Thể loại Giáo án bài giảng Sinh học 11
Số trang 1
Ngày tạo 10/21/2019 3:55:35 PM +00:00
Loại tệp docx
Kích thước 0.18 M
Tên tệp sinh truong va phat trien o dong vat chuyen de 1 docx
SINH TRƯỞNG VÀ PHÁT TRIỂN Ở ĐỘNG VẬT
<$>Quá trình tăng kích thước của các hệ cơ quan trong cơ thể.
<$>Quá trình tăng kích thước của cơ thể do tăng kích thước và số lượng của tế bào.
<$>Quá trình tăng kích thước của các mô trong cơ thể.
<$>Quá trình tăng kích thước của các cơ quan trong cơ thể.
<$>Sự thay đổi đột ngột về hình thái, cấu tạo và từ từ về sinh lý của động vật sau khi sinh ra hoặc nở từ trứng ra.
<$>Sự thay đổi từ từ về hình thái, cấu tạo và đột ngột về sinh lý của động vật sau khi sinh ra hoặc nở từ trứng ra.
<$>Sự thay đổi đột ngột về hình thái, cấu tạo và sinh lý của động vật sau khi sinh ra hoặc nở từ trứng ra.
<$>Sự thay đổi từ từ về hình thái, cấu tạo và về sinh lý của động vật sau khi sinh ra hoặc nở từ trứng ra.
<$>Trường hợp ấu trùng phát triển hoàn thiện, trải qua nhiều lần biến đổi nó biến thành con trưởng thành.
<$>Trường hợp ấu trùng phát triển chưa hoàn thiện, trải qua nhiều lần biến đổi nó biến thành con trưởng thành.
<$>Trường hợp ấu trùng phát triển chưa hoàn thiện, trải qua nhiều lần lột xác nó biến thành con trưởng thành.
<$> Trường hợp ấu trùng phát triển hoàn thiện, trải qua nhiều lần lột xác nó biến thành con trưởng thành.
<$>Trường hợp ấu trùng có đặc điểm hình thái, sinh lí rất khác với con trưởng thành.
<$>Trường hợp con non có đặc điểm hình thái, cấu tạo tương tự với con trưởng thành, nhưng khác về sinh lý.
<$>Trường hợp con non có đặc điểm hình thái, cấu tạo và sinh lý tương tự với con trưởng thành.
<$>Trường hợp con non có đặc điểm hình thái, cấu tạo và sinh lý gần giống với con trưởng thành.
<$>Các quá trình liên quan mật thiết với nhau là sinh trưởng và phát sinh hình thái các cơ quan và cơ thể.
<$>Các quá trình liên quan mật thiết với nhau là sinh trưởng và phân hoá tế bào.
<$>Các quá trình liên quan mật thiết với nhau là sinh trưởng, phân hoá tế bào và phát sinh hình thái các cơ quan và cơ thể.
<$> Các quá trình liên quan mật thiết với nhau là phân hoá tế bào và phát sinh hình thái các cơ quan
<$>Đặc điểm hình thái, sinh lí rất khác so với con trưởng thành.
<$>Đặc điểm hình thái, cấu tạo tương tuự với con trưởng thành, nhưng khác về sinh lí.
<$>Đặc điểm hình tái, cấu tạo và sinh lí tương tự con trưởng thành.
<$>Đặc điểm hình tái, cấu tạo và sinh lí gần giống với con trưởng thành.
<$>ấu trùng giống con trưởng thành.
<$>Phải qua 1 lần lột xác.
<$>Con non khác con trưởng thành
<$>Không phải qua lột xác
<$>Con non gần giốn con trưởng thành
<$>Không qua lột xác
<$>Con non khác con trưởng thành
<$>Phải trãi qua nhiều lần lột xác
<$>Hợp tử → mô và các cơ quan → phôi
<$>Phôi → hợp tử → mô và các cơ quan
<$>Phôi → mô và các cơ quan → hợp tử
<$>Hợp tử → phôi → mô và các cơ quan
<$>Cá chép, gà, thỏ, khỉ. <$>Cánh cam, bọ rùa, bướm, ruồi.
<$>Bọ ngựa, cào cào, tôm, cua. <$>Châu chấu, ếch, muỗi.
<$>Cá chép, gà, thỏ, khỉ. <$>Cánh cam, bọ rùa, bướm, ruồi.
<$>Bọ ngựa, cào cào, tôm, cua. <$>Châu chấu, ếch, muỗi.
<$>ấu trùng trãi qua nhiều lần lột xác trở thành con trưởng thành.
<$>ấu trùng có hình thái cấu tạo và sinh lí rất khác so với con trưởng thành.
<$>ấu trùng lột xác nhiều lần thành nhộng rồi biến đổi thành con trưởng thành.
<$>Cơ thế con sinh ra có đặc điểm hình thái và cấu tạo tương tự như cá thể trưởng thành
<$>Bọ xít, ong, châu chấu, trâu <$>Cánh cam, bọ rùa
<$>Cá chép, khỉ, chó, thỏ <$>Bọ ngựa, cào cào
<$>Ngày thừ 25.
<$>Ngày thứ 13.
<$>Ngày thứ 12.
<$>Ngày thứ 14.
<$>Dùng bao cao su, thắt ống dẫn tinh, giao hợp vào giai đoạn không rụng trứng, uống viên tránh thai.
<$>Dùng bao cao su, thắt ống dẫn trứng, xuất tinh ngoài, giao hợp vào giai đoạn không rụng trứng.
<$>Dùng bao cao su, thắt ống dẫn tinh, xuất tinh ngoài, giao hợp vào giai đoạn không rụng trứng.
<$>Dùng bao cao su, thắt ống dẫn tinh, đặt vòng tránh thai, giao hợp vào giai đoạn không rụng trứng.
<$>Cơ thể lớn lên không qua lột xác.
<$>Cơ thể con sinh ra có đặc điểm hình thái và cấu tạo tường tự như cá thể trưởng thành.
<$>Là hình thức sinh trưởng và phát triển của châu chấu, ếch, muỗi.
<$>Sự khác biệt về hình thái và cấu tạo của ấu trùng giữa các lần lột xác là rất nhỏ.
(1) các tế bào của phôi phân hóa tạo thành các cơ quan của sâu bướm
(2) hợp tự phân chia nhiều lần để tạo phôi
(3) ấu trùng trải qua nhiều lần lột xác trở thành con trưởng thành
(4) ấu trùng có hình thái, cấu tạo và sinh lý rất khác với con trưởng thành
(5) sự khác biệt về hình thái và cấu tạo của ấu trùng giữa các lần lột xác là rất nhỏ
(6) các tế bào của phôi phân hóa tạo thành các cơ quan của ấu trùng
Thông tin đúng về biến thái hoàn toàn và biến thái không hoàn toàn là
<$>biến thái hoàn toàn: (1), (3), (4) ; Biến thái không hoàn toàn: (1), (2), (5), (6)
<$>biến thái hoàn toàn: (1), (2), (4) ; Biến thái không hoàn toàn: (2), (3), (5), (6)
<$>biến thái hoàn toàn: (1), (5), (6) ; Biến thái không hoàn toàn: (1), (2), (3), (5)
<$>biến thái hoàn toàn: (2), (4), (5) ; Biến thái không hoàn toàn: (1), (3), (4), (6)
⦁ ở hình 1, ấu trùng trải qua nhiều lần lột xác và qua giai đoạn trung gian biến đổi thành con trưởng thành ; Ở hình 2, ấu trùng trải qua nhiều lần lột xác biến đổi thành con trưởng thành
⦁ ở hình 1, ấu trùng trải qua nhiều lần Lột Xác biến đổi thành con trưởng thành ; ở hình 2, ấu trùng trải qua nhiều lần lột xác và qua giai đoạn trung gian biến đổi thành con trưởng thành
⦁ Ở hình 1, ấu trùng có hình dạng và cấu tạo rất khác với con trưởng thành ; ở hình 2, ấu trùng có hình dạng và cấu tạo gần giống với con trưởng thành
⦁ ở hình 1, ấu trùng có hình dạng và cấu tạo gần giống với con trưởng thành ; ở hình 2, ấu trùng có hình dạng và cấu tạo rất khác với con trưởng thành
⦁ hình 1 là biến thái hoàn toàn, hình hay là biến thái không hoàn toàn
⦁ hình 1 là biến thái không hoàn toàn, hình hay là biến thái hoàn toàn
⦁ loài muỗi có kiểu biến thái như hình 1
⦁ ruồi nhà có kiểu biến thái như hình 2
Phương án trả lời đúng là:
<$>3 <$>4 <$>6 <$>5
CÁC NHÂN TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN SINH TRƯỞNG VÀ PHÁT TRIỂN Ở ĐỘNG VẬT
<$>Tăng cường quá trình sinh tổng hợp prôtêin, do đó kích quá trình phân bào và tăng kích thước tế bào, vì vậy làm tăng cường sự sinh trưởng của cơ thể.
<$>Kích thích chuyển hoá ở tế bào và sinh trưởng, phát triển bình thường của cơ thể.
<$>Kích thích sự sinh trưởng và phát triển các đặc điểm sinh dục phụ ở con đực.
<$>Kích thích sự sinh trưởng và phát triển các đặc điểm sinh dục phụ ở con cái.
<$>Tuyến giáp. <$>Tuyến yên. <$>Tinh hoàn. <$>Buồng trứng.
<$>Nhân tố di truyền
<$>Hoocmon
<$>Thức ăn
<$>Nhiệt độ và ánh sáng
<$>Kích thích sự ssinh trưởn và phát triển các đặc điểm sinh dục phụ ở con đực.
<$>Kích thích phân chia tế bào và tăng kích thước của tế bào qua tăng tổng hợp protein.
<$>Kích thích sự sinh trưởng và phát triển các đặc điểm sinh dục phụ ở con cái.
<$>Kích thích chuyển hóa ở tế bào sinh trưởng, phát triển bình thường của cơ thể.
<$>Tăng cường quá trình sinh tổng hợp protein, do đó là tăng cường sự sinh trưởng của cơ thể.
<$>Kích thích chuyển hóa ở tế bào và kích thích quá trình sinh trưởng, phát triển bình thường của cơ thể.
<$>Kích thích sự sinh trưởng và phát triển các đặc điểm sinh dục phụ ở con đực
<$>Kích thích sự sinh trưởng và phát triển các đặc điểm sinh dục phụ ở con cái.
<$>Kích thích sự sinh trưởng và phát triển các đặc điểm sinh dục phụ của con đực.
<$>Kích thích chuyển hóa ở tế bào và sinh trưởng, phát triển bình thường của cơ thể.
<$>Kích thích quá trình phân bào và tăng kích thước tế bào, vì vậy làm tăng cường sự sinh trưởng của cơ thể
<$>Kích thích sự sinh trưởng và phát triển các đặc điểm sinh dục phụ ở con cái.
Tên hoocmon |
Nơi sản xuất |
(1) Hoocmon sinh trưởng |
(a) Tuyến giáp |
(2) Tiroxin |
(b) Tinh hoàn |
(3) Ơstrogen |
(c) Buồng trứng |
(4) Testosteron |
(d) Tuyến yên |
Tổ hợp ghép đôi đúng là
<$>1-d, 2-a, 3-c, 4-b
<$>1-a, 2-d, 3-c, 4-b
<$>1-c, 2-b, 3-d, 4-a
<$>1-b, 2-c, 3-a, 4-d
<$>Gây ức chế sự lột xác của sâu bướm, kích thích sâu biến thành nhộng và bướm.
<$>Gây ức chế sự lột xác của sâu bướm, kìm hãm sâu biến thành nhộng và bướm.
<$>Gây lột xác của sâu bướm, kích thích sâu biến thành nhộng và bướm.
<$>Gây lột xác của sâu bướm, ức chế sâu biến thành nhộng và bướm.
<$>Gây lột xác của sâu bướm, kích thích sâu biến thành nhộng và bướm.
<$>Gây lột xác của sâu bướm, ức chế sâu biến thành nhộng và bướm.
<$>Gây ức chế sự lột xác của sâu bướm, kích thích sâu biến thành nhộng và bướm.
<$>Gây ức chế sự lột xác của sâu bướm, kìm hãm sâu biến thành nhộng và bướm.
<$>Người khổng lồ
<$>Đần độn
<$>To đầu xương chi
<$>Người tí hon
<$>Chậm lớn hoặc ngừng lớn, trí tuệ kém.
<$>Các đặc điểm sinh dục phụ nữ ké phát triển.
<$>Người bé nhỏ hoặc khổng lồ.
<$>Các đặc điểm sinh dục nam kém phát triển
<$>Các đặc điểm sinh dục phụ nam kém phát triển.
<$>Các đặc điểm sinh dục phụ nữ kém phát triển.
<$>Người nhỏ bé hoặc khổng lồ.
<$>Chậm lớn hoặc ngừng lớn, trí tuệ kém.
<$>Giúp cơ thể thích nghi với sự bất lợi của môi trường.
<$>Gia tăng phân bào tạo nên các mô, các cơ quan, hệ cơ quan.
<$>Cung cấp nguyên liệu để tổng hợp các chất hữu cơ.
<$>Cung cấp năng lượng cho mọi hoạt động sống của cơ thể.
<$>Tác dụng lên da biến tiền vitamin D thành vitamin D.
<$>Thúc đẩy sự chuyển biến tiền vitamin A thành vitamin A.
<$>Đẩy nhanh quá trình thành thục sinh dục
<$>Chuyển hóa canxi để hình thành xương.
<$>Phôi thai <$>Sơ sinh <$>Sau sơ sinh <$>Trưởng thành
<$>Vì tia tử ngoại làm cho tiền vitamin D biến thành vitamin D có vai trò chuyển hoá Na để hình thành xương.
<$>Vì tia tử ngoại làm cho tiền vitamin D biến thành vitamin D có vai trò chuyển hoá Ca để hình thành xương.
<$>Vì tia tử ngoại làm cho tiền vitamin D biến thành vitamin D có vai trò chuyển hoá K để hình thành xương.
<$>Vì tia tử ngoại làm cho tiền vitamin D biến thành vitamin D có vai trò ô xy hoá để hình thành xương.
<$>Thân nhiệt giảm làm cho sự chuyển hoá trong cơ thể giảm làm hạn chế tiêu thụ năng lượng.
<$>Thân nhiệt giảm làm cho sự chuyển hoá trong cơ thể mạnh tạo nhiều năng lượng để chống rét.
<$>Thân nhiệt giảm làm cho sự chuyển hoá trong cơ thể giảm, sinh sản tăng.
<$>Thân nhiệt giảm làm cho sự chuyển hoá trong cơ thể tăng, sinh sản giảm.
<$>Vì thân nhiệt giảm làm cho sự chuyển hoá, sinh sản giảm.
<$>Vì thân nhiệt giảm làm cho sự chuyển hoá trong cơ thể tăng tạo nhiều năng lượng để chống rét.
<$>Vì thân nhiệt giảm làm cho sự chuyển hoá trong cơ thể giảm làm hạn chế tiêu thụ năng lượng.
<$>Vì thân nhiệt giảm làm cho sự chuyển hoá trong cơ thể giảm, sinh sản tăng.
<$>Khi nhau thai được hình thành, thể vàng tiết ra hoocmôn Prôgestêron ức chế sự tiết ra FSH và LH của tuyến yên.
<$>Khi nhau thai được hình thành sẽ tiết ra hoocmôn kích dục nhau thai (HCG) duy trì thể vàng tiết ra hoocmôn Prôgestêron ức chế sự tiết ra FSH và LH của tuyến yên.
<$>Khi nhau thai được hình thành sẽ tiết ra hoocmôn kích dục nhau thai ức chế sự tiết ra FSH và LH của tuyến yên.
<$>Khi nhau thai được hình thành sẽ duy trì thể vàng tiết ra hoocmôn Prôgestêron ức chế sự tiết ra FSH và LH của tuyến yên.
© 2024 - nslide
Website chạy thử nghiệm. Thư viện tài liệu miễn phí mục đích hỗ trợ học tập nghiên cứu , được thu thập từ các nguồn trên mạng internet ... nếu tài liệu nào vi phạm bản quyền, vi phạm pháp luật sẽ được gỡ bỏ theo yêu cầu, xin cảm ơn độc giả