Ngày soạn : 09/10/2016       Thứ tư, ngày 12 tháng 10 năm 2016                               Ngày dạy : 12/10/2016                          Môn : Học vần

                                                            Bài :oi - ai

                                                                      PPCT:69

I. MỤC TIÊU:

- Học sinh đọc được: oi, ai, nhaø ngoùi, beù gaùi; từ và câu ứng dụng.

- Vieát ñöôïc : oi, ai, nhaø ngoùi, beù gaùi luyện đọc được các vần, tiếng, từ ứng dụng.

- Học sinh yêu thích môn học.

II. CHUẨN BỊ:

- Giáo viên: Tranh minh họa từ khóa, bảng cài, máy chiếu, kế hoạch bài dạy.

- Học sinh: Sách giáo khoa – Bảng con , bảng cài.

- Quan sát,hỏi đáp,thực hành.

III .CÁC HOẠT ĐÔNG DẠY HỌC:

Hoạt động của giáo viên

Hoạt động của học sinh

HĐ1. Bài cũ: Ôn tập

- HS ñoïc : mua mía, muøa döa, ngöïa tía, tra đỗ.

- HS đọc câu ng dng.

 

- GV nhaän xeùt chung.

HĐ2. Bài mới:

@ Giới thiệu bài.

- Hôm nay chúng ta học vần oi - ai.

- Giáo viên viết bảng.

@ Dạy vần oi.

- Giáo viên viết vần: oi.

- Vần oi được tạo nên từ những âm nào?

 

-  Yêu cầu HS cài bảng oi

- Đọc mẫu oi

- GV đánh vần mẫu : o- i- oi

- Giáo viên cho học sinh đánh vần.

-Đã có vần oi thêm âm gì và dấu gì đặt ở đâu để được tiếng ngói ?

- Cài bảng ngói

- Yêu cầu HS phân tích

 

- Giáo viên đánh vần mẫu : ng - oingoi – sắc - ngói

- Giáo viên cho học sinh đánh vần.

- Giáo viên chỉnh sửa nhịp đọc.

- Giới thiệu tranh rút ra từ : nhà ngói.

-Từ nhà ngói có mấy tiếng ?

-Tiếng nào chứa vần mới?

 

 

- GV yêu cầu HS đọc vần , tiếng từ.

 

 

 

@ Dạy vần ai.

- Giáo viên viết vần: ai.

- Vần ai được tạo nên từ những âm nào?

 

- Yêu cầu HS so sánh sự giống nhau và khác nhau giữa vần oi và vần ai.

 

 

 

-  Yêu cu HS cài bảng ai

- Đọc mẫu ai

- GV đánh vần mẫu : a- i- ai

- Giáo viên cho học sinh đánh vần.

-Đã có vần ai thêm âm gì và dấu gì đặt ở đâu để được tiếng i ?

- Cài bảng gái

- Yêu cầu HS phân tích

 

- Giáo viên đánh vần mẫu : g - ai – gai – sắc - i

- Giáo viên cho học sinh đánh vần.

- Giáo viên chỉnh sửa nhịp đọc.

- Giới thiệu tranh rút ra từ : bé gái.

-Từ bé gái có mấy tiếng ?

-Tiếng nào chứa vần mới?

 

- GV yêu cầu HS đọc vần , tiếng từ.

 

 

 

@ Đọc từ ngữ ứng dụng.

- Giáo viên viết  các từ ngữ ứng dụng.

- Giáo viên đọc mẫu .

- GV yêu cầu HS đọc .

- Giáo viên giải thích từ ngữ này.

- GV nhận xét

@ Hướng dẫn Viết chữ:

- Yêu cầu HS nhắc lại cách ngồi viết

- GV hướng dẫn viết

- Giáo viên viết mẫu: oi, ai , nhà ngói, bé gái    

- Giáo viên nhận xét và sửa sai.

HĐ 3. Củng cố :

- Trò chơi : ( đoán chữ )

- GV yêu cầu HS đọc toàn bài.

- Giáo viên nhận xét và sửa sai

HĐNT. Dặn dò :

- Đọc lại tiết 1, học tiếp tiết 2

- Nhận xét tuyên dương

 

 

- 1 Học sinh đọc.

- 1 Học sinh đọc.

- HS viết bng con: muøa döa, ngöïa tía

- HS nhận xét.

 

 

 

- HS nhắc .

 

-Tạo nên từ 2 âm :oi. o đứng trước i đứng sau.

- Cài bảng oi

- Học sinh đọc: oi.

- Học sinh đọc: o- i- oi ( CN- nhóm -ĐT )

-HS trả lời

 

-HS cài bảng tiếng : ngói.

- HS phân tích : âm ng đứng trước vần oi đứng sau dấu sắc trên âm o .

-Hs đánh vần ng - oi – ngoi – sắc ngói ( CN- nhóm – ĐT )

-Hs nhắc lại

 

 

-Từ nhà ngói 2 tiếng .

-Tiếng ngói chứa vần mới là vần oi

 

-Học sinh đọc   ( CN- nhóm – ĐT )

-     HS đọc oi

                ngói

        nhà ngói    

-Học sinh đọc không theo thứ tự

 

- HS nhắc .

-Tạo nên từ 2 âm :a và i, a đứng trước i đứng sau.

* HS so sánh:

- Giống :Vần oi và vần ai đều kết thúc bằng âm i.

- Khác: Vần oi bắt đầu bằng âm o, vần ai bắt đầu bằng âm a.

- Cài bảng ai

- Học sinh đọc: ai.

- Học sinh đọc: a- i- ai ( CN- nhóm -ĐT )

-HS trả lời

 

-HS cài bảng tiếng : gái.

- HS phân tích : âm g đứng trước vần ai đứng sau dấu sắc trên âm a .

-Hs đánh vần g - ai – gai – sắc – gái ( CN- nhóm – ĐT )

 

-Hs nhắc lại

 

-Từ bé gái có 2 tiếng .

-Tiếng gái chứa vần mới là vần ai

-Học sinh đọc   ( CN- nhóm – ĐT )

- HS đọc ai

                i

           bé gái    

-Học sinh đọc không theo thứ tự

- HS quan sát

-Học sinh đọc   ( CN- nhóm – ĐT )

             ngà voi         gà mái

              cái còi        bài vở         

-Học sinh đọc không theo thứ tự

 

 

- HS nhắc .

- Học sinh viết bảng con

oi, ai , nhà ngói, bé gái    

 

 

- HS nhìn hình đoán chữ .

- HS tìm tiếng mới .

- HS đọc toàn bài .

 

 

nguon VI OLET