Thể loại Giáo án bài giảng Sinh học 11
Số trang 1
Ngày tạo 10/21/2019 3:58:51 PM +00:00
Loại tệp docx
Kích thước 0.04 M
Tên tệp san vo tinh o dong vat chuyen de 2 docx
SẢN VÔ TÍNH Ở ĐỘNG VẬT
<$>Chuyển nhân của tế bào xôma (n) vào một tế bào trứng đã lấy mất nhân, rồi kích thích tế bào trứng phát triển thành phôi rồi phát triển thành cơ thể mới.
<$>Chuyển nhân của tế bào xôma (2n) vào một tế bào trứng đã lấy mất nhân, rồi kích thích tế bào trứng phát triển thành phôi rồi phát triển thành cơ thể mới.
<$>Chuyển nhân của tế bào xôma (2n) vào một tế bào trứng, rồi kích thích tế bào trứng phát triển thành phôi rồi phát triển thành cơ thể mới.
<$>Chuyển nhân của tế bào trứng vào tế bào xôma, kích thích tế bào trứng phát triển thành phôi rồi phát triển thành cơ thể mới.
<$>Tạo ra các thế hệ con cháu không đồng nhất về mặt di truyền, nên thích nghi khác nhau trước điều kiện môi trường thay đổi.
<$>Tạo ra các thế hệ con cháu đồng nhất về mặt di truyền, nên thích ứng đồng nhất trước điều kiện môi trường thay đổi.
<$>Tạo ra các thế hệ con cháu đồng nhất về mặt di truyền, nên thích ứng kém trước điều kiện môi trường thay đổi.
<$>Tạo ra các thế hệ con cháu đồng nhất về mặt di truyền, nên thích ứng chậm chạp trước điều kiện môi trường thay đổi.
<$>Nảy chồi. <$>Trinh sinh.
<$>Phân mảnh. <$>Phân đôi.
<$>Phân đôi. <$>Nảy chồi.
<$>Trinh sinh. <$>Phân mảnh.
<$>Nảy chồi. <$>Phân đôi.
<$>Trinh sinh. <$>Phân mảnh.
<$>Trứng không thụ tinh (trinh sinh) phát triển thành cơ thể.
<$>Bào tử phát triển thành cơ thể mới.
<$>Mảnh vụn từ cơ thể phát triển thành cơ thể mới.
<$>Chồi con sau khi được hình thành trên cơ thể mẹ sẽ được tách ra thành cơ thể mới.
<$>Trinh sinh. <$>Phân mảnh.
<$>Phân đôi. <$>Nảy chồi
<$>Trinh sinh. <$>Nảy chồi.
<$>Phân mảnh. <$>Phân đôi.
<$>Cơ thể mới được hình thành từ một giao tử cái nhờ nguyên phân.
<$>Cơ thể mới được hình thành từ phôi nhờ nguyên phân.
<$>Cơ thể mới được hình thành từ sự kết hợp của giao tử đực và giao tử cái.
<$>Cơ thể mới được hình thành từ một tế bào gốc ban đầu nhờ nguyên phân.
1. Giun dẹp sinh sản bằng hình thức phân đôi và phân mảnh
2. Thủy tức sinh sản bằng hình thức nảy chồi và phân mảnh
3. Bọt biển sinh sản bằng hình thức nảy chồi và phân mảnh
4. Trùng biến hình sinh sản bằng phân đôi
5. kiến sinh sản bằng phân đôi và trinh sinh
6. Ong sinh sản bằng hình thức trinh sinh
Tính đúng (Đ)/sai (S) trong các phát biểu trên là:
<$>1Đ, 2S, 3Đ, 4Đ, 5S, 6Đ <$>1Đ, 2S, 3S, 4Đ, 5Đ, 6Đ
<$>1Đ, 2Đ, 3Đ, 4S, 5S, 6Đ <$>1S, 2S, 3Đ, 4Đ, 5S, 6Đ
<$>Trinh sinh. <$>Phân đôi.
<$>Nảy chồi. <$>Phân mảnh.
<$>Sinh sản phân mảnh. <$>Sinh sản nảy chồi.
<$>Nuôi mô sống. <$>Nhân bản vô tính.
<$>Nảy mầm. <$>Phân đôi.
<$>Trinh sinh. <$>Phân mảnh.
<$>Các động vật sinh sản vô tính đều là những cơ thể yếu đuối. <$>Trong cơ thể động vật sinh sản vô tính không có sức đề kháng. <$>Khả năng thích nghi với môi trường không có.
<$>Sinh sản vô tính tạo ra các thế hệ con cháu giống nhau về mặt di truyền.
<$>Nảy chồi. <$>Phân đôi.
<$>Trinh sinh. <$>Phân mảnh.
<$>Một cá thể sinh ra một hay nhiều cá thể giống và khác mình, không có sự kết hợp giữa tinh trùng và trứng.
<$>Một cá thể luôn sinh ra nhiều cá thể giống mình, không có sự kết hợp giữa tinh trùng và trứng.
<$>Một cá thể sinh ra một hay nhiều cá thể giống mình, không có sự kết hợp giữa tinh trùng và trứng.
<$>Một cá thể luôn sinh ra chỉ một cá thể giống mình, không có sự kết hợp giữa tinh trùng và trứng.
<$>Trực phân và giảm phân. <$>Giảm phân và nguyên phân.
<$>Trực phân và nguyên phân. <$>Trực phân, giảm phân và nguyên phân.
<$>Cá thể có thể sống độc lập, đơn lẻ vẫn sinh sản bình thường. <$>Đảm bảo sự ổn định về mặt di truyền qua các thế hệ cơ thể. <$>Tạo ra số luợng lớn con cháu trong thời gian ngắn.
<$>Có khả năng thích nghi cao với sự thay đổi của điều kiện môi trường.
SINH SẢN HỮU TÍNH Ở ĐỘNG VẬT
<$>nhiều loài động vật có tổ chức thấp.
<$>động vật đơn bào.
<$>động vật có xương sống.
<$>hầu hết động vật không xương sống và động vật có xương sống.
<$>giảm phân hình thành tinh trùng và trứng → thụ tinh tạo thành hợp tử → Phát triển phôi và hình thành cơ thể mới.
<$>giảm phân hình thành tinh trùng và trứng → Phát triển phôi và hình thành cơ thể mới.
<$>Phát triển phôi và hình thành cơ thể mới → thụ tinh tạo thành hợp tử → giảm phân hình thành tinh trùng và trứng.
<$>giảm phân hình thành tinh trùng và trứng → thụ tinh tạo thành hợp tử.
<$>giun đất, ốc sên, cá chép. <$>giun đất, cá trắm.
<$>giun đất, ốc sên. <$>Tằm, ong, cá.
<$>thụ tinh ngoài và thụ tinh trong. <$>tự thụ tinh và thụ tinh chéo.
<$>thụ tinh ngoài và thụ tinh chéo. <$>thụ tinh trong và tự thụ tinh.
<$>Sự kết hợp của nhiều giao tử đực với một giao tử cái tạo nên hợp tử phát triển thành cơ thể mới.
<$>Sự kết hợp ngẫu nhiên của hai giao tử đực và cái tạo nên hợp tử phát triển thành cơ thể mới.
<$>Sự kết hợp có chọn lọc của hai giao tử đực và một giao tử cái tạo nên hợp tử phát triển thành cơ thể mới.
<$>Sự kết hợp có chọn lọc của giao tử cái với nhiều giao tử đực và một tạo nên hợp tử phát triển thành cơ thể mới.
<$>Sự kết hợp của hai giao tử đực và cái.
<$>Sự kết hợp của nhiều giao tử đực với một giao tử cái.
<$>Sự kết hợp các nhân của nhiều giao tử đực với một nhân cảu giao tử cái.
<$>Sự klết hợp hai bộ nhiễm sắc thể đơn bội (n) của hai giao tử đực và cái tạo thành bộ nhiễm sắc thể lưỡng bộ (2n) ở hợp tử.
<$>Tự phối (tự thụ tinh) là sự kết hựp giữa 2 giao tử đực và cái cùng được phát sinh từ một cơ thể lưỡng tính.
<$>Các động vật lưỡng tính chỉ có hình thức tự thụ tinh.
<$>Giao phối (thụ tinh chéo) là sự kết hợp giữa hai giao tử đực và cái được phát sinh từ hai cơ thể khác nhau.
<$>Một số dạng động vật lưỡng tính vẫn xảy ra thụ tinh chéo.
<$>Động vật đơn tính chỉ sinh ra một loại giao tử đực hoặc cái.
<$>Động vật đơn tính hay lưỡng tính chỉ có hình thức sinh sản hữu tính.
<$>Động vật lưỡng tính sinh ra cả hai loại giao tử đực và cái.
<$>Có động vật có cả hai hình thức sinh sản vô tính và hữu tính.
<$>Tạo ra được nhiều biến dị tổ hợp làm nguyên liệu cho quá trình tiến hoá và chọn giống.
<$>Duy trì ổn định những tính trạng tốt về mặt di truyền.
<$>Là hình thức sinh sản phổ biến.
<$>Có khả năng thích nghi với những điều kiện môi trường biến đổi.
<$>Thế hệ sau có sự tổ hợp vật chất di truyền có nguồn gốc khác nhau tạo ra sự đa dạng về mặt di truyền, làm xuất hiện nhiều biến dị tổ hợp và có khả năng thích nghi với sự thay đổi của môi trường.
<$>Thế hệ sau có sự đồng nhất về mặt di truyền tạo ra khả năng thích nghi đồng loạt trước sự thay đổi ủa điều kiện môi trường.
<$>Thế hệ sau có sự tổ hợp vật chất di truyền có nguồn gốc khác nhau tạo ra sự đa dạng về mặt di truyền, làm xuất hiện nhiều biến dị tổ hợp có hại và tăng cường khả năng thích nghi với sự thay đổi của môi trường.
<$>Thế hệ sau có sự tổ hợp vật chất di truyền có nguồn gốc khác nhau tạo ra sự đa dạng về mặt di truyền, làm xuất hiện nhiều biến dị tổ hợp có lợi thích nghi với sự thay đổi của môi trường.
<$>Không nhất thiết phải cần môi trường nước.
<$>Không chịu ảnh hưởng của các tác nhân môi trường.
<$>Đỡ tiêu tốn năng lượng.
<$>Cho hiệu suất thụ tinh cao.
<$>Quá trình trao đổi chất qua noãn hoàng. <$>Chất dự trữ có sẵn trong nhau thai.
<$>Chất dự trữ có sẵn trong noãn hoàng. <$>Quá trình trao đổi chất qua nhau thai.
<$>Cá kiếm, ếch đồng. <$>ếch đồng, chim bồ câu.
<$>cá chép, ếch đồng. <$>cá chép, chim bồ câu.
<$>Sinh sản phân đôi. <$>Sinh sản trinh sinh.
<$>Sinh sản hữu tính. <$>Sinh sản vô tính.
<$>Tạo ra các cá thể mới đa dạng về các đặc điểm di truyền.
<$>Tạo ra các cá thể mới giống nhau về mặt di truyền.
<$>Tạo ra các cá thể thích nghi tốt với môi trường sống ổn định ít biến động.
<$>Các cá thể sống độc lập, đơn lẻ vẫn có thể tạo ra con.
<$>Ong, bọt biển. <$>Bọt biển, sán dây.
<$>Bọt biển, ong, thằn lằn. <$>Sán dây, giun đất, thằn lằn.
<$>Bọt biển. <$>Ong.
<$>Giun đất. <$>Giun dẹp.
<$>Tạo ra cá thể thích nghi với môi trường sống thay đổi.
<$>Tạo ra số lượng lớn con cháu trong thời gian tương đối ngắn.
<$>Tạo ra cá thể mới đa dạng về mặt di truyền.
<$>Tự phối. <$>Thụ tinh trong.
<$>Thụ tinh ngoài. <$>Trinh sinh.
<$>Là động vật mà trên mỗi cá thể có cả cơ quan sinh dục đực và cơ quan sinh dục cái.
<$>Là động vật chỉ có hình thức thụ tinh chéo.
<$>Là động vật có hình thức thụ tinh ngoài.
<$>Là động vật có khả năng tự thụ tinh.
1. Tạo cá thể mới qua hình thành và hợp nhất 2 loại giao tử đơn bội đực - cái tạo ra hợp tử lưỡng bội.
2. Tạo ra thế hệ con cháu giống nhau về mặt di truyền
3. Trải qua 3 giai đoạn hình thành giao tử, thụ tinh và phát triển phôi thai
4. Tạo ra số lượng lớn con cháu trong một thời gian ngắn.
<$>1, 4 <$>1, 3
<$>2, 3 <$>1, 2
CƠ CHẾ ĐIỀU HÒA SINH SẢN
<$>FSH, testôstêron. <$>LH, FSH.
<$>Testôstêron, LH. <$>Testôstêron, GnRH.
<$>Kích thích ống sinh tinh sản sinh ra tinh trùng.
<$>Kích thích tế bào kẽ sản sinh ra testôstêrôn
<$>Kích thích phát triển ống sinh tinh sản sinh ra tinh trùng.
<$>Kích thích tuyến yên tiết FSH
<$>Hệ thần kinh. <$>Các nhân tố bên trong cơ thể.
<$>Các nhân tố bên ngoài cơ thể. <$>Hệ nội tiết.
<$>Ức chế tuyến yên sản xuất FSH.
<$>Kích thích tế bào kẽ sản sinh ra testôstêron.
<$>Kích thích phát triển ống sinh tinh sản sinh ra tinh trùng.
<$>Kích thích ống sinh tinh sản sinh ra tinh trùng.
<$>Testôstêron. <$>FSH.
<$>Inhibin. <$>GnRH.
<$>Kích thích ống sinh tinh sản sinh ra tinh trùng.
<$>Kích thích tế bào kẽ sản sinh ra testôstêron.
<$>Kích thích phát triển ống sinh tinh và sản sinh tinh trùng.
<$>Kích thích tuyến yên sản sinh LH.
<$>Prôgestêron vad Ơstrôgen. <$>FSH, Ơstrôgen.
<$>LH, FSH. <$>Prôgestêron, GnRH.
<$>Ức chế ngược lên tuyến yên và vùng dưới đồi làm giảm tiết GnRH, FSH và LH.
<$>Ức chế ngược lên tuyến yên và vùng dưới đồi làm làm hai bộ phận này không tiết GnRH, FSH và LH.
<$>Kích thích tuyến yên và vùng dưới đồi làm tăng tiết GnRH, FSH và LH.
<$>Gây ức chế ngược lên tuyến yên và vùng dưới đồi làm tăng tiết GnRH, FSH và LH.
<$>Kích thích phát triển ống sinh tinh và sản sinh tinh trùng.
<$>Kích thích tế bào kẽ sản sinh ra testôstêron. <$>Kích thích tuyến yên sản sinh LH và FSH. <$>Kích thích ống sinh tinh sản sinh ra tinh trùng.
<$>Kích thích tuyến yên sản sinh LH. <$>Kích thích tế bào kẽ sản sinh ra FSH.
<$>Kích thích phát triển ống sinh tinh và sản sinh tinh trùng.
<$>Kích thích ống sinh tinh sản sinh ra tinh trùng.
<$>LH. <$>FSH.
<$>Testôstêron. <$>GnRH.
<$>Kích thích nang trứng chín và rụng trứng, hình thành và duy trì thể vàng hoạt động.
<$>Kích thích phát triển nang trứng.
<$>Kích thích dạ con phát triển chuẩn bị cho hợp tử làm tổ.
<$>Kích thích tuyến yên tiết hoocmôn.
<$>Căng thẳn thần kinh (Stress), sợ hải, lo âu, buồn phiền kéo dài và nghiện thuốc lá, nghiện rượu, nghiện ma tuý.
<$>Căng thẳn thần kinh (Stress), sợ hải, lo âu, buồn phiền kéo dài và thiếu ăn, suy dinh dưỡng.
<$>Căng thẳn thần kinh (Stress), sợ hải, lo âu, buồn phiền kéo dài và chế độ ăn không hợp lý gây rối loạn trao đổi chất của cơ thể.
<$>Chế độ ăn không hợp lý gây rối loạn trao đổi chất của cơ thể nghiện thuốc lá, nghiện rượu, nghiện ma tuý.
<$>FSH, LH, progesteron. <$>FSH, ostrogen.
<$>FSH, LH. <$>LH, testosteron, ostrogen.
<$>Tăng hay giảm sản xuất hooc môn FSH, ICSH sẽ làm thay đổi nồng độ testosteron làm ảnh hưởng đến quá trình sinh tinh trùng.
<$>Testosteron kích thích ống sinh tinh phát triển và sản sinh tinh trùng.
<$>Testosteron kích thích buồng trứng phát triển và giúp trứng chín.
<$>FSH kích thích ống sinh tinh sản sinh tinh trùng, LH kích thích tế bào kẽ sản xuất ra testosteron.
<$>Quá trình sản sinh trứng biến động phụ thuộc vào hệ thần kinh và yếu tố môi trường.
<$>Quá trình sản sinh trứng diễn ra theo chu kì biến động hooc môn.
<$>Nồng độ hooc môn tuyến yên và hooc môn buồng trứng biến động theo chu kì.
<$>Quá trình sản sinh trứng chủ yếu phụ thuộc vào hooc môn tuyến yên và hooc môn buồng trứng.
<$>25 ngày. <$>5 ngày.
<$>21 ngày. <$>24 ngày.
<$>Các yếu tố môi trường. <$>Hệ thần kinh.
<$>Hệ nội tiết. <$>Hệ nội tiết, hệ thần kinh, các yếu tố môi trường.
ĐIỀU KHIỂN SINH SẢN Ở ĐỘNG VẬT VÀ SINH ĐẺ CÓ KẾ HOẠCH Ở NGƯỜI
<$> Phân lập các loại giao tử mang nhiễm sắc thể X và nhiễm sắc thể Y rồi sau đó mới cho thụ tinh.
<$>Dùng các nhân tố môi trường ngoài tác động.
<$>Dùng các nhân tố môi trường trong tác động.
<$>Thay đổi cặp nhiễm sắc thể gới tính ở hợp tử.
<$>Sử dụng hoocmôn hoặc chất kích thích tổng hợp, thay đổi yếu tố môi trường.
<$>Nuôi cấy phôi, thụ tinh nhân tạo.
<$>Nuôi cấy phôi, thay đổi các yếu tố môi trường.
<$>Nuôi cấy phôi, sử dụng hoocmôn hoặc chất kích thích tổng hợp.
<$>Cơ chế xác định giới tính.
<$>Ảnh hưởng của môi trường trong cơ thể.
<$>Ảnh hưởng của môi trường ngoài cơ thể.
<$>Ảnh hưởng của tập tính giao phối.
<$>Vì sợ ảnh hưởng đến tâm lí của người mẹ.
<$>Vì tâm lí của người thân muốn biết trước con trai hay con gái.
<$>Vì sợ ảnh hưởng đến sự phát triển của thai nhi.
<$>Vì định kiến trọng nam khinh nữ, dẫn đến hành vi làm thay đổi tỷ lệ trai và gái.
<$>Làm tăng nồng độ Prôgestêrôn và ơstrôgen trong máu gây ức chế ngược lên tuyến yên và vùng dưới đồi làm giảm tiết GnRH, FSH và LH nên trứng không chín và không rụng.
<$>Làm tăng nồng độ Prôgestêrôn và ơstrôgen trong máu gây ức chế ngược lên tuyến yên và vùng dưới đồi làm giảm tiết GnRH, FSH và LH nên trứng không chín và không rụng.
<$>Làm tăng nồng độ Prôgestêrôn và ơstrôgen trong máu gây ức chế ngược lên tuyến yên và vùng dưới đồi làm tăng tiết GnRH, FSH và LH nên trứng không chín và không rụng.
<$>Làm giảm nồng độ Prôgestêrôn và ơstrôgen trong máu gây ức chế ngược lên tuyến yên và vùng dưới đồi làm tăng tiết GnRH, FSH và LH nên trứng không chín và không rụng.
<$>Làm giảm nồng độ Prôgestêrôn và ơstrôgen trong máu gây ức chế ngược lên tuyến yên và vùng dưới đồi làm giảm tiết GnRH, FSH và LH nên trứng không chín và không rụng.
<$>Nuôi cáy phôi, thay đổi các yếu tố môi trường.
<$>Thụ tinh nhân tạo, nuôi cấy phôi, sử dụng hoocmôn hoặc chất kích thích tổng hợp.
<$>Sử dụng hoocmôn hoặc chất kích tổng hợp, thay đổi các yếu tố môi trường.
<$>Thay đổi các yếu tố môi trường, nuôi cấy phôi, thụ tinh nhân tạo.
<$>Thay đổi các yếu tố môi trường.
<$>Thụ tinh nhân tạo.
<$>Nuôi cấy phôi.
<$>Sử dụng hoocmôn hoặc chất kích tổng hợp.
<$>Nồng độ GnRH cao. <$>Nồng độ testôstêron cao.
<$>Nồng độ testôstêron giảm. <$>Nồng độ FSH và LH giảm.
<$>Điều chỉnh khoảng cách sinh con.
<$>Điều chĩnh sinh con trai hay con gái.
<$>Điều chỉnh thời điểm sinh con.
<$>Điều chỉnh về số con.
<$>thắt ống dẫn tinh, giao hợp vào giai đoạn không rụng trứng, uống viên tránh thai
<$>thắt ống dẫn trứng, xuất tinh ngoài, giao hợp vào giai đoạn không rụng trứng
<$>thắt ống dẫn tinh, xuất tinh ngoài, giao hợp vào giai đoạn không rụng trứng
<$>thắt ống dẫn tinh, đặt vòng tránh thai, giao hợp vào giai đoạn không rụng trứng
⦁ nuôi cấy phôi
⦁ thụ tinh nhân tạo
⦁ sử dụng hoocmôn
⦁ thay đổi yếu tố môi trường
⦁ sử dụng chất kích thích tổng hợp
Những biện pháp thúc đẩy trứng chín nhanh và rụng hàng loạt là
<$> (2), (4) và (5) <$> (1), (3) và (4)
<$> (2), (3) và (4) <$> (1), (3) và (5)
<$>Dùng dụng cụ tử cung
<$>Dùng viên tránh thai
<$>Thắt ống dẫn trứng
<$>Tính ngày rụng trứng
<$>Là một trong những biện pháp sinh đẻ có kế hoạch
<$>Có thể gây tử vong
<$>Có thể gây vô sinh
<$>Gây mất nhiều máu, viêm nhiễm cơ quan sinh dục
<$> (1) số con, (2) tuổi của con, (3) giới tính con
<$> (1) số con,(2) thời điểm sinh con, (3) khoảng cách sinh con
<$> (1) thời điểm sinh con, (2) số con, (3) tuổi con
<$> (1) thời điểm sinh con, (2) giới tính con, (3) khoảng cách sinh con
© 2024 - nslide
Website chạy thử nghiệm. Thư viện tài liệu miễn phí mục đích hỗ trợ học tập nghiên cứu , được thu thập từ các nguồn trên mạng internet ... nếu tài liệu nào vi phạm bản quyền, vi phạm pháp luật sẽ được gỡ bỏ theo yêu cầu, xin cảm ơn độc giả