Hoạt động 1:
Tìm hiểu đặc điểm và chức năng của câu trần thuật.
- GV yêu cầu h/s đọc bài tập sgk.
- GV: Trong các đoạn trích của bài tập, những câu nào không có đặc điểm hình thức của cậu nghi vấn, câu cầu khiến hoặc câu cảm thán?
- HS trả lời.
- GV: Vậy những câu đó thuộc kiểu câu gì ?
- GV: Theo em những câu trần thuật đó dùng để làm gì?
- HS trả lời:
a. Câu 1 và 2: Trình bày suy nghĩ của người viết
Câu 3: Yêu cầu
b. Câu 1: Kể
Câu 2: Thông báo
c. Các câu dùng để miêu tả hình thức của một đàn ông (Cai tứ).
d. Câu 2: Nhận định
Câu 3: Bộc lộ tình cảm, cảm xúc
- GV: Kết thúc thường dùng dấu gì ?
- GV: Qua tìm hiểu trên hãy cho biết câu trần thuật có những đặc điểm và chức năng gì ?
- GV: Trong các kiểu câu đã học so với câu trần thuật kiểu câu nào được sử dụng nhiều nhất ? Vì sao?
Hoạt động 2:
Hướng dẫn làm bài tập.
- HS đọc và xác định yêu cầu BT 1/46 – 47
- GV gọi hai HS lên bảng
- HS dưới lớp theo dõi, nhận xét góp ý
- GV nhận xét chung
- HS đọc và xác định yêu cầu BT 2/47
- Gọi 1 HS nhận xét, HS khác góp ý
- GV nhận xét góp ý và đưa ra đáp án chính xác.
- HS đọc và xác định yêu cầu BT 3/47
- Cho HS làm BT nhanh
- GV thu bài của HS và nhận xét, cho điểm
- HS đọc và xác định yêu cầu BT 4/47
- GV cho HS thảo luận nhóm
- H/s đại diện trả lời -> h/s khác nhận xét.
- HS đọc và xác định yêu cầu BT 5/47
- Gọi 5 HS lên bảng
- GV đưa ra yêu cầu cho từng HS
- HS lớp nhận xét
- GV nhận xét chung và kết luận. Có thể cho điểm đối với HS đặt đạt yêu cầu
|
I. Đặc điểm hình thức và chức năng:
1. Bài tập: Sgk-45.
- Tất cả các câu (trừ Ôi Tào Khê)
đều không phải là câu CT, NV, CK. Câu trần thuật.
- Chức năng: dùng miêu tả, kể, thông báo, nhận định …
2.Kết luận: SGK/46
II. Luyện tập:
1. BT 1: Kiểu câu và chức năng:
a. Đều là câu trần thuật
Câu 1: kể
Câu 2 và 3: Bộc lộ cảm xúc, tình cảm
b. Câu 1: Câu trần thuật: -> Kể
Câu 2: Câu cảm thán:-> Bộc lộ cảm xúc, tình cảm.
Câu 3 – 4: Câu trần thuật:->Bộc lộ cảm xúc, tình cảm: “Cảm ơn”
2. BT 2: Nhận xét:
- Nguyên tắc và dịch nghĩa là câu nghi vấn
- Dịch thơ: Câu trần thuật
Đêm trăng đẹp gây xúc động mãnh liệt cho nhà thơ.
3. BT 3: Kiểu câu và chức năng:
a. Cầu khiến: Đề nghị
b. Nghi vấn: Đề nghị nhẹ nhàng
c. Trần thuật: Đề nghị nhẹ nhàng
4. BT 4: Xác định kiểu câu:
a. Trần thuật:Yêu cầu (cầu khiến)
b. Trần thuật:
Câu 1: kể; Câu 2: Yêu cầu
5. BT 5: Đặt câu
- Hứa hẹn: Ngày mai, anh lại đến
- Xin lỗi: Em xin lỗi thầy vì hành vi dại khờ của em !
- Cảm ơn: Con xin cảm ơn mẹ !
- Chúc mừng: Chúc mừng con thi đậu
- Cam đoan: Tôi xin cam đoan những khai trên là đúng sự thật.
|