TUẦN 12 TỪ 19 ĐẾN 23 / 11 / 2012

Thứ

tiết

MÔN

TCT

BÀI DẠY

 

 

 

Hai

19/11

 

1

2

3

4

5

 

 

 

TẬP ĐỌC

TOÁN

CHÍNH TẢ

THỂ DỤC

SHDC

 

 

23

56

12

23

12

 

“Vua tàu thủy” Bạch Thái Bưởi

Nhân một số với một tổng

Người chiến sĩ giàu nghị lực

Động tác vươn thở, tay, chân,.......

 

 

BA

20/11

 

1

2

3

4

5

 

 

LUYỆN TỪ-CÂU

TOÁN

LỊCH SỬ

THỂ DỤC

KỂ CHUYỆN

 

 

23

57

12

24

12

 

MRVT: Ý chí- Nghị lực

Nhân một số với một hiệu

Chùa thời Lý

Động tác vươn thở, tay, chân,.......

K/C đã nghe, đã đọc

 

 

 

21/11

 

 

1

2

3

4

5

 

TẬP ĐỌC

TẬP LÀM VĂN

TOÁN

KHOA HỌC

ĐẠO ĐỨC

 

 

24

23

58

23

12

 

Vẽ trứng

Kết bài trong bài văn kể chuyện

Luyện tập

Sơ đồ vòng tuần hoàn của nước trong TN

Hiếu thảo với ông bà, cha mẹ

 

 

 

NĂM

22/11

 

1

2

3

4

5

 

 

LUYỆNTỪ-CÂU

TOÁN

ÂM NHAC

ĐỊA LÝ

KỸ THUẬT

 

 

24

59

12

12

 

Tính từ (tt)

Nhân với số có hai chữ số

Học Bài Cò lả

Đồng bằng bắc Bộ

Khâu viền đường gấp mép vải…

 

 

 

SÁU

23/11

 

1

2

3

4

5

 

 

TẬP LÀM VĂN

KHOA HỌC

MỸ THUẬT

TOÁN

SHTT

 

24

24

12

60

12

 

 

Kể chuyện (KT viết)

Nước cần cho sự sống

Vẽ tranh. Đề tài sinh hoạt.

Luyện tập

Tổng kết – phương hướng

 

 

 

 

 

 

 

Thứ hai ngày 19 tháng 11 năm 2012

TẬP ĐỌC

Tiết 23: "VUA TÀU THUỶ" BẠCH THÁI BƯỞI

I. Mc tiêu:

- Biết đọc bài văn với giọng kể chậm rãi; bước đầu biết đọc diễn cảm đoạn văn.   

- Hiu được ND ý nghĩa câu chuyn: ca ngi Bch Thái Bưởi t mt cu bé m côi cha, nh giàu ngh lc và ý chí vươn lên đã tr thành mt nàh kinh doanh tên tui lng ly.

- HS khá giỏi trả lời được câu hỏi 3.

Các KNS

PP/KTDH

- Xác định giá trị.

- Tự nhận thức bản thân.

- Đặt mục tiêu.

- Trải nghiệm.

- Thảo luận nhóm.

Đóng vai ( đọc theo vai).

II. Đồ dùng dy hc:    Tranh minh ho SGK

III. Hot động dy hc:

Hot động ca GV

Hot động ca HS

1.Ổn định lớp:

2. Bài cũ:  HS đọc thuc lòng bài: " có chí thì nên"

3. Bài mi:  GV gii thiu bài

a. Luyn đọc:

- HS đọc toàn bài.

- HS đọc tiếp sc theo đon

Luyn đọc t: Bch Thái Bưởi, quy, hãng buôn, din thuyết.  Kết hp gii nghĩa t SGK

- HS luyn đọc theo nhóm

- HS đọc li toàn bài

b. Tìm hiu bài:   HS đọc thm bài và tr li câu hi

1. Bch Thái Bưởi xut thân như thế nào?

 

 

2. Trước khi m công ty vn ti đường thu, Bch Thái Bưởi đã làm nhng công vic gì?

3. chi tiết nào chng t anh là người rt có ý chí?

4. Bach Thái Bưởi m công ty đường thu vào thi đim nào?

 

5. Bach Thái Bưởi đã thng trong cuc cnh tranh không ngang sc vi các ch tàu người nước ngoài NTN?

6. Em hiu thế nào là " Mt bc anh hùng kinh tế"

 

7. Theo em nh đâu BTB thành công?

c. Luyn đọc din cm

- HS luyn đọc theo nhóm. Tìm ging đọc toàn bài.

- GV hướng dn HS đọc din cm đon 1, 2

- HS luyn đọc theo nhóm, các nhóm thi đọc din cm, thi đọc cá nhân.

4. Cng c, dn dò:

- HS nêu ND ý nghiã ca bài.

 

- GV nhn xét gi hc.

- Dn HS v nhà hc li bài và xem bài tiết sau.

 

- 2 HS đọc

 

 

- 1 HS đọc

- 4 HS đọc tiếp sc.

 

 

- HS luyn đọc nhóm 2

- 1 HS đọc toàn bài

 

- m côi cha t nh, theo m bán hàng rong, sau nhà h Bch nhn làm con nuôi...

- thư kí, buôn g, m hiu cm đồ, khai thác m...

- mt trng tay, không nn chí...

- lúc nhng con tau người Hoa đã độc chiếm các đường sông min Bc.

- khơi dy lòng t hào ca người Vit...

 

- ...không phi trên chiến trường mà trên thương trường.

- có ý chí vươn lên, tht bi không nn lòng.

 

 

- HS đọc nhóm 2.

 

 

- Ca ngi BTB là mt cu bé m côi cha...

Rút kinh nghiệm:

..........................................................................................................................................................................................................................................................................................................

TOÁN

Tiết  56: NHÂN MỘT SỐ VỚI MỘT TỔNG

I, Mc tiêu:         

- Biết thc hin phép  nhân mt s vi mt tng, nhân mt tng vi mt s.

- Vn dng để tính nhanh, tính nhm.Làm BT1,2a,b ý 1,bt3

II, Đồ dùng dy hc:

Bng bài tp 1.

III, Các hot động dy hc:

Hoạt động của GV

Hoạt động của HS

1, Ổn định

2.Kim tra bài cũ:

- Tính giá tr ca biu thc:

3 x 5 + 8                      ( 3 + 5) x 8

- Nhn xét.

3, Dy hc bài mi:

a/Giới thiệu bài,ghi đầu bài.

b/H đẫn tính giá tr ca hai biu thc:

4 x ( 3 + 5) và 4 x 3 + 4 x 5

- Nhn xét gì?

* Nhân mt s vi mt tng:

4 x ( 3 + 5) là nhân mt s vi mt tng.

4 x ( 3 + 5) = 4 x 3 + 4 x 5

c, Thc hành:

Bài 1: Tính giá tr ca biu thc ri viết vào ô trng.

- Yêu cu hs hoàn thành ni dung bng.

- Nhn xét.

 

 

Bài 2: Tính bng hai cách:

- Hướng dn hs làm bài.

- Cha bài.

Bài 3:Tính và so sánh kết qu ca hai biu thc:

- Yêu cu hs làm bài.

- Cha bài, nhn xét.

 

Bài4: ( Nếu cú thời gian)

áp dng nhân mt s vi mt tng để tính.

- Gv hướng dn mu.

- Cha bài, nhn xét.

4, Cng c,dn dò:

- Hướng dn luyn tp thêm.

- Chun b bài sau.

 

 

- Hs thc hin tính giá tr ca biu thc.

 

 

 

- Hs tính: 4 x ( 3 + 5)= 4 x 8 = 32

                4 x 3 + 4 x 5 = 12 + 20 = 32

- Nhn xét: 4 x ( 3 + 5) = 4 x 3 + 4 x 5

 

- Hs phát biu thành li quy tc.

 

 

 

 

 

-         Hs nêu yêu cu ca bài.- Hs làm bài.

a

       4

3

6

b

5

4

2

c

2

      5

3

a x ( b + c)

4x(5+2)=8

3x(4+5)=27

6 x(2+3)=30

a xb +a x c

4x5+4x2

         = 28    

3x4+3x5 =

                27

6x2+6x3=30

 

- Hs nêu yêu cu ca bài.

- Hs làm bài.

 

- Hs nêu yêu cu ca bài.

- Hs làm bài:

( 3 + 5) x 4= 32

3 x 4 + 3 x 5 = 32

Nên ( 3 + 5) x 4 = 3 x 4 + 3 x 5

- Hs nêu yêu cu ca bài.

- Hs làm bài.

a,26 x11 = 26 x ( 10 + 1)     b, 35 x 11 = 35 x( 10 + 1)

               = 26 x 10 + 26 x 1                = 35 x 10 + 35 x 1                              

              = 260 + 26 = 286                   = 350 + 35 = 385                                                    

 

 Rút kinh nghiệm:

..........................................................................................................................................................................................................................................................................................................

CHÍNH TẢ(nghe-viết)

Tiết 12: NGƯỜI CHIẾN GIÀU NGHỊ LỰC

I. Mc tiêu:  

- Nghe – viết đúng chính tả ; trình bày đúng đoạn văn.

- Làm đúng BT2a/b

- HS có thói quen rèn viết đúng chính t, ý thc tt trong khi viết bài.

II. Đồ dùng dy hc:     phiếu to HS làm vic theo nhóm

III. Hot động dy hc:

Hot động ca GV

Hot động ca HS

1.Ổn định lớp:

2. Bài cũ:  HS viế

                     xu người, đẹp nết

           Mùa hè cá sông, mùa đông cá b...

3. Bài mi:    GV gii thiu bài

a. Hướng dn HS nghe- viết

- GV đọc bài chính t: Người chiến sĩ giàu ngh lc

- HS đọc thm bài chính t ghi nh nhng ch viết sai

- HS viết : qut máu, đôi mt, xúc động, trin lãm tranh, quc gia.

- GV đọc HS viết bài theo quy trình.

- GV chm bài, nhn xét bài viết ca HS

b. Hướng dn HS làm bài tp

Bài tp 2a:  HS đọc yêu cu bài tp( Đin vào ch trng tr hay ch)

- GV yêu cu HS làm vic theo nhóm vào phiếu.

- GV theo dõi các nhóm làm vic, giúp đỡ các nhóm hoàn thành bài tp.

Đáp án:  Trung Quc, chín mươi tui, hai trái núi, chn ngang, chê cười, chết, cháu, cháu, cht, truyn nhau, chng th, tri, trái núi.

4. Cng c, dn dò:

- GV nhn xét tiết hc.

- Dn HS ghi nh quy tc chính t để viết bài cho đúng, đẹp hơn. Xem bài tp 2b

 

- 2 HS viết bng lp.

 

 

 

 

 

- HS thc hin bng con

 

- HS viết bài vào v

 

 

 

 

- HS tho lun nhóm 4

 

- 2 HS đọc li bài sau khi đã hoàn thành

Trung Quốc, chín mươi tuổi, hai trái núi, chắn ngang, chê cười, chết, cháu, cháu, chắt, truyền nhau, chẳng thể, trời, trái núi.

 

Rút kinh nghiệm:

..........................................................................................................................................................................................................................................................................................................

Thứ ba ngày 20 tháng 11 năm 2012

LUYỆN TỪ CÂU

Tiết 23: MỞ RỘNG VỐN TỪ : Ý CHÍ – NGHỊ LỰC

I. Mc tiêu

- Biết thêm một số từ ngữ ( kể cả tục ngữ, từ Hán Việt ) nói về ý chí, nghị lực của con người; bước đầu biết xếp các từ Hán Việt ( có tiếng chí ) theo hai nhóm nghĩa (BT1); hiểu nghĩa từ nghị lực ( BT2); điền đúng một số từ ( nói về ý chí, nghị lực) vào chỗ trống trong đoạn văn ( BT3 ); hiểu ý nghĩa chung của một số câu tục ngữ theo chủ điểm đã học (BT4 )

II. Đồ dùng dy hc:    phếu bài tp HS làm nhóm.

III. Hot động dy hc:

Hot động ca GV

Hot động ca HS

1.Ổn định lớp:

2. Bài cũ:   Thế nào là tính t? Cho VD c th

3. Bài mới :

a. Gii thiu bài

b. Hướng dn HS làm bài tp

Bài 1: HS đọc yêu cu, làm bài theo nhóm.

- Đại din nhóm trình bài kết qu,c lp và GVnhn xét cht li kết qu đúng

Đáp án: Chí có nghĩa là rt, hết sc(biu th mc độ cao nht): chí phi, chí lí, chí thân, chí tình, chí công.

chí có nghĩa là ý mun bn b theo đui mt mc đích nht định: ý chí, chí khí, chí hướng, quyết chí.

Bài 2:  HS đọc yêu cu, suy nghĩ tr li bài tp

Đáp án: dòng b

Ngh lc là sc mnh tinh thn làm cho con người kiên quyết trong hành động , không lùi bước trước mi khó khăn.

GV giúp HS hiu thêm các nghĩa khác:

a. làm vic liên tc:    có nghĩa là kiên trì

c. chc chn, bn vng... có nghĩa là kiên c

d. có tình cm rt chân tình...: chí tình, chí nghĩa

Bài 3: HS đọc yêu cu, làm vic theo nhóm.

GV hướng dn: 6 t đã cho đin vào 6 ch trng trong đon văn sao cho hp nghĩa...

- HS trình bày, GV nhn xét cht kết qu đúng.

Đáp án: ngh lc, nn chí, quyết tâm, kiên nhn, quyết chí, nguyn vng.

Bài 4:   HS đọc yêu cu, suy nghĩ v li khuyên nh trong mi câu.

- GV giúp HS hiu nghĩa đen ca tng câu tc ng

a. La th vàng, gian nan th sc: vàng phi th trong la thì mi biết vàng tht hay gi. Người phi th thách gian nan mi biết ngh lc, biết tài năng.

b.Nước lã mà vã nên h...t tay không mà nên cơ đồ mi tht tài gii...

c. có vt v mi thanh nhàn...phi vt v lao động mi gt hái được thành công

- HS nêu v li khuyên nhn nh trong mi câu trên

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4. Cng c, dn dò:

- GV nhn xét tiết hc.

- V nhà hc thuc lòng 3 câu tc ng trên

 

 

 

 

 

 

 

- HS làm theo nhóm 2

 

* Chí phải, chí lí, chí thân, chí tình, chí công.

* Ý chí, chí hướng, chí khí, quyết chí.

 

 

 

 

- HS làm vic cá nhân

 

a. làm vic liên tc:    có nghĩa là kiên trì

c. chc chn, bn vng... có nghĩa là kiên c

d. có tình cm rt chân tình...: chí tình, chí nghĩa

 

 

- 2 HS nhc li thế nào là ngh lc

 

ngh lc, nn chí, quyết tâm, kiên nhn, quyết chí, nguyn vn

- HS làm vic theo nhóm 4

 

a. La th vàng, gian nan th sc: vàng phi th trong la thì mi biết vàng tht hay gi. Người phi th thách gian nan mi biết ngh lc, biết tài năng.

b.Nước lã mà vã nên h...t tay không mà nên cơ đồ mi tht tài gii...

c. có vt v mi thanh nhàn...phi vt v lao động mi gt hái được thành công

- HS đọc li đon văn đã hoàn chnh.

- HS làm vic cá nhân

- là người thì không được s gian nan vt v...thì t s thành công

 Rút kinh nghiệm:

..........................................................................................................................................................................................................................................................................................................

TOÁN

Tiết 57: NHÂN MỘT SỐ VỚI MỘT HIỆU

I. Mc tiêu

- Biết thực hiện phép nhân một số với một hiệu, nhân một hiệu với một số.

- Biết giải bài toán và tính giá trị của biểu thức liên quan đến phép nhân một số với một hiệu, nhân một hiệu với một số.Làm BT 1,3,4.

II. Đồ dùng dy hc:    Bng ph

III. Hot động dy hc:

Hot động ca GV

Hot động ca HS

1.Ổn định lớp:

2. Bài cũ:       36 x (7 + 3)              ( 2 + 3) x 25

3. Bài mi:    GV gii thiu bài

a. Tính và so sánh giá tr ca hai biu thc

GV ghi bng:  3 x (7 - 5)     và    3 x 7 - 3 x 5

3 x (7 - 5) = 3 x 2 = 6

3 x 7 - 3 x 5 = 21 - 15 = 6

Vy 3 x (7 - 2) = 3 x 7 - 3 x 5

b. Nhân mt s vi mt hiu

GV ch cho HS biu thc bên trái du "=" là nhân mt s vi mt hiu, biu thc bên phi là hiu gia các tích ca s đó vi s b tr và s tr

Kết lun: Khi nhân mt s vi mt hiu ta có th ln lượt nhân s đó vi s b tr và s tr, ri tr hai kết qu cho nhau.      a x ( b - c) = a x b - a x c

c. Thc hành:

Bài 1: GV treo bng ph nói cu to ca bng, HD mu sau đó HS t làm bài.

6 x( 9 - 5) = 6 x 4 = 24       6 x 9 - 6 x 5 = 54 - 30 = 24

Bài 2: ( Nếu có thời gian)HS đọc yêu cu, GV hướng dn mu

26 x 9 = 26 x(10 - 1) = 26 x 10 - 26 x 1

                                  = 260 - 26 = 234

- GV cha bài, nhn xét bài làm ca HS

Bài 3: HS đọc bài, GV hướng dn cách làm.

Bài gii:       S trng ca hàng còn li là

                     175 x ( 40 - 10) = 5250( qu)

                                  Đáp s:     5250 qu

 

 

 

 

Bài 4: GV ghi bng   (7 - 5) x 3 và 7 x 3 - 5 x 3

Kết lun: khi nhân mt hiu vi mt s ta có th ln lượt nhân s b tr, s tr vi s đó ròi tr hai kết qu cho nhau.

4. Cng c, dn dò: GV nhn xét gi hc

Dn dò v nhà hc bài và xem trước bài" luyn tp"

 

- 2 HS làm bng lp, HS bng làm con

 

 

- HS tính bng con, trình bày

 

 

 

 

 

 

 

- 2 HS nhc li

 

 

 

- HS làm bng con, trình bày.

 

- HS làm bài nhóm 2.

47 x 9 = 47 x(10-1)

           = 47 x 10 - 47 x 1 = 423

24 x 99 = 24 x (100 - 1)

             = 24 x 100 - 24 x 1

             = 2376

- HS làm bài vào v, 1 HS làm bài bng lp.

Bài gii:

S trng ca hàng còn li là

175 x ( 40 - 10) = 5250( qu)

Đáp s:     5250 qu

- 2 HS làm bng lp, c lp làm bng con.

(7 - 5) x 3 và 7 x 3 - 5 x 3

(7 - 5) x 3= 2x3= 6

7 x 3 - 5 x 3= 21-15 = 6

 

Rút kinh nghiệm:

..........................................................................................................................................................................................................................................................................................................

LỊCH SỬ

Tiết 12: CHÙA THỜI

I. Mc tiêu

-Biết được những biểu hiện về sự phát triển của đạo phật thời Lý.

+ Nhiều vua nhà Lý theo đạo phật.

+ Thời Lý, chùa được xây dựng ở nhiều nơi.

+ Nhiều nhà sư được giữ cương vị quan trọng trong triều đình.

- HS khá, giỏi: Mô tả được ngôi chùa mà HS biết.

- Giáo dc HS có ý thc bo v, tôn to, gi gìn công trình kiến trúc ca đất nước.

II. Đồ dùng dy hc:   Tranh chùa Mt Ct, chùa Keo, tượng pht A-di-đà.

                                      Phiếu hc tp ca HS

III. Hot động dy hc:

Hot động ca GV

Hot động ca HS

1.Ổn định lớp :

2 . Bài cũ: Lí Thái T suy nghĩ NTN mà quyết định di đô t Hoa Lư ra Đại La?

3. Bài mi:   GV gii thiu bài

 Hot động 1:  làm vic c lp

+ Vì sao nói: "Đến thi Lý, đạo pht tr nên thnh đạt nht?"

 

Hot động 2:  làm vic cá nhân

- GV đưa ra bài tp. Đin du x vào ô trng sau nhng ý đúng

+ Chùa là nơi tu hành ca các nhà sư             

+Chùa là nơi t chc tế l ca đạo pht               

 

- 1 HS

 

- HS tho lun nhóm 2

+ Nhiu vua đã tng theo đạo pht. Nhân đân theo đạo pht rt đông. Kinh thành Thăng Long...có rt nhiu chùa.

+ Chùa là nơi tu hành ca các nhà sư 

           

+ Chùa là nơi t chc tế l ca đạo pht               

 

+ Chùa là trung tâm văn hoá ca làng xã                

+ Chùa là nơi t chc văn ngh                                                

+ Chùa là trung tâm văn hoá ca làng xã                

+ Chùa là nơi t chc văn ngh                                                

- GV cht ý đúng.

Hot động 3: làm vic c lp

- GV treo tranh mô t chùa mt ct, chùa keo, tượng pht A-di-đà và khng định chùa là công trình kiến trúc đẹp.

- GV yêu cu HS mô t ngôi chùa địa phương hoc mt ngôi chùa mà em biết

4. Cng c, dn dò:

- Để cho các ngôi chùa ngày càng được nhiu nước biết đến và được công nhn là di sn văn hoá chúng ta cn phi làm gì?

- HS đọc ND bài hc SGK

- GV nhn xét tiết hc.

- Dn v nhà hc bài và CB bài 11

 

-HS làm bài vào phiếu, trình bày ý kiến ca mình.

 

 

- HS lng nghe.

 

 

- HS suy nghĩ, trình bày

 

 

- Nhà nước ta cn phi trùng tu, tôn to, nâng cp. Mt khác tuyên truyn mi cùng nhau bo v, gi gìn nét văn hoá ca dân tc.

Rút kinh nghiệm:

..........................................................................................................................................................................................................................................................................................................

K CHUYỆN

Tiết 12: KỂ CHUYỆN ĐÃ NGHE, ĐÃ ĐỌC

 I. Mc tiêu:     

- Dựa vào gợi ý (SGK), biết chọn và kể lại được câu chuyện ( mẩu chuyện, đoạn truyện) đã nghe, đã đọc nói về một người có nghị lực, có ý chí vươn lên trong cuộc sống.

- Hiểu câu chuyện và nêu được nội dung chính của truyện.

- HS khá, giỏi kể được câu chuyện ngoài SGK; lời kể tự nhiên, có sáng tạo.

II. Đồ dùng dy hc:     HS sưu tm mt s truyn v người có ngh lc.

                                        Bng lp viết đề bài, tiêu chun đánh giá bài k chuyn.

III. Hot động dy hc:

Hot động của GV

Hot động của HS

1.Ổn định lớp :

2. Bài cũ:   HS k li câu chuyn : Bàn chân kì diu

+ Em hc được điu gì Nguyn Ngc Ký?

3. Bài mi:      GV gii yhiu bài

a. Hướng dn HS hiu yêu cu ca đề bài

- HS đọc đề bài bng, GV gch chân dưới nhng t ng quan trng trong đề: Hãy k mt câu chuyn mà em đã được nghe( qua ông bà, cha m hay ai đó k li), hoc được đọc v mt người có ngh lc.

- HS đọc các gi ý SGK

- HS đọc li gi ý 1. GV nhc HS nhng nhân vt được nêu tên trong gi ý: Bác H, Bch Thái Bưởi, Đặng Văn Ng, Lương đình Ca...là nhng nhân vt em đã biết trong sách, Em có th k v nhân vt đó. Nếu k chuyn ngoài sách em được cng thêm đim.

- HS tiếp ni nhau nêu tên câu chuyn em định k

- HS đọc thm gi ý 3, GV dán dàn ý k chuyn và tiêu chun đánh giá.

Lưu ý: tên câu chuyn, ging k...

b. HS thc hành k chuyn trao đổi ND ý nghĩa

- HS k theo nhóm, trao đổi v ý nghĩa câu chuyn.

- HS thi k trước lp, c lp cùng giao lưu vi bn k.

GV và c lp nhn xét, bình chn bn k chuyn hay nht, câu chuyn hp dn nht...

4. Cng c, dn dò:

- GV nhn xét tiết hc, tuyên dương HS k tt.

- Dn HS v nhà tp k li chuyn cho người thân nghe, chun b trước KC được chng kiến hoc tham gia tun 13

 

- 2 HS

 

 

- 1 HS đọc đề bài

 

 

 

- 4 HS tiếp ni nhau đọc 4 gi ý

- 1 HS đọc gi ý 1

 

 

 

 

- HS tiếp ni cá nhân

- 1 HS đọc gi ý 3

 

 

 

- HS theo nhóm 2

- HS kể theo nhóm, trao đổi về ý nghĩa câu chuyện.

- HS thi kể trước lớp, cả lớp cùng giao lưu với bạn kể.

GV và cả lớp nhận xét, bình chọn bạn kể chuyện hay nhất, câu chuyện hấp dẫn nhất...

 

Rút kinh nghiệm:

..........................................................................................................................................................................................................................................................................................................

Thứ tư ngày 21 tháng 11 năm 2012

TẬP ĐỌC

Tiết 24: VẼ TRỨNG

I. Mc tiêu:

- Đọc đúng tên riêng nước ngoài , bước đầu đọc diễn cảm được lời thầy giáo ( nhẹ nhàng, khuyên bảo ân cần).

- Hiểu nội dung : Nhờ khổ công rèn luyện, Lê-ô-nác-đô đa Vin-xi đã trở thành một họa sĩ thiên tài. ( trả lời được các CH trong SGK).

II. Đồ dùng dy hc:    Tranh minh ho SGK

III. Hot động dy hc:

Hot động ca GV

Hot động ca HS

1.Ổn định lớp:

2. Bài cũ:   HS đọc bài: "Vua tàu thu" Bch Thái Bưởi". Nêu ND ca bài.

3. Bài mi:     GV gii thiu bài

a. Luyn đọc:

- HS đọc toàn bài

- HS đọc tiếp ni nhau theo đon(2- 3 ln)

Kết hp gii nghĩa t: kh luyn, kit xut, thi đại phc hưng.

Luyn đọc câu: Trong mt nghìn.......xưa nay. Không có ly 2 qu ging nhau đâu.

- HS luyn đọc theo nhóm.

- HS đọc li toàn bài.

- GV đọc din cm toàn bài

b. Tìm hiu bài

GV cho HS đọc - tr li các câu hi SGK

+Vì sao trong nhng ngày hc v, cu bé Lê-ô-nác-đô... cm thy chán ngán.

+ Thy giáo cho v thế để làm gì?

 

+ Lê-ô-nác-đô...thành đạt NTN?

 

+ Theo em nguyên nhân nào khiến cho Lê-ô-nác-đô...tr thành ho sĩ ni tiếng?

+ Trong nhng nguyên nhân trên nguyên nhân nào là quan trng nht?

c. Hướng dn đọc din cm

- HS tiếp ni nhau dc li toàn bài.

- GV hướng dn HS cách tìm ging đọc toàn bài.

- Hướng dn HS đọc din cm đon 1,2

- GV đọc mu, HS luyn đọc theo nhóm, HS thi đọc din cm.

4. Cng c, dn dò:

- HS nêu ND ca bài.

- Câu chuyn giúp em hiu được điu gì?

- GV nhn xét gi hc.

- Dn HS v nhà tp k li chuyn cho người thân nghe, chun b trước bài tp đọc tiết sau.

 

 

 

 

 

- 1 HS đọc toàn bài

- 4 HS đọc tiếp ni nhau

 

 

 

 

- HS luyn đọc nhóm 2

- 1 HS đọc toàn bài

 

 

 

- Vì 10 ngày đầu tiên cu phi v rt nhiu trng.

- Để biết cách quan sát t m, miêu t trên giy v chính xác.

- Tr thành danh ho kit xut, tác phm được bày trân trng nhiu bo tàng ln...

- Là người bm sinh có tài, gp được thy gii, kh công nhiu năm...

- Nguyên nhân quan trng nht là s kh công luyn tp ca ông.

 

 

 

 

- HS luyn nhóm 2

 

 

 

- Nh kh công rèn luyn, Lê-ô-nác-đô đa Vin-xi đã tr thành mt ho sĩ thiên tài.

- Phi kh công luyn tp mi tr thành thiên tài

 

Rút kinh nghiệm:

..........................................................................................................................................................................................................................................................................................................

TẬP LÀM VĂN

Tiết 24: KẾT BÀI TRONG BÀI VĂN KỂ CHUYỆN

I. Mc tiêu:

- NHận biết được hai cách kết bài (kết bài mở rộng, kết bài không mở rộng) trong bài văn kể chuyện ( mục I và BT1,2 mục III).

- Bước đầu viết được đoạn kết bài cho bài văn kể chuyện theo cách mở rộng (BT3 mục III).  

II. Đồ dùng dy hc:   Phiếu to k bng so sánh hai cách kết bài.

III. Hot động dy hc:

Hot động ca GV

Hot động ca HS

1.Ổn định lớp :

2.  Bài cũ:  HS nhc li ghi nh trong tiết TLV m bài trong bài văn k chuyn

HS đọc phn m bài theo cách gián tiếp(Hai bàn tay)

3. Bài mi:    GV gii thiu bài

a. phn nhn xét:

Bài 1:  HS đọc truyn( ông trng th diu)

Bài 2: Tìm đon kết bài ca truyn

Kết bài ca truyn là:  Thế ri vua m khoa thi...Đó là trng nguyên tr nht ca nước Nam ta.

Bài 3:    HS đọc ND bài tp(đọc c mu)

- HS suy nghĩ , thêm vào cui truyn Ông trng th diu mt li đánh giá.

 

 

Bài 4: HS đọc yêu cu ca bài, GV dán phiếu ghi sn hai cách kết bài. HS suy nghĩ, so sánh

Kết lun: có hai cách kết bài:Kết bài m rng và kết bài không m rng.

b. Phn ghi nh:      HS đọc ghi nh SGK

c. Phn luyn tp

Bài 1:  HS đọc tiếp ni nhau bài tp.

Tho lun theo nhóm cho biết đó là nhng cách kết bài theo cách nào.

 

Bài 2:  HS đọc yêu cu ca bài

HS đọc truyn: Mt người chính trc

 Ni dn vt ca An-đrây-ca

Tìm cách kết bài ca truyn

 

Bài 3:  HS viết kết bài cho mt trong hai câu chuyn trên theo cách kết bài m rng.

- GV chm đim mt s bài, nhn xét.

- Gi HS trình bày li bài viết ca mình.

4. Cng c, dn dò:

- GV nhn xét tiết hc

- Dn HS v nhà viết li cách kết bài theo kiu m rng cho 2 bài văn trên.

 

- 2 HS nhc ghi nh

 

- 2 HS đọc m bài ca mình.

 

 

- 2 HS đọc truyn

- HS làm vic theo nhóm 2

 

 

- HS làm vic cá nhân

VD: câu chuyn này giúp em càng thm thía hơn li ca cha ông: Người có chí thì nên, nhà có nn thì vng.

 

 

 

 

- 3 HS đọc ghi nh

 

- 5 HS đọc 5 cách kết bài.

- HS theo nhóm 2.

a kết bài không m rng.

b, c, d , e kết bài m rng

 

- HS đọc thm truyn, suy nghĩ tr li. C hai câu chuyn trên đều kết bài theo kiu không m rng.

- HS làm bài vào v.

Rút kinh nghiệm:

..........................................................................................................................................................................................................................................................................................................

 

TOÁN

Tiết 58: LUYỆN TẬP

I. Mc tiêu:

-Giúp HS cng c kiến thc đã hc v tính cht giao hoán, kết hp ca phép nhân và cách nhân 1 s vi mt tng( hoc mt hiu).(BT1( d1);BT2a,b(d1)BT4 chỉ tính chu vi)

- Thc hành tính toán nhanh.

II. Đồ dùng dy hc:     Bng ph ghi BT4

III. Hot động dy hc:

Hot động ca GV

Hot động ca HS

1. Ổn định lớp :

2.  Bài cũ: Mun nhân mt s vi mt hiu ta làm thế nào.    Vn dng tính:  26 x (10 - 1)

3 . Thc hành:

Bài 1:  HS nêu yêu cu (Tính)

           HS làm bài, trình bày

GV cng c li cách nhân 1 s vi mt tng(1 hiu)

Bài 2a: HS đọc yêu cu bài tp (tính bng cách thun tin nht). GV hướng dn 1 bài, HS làm theo nhóm.

134 x 4 x 5 = 134 x (4 x 5) = 134 x 20 = 2680

Cng c cách nhân vi s tròn chc hoc tn cùng có ch s 0.

 

b. HS đọc yêu cu, GV hướng dn mu

145 x 2 + 145 x 98 = 145 x(2 + 98)

                               = 145 x 100 = 14500

- Tương t các bài còn li HS t làm, GV cha bài

Bài 4:  HS đọc bài, t gii bài, GV chm, cha bài.

 

 

 

 

4. Cng c, dn dò: GV nhn xét tiết hc.

Dn dò ôn li T/C ca phép nhân, xem li các bài tp

 

- 2 HS

 

 

- HS làm bng con, 2 HS làm bng lp.

135 x (20 + 3) = 135 x 20 + 135 x 3

                        = 2700 + 405 = 3105

642 x ( 30 - 6) = 642 x 30 - 642 x 6

                        = 19 260 - 3852 = 15 408

- HS làm bài theo nhóm 2, trình bày

a/134 x 4 x 5 = 134 x (4 x 5)

                   = 134 x 20 = 2680

  5 x 36 x 2   = (5 x 2) x 36  

                      = 10 x 36   = 360                                                             42 x 2 x7 x 5 = (42 x 7) x (5 x 2)

                     =294 x 10 = 2940

b/137x3+ 137x97 = 137 x( 3 + 97 )

                             = 137 x 100 = 13700

428 x 12 – 428 x 2 = 428 x( 12-2)

                                = 428 x10 = 4280

- HS làm bài vào v, 1 HS gii bng

Bài gii

chiu rng ca sân vn động là

180 : 2 = 90(m)

Chu vi sân vn động là:

(180 + 90 ) x 2= 540(m)

 

Rút kinh nghiệm:

..........................................................................................................................................................................................................................................................................................................

KHOA HOC

Tiết 23: ĐỒ VÒNG TUẦN HOÀN

                  CỦA NƯỚC TRONG TỰ NHIÊN

I. Mc tiêu:  

- Hoàn thành sơ đồ vòng tuần hoàn của nước trong thiên nhiên.

- Mô tả vòng tuần hoàn của nước trong tự nhiên : chỉ vào sơ đồ và nói sự bay hơi, ngưng tụ của nước trong tự nhiên.

II. Đồ dùng dy hc:  - Hình trang 48, 49 SGK

                                     - Sơ đồ vòng tun hoàn nước.

III. Hot động dy hc:

Hot động ca GV

Hot động ca HS

1.Ổn định lớp :

2. Bài cũ: Mây được hình thành như thế nào? mưa t đâu ra?

3. Bài mi:   GV gii thiu bài

Hot động 1: h thng hoá kiến thc v vòng tun hoàn ca nước trong t nhiên.

- GV yêu cu HS quan sát sơ đồ vòng tun hoàn ca nước trong t nhiên SGK, lit kê các cnh v được trong sơ đồ.

- GV treo sơ đồ vòng tun hoàn ca nước nói rõ v sơ đồ cho HS nghe.

- Yêu cu HS ch vào sơ đồ và nói v s bay hơi và ngưng t ca nước trong t nhiên

Kết lun: nước đọng ao, h...không ngng bay hơi, biến thành hơi nước. Hơi nước bc lên cao, gp lnh, ngưng t thành nhng ht mưa rt nh, to thành các đám mây. Các git nước trong các đám mây rơi xung đất, to thành mưa...

Hot động 2: v sơ đồ vòng tun hoàn ca nước trong t nhiên

- GV giao nhim v: v sơ đồ vòng tun hoàn ca nước trong t nhiên mt cách đơn gin theo trí tưởng tượng ca bn( s dng mũi tên và ghi chú)

- HS làm bài theo yêu cu ca GV

- HS trao đổi theo nhóm v bài v ca mình.

- HS trình bày sn phm ca mình trước lp, c lp cùng GV nhn xét bình chn bài v đúng, đẹp...

Hot động tiếp ni:

- HS nhc li sơ đồ vòng tun hoàn ca nước.

- GV nhn xét gi hc.

- Dn HS v nhà tp v li vòng tun hoàn ca nước trong t nhiên. Hc thuc vòng tun hoàn ca nước. Chun b bài: Nước cn cho s sng.

 

2 HS

 

 

 

 

 

 

- HS xung phong trình bày

 

nước đọng ao, h...không ngng bay hơi, biến thành hơi nước. Hơi nước bc lên cao, gp lnh, ngưng t thành nhng ht mưa rt nh, to thành các đám mây. Các git nước trong các đám mây rơi xung đất, to thành mưa...

- 3 HS nhc li

        Mây                     Mây

 

 

 

Mưa                      Hơi nước

 

 

                     Nước

 

- HS làm bài cá nhân

- HS trao đổi theo nhóm 2

Rút kinh nghiệm:

..........................................................................................................................................................................................................................................................................................................

ĐẠO ĐỨC

Tiết 12: HIẾU THẢO VỚI ÔNG BÀ, CHA MẸ (tiết 1)

I. Mục tiêu

- Biết được : Con cháu phải hiếu thảo với ông bà, cha mẹ để đền đáp công lao ông bà, cha mẹ đã sinh thành, nuôi dạy mình.

- Biết thể hiện lòng hiếu thảo với ông bà, cah mẹ bằng một việc làm cụ thể trong cuộc sống hằng ngày ở gia đình.

Các KNS

PP/KTDH

- Xác định giá trị tình cảm của ông bà, cha mẹ dành cho con cháu.

- Lắng nghe lời dạy bảo của ông bà, cha mẹ.

- Thể hiện tình cảm yêu thương của mình với ông bà, cha mẹ.

- Nói cách khác.

- Thảo luận.

Tự nhủ.

- Dự án.

II. Đồ dùng dạy học:     SGV- SGK

 III. Hoạt động dạy học:

Hoạt động của GV

Hoạt động của HS

 Bài mới:    GV giới thiệu bài

- GV bắt cho HS hát bài" Cho con" - nêu ND của bài.

+ Em có cảm nghỉ gì về tình yêu thương che chở của cha mẹ đối với mình?

Hoạt động 1: thảo luận tiểu phẩm Phần thưởng

- HS xem một số bạn đóng tiểu phẩm

- GV phỏng vấn HS vừa đóng

+ Vì sao em lại mời bà ăn những chiếc bánh mà em vừa được thưởng?

+ Bà cảm thấy thế nào trước việc làm của đứa cháu đối với mình?

GV kết luận: Hưng kính yêu bà, chăm sóc bà. Hưng là một đứa cháu hiếu thảo.

Hoạt động 2:   Bài tập 1 SGK

- GV nêu yêu cầu bài tập.

- HS trao đổi theo nhóm. Các nhóm trình bày.

GV kết luận:  Các việc làm của bạn Loan(THb), Hoài(d) là thể hiện lòng hiếu thảo với ông bà, cha mẹ.

- Việc làm của bạn Sinh, bạn Hoàng là chưa hiếu thảo với ông bà, cha mẹ.

Hoạt động 3: Bài tập 2 SGK

- GV chia nhóm và giao nhiệm vụ cho các nhóm. Các nhóm thảo luận trình bày ý kiến, trao đổi.

GV kết luận về ND của các bức tranh, tuyên dương các nhóm đã đặt đúng tên tranh.

- GV mời HS đọc ghi nhớ SGK.

Hoạt động tiếp nối: GV nhận xét giờ học, chuẩn bị BT

Bài tập 5, 6 cho tiết sau.

 

 

- HS nêu ý kiến của mình.

 

 

- Một số HS đóng tiểu phẩm

 

- Vì Hưng kính yêu bà, chăm sóc bà.

- Bà vui vì tấm lòng thơm thảo của đứa cháu

 

 

 

 

- HS thảo luận nhóm 2

Các việc làm của bạn Loan(THb), Hoài(d) là thể hiện lòng hiếu thảo với ông bà, cha mẹ.

- Việc làm của bạn Sinh, bạn Hoàng là chưa hiếu thảo với ông bà, cha mẹ.

 

- HS thảo luận nhóm 4

 

 

 

- 3 HS đọc ghi nhớ

Rút kinh nghiệm:

..........................................................................................................................................................................................................................................................................................................

Thứ  năm ngày 22 tháng 11 năm 2012

LUYỆN TỪ CÂU
Tiết 24: TÍNH TỪ (tiếp theo)

I. Mc tiêu:

- Nắm được một số cách thể hiện mức độ của đặc điểm, tính chất.

- Nhận biết được từ ngữ biểu thị mức độ của đặc điểm, tính chất ( BT1, mục III); bước đầu tìm được một số từ ngữ biểu thị mức độ của đặc điểm, tính chất và tập đặt câu với từ tìm được (BT2,3,mục III).

II. Đồ dùng dy- hc

- Bng ph viết ni dung bài tp 3

- T đin Tiếng VitIII. Các hot động dy- hc

Hot động ca thy

Hot động ca trò

1- n định

2- Kim tra bài cũ

 

3- Dy bài mi

a. Gii thiu bài

b. Phn nhn xét

       Bài tp 1

- GV nhn xét, cht li gii đúng

a) T giy này trng: mc độ TB, TT trng

b) T giy này trăng trng: mc độ thp, t láy trăng trng

c) T giy này trng tinh: mc độ cao, t ghép trng tinh

- GV nêu kết lun

       Bài tp 2

-  GV nhn xét cht li gii đúng

- Thêm t rt vào tr­ưc tính t trng

- To ra pháp so sánh thêm t hơn, nht

c. Phn ghi nh

d. Phn luyn tp

       Bài tp 1

- GV nhn xét, cht li gii đúng: thơm đậm và ngt, rt xa, thơm lm, trong ngà, trng ngc, trng ngà ngc, đẹp hơn, lng ly hơn, tinh khiết hơn .

       Bài tp 2

- GV gi HS tra t đin

- GV ghi nhanh 1 s t lên bng, nhn xét

       Bài tp 3

- GV ghi 1, 2 câu lên bng

- GV nhn xét nhanh

4. Củng cố dặn dò:

- Gi vài em đọc li ghi nh và ly ví d

- Hát

- 2 em làm li bài 3 và bài 4 tiết m rng vn t: ý chí - Ngh lc

 

- Nghe gii thiu

 

- HS đọc yêu cu suy nghĩ, phát biu ý kiến

- Mc độ đặc đim ca các t giy có th đ­ược th hin bng cách to ra các t ghép (trng tinh) hoc t láy t láy(trăng trng)

- T tính t gc (trng).

 

 

- Hc sinh đọc yêu cu ca bài suy nghĩ làm vic cá nhân, đọc bài làm

- Rt trng

- Trng hơn, trng nht

- 3 em đọc ghi nh SGK

 

 

- 1 em đọc ni dung bài 1, lp đọc thm làm bài cá nhân vào v

- thơm đậm và ngt, rt xa, thơm lm, trong ngà, trng ngc, trng ngà ngc, đẹp hơn, lng ly hơn, tinh khiết hơn .

- 2 em trình bày bài làm

- HS đọc yêu cu

- 2 em tra t đin, đọc các t va tìm đ­ưc trong t đin.

   +Quả ớt đỏ chót. Bầu trời cao vời vợi

- Hc sinh đọc yêu cu, đặt câu vào nháp

- Hc sinh đọc câu va đặt

Rút kinh nghiệm:

..........................................................................................................................................................................................................................................................................................................                    

TOÁN

Tiết 59: NHÂN VỚI SỐ HAI CHỮ SỐ

I. Mc tiêu:

- HS biết cách nhân vi s có hai ch s.

- Nhn biết tích riêng th nht và tích riêng th hai trong phép nhân vi s có hai ch s

- Vn dng để làm tt các bài tp liên quan.( làm BT1a,b,c; BT3)

II. Đồ dùng dy hc:    phiếu hc tp, bng ph.

III. Hot động dy hc:

Hot động ca GV

Hot động ca HS

1.Ổn định lớp :

2. Bài cũ:  Nêu quy tc nhân mt s vi mt hiu

Vn dng tính:    23 x ( 15 - 7)

3. Bài mi:   GV gii thiu bài

a. Tìm cách tính 36 x 23

GV gi ý: HS nêu hai bước tính ca phép nhân

36 x 23 = 36 x ( 20 + 3)

 

 

b. Gii thiu cách đặt tính và tính

      36        - 3 nhân 6 bng 18 viết 8 nh 1. 3 nhân

  x  23          bng 9 thêm 1 bng 10, viết 10.

    108       - 2 nhân 6 bng 12, viết 2 nh 1. 2 nhân 3

    72               bng 6 thêm 1 bng 7, viết 7.

    828       - H 8. 0 cng 2 bng 2, viết 2. 1 cng 7    bng 8, viết 8

c. Gii thiu:  108 gi là tích riêng th nht. 72 gi là tích riêng th hai. Tích riêng th hai được viết lùi sang trái mt ct vì nó là 72 chc...

3. Thc hành:

Bài 1:  HS đọc yêu cu( đặt tính và tính), làm bng con, 2 HS làm bng lp.

- GV cha bài. Cng c li cách làm cho HS

 

 

Bài 2: ( Nếu có thời gan )

HS nêu yêu cu( Tính giá tr ca biu thc...)

45 x a vi a = 13 thì 45 x a = 45 x 13 = 585

                 a= 26  thì 45 x a = 45 x 23 = 1170

Bài 3:  HS đọc bài toán, t gii bài.GV chm, cha bài

Bài gii:         S trang ca 25 quyn v là:

                          48 x 25 = 1200(trang)

                             Đáp s: 1200 trang

 

4.Cng c, dn dò:

-GV nhn xét gi hc và dn v nhà.

 

- 1 HS làm bng lp, c lp bng con

 

 

 

- HS  làm bng con.

36 x 20 + 36 x 3 = 720 + 108

                           = 828

 

 

 

 

 

- HS nhc li cách đặt tính và tính.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

      86                 157               33

   x 53              x   24            x 44

    258                 628             132

  430                 314             132

  4558               3768           1452

- HS làm v nháp, trình bày.

45 x a với a = 13 thì 45 x a = 45 x 13 = 585

    a= 26  thì 45 x a = 45 x 23 = 1170

 

Bài gii:

S trang ca 25 quyn v là:

48 x 25 = 1200(trang)

Đáp s: 1200 trang

Rút kinh nghiệm:

..........................................................................................................................................................................................................................................................................................................

ĐỊA

Tiết 12: ĐỒNG BẰNG BẮC BỘ

 I. Mc tiêu:  

- Nêu được một số đặc điểm tiêu biểu về địa hình, sông ngòi của đồng bằng Bắc Bộ:

+ ĐBBB do phù sa của sông Hồng và sông Thái Bình bồi đắp nên; đây là đồng bằng lớn thứ hai nước ta.

+ĐBBB có dạng hình tam giác, với đỉnh ở Việt Trì, cạnh đáy là đường bờ biển.

+ ĐBBB có bề mặt tương đối bằng phẳng, nhiều sông ngòi, có hệ thống đê ngăn lũ.

- Nhận biết được vị trí của đồng bằng Bắc Bộ trên bản đồ (lược đồ) tự nhiên Việt Nam.

-Chỉ một số sông chính trên bản đồ,lược đồ: sông Hồng, sông Thái Bình.

- HS khá, giỏi: Dựa vào ảnh trong SGK, mô tả đồng bằng Bắc Bộ: đồng bằng bằng phẳng với nhiều mảnh ruộng, sông uốn khúc, có đê và mương dẫn nước.

+ Nêu tác dụng của hệ thống đê ở đồng bằng Bắc Bộ.

Có ý thc tôn trng và bo v các thành qu lao động ca con người.

II. Đồ dùng dy hc:   - Bn đồ địa lí t nhiên Vit Nam.

-         Tranh nh v đồng bng Bc B, sông Hng, đe ven sông.

III. Hot động dy hc:

Hot động ca GV

Hot động ca HS

1. Ổn định

2. Bài cũ: Nêu đặc đim địa hình ca vùng trung du Bc B?

3. Bài mi:      GV gii thiu bài

Hot động 1: a. Đồng bng ln min Bc

- GV treo bn đồ ch v trí đồng bng Bc B

- HS da vào kí hiu tìm v trí đồng bng Bc B lược đồ trong SGK

- HS lên bng ch v trí ca ĐBBB trên bn đồ.

- GV kết lun: ĐBBB có dng hình tam giác vi đỉnh Vit Trì, cnh đáy là đường b bin

Hot động 2: làm vic theo nhóm

HS da vào tranh nh và kênh hình SGK - TLCH

+ ĐBBB do phù sa nhng sông nào bi đắp nên?

+ ĐB có din tích ln th my trong các đồng bng ca nước ta?

+ Địa hình ca ĐB có đặc đim gì?

- HS ch trên bn đồ v trí, gii hn v hình dng, din tích ...ca ĐBBB

b. sông ngòi và h thng đê ngăn lũ

Hot động 3:  làm vic theo nhóm

+ khi mưa nhiu, nước sông ngòi, ao, h thường NTN

 

+ Mùa mưa ca ĐBBB trùng vi mùa nào trong năm?

+ Vào mùa mưa, nước các sông đây NTN?

- GV nói thêm v hin tượng lũ lt ĐBBB khi chưa có đê...

Hot động 4:

- Người dân ĐBBB đắp đê ven sông để làm gì?

- H thng đê ĐBBB có đặc đim gì?

 

- Ngoài vic đắp đê, người dân còn làm gì để s dng nước các sông cho sn xut?

GV nói thêm tác dng ca h thng đê, nh hưởng ca h thng đê vi vic bòi đắp đồng bng.

4. Cng c, dn dò:

- HS đọc mc bài hc SGK

- GV nhn xét gi hc

- Dn HS hc bài và chun bài tiết sau.

 

 

- 1 HS

 

 

 

 

 

- HS làm vic cá nhân

 

 

- HS làm vic nhóm 2

 

- sông Hng và sông Thái Bình

- ln th 2

 

- địa hình thp, bng phng...

 

 

 

- HS làm vic nhóm 2

- nước sông dâng cao thường gây ngp lt đồng bng.

- mùa h

- nước các sông lên rt nhanh...

 

 

 

- ngăn chn lũ lt

- ngày càng được đắp cao và vng chc hơn.

- đào nhiu, kênh mương để tưới, tiêu nước cho đồng rung

Rút kinh nghiệm:

........................................................................................................................................................................................................................................................................................................KỸ THUẬT

Tiết 12: KHÂU VIỀN HAI MÉP VẢI

         BẰNG MŨI KHÂU ĐỘT

I. Mục tiêu:

- Biết cách khâu viền đường gấp mép vải bằng mũi khâu đột thưa.

- Khâu viền được đường gấp mép vải bằng mũi khâu đột thưa. Các mũi khâu tương đối đều nhau.Đường khâu có thể bị dúm.

- Với HS khéo tay: Khâu viền được đường gấp mép vải bằng mũi khâu đột thưa tương đối đều nahu. Đường khâu ít bị dúm.

II. Đồ dùng dạy học:

- Mẫu khâu viền đường gấp mép vải.

- Kim, chỉ, kéo, thước,…

III. Hoạt động dạy học

Nội dung cơ bản

Hoạt động dạy

Hoạt động dạy

3. HS thực hành

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4.Đánh giá kết quả học tập của HS.

GV gọi HS đọc phần ghi nhớ

 

 

GV nhận xét cách khâu viền đường gấp mép vải theo các bước:

- Gấp mép vải.

- Khâu viền đường gấp mép vải bằng mũi khâu đột thưa.

 

 

 

GV quan sát uốn nắn, giúp đỡ HS còn lung túng.

 

GV treo tiêu chuẩn đánh giá sản phẩm :

-Gấp dược mép vải, dường gấp mép vải tương đối thẳng, phẳng và đúng kỹ thuật.

- Khâu được đường viền gấp mép vải.

- Mũi khâu đều,thẳng, không bị dúm.

- Hoàn thành sản phẩm đúng thời gian quy định.

GV nhận xét kết quả SP của HS.

- HS đọc nội dung cần ghi nhớ và thực hiện các thao tác gấp mép vải.

 

 

 

 

 

- HS thực hành gấp mép vải và khâu viền đường gấp mép vải bằng mũi khâu đột thưa.

 

 

 

- HS hoàn thành và trưng bày SP.

- HS đọc tiêu chuẩn đánh giá, dựa vào tiêu chuẩn để tự đánh giá SP của mình và của bạn.

IV.Nhận xét-dặn dò:

-         NHận xét tiết học.

-         Về nhà chuẩn bị tốt bài ch tiết sau.

Rút kinh nghiệm:

..........................................................................................................................................................................................................................................................................................................

.........................................................................................

Thứ sáu ngày 23 tháng 11 năm 2012

TẬP LÀM VĂN

Tiết 24: KỂ CHUYỆN

( kim tra viết )

I. Mc tiêu:

- HS thc hành viết 1 bài văn k chuyn. Bài viết đáp ng yêu cu ca đề bài, có nhân vt, có s vt, ct truyn( m bài, din biến, kết thúc)

- Din đạt thành câu, li k t nhiên, chân tht.

- Vn dng tt điu đã hc vào bài viết ca mình độ dài bài viết khoảng 120 chữ khoảng 10 câu.

II. Đồ dùng dy hc:  - Giy, bút làm bài kim tra.

                                    - Bng lp viết đề bài, dàn ý vn tt ca mt bài văn k chuyn.

III. Hot động dy hc:

Hot động ca GV

Hot động ca HS

1. Ổn định

2. Bài cũ

3. Bài mới

3.1 GV nêu yêu cu ca tiết hc

3.2. GV ghi đề bài lên bng

Đề 1: k mt câu chuyn em đã được nghe hoc được đọc v mt người có tm lòng nhân hu.

Đề 2: K li câu chuyn Ni dn vt ca An-đrây-ca bng li ca cu bé An-đrây-ca.

Đề 3: K li câu chuyn "Vua tàu thu" Bch Thái Bưởi bng li ca mt ch tàu người Pháp hoc người Hoa.

- GV lưu ý HS v cách làm:

+ Chn 1 trong 3 đề để viết.

+ Vn dng các cách m bài, kết bài để viết.

+ Chú ý cách trình bày bài, ch viết...

- GV theo dõi, hướng dn gi ý cho HS làm bài.

4. Cng c, dn dò:

- GV nhn xét chung gi hc.

- Dn HS chun b cho tiết sau.

 

 

 

 

 

 

 

- 3 HS tiếp ni nhau đọc li 3 đề

 

 

- HS nêu đề bài mình chn để viết

 

- HS viết bài vào v

Rút kinh nghiệm:

..........................................................................................................................................................................................................................................................................................................

KHOA HỌC

Tiết 24: NƯỚC CẦN CHO SỰ SỐNG

 

I. Mục tiêu :

- Nêu vai trò của nước trong đời sống, sàn xuất và sinh hoạt :

+ Nước giúp cơ thể hấp thu được những chất dinh dưỡng hòa tan lấy từ thức ăn và tạo thành các chất cần cho sự sống của sinh vật. Nước giúp thải các chất thừa, chất độc hại.

+Nước được sử dụng trong đời sống hằng ngày, trong sản xuất nông nghiệp, công nghiệp.

II.Hoạt động dạy học:

Hoạt động của GV

Hoạt động của HS

1. Ổn định lớp:

2. Bài cũ : hãy nêu vòng tuần hoàn của nước trong tự nhiên.

3. Bài mới:

a. Vai trò của nước đối với đời sống của con người và động thực vật.

- Điều gì sẽ xảy ra nếu cuộc sống của con người thiếu nước?

 

 

- Điều gì sẽ xảy ra nếu cây thiếu nước?

 

- Nếu không có nước cuộc sống của động vật sẽ ra sao?

 

Kết luận : Nước có vai trò đặc biệt đối với sự sống của con người, động thực vật, nước chiếm phần lớn trọng lượng cơ thể. Mất một lượng nước từ 10- 20% trong cơ thể sinh vật sẽ chết.

 

b. Vai trò của nước trong một số hoạt động của con người.

- Trong cuộc sống hằng ngày con người cần nước vào những công việc gì ?

4. Củng cố dặn dò:

- HS đọc lại mục bạn cần biết.

-Nhận xét tiết học.

- Học bài, chuẩn bị bài 25.

 

 

 

 

 

- Thiếu nước con người sẽ không sống nổi. Con người sẽ chết khát,cơ thể con người sẽ không hấp thụ được các chất dinh dưỡng hòa tan lấy từ thức ăn.

- Nếu tiếu nước cây sẽ bị héo, chết, cây không lớn hay nảy mầm được.

- Nếu thiếu nước động vật sẽ chết khát, một số loài sống ở môi trường nước như tôm, cá,…sẽ bị tuyệt chủng

 

 

 

 

 

- HS đọc mục bạn cần biết.

 

 

 

- HS suy nghĩ trả lời.

Rút kinh nghiệm:

..........................................................................................................................................................................................................................................................................................................

TOÁN

Tiết 60: LUYỆN TẬP

I. Mc tiêu:

- Giúp HS rèn kĩ năng nhân vi s có hai ch s.

- Gii bài toán có phép nhân vi s có hai ch s.

- T giác trong khi làm bài tp.( làm BT1,2 cột 1,2;BT3)

II. Đồ dùng dy hc:      Bng ph, phiếu hc tp

III. Hot động dy hc:

Hot động ca GV

Hot động ca HS

1.Ổn định lớp :

2. Bài cũ:  Nêu cách nhân vi s có hai ch s

Vn dng tính:   86 x 53            34 x 44

3. Bài mi:    GV gii thiu bài

Bài 1:   HS nêu yêu cu bài tp( đặt tính ri tính)

 

 

 

 

 

 

Bài 2:   HS nêu yêu cu, làm phiếu theo nhóm

m

3

30

230

m x 78

234

2340

17 940

Bài 3:  HS đọc đề toán.

GV cha bài:  1gi = 60 phút

Trong 1 gi tim người đó đập s ln là

                   75 x 60 = 4500(ln)

Trong 24 gi tim người đó đập s ln là

            4500 x 24 = 108 000(ln)

        Đáp s: 108 000 ln

 

4. Cng c, dn dò:

- GV nhn xét gi hc

- Dn HS ôn li phép nhân đã hc.

 

 

 

- 2 HS làm bng lp, c lp làm bng con.

 

 

- HS làm bng con, 3 HS làm bng lp.

 

          17                  428                      2057

      x  86               x  39                     x   23

        102                3852                     6171

      136                1284                     4114

      1462              16692                   47311

Bài 2:   HS nêu yêu cu, làm phiếu theo nhóm

 

m

3

30

230

m x 78

234

2340

17 940

- HS làm vic theo nhóm 2

- HS tho lun 1 gi = ...phút

Bài giải

1gi = 60 phút

Trong 1 gi tim người đó đập s ln là

75 x 60 = 4500(ln)

Trong 24 gi tim người đó đập s ln là

4500 x 24 = 108 000(ln)

Đáp s: 108 000 ln

HS gii bài theo nhóm 4, trình bày.

- HS làm v, 1 HS làm bng lp

Rút kinh nghiệm:

..........................................................................................................................................................................................................................................................................................................

Sinh hoạt lớp

Tiết 12: TỔNG KẾT – PHƯƠNG HƯỚNG

I /Mục tiêu:

-         Nhắc nhở HS vệ sinh , chuyên cần , đồng phục.

-         Nhận xét các ưu điểm , khuyết điêm của lớp.

-         Đề ra phương hướng và biện pháp giáo dục.

II / Chuẩn bị :

-         Các tổ chuẩn bị sổ báo cáo.

III / Các hoạt động dạy học:

Hoạt động của GV

Hoạt động của HS

1. Ổn định :

2. GV kiểm tra sự chuẩn bị của các tổ:

3. Tiến trình sinh hoạt :

  * Tổng kết tuần 12:

- Yêu cầu lớp trưởng điều khiển lớp.

- Theo dõi, ghi nội dung sinh hoạt.

 

 

 

 

- GV nhận xét chung và rút kinh nghiệm trong tuần.

+ Tuyên dương những HS có thành tích tốt.

+ Nhắc nhở HS còn vi phạm.

* Nêu kế hoạch tuần 13.

- Duy trì sĩ số.

- Chuẩn bị đầy đủ đồ dùng và sách vở học tập khi đến lớp.

- Học tập: Thi đua học tốt, ôn tập kiến thức còn hạn chế, giúp bạn cùng học tập tiến bộ.

- Vệ sinh cá nhân, trường lớp sạch sẽ, chăm sóc cây hoa.

- Văn nghệ: Hát đúng và đều.

- Thể dục: Tập đúng và đều.

- Thực hiện tốt ATGT

4. Tổng kết:

- Văn nghệ, dặn dò.

 

 

 

 

- Lớp trưởng nhận nhiệm vụ, mời:

+ Các tổ trưởng tự nhận xét ưu, khuyết điểm trong tuần của tổ.

- Lớp phó nhận xét.

+ Lớp trưởng nhận xét chung.

+ Cả lớp nhận xét, ý kiến.

- Lắng nghe.

................................................................

...............................................................

................................................................

...............................................................

................................................................

...............................................................

................................................................

...............................................................

................................................................

...............................................................

................................................................

...............................................................

................................................................

...............................................................

................................................................

...............................................................

- Hát văn nghệ.

 

Duyệt của Ban Giám hiệu

Từ tuần...đến ......

……………………………………..........

……………………………………..........

……………………………………...........

……………………………………...........

……………………………………...........

Ngày     tháng     năm 2012

Phó Hiệu trưởng

 

 

 

 

 

Duyệt của Tổ Chuyên môn

……………………………………..........

……………………………………..........

……………………………………...........

……………………………………...........

……………………………………...........

……………………………………...........

Ngày     tháng     năm 2012

Tổ Trưởng

 

 

 

 

Triệu Quốc Khiêm

 

 

1

 

nguon VI OLET