HĐ1. Bài cũ: Ôn tập
- HS ñoïc : mua mía, muøa döa, ngöïa tía, trỉa đỗ.
- HS đọc câu ứng dụng.
- GV nhaän xeùt chung.
HĐ2. Bài mới:
@ Giới thiệu bài.
- Hôm nay chúng ta học vần oi - ai.
- Giáo viên viết bảng.
@ Dạy vần oi.
- Giáo viên viết vần: oi.
- Vần oi được tạo nên từ những âm nào?
- Yêu cầu HS cài bảng oi
- Đọc mẫu oi
- GV đánh vần mẫu : o- i- oi
- Giáo viên cho học sinh đánh vần.
-Đã có vần oi thêm âm gì và dấu gì đặt ở đâu để được tiếng ngói ?
- Cài bảng ngói
- Yêu cầu HS phân tích
- Giáo viên đánh vần mẫu : ng - oi – ngoi – sắc - ngói
- Giáo viên cho học sinh đánh vần.
- Giáo viên chỉnh sửa nhịp đọc.
- Giới thiệu tranh rút ra từ : nhà ngói.
-Từ nhà ngói có mấy tiếng ?
-Tiếng nào chứa vần mới?
- GV yêu cầu HS đọc vần , tiếng từ.
@ Dạy vần ai.
- Giáo viên viết vần: ai.
- Vần ai được tạo nên từ những âm nào?
- Yêu cầu HS so sánh sự giống nhau và khác nhau giữa vần oi và vần ai.
- Yêu cầu HS cài bảng ai
- Đọc mẫu ai
- GV đánh vần mẫu : a- i- ai
- Giáo viên cho học sinh đánh vần.
-Đã có vần ai thêm âm gì và dấu gì đặt ở đâu để được tiếng gái ?
- Cài bảng gái
- Yêu cầu HS phân tích
- Giáo viên đánh vần mẫu : g - ai – gai – sắc - gái
- Giáo viên cho học sinh đánh vần.
- Giáo viên chỉnh sửa nhịp đọc.
- Giới thiệu tranh rút ra từ : bé gái.
-Từ bé gái có mấy tiếng ?
-Tiếng nào chứa vần mới?
- GV yêu cầu HS đọc vần , tiếng từ.
@ Đọc từ ngữ ứng dụng.
- Giáo viên viết các từ ngữ ứng dụng.
- Giáo viên đọc mẫu .
- GV yêu cầu HS đọc .
- Giáo viên giải thích từ ngữ này.
- GV nhận xét
@ Hướng dẫn Viết chữ:
- Yêu cầu HS nhắc lại cách ngồi viết
- GV hướng dẫn viết
- Giáo viên viết mẫu: oi, ai , nhà ngói, bé gái
- Giáo viên nhận xét và sửa sai.
HĐ 3. Củng cố :
- Trò chơi : ( đoán chữ )
- GV yêu cầu HS đọc toàn bài.
- Giáo viên nhận xét và sửa sai
HĐNT. Dặn dò :
- Đọc lại tiết 1, học tiếp tiết 2
- Nhận xét tuyên dương
|
- 1 Học sinh đọc.
- 1 Học sinh đọc.
- HS viết bảng con: muøa döa, ngöïa tía
- HS nhận xét.
- HS nhắc .
-Tạo nên từ 2 âm :o và i. o đứng trước i đứng sau.
- Cài bảng oi
- Học sinh đọc: oi.
- Học sinh đọc: o- i- oi ( CN- nhóm -ĐT )
-HS trả lời
-HS cài bảng tiếng : ngói.
- HS phân tích : âm ng đứng trước vần oi đứng sau dấu sắc trên âm o .
-Hs đánh vần ng - oi – ngoi – sắc – ngói ( CN- nhóm – ĐT )
-Hs nhắc lại
-Từ nhà ngói có 2 tiếng .
-Tiếng ngói chứa vần mới là vần oi
-Học sinh đọc ( CN- nhóm – ĐT )
- HS đọc oi
ngói
nhà ngói
-Học sinh đọc không theo thứ tự
- HS nhắc .
-Tạo nên từ 2 âm :a và i, a đứng trước i đứng sau.
* HS so sánh:
- Giống :Vần oi và vần ai đều kết thúc bằng âm i.
- Khác: Vần oi bắt đầu bằng âm o, vần ai bắt đầu bằng âm a.
- Cài bảng ai
- Học sinh đọc: ai.
- Học sinh đọc: a- i- ai ( CN- nhóm -ĐT )
-HS trả lời
-HS cài bảng tiếng : gái.
- HS phân tích : âm g đứng trước vần ai đứng sau dấu sắc trên âm a .
-Hs đánh vần g - ai – gai – sắc – gái ( CN- nhóm – ĐT )
-Hs nhắc lại
-Từ bé gái có 2 tiếng .
-Tiếng gái chứa vần mới là vần ai
-Học sinh đọc ( CN- nhóm – ĐT )
- HS đọc ai
gái
bé gái
-Học sinh đọc không theo thứ tự
- HS quan sát
-Học sinh đọc ( CN- nhóm – ĐT )
ngà voi gà mái
cái còi bài vở
-Học sinh đọc không theo thứ tự
- HS nhắc .
- Học sinh viết bảng con
oi, ai , nhà ngói, bé gái
- HS nhìn hình đoán chữ .
- HS tìm tiếng mới .
- HS đọc toàn bài .
|