Tuần: 2 - Tieát:3

Ngaøy daïy:

TẾ BÀO

 

1.  Muïc tieâu:

Hoạt động 1: Vị trí con người trong tự nhiên.

1.1. Kiến thức:

- HS biết: Xác định vị trí phân loại của con người trong tự nhiên.

- HS hiểu: Sự tiến hóa của tế bào động vật.

1.2. Kĩ năng:

- Thực hiện được: Trình bày ý kiến trước tập thể lớp.

- Thực hiện thành thạo: Phân tích thông tin, quan sát tranh tìm ra nội dung bài.

  1.3. Thái độ:

- Thói quen: Học bài và chuẩn bị bài trước khi đến lớp.

- Tính cách: Coù yù thöùc bảo vệ cơ thể.

Hoạt động 2: Chức năng của các bộ phận trong tế bào

2.1. Kiến thức:

- HS biết: Chức năng của từng bộ phận trong tế bào.

- HS hiểu: Sự thống nhất về chức năng của các bộ phận trong tế bào.

2.2. Kĩ năng:

- Thực hiện được: Tự tin phát biểu kiến.

- Thực hiện thành thạo: Phân tích thông tin, quan sát tranh tìm ra nội dung bài.

  2.3. Thái độ:

- Thói quen: Học bài và chuẩn bị bài trước khi đến lớp.

- Tính cách: Coù yù thöùc bảo vệ cơ thể

BVMT: Con ngưới có trao đổi chất với môi trường, chúng ta cần bảo vệ môi trường.

Hoạt động 3: Thành phần hóa học của tế bào.

3.1. Kiến thức:

- HS biết: Các thành phần cấu tạo của tế bào.

- HS hiểu: Tế bào cấu tạo gồm nhiều chất.

3.2. Kĩ năng:

- Thực hiện được: Tự tin phát biểu kiến.

- Thực hiện thành thạo: Phân tích thông tin, quan sát tranh tìm ra nội dung bài.

  3.3. Thái độ:

- Thói quen: Học bài và chuẩn bị bài trước khi đến lớp.

- Tính cách: Coù yù thöùc bảo vệ cơ thể.

Hoạt động 4: Hoạt động sống của tế bào.

4.1. Kiến thức:

- HS biết: Các hoạt động sống của tế bào.

- HS hiểu: Mối quan hệ giữa tế bào và môi trường sống

4.2. Kĩ năng:

- Thực hiện được: Tự tin phát biểu kiến.

- Thực hiện thành thạo: Phân tích thông tin, quan sát tranh tìm ra nội dung bài.

  4.3. Thái độ:

- Thói quen: Học bài và chuẩn bị bài trước khi đến lớp.

- Tính cách: Có ý thức bảo vệ cơ thể.

* GDHN: Bài  học về tế bào giúp làm quen với hoạt  hoạt động nghiên cứu về cơ thể người (công việc của các nhà nghiên cứu , bác sĩ, các nhà nhân chủng học, giám định pháp y).

2/ Nội dung học tập.

- Cấu tạo, chức năng và hoạt động sống của tế bào.

3.Chuẩn bị:

3.1/Gv:

- Tranh sgk.

3.2/ Hs:

- Học bài và tìm hiểu bài mới.

- Ôn lại cấu tạo tế bào thực vật.

4. Tiến trình:

4.1/ Ổn định tổ chức và kiểm diện: Điểm danh (HS vắng, GV phân công HS cho mượn vở)

8A1: ........................................................

8A2: ........................................................

8A3: ........................................................

4.2/ Kiểm tra miệng: 4p

Câu 1. Hoàn thành sơ đồ tư duy bài học cấu tạo cơ thể người? 8 đ

 

cấu tạo cơ thể người

2/ Tế bào người gồm có mấy phần? 2đ

- Ba phần: Màng, chất tế bào và nhân.

4.3/ Tiến trình bài học: 35p

 

 

 

 

 

Hoạt động của GV và HS

Nội dung

 

Giới thiệu bài: Nếu viên gạch là đơn vị cấu trúc nên ngôi nhà thì tế bào là đơn vị cấu trúc nên cơ thể. Tiết này chúng ta sẽ tìm hiểu cấu tạo của tế bào con người.

ĐVĐ:  Tế bào người khác với tế bào thực vật như thế nào?

Hoạt động 1: Cấu tạo tế bào: 12p

GV: Treo tranh  H 3.1 & hướng dẫn HS quan sát.

3-1

 

HS: Đối chiếu H3.1, xác định thành phần cấu tạo.

GV: Hướng dẫn tìm hiểu bảng 3.1 SGK.

? Cấu tạo tế bào người gồm mấy phần? Cấu tạo của từng phần.

@ HSG xác định trên H3.1.

GV: Hoaøn chænh.

GV lưu ý: Màng  sinh chất là màng tế bào, là màng sống.

HS: Nhắc lại các thành phần của tế bào thực vật: Vách tế bào, màng sinh chất, chất tế bào (có không bào và các hạt lục lạp) và nhân

? HSG: Tế bào người khác với tế bào thực vật như thế nào?

@ Con người không có  vách tế bào (thành xenlulo) và lục lạp.

ĐVĐ: Từng phần cấu tạo tế bào có chức năng khác nhau.

Hoạt động 2: Chức năng các bộ phận trong tế bào: 13p

HS: Tìm hiểu TT bảng 3.1 & nhận dạng trên tranh từng bộ phận và xác định chức năng của chúng.

GV: Hướng dẫn HS thực hiện yêu câu.

HS thảo luân: Phân biệt chức năng 3 thành phần cấu tạo của tế bào? (4p).

HS: Báo cáo, nhận xét.

GV: Hoàn chỉnh:

 

 

? Các hoạt động sống của tế bào?

@ Tổng hợp, vận chuyển, phân chia…

GV mở rộng: Màng có tính thấm chọn lọc, có các lỗ màng & kênh protein cho các chất từ máu vào tế bào, các chất này được các bào quan tiếp nhận và xử lý.

?HSG: Hãy phân tích sự thống nhất về chức năng của tế bào?

@ Màng tiếp nhận các chất cần thiết cho chất tế bào thực hiện các hoạt động sống,. Mà điều khiển tất cả các hoạt động sống là nhân, màng

 

 

loại thải các chất không cần thiết.

ĐVĐ: Tế bào cấu tạo từ những thành phần phần hóa học nào?

GV GDMT: Con ngưới có trao đổi chất với môi trường, chúng ta cần bảo vệ môi trường.

ĐVĐ: Hoạt động sống của tế bào có quan hệ với môi trường.

Hoạt động 3: Thành phần hóa học của tế bào: 4p

HS: Tìm hiểu thông tin của bài học.

? Thành phần hóa học của tế bào?

@ Gồm chất vô cơ và hữu cơ.

GV: Hướng dẫn HS thống kê từng thành phần và rút ra kết luận:

 

 

Hoạt động 4: Hoạt động sống của tế bào: 10p

GV: Treo tranh  H 3.1 & hướng dẫn HS quan sát. ( môi trường, tế bào, cơ thể có khoảng 75.000 tỉ tế bào).

HS: độc lập thực hiện các yêu cầu:

1/ Năng lượng cung cấp cho tế bào lấy từ đâu?

2/ Sản phẩm các hoạt động sống của tế bào?

3/ Chức năng chính của tế bào?

HS: Báo cáo, nhận xét.

GV: Hoàn chình:

1/ Từ môi trường.

2/ Cung cấp cho cơ thể lớn lên, sinh sản, phản ứng để thích nghi.

3/ Trao đổi chất và năng lượng.

? Các hoạt động sống của tế bào?

GV: Phân tích quan hệ của: Môi trường, cơ thể, tế bào như sơ đồ.

?HSG: Chứng minh tế bào vừa là đơn vị cấu trúc vừa là đơn vị chức năng?

@ Cấu trúc: Cơ thể cấu tạo từ nhiều tế bào.

Chức năng: Mọi hoạt động sống của cơ thể đều diễn ra ở tế bào.

* GDHN: Bài  học về tế bào giúp làm quen với hoạt  hoạt động nghiên cứu về cơ thể người ( công việc của các nhà nghiên cứu , bác sĩ, các nhà nhân chủng học, giám định pháp y).

 

 

 

 

 

 

 

I/ Cấu tạo tế bào:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Gồm 3 phần:

+ Màng sinh chất.

+ Chất tế bảo: Lưới nội chất, ribôxôm, ti thể, bộ máy gôn gi, trung thể.

+ Nhân: Nhân con, nhiễm sắc thể.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

II/ Chức năng các bộ phận trong tế bào:

 

 

 

 

 

 

 

 

- Màng sinh chất: Trao đổi chất.

- Chất tế bào: Thực hiện các hoạt động sống của tế bào.

- Nhân: Điều khiển các hoạt động sống của tế bào.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

III/ Thành phần hóa học của tế bào:

 

 

 

- Gồm chất vô cơ và chất hữu cơ

+ Chất vô cơ gồm: Các loại muối khoáng.

+ Chất hữu cơ gồm: Protein, lipit, gluxit, axit nucleic.

IV/ Hoạt động sống của tế bào:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-  Các hoạt động sống của tế bào: Trao đổi chất, lớn lên, phân chia, cảm ứng.

 

 

 

 

- Mọi hoạt động sống của cơ thể đều diễn ra ở tế bào.

 

5/ ̉ng kết và hướng dẫn học tập:

5.1/ Tổng kết: 4p

* Hoàn thành sơ đồ tư duy cấu tạo tế bào:

te bao

5.2/  Hướng dẫn học tập: 2p

* Đối với bài học ở tiết này:

- Học bài, trả lời các câu hỏi ở SGK.

- Đọc mục “ ECB”.

- Hoàn thành lại sơ đồ tư duy bài học.

* Đối với bài học ở tiết tiếp theo:

- Ôn lại mô thực vật.

- Tìm hiểu và soạn bài 4 (các yêu cầu có ở VBT)

- GV höôùng daãn HS caùch soaïn caùc yeâu caàu.

6/ Phụ lục: Hình tế bào, phần mềm vẽ sơ đồ tư duy.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

nguon VI OLET