1’
3’
1’
10’
8’
5’
6’
1’
|
A. Ổn định:
B. kiểm tra bài cũ
C.bài mới:
1.Phần đầu: Khám phá:
a)hoạt động 1: làm bài tập 1
b)hoạt động 2: Bài tập 1:
Nghæ
c)hoạt động 3: bài tập 2:
4.Củngcố, dặn dò.
|
hỏi Hs
- trẻ em có quyền gì?
- em làm gì để xứng đáng là trẻ em lớp một?
=> nhận xét, tuyên dương.
-yêu câu Hs hát “ rửa mặt như mèo”
* giới thiệu bài:
- nêu ngắn gọn và ghi tựa: gọn gàng, sạch sẽ.
- tìm xem bạn nào có đầu tóc, quần áo gọn gàng, sạch sẽ.
- giải thích yêu cầu bài tập.
- yêu cầu Hs trình bày và giải thích tại sao cho là bạn gọn gàng, sạch sẽ hoặc chưa gọn gàng , sạch sẽ và nên làm thế nào thì sẽ trở thành gọn gàng, sạch sẽ.
kết luận: gọn gàng, sạch sẽ là quần áo ngay ngắn, lành lặn. đầu tóc chải gọn gàng.
yêu cầu Hs tìm và chọn ra những bạn gọn gàng, sạch sẽ ( trong lớp học).
=> gọi đại diện nhóm trình bày, yêu cầu Hs trả lời: vì sao em cho là bạn đó gọn gàng, sạch sẽ?
=> khen những Hs nhận xét chính xác.
- Keát luaän: Aên maëc goïn gaøng saïch seõ theå hieän ngöôøi coù neáp soáng, sinh hoaït vaên hoùa, goùp phaàn giöõ gìn veä sinh moâi tröôøng, laøm cho moâi tröôøng theâm ñeïp.
- yêu cầu hs chọn 1 bộ quần áo đi học cho bạn nữ và một bộ cho bạn nam.
- gọi đại diện vài nhóm lên trình bày.
kết luận: quần áo đi học phải phẳng phiêu, lành lặn, sạch sẽ, gọn gàng.
Không mặc quần áo nhàu nát, rách, tuột chỉ, đứt khuy, bẩn hôi, xộc xệch đến lớp.
- ăn mặc gọn gàng, sạch sẽ.
|
-Hát.
- Cá nhân TLCH: có quyền có họ tên, có quyền được đi học.
- cố gắng học giỏi, ngoan.
-Hát.
- Lắng nghe, lập lại.
- Quan sát tranh trong vở bài tập đạo đức 1 (tr.7).
- lắng nghe và làm việc cá nhân.
Trình bày.
Áo bẩn: Giặt sạch.
Áo rách: Đưa mẹ vá.
Cài nút lệch: Cài lại.
quần ống thấp ống cao: Sửa lại ống.
dây giày không buộc: Buộc lại.
đầu tóc bù xù: chảy lại.
- thảo luận nhóm 4.
- nêu tên và mời bạn có đầu tóc, quần áo gọn gàng sạch sẽ lên trước lớp.
- nêu nhận xét về quần áo đầu tóc của các bạn.
- Quan sát tranh (tr.8) vở bài tập.
-thảo luận theo bàn tìm tô màu và nối vào hình bạn nam và bạn nữ.
- vài Hs lên trình bày cả lớp lắng nghe, nhận xét.
nữ: số 1, 3 hoặc 2, 8.
Nam: số 6, 8.
lắng nghe.
|