-
Ổn định lớp và kiểm tra bài cũ.
- Gọi 2 HS lên bảng viết: bánh ngọt, trái nhót, bãi cát, chẻ lạt.
- Gọi HS dưới lớp nối tiếp nhau đọc từ, câu ứng dụng và phần luyện nói của bài 68.
- Nhận xét từng học sinh,
-
Dạy – học bài mới:
-
Giới thiệu bài:
- Giới thiệu: Hôm nay lớp mình cùng học vần ăt, ât.
2.2. Dạy vần:
a) Ăt:
• Nhận diện vần:
- GV viết bảng vần ăt và hỏi: Vần ăt có mấy âm, được tạo nên từ những âm nào? Âm nào đứng trước, âm nào đứng sau?
• Đánh vần:
- GV hướng dẫn Hs đánh vần và đọc trơn: á – tờ - ăt – ăt.
- Có vần ăt, muốn có tiếng mặt em làm như thế nào?
- GV đánh vần mẫu: mờ - ăt – mắt – nặng – mặt – mặt.
- GV cho HS quan sát tranh minh họa và hỏi: Tranh vã gì?
- GV viết từ khóa rửa mặt và gọi HS đọc.
- GV gọi HS nối tiếp nhau đọc trơn: ăt – mặt – rửa mặt.
- GV chỉnh sửa lỗi phát âm cho HS (nếu có), nhận xét, khen ngợi những HS phát âm đúng.
b) ât
• Nhận diện vần:
- GV viết bảng vần ât và hỏi: Vần ât có mấy âm, được tạo nên từ những âm nào? Âm nào đứng trước, âm nào đứng sau?
• Đánh vần:
- GV hướng dẫn Hs đánh vần và đọc trơn: ớ – tờ - ât – ât.
- Có vần ât, muốn có tiếng vật em làm như thế nào?
- GV đánh vần mẫu: vờ - ât – vất – nặng – vật – vật.
- GV cho HS quan sát tranh minh họa và hỏi: Tranh vã gì?
- GV viết từ khóa đấu vật và gọi HS đọc.
- GV gọi HS nối tiếp nhau đọc trơn: ât – vật – đấu vật.
- GV chỉnh sửa lỗi phát âm cho HS (nếu có), nhận xét, khen ngợi những HS phát âm đúng.
2.3. Đọc từ ứng dụng:
- GV viết sẵn 4 từ mới lên bảng: đôi mắt, bắt tay, mật ong, thật thà.
- Cho HS đọc thầm, phát hiện và gạch chân các tiếng có chứa vần mới trên bảng: mắt, bắt, mật, thật.
- GV tổ chức cho HS đọc các từ ứng dụng theo hình thức lớp, nhóm, cá nhân.
- Gv giải thích nghĩa của từ.
+ Đôi mắt: hai mắt trên khuôn mặt.
+ Bắt tay: cầm tay nhau khi gặp.
+ Mật ong: chất ngọt do ong tạo ra.
+ Thật thà: thành thật không giả tạo.
2.4. Viết chữ:
- GV tổ chức cho HS viết ăt, ât, rửa mặt, đấu vật. GV quan sát, chỉnh sửa cho HS. Lưu ý nhắc HS cách nối giữa các con chữ, khoảng cách giữa các chữ.
- Nhận xét, khen ngợi những HS viết đúng, đẹp, chỉnh sửa cho HS viết chưa đúng, chưa đẹp.
-
Củng cố:
- Cho HS đọc lại vần mới, tiếng mới, từ khóa và từ ứng dụng,
|
- 2 HS lên bảng.
- Một vài nhóm được gọi đọc nối tiếp nhau.
- HS dưới lớp đọc đồng thanh theo.
- Vần ăt có 2 âm, được tạo nên từ âm ă và âm t, âm ă đứng trước, âm t đứng sau.
- Đọc đồng thanh, nhóm, cá nhân.
- Thêm âm m trước vần ăt, dấu nặng dưới âm ă.
- Đọc đồng thanh, nhóm, cá nhân.
- Tranh vẽ bé đang rửa mặt
- Đọc đồng thanh, nhóm, cá nhân.
- HS đánh vần lại theo hình thức cả lớp, nhóm, cá nhân.
- Vần ât có 2 âm, được tạo nên từ âm â và âm t, âm â đứng trước, âm t đứng sau.
- Đọc đồng thanh, nhóm, cá nhân.
- Thêm âm m trước vần ăt, dấu nặng dưới âm ă.
- Đọc đồng thanh, nhóm, cá nhân.
- Tranh vẽ bé đang rửa mặt
- Đọc đồng thanh, nhóm, cá nhân.
- HS đánh vần lại theo hình thức cả lớp, nhóm, cá nhân.
- HS chú ý quan sát.
- 2 HS lên bảng.
- Đọc đồng thanh, nhóm, cá nhân.
- HS lắng nghe.
- HS viết vào bảng con, 2 HS lên bảng viết.
- Đọc đồng thanh, nhóm, lớp.
|