Thể loại Giáo án bài giảng Đạo đức 1
Số trang 1
Ngày tạo 1/24/2016 4:59:57 PM +00:00
Loại tệp doc
Kích thước 0.48 M
Tên tệp muoi 21 doc
TUẦN 21
Thứ hai ngày 25 tháng 1 năm 2016
Chào cờ
- Nhận xét tuần 20
- Phổ biến kế hoạch tuần 21
============================
Học vần
Bài 86: ÔP – ƠP
I. MỤC TIÊU
1 . Kiến thức:
+ Đọc và viết đúng các vần, tiếng, từ: ôp, ơp, hộp sữa, lớp học
+ Đọc đúng các từ ứng dụng và câu ứng dụng sgk
+ Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề:Các bạn lớp em.
2 . Kĩ năng: Rèn cho hs đọc to rõ ràng, biết ngắt nghỉ đúng dấu chấm, phảy.
3 . Thái độ: GD hs yêu thích môn học.
II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC
+ Tranh minh hoạ từ khoá, từ câu ứng dụng, phần luyện nói,bảng phụ khung kẻ ô li.
+ HS: Sách tiếng việt 1 tập 2
Bộ ghép chữ tiếng việt
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC
Thời gian |
Nội dung |
Hoạt động giáo viên |
Hoạt động HS |
5’
18’
|
Tiết 1 1/Bài cũ
2/Bài mới: *Giới thiệu bài a/Nhận diện vần
b/Đánh vần
c/Tiếng khoá, từ khoá
|
-Y/C đọc phần ứng dụng trong sgk - HS đọc đoạn thơ ứng dụng - Giáo viên nhận xét bài cũ
* GV: Hôm nay cô giới thiệu tiếp 2 vần có âm cuối p đó là ôp và ơp
* Vần ôp có mấy âm ghép lại ? - So sánh ôp với op đã học ?
- Hãy ghép cho cô vần ôp?
* Vần ôp đánh vần như thế nào ? Cho HS đánh vần ôêp. GV sửa phát âm cho HS
* Cho HS ghép tiếng hộp - Cho học sinh đánh vần và đọc trơn tiếng hộp |
- đọc cá nhân tại chỗ.
HS dưới lớp đọc trong sgk -Lắng nghe.
Ôp, có ô và p ghép lại -Giống:Đều kết thúc bằng âm p.Khác:Vần ôp bắt đầu bằng âm ô,op bắt đầu âm o *Ghép cá nhân bảng cài
-Học sinh đánh vần CN nối tiếp.
*Ghép cá nhân trên bảng cài. - Đánh vần theo từng bàn |
6’
7’
14’
|
*Trò chơi giữa tiết
e/Đọc tiếng ứng dụng
a/Viết vần
Tiết 2 Luyện tập a.Luyện đọc
*Câu ứng dụng
|
- Giới thiệu tranh minh hoạ từ: hộp sữa.Gọi tên đồ vật này. - Cho học sinh đánh vần và đọc trơn từ :hộp sữa - Giáo viên sửa phát âm cho HS
* Tiến hành tương tự như vần ôp - So sánh ơp với ôp *cho học sinh hát bài:Vào lớp rồi.
* Giáo viên giới thiệu các từ :tốp ca, bánh xốp, hợp tác, lợp nhà. - Cho HS đọc từ , GV sửa sai - GV và HS giải thích từ - GV đọc mẫu, - Tìm Gạch chân tiếng mới có chứa vần ôp, ơp
* Giáo viên treo khung kẻ ô li hướng dẫn học sinh viết bảng con ôp, ơp, hộp, lớp - Giáo viên viết mẫu – hướng dẫn học sinh cách viết * GV sửa nét chữ cho HS
* Cho hs đọc đọc lại các vần và từ ở tiết 1 - Giáo viên uốn nắn sửa sai cho HS đọc theo nhóm.
*Giáo viên giới thiệu tranh minh hoạ câu . -Tranh vẽ gì?
- Cho học sinh đọc đoạn thơ ứng dụng dưới tranh - Giáo viên sửa phát âm cho HS -Tìm tiếng chứa vần vừa học? |
hộp sữa
- HS đánh vần CN nối tiếp.
Học sinh đọc đồng thanh. - -HS hát tìm ra tiếng có vần mới trong bài hát:lớp.
HS đọc thầm từ ứng dụng
-Đọc cá nhân nối tiếp -lắng nghe vài HS đọc lại bài - Gạch chân trên bảng: tốp ca, bánh xốp, hợp tác, lợp nhà.
*Viết bảng con. -Lắng nghe biết cách viết.
HS viết bảng con
-Sửa lại trên bảng con. - HS đọc cá nhân trên bảng.
-Đọc theo nhóm 2 ,chú ý trong lúc đọc sửa sai cho bạn. HS quan sát tranh trả lời câu hỏi. -Mây bay trên trời,cá bơi dưới ao -Đọc cá nhân nối tiếp.
-Đọc lại theo nhóm. -xốp,đớp. |
14’
6’
5’ |
.Luyện viết
c.Luyện nói
3/Củng cố dặn dò
|
- GV đọc mẫu, cho vài em đọc lại * Giáo viên hướng dẫn học sinh viết các vần và từ ôp, ơp, hộp sữa,lớp học vào vở. -Y/C học sinh ngồi ngay ngắn.
* 1 HS đọc tên bài luyện nói - Giáo viên giới thiệu tranh luyện nói - Giáo viên hướng dẫn học sinh luyện nói theo tranh - Lớp em có bao nhiêu bạn?
- Các bạn lớp em có chăm chỉ học hành không? - Em yêu quý bạn nào nhất? Vì sao? - Cho HS luyện nói trước lớp * Giáo viên cho HS đọc lại bài vừa học trong sgk - Cho học sinh chơi trò chơi: Thi đua tìm các từ tiếng có vần mới học. GV tổng kết gjờ học - Hướng dẫn học sinh học bài, làm bài ở nhà - Chuẩn bị bài 87 |
-4-5 em đọc lại.
*Lắng nghe biết cách viết
- Học sinh viết bài vào vở tập viết * Các bạn lớp em. - HS quan sát tranh
- HS luyện nói trước lớp
-VD Lớp em có 39 bạn
- Các bạn lớp em chăm chỉ học tập. -Nêu theo hoàn cảnh thực tế.
HS thi đua giữa các tổ * 3-5 em
-Thi tìm từ viết tiếp sức trên bảng:khớp,chớp,độp,hộp…
-Lắng nghe. |
Thứ tư ngày 12 tháng 2 năm 2014
Tiết: 2+ 4 Học vần
Bài :IP – UP
I. MỤC TIÊU
1 . Kiến thức:
+ Đọc và viết đúng các vần, tiếng, từ: ip up bắt nhịp, búp sen
+ Đọc đúng các từ ứng dụng và câu ứng dụng sgk
+ Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề:Giúp đỡ cha mẹ.
2 . Kĩ năng: Rèn kĩ năng sống cho hs trong giao tiếp hàng ngày.
3 Thái độ: GD hs yêu thích môn học.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
+ GV: Tranh minh hoạ từ khoá, từ câu ứng dụng, phần luyện nói,trò chơi,khung kẻ ô li
+ HS: Sách tiếng việt 1 tập 2
Bộ ghép chữ tiếng việt
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
Thời gian |
Nội dung |
Hoạt động của giáo viên |
Hoạt động của HS |
5’ |
Tiết 1 1/Bài cũ
|
HS đọc phần ứng dụng - trong sgk - HS tìm tiếng mới có vần ep, êp - Giáo viên nhận xét bài cũ
|
-HS dưới lớp đọc trong sgk -Đọc cá nhân.
-Tìm nêu miệng: xếp,nếp,bếp,tép,khép… -Lắng nghe. |
18’
6’
6’
14’
|
2/Bài mới: *Giới thiệu bài
a/Nhận diện vần
b/Đánh vần
c/Tiếng khoá, từ khoá
*Trò chơi giữa tiết
d/Viết vần
e/Đọc tiếng ứng dụng
Tiết 2 Luyện tập a.Luyện đọc
*Câu ứng dụng
|
- GV: Hôm nay cô giới thiệu tiếp 2 vần có âm cuối p đó là ip và up * Vần ip có mấy âm ghép lại ? đó là âm nào? - So sánh ip với êp đã học ?
* Hãy ghép cho cô vần ip? *Vần ip đánh vần như thế nào? - Cho HS đánh vần ip GV sửa phát âm cho HS
* Cho HS ghép tiếng nhịp - Cho học sinh đánh vần và đọc trơn tiếng nhịp - Giới thiệu tranh minh hoạ từ: bắt nhịp.Người trong tranh đang làm gì? - Cho học sinh đánh vần và đọc trơn từ :bắt nhịp - Giáo viên sửa phát âm cho HS * Tiến hành tương tự như vần ip - So sánh up với ip? * Ghép âm với vần để có tiếng mới?
* Giáo viên hướng dẫn học sinh viết bảng con ip, up, nhịp,búp - Giáo viên treo khung kẻ ô li viết mẫu – hướng dẫn học sinh cách viết * GV sửa nét chữ cho HS * Giáo viên giới thiệu các từ nhân dịp đuổi kịp chụp đèn giúp đỡ - Cho HS đọc từ , GV sửa sai - GV và HS giải thích từ - GV đọc mẫu - Tìm gạch chân tiếng mới có chứa vần ip, up?
* Cho hs đọc đọc lại các vần và từ ở tiết 1 - Giáo viên uốn nắn sửa sai cho đọc lại theo nhóm. * Giáo viên giới thiệu tranh minh hoạ câu ứng dụng. -Tranh vẽ gì? - Cho học sinh đọc đoạn thơ ứng dụng dưới tranh
|
-Lắng nghe
* ip, có I và p ghép lại -Giống:Đều kết thúc bằng âm p.Khác:Vần iâp bắt đầu bằng âm i,êp bắt đầu âm ê *Ghép cá nhân bảng cài - i- pờ– ip -Học sinh đánh vần CN nối tiếp. *Ghép cá nhân trên bảng cài. - Đánh vần theo từng bàn
-Bắt nhịp.
- HS đánh vần CN nối tiếp. -Học sinh đọc lại theo nhóm. *Theo dõi lắng nghe.
-Viết bảng con ,chú ý viết đúng độ cao khoảng cách nét nối. * Sửa lại trên bảng con. * HS đọc thầm từ ứng dụng -Đọc cá nhân. -Lắng nghe -Vài HS đọc lại bài -Gạch trên bảng: nhân dịp, đuổi kịp, chụp đèn, giúp đỡ
- HS đọc cá nhân trên bảng
-Luyện đọc nhóm 2, khi đọc chú ý theo dõi bạn đọc. *HS quan sát tranh
-Hàng dừa và đàn cò đangbay. -Đọc cá nhân. |
14’
6’
5’ |
b.Luyện viết
c.Luyện nói
3/Củng cố dặn dò
|
- Giáo viên sửa phát âm cho HS - Tìm tiếng có vần ip, up mới học trong đoạn thơ
- GV đọc mẫu, cho vài em đọc lại * Giáo viên hướng dẫn học sinh viết các vần và từ ip, up bắt nhịp, búp sen vào vở - GV uốn nắn chữ viết cho HS * 1 HS đọc tên bài luyện nói - Giáo viên giới thiệu tranh luyện nói - Giáo viên hướng dẫn học sinh luyện nói theo tranh + Em đã bao giờ giúp đỡ cha mẹ chưa? + Em đã biết làm gì để giúp đỡ cha mẹ? + Em đã làm việc đó khi nào? +Em có thích giúp đỡ cha mẹ không? Vì sao? -Cho HS luyện nói theo nhóm * Giáo viên cho HS đọc lại bài vừa học trong sgk - Cho học sinh chơi trò chơi: Thi đua tìm các tiếng, từ có vần mới học trong đoạn văn bảng phụ. GV tổng kết giờ học - Hướng dẫn học sinh học bài, làm bài ở nhà - Chuẩn bị bài 89 |
-đọc theo bàn. -Tiếng có vần ip, up mới học trong đoạn thơ:nhịp. -5-6 em đọc lại.
* Học sinh viết bài vào vở tập viết ,chú ý viết đúng độ cao khoảng cách nét nối.
* Giúp đỡ cha mẹ. - HS quan sát tranh
- HS luyện nói cá nhân trước lớp
- Em đã biết trông nhà,trông em ,quét nhà,cho gà ăn. -có thể nêu: Em thích giúp đỡ cha mẹ -HS thi đua giữa các tổ * Đọc đổng thanh.
-Thi đọc thầm xem ai tìm nhanh nhất.
-Lắng nghe. |
Thứ tư ngày 27 tháng 1 năm 2016
Học vần
Bài :IP – UP
I. MỤC TIÊU
1 . Kiến thức:
+ Đọc và viết đúng các vần, tiếng, từ: ip up bắt nhịp, búp sen
+ Đọc đúng các từ ứng dụng và câu ứng dụng sgk
+ Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề:Giúp đỡ cha mẹ.
2 . Kĩ năng: Rèn kĩ năng sống cho hs trong giao tiếp hàng ngày.
3 Thái độ: GD hs yêu thích môn học.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
+ GV: Tranh minh hoạ từ khoá, từ câu ứng dụng, phần luyện nói,trò chơi,khung kẻ ô li
+ HS: Sách tiếng việt 1 tập 2
Bộ ghép chữ tiếng việt
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
Thời gian |
Nội dung |
Hoạt động của giáo viên |
Hoạt động của HS |
5’ |
Tiết 1 1/Bài cũ
|
HS đọc phần ứng dụng - trong sgk - HS tìm tiếng mới có vần ep, êp - Giáo viên nhận xét bài cũ
|
-HS dưới lớp đọc trong sgk -Đọc cá nhân.
-Tìm nêu miệng: xếp,nếp,bếp,tép,khép… -Lắng nghe. |
18’
6’
6’
14’
|
2/Bài mới: *Giới thiệu bài
a/Nhận diện vần
b/Đánh vần
c/Tiếng khoá, từ khoá
*Trò chơi giữa tiết
d/Viết vần
e/Đọc tiếng ứng dụng
Tiết 2 Luyện tập a.Luyện đọc
*Câu ứng dụng
|
- GV: Hôm nay cô giới thiệu tiếp 2 vần có âm cuối p đó là ip và up * Vần ip có mấy âm ghép lại ? đó là âm nào? - So sánh ip với êp đã học ?
* Hãy ghép cho cô vần ip? *Vần ip đánh vần như thế nào? - Cho HS đánh vần ip GV sửa phát âm cho HS
* Cho HS ghép tiếng nhịp - Cho học sinh đánh vần và đọc trơn tiếng nhịp - Giới thiệu tranh minh hoạ từ: bắt nhịp.Người trong tranh đang làm gì? - Cho học sinh đánh vần và đọc trơn từ :bắt nhịp - Giáo viên sửa phát âm cho HS * Tiến hành tương tự như vần ip - So sánh up với ip? * Ghép âm với vần để có tiếng mới?
* Giáo viên hướng dẫn học sinh viết bảng con ip, up, nhịp,búp - Giáo viên treo khung kẻ ô li viết mẫu – hướng dẫn học sinh cách viết * GV sửa nét chữ cho HS * Giáo viên giới thiệu các từ nhân dịp đuổi kịp chụp đèn giúp đỡ - Cho HS đọc từ , GV sửa sai - GV và HS giải thích từ - GV đọc mẫu - Tìm gạch chân tiếng mới có chứa vần ip, up?
* Cho hs đọc đọc lại các vần và từ ở tiết 1 - Giáo viên uốn nắn sửa sai cho đọc lại theo nhóm. * Giáo viên giới thiệu tranh minh hoạ câu ứng dụng. -Tranh vẽ gì? - Cho học sinh đọc đoạn thơ ứng dụng dưới tranh
|
-Lắng nghe
* ip, có I và p ghép lại -Giống:Đều kết thúc bằng âm p.Khác:Vần iâp bắt đầu bằng âm i,êp bắt đầu âm ê *Ghép cá nhân bảng cài - i- pờ– ip -Học sinh đánh vần CN nối tiếp. *Ghép cá nhân trên bảng cài. - Đánh vần theo từng bàn
-Bắt nhịp.
- HS đánh vần CN nối tiếp. -Học sinh đọc lại theo nhóm. *Theo dõi lắng nghe.
-Viết bảng con ,chú ý viết đúng độ cao khoảng cách nét nối. * Sửa lại trên bảng con. * HS đọc thầm từ ứng dụng -Đọc cá nhân. -Lắng nghe -Vài HS đọc lại bài -Gạch trên bảng: nhân dịp, đuổi kịp, chụp đèn, giúp đỡ
- HS đọc cá nhân trên bảng
-Luyện đọc nhóm 2, khi đọc chú ý theo dõi bạn đọc. *HS quan sát tranh
-Hàng dừa và đàn cò đangbay. -Đọc cá nhân. |
14’
6’
5’ |
b.Luyện viết
c.Luyện nói
3/Củng cố dặn dò
|
- Giáo viên sửa phát âm cho HS - Tìm tiếng có vần ip, up mới học trong đoạn thơ
- GV đọc mẫu, cho vài em đọc lại * Giáo viên hướng dẫn học sinh viết các vần và từ ip, up bắt nhịp, búp sen vào vở - GV uốn nắn chữ viết cho HS * 1 HS đọc tên bài luyện nói - Giáo viên giới thiệu tranh luyện nói - Giáo viên hướng dẫn học sinh luyện nói theo tranh + Em đã bao giờ giúp đỡ cha mẹ chưa? + Em đã biết làm gì để giúp đỡ cha mẹ? + Em đã làm việc đó khi nào? +Em có thích giúp đỡ cha mẹ không? Vì sao? -Cho HS luyện nói theo nhóm * Giáo viên cho HS đọc lại bài vừa học trong sgk - Cho học sinh chơi trò chơi: Thi đua tìm các tiếng, từ có vần mới học trong đoạn văn bảng phụ. GV tổng kết giờ học - Hướng dẫn học sinh học bài, làm bài ở nhà - Chuẩn bị bài 89 |
-đọc theo bàn. -Tiếng có vần ip, up mới học trong đoạn thơ:nhịp. -5-6 em đọc lại.
* Học sinh viết bài vào vở tập viết ,chú ý viết đúng độ cao khoảng cách nét nối.
* Giúp đỡ cha mẹ. - HS quan sát tranh
- HS luyện nói cá nhân trước lớp
- Em đã biết trông nhà,trông em ,quét nhà,cho gà ăn. -có thể nêu: Em thích giúp đỡ cha mẹ -HS thi đua giữa các tổ * Đọc đổng thanh.
-Thi đọc thầm xem ai tìm nhanh nhất.
-Lắng nghe. |
Tiết: 2,3
Thứ ba ngày 26 tháng 1 năm 2016
Học vần
Bài 87 :EP - ÊP
I. MỤC TIÊU
1 . Kiến thức:
- Đọc và viết đúng các vần, tiếng, từ: ep, êp, cá chép, đèn xếp
- Đọc đúng các từ ứng dụng và câu ứng dụng sgk
- Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề:Xếp hàng vào lớp.
2 . Kĩ năng: Rèn cho hs đọc to, rõ ràng biết ngắt nghỉ đúng dấu chấm, phảy.
3 . Thái độ: GD hs yêu thích môn học.
II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC
- GV: Tranh minh hoạ từ khoá, từ câu ứng dụng, phần luyện nói,khung kẻ ô li,bảng phu,ï trò chơi
- HS: Sách tiếng việt 1 tập 2
Bộ ghép chữ tiếng việt
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC
Thời gian |
Nội dung |
Hoạt động giáo viên |
Hoạt động HS |
5’ |
Tiết 1
1/Bài cũ
|
- Y/C HS đọc phần ứng dụng trong sgk - HS tìm tiếng mới có vần ôp, ơp - Giáo viên nhận xét bài cũ
|
-HS dưới lớp đọc trong sgk -Đọc tại chỗ.
-Nêu miệng khớp ,chớp độp, hộp |
18’
6’
6’
14’
|
2/Bài mới: *Giới thiệu bài
a/Nhận diện vần
b/Đánh vần
c/Tiếng khoá, từ khoá
*Trò chơi giữa tiết d/Viết vần
e/Đọc tiếng ứng dụng
Tiết 2 Luyện tập a.Luyện đọc
|
- GV: Hôm nay cô giới thiệu tiếp 2 vần có âm cuối p đó là ep và êp * Vần ep có mấy âm ghép lại ? đó là âm nào? - So sánh ep với ơp đã học ?
- Hãy ghép cho cô vần ep? - Vần ep đánh vần như thế nào ? - Cho HS đánh vần ep GV sửa phát âm cho HS * Cho HS ghép tiếng chép - Cho học sinh đánh vần và đọc trơn tiếng chép - Giới thiệu tranh minh hoạ từ: cá chép.Treo tranh hỏi là con gì? - Cho học sinh đánh vần và đọc trơn từ :cá chép - Giáo viên sửa phát âm cho HS
* Tiến hành tương tự như vần ep - So sánh êp với ep
* Giáo viên hướng dẫn học sinh viết bảng con ep, chép , êp, xếp - Giáo viên treo khung kẻ ô li viết mẫu – hướng dẫn học sinh cách viết * GV sửa nét chữ cho HS * Giáo viên giới thiệu các từ lễ phép gạo nếp xinh đẹp bếp lửa - Cho HS đọc từ , GV sửa sai - GV và HS giải thích từ - GV đọc mẫu, vài HS đọc lại bài - Tìm ,gạch chân tiếng mới có chứa vần ep, êp
* Cho hs đọc đọc lại các vần và từ ở tiết 1 - Giáo viên uốn nắn sửa sai cho đọc theo nhóm.
|
-ep, có evà p ghép lại -Giống:Đều kết thúc bằng âm p.Khác:Vần êp bắt đầu bằng âm e,ơp bắt đầu âm ơ *Ghép cá nhân bảng cài - e- pờ– ep -Học sinh đánh vần CN nối tiếp.
*Ghép cá nhân trên bảng cài. - Đánh vần theo từng bàn
-cá chép.
- HS đánh vần CN nối tiếp.
-Học sinh đọc lại theo nhóm. -
* QS nắm cách viết.
-HS viết bảng con
*Sửa lại trên bảng con. *HS đọc thẩm từ ứng dụng
-Đọc cá nhân -Lắng nghe. -4-5 em -Gạch trên bảng: lễ phép, xinh đẹp, gạo nếp, bếp lửa
- HS đọc cá nhân trên bảng lớp
-Luyện đọc nhóm 2 để sửa cho bạn
|
14’
6’
5’ |
*Câu ứng dụng
b.Luyện viết
c.Luyện nói
3/Củng cố dặn dò
|
* Giáo viên giới thiệu tranh minh hoạ câu . -Tranh vẽ gì?
- Cho học sinh đọc đoạn thơ ứng dụng dưới tranh - Giáo viên sửa phát âm cho HS - Tìm tiếng có vần ep, êp mới học trong đoạn thơ - GV đọc mẫu, cho vài em đọc lại * Giáo viên hướng dẫn học sinh viết các vần và từ ep, êp cá chép, đèn xếp vào vở * 1 HS đọc tên bài luyện nói - Giáo viên giới thiệu tranh luyện nói - Giáo viên hướng dẫn học sinh luyện nói theo tranh - Các bạn trong tranh đang làm gì? - Khi xếp hàng vào lớp, chúng ta phải xếp hàng như thế nào? - Các em phải chú ý những gì?
- Ngoài xếp hàng vào lớp, em còn phải xếp hàng khi nào nữa?
- Hãy kể lại việc xếp hàng vào lớp của mình? * Giáo viên cho HS đọc lại bài vừa học trong sgk - Cho học sinh chơi trò chơi: Thi đua tìm các tiếng, từ có vần mới học. GV tổng kết gjờ học - Hướng dẫn học sinh học bài, làm bài ở nhà - Chuẩn bị bài 88
|
*HS quan sát tranh
- Các cô gái đang gặt lúa chín vàng. -Đọc cá nhân
-Lắng nghe. - Tiếng có vần ep, êp mới học trong đoạn thơ:đẹp. -4-5 em đọc lại.
- Học sinh viết bài vào vở tập viết ,chú ý viết đúng độ cao khoảng cách nét nối. *Xếp hàng vào lớp. - HS quan sát tranh
- HS luyện nói trước lớp
- Đang xếp hàng vào lớp
- Ta phải xếp hàng thật thẳng
- Xếp đúngvị trí, không chen lấn xô đẩy...
- Ngoài xếp hàng vào lớp, em còn phải xếp hàng khi ra về,tập thể dục. -HS thi đua giữa các tổ
-Đọc đồng thanh.
-Thi tìm viết tiếp sức trên bảng:xếp,nếp,bếp,tép,khép…
-Lắng nghe. |
Tuần 21
Thứ hai ngày 26 tháng 1 năm 2015
Tiết 1
Chào cờ
- Nhận xét tuần 20
- Phổ biến kế hoạch tuần 21.
=============================
Tiết 2
Toán
Bài: PHÉP TRỪ DẠNG 17 – 7
- Giúp HS biết làm tính trừ ( không nhớ ) trong phạm vi 20
- Tập trừ nhẩm ( dạng 17 - 7 )
- Ôn tập, củng cố lại phép trừ trong phạm vi 10
2 . Kĩ năng: Rèn cho hs tính cẩn thận trong khi làm bài.
3 . Thái độ : GD hs yêu thích môn học.
- GV: bảng cài, que tính, phiếu bài tập
- HS:que tính, bảng con sgk, bộ THT.
Thời gian |
Nội dung |
Hoạt động giáo viên |
Hoạt động HS |
3’
|
KTBC:
|
*2 HS lên bảng làm Bài 1:Tính
13 11 15 + + + 4 5 2
-GV nhận xét bài cũ |
*HS làm bảng gài
13 11 15 + + + 4 5 2 17 16 17 -Lắng nghe. |
17’
18’
3’ |
2/Bài mới: * Giới thiệu bài. Hoạt động1 Giới thiệu phép tính 17-3
Luyện tập: Hoạt động 2 Bài 1:
Hoạt động 3 Bài 2
Hoạt động 4 Bài 3 Trò chơi tiếp sức.
3/Củng cố dặn dò
|
*GV giới thiệu bài phép trừ dạng 17 - 3
a) Giới thiệu cách làm tính trừ dạng 17 - 7 Bước 1: lấy 17 que tính ( 1 chục và 7 que ) rồi từ 7 * Cho HS lấy 17 que tính ( 1 chục và 7 que ) rồi từ 7 que rời . Sau đó hỏi còn lại bao nhiêu que? -Vì sao em biết? Bước 2: -GV hướng dẫn cách đặt tính theo cột dọc và thực hiện phép tính -GV HD cách tính bắt đầu từ hàng đơn vị 17 7 trừ 3 bằng 4 viết 4 7 1 hạ 1 viết 1 10 -GV yêu cầu HS nhắc lại cách trừ 17 – 7 = 10 Nhắc lại cách đặt tính và cách tính * Y/C hs mở SGK *1 HS nêu yêu cầu bài 1 -HS nhắc lại cách đặt tính và thực hiện phép tính -Đọc phép tính Y/C HS làm bài và sửa bài
11 12 13 - + + 1 2 3
*1 HS nêu yêu cầu bài 2 -GV hướng dẫn HS cách làm -HD HS làm bài và sửa bài
*1 HS nêu yêu cầu bài 3 -Muốn viết phép tính đúng được chính xác ta phải làm gì? -Cho HS làm bài theo nhóm thi đua giữa các nhóm theo hình thức tiếp sức -GV nhận xét các nhóm cho điểm
*Hôm nay học bài gì?
-GV nhận xét tiết học
|
* Lắng nghe.
* HS lấy que tính ra thực hiện
-Còn lại 14 que.
-Lấy 17 que tính ( 1 chục và 7 que ) rồi từ 7 que rời còn lại 10 que.
-HS theo dõi cách làm
-HS thực hiện đặt tính vào bảng con nêu lại cách thực hiện.
-Nêu tại chỗ:7 trừ 7 bằng 0 viết 0 1 hạ 1 viết 1 * HS làm bài tập vào trong SGK - Có 3 bài tập
*Tính -Ñaët caùc soá thaúng haøng ,thöïc hieän töø phaûi qua traùi. -4HS leân baûng laøm ,caû lôùp laøm baûng con.
* Tính nhaåm 15 – 5 = 11- 1 = 12 – 2 = 18 – 8 = 13 – 2 = 17 – 4 = -Nhoùm 2 thaûo luaän hoûi ñaùp neâu K/Q -Ñaïi dieän töøng nhoùm neâu tröôùc lôùp,nhoùm khaùc theo doõi nhaän xeùt. * Viết phép tính thích hợp. -Đọc và tìm hiểu đề bài. -Thaûo luaän theo nhoùm tìm soá ñeå ñieàn treân baûng .HS chôi troø chôi -Nhaän xeùt cheùo nhoùm.
*17-3
-Laéng nghe. |
Môn :Đạo đức
Bài : EM VÀ CÁC BẠN ( tiết 1)
1 . Kiến thức:
* Bước đầu biết trẻ em có quyền được học tập, vui chơi, có quyền được kết giao bạn bè.
* Biết cần phải đoàn kết thân ái với bạn bè khi cùng học, cùng chơi.
2 . Kĩ năng: Hình thành cho HS kĩ năng đánh giá,nhận xét hành vi của bản thân và người khác khi cùng học, cùng chơi với bạn.
3 . Thái độ: GD hs yêu thích môn học.
- Chuẩn bị hoa 1 em 3 bông
- Bài hát: Lớp chúng mình đoàn kết
Thời gian |
Nội dung |
Hoạt động của GV |
Hoạt động của HS |
5’ |
1/Bài cũ
|
*Gọi học sinh lên bảng trả lời câu hỏi. - Khi gặp thầy cô giáo em cần phải làm gì ? - Để biết ơn thầy cô giáo em cần phải làm gì? - GV nhận xét bài cũ |
* HS trả lời, các bạn khác theo dõi, nhận xét
|
5’ |
2/Bài mới Khởi động HS chơi trò chơi tặng hoa
|
* GV giới thiệu bài “ Em và các bạn” -GV cho HS chơi trò chơi “ tặng hoa” -HS tự ghi tên bạn mà mình thích được học, được chơi cùng với bạn HS lần lượt bỏ hoa vào giỏ hoa. -GV căn cứ vào tên ghi trong hoa chuyển đến các bạn có tên -GV chọn 3 HS được các bạn tặng hoa nhiều nhất tặng quà
|
* Lắng nghe
-HS chơi trò chơi tặng hoa theo nhóm 6 - Trong mỗi nhóm tìm ra người được tặng nhiều hoa nhất đưa ra trước lớp |
10’ |
Hoạt động 1 Đàm thoại
|
* Đưa ra các câu hỏi yêu cầu học sinh thảo luận -Em có muốn các bạn tặng nhiều hoa như bạn A, bạn B, bạn C không?
-Ta hãy tìm hiểu xem vì sao bạn lại được tặng nhiều hoa như vậy nhé!
-Những ai đã tặng hoa cho bạn nào? - Ai tặng cho bạn A? - Ai tặng cho bạn B? - Ai tặng cho bạn C? -Vì sao em lại tặng hoa cho bạn A, bạn B, bạn C? * GV kết luận: Ba bạn được tặng nhiều hoa vì đã biết cư xử đúng mực với các bạn khi học, khi chơi |
* HS thảo luận theo nhóm 4 -Nêu theo thực tế của học sinh. - Có thể là bạn ấy rất vui vẻ với các bạn hoặc hay giúp đỡ bạn bè,vì bạn ấy được các bạn trong lớp yêu quý -An tặng cho bạn A -Mai tặng cho bạn B -Bình tặng cho bạn C * Lắng nghe. |
10’ |
Hoạt động 2 Thảo luận lớp
|
* GV lần lượt nêu các câu hỏi cho cả lớp thảo luận -Để cư xử tốt với bạn, các em cần làm gì? -Với bạn bè, cần tránh những việc gì?
-Cư xử tốt với bạn có lợi gì?
-HS lần lượt trả lời các câu hỏi, bổ sung ý kiến cho nhau * GV tổng kết : Để cư xử tốt với bạn, các em cần học , chơi cùng nhau, nhường nhịn, giúp đỡ nhau mà không được trêu chọc, đánh nhau, làm bạn đau, làm bạn giận... Cư xử tốt như vậy sẽ được bạn bè quý mến, tình cảm bạn bè càng thêm gắn bó. |
* HS thảo luận cả lớp theo câu hỏi giáo viên đưa ra. -Để cư xử tốt với bạn, các em cần vui vẻ yêu quý ,giúp đỡ bạn bè. -Với bạn bè, cần tránh trêu chọc, đánh nhau, làm bạn đau, làm bạn giận... -Theo dõi bổ xung ý kiến.
* Lắng nghe. |
10’ |
Hoạt động 3 Giới thiệu bạn thân của mình
|
* GV yêu cầu, khuyến khích HS kể về bạn thân của mình: -Bạn tên gì? -Bạn ấy đang học ( đang sống ) ở đâu? -Em và bạn đó cùng học ( cùng chơi ) với nhau như thế nào?
-Các em yêu quý nhau ra sao ? HS giới thiệu về bạn mình theo gợi ý trên của GV * GV tổng kết : Khen ngợi những em đã biết cư xử tốt với bạn của mình, đề nghị lớp hoan nghênh, học tập những bạn đó
|
* HS kể về bạn thân của mình cho cả lớp nghe :Tên của bạn ,Nơi bạn ây đang học đang sống.
-Em và bạn đó cùng học ( cùng chơi ) với nhau vui vẻ ,hoà thuận luôn yêu thương giúp đỡ nhau . - Thường xuyên giúp đỡ nhautrong lúc khó khăn ,chia sẻ với nhau lúc vui ,lúc buồn. * Lắng nghe. |
10’
|
Hoạt động 4 HS quan sát tranh trong bài tập 2 và đàm thoại
|
* Cho HS quan sát và trả lời câu hỏi của bài tập 2 -Các bạn nhỏ trong tranh đang làm gì? -Chơi và học một mình vui hơn hay có bạn cùng học, cùng chơi vui hơn? -Muốn có bạn cùng học, cùng chơi em cần phải đối xử vối bạn như thế nào khi học, khi chơi?
* Kết luận : Trẻ em có quyền học tập, được vui chơi, được tự do kết bạn Có bạn cùng học, cùng chơi sẽ vui hơn chỉ có một mình Muốn có nhiều bạn cùng học, cùng chơi phải biết cư xử tốt với bạnkhi học, khi chơi |
* HS quan sát tranh và thảo luận hỏi đáp nhóm 2. -Các bạn nhỏ trong tranh đang đùa vui với nhau. -Chơi và học một mình không vui ,có bạn cùng học, cùng chơi vui hơn -Muốn có bạn cùng học, cùng chơi em cần phải đối xử vối bạn như :vui vẻ cởi mở,giúp đỡ bạn. * Lắng nghe. |
5’ |
3/Củng cố
|
* Hôm nay học bài gì? Để có bạn cùng học, cùng chơi ta phải cư xử với bạn như thế nào? - HD HS thực hành cách cư xử với bạn khi học khi chơi ở lớp cũng như ở nhà -Nhận xét tiết học
|
* Em và các bạn. Để có bạn cùng học, cùng chơi ta phải cư xử với bạn vui vẻ cởi mở,giúp đỡ bạn.
- HS lắng nghe để thực hiện |
Thứ sáu ngày 6 tháng 2 năm 2015
Tiết 1 + 2
Học vần
Bài 94 :OANG - OĂNG
I. MỤC TIÊU
1 . Kiến thức:
+ Đọc và viết đúng các vần, tiếng, từ: oang, oăng, vỡ hoang, con hoẵng.
+ Đọc đúng các từ ứng dụng và câu ứng dụng sgk
+ Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề: Aùo choàng, áo len, áo sơ mi.
2 . Kĩ năng: Rèn cho đọc to, rõ dàng biết ngắt nghỉ đúng dấu chấm, dấu phảy.
3 . Thái độ: GD hs yêu thích môn học.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
+ GV: Tranh minh hoạ từ khoá ,từ ứng dụng, đoạn thơ ứng dụng, phần luyện nói
+ Một chiếc áo choàng, 1 áo len, 1 áo sơ mi
+ HS: Sách tiếng việt 1 tập 2, bộ ghép chữ tiếng Việt
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC
|
Nội dung |
Hoạt động giáo viên |
Hoạt động HS |
5’ |
Tiết 1
1/Bài cũ
|
*HS lên bảng làm: Điền oan hay oăn vào chỗ trống: + ng ........... ng .......... + t.......... tính + bé ........... ng ........ ........
-HS đọc từ và câu ứng dụng trong sgk |
*HS dưới lớp làm vào phiếu bài tập + ng .oan.......... ng oẵn.......... + t.oan......... tính -Đọc cá nhân trong sách giáo khoa |
18’
6’
6’
14'
14’
5’ |
2/Bài mới: *Giới thiệu bài
Hoạt động 1 a/Nhận diện vần
Hoạt động 2 b/Đánh vần
Hoạt động3 c/Tiếng khoá, từ khoá
Dạy vần oăng
*Trò chơi giữa tiết Hoạt động 5 d/Đọc tiếng ứng dụng
Hoạt động 4 e/Viết vần
Tiết 2 Luyện tập Hoạt động 1 a.Luyện đọc
*Câu ứng dụng
Luyện viết . Chủ đề nói.
Củng cố - Dặn dò. |
- GV: Hôm nay ta tiếp tục học thêm hai vần mới có âm o đứng đầu đó là oang và oăng
* Vần oang gồm những âm nào ghép lại? -Hãy ghép cho cô vần oang?
- Hãy so sánh oang với oan đã học?
* Vần oang đánh vần như thế nào ? - Cho HS đánh vần oang GV sửa phát âm cho HS * Cho HS ghép tiếng hoang - Hãy nêu vị trí âm và vần trong tiếng hoang.
* Giới thiệu tranh minh hoạ từ: vỡ hoang.Treo tranh hỏi trong tranh vẽ mọi người đang làm gì? - Cho học sinh đánh vần và đọc trơn từ :vỡ hoang - Giáo viên sửa phát âm cho HS * Tiến hành tương tự như vần oang
- So sánh oăng với oang? * Tìm tiếng ,từ có vần mới học?
* Giáo viên giới thiệu các từ :áo choàng, oang oang, liến thoắng, dài ngoẵng - Cho HS đọc từ và giải thích từ sau đó GV giải thích lại - Tìm gạch chân tiếng có chứa vần mới học?
* Giáo viên hướng dẫn học sinh viết bảng con oang, oăng, hoang, hoẵng - Giáo viên treo khung kẻ ô li viết mẫu – hướng dẫn học sinh cách viết - GV sửa nét chữ cho HS - Cho HS đọc bài - GV đọc mẫu, vài HS đọc lại bài
* Cho hs đọc đọc lại các vần và từ ở tiết 1 - Giáo viên uốn nắn sửa sai cho đọc lại theo nhóm. * GV giới thiệu tranh minh hoạ đoạn thơ ứng dụng -Hỏi tranh vẽ gì?
- Cho học sinh đọc đoạn thơ ứng dụng dưới tranh - Giáo viên sửa phát âm cho HS - Tìm tiếng có vần mới học trong đoạn thơ - GV đọc mẫu, cho vài em đọc lại
- GV cho hs viết vào vở tập viết. - quan sát uốn nắn hs. - GV treo tranh hỏi. - Em thấy gì trong tranh? - Vậy chủ đề nói là gì?
- Cho hs đọc lại bài. - Nhận xét giờ học. - Khen ngợi hs đọc bài tốt. |
- Lắng nghe
- Gồm có âm o, âm a, âm ng ghép lại -HS ghép vần oang trên bảng cài - Giống đều bắt đầu oa ,khác âm cuối vần oan kết thúc bằng n,oang kết thúc bằng ng - o – a – ng – oang - HS đánh vần CN
-Ghép bảng cài. - tiếng hoang gồm có âm h đứng trước vần oang đứng sau -Vỡ hoang. -Học sinh đọc CN nối tiếp.
-Đọc lại theo tổ.
-Khác âm ở giữa vần
* Thi đua tìm viết tiếp sức trên bảng: thoáng,choáng,loáng,choạng… * HS đọc thầm từ ứng dụng
-Tiếng có chứa vần mới học: áo choàng, oang oang, liến thoắng, dài ngoẵng -Luyện đọc cá nhân. -4-5 em đọc lại.
-HS viết bảng con -Theo dõi nnhận biết cách viết. - Sửa viết lại bảng con.
* HS đọc cá nhân trên bảng lớp. -Luyện đọc nhóm 2 lưu ý sửa sai cho bạn * HS quan sát tranh trả lời câu hỏi. - Tranh vẽ cô giáo đang dạy các bạn tập viết. - Đọc cá nhân.
- Cả lớp đọc lại.
-Tiếng có vần mới học trong đoạn thơ:thoảng. - 4-5 em đọc lại. - HS viết vào vở.
- HS quan sát trả lời. - HS nêu.
- HS lắng nghe. |
Môn:Thủ công
ÔN TẬP GẤP HÌNH
I. MỤC TIÊU
1 . Kiến thức:
* Củng cố lại cách gấp quạt ,gấp mũ ca nô,gấp cái ví.
* Học sinh gấp thành thạo ,nhanh đẹp các sản phẩm
2 . Kĩ năng: GD hs có thói quen nhặt giấy vụn khi kết thúc tiết học .
3 . Thái độ: GD hs yêu thích môn học.
II. CHUẨN BỊ
+ Giấy A4, Giấy màu
III. HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC
Thời gian |
Nội dung |
Hoạt động giáo viên |
Hoạt động học sinh |
5’
7’
15’
5’
5’ |
1/Bài cũ
2/Bài mới. *Giới thiệu bài Hoạt động1 quy trình gấp
Hoạt động 2 Thực hành
Hoạt động 3 Trưng bày sản phẩm
3/củng cố
|
* Kiểm tra đồ dùng học sinh.
-Nhận xét đánh giá sự chuẩn bị của học sinh.
* Ôn lại chương gấp giấy * Đặt câu hỏi cho học sinh nêu -Đã học gấp những đồ vật nào? - Sau khi học sinh nêu được đồ vật đã học ,giáo viên treo quy trình gấp của đồ vật đó * Yêu cầu học sinh gấp một đồ vật mà các em yêu thích nhất.
-Trong lúc học sinh thực hành, giáo viên có thể theo dõi giúp đỡ cho một số em còn chậm chạp. * Phát cho mỗi nhóm một tờ giấy A 4,gợi ý cho các em có thể trình bày sản phẩm theo những hình ảnh mà các em thích.
*Đánh giá sản phẩm.
-Nhận xét đánh giá chung -Cho nhặt giấy vụn |
* Ñeå ñoà duøng leân baûng ,caùc toå tröôûng ñi kieåm tra baùo caùo laïi vôùi giaùo vieân - Laéng nghe ruùt kinh nghieäm * Laéng nghe * Laàn löôït neâu, hoïc sinh khaùc theo doõi nhaän xeùt boå xung Ví duï nhö:Gaáp caùi ví ,quaït,muõ ca noâ,neáp gaáp cô baûn… -Hoïc sinh nhaéc laïi quy trình gaáp cuûa töøng ñoà vaät.
* Moãi em phaûi hoaøn thaønh moät saûn phaåm ,coù theå gaáp nhieåu saûn phaåm coù theå
* Sau khi hoaøn thaønh saûn phaåm ,hoïc sinh coù theå choïn nhoùm coù cuøng saûn phaåm ñeå tröng baøy cho tieän .Nhoùm tröôûng treo saûn phaåm leân baûng vaø neâu yù töôûng cuûa nhoùm . * Nhaän xeùt cheùo caùc nhoùm veà soá löôïng saûn phaåm ,kyõ thuaät gaáp vaø hình aûnh trang trí. -Laéng nghe ruùt kinh nghieäm . -Nhaët xung quanh choã ngoài boû xoït raùc |
Tiết 1
TOAÙN
Baøi: LUYEÄN TAÄP ( trang 113)
* Giúp HS rèn luyện kỹ năng thực hiện phép trừ ( không nhớ )
Trong phạm vi 20, trừ nhẩm trong phạm vi 20, viết được phép tính thích hợp với hình vẽ.
2 . Kĩ năng: Rèn luyện kĩ năng trừ nhẩm ( không nhớ ) trong phạm vi 20
3 . Thái độ: HS có ý thức rèn luyện,tự học tự khám phá kiến thức của bài học.
+ GV: bảng phụ, thanh thẻ phục vụ trò chơi
+ HS: bảng con sgk
Thời gian |
Nội dung |
Hoạt động của giáo viên |
Hoạt động của HS |
5’ |
1/Bài cũ
|
- Gọi 2 hs lên bảng 18 – 5= 17 – 7= - Gv nhận xét. |
- 2 hs lên bảng - hs nhận xét bạn.
|
8’
5’
5’
6’
5’ |
2/Bài mới *Giới thiệu bài
Hoạt đông 1 Bài 1: cột 1,3,4 Làm bảng con.
Hoạt đông 2 Bài 2: cột 1,2,4 Làm miệng nhóm 2
Hoạt đông Bài 3: cột 1,2
Làm vở li
Hoạt đông Bài 5 Làm giấy nháp
3/ Củng cố dặn dò |
- GV giới thiệu bài luyện tập - GV hướng dẫn HS làm bài trong sgk - 1 HS nêu yêu cầu bài 1 - 1 HS nêu cách làm
-Đọc các phép tính
-Chú ý khi sửa bài nêu luôn cách làm kết hợp ghi điểm * 1 HS nêu yêu cầu bài 2 - GV hướng dẫn HS tính nhẩm theo cách thuận tiện nhất, không bắt buộc theo quy trình nào -Yêu cầu làm việc theo nhóm.
-Chữa bài gọi đại diện từng nhóm nêu trước lớp .
-Có nhận xét gì về các phép tính?
* 1 HS nêu yêu cầu bài 3 - HS nhắc lại cách thực hiện phép tính 11 + 3 – 4 = -Phát phiếu yêu cầu làm bài.
-yêu cầu HS sửa bài
* 1 HS nêu yêu cầubài 5 - Bài tập 5 cho biết gì? - Bài tập 5 hỏi gì? - Muốn biết còn lại bao nhiêu xe ta làm phép tính gì? - Ai nêu phép trừ và kết quả của phép trừ đó? - HS làm bài và sửa bài
* Hôm nay học bài gì? - GV yêu cầu HS trừ nhẩm thật nhanh các phép tính mà GV đưa ra - GV nhận xét tiết học
|
-Lắng nghe.
- Đặt tính rồi tính -Đặt các số thẳng hàng thực hiện từ phải qua trái. -4 HS lên bảng thực hiện ,cả lớp làm bảng con. 16 17 15 14 - - - - 5 7 5 2 11 10 10 12 -Nêu miệng
* Tính nhẩm - HS tính nhẩm và trả lời bằng miệng
-Nhóm 2 thảo luận hỏi đáp nhẩm kết -Nhóm khác theo dõi bổ xung 10+5=15 10+7=17 10+3=13 15-5+10 17-7=10 13-3=10 -kết quả của phép tính cộng trừ số này ra số kia. * Tính - Thực hiện phép tính từ trái sang phải -cả lớp làm trong phiếu nhỏ ,4 tổ trưởng làm phiếu lớn gắn kết quả lên bảng. 11+3-4=10 14-4+3=12 12+5-7=10 15-5+1=11 12+3-3=12 15-2+2=15 -Sửa bài bạn trên bảng dưới lớp đổi chéo phiếu kiểm tra. 16+6 >12 11>13-3 15-5=14-4 15+3 < 19 * Viết phép tính thích hợp - Có 12 xe. Đã bán 2 xe - Còn bao nhiêu xe máy? - Làm phép trừ
- 12 – 2 = 10
-Một học sinh làm bảng phụ cả lớp làm giấy nháp * Luyện tập. -Quan sát nêu cá nhân
-Lắng nghe. |
Toán
Bài:LUYỆN TẬP CHUNG( trang 114)
1 . Kiến thức:
* Giúp HS luyện kỹ năng so sánh các số.Biết tìm số liền trước, số liền sau. Biết cộng, trừ nhẩm các số không nhớ trong phạm vi 20.
2 . Kĩ năng: Rèn luyện kĩ năng cộng, trừ ( không nhớ ) trong phạm vi 20
3 . Thái độ : GD hs yêu thích môn học
+ GV: bảng phụ, phiếu bài tập
+ HS: bảng con sgk
Thời gian |
Nội dung |
Hoạt động của giáo viên |
Hoạt động của HS |
5’ |
1/Bài cũ
|
* Cho HS làm vào phiếu bài tập Đặt tính rồi tính 12 + 3 14 + 5 11 + 7 15 – 3 19 – 5 18 – 7
|
* HS làm vào phiếu bài tập,4 em lên bảng làm.
|
5’
5’
5’
5’
5’
3’ |
2/ Bài mới Giới thiệu bài Hoạt động1 Bài 1 Trò chơi tiếp sức
Hoạt động 2 Bài 2 , Làm việc nhóm 2
Hoạt động 3 bài 3 Trò chơi đố bạn.
Hoạt động 4 Bài 4 : cột 1,3 Làm vở li
Hoạt động5 Bài 5: cột 1,3 Troø chôi haùi soá.
3/ Cuûng coá daën doø
|
-Chöõa baøi treân baûng. -GV nhaän xeùt baøi cuõ * GV giôùi thieäu baøi luyeän taäp chung - GV höôùng daãn HS laøm baøi trong sgk * 1 HS neâu yeâu caàu baøi 1
- 1 HS neâu caùch laøm
- Yeâu caàu HS laøm baøi vaø söûa baøi
* 1 HS neâu yeâu caàu baøi 2, - GV HD: Muoán tìm soá lieàn sau cuûa moät soá ta laøm nhö theá naøo? - Theá coøn soá lieàn tröôùc -Yeâu caàu HS traû lôøi caâu hoûi baèng mieäng
-Chöõa baøi goïi töøng nhoùm neâu tröôùc lôùp
* Höôùng daãn laøm maãu. Soá lieàn tröôùc soá 8 laø soá 7 -Chöõa baøi ,giaùo vieân ñaët caâu hoûi goïi moät hoïc sinh traû lôøi sau ñoù em ñoù ñaët caâu hoûi ñoá baïn khaùc.
* 1 HS neâu yeâu caàu baøi 4 -Neâu caùch ñaët soá vaø thöïc hieän.
-Yeâu caàu laøm baøi,ñoïc töøng pheùp tính.
-Em coù nhaän xeùt gì veà caùc pheùp tính? * 1 HS neâu yeâu caàu baøi 5 - Cho HS laøm baøi döôùi hình thöùc troø chôi : “ haùi hoa” - HS leân haùi hoa vaø gaén cho ñöôïc moät pheùp tính ñuùng
-Moãi laàn leân gaén ñuùng neâu caùch thöïc hieän.
*Hoâm nay hoïc baøi gì? - GV yeâu caàu HS tìm soá lieàn tröôùc ( hoaëc lieàn sau) cuûa moät soá. Yeâu caàu nhaåm nhanh keát quaû cuûa pheùp tính - GV nhaän xeùt tieát hoïc
|
* Laéng nghe.
* Ñieàn soá vaøo döôùi moãi vaïch cuûa tia soá -Döôùi moãi vaïch tia soá ñieàn moät soá theo thöù töï töø nhoû ñeán lôùn. -Thaûo luaän theo nhoùm tìm soá ñeå gaén treân baûng. -Caùc nhoùm nhaän xeùt cheùo.
* Traû lôøi caâu hoûi - Ñeám theâm 1 vaøo
- Ñeám bôùt ñi 1 -Nhoùm 2 thaûo luaän hoûi ñaùp moät em neâu caâu hoûi ,moät em traû lôøi vaø ñoåi ngöôïc laïi. - Nhoùm khaùc theo doõi nhaän xeùt boå sung * Töï ñaët caâu hoûi vaø ñöa ra caâu traû lôøi -Em ñöôïc ñoá goïi baát kyø moät baïn khaùc traû lôøi caâu hoûi Soá lieàn tröôùc cuûa 10 laø soá naøo? Soá lieàn tröôùc cuûa 10 laø soá:9 Soá lieàn tröôùc cuûoâ11 laø soá naøo? Soá lieàn tröôùc cuûa 11 laø soá 10 Soá lieàn tröôùc cuûa 1laø soá naøo? Soá lieàn tröôùc cuûa 1 laø soá :0 * Ñaët tính roài tính -Ñaët soá cho thaúng haøng,thöïc hieän töø phaûi qua traùi. -Caû lôùp laøm baûng con ,4 ñaïi dieän 4 toå leân laøm treân baûng 12 15 14 19 + - + - 3 3 5 5
15 12 19 14 -Keát quaû cuûa pheùp tính coäng tröø soá naøy ra soá kia. * Tính -Caùc nhoùm thaûo luaän keát quaû
- HS döôùi lôùp theo doõi, nhaän xeùt caùc baïn treân baûng . 11+2+3=16 12+3+4=19 15+1-6=10 16+3-9=10 - Laáy 11+2=13,13+3=16
- Luyeän taäp chung. -Moät hoïc sinh neâu caâu hoûi ,moät hoïc sinh traû lôøi. |
MOÂN:HAÙT NHAÏC
BAØI HAÙT :Taäp taàm voâng
I-Muïc tieâu:
-Haùt ñuùng giai ñieäu vaø lôøi ca cuûa baøi haùt.
-Hoïc sinh haùt ñoàng ñeàu,roõ lôøi.
- Coù thoùi quen yeâu thích aâm nhaïc,thích ñöôïc hoïc haùt.
II-Chuaån bò.
-Haùt chuaån baøi haùt,thanh phaùch ,song loan,troáng nhoû,laù côø hoaø bình
-Saùch haùt nhaïc.
III-Caùc hoaït ñoäng daïy hoïc.
ND/thôøi löôïng |
HÑ/Giaùo vieân |
H Ñ/Hoïc sinh |
Hoaït ñoäng 1 Daïy baøi haùt:Taäp taàm voâng. ( 10-12 ph )
Hoaït ñoäng 2 Goõ theo phaùch vaø theo tieát taáu lôøi ca. ( 8-10 ph )
Hoaït ñoäng 3 Bieåu dieãn ( 8-10 ph ) Hoaït ñoäng 4 ( 3-5 ph ) |
* Giôùi thieâu nhanh. -Treo baûng phuï,haùt maãu. *Daïy ñoïc theo tieát taáu.
* Daïy haùt -Chia baøi haùt laøm 4 caâu. Daïy haùt theo moùc xích.
-Boán nhòp cuoái baøi voã tay .Goõ nhòp hoaëc voã tay theo tieát taáu treân baûng phuï Taäp taàm voâng ,tay khoâng tay X x x coù x
Taäp taàm voù ñoá tay naøo coù tay X x x naøo khoâng. x -Cho hoïc sinh haùt,chuù yù khoâng ngaân daøi maø nghæ phaùch ôû caâu cuoái. -Yeâu caàu hoïc sinh thöïc haønh. -Laàn 1 baét nhòp,ñaùnh nhòp cho HS haùt.
-Goïi cac ù nhoùm bieåu dieãn tröôùc lôùp. * Cho haùt caù nhaân.
-Cho haùt tröôùc lôùp.
-Daën haùt cho thuoäc. |
* Laéng nghe. -Quan saùt laéng nghe. *Ñoïc theo töøng caâu - Caû lôùp ñoïc laïi laàn 2 * Hoïc haùt töøng caâu - Hoïc caâu 1,chuyeån sang caâu 2. - Haùt caâu 1 + 2, chuyeån sang caâu 3, haùt caâu 1,2,3.Hoïc haùt caâu 4, haùt caû baøi 1 laàn ,Haùt theo 2 daõy. -Quan saùt laéng nghe.
-Haùt caû lôùp. -Laàn 1 haùt theo nhòp cuûa GV -Laàn 2 haùt keát hôïp goõ phaùch. -Laàn 3 haùt keát hôïp goõ tieát taáu. -Caùc nhoùm khaùc theo doõi.
* 4 -5 HS vöøa haùt vöøa nhuùn chaân nhòp nhaøng. -1-2 em haùt heát caû baøi. |
--------------------------------------------
Tiết 1
Thứ năm ngày 29 tháng 1 năm 2015
Toán
Bài:BÀI TOÁN CÓ LỜI VĂN ( trang 115)
1. Kiến thức: Bước đầu nhận biết về bài toán có lời văn gồm các số( điều đã biết) và câu hỏi điều cần tìm, điền đúng số đúng câu hỏi của bài toán theo hình vẽ.
2 . Kĩ năng: Rèn cho hs tính cẩn thận trong khi làm bài.
3 . Thái độ: GD hs ham tìm tòi khám phá những kt mới.
+ GV: Tranh mô hình để lập bài toán có lời văn, tranh minh hoạ trong sách, bảng phụ, phấn màu,phiếu bài tập
+ HS:sách giáo khoa
Thời gian |
Nội dung |
Hoạt động giáo viên |
Hoạt động HS |
5’ |
1/Bài cũ
|
- 2 HS lên bảng làm bài tập a) Tính : 11 + 3 + 4 = 15 – 1 + 6 =
b) Đặt tính rồi tính: 17 – 3 13 + 5
- Y/C HS nhận xét bài của bạn - GV nhận xét đánh giá |
*HS dưới lớp làm vào phiếu bài tập Tính : 11 + 3 + 4 =18 15 – 1 + 6 = 20 17 13 - + 3 5 14 18 -Chữa bài trên bảng. -Lắng nghe |
|
2/Bài mới * Giới thiệu bài
Hoạt động 1 Bài 1
Luyện tập Hoạt động 2 Bài 2Làm phiếu bài tập.
Hoạt động 3 Bài 3: Làm việc với SGK
3/Củng cố |
- Hôm nay cô giới thiệu cho các em một dạng bài tập mới. Chúng ta cùng tìm hiểu qua bài “ Bài toán có lời văn” để xem nó có gì khác với dạng bài tập trước nhé! * HS nêu yêu cầu của bài 1
- GV hướng dẫn HS quan sát tranh và hỏi
- Bạn đội mũ đang làm gì?
- Thế còn 3 bạn kia?
- Vậy lúc đầu có mấy bạn? - Về sau có thêm mấy bạn? - Như vậy các em có thể viết số thích hợp vào chỗ chấm cho bài tập 1 để được bài toán chưa?
=> Như vậy chúng ta vừa lập được 1 bài toán ...Đọc cho cô đề bài toán vừa điền
-Bài toán cho ta biết gì?
-Bài toán có câu hỏi như thế nào? - Theo câu hỏi này ta phải làm gì?
=> Như vậy bài toán có lời văn bao giờ cũng có các số ( GV chỉ bảng ) gắn với các thông tin mà đề bài cho biết và câu hỏi để chỉ thông tin cần tìm ( chỉ bảng ) -GV cho HS nhắc lại
* HS nêu yêu cầu bài tập 2
- GV hướng dẫn HS tương tự như bài 1: - Quan sát tranh và thông tin mà đề cho biết rồi điền số vào chỗ chấm - HD HS sửa bài
* HS nêu yêu cầu của bài 3 - GV hướng dẫn - Hãy quan sát tranh vẽ và đọc bài toán cho cô? - Bài toán này còn thiếu gì? - Ai xung phong nêu câu hỏi của bài toán?
=> Lưu ý: các câu hỏi HS nêu có thể khác nhau, chỉ cần nêu đúng. Mỗi lần nêu câu hỏi thì HS đọc lại bài toán - GV HD các câu hỏi đều phải có : -Từ “Hỏi” ở đầu câu -Trong câu hỏi bài toán này nên có từ “ tất cả” -Viết dấu “?” ở cuối câu hỏi - HS viết câu hỏi của bài toán 3 vào sách - Cho HS đọc lại bài
* Hôm nay học bài gì? - Cho HS chơi trò chơi “ Cùng lập bài toán” - GV cho HS nhìn tranh thi đua cùng lập bài toán như các bài 1, 2, 3, 4 ta đã học - GV và HS cùng nhận xét các nhóm sau đó cùng sửa bài -Nhận xét tiết học
|
- Lắng nghe.
* Viết số thích hợp vào chỗ chấm để có bài toán - Quan sát tranh trả lời câu hỏi. Đang đứng giơ tay chào - 3 bạn đang đi tới chỗ bạn đội mũ . - Lúc đầu có 1 bạn - Sau có thêm 3 bạn nữa - HS viết số thích hợp vào chỗ chấm của bài toán trong sgk.Một học sinh lên bảng điền. -4-7 em đọc ,cả lớp đọc.
- Có 1 bạn, thêm 3 bạn - Hỏi có tất cả bao nhiêu bạn
- Tìm xem có tất cả bao nhiêu bạn
-Nêu tại chỗ.
* Viết số thích hợp vào chỗ chấm để có bài toán - Các nhóm thảo luận làm vào phiếu bài tập ,đại diện các nhóm lên điền trên bảng.
-Đổi chéo phiếu kiểm tra cho nhau.
* Viết tiếp câu hỏi để có bài toán
- Cho 1-2 HS đọc bài toán
- Thiếu câu hỏi - Vài HS nêu câu hỏi Ví dụ :Hỏi có tất cả ( mấy ) con chim… -Lắng nghe.
- Lắng nghe.
4-5 em ,đọc đồng thanh
*Giải toán có lời văn - HS chơi trò chơi thi đua giữa các nhóm nhìn tranh xem nhóm nào nêu được nhiều đề toán đúng và nhiều.
-Lắng nghe. |
Thứ năm ngày 28 tháng 1 năm 2016
Học vần
Bài 89 :IÊP - ƯƠP
I. MỤC TIÊU
1 . Kiến thức:
- Đọc và viết đúng các vần, tiếng, từ: iêp, ươp, tấm liếp, giàn mướp
- Đọc đúng các từ ứng dụng và câu ứng dụng sgk
- Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề:Nghề nghiệp của bố me.
2 .Kĩ năng: Rèn kĩ năng sống cho hs trong cuộc sống hàng ngày.
3 . Thái độ : GD hs yêu thích môn học.
II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC
-GV: Tranh minh hoạ từ khoá, từ câu ứng dụng, phần luyện nói,khung kẻ ô li,trò chơi.
-HS: Sách tiếng việt 1 tập 2, bộ ghép chữ tiếng Việt.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC
Thời gian |
Nội dung |
Hoạt động giáo viên |
Hoạt động HS |
5’ |
1/Bài cũ
|
* Gọi HS viết bảng : bắt nhịp, nhân dịp, giúp đỡ, đèn chụp - HD HS nhận xét bạn viết bảng - HS đọc phần ứng dụng trong sgk - Giáo viên nhận xét bài cũ |
-HS dưới lớp viết bảng con
- HS nhận xét bạn viết bảng -Đọc cánha6nD9. -Lắng nghe. |
18’
6’
6’
|
Tiết 1 2/Bài mới: *Giới thiệu bài
Hoạt động 1
a/Nhận diện vần
Hoạt động 2 b/Đánh vần
Hoạt động3 c/Tiếng khoá, từ khoá Dạy vần iêp
*Trò chơi giữa tiết
Hoạt động 4 d/Viết vần
Hoạt động 5 e/Đọc tiếng ứng dụng
|
*GV: Hôm nay cô giới thiệu tiếp 2 vần có âm cuối p đó là iếp và ươp * Vần iêp có mấy âm ghép lại ? đó là âm nào? - So sánh iêp với up đã học
* Hãy ghép cho cô vần iêp *Vần iêp đánh vần như thế nào ? - Cho HS đánh vần iêp GV sửa phát âm cho HS -*Cho HS ghép tiếng liếp - Nêu vị trí âm vần trong tiếng liếp? - Giới thiệu tranh minh hoạ từ: tấm liếp.Hỏi trong tranh vẽ gì? - Cho học sinh đánh vần và đọc trơn từ :tấm liếp * Giáo viên sửa phát âm cho HS * Tiến hành tương tự như vần iếp - So sánh ươp với iêp *Cho thi đua tìm từ ,tiếng cù hứa vần mới học?
-Nhận xét tuyên dương.
* Giáo viên hướng dẫn học sinh viết bảng con iêp, ươp, liếp, mướp - Giáo viên treo khung kẻ ô li, viết mẫu – hướng dẫn học sinh cách viết - GV sửa nét chữ cho HS
* Giáo viên giới thiệu các từ rau diếp ướp cá tiếp nối nườm nượp - Cho HS đọc từ , GV sửa sai - GV và HS giải thích từ - GV đọc mẫu, vài HS đọc lại bài - Tìm gạch chân tiếng mới có chứa vần iêp, ươp |
*Lắng nghe
- có iê và p ghép lại -Giống:Đều kết thúc bằng âm p.Khác:Vần iêp bắt đầu bằng âm iê. Vần up bắt đầu bằng âm u. *Ghép cá nhân bảng cài * iê - pờ–iêp -Học sinh đánh vần CN nối tiếp. - Đánh vần theo từng bàn *Ghép cá nhân trên bảng cài. -Liếp gồm có âm l đứng trước vần iêp đứng sau -tấm liếp
-Học sinh đọc CN theo hàng dọc
-Phát âm đồng thanh.
-Thi đua tìm viết tiếp sức trên bảng:khiếp,chiếp,thiếp, mướp,cướp… -lắng nghe *Lấy bảng con.
-Cả lớp viết bảng con. -Sửa lại trên bảng con.
*HS đọc thầm từ ứng dụng -Đọc cá nhân -Lắng nghe. -4-5 em -Gạch trên bảng: rau diếp, tiếp nối, ướp cá, nườm nượp |
14’
14’
6’
5’ |
Tiết 2 Luyện tập Hoạt động 1 a.Luyện đọc
*Câu ứng dụng
Hoạt động 2 b.Luyện viết
Hoạt động 3 c.Luyện nói
3/Củng cố dặn dò
|
* Cho hs đọc đọc lại các vần và từ ở tiết 1 - Giáo viên uốn nắn sửa sai cho luyện đọc lại theo nhóm - Giáo viên giới thiệu tranh minh hoạ câu .
-Tranh vẽ gì? - Cho học sinh đọc đoạn thơ ứng dụng dưới tranh - Giáo viên sửa phát âm cho HS - Tìm tiếng có vần iêp, ươp mới học trong đoạn thơ - GV đọc mẫu, cho vài em đọc lại
* Giáo viên hướng dẫn học sinh viết các vần và từ iêp, ươp, tấm liếp, giàn mướp vào vở - GV uốn nắn chữ viết cho HS * 1 HS đọc tên bài luyện nói - Giáo viên giới thiệu tranh luyện nói - Giáo viên hướng dẫn học sinh luyện nói theo tranh - Tranh vẽ gì?
- Tranh 1: vẽ bác nông dân đang làm gì? - Tranh 2: vẽ cô giáo đang làm gì? - Tranh 3: công nhân đang làm gì? - Tranh 4: bác sĩ đang làm gì? = > GV tổng kết :Nghề của những người trong tranh không giống nhau. Nghề của bố mẹ các em cũng vậy. Hãy giới thiệu nghề của bố mẹ các em cho cô và các bạn nghe? -Cho HS luyện nói trước lớp thi đua theo nhóm.
* Giáo viên cho HS đọc lại bài vừa học trong sgk - Cho học sinh chơi trò chơi: thi đua tìm các từ có vần mới học
GV tổng kết giờ học - Hướng dẫn học sinh học bài, làm bài ở nhà - Chuẩn bị bài 90
|
- HS đọc cá nhân trên bảng
- Luyện đọc lại nhóm 2 chú ý sửa lỗi sai cho bạn. - HS quan sát tranh trả lời câu hỏi. - Tranh vẽ các bạn chơi trò chơi cướp cờ. -Đọc cá nhân -Đọc đồng thanh. -Tiếng có vần iêp, ươp mới học trong đoạn thơ:cướp -4-5 em đọc. * Học sinh viết bài vào vở tập viết chú ý độ cao khoảng cách nét nối. -Sửa trên bảng con
* Nghề nghiệp của cha mẹ. - HS quan sát tranh
- HS luyện nói trước lớp
-Tranh vẽ người nông dân ,cô giáo,thợ xây,bác sỹ -Vẽ bác nông dân đang cấy lúa
-Vẽ cô giáo đang giảng bài
-Công nhân đang xây dựng
-Bác sĩ đang khám bệnh
-Lắng nghe.
-4-5 HS đọc.
-Thi đua tìm viết tiếp sức trên bảng lớp :nượp,tướp,khiếp,chiếp… -Lắng nghe.
|
Thứ sáu ngày 29 tháng 1 năm 2016
Tập viết
Tuần 19: Bập bênh, lợp nhà …
Tuần 20: Sách giáo khoa...
I - Mục tiêu:
-HS viết được các chữ: bập bênh, lợp nhà, xinh đẹp, bếp lửa, giúp đỡ, ướp cá, đúng mẫu và đúng cỡ chữ
-Rèn kĩ năng viết nhanh, đúng, đẹp cho HS.Rèn cho HS tính cẩn thận khi viết
-Học sinh có thói quen rèn viết chữ đẹp
II- Chuẩn bị:
-Giáo viên: chữ mẫu
-Học sinh: vở tập viết, bảng con
III -Các hoạt động dạy học:
Nội dung |
Giáo viên |
Học sinh |
1/Bài cũ ( 5ph ) 2/Bài mới: Hoạt động1 Giới thiệu quan sát chữ mẫu ( 3-5 ph )
Hoạt động 2 HS viết vào bảng con ( 3-5 ph ) Hoạt động 3 Viết vở. (10-15 ph )
3/Củng cố dặn dò ( 3-5 ph )
|
* GV nhận xét bài tiết trước. Nêu ưu và khuyết mà HS hay mắc để HS sửa lỗi * GV giới thiệu bài viết -Cho HS đọc các từ trong bài viết
- Các chữ trên, những chữ nào cao 5 dòng li? -Các chữ trên, những chữ nào dài 4 dòng li? - Những chữ nào cao2 dòng li?
-Các chữ trên, những chữ nào dài 5 dòng li? -GV viết mẫu, vừa viết vừa nói cách viết * HD HS viết vào bảng con những chữ hay sai * GV hướng dẫn HS viết vở. GV chú ý nhắc nhở tư thế ngồi viết cho HS, chú cách đặt bút bắt đầu và kết thúc *Thu bài chấm -Nhận xét bài viết: nêu ưu và khuyết . -Hướng dẫn bình chọn chư õđẹp.
- Hướng dẫn bình chọn trong 4 quyển .
- Hướng dẫn học sinh rèn viết ơ nhà - Chuẩn bị bài sau
|
* Học sinh lắng nghe rút kinh nghiệm.
*Quan sát,lắng nghe. -2-4 em đọc,HS khác đọc thầm. -HS trả lời câu hỏi,Học sinh khác theo dõi bổ sung. -Các chữ trên, những chữ cao 5 dòng li:h,,b -Các chữ trên, những chữ cao 4 dòng li:p - Những chữ nào cao2 dòng li:â ,ư,ă,ê,u,ơ,a -Các chữ trên, những chữ dài dòng li: g -HS quan sát viết mẫu HS viết lên không trung* Học sinh lấy bảng viết ,chú ý độ cao khoảng cách nét nối. *HS viết bài vào vở
* 10-15 vở -Lắng nghe sửa sữa.
-Các tổ trưởng hướng dẫn các bạn bình chọn trong nhóm xem ai viết đẹp nhất đem thi trước lớp. -Chọn ra 1 quyển giải nhất viết sổ danh dự.HS khác theo dõi học hỏi. -HS lắng nghe |
Tiết 5
Tự nhiên xã hội
Bài : ÔN TẬP: Xã hội
I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức: Củng cố một số tình huống nguy hiểm có thể sảy ra trên đường đi học ,ở nhà ,ở trường và cách tránh một số tình huống đó
2. Kĩ năng: Biết về quy định đi bộ trên đường: Đi bộ trên vỉa hè. Nếu đường không có vỉa hè ta đi sát lề đường bên phải. Khi qua đường phải đi trên phần đường có vạch quy định,biết trèo cây ,chơi đồ sắc nhọn,điện là rất nguy hiểm.
3. Thái độ: Có ý thức chấp hành những quy định về trật tự an toàn giao thông,an toàn khi ở nhà ,ở trường.
II. CHUẨN BỊ
- Các hình trong sgk ở các bài đã học.
- Tranh ảnh và những tình huống có thể sảy ra trên đường đi học,ở nhả ,ở trường.
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU
Thời gian |
Nội dung |
Hoạt động của GV |
Hoạt động của HS |
5’ |
1/Bài cũ
|
* GV hỏi HS trả lời các câu hỏi sau Lựa chọn tình huống nào sau đây em cho là đúng: -Đi bộ trên vỉa hè? -Đi dưới lòng đường? -Sang đường khi có đèn hình người đứng màu đỏ? |
* HS dưới lớp theo dõi nhận xét các bạn
-Đi bộ trên vỉa hè( đúng ) -Đi dưới lòng đường( sai) -Sang đường khi có đèn hình người đứng màu đỏ ( sai) |
|
2/Bài mới * Giới thiệu |
-Ôn tập lại các bài đã học |
- Lắng nghe. |
15’
10’
5’ |
Hoạt động 1 Ôn tập
Hoạt động 2 Chơi trò chơi “đèn xanh đèn đỏ” ( 5-10 ph )
3/Củng cố ( 3-5 ph ) |
*Nêu tên một số bài đã học mà em biết? Cho làm phiếu bài tập: Tình huống nào sau đây là an toàn,nếu đúng em đánh x ttrước câu đó. -Chơi dao -Cho em chơi kiếm ,que _Tránh xa nơi có điện - Trèo lên cây bắt tổ chim -Thả diều dưới lòng đường -Đi sát mép cỏ. - Cúi nghịch nước khi đi thuyền - Đu xe khi xe chạy. -Đi hàng hai,hàng ba trên đường -Vừa đi ,vừa xô đẩy nhau -Sang đường nơi có vạch kẻ. -Nêu luật chơi ,cách chơi.Hướng dẫn cả lớp chơi thử một lần.
-Gọi một số em nhắc lại kiến thức mới ôn -Dặn về nhà ôn tập |
Làm việc theo nhóm thảo luận làm bài.Một đại diện lên làm trên bảng,dưới lớp làm xong đổi chéo phiếu dùng bút chì chấm điểm
-Thả diều dưới lòng đường X-Đi sát mép cỏ. - Cúi nghịch nước khi đi thuyền - Đu xe khi xe chạy. -Đi hàng hai,hàng ba trên đường -Vừa đi ,vừa xô đẩy nhau -X-Sang đường nơi có vạch kẻ. -Lớp trưởng điều khiển cả lớp cùng chơi:Chọn đúng biển báo giao thông ,đi đúng luật an toàn giao thông ,nếu nhận sai biển báo ,hoặc sai đường sẽ bị phạt. -4-5 em nêu trước lớp |
HOẠT ĐỘNG NGOÀI GIỜ,
I-Mục tiêu.
* Biết cách xếp hàng đội hình hàng dọc,đứng nghỉ nghiêm,
* Biết làm đồ chơi bằng gấy
II.Lên lớp.
1.Nhận xét công viêïc tuần qua
- Đa số các em đã có nhiều cố gắng trong học tập như:Trường,Thắng,Linh đạt kết quả trong học tập ,bên cạnh đó vẫn còn 1 số em chưa thật sự cố gắng trong học tập như : đỗ dương, hải,
- Một số em thường hay quên đồ dùng học tập tuy ết mai
2. Công tác tuần 22
- Thi đua học tập tốt
-Tiếp tục ổn định nề nếp ra vào lớp sau khi nghỉ tết.
- Tiếp tục xây dựng đôi bạn cùng tiến
–Hoàn thành quỹ vòng tay bè bạn.
-Chăm sóc bồn hoa cây cảnh
3.Cho học đứng nghỉ, nghiêm
Giáo viên hướng dẫn cho cả lớp cùng thực hiện .
Lớp trưởng điều khiểm , hô hiệu lệnh cả lớp thực hiện ,giáo viên theo dõi giúp đỡ.
-Cho các tổ thi đua xem tổ nào thực hiện tốt
4 Cách làm đồ chơi bằng giấy: Giáo viên làm mẫu một số đồ chơi cho HS quan sát.Cho HS chọn một sản phẩm mà các em yêu thích nhất để làm ,sau đó cho chọn nhóm cùng sản phẩm để trưng bày.Các nhóm nhận xét đánh giá sản phẩm của nhóm bạn xem nhóm nào có bộ sản phẩm tốt nhất sẽ được tuyên dương trước lớp.
Môn:THỂ DỤC
Bài: BÀI THỂ DỤC – ĐỘI HÌNH ĐỘI NGŨ
- Ôn ba động tác thể dục đã học. Yêu cầu thực hiện động tác ở mức độ chính xác.
- Học động tác “vặn mình”
Yêu cầu thực hiện được động tác ở mức độ căn bản đúng
- Ôn điểm số hàng dọc theo tổ. Yêu cầu điểm số rõ, đúng
- Dọn vệ sinh trường, tranh động tác chân
- Kẻ hình cho trò chơi
Nội dung |
Định lượngVĐ |
Phương pháp tổchức |
1/Phần mở đầu -GV nhận lớp, phổ biến nội dung yêu cầu -GV giúp đỡ cán sự điều khiển -Tổ trưởng báo cáo sĩ số -Cán sự lớp báo cáo các bạn vắng -HS đứng vỗ tay và hát Đi thường theo vòng tròn và hít thở sâu -Chơi trò chơi ‘‘đi ngược chiều theo tín hiệu”. HS đang đi vòng tròn. Khi nghe GV thổi còi thì quay lại, đi ngược chiều vòng tròn vừa đi. Sau khi đi được một đoạn, nghe tiếng còi lại đi ngược lạiCho HS chơi vài lần |
1 => 2 phút
1 => 2 phút 1 phút 3 phút |
Tập hợp hàng dọc x x x x x x x x x x x x X x x x x x x x x
Chuyển vòng tròn
|
2/Phần cơ bản-Ôn ba động tác thể dục đã học--Ôn động tác vươn thở, lưu ý HS hít thở sâu- Động tác tay: lưu ý tay ngang, lòng bàn tay ngửa - Động tác chân: lưu ý khuỵu gối, thân trên thẳng
GV nêu tên động tác, làm mẫu và giải thích động tác, hô nhịp, làm mẫu, HS làm theo - Nhịp 1: chân trái bước sang ngang rộng bằng vai, hai tay dang ngang, lòng bàn tay sấp - Nhịp 2: vặn mình sang trái, hai chân giữ nguyên, tay phải đưa sang trái vỗ vào bàn tay trái -Nhịp 3: về nhịp 1 -Nhịp 4: về tư thế cơ bản -Nhịp 5, 6, 7, 8 như nhịp 1, 2, 3, 4 nhưng đổ chân và vỗ tay phải -Cho HS thực hành vài lần -HS tập theo từng tổ -Cho HS ôn lại cả 4 động tác Thi đua giữa các tổ xem tổ nào làm đúng, đẹp * Ôn tập hợp hàng dọc, dóng hàng, điểm số -Cho HS giải tán -Tập hợp hàng dọc, dóng hàng, đứng nghiêm, nghỉ, quay phải, quay trái, điểm số báo cáo -Lần 1 lần 2 từng tổ điểm số -Lần 3 và 4 cả 4 tổ cùng điểm số -Các tổ trưởng chú ý vai trò của mình -Chơi trò chơi “ chạy tiếp sức” Cách chơi tương tự như tiết trước |
25 phút Mỗi động tác 2 lần 8 nhịp
4 – 5 lần
2 lần
|
Tập hợp hàng ngang x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x X
x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x
x x x x x
X
Tập hợp hàng dọc x x x x x x x x x x x x X x x x x x x x x
|
3/Phần kết thúc- Đi theo nhịp từ 2 đến 4 hàng dọc và hát - Đứng tại chỗ vỗ tay và hát - Trò chơi hồi tĩnh - GV và HS cùng hệ thống lại bài học - Nhận xét tiết học, giao bài tập về nhà
|
2 => 3phút 1 phút 1 => 2 phút 1 phút |
X
x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x |
Môn:MĨ THUẬT
Bài : VẼ MÀU VÀO HÌNH VẼ PHONG CẢNH
I. MỤC TIÊU.
- Củng cố cách vẽ màu. Vẽ màu vào hình vẽ phong cảnh miền núi
- HS thêm yêu mến cảnh đẹp của quê hương, đất nước Việt Nam và con người Việt Nam ta.
- Có thói quen yêu thích ,thưởng thức mĩ thuật.
- GV: một số tranh phong cảnh. Một số bài vẽ của HS năm trước
- HS: vở tập vẽ, màu
Nội dung |
Hoạt động GV |
Hoạt động HS |
1/Bài cũ ( 3-5 ph ) |
*GV kiểm tra dụng cụ của HS Nêu ưu khuyết, cách tô màu của bài vẽ quả chuối để học sinh rút kinh nghiệm
|
*HS lắng nghe để rút kinh nghiệm cho bài sau |
2/Bài mới Hoạt động 1 a- HS quan sát tranh và nhận xét ( 8-10 ph )
Hoạt động 2 b) HD HS cách vẽ màu ( 3-5 ph )
Hoạt động 3 c) Thực hành ( 10-15 ph )
3/Củng cố dặn dò ( 3-5 ph ) |
* GV giới thiệu bài “ vẽ màu vào tranh phong cảnh” -GV cho HS xem một số tranh và hỏi: -Đây là tranh vẽ về cảnh gì? -Phong cảnh có những hình ảnh gì?
-GV kết luận: Nước ta có nhiều cảnh đẹp như cảnh biển, cảnh phố phường, cảnh đồng quê, cảnh đồi núi...Mỗi cảnh đều có vẻ đẹp riêng của nó. *Bây giờ ta sẽ vẽ màu vào tranh phong cảnh miền núi nhé! Cho HS quan sát tranh và nhận dạng hình vẽ. Gợi ý cho HS cách vẽ màu - Hình vẽ dãy núi - Hình vẽ nhà sàn - Hình vẽ cây - Vẽ hai người đang đi.. * HS thực hành vẽ màu vào tranh Chọn màu theo ý thích của mình để vẽ Các hình khác nhau thì vẽ màu khác nhau Chọn các màu để vẽ vào hình núi, hình nhà, tường, cửa... cây lá, thân cây... màu áo, quần vv... Không nhất thiết phải vẽ màu đều, nên có chỗ đậm, chỗ nhạt HS vẽ màu vào tranh, GV theo dõi giúp đỡ HS yếu * Nhận xét cách vẽ màu của HS
-HD HS chuẩn bị bài sau. Quan sát vật nuôi trong nhà như trâu, bò, gà, lợn, chó, mèo... về hình dáng, màu sắc và các bộ phận Nhận xét tiết học
|
-HS quan sát tranh nhận xét
-Lần lượt nêu theo nội dung tranh trên bảng .Ví dụ:tranh vẽ thác nước ,ruộng bậc thang ,cảnh hồ gươm,đồi núi… -Lắng nghe.
*HS theo dõi và lắng nghe
* HS vẽ màu vào vở chọn màu theo ý thích có thể tô từ 3-4 màu chính tránh tô nhiều loại màu.
* HS quan sát và đánh giá, nhận xét bài của bạn
-Màu sắc phong phú, phù hợp với tranh hay không. -Bài vẽ nào vẽ màu hài hoàvà đẹp HS bình chọn bài vẽ đẹp -Lắng nghe. |
© 2024 - nslide
Website chạy thử nghiệm. Thư viện tài liệu miễn phí mục đích hỗ trợ học tập nghiên cứu , được thu thập từ các nguồn trên mạng internet ... nếu tài liệu nào vi phạm bản quyền, vi phạm pháp luật sẽ được gỡ bỏ theo yêu cầu, xin cảm ơn độc giả