5 phút
8 phút
8 phút
3 phút
|
- GV giúp HS xác định vị trí của các chữ trong tiếng khóa.
- Gọi HS đọc tiếng khóa (đánh vần, đọc trơn).
- Yêu cầu HS đọc lại: âm g, gờ - a – ga – huyền – gà, gà.
*Âm gh: (tương tự)
- So sánh chữ gh với g.
HĐ2: Hướng dẫn viết vần và từ.
-GV nêu quy trình và viết mẫu:
g - gh
gà ri – ghế gỗ
-Theo dõi và nhắc nhở HS viết bài trên bảng con.
-GV nhận xét, chỉnh sửa.
HĐ3: Đọc từ ngữ ứng dụng
-GV giới thiệu các từ ứng dụng:
nhà ga gồ ghề
gà gô ghi nhớ
-Yêu cầu HS tìm tiếng chứa âm mới. GV gạch chân các tiếng có âm mới.
-Gọi HS đọc các từ ngữ ứng dụng.
-GV hướng dẫn HS giải nghĩa các từ.
-GV đọc mẫu và tổ chức cho HS luyện đọc lại các từ ứng dụng.
HĐ4: Củng cố.
-Yêu cầu HS đọc lại toàn bài.
-Tìm thêm một số tiếng có âm mới vừa học.
- Nhận xét, tuyên dương HS.
|
-Xác định vị trí của các chữ trong tiếng khóa.
-HS đọc theo cá nhân, nhóm, lớp.
-HS đọc lại âm và tiếng.
Nghỉ giải lao
-HS theo dõi.
-HS viết bảng con.
-HS nhẩm đọc và thảo luận theo nhóm đôi tìm tiếng có âm vừa học.
-HS luyện đọc.
-HS giải nghĩa.
-Luyện đọc theo cá nhân, nhóm, tổ, cả lớp.
-HS đọc lại bài.
-HS tìm và nêu tiếng có chứa âm mới vừa học.
-Tuyên dương
|
-HS viết được âm và tiếng khóa của bài học.
|