Tiếng Trung Ánh Dương  
Bài 3-Giáo trình Hán ng1  
Tiếng Trung Ánh Dương  
BÀI 3-GIÁO TRÌNH HÁN NGQUYN 1  
tiengtrunganhduong.com  
1
Tiếng Trung Ánh Dương  
Bài 3-Giáo trình Hán ng1  
Bài 3: 明天见 Míngtiānjiàn: Ngày mai gp li  
Chào các bn, hôm nay chúng ta scùng nhau hc tiếp bài s3 trong giáo trình Hán  
ng1. Bài 3 với tiêu đề là “明天见 Míngtiānjiàn Ngày mai gặp lại” sgii thiu ti  
các bn các loi ngôn ngphbiến trên thế gii trong tiếng Trung, và các mu câu  
tiếng Trung khi muốn nói đi đâu đó làm gì.  
Tmi  
Bài khóa  
Ngâm  
Chú thích  
Bài tp  
1
. Tmi (trang 20_Giáo trình Hán ng1)  
 xué: Hc  
英语 yīng: Tiếng Anh  
阿拉伯语 ālābó yǔ: Tiếng  Rp  
德语 déyǔ: Tiếng Đức  
俄语 éyǔ: Tiếng Nga  
法语 fǎyǔ: Tiếng Pháp  
韩国语 hánguó: Tiếng Hàn  
日语 rìyǔ: Tiếng Nht  
西班牙语 xībānyáyǔ: Tiếng Tây Ban Nha  
 duì: Đúng, được  
明天 míngtiān: Ngày mai  
 jiàn: Gp, thy  
 qù: Đi, đến  
邮局 yóu jú: Bưu điện  
 jì: Gi  
 xìn: Thư  
银行 yínháng: Ngân hàng  
 : Rút, c, nhc  
tiengtrunganhduong.com  
2
Tiếng Trung Ánh Dương  
Bài 3-Giáo trình Hán ng1  
 qián: Tin  
 liù: S 6  
 : S 7  
 jiǔ: S 9  
北京 běijīng: Bc Kinh  
+
(xué): hc, hc tp  
学习 (xuéxí) hc tp (động t hai âm tiết)  
Chúng ta thường hay có mu câu với động tnày  
xué (xuéxí) shénme  
xuéxíshénme?  
Bn hc gì vy?  
我学 (学习) 汉语:  
wǒ xué (xuéxí) hànyǔ  
Tôi hc tiếng Hán  
我学英语:  
Wǒ xué Yīngyǔ  
Tôi hc tiếng Anh  
+
(qù): đi, đến  
Bên trên là bth, bên dưới là bộ tư. Chúng ta thường dùng động từ này trước mt  
địa điểm:  
(
qù) +địa điểm+động t(dōng): đi đến đâu làm gì?  
Ví d:  
明天我去银行寄钱:  
Míngtiān wǒ qù yínháng jì qián  
Ngày mai tôi đi đến ngân hàng gi tin  
tiengtrunganhduong.com  
3
Tiếng Trung Ánh Dương  
Bài 3-Giáo trình Hán ng1  
明天我去学校学汉语: Míngtiān wǒ qù xuéxiào xué hànyǔ  
Ngày mai tôi đến trường hc tiếng Hán  
+
 (jiàn): Gp, thy  
Bkiến, chúng ta hay sdng tjian trong các mu câu sau:  
Thời gian/Địa điểm+ (jiàn): Hn gp vào.../Hn gp ...  
Ví d:  
再见!  
Zàijiàn!  
Hn gp li  
明天见!  
Míngtiān jiàn!  
Hn gp vào ngày mai/ Ngày mai gp li  
学校见!  
Xuéxiào jiàn!  
Hn gp ở trường!  
Không ch s dng trong các bi cnh tm bit, t (jiàn) cũng được dùng như một  
động từ mang ý nghĩa gặp, thy  
Ví d:  
所见所闻。  
Suǒ jiàn suǒ wén  
Những điều mt thy tai nghe.  
+
明天 (míngtiān): Ngày mai  
Đối vi danh tchthi gian ta có thể đặt chúng trước hoc sau chng.  
Ví d:  
Ngày mai tôi đi đến bưu điện để gửi thư, ta có thể nói theo hai cách dưới đây:  
tiengtrunganhduong.com  
4
Tiếng Trung Ánh Dương  
Bài 3-Giáo trình Hán ng1  
我明天去邮局寄信. (wǒ míngtiān qù yóujú jìxìn)  
明天我去邮局寄信。 (míngtiān wǒ qù yóujú jìxìn)  
+
(duì): đúng, chc ri.  
Bên trái là bhu, bên phi là bthn. Chúng ta thường dùng từ này để trli cho  
câu hi mình cho là đúng.  
Ví d:  
你学英语, 是吧?  
Nǐ xué yīngyǔ, shìba?  
Bn hc tiếng Anh à?  
, 我学英语。  
Duì, wǒ xué yīngyǔ.  
, thc tiếng Anh.  
Tuy nhiên khi mun tr li mt cách lch s, l phép thì nên thay dui bng 是的  
Shìde  
Ví d:  
王老师: 你学汉语, 是吧?  
Wáng lǎoshī: Nǐ xué hànyǔ, shìba?  
Thầy giáo Vương: Em hc tiếng Hán à Hương?  
小香: 是的, 我学汉语。  
Xiǎo xiāng: Shìde, wǒ xué hànyǔ  
Hương: Vâng , em hc tiếng Hán thy .  
Các bn tải file hướng dn luyn viết chbài 3 tại link dưới đây, sau đó in ra luyện  
tiengtrunganhduong.com  
5
Tiếng Trung Ánh Dương  
Bài 3-Giáo trình Hán ng1  
2
(
. Bài khóa (trang 19_Giáo trình Hán ng1)  
) 学汉语  
A. 你学英语吗?  
Nǐ xué yīngyǔ ma?  
(
Bn có hc tiếng Anh không?)  
B. , 学汉语。  
Bù, xué hànyǔ.  
(
Không, tôi hc tiếng Hán)  
A. 去北京吗?  
Qù Běijīng ma?  
(
Đi Bắc Kinh ch?)  
B. 对。  
Duì.  
(
, đúng rồi)  
) 明天见  
A. 你去邮局寄信吗?  
Nǐ qù yóujú jìxìn ma?  
(
Bạn có đi đến bưu điện để gửi thư không?)  
B. 不去。去银行取钱。  
Bú qù. Qù Yínháng qǔ qián.  
(
Không. Tôi đi đến ngân hàng để rút tin)  
A. 明天见。  
Míngtiān jiàn.  
(
Ngày mai gp li)  
B. 明天见。  
Míngtiān jiàn.  
tiengtrunganhduong.com  
6
Tiếng Trung Ánh Dương  
Ngày mai gp li)  
Bài 3-Giáo trình Hán ng1  
(
Trong bài khóa ngày hôm nay chúng ta ôn li mu câu hi vi trtnghi vn .  
Ngoài ra chúng ta làm quen vi các mu câu s dụng hai động t chính trong bài  
ngày hôm nay là (xué) và (qù).  
Trong phn tmới chúng ta đã được hc nhng tvng chngôn ng. Bây gicác  
bn hãy thc hành nói vi các mu câu sau nhé:  
你学习 (xuéxí) +ngôn ng+ ?  
Ví d:  
你学韩国语吗?  
Nǐ xué hánguóyǔ ma?  
Bn có hc tiếng Hàn Quc không?  
你学习什么? (Nǐ xuéxí shénme?)  
我学习 (Wǒ xuéxí) + ngôn ng.  
Ví d:  
你学习什么?  
Nǐ xuéxí shénme?  
Bn hc cái gì?  
我学习日语。  
Wǒ xuéxí rìyǔ  
Tôi hc tiếng Nht  
你学习什么?  
xuéxí shénme?  
Bn hc cái gì?  
我学习韩国语  
Wǒ xuéxí hánguóyǔ  
Tôi hc tiếng Hàn Quc.  
tiengtrunganhduong.com  
7
Tiếng Trung Ánh Dương  
Bài 3-Giáo trình Hán ng1  
Với động t(qù) chúng ta thường kết hp với địa điểm để chỉ đi đâu đó, đến đâu đó  
Ví d:  
我去学校  
Wǒ qù xuéxiào  
Tôi đi đến trường hc.  
我去银行  
Wǒ qù yínháng  
Tôi đi đến ngân hàng.  
Ngoài ra chúng ta có mu câu: (Qù) +địa điểm+ động t: đi đâu làm gì  
Mu câu này có th tương đương hay được viết li vi mu câu sau:  (Zài) +địa  
điểm+động t: làm gì ở đâu  
Ví d:  
我去学校学汉语  
Wǒ qù xuéxiào xué hànyǔ  
Tôi đến trường hc tiếng Hán  
我在学校学汉语  
Wǒ zài xuéxiào xué hànyǔ  
Tôi hc tiếng Hán ở trường  
Tuy nhiên xét về góc độ nghĩa chính xác mà nói ta có thể thy vi (qù) câu mun  
nhn mạnh hơn về hành động hoc hoạt đng ca chth, còn vi (zài) thì mun  
nhn mạnh đến địa điểm hơn.  
tiengtrunganhduong.com  
8
Tiếng Trung Ánh Dương  
. Ngâm. (Trang 21_Giáo trình Hán ng1)  
Bài 3-Giáo trình Hán ng1  
3
Trong phn ng âm ngày hôm nay chúng ta làm quen vi t thanh mu mặt lưỡi: j,  
q, x  
Đây là một tâm khá d, ta có ththy trong tiếng Việt các âm đa số là âm mặt lưỡi  
nên không khó khăn gì khi chúng ta luyện tp tâm ngày hôm nay.  
Để có th phát âm được âm này chúng ta cần để đầu lưỡi h xung mặt sau răng  
dưới, mặt lưỡi áp vào ngc cng. Tùy tng khong cách tiếp xúc ca mặt lưỡi và  
ngc cng ta có các âm khác nhau. Với “j” và “q” vị trí cấu âm tương tự nhau chỉ  
khác nhau  âm bật hơi và không bật hơi. Còn x thì khoảng cách tiếp xúc gia hai  
cơ quan kia là xa hơn so với hai âm còn li.  
Ngoài ra chúng ta còn làm quen vi các vn mu sau:  
ia  
ü
ie  
üe  
iao  
üan  
iu( iou) ian  
ün iong  
in  
iang ing  
Các bn hc và luyện đọc phát âm bài 3 tại video dưới đây:  
4
1
. Chú thích vquy tc viết phiên âm chHán (Trang 23_Giáo trình Hán ngữ  
)
Trong phn chú thích ngày hôm nay chúng ta s  mt s chú ý v quy tc viết  
phiên âm chHán.  
-
Khi đầu âm tiết là “i” thì viết thành “y”  
Ví d:  
ia→ya  
ie→ye  
ian→yan  
iong→yong  
-
Khi đầu âm tiết là ü thì viết thêm y ở trước âm tiết ü, nhưng chúng ta bỏ du hai  
chấm trên đầu đi.  
Ví d:  
üe→yue  
üan→yuan  
tiengtrunganhduong.com  
9
Tiếng Trung Ánh Dương  
Bài 3-Giáo trình Hán ng1  
ün→yun  
-
Khi kết hp vi âm mặt lưỡi j, q, x thì ta cũng bỏ du hai chấm trên đầu chü.  
Ví d:  
ju, qu, xu, jue, que...  
-
Đối vi vn mẫu “iou” khi kết hp vi các thanh mu ta phi viết như sau:  
Thanh mẫu+ “iou” →Thanh mẫu + “iu”  
Ví d:  
d+iou→diu  
l+iou→liu  
Mt quy tc khá quan trng trong vic phát âm tiếng Hán đó là biến điệu ca mt số  
t. Hôm nay chúng ta shc vbiến điệu ca ch(Bù) 。  
Chbình thường là thanh 4, nhưng kết hp vi thanh 4 schuyn thành thanh 2:  
“Bù” +thanh 4→ “Bú”+ thanh 4  
Ví d:  
Bú dà  
Bú qù  
Bú xiè  
5
. Bài tp  
Trong phn bài tp ngày hôm nay các bn nên tự đọc to theo băng bài tập s1, 2, 3  
trang 24 và trang 25 để luyn tp li những âm hôm nay đã học và những thanh điệu  
mt cách chun xác.  
Bài tp s4 là bài tp giúp các bn nhn biết mt chHán, trong bài tp này các bn  
hãy cgng viết đi viết li nhng chmà mình hay quên hoc các chdnhm ln  
vi nhau bng cách phân tích các b.  
Ngoài ra các bn nên xây dng bài khóa riêng cho mình bng nhng mu câu và  
lượng tvựng đã học trong bài hôm nay và những bài trước đó.  
Chúc các bn hc tiếng Trung vui v.  
tiengtrunganhduong.com  
10  
Tiếng Trung Ánh Dương  
Bài 3-Giáo trình Hán ng1  
Xem bài học trước: Bài 2 giáo trình hán ng1  
tiengtrunganhduong.com  
11  
nguon VI OLET