Thể loại Giáo án bài giảng Mĩ thuật 7
Số trang 1
Ngày tạo 9/15/2018 4:29:56 PM +00:00
Loại tệp doc
Kích thước 0.29 M
Tên tệp t9 hk1 2014 2015 doc
Phòng GD – ĐT Quận 4 Bộ môn Toán
TƯ LIỆU CÁ NHÂN
GIÁO VIÊN – Q4
Năm học : 2014 – 2015 – Học kỳ 1 Trang 1
Phòng GD – ĐT Quận 4 Bộ môn Toán
Đề 1.
ĐỀ THAM KHẢO HKI TOÁN 9 – NĂM HỌC : 2014-2015
Bài 1: Thực hiện các phép tính (2,25điểm)
a) c)
b)
Bài 2: (1điểm) Giải các phương trình
a) b)
Bài 3:(0,75điểm) Rút gọn biểu thức
Với x > 0 , x
Bài 4: (2,5điểm) Cho hàm số y = 2x – 1 có đồ thị là (d1) và y = – x + 2 có đồ thị là (d2)
a) Vẽ (d1) và (d2) trên cùng một mặt phẳng tọa độ
b) Tìm tọa độ giao điểm của (d1) và (d2) bằng phép toán
c) Cho đường thẳng (d3): y = mx + n. Xác định m, n . Biết (d3) song song với (d1) và cắt (d2) tại điểm có hoành độ bằng –1
Bài 5: Cho điểm A nằm ngoài đường tròn (O.Từ A kẻ tiếp tuyến AB đến (O) ( với B là tiếp đểm). Kẻ dây BC vuông góc với OA tại H.
a) C/m: AC là tiếp tuyến của (O)
b) Từ B kẻ Bx // OA cắt (O) tại D ( D khác B). Chứng minh: CD là đường kính của (O)
c) Kẻ BI CD tại I. . Chứng minh: 4HO. HA = CI . CD
d) Gọi K là giao điểm của AD và BI. C/m: K là trung điểm của BI
Đề 2.
ĐỀ THAM KHẢO TOÁN 9 HỌC KỲ I – NH: 2014– 2015
Bài 1/ Thu gọn biểu thức sau:
Năm học : 2014 – 2015 – Học kỳ 1 Trang 1
Phòng GD – ĐT Quận 4 Bộ môn Toán
a) ; b)
c); d)
Bài 2/ Giải các phương trình:
a) b)
Bài 3/ Chứng minh rằng:
Bài 4/ Cho các hàm số y = 2x – 3 có đồ thị (D1) và y = – 3x + 2 có đồ thị (D2).
a) Vẽ (D1) và (D2) trên cùng hệ trục tọa độ.
b) Tìm tọa độ giao điểm của (D1) và (D2) bằng phép toán.
c) Lập phương trình đường thẳng (D) sao cho (D) // (D2) và (D) cắt trục Ox tại điểm có hoành độ x = –1.
Bài 5/ Cho ABC nội tiếp đường tròn (O,R) sao cho cạnh BC = 2R, AC > AB ≠ R.
a) Đường cao AH chia cạnh BC thành BH = 7,2; CH = 12,8. Tính AB, AC và AH.
b) Vẽ phân giác của cắt BC tại M và cắt (O) tại E. Đường thẳng qua E song song AH và cắt (O) tại F. Chứng minh: BC là trung trực của đoạn thẳng EF.
c) Gọi N là giao điểm của BF và AC. C/m: MN // EF.
d) Gọi K là điểm đối xứng của N qua F. Chứng minh: CK là tiếp tuyến của (O).
Gợi ý bài 5, câu c và d:
Năm học : 2014 – 2015 – Học kỳ 1 Trang 1
Phòng GD – ĐT Quận 4 Bộ môn Toán
Câu c) Vì = =
(do gt và phụ )
Do đó ABM cân tại B BA = BM.
Dễ dàng có ABN = MBN (c.g.c)
hay MN BC mà EF BC Vậy MN // EF.
Câu d)
Do BCF nội tiếp (O) có cạnh BC là đường kính nên CF NK
Mà K đối xứng với N qua F nên NF = KF
CNK cân tại C nên Mà ( 2 góc đối đỉnh)
Từ BAN đồng dạng BFC (g.g)
Do đó mà 900 nên BCK vuông tại C nên CK BC tại C.
Đề 1.
ĐỀ THAM KHẢO TOÁN 9 HKI 2014-2015
Bài 1/ Thu gọn biểu thức sau:
a); b)
c) ; d)
Bài 2/ Giải các phương trình:
a)
Năm học : 2014 – 2015 – Học kỳ 1 Trang 1
Phòng GD – ĐT Quận 4 Bộ môn Toán
a)
Bài 3/ Chứng minh rằng:
Bài 4/ Cho các hàm số y = 3x – 5 có đồ thị (D1) và y = – 4x + 2 có đồ thị (D2).
a) Vẽ (D1) và (D2) trên cùng hệ trục tọa độ.
b) Tìm tọa độ giao điểm của (D1) và (D2) bằng phép toán.
c) Lập phương trình đường thẳng (D) sao cho (D) // (D2) và (D) cắt (D1) tại điểm M (2;1).
Bài 5/ Cho ABC vuông tại A nội tiếp đường tròn (O,R), AB < R < AC. Đường cao AH của ABC cắt (O) tại K.
a) Biết AB = 6; AH = 4,8. Tính BC, AC và CH.
b) Vẽ tiếp tuyến tại A của (O) cắt tia CB tại E. Chứng minh: KE là tiếp tuyến của (O).
c) Chứng minh AB là tia phân giác của .
d) Chứng minh: AE.AH = BE.CH.
HD: c) Vì phụ
Và phụ
Mà ( góc đáy OAB cân tại O vì OA = OB)
d) Vì AB là phân giác của AEH nên ( tính chất đường phân giác)
Năm học : 2014 – 2015 – Học kỳ 1 Trang 1
Phòng GD – ĐT Quận 4 Bộ môn Toán
ABC vuông tại A có AH đường cao, theo hệ thức lượng:
AH2 = BH.CH AE.AH = BE.CH.
---o0o---
Đề 1.
ĐỀ THAM KHẢO TOÁN 9 HỌC KỲ I – NH: 2014 – 2015
Bài 1 : Thực hiện phép tính :
a) b)
c)
Bài 2 : Giải phương trình :
Bài 3 : Cho hai hàm số : (d1) và ( d2)
a) Vẽ (d1) và (d2) trên cùng một mặt phẳng toạ độ.
b) Tìm tọa độ giao điểm I của (d1) và (d2) bằng phép tính.
c) Viết phương trình đường thẳng d3 song song với d1 và cắt d2 tại một điểm thuộc trục hoành.
Bài 4 : Rút gọn biểu thức :
A = với x > 0, x 9
Bài 5: Cho ABC nhọn. Vẽ đường tròn tâm O đường kính BC, (O) cắt AB, AC lần lượt tại E và D. BD cắt CE tại H
a) Chứng minh: BD AC, CE AB.
b) Chứng minh: 4 điểm A, D, H, E cùng thuộc một đường tròn. Xác định tâm I của đường tròn này.
c) Chứng minh: ID là tiếp tuyến của (O).
d) Qua H vẽ đường thẳng d OH. d cắt AB và AC lần lượt tại M và N. Chứng minh HM = HN.
Năm học : 2014 – 2015 – Học kỳ 1 Trang 1
Phòng GD – ĐT Quận 4 Bộ môn Toán
--o0o---
Đề 1.
ĐỀ THAM KHẢO TOÁN 9 HỌC KỲ I – NH: 2014 – 2015
Bài 1 : Thực hiện phép tính :
a) b)
c)
Bài 2 : Giải phương trình :
Bài 3 : Cho hàm số y= – 2x + 3 (D1) và y = x – 1 (D2)
a) Vẽ (D1) và (D2) trên cùng 1 hệ trục tọa độ
b) Tìm tọa độ giao điểm I của 2 đồ thị trên
c) Viết phương trình đường thẳng (D3) // (D2) và cắt (D1) tại điểm nằm trên trục tung .
Bài 4 : Rút gọn biểu thức :
A = ( x ≥ 0 ; x ≠ 1 )
Bài 5: Cho đường tròn (O: R) ; đường kính AB và C là điểm thuộc (O; R) ; CA > CB . vẽ d là tiếp tuyến tại B của (O)
a) Chứng minh tam giác ABC vuông
b) Gọi M là trung điểm của AC , Vẽ CH vuông góc AB tại H . Chứng minh 4 điểm O; M; C; H cùng thuộc đường tròn tâm I
c) Tia AC cắt d tại E . Chứng minh EC . EA = EO 2 – R2
---o0o---
Năm học : 2014 – 2015 – Học kỳ 1 Trang 1
Phòng GD – ĐT Quận 4 Bộ môn Toán
Đề 1.
ĐỀ THAM KHẢO TOÁN 9 HỌC KỲ I – NH: 2014 – 2015
Câu1 :(2,25 đ) Thựchiệnphéptính
a)
b)
Câu2 : (1 đ) Giải phương trình
Câu3 : (2,5 đ) Cho hàm số có đồ thị (D1) và hàm số y = 2x – 5 có đồ thị (D2).
a) Vẽ (D1) và (D2) lên cùng một mặt phẳng tọa độ
b) Tìm tọa độ giao điểm của (D1) và (D2) bằng phép toán
c) Xác định hệ số a và b của đường thẳng (D3) // (D2) và cắt (D1) tại một điểm có hoành độ bằng 2.
Câu4 : (0,75 đ) Rút gọn
với x ≠ 0, x ≠ 4
Câu5 : (3,5 đ) Cho đường tròn tâm O, bán kính R và A là điểm nằm ngoài đường tròn, vẽ hai tiếp tuyến AB và AC ( B, C là tiếp điểm). Kẻ dây BD của đường tròn (O) song song với OA.
a) Chứng minh A, B, O, C cùng nằm trên một đường tròn.
b) Chứng minh OA vuông góc với BC tại H
c) Chứng minh C, O, D thẳng hàng
d) AD cắt đường tròn tại E. Tiếp tuyến tại E của (O) cắt AB tại M, cắt AC tại N. Tính góc MON khi OA = 2R
Năm học : 2014 – 2015 – Học kỳ 1 Trang 1
Phòng GD – ĐT Quận 4 Bộ môn Toán
---o0o---
Đề 1.
ĐỀ THAM KHẢO TOÁN 9 HỌC KỲ I – NH: 2014 – 2015
Bài 1: Tính (1.5đ)
a. b.
Bài 2: Rút gọn (1.5đ)
a. b. (với a ≥ 0, a ≠ 0)
Bài 3: Chứng minh biểu thức (1đ)
(với a ≥ 0, b ≥ 0, a ≠ b)
Bài 4: (2đ)
Vẽ trên cùng hệ trục tọa độ các đường thẳng y = – 3x và y = 2x + 3. Tìm tọa độ giao điểm của hai đường thẳng trên.
Bài 5: (4đ)
Cho tam giác ABC có ba góc nhọn. Đường tròn tâm O đường kính BC cắt AB, AC lần lượt tại E; D. Gọi H là giao điểm của BD và CE.
---o0o---
Đề 2.
ĐỀ THAM KHẢO TOÁN 9 HỌC KỲ I – NH: 2014 – 2015
Năm học : 2014 – 2015 – Học kỳ 1 Trang 1
Phòng GD – ĐT Quận 4 Bộ môn Toán
Bài 1: Tính a. b.
Bài 2: Rút gọn
a. b. (a ≥ 0, a≠0)
Bài 3: Chứng minh đẳng thức (1đ)
với x > 0, x ≠ 1
Bài 4:
Cho hai hàm số : y = 2x (d1) và y = 3x + 2 (d2)
b.Tìm tọa độ giao điểm A của (d1) và (d2) bằng phép tính
Bài 5:
Cho đường tròn (O,R) có đường kính AB, qua trung điểm I của OA vẽ dây CD vuông góc với OA
Đề 1.
ĐỀ THAM KHẢO TOÁN 9 HỌC KỲ I – NH: 2014– 2015
Câu 1 ( 2.25 điểm ) : Tính
a/ b/
Năm học : 2014 – 2015 – Học kỳ 1 Trang 1
Phòng GD – ĐT Quận 4 Bộ môn Toán
c/
Câu 2 ( 2 điểm ) : Cho hàm số có đồ thị là (D1)
và hàm số có đồ thị là (D2)
a) Vẽ (D1) và (D2) trên cùng một mặt phẳng tọa độ Oxy
b) Viết phương trình đường thẳng (D3) biết (D3) // (D1) và (D3)
cắt (D2) tại một điểm nằm trên trục hoành
Câu 3 ( 2.25 điểm ): Rút gọn biểu thức :
A = (với x > 0 )
B = (0.75 điểm )
Câu 4 ( 3.5 điểm ): Cho tam giác ABC nhọn có AB < AC . Đường tròn tâm O đường kính BC cắt AB và AC thứ tự tại D và E . Gọi H là giao của BE và CD .
1) Chứng minh : AH BC tại F và bốn điểm A, D, H, E nằm trên
một đường tròn , xác định tâm I và bán kính của đường tròn này .
2) Chứng minh : AD.AB = AE . AC và sinADE =
3) Chứng minh : OE là tiếp tuyến của đường tròn tâm I.
4) Gọi K là giao của đoạn AH và (O) chứng minh : IE2 = IF2 – KF 2 .
---o0o---
Đề 1.
ĐỀ THAM KHẢO TOÁN 9 HỌC KỲ I – NH: 2014– 2015
Câu 1( 2.25 điểm ): Tính:
Năm học : 2014 – 2015 – Học kỳ 1 Trang 1
© 2024 - nslide
Website chạy thử nghiệm. Thư viện tài liệu miễn phí mục đích hỗ trợ học tập nghiên cứu , được thu thập từ các nguồn trên mạng internet ... nếu tài liệu nào vi phạm bản quyền, vi phạm pháp luật sẽ được gỡ bỏ theo yêu cầu, xin cảm ơn độc giả