Giới thiệu bài: Xét về chức năng, người ta chia cơ thể người thành nhiều loại mô. Đây chính là nội dung của bài học.
ĐVĐ: Mô của cơ thể người có giống mô thực vật hay không?
Hoạt động 1: Khi niệm mô: 10p
HS: Tìm hiểu mục: ECB ở bài 3.
? Hình dạng khác nhau của tế bào?
@ Cầu, đĩa, nhiều cạnh, trụ, sợi…
? HGS: Vì sao tế bào có hình dạng khác nhau?
@ Tế bào có hình dạng, kích thước khác nhau do thực hiện các chức năng khác nhau.
? HSG: Mô là gì?
? Khi niệm mô thực vật và người có giống nhau không?
@ Có
GV lưu ý: Có nhiều loại mô, ngoài tế bào ra còn có yếu tố phi bào.
ĐVĐ: Cơ thể người có 75.000 tỉ tế bào, xếp vào 4 loại mô khác nhau.
Hoạt động 3: Các loại mô: 20p
GV: Treo tranh H4.1 và hướng dẫn:
1/ Cách sắp xếp của các tế bào.
2/ Vị trí, chức năng.
HS: Độc lập thực hiện các yêu cầu.
GV: Hoàn chỉnh:
GV mở rộng: Vị trí khác nhau mô biểu bì thực hiện các chức năng khác nhau.
GV: Treo tranh H4.2 và hướng dẫn HS quan sát.
? Có mấy loại mô liên kết?
@ 4 loại: Sợi, sụn, xương, mỡ.
GV mở rộng:
+ Mô sụn: Rắn, có tính đàn hồi.
+ Mô xương: Cứng, các tế bào xương xếp vòng, chứa day thần kinh và mạch máu. Chất nền có Ca làm xương vững chắc.
+ mô sợi: Tiết ra mạng sợi dày, đan kết nhau, nối liền da với cơ, liên kết các tổ chức cơ thể.
+ Mô mỡ: các tế bào mỡ
? Mô liên kết có yếu tố phi bào không?
@ Có (chất nền).
HS: Độc lập trả lời các câu hỏi: Sự sắp xếp của các tế bào thuộc mô liên kết? Chức năng của chúng?
HS: Báo cáo, nhận xét.
GV: Hoàn chỉnh
GV lưu ý: Mỗi loại mô thực hiện 1 chức năng nhất định.
? HSG: Máu thuộc loại mô gì? Vì sao?
@ Mô liên kết vì các tế bào máu nằm rãi rác trong chất nền.
GV: Treo tranh H4.3 và hướng dẫn HS quan sát: Số nhân, đường vân, hình dạng nhân.
? Có mấy loại mô cơ?
@ 3: Vân trơn, tim.
GV: Dựa vào chức năng, vị trí mà phân chia các loại mô cơ.
? Cấu tạo và chức năng của mô cơ?
GV: Treo bảng phụ phân biệt 3 loại mô cơ & hướng dẫn.
HS: Thảo luận nhóm (3p). Báo cáo, nhận xét.
GV: Hoàn chỉnh:
|
I/ Khái niệm mô:
- Là tập hợp các tế bào chuyên hóa, có cấu tạo giống nhau cùng đảm nhận một chức năng nhất định.
VD: mơ biểu bì, mô liên kết...
II/ Caùc loaïi moâ:
1/ Moâ bieåu bì:
- Caáu taïo: Goàm caùc teá baøo xeáp saùt nhau.
- Vò trí: Phuû ngoaøi da, loùt trong caùc cô quan roãng.
- Chöùc naêng: Baûo veä caùc boä phaän beân trong, haáp thuï vaø thaûi caùc chaát.
2/ Mô liên kết:
- Cấu tạo: Gồm các tế bào nằm rãi rác trong chất nền.
- Chức năng: Tạo khung bảo vệ, vận chuyển các chất, neo giữ các cơ quan.
3/ Mô cơ:
- Cấu tạo: Gồm các tế bào đều dài, có nhân.
- Chức năng: Co và dãn cơ thể.
|
GV: Treo tranh H4.4 và hướng dẫn HS quan sát.
HS: Tìm hiểu TT.
? Cấu tạo mô thần kinh?
? Cấu tạo 1 tế bào thần kinh?
@ Thân, sợi trục, các sợi nhánh.
HS: Nhận dạng trên tranh các bộ phận.
? Chức năng của mô thàn kinh?
GV giáo dục: Hệ thần kinh có vai trò quan trọng trong cơ thể, cần được bảo vệ.
|
Nội dung ở bảng.
4/ Mô thần kinh:
- Cấu tạo: Gồm các tế bào thần kinh và các tế bào thần kinh đệm.
- Chức năng: Tiếp nhận kích thích, xử lý thông tin và điều hòa hoạt động các cơ quan.
|