Thể loại Giáo án bài giảng Hình học 11
Số trang 1
Ngày tạo 9/25/2013 9:31:51 PM +00:00
Loại tệp doc
Kích thước 0.32 M
Tên tệp tuan 2 doc
Ngày soạn: Tuần: 2
Ngày dạy: Tiết: 3
CĂN THỨC BẬC HAI VÀ HẰNG ĐẲNG THỨC= (T2)
I. Mục tiêu:
KT: Nắm được hằng đẳng thức và vận dụng vào giải được bài tập liên quan
KN: Tính toán, thu gọn căn thức ở mức đơn giản
TĐ: Tích cực, chủ động xây dựng bài.
II. Chuẩn bị:
Thầy: Thước thẳng, phấn màu
Trò: Phiếu ?3
III. Các bước lên lớp:
1. Ổn định
2. KTBC
3. Bài mới:
Hoạt động của thầy |
Hoạt động của trò |
Ghi bảng |
? yêu cầu làm ? trên phiếu đã chuẩn bị. ? nhận xét gì về kq của khi a > 0; a < 0. ? đúng hay sai?, vì sao?.
- giới thiệu định lý - hướng dẫn c/m - gợi ý: áp dụng - so sánh 2 ? ? 0 ? ? gọi h/s giải tương tự vd trên
- hướng dẫn
|
- thực hiện
- kết quả giống nhau và đều dương
- sai vì có thể Vd: - lắng nghe - lắng nghe
2 > > 0
- lắng nghe và thực hiện
- lắng nghe
|
2. Hằng đẳng thức
Định lý: ; Vd: Rút gọn
Vd: Rút gọn
Chú ý: với A là biểu thức , có nghĩa là: nếu nếu |
- áp dụng phần chú ý
- gợi ý: ? gọi nhận xét ? nêu phương pháp giải
? gọi nhận xét
? áp dụng kiến thức nào để giải - gợi ý:
Gợi ý: áp dụng
? gọi nhận xét
|
- thực hiện
- lắng nghe và giải
- nhận xét nếu ( A dương) nếu ( A âm)
- nhận xét
- lắng nghe và giải
- lắng nghe và giải
Hs lên giải
- nhận xét
|
Vd: Rút gọn với () b, Rút gọn với
Bài tập: B8/sgk,10 Rút gọn: a, b, c, () d, B13/sgk,11 a, () d, = Bài 11 Tìm biết: a,
b,
|
4. Củng cố: xác định ( có nghĩa) khi và
5. Dặn dò: làm bài còn lại, xem phần còn lại của bài học.
IV. Rút kinh nghiệm:
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Ngày soạn: Tuần: 2
Ngày dạy: Tiết: 4
LIÊN HỆ GIỮA PHÉP NHÂN VÀ PHÉP KHAI PHƯƠNG
I. Mục tiêu:
KT: Nắm được nội dung định lí và các quy tắc, biết vận dụng vào giải bài tập.
KN: Tính toán, thu gọn căn thức, biến đổi biểu thức.
TĐ: Tích cực, chủ động xây dựng bài.
II. Chuẩn bị:
Thầy: Thước thẳng, phấn màu
Trò: máy tính casio
III. Các bước lên lớp:
1. Ổn định
2. KTBC
3. Bài mới:
Hoạt động của thầy |
Hoạt động của trò |
Ghi bảng |
? tính và so sánh:
?yêu cầu tìm hiểu c/m mở rộng định lí: ( không âm) ?yêu cầu xem quy tắc
?áp dụng làm ?2
?gợi ý:
Áp dụng làm bài 19/sgk ?nêu phương pháp giải
?yêu cầu làm bài tập chạy, chọn 5h/s chấm điểm |
Vậy
- tìm hiểu
- tìm hiểu
- thực hiện
- lắng nghe và giải
- thực hiện Qui tắc khai phương dùng
- thực hiện
|
Với hai số a và b không âm, ta có: =.
2. Áp dụng: a. Qui tắc khai phương một tích: (SGK) a, = = 0,4.0,8.15= 4,8 b, = . = = 5.6.10 = 300. B19/sgk a,
b, |
?gọi nhận xét
?gọi hs đọc quy tắc ?yêu cầu xem VD2 và làm BT18a,b ?gợi ý: biến đổisố chính phươngkhai phươngkq ?nêu phương pháp giải
?gọi hs giải
?yêu cầu thảo luận nhóm 2 hs tích các số chính phương kq ?nêu phương pháp giải
?yêu cầu thảo luận nhóm (5 phút) ?gọi các nhóm nx
?áp dụng kiến thức nào để giải ?gọi hs giải
?nêu phương pháp giải
?gọi hs giải
?gọi nhận xét
|
- nhận xét
- đọc Xem và thực hiện yêu cầu - lắng nghe và giải
Qui tắc khai phương dùng - thực hiện
- thảo luận - lắng nghe và giải
Khai phương thu gọnkq - thảo luận
- nhận xét
- nhân các căn thức bậc hai
- thực hiện
Qui tắc nhân căn thức dùng - thực hiện
- nhận xét
|
(
b, Quy tắc nhân các căn thức bậc hai ( SGK) B18a,
b, == 60 VD: Rút gọn
Bài tập: B19c/sgk
d,
B20/sgk a,
c, (
|
4. Củng cố: Định lý và các quy tắc đã học
5. Dặn dò: làm bài còn lại, xem bài mới.
IV. Rút kinh nghiệm:
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
© 2024 - nslide
Website chạy thử nghiệm. Thư viện tài liệu miễn phí mục đích hỗ trợ học tập nghiên cứu , được thu thập từ các nguồn trên mạng internet ... nếu tài liệu nào vi phạm bản quyền, vi phạm pháp luật sẽ được gỡ bỏ theo yêu cầu, xin cảm ơn độc giả