Hoạt động của giáo viên
|
Hoạt động của học sinh
|
1. Ổn định : Hát
|
- HS hát
|
2. Bài cũ : Bài trước các em học bài gì ?
|
- HS trả lời
- HS 1: ong, ông
- HS 2: con ong, vòng tròn
- HS 3: cây thông, công viên.
|
GV ghi bảng ( hoặc treo bảng phụ) : ong, ông, con ong, vòng tròn , cây thông, công viên và gọi HS đọc.
- Đọc câu ứng dụng trong SGK
|
- 3,4 học sinh đọc
|
- Đọc bài SGK
|
- Học sinh mở SGK đọc bài
|
- Y/c HS viết bảng con các từ : cái võng , dòng sông
|
- 1 HS lên bảng lớp viết, dưới lớp viết bảng con.
|
- Nhận xét – Đề ra biện pháp (nếu có)
|
|
3. Bài mới :
Giới thiệu bài: Hôm nay cô giới thiệu cho các em vần mới: ăng, âng - ghi bảng
a. Dạy vần ăng:
|
|
|
|
|
|
- GV đọc mẫu: ăng - Gọi học sinh đọc, chữa lỗi phát âm.
|
- Đọc cá nhân + đọc đồng thanh.
|
Hỏi : Vần ăng gồm có mấy âm ?
|
- vần ăng gồm có hai âm : âm ă đứng trước , âm ng đứng sau
|
- Cho HS gắn bảng : ăng
|
- HS gắn : ăng
|
+ Có vần ăng muốn có tiếng măng ta thêm âm gì ?
|
- Thêm m đúng trước vần ăng.
|
- Cho HS ghép : măng
- Cho hs phân tích.
- GV ghép trên bảng
|
- HS ghép : măng
- Tiếng măng gồm có : âm m đứng trước , vần ăng đứng sau
|
Hướng dẫn HS đọc - phân tích
|
- Đọc cá nhân + đọc đồng thanh.
|
- GV treo tranh - Hỏi : “ Bức tranh vẽ gì ? “
|
- Bức tranh vẽ búp măng
|
- GV ghép bảng : măng tre – GV đọc mẫu - Gọi HS đọc
|
- HS đọc + phân tích
|
- GV chỉ bảng : ăng - măng - măng tre - Gọi HS đọc ( cho HS đọc thầm)
|
- Đọc cá nhân – đọc đồng thanh.
|
b. Dạy vần âng :
|
|
- GV giới thiệu : âng
|
|
- GV đọc : âng
- Vần âng gồm có hai âm : âm â đứng trước , âm ng đứng sau
|
- Học sinh đọc cá nhân
|
- Cho HS gắn bảng : âng
|
- HS gắn bảng : âng
|
- GV cho HS nhận xét
|
- HS nhận xét
|
+ Có vần âng muốn viết tiếng tầng ta thêm âm gì ? Dấu thanh gì ?
|
- Thêm âm t và dấu huyền
|
- Cho HS ghép : tầng
|
- HS ghép + phân tích
Tiếng tầng gồm có : âm t ghép với vần âng . Âm t đứng trước , vần âng đứng sau , dấu huyền trên đầu âm â
|
- Cho HS nhận xét - Đọc
|
- Đọc cá nhân
|
- GV treo tranh hỏi : Tranh vẽ gì ?
|
- Nhà tầng
|
- GV ghép bảng : nhà tầng - Gọi HS đọc
|
- HS đọc
|
- Cho HS đọc thầm : âng - tầng - nhà tầng
|
- Đọc cá nhân
|
- Đọc tổng hợp: ăng - măng - măng tre
âng - tầng - nhà tầng
|
- Đọc cá nhân - đồng thanh
|
- So sánh : ăng – âng
|
- Giống: đều có âm ng đứng sau
|
|
- Khác : vần âng bắt đầu âm â, vần ăng bắt đầu âm ă.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
c. Đọc từ ứng dụng :
|
|
( GV dùng tranh ảnh hoặc chữ mẫu.)
- Gv treo tranh giới thiệu từ rặng dừa
- GV đọc mẫu
- Tìm tiếng có vầng ăng.
- GV gắn chữ phẳng lặng
- GV đọc mẫu
- Tìm tiếng có vầng ăng.
- Gv giải nghĩa của từ phẳng lặng : Phẳng lặng diễn tả sự bình yên, lặng lẽ, êm ả.
- Tương tự Gv treo tranh giới thiệu từ vầng trăng
- GV đọc mẫu
- Tìm tiếng có vầng âng.
- GV gắn chữ nâng niu
- GV đọc mẫu
- Tìm tiếng có vầng âng.
- Gv giải nghĩa của từ nâng niu : nâng niu chỉ sự yêu thương, chăm sóc, trìu mến.
* GDKNS: biết quý trọng, biết ơn người đã quan tâm, chăm sóc, yêu thương
|
- HS quan sát tranh
- Cá nhân, đồng thanh dãy bàn.
- Tiếng Rặng
- HS quan sát
- HS lắng nghe, đọc thầm, cá nhân, đồng thanh
- Tiếng phẳng, lặng.
- HS quan sát tranh
- Cá nhân, đồng thanh dãy bàn.
- Tiếng vầng
- HS quan sát
- HS lắng nghe, đọc thầm, cá nhân, đồng thanh.
- Tiếng nâng.
( Trang bà viết rõ chỗ gạch chân ni luôn nghe)
|
d. Hướng dẫn viết bảng con :
- GV viết bảng - Hướng dẫn HS qui trình viết các chữ ( Hướng dẫn cách đặt bút và chú ý các nét nối từ m sang ăng, t sang âng, vị trí dấu phụ, dấu thanh) : ăng, âng, măng tre, nhà tầng
- HS quan sát GV viết mẫu.
- HS viết bảng con.
- Nhận xét và sữa lỗi sai cho HS.
-Khen 1 số em viết đúng và đẹp.
Giải lao
|
- HS viết bảng con
|
TIẾT 2
|
|
4. Luyện tập :
|
|
a. Luyện đọc :
|
|
- GV chỉ bài trên bảng - Gọi học sinh đọc
|
- Đọc cá nhân - Đồng thanh
|
b. Đọc câu ứng dụng :
|
|
- GV treo tranh hỏi : “ Bức tranh vẽ gì ? “
|
- Cảnh đêm trăng
|
- GV treo câu ứng dụng : Vầng trăng hiện lên sau rặng dừa cuối bãi ......
- Cho HS tìm tiếng có vần vừa học - gạch chân + phân tích
|
- Học sinh tìm - gạch chân + phân tích tiếng chứa vần vừa học
|
- Hướng dẫn HS đọc + phân tích
|
- Đọc cá nhân + đồng thanh
|
b. Đọc bài SGK :
|
|
- Cho HS mở SGK - đọc
|
- Đọc cá nhân - đồng thanh
|
|
|
c. Luyện nói :
|
|
- GV treo tranh hỏi : “ Tên chủ đề luyện nói là gì ?”
|
- Tên chủ đề : Vâng lời cha mẹ
|
GV hỏi :
|
|
+ Trong tranh vẽ những ai ?
|
- Bức tranh vẽ: Gia đình bé
|
+Em bé trong tranh đang làm gì ?
|
- Em bé trong tranh đang bế em giúp mẹ
|
+ Bố mẹ em thường khuyên em điều gì ?
+ Em có làm theo lời bố mẹ khuyên không ?
+ Khi em làm đúng lời bố mẹ khuyên , bố mẹ thường nói gì ?
+ Khi con biết vâng lời bố mẹ thì được gọi là gì ?
|
- Bố mẹ khuyên em những điều hay lẽ phải
- Có
- Con thật là ngoan
- Một người con ngoan và hiếu thảo.
|
d. Viết vở :
- Gv giới thiệu nội dung luyện viết
- GV viết mẫu và lưu ý tư thế viết bài
|
|
- Hướng dẫn viết : ăng, âng, măng tre, nhà tầng . Mỗi chữ viết 1 dòng.
- Gv theo dõi và giúp đỡ HS
|
- HS mở vở và viết vào
|
- Chấm một số bài - nhận xét
|
|
5 Nhận xét - dặn dò :
|
|
Dặn dò : - Về nhà đọc và viết bài vừa học
|
|
- Tìm nhiều tiếng có chứa âm vừa học trêm báo , sách .
|
|
- Xem trước bài : ung, ưng
|
|