai,…

 

 

 

- Mặt phải của đường thêu là những vòng chỉ nhỏ móc nối tiếp nhau giống như chuỗi mắt xích.

- Mặt trái của đường thêu là những mũi chỉ bằng nhau gần giống mũi khâu đột mau.

- Thêu móc xích (hay còn gọi là thêu dây chuyền) là cách thêu để tạo những vòng chỉ móc nối tiếp nhau giống chuỗi mắt xích.

- Vạch dấu đường thêu giống như vạch dấu đường khâu, ghi số thứ tự từ phải sang trái.

- Thêu từ phải sang trái.

- Mỗi mũi thêu được bắt đầu bằng cách tạo vòng chỉ qua đường dấu, tiếp theo xuống kim tại điểm phía trong và ngay sát đầu mũi thêu trước cuối cùng lên kim tại điểm kế tiếp, cách vị trí vừa xuống kim một mũi, mũi kim ở phía trên vòng chỉ rút kim, kéo lên được mũi thêu móc xích…

- Kết thúc đường thêu móc xích bằng cách đưa mũi kim ra ngoài mũi thêu để xuống kim chặn vòng rút chỉ.

IV. Nhận xét, dặn dò:

- Nhận xét tinh thần, thái độ học tập của HS

- Sự chuẩn bị dụng cụ học tập và chuẩn bị tiết sau.

Rút kinh nghiệm:

..........................................................................................................................................................................................................................................................................................................

Thứ sáu ngày 30 tháng 11 năm 2012

TẬP LÀM VĂN

Tiết 26: ÔN TẬP VĂN KỂ CHUYỆN

 I. Mc tiêu

-Nắm được một số đặc điểm về văn kể chuyện (nội dung, nhân vật, cốt truyện); kể được một câu chuyện theo đề tài cho trước; nắm được nhân vật, tính cách của nhân vật và ý nghĩa câu chuyện đó để trao đổi với bạn.

II. Đồ dùng dy hc:   Bng ph ghi tóm tt mt s kiến thc v văn k chuyn.

III. Hot động dy hc:

Hot động ca GV

Hot động ca HS

1.Ổn định lớp:

2.Kiểm tra bài cũ:

3.Bài mới:

a. GV gii thiu bài.

b . Hướng dn HS ôn tp

Bài tp 1: HS đọc yêu cu

GV cht ý đúng bng lp.

Đề 1: thuc th loi văn viết thư.

Đề 2: thuc th loi văn k chuyn vì khi làm đề bài này HS phi k mt câu chuyn có nhân vt, ct truyn, ý nghĩa ca câu chuyn...

Đề 3: thuc loi văn miêu t

Bài 2,3: HS đọc yêu cu( k li mt câu chuyn theo các đề tài...và trao đổi vi các bn v câu chuyn em va k)

- HS nói nhanh tên đề tài câu chuyn mình chn k.

- HS viết nhanh dàn ý câu chuyn.

- HS thc hành k chuyn.

 

- HS thi k trước lp, c lp cùng giao lưu, đối thoi cùng bn k.

- C lp nhn xét, bình chn bn k hay, câu chuyn hp dn nht.

4. Cng c, dn dò:

- GV nhn xét tiết hc.

- Dn HS v nhà viết tóm tt nhng kiến thc đã hc v văn k chuyn.

 

 

 

 

- 3 HS đọc 3 đề bài SGK, c lp suy nghĩ, nêu ý kiến.

 

 

 

 

 

 

 

- HS nói tiếp sc nhau.

 

- HS thc hin theo nhóm 4, k cho nhau nghe và cùng trao đổi v ND, nhân vt, ý nghĩa câu chuyn.

Rút kinh nghiệm:

..........................................................................................................................................................................................................................................................................................................

KHOA HỌC

Tiết 26 : NGUYÊN NHÂN LÀM NƯỚC BỊ Ô NHIỄM

I. Mục tiêu.

- Nêu được một số nguyên nhân làm ô nhiễm nguồn nước:

+ Xả rác, phân, nước thải bừa bãi,…

+ Sử dụng phân bón hóa học, thuốc trừ sâu.

+ Khói bụi và khí thải từ nhà máy, xe cộ,…

+ Vỡ đường ống dẫn dầu,…

- Nêu được tác hại của việc sử dụng nguồn nước bị ô nhiễm đối với sức khỏe con người : lan truyền nhiều bệnh, 80% các bệnh là do sử dụng nguồn nước bị ô nhiễm.

Các KNS

PP/KTDH

- Kĩ năng tìm kiếm và xử lí thông tin về nguyên nhân làm nước bị ô nhiễm.

- Kĩ năng trình bày thông tin về nguyên nhân làm nước bị ô nhiễm.

- Kĩ năng bình luận, đánh giá về các hành động gây ô nhiễm nước.

- Quan sát và thảo luận theo nhóm nhỏ.

- Điều tra.

II. Đồ dùng dạy học.

- Các hình minh họa trong SGK.

III. Hoạt động dạy học.

Hoạt động của GV

Hoạt động của HS

1.Ổn định lớp:

2. Kiểm tra bài cũ:

- Thế nào là nước sạch ?

- Thế nào là nước bị ô nhiễm?

3. Dạy bài mới:

- HĐ 1: Nguyên nhân làm nước bị ô nhiễm.

- HS quan sát tranh và trả lời câu hỏi.

* Hãy mô tả những gì em thấy trong hình vẽ ? Theo em,việc làm đó sẽ gây ra điều gì ?

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

+ Kết luận:

- Có rất nhiều việc làm của con người gây ô nhiễm nguồn nước. Nước rất quan trọng đối với đời sống con người, thực vật và động vật, do đó chúng ta cần hạn chế những việc làm có thể gây ô nhiễm nguồn nước.

- HĐ 2: Tìm hiểu thực tế.

+ Theo em, những nguyên nhân nào dẫn đến nước nơi em ở bị ô nhiễm?

 

+ Theo em, mỗi người dân ở địa phương ta cần phải làm gì ?

- HĐ 3: Tác hại của nguồn nước bị ô nhiễm.

+ Nguồn nước bị ô nhiễm có tác hại gì ?

 

 

 

 

4.Củng cố, dặn dò:

- HS đọc mục bạn cần biết.

- Nhận xét tiết học.

- Xem lại bài, học bài, chuẩn bị bài một số cách làm sạch nước.

 

 

- 2 HS lên bảng trả lời.

 

 

 

 

+H1: Vẽ nước thải từ nhà máy chảy không qua xử lí xuống sông. Nước sông có màu đen, bẩn. Nước thải chảy ra sông làm ô nhiễm nước sông, ảnh hưởng đến con người và cây trồng.

+ H2: Một ống nước bị vỡ, các chất bẩn chui vào ống nước, chảy đến các gia đình có lẫn các chất bẩn. Nước đó đã bị bẩn. Điều đó là nguồn nước sạch bị nhiễm bẩn.

+ H3: Một con tàu đắm trên biển. Dầu tràn ra mặt biển. Nước biển chỗ đó có màu đen. Điều đó dẫn đến ô nhiễm nước biển.

+ H4: Hai người lớn đang đổ rác, chất thải xuống sông và một người đang giặt quần áo. Việc đó sẽ làm cho nước sông bị nhiễm bẩn, bốc mùi hôi thối.

+ H5: Một bác nông dân đang bón phân hóa học cho rau. Việc làm đó sẽ gây ô nhiễm đất và mạch nước ngầm.

+ H6: Một người đang phun thuốc trừ sâu cho láu. Việc làm đó gây ô nhiễm nước.

+H7: Khí thải không qua xử lí từ các nhà máy thải ra ngoài. Việc làm đó gây ô nhiễm không khí và nước mưa.

+ H8: Khí thải từ các nhà máy làm ô nhiễm nước mưa. Chất thải từ nhà máy, bãi rác hay sử dụng phân bón, thuốc trừ sâu ngấm xuống mạch nước ngầm làm ô nhiễm mạch nước ngầm.

 

 

 

 

+ Do nước thải từ các chuồng trại, của các gia đình đổ trực tiếp xuống sông.

+ Do nước thải từ các gia đình đổ thẳng xuống sông.

+ HS suy nghĩ trả lời.

 

+ Nguồn nước bị ô nhiễm là môi trường tốt cho các loại vi sinh vật sống như : Rong, rêu, tảo, bọ gậy, ruồi, muỗi, chúng phát triển và là nguyên nhân gây bệnh và lây lan các bệnh tả,lị, thương hàn, tiêu chảy, bại liệt, viêm gan, đau mắt hột,…

Rút kinh nghiệm:

..........................................................................................................................................................................................................................................................................................................

TOÁN

Tiết 65 : LUYỆN TẬP CHUNG

 I. Mc tiêu:  giúp HS cng c v

- Chuyển đổi được đơn v đo khi lượng, din tích, thi gian thường gp.

- Phép nhân vi s có hai hoc ba ch s và mt s tính cht ca phép nhân.

- Biết vận dụng tính chất của phép nhân trong thực hành tính, tính nhanh.(làm BT1,2 dòng 1,3)

II. Đồ dùng dy hc:  Bng ph ghi bài tp.( BT2 dòng 2,4,5 nếu có thời gian)

III. Hot động dy hc:

Hot động ca GV

Hot động ca HS

1.Ổn định lớp:

2. Bài cũ:   đặt tính ri tính

          345 x 300             237 x 24

3. Luyn tp( BT1,2d1,bt3)

Bài 1:   HS đọc yêu cu( Viết s thích hp vào ch chm).

- GV nhn xét ghi kết qu đúng bng.

 

- GV cng c li các đơn v đo khi lượng và đơn v đo din tích đã hc.

Bài 2: HS đọc yêu cu(tính)

Kết qu:

Cng c cách nhân vi s có ba ch s và nhân vi s tn cùng có ch s 0.

Bài 3: HS nêu yêu cu ( tính bng cách thun tin nht).

- GV cht kết qu đúng bng.

Cng c v tính cht ca phép nhân

Bài 4: ( Nếu có thời gian )  

HS đọc ND ca bài toán.

- GV gi ý:

đổi 1 gi 15 phút = 75 phút

- GV chm, cha bài bng lp.

Bài gii:      

1 gi 15 phút = 75 phút.

Mi gi hai vòi cùng chy vào b là:

25 + 15 = 40(l)

Sau 1 gi 15 phút hai vòi chy được là:

40 x 75 = 3000(l)

          Đáp s: 3000 l nước

Bài 5: HS đọc bài t làm bài

a. S = a x a

b. vi a = 25 m thì S = 25 x 25 = 625 (m2)

4. Cng c, dn dò:

- GV h thng hoá kiến thc đã hc

- Gv nhn xét gi hc. Dn HS ôn li các kiến thc và xem trước bài phép chia.

 

- 2 HS làm bng lp, c lp làm bng con.

 

- HS làm bng con, nhc li mi quan h gia các đơn v đo đã hc

a/                           b/                          c/

10 kg = 1 yến    100kg = 1 tạ        100 cm2 = 1dm2

50kg = 5 yến      300kg = 3 t        800 cm2 = 8 dm2

80 kg = 8 yến   1200kg = 12 tạ  1700 cm2 = 17 dm2

1000kg = 1 tn    10tạ  =  1 tấn      100 dm2 = 1 m2

8000kg = 8 tấn       30 tạ = 3 tấn    900 dm2 = 9 m2

15000kg = 15t200t   = 20t1000dm2= 10m2

- HS làm bng con, 3 HS làm bng lp.

268 x 235 = 62980           475 x 205 = 97375

45 x 12 + 8 = 540 + 8 = 548

- HS thc hin nhóm 2.

- HS gii bài vào v, 2 HS thc hin bng lp bng 2 cách khác nhau.

a. 2 x 39 x 5 = 39 x(2 x 5)

                     = 39 x 10 = 390

b. 302 x 16 + 302 x 4 = 302 x (16 + 4)

                                   = 302 x 20

                                   = 6040

c.769 x 85 - 769 x 75 = 769 x (85 - 75)

                                   = 769 x 10

                                   = 7690

 

 

 

 

 

 

Rút kinh nghiệm:

..........................................................................................................................................................................................................................................................................................................

Sinh hoạt lớp

Tiết 13: TỔNG KẾT – PHƯƠNG HƯỚNG

I /Mục tiêu:

-         Nhắc nhở HS vệ sinh , chuyên cần , đồng phục.

-         Nhận xét các ưu điểm , khuyết điêm của lớp.

-         Đề ra phương hướng và biện pháp giáo dục.

II / Chuẩn bị :

-         Các tổ chuẩn bị sổ báo cáo.

III / Các hoạt động dạy học:

Hoạt động của GV

Hoạt động của HS

1. Ổn định :

2. GV kiểm tra sự chuẩn bị của các tổ:

3. Tiến trình sinh hoạt :

  * Tổng kết tuần 13:

- Yêu cầu lớp trưởng điều khiển lớp.

- Theo dõi, ghi nội dung sinh hoạt.

 

 

 

 

- GV nhận xét chung và rút kinh nghiệm trong tuần.

+ Tuyên dương những HS có thành tích tốt.

+ Nhắc nhở HS còn vi phạm.

* Nêu kế hoạch tuần 14.

- Duy trì sĩ số.

- Chuẩn bị đầy đủ đồ dùng và sách vở học tập khi đến lớp.

- Học tập: Thi đua học tốt, ôn tập kiến thức còn hạn chế, giúp bạn cùng học tập tiến bộ.

- Vệ sinh cá nhân, trường lớp sạch sẽ, chăm sóc cây hoa.

- Văn nghệ: Hát đúng và đều.

- Thể dục: Tập đúng và đều.

- Thực hiện tốt ATGT

4. Tổng kết:

- Văn nghệ, dặn dò.

 

 

 

 

- Lớp trưởng nhận nhiệm vụ, mời:

+ Các tổ trưởng tự nhận xét ưu, khuyết điểm trong tuần của tổ.

- Lớp phó nhận xét.

+ Lớp trưởng nhận xét chung.

+ Cả lớp nhận xét, ý kiến.

- Lắng nghe.

................................................................

...............................................................

................................................................

...............................................................

................................................................

...............................................................

................................................................

...............................................................

................................................................

...............................................................

................................................................

...............................................................

................................................................

...............................................................

................................................................

...............................................................

- Hát văn nghệ.

 

Duyệt của Tổ Chuyên môn

…………………………………….................................

…………………………………….................................

…………………………………….................................

…………………………………….................................

…………………………………….................................

…………………………………….................................

Ngày    tháng     năm 2012

Tổ Trưởng

 

 

 

 

 

Triệu Quốc Khiêm

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

                                         1

nguon VI OLET