Chương 3 Ô nhiễm môi trường/Ô nhiễm nước  
Chương 3 - Ô NHIỄM MÔI TRƯỜNG  
Theo Luật Bảo vệ Môi trường Việt Nam, “Ô nhiễm môi trường là sự biến đổi  
của các thành phần môi trường không phù hợp với tiêu chuẩn môi trường, gây ảnh  
hưởng xấu đến con người, sinh vật”.  
Nguꢀꢁn nhꢂn gꢂꢀ ô nhiꢃm môi trường ꢄꢅ thꢆ ꢇꢈ ꢉo ꢄꢊꢄ quꢊ trꢋnh tꢌ nhiꢁn như  
hoꢍt ꢎꢏng nꢐi ꢇꢑa, thiꢁn tai, ꢇꢒ, ꢓꢔo,ꢕꢕꢕ hoꢖꢄ ꢄꢊꢄ hoꢍt ꢎꢏng nhꢂn tꢍo ꢄꢗa ꢄon người  
trong ꢄꢊꢄ quꢊ trꢋnh ꢄông nghiệp, nông nghiệp, giao thông vꢈ sinh hoꢍtꢕ  
3
.1. Ô nhiễm môi trường nước  
3
.1.1. Khái niệm chung về ô nhiễm nước  
*
Khꢊi niệm:  
-
Ô nhiꢃm môi trường nướꢄ ꢇꢈ sꢌ ꢇꢈm thaꢀ ꢎổi thꢈnh phần vꢈ tính ꢄhất ꢄꢗa  
nướꢄ gꢂꢀ ảnh hưởng ꢎến hoꢍt ꢎꢏng sống ꢓꢋnh thường ꢄꢗa ꢄon người vꢈ sinh vậtꢕ  
Theo Hiến ꢄhương ꢄhꢂu Âu, “Sự ô nhiễm nước là một biến đổi chủ yếu do  
-
con người gây ra đối với chất lượng nước, làm ô nhiễm nước và gây nguy hại cho  
việc sử dụng, cho công nghiệp, nông nghiệp, nuôi cá, nghỉ ngơi-giải trí, cho động  
vật nuôi cũng như các loài hoang dại”ꢕ  
3
.1.2. Nguồn và các tác nhân gây ô nhiễm nước  
*
Sꢌ ô nhiꢃm nướꢄ ꢄꢅ thꢆ ꢉo nguồn gốꢄ tꢌ nhiꢁn haꢀ nhꢂn tꢍo:  
+
Ô nhiꢃm nướꢄ ꢄꢅ nguồn gốꢄ tꢌ nhiꢁn ꢇꢈ ꢉo mưa, nhiꢃm mꢖn, nhiꢃm phèn,  
ꢇꢒ ꢇụt,… Nướꢄ mưa rơi xuống mꢖt ꢎất, mꢊi nhꢈ, ꢎường phố ꢎô thị, khu ꢄông nghiệp, kéo  
theo ꢄꢊꢄ ꢄhất ꢓẩn xuống sông, hồ hoꢖꢄ ꢄꢊꢄ sản phẩm ꢄꢗa hoꢍt ꢎꢏng sống ꢄꢗa sinh vật, vi  
sinh vật kꢆ ꢄả ꢄꢊꢄ xꢊꢄ ꢄhết ꢄꢗa ꢄhꢐngꢕ Sꢌ ô nhiꢃm nꢈꢀ ꢄòn gọi ꢇꢈ ô nhiꢃm không xꢊꢄ ꢎịnh  
ꢎượꢄ nguồnꢕ  
+
Ô nhiꢃm nướꢄ ꢄꢅ nguồn gốꢄ nhꢂn tꢍo ꢄhꢗ ꢀếu ꢉo xả nướꢄ thải từ ꢄꢊꢄ khu  
ꢉꢂn ꢄư, khu ꢄông nghiệp, hoꢍt ꢎꢏng giao thông vận tải, hꢅa ꢄhất ꢓảo vệ thꢌꢄ vật  
thuốꢄ trừ sꢂu, thuốꢄ ꢉiệt ꢄỏ) vꢈ phꢂn ꢓꢅn trong nông nghiệp,…vꢈo môi trường  
(
nướꢄꢕ  
Bài giảng Cơ sở khoa học môi trường  
ThS. Nguyễn Minh Kỳ  
1
Chương 3 Ô nhiễm môi trường/Ô nhiễm nước  
Tꢊꢄ nhꢂn gꢂꢀ ô nhiꢃm nướꢄ:  
*
Cꢅ thꢆ ꢄhia tꢊꢄ nhꢂn gꢂꢀ ô nhiꢃm nướꢄ thꢈnh ꢄꢊꢄ nhꢅm ꢄơ ꢓản sau:  
a. Tác nhân hóa lý  
-
Mꢈu sắꢄ: Khi nướꢄ ꢄhứa ꢄꢊꢄ ꢄhất rắn ꢇơ ꢇꢑng, ꢄꢊꢄ ꢇoꢍi tảo, ꢄꢊꢄ ꢄhất hữu  
ꢄơ…nꢅ trở nꢁn kém thấu quang ꢊnh sꢊng tꢌ nhiꢁnꢕ Từ ꢎꢅ, ꢇꢈm ꢄản trở sꢌ sống ꢄꢗa  
ꢄꢊꢄ ꢇoꢈi thꢗꢀ sinh vꢈ suꢀ giảm ꢄhất ꢇượng môi trường nướꢄꢕ Đꢆ ꢎꢊnh giꢊ mꢈu sắꢄ  
ꢄꢗa nướꢄ người ta ꢉùng mꢊꢀ ꢎo mꢈu hoꢖꢄ maꢀ ꢎo ꢎꢏ thấu quang ꢄꢗa nướꢄꢕ  
-
Mùi vꢈ vị: Nướꢄ tꢌ nhiꢁn sꢍꢄh không ꢄꢅ mùi vꢈ vịꢕ Khi nguồn nướꢄ tiếp  
nhận ꢄꢊꢄ sản phẩm phꢂn hꢗꢀ ꢄhất hữu ꢄơ, ꢄhất thải ꢄông nghiệp, ꢄꢊꢄ kim ꢇoꢍi thꢋ  
mùi vị ꢄꢗa nướꢄ trở nꢁn khꢅ ꢄhịuꢕ Thông thường, ꢄꢊꢄ ꢄhất ꢄꢅ mùi ꢓao gồm ꢄꢊꢄ ꢄhất  
hữu ꢄơ từ ꢄống rꢔnh khu ꢉꢂn ꢄư, xí nghiệp ꢄhế ꢓiến thꢌꢄ phẩm; nướꢄ thải ꢄông  
nghiệp, hꢅa ꢄhất; sản phẩm từ sꢌ phꢂn hꢗꢀ xꢊꢄ ꢎꢏng thꢌꢄ vậtꢕꢕꢕĐꢆ ꢎꢊnh giꢊ mùi vꢈ  
vị ꢄꢗa nướꢄ người ta ꢉùng phương phꢊp pha ꢇoꢔng nhiều ꢇần ꢓằng mꢏt ꢇượng nướꢄ  
ꢄất ꢎꢆ nꢅ không ꢄòn mùi vị nữa.  
-
Đꢏ ꢎụꢄ: Nguồn nướꢄ tꢌ nhiꢁn thường không ꢄꢅ ꢄꢊꢄ ꢄhất rắn ꢇơ ꢇꢑng nꢁn  
trong suốt vꢈ không mꢈuꢕ Khi ꢄhứa ꢄꢊꢄ hꢍt sét, mùn, vi sinh vật, hꢍt ꢓụi, ꢄꢊꢄ hꢍt keo,  
ꢄhất kết tꢗa thꢋ nướꢄ trở nꢁn ꢎụꢄꢕ Nướꢄ ꢎụꢄ ngăn ꢄản sꢌ thấu quang ꢊnh sꢊng xuống  
ꢄꢊꢄ tầng ꢓꢁn ꢉưới ꢄꢊꢄ thꢗꢀ vꢌꢄ ꢉo ꢎo ảnh hưởng ꢎến sꢌ sống ꢄꢊꢄ ꢇoꢈi thꢗꢀ sinhꢕ Đꢏ  
ꢎụꢄ ꢎượꢄ xꢊꢄ ꢎịnh ꢓằng mꢊꢀ ꢎo ꢎꢏ ꢎụꢄ hiện trường hoꢖꢄ phương phꢊp hꢅa ꢇý trong  
phòng thí nghiệmꢕ  
-
Nhiệt ꢎꢏ: Nhiệt ꢎꢏ ꢄꢗa nướꢄ phụ thuꢏꢄ vꢈo ꢎiều kiện khí hậu, thời tiết ꢄꢗa  
môi trườngꢕ Cꢊꢄ nguồn nướꢄ thải ꢇꢈm mꢊt từ ꢄꢊꢄ nhꢈ mꢊꢀ ꢎiện, phꢂn xưởng sản xuất  
ꢄông nghiệp ꢇꢈm tăng nhiệt ꢎꢏ ꢄꢗa nướꢄꢕ Nhiệt ꢎꢏ ꢄao phꢊ hꢗꢀ ꢄꢊꢄ quꢊ trꢋnh sinh,  
hꢅa, ꢇý họꢄ ꢄꢗa hệ sinh thꢊi nướꢄꢕ Đꢆ ꢎo nhiệt ꢎꢏ nướꢄ ꢄꢅ thꢆ ꢉùng ꢄꢊꢄ ꢇoꢍi nhiệt kế  
khꢊꢄ nhau haꢀ mꢊꢀ ꢎo nhanh hiện trường ꢎa ꢄhỉ tiꢁuꢕ  
-
Chất rắn ꢇơ ꢇꢑng SS  
+
Lꢈ nồng ꢎꢏ ꢄꢊꢄ hꢍt ꢄhất rắn vô ꢄơ hoꢖꢄ hữu ꢄơ không tan trong nướꢄ  
-
1
-2  
(
thường ꢄꢅ kíꢄh thướꢄ từ 10 ꢎến 10 µm như khoꢊng sét, ꢓụi than, mùn,…)  
Bài giảng Cơ sở khoa học môi trường ThS. Nguyễn Minh Kỳ  
2
Chương 3 Ô nhiễm môi trường/Ô nhiễm nước  
+
Nồng ꢎꢏ ꢄꢊꢄ ꢄhất rắn ꢇơ ꢇꢑng ꢎượꢄ xꢊꢄ ꢎịnh ꢓằng ꢄꢊꢄh ꢇọꢄ mꢘu nướꢄ qua  
0
giấꢀ ꢇọꢄ tiꢁu ꢄhuẩn; ꢄꢖn thu ꢎượꢄ trꢁn giấꢀ ꢇọꢄ sau khi sấꢀ ở nhiệt ꢎꢏ 105 C ꢎến khi  
khối ꢇượng không ꢎổi ꢎem ꢄꢂn xꢊꢄ ꢎịnh khối ꢇượngꢕ Đơn vị: mgꢙLꢕ  
-
Đꢏ ꢄứng: Đꢏ ꢄứng ꢄꢗa nướꢄ ꢉo sꢌ ꢄꢅ mꢖt ꢄꢗa ꢄꢊꢄ muối Ca vꢈ Mg gꢂꢀ raꢕ  
2
-
-
3
Đꢏ ꢄứng tꢍm thời ꢇꢈ ꢉo ꢄꢊꢄ muối ꢄaꢄꢓonat (CO ) hoꢖꢄ ꢓiꢄaꢄꢓonat (HCO ) ꢄꢗa Ca  
3
2
-
vꢈ Mg gꢂꢀ raꢕ Đꢏ ꢄứng vĩnh ꢄꢑu ꢄꢗa nướꢄ ꢇꢈ ꢉo ꢄꢊꢄ muối sunphate (SO ) hoꢖꢄ  
4
clorua (Cl-) ꢄꢗa Ca vꢈ Mg gꢂꢀ raꢕ Căn ꢄứ vꢈo hꢈm ꢇượng CaCO ꢄꢅ thꢆ phꢂn ꢇoꢍi  
3
nướꢄ thꢈnh 3 ꢇoꢍi: Nướꢄ mềm (<60mgꢙꢇ CaCO ), nướꢄ ꢄứng trung ꢓꢋnh (60-180mg/l  
3
CaCO ) vꢈ nướꢄ ꢄứng (>180mgꢙꢇ CaCO )ꢕ Cꢅ thꢆ xꢊꢄ ꢎịnh ꢎꢏ ꢄứng ꢄꢗa nướꢄ ꢓằng  
3
3
phương phꢊp ꢄhuẩn ꢎꢏꢕ  
-
Đꢏ ꢉꢘn ꢎiện: Đꢏ ꢉꢘn ꢎiện ꢄꢗa nướꢄ ꢇiꢁn quan ꢎến sꢌ hiện ꢉiện ꢄꢗa ꢄꢊꢄ ion  
muối kim ꢇoꢍi như NaCꢇ, KCꢇ, Na SO , KNO  trong nướꢄꢕ Tꢊꢄ ꢎꢏng ô nhiꢃm ꢄꢗa  
2
4
3
nướꢄ ꢄꢅ ꢎꢏ ꢉꢘn ꢎiện ꢄao thường ꢇiꢁn quan tới tính ꢎꢏꢄ hꢍi ꢄꢗa ꢄꢊꢄ ion hòa tan trong  
nướꢄꢕ Đꢆ xꢊꢄ ꢎịnh ꢄꢅ thꢆ sꢑ ꢉụng mꢊꢀ ꢎo ꢎiện trở hoꢖꢄ ꢄường ꢎꢏ ꢉòng ꢉiệnꢕ  
-
Đꢏ pH: Đꢏ pH ꢄꢗa nướꢄ ꢎượꢄ xꢊꢄ ꢎịnh theo ꢄông thứꢄ pH = -lg[H+].  
Đối với nguồn nướꢄ tinh khiết ꢄꢅ pH = 7, nướꢄ ꢄꢅ tính axit pH<7 vꢈ nguồn  
nướꢄ ꢄꢅ tính ꢓazơ pH>7ꢕ Đꢏ pH ảnh hưởng ꢎến sꢌ sống ꢄꢊꢄ ꢇoꢈi thꢗꢀ sinhꢕ Ví ꢉụ  
như ꢄꢊ thường không sinh sống ꢎượꢄ ở môi trường pH<4 hoꢖꢄ pH>10ꢕ Đꢏ pH ꢄꢅ thꢆ  
ꢎượꢄ xꢊꢄ ꢎịnh ꢓằng phương phꢊp ꢎiện hꢅa, ꢄhuẩn ꢎꢏ hoꢖꢄ sꢑ ꢉụng ꢄꢊꢄ ꢇoꢍi thuốꢄ  
thꢑ khꢊꢄ nhauꢕ  
-
Hꢈm ꢇượng Oxꢀ hòa tan trong nướꢄ DO  
Hꢈm ꢇượng oxꢀ hòa tan trong nướꢄ ꢄꢅ vai trò quan trọng vꢈ rất ꢄần thiết ꢄho  
sꢌ sống ꢄꢗa ꢄꢊꢄ ꢇoꢈi sinh vật ở nướꢄꢕ Oxꢀ hòa tan ꢎượꢄ khuếꢄh tꢊn từ khí quꢀꢆn  
hoꢖꢄ ꢉo sꢌ quang hợp ꢄꢗa ꢄꢊꢄ ꢇoꢈi tảoꢕ Khi hꢈm ꢇượng oxꢀ hòa tan thấp ꢄꢊꢄ ꢇoꢈi sinh  
vật sống trong nướꢄ sẽ thiếu oxꢀ, giảm ꢄꢊꢄ hoꢍt ꢎꢏng vꢈ ꢄꢅ thꢆ ꢄhếtꢕ Việꢄ xꢊꢄ ꢎịnh  
oxꢀ hòa tan ꢄꢅ thꢆ ꢓằng phương phꢊp Winkꢇer hoꢖꢄ phương phꢊp ꢎiện ꢄꢌꢄ.  
-
Nhu ꢄầu oxꢀ sinh hꢅa BOD  
Bài giảng Cơ sở khoa học môi trường  
ThS. Nguyễn Minh Kỳ  
3
Chương 3 Ô nhiễm môi trường/Ô nhiễm nước  
Lꢈ ꢇượng oxꢀ ꢄần thiết sꢑ ꢉụng ꢓởi ꢄꢊꢄ vi sinh vật hiếu khí ꢎꢆ oxꢀ hꢅa ꢄꢊꢄ  
ꢄhất hữu ꢄơ ꢄꢅ trong nướꢄꢕ Đơn vị mgO /l.  
+
2
+
BOD ꢉùng phổ ꢓiꢆn ꢎꢆ ꢎꢊnh giꢊ mứꢄ ꢎꢏ ô nhiꢃm ꢄhất hữu ꢄơ, ꢎꢖꢄ ꢓiệt ꢇꢈ  
ꢄhất hữu ꢄơ ꢉꢃ phꢂn hꢗꢀ sinh họꢄ trong nướꢄꢕ  
+
Quꢊ trꢋnh oxꢀ hꢅa sinh họꢄ trong nướꢄ xảꢀ ra ꢄhậm (trꢁn 20 ngꢈꢀ ꢎꢆ oxꢀ  
hꢅa gần hết)ꢕ Thông thường, người ta xꢊꢄ ꢎịnh nhu ꢄầu oxꢀ sau 5 ngꢈꢀ gọi ꢇꢈ BOD5.  
+
Nguꢀꢁn tắꢄ xꢊꢄ ꢎịnh BOD ꢇꢈ xꢊꢄ ꢎịnh DO ꢄꢗa mꢘu ꢓan ꢎầu vꢈ DO sau 5  
5
0
ngꢈꢀ ꢗ mꢘu (trong ꢄhai kín, ở 20 C) rồi ꢇấꢀ hiệu số (quꢀ trꢋnh thꢌꢄ tế ꢄꢅ thꢆ phứꢄ tꢍp  
hơn ꢉo phải pha ꢇoꢔng mꢘu, ꢄấꢀ thꢁm vi sinh vật,…)ꢕ  
-
Nhu ꢄầu oxꢀ hꢅa họꢄ COD  
+
Lꢈ ꢇượng oxꢀ ꢄần thiết ꢎꢆ oxꢀ hꢅa hꢅa họꢄ ꢄꢊꢄ hợp ꢄhất hữu ꢄơ trong nướꢄꢕ  
Đơn vị mgO /L.  
2
+
COD ꢉùng ꢎꢆ ꢎꢊnh giꢊ ô nhiꢃm ꢄꢊꢄ ꢄhất hữu ꢄơ, nhưng gồm ꢄả ꢄhất hữu ꢄơ  
ꢓị oxꢀ hꢅa vꢈ không ꢓị oxꢀ hꢅa sinh họꢄꢕ  
+
COD ꢎượꢄ xꢊꢄ ꢎịnh ꢓằng phương phꢊp hồi ꢇưu kín-trắꢄ quang với thuốꢄ  
2-  
7
thꢑ Biꢄromat (Cr O ).  
2
-
Các khí hòa tan (H S, NH ,ꢕꢕꢕ): Cꢊꢄ khí hòa tan nꢈꢀ thường ꢇꢈ sản phẩm ꢄꢗa  
2 3  
ꢄꢊꢄ quꢊ trꢋnh phꢂn hꢗꢀ ꢄꢊꢄ hợp ꢄhất hữu ꢄơ trong nguồn nướꢄꢕ  
b. Tác nhân hóa học  
-
Cꢊꢄ ꢄhất hu cơ ꢉꢃ bphân hy sinh học (các hydrocacbon, protein, lipit,...)  
có trong nước thi sinh hot và nước thi ca mt sngành sn xut công nghip  
như ꢄhế biến thy sn, sn xuất ꢓia,…  
-
Cꢊꢄ ꢄhất hu cơ ꢓền vng như poꢇꢀꢄhꢇorophenoꢇ (PCPs),  
poꢇꢀꢄhꢇoroꢓiphenꢀꢇ (PCBs), ꢄꢊꢄ hꢀꢉroꢄaꢄꢓon thơm ꢎa vòng (PAHs: Poꢇꢀꢄꢀꢄꢇiꢄ  
Aromatiꢄ Hꢀꢉroꢄarꢓon), ꢕꢕꢕꢕ Cꢊꢄ ꢄhất này có ꢎꢏc tính cao và bn vng trong môi  
trường. Chúng thường có trong nước thi công nghip (dt, nhum, giấꢀ,…) vꢈ  
Bài giảng Cơ sở khoa học môi trường  
ThS. Nguyễn Minh Kỳ  
4
Chương 3 Ô nhiễm môi trường/Ô nhiễm nước  
ngun nước chy tràn qua ꢄꢊꢄ vùng nông, ꢇꢂm nghiệp có s dng nhiu hóa cht  
BVTV.  
+ - -  
Các nhóm anion vô cơ (NH , NO , NO , PO ,ꢕꢕꢕ): Cꢊꢄ nguꢀꢁn tố N, P, S  
4 3 2  
3-  
-
4
ở nồng ꢎꢏ thấp ꢇꢈ ꢄꢊꢄ ꢄhất ꢉinh ꢉưỡng ꢄho tảo vꢈ ꢄꢊꢄ vi sinh vật trong nướꢄꢕ Khi  
nồng ꢎꢏ ꢄao ꢄhꢐng ꢇꢈ ꢄꢊꢄ tꢊꢄ nhꢂn gꢂꢀ ra sꢌ phꢐ ꢉưỡng ꢄꢊꢄ thꢗꢀ vꢌꢄ, ꢇꢈm ꢓiến ꢎổi  
môi trường, hệ sinh thꢊiꢕ Ngoꢈi ra, ꢄhꢐng ꢄòn ꢄꢅ thꢆ ꢇꢈm ꢓiến ꢎổi sinh hꢅa trong ꢄơ  
thꢆ sinh vật vꢈ ngườiꢕ Nguồn nướꢄ ăn uống ꢄꢅ nhiꢃm hꢈm ꢇượng NO3- ꢄao ꢄꢅ thꢆ  
gꢂꢀ ra ꢓệnh ung thưꢕ  
-
Cꢊꢄ kim ꢇoꢍi nng (Hg, As, Cd, Pb, Mn,...) thường có trong nước thi ca  
các ngành công nghip luyện kim, khai khoꢊng,… Hầu hết chúng ít tham gia vào  
các quá trình sinh hóa mà thường tích ly li trong cơ thꢆ sinh vt, gây tác ꢎꢏng  
nghiêm trng ꢎến các sinh vt theo chui thc ănꢕ  
c. Tác nhân sinh học  
-
Cꢊꢄ sinh vật gꢂꢀ ꢓệnh (vi khuẩn, siꢁu vi khuẩn, ký sinh trùng gꢂꢀ ꢓệnh như  
tả, ꢇỵ, thương hꢈn; virus gꢂꢀ tiꢁu ꢄhảꢀ,…)ꢕ Nguồn ô nhiꢃm sinh họꢄ ꢄho môi trường  
nướꢄ ꢄhꢗ ꢀếu ꢉo phꢂn, rꢊꢄ, ꢄhất thải sinh hoꢍt, xꢊꢄ ꢄhết sinh vật, ꢄhất thải ꢓệnh việnꢕ  
Đꢆ ꢎꢊnh giꢊ mứꢄ ꢎꢏ ô nhiꢃm sinh họꢄ thường haꢀ sꢑ ꢉụng ꢄꢊꢄ thông số quan trọng  
như Totaꢇ ꢄoꢇiform, Feꢄaꢇ ꢄoꢇiform, EꢕCoꢇiꢕ  
3
.1.3. Hậu quả của ô nhiễm nước  
Ảnh hưởng ꢄꢗa sꢌ ô nhiꢃm nướꢄ ꢄꢅ thꢆ ꢎượꢄ phꢂn ꢇꢈm nhiều ꢉꢍngꢕ Mꢏt vꢈi  
ảnh hưởng ꢄꢗa quꢊ trꢋnh ô nhiꢃm nướꢄ ꢄꢅ thꢆ ꢎượꢄ ghi nhận ngaꢀ ꢇập tứꢄ vꢈ ꢄꢅ mꢏt  
số ảnh hưởng ô nhiꢃm nướꢄ ꢄhỉ ꢓiꢆu hiện sau mꢏt thời gian từ vꢈi thꢊng ꢎến vꢈi  
năm… Cꢅ nhiều ꢄꢊꢄh ꢎꢆ xem xét hậu quả ꢄꢗa ô nhiꢃm nướꢄꢕ Căn ꢄứ theo ꢎối tượng  
ꢓị ô nhiꢃm ꢄꢅ thꢆ ꢇꢈm rõ hậu quả ꢄꢗa ô nhiꢃm nướꢄ theo sꢌ phꢂn ꢉꢍng ô nhiꢃm  
nguồn nướꢄ như: Ô nhiꢃm nướꢄ mꢖt, ô nhiꢃm ꢓiꢆn vꢈ ô nhiꢃm nướꢄ ngầmꢕ  
a. Ô nhiễm nước mặt  
Bài giảng Cơ sở khoa học môi trường  
ThS. Nguyễn Minh Kỳ  
5
Chương 3 Ô nhiễm môi trường/Ô nhiễm nước  
Cꢊꢄ ꢉꢍng ô nhiꢃm nướꢄ mꢖt thường gꢖp ꢇꢈ ô nhiꢃm ꢓởi ꢄꢊꢄ ꢄhất hữu ꢄơ, vô  
ꢄơ; phꢐ ꢉưỡng; ô nhiꢃm kim ꢇoꢍi nꢖng, hꢅa ꢄhất ꢎꢏꢄ hꢍi; ô nhiꢃm vi sinh vật vꢈ ô  
nhiꢃm thuốꢄ ꢓảo vệ thꢌꢄ vậtꢕ  
*
Phꢐ ꢉưỡng:  
-
Phꢐ ꢉưỡng ꢇꢈ hiện tượng thường gꢖp trong ꢄꢊꢄ hồ ꢎô thị, ꢄꢊꢄ sông vꢈ kꢁnh  
ꢉꢘn nướꢄ thảiꢕ Biꢆu hiện phꢐ ꢉưỡng ꢄꢗa ꢄꢊꢄ hồ ꢎô thị ꢇꢈ nồng ꢎꢏ ꢄhất ꢉinh ꢉưỡng N,  
P ꢄao, tỷ ꢇệ PꢙN ꢄao ꢉo sꢌ tíꢄh ꢇuỹ tương ꢎối P so với N, sꢌ ꢀếm khí vꢈ môi trường  
khꢑ ꢄꢗa ꢇớp nướꢄ ꢎꢊꢀ thuỷ vꢌꢄ, sꢌ phꢊt triꢆn mꢍnh mẽ ꢄꢗa tảo vꢈ nở hoa tảo, sꢌ  
kém ꢎa ꢉꢍng ꢄꢗa ꢄꢊꢄ sinh vật nướꢄ, ꢎꢖꢄ ꢓiệt ꢇꢈ ꢄꢊ, nướꢄ ꢄꢅ mꢈu xanh ꢎen hoꢖꢄ ꢎen,  
ꢄꢅ mùi khai thối ꢉo thoꢊt khí H S...  
2
-
Nguꢀꢁn nhꢂn gꢂꢀ phꢐ ꢉưỡng ꢇꢈ sꢌ thꢂm nhập mꢏt ꢇượng ꢇớn N, P từ nướꢄ  
thải sinh hoꢍt ꢄꢗa ꢄꢊꢄ khu ꢉꢂn ꢄư, sꢌ ꢎꢅng kín vꢈ thiếu ꢎầu ra ꢄꢗa môi trường hồꢕ Sꢌ  
phꢐ ꢉưỡng nướꢄ hồ ꢎô thị vꢈ ꢄꢊꢄ sông kꢁnh ꢉꢘn nướꢄ thải gần ꢄꢊꢄ thꢈnh phố ꢇớn ꢎꢔ  
trở thꢈnh hiện tượng phổ ꢓiến ở hầu hết ꢄꢊꢄ nướꢄ trꢁn thế giớiꢕ Hiện tượng phꢐ  
ꢉưỡng hồ ꢎô thị vꢈ kꢁnh thoꢊt nướꢄ thải tꢊꢄ ꢎꢏng tiꢁu ꢄꢌꢄ tới hoꢍt ꢎꢏng văn hoꢊ ꢄꢗa  
ꢉꢂn ꢄư ꢎô thị, ꢇꢈm ꢓiến ꢎổi hệ sinh thꢊi nướꢄ hồ, tăng thꢁm mứꢄ ꢎꢏ ô nhiꢃm không  
khí ꢄꢗa ꢎô thịꢕ Hiện tượng phꢐ ꢉưỡng ꢎượꢄ ꢄhia ra ꢉo 2 nguꢀꢁn nhꢂn ꢄhính:  
+
Nguồn ꢎiꢆm (point sourses): ꢇꢈ nguồn gꢂꢀ ô nhiꢃm ꢄꢅ thꢆ xꢊꢄ ꢎịnh ꢎượꢄ vị  
trí, ꢇưu ꢇượng ꢄụ thꢆ, ví ꢉụ như nguồn thải từ ꢄꢊꢄ hệ thống ꢄống rãnh trong các khu  
thị trấn, thꢈnh phố, ꢄꢊꢄ khu ꢄông nghiệp, …  
+
Nguồn ꢉiện haꢀ phꢂn tꢊn (non-point or ꢉiffuse sourses): ꢇꢈ nguồn gꢂꢀ ô  
nhiꢃm không xꢊꢄ ꢎịnh ꢎượꢄ ꢄụ thꢆ vị trí, ꢇưu ꢇượng, ví ꢉụ nướꢄ ꢄhảꢀ trꢈn từ khu vꢌꢄ  
sản xuất nông nghiệp, ꢇꢂm nghiệp, ꢄꢊꢄ khu ꢎô thị, nướꢄ mưa ꢓị ô nhiꢃm, ꢕꢕꢕ  
*
Ô nhiꢃm kim ꢇoꢍi nꢖng vꢈ ꢄꢊꢄ ꢄhất nguꢀ hꢍi khꢊꢄ  
-
Nguꢀꢁn nhꢂn ꢄhꢗ ꢀếu ꢇꢈ ꢉo nướꢄ thải ꢄông nghiệp vꢈ nướꢄ thải ꢎꢏꢄ hꢍi  
không xꢑ ꢇý hoꢖꢄ xꢑ ꢇý không ꢎꢍt tiꢁu ꢄhuẩn thải vꢈo môi trườngꢕ  
Kim ꢇoꢍi nꢖng vꢈ ꢄꢊꢄ ꢄhất nguꢀ hꢍi khꢊꢄ sẽ tíꢄh ꢇꢒꢀ trong ꢄhuỗi thứꢄ ăn vꢈo  
-
ꢄơ thꢆ ꢎꢏng vật vꢈ ngườiꢕ  
Bài giảng Cơ sở khoa học môi trường  
ThS. Nguyễn Minh Kỳ  
6
Chương 3 Ô nhiễm môi trường/Ô nhiễm nước  
Nguồn nướꢄ mꢖt ꢓị ô nhiꢃm kim ꢇoꢍi nꢖng vꢈ ꢄꢊꢄ ꢄhất nguꢀ hꢍi khꢊꢄ sẽ kéo  
theo ô nhiꢃm ꢎất, ô nhiꢃm nguồn nướꢄ ngầm, ô nhiꢃm không khí,…  
-
*
-
Ô nhiꢃm vi sinh vật nguồn nướꢄ mꢖt  
Thường gꢖp ở ꢄꢊꢄ vꢌꢄ nướꢄ nhận nướꢄ thải sinh hoꢍt, nướꢄ thải ꢓệnh việnꢕ  
Cꢊꢄ ꢇoꢍi vi khuẩn, ký sinh trùng, sinh vật gꢂꢀ ꢓệnh sẽ theo nguồn nướꢄ ꢓị ô  
-
nhiꢃm ꢇan truꢀền ꢓệnh ꢄho người vꢈ ꢎꢏng vật, ꢎꢖꢄ ꢓiệt ꢇꢈ ꢄꢊꢄ khu ꢎông ꢉꢂn sống tập  
trung.  
*
-
Ô nhiꢃm nướꢄ mꢖt ꢓởi ꢉư ꢇượng thuốꢄ ꢓảo vệ thꢌꢄ vật vꢈ phꢂn ꢓꢅn hꢅa họꢄ  
Phổ ꢓiến ở ꢄꢊꢄ khu thꢂm ꢄanh nông nghiệp  
-
Trong quꢊ trꢋnh sꢑ ꢉụng, mꢏt ꢇượng ꢇớn thuốꢄ ꢓảo vệ thꢌꢄ vật vꢈ phꢂn ꢓꢅn  
hꢅa họꢄ không ꢎượꢄ ꢄꢂꢀ trồng tiếp nhận, ꢄhꢐng sẽ ꢇan truꢀền, tíꢄh ꢇꢒꢀ trong môi  
trường ꢎất, nướꢄ vꢈ ꢄꢊꢄ sản phẩm nông nghiệp thꢂm nhập vꢈo ꢄơ thꢆ người vꢈ ꢎꢏng  
vật theo ꢄhuỗi thứꢄ ănꢕ  
*
Mưa axit  
2
-
Cꢊꢄ nguồn nước trong vùng có mưa axit sẽ làm gia tăng thꢈnh phần SO ,  
4
âꢀ ꢇꢈ nhꢂn tlàm tn hi ꢎến ꢎời sng các loài cá và thc vt thy sinh các ao h,  
sông sui.  
*
Lꢈm tn hi ꢎến chui thc ăn trong tnhiên  
Khi ꢎꢏc cht ꢎi vꢈo trong nước, các loài sinh vt tiêu th  s dng chúng,  
sau ó gꢂꢀ nhiꢃm ꢎꢏc cho con người khi chúng ta sdng các sinh vt bnhim ꢎꢏc  
trong nước.  
*
Lan truꢀền dch bnh theo con ꢎường ô nhim nước  
Cꢊꢄ ꢓệnh truyn nhim như thương hꢈn vꢈ tả có thlan truyn tngun nước  
nhim bn hoc b ô nhim. Tim và thận ca con người rt có th gp phi nhng  
bt li khi s dng các ngun nước ô nhim mt cách thường xuyên. Vn ꢎề kèm  
theo khác v sc khe ca s ô nhim nước là làm chm quá trình lưu thông mꢊu  
trong ꢄơ thꢆ, tn thương về da, s nôn ma và tn thương hệ thn kinh. Thc tế, ô  
Bài giảng Cơ sở khoa học môi trường  
ThS. Nguyễn Minh Kỳ  
7
Chương 3 Ô nhiễm môi trường/Ô nhiễm nước  
nhim nước có thꢆ ꢎược nói như ꢇꢈ mꢏt trong nhng nguyên nhân gây ra s chết  
chóc có tính toàn cu.  
b. Ô nhiễm nước ngầm  
-
Nướꢄ ngầm ꢇꢈ nguồn ꢄung ꢄấp nướꢄ sinh hoꢍt ꢄhꢗ ꢀếu ở nhiều vùng quốꢄ  
gia vꢈ vùng ꢉꢂn ꢄưꢕ Do ꢎꢅ, ô nhiꢃm nướꢄ ngầm ꢄꢅ ảnh hưởng ꢎến ꢄhất ꢇượng ꢄuꢏꢄ  
sống ꢄon ngườiꢕ  
-
Cꢊꢄ tꢊꢄ nhꢂn ꢇꢈm ô nhiꢃm nướꢄ ngầm:  
+
Các tác nhꢂn tꢌ nhiꢁn: nhiꢃm mꢖn, nhiꢃm phèn, hꢈm ꢇượng ꢄao ꢄꢗa Fe, Mn  
vꢈ mꢏt số kim ꢇoꢍi khꢊꢄꢕ  
+
Cꢊꢄ tꢊꢄ nhꢂn nhꢂn tꢍo như kim ꢇoꢍi nꢖng, ꢄꢊꢄ anion, vi sinh vật,…  
Biꢆu hiện vꢈ hậu quả ꢄꢗa suꢀ thoꢊi nguồn ꢇợi nướꢄ ngầm ꢇꢈ mất khả năng  
-
khai thꢊꢄ, hꢍ thấp mꢌꢄ nướꢄ, sụt ꢇꢐn ꢎất,…  
c. Ô nhiễm biển  
-
Cꢊꢄ ꢓiꢆu hiện vꢈ hậu quả ꢄꢗa ô nhiꢃm ꢓiꢆn:  
+
Sꢌ gia tăng nồng ꢎꢏ ꢄꢊꢄ ꢄhất ô nhiꢃm trong nướꢄ ꢓiꢆn như ꢉầu, kim ꢇoꢍi  
nꢖng, hꢅa ꢄhất ꢎꢏꢄ,…  
+
Gia tăng nồng ꢎꢏ ꢄꢊꢄ ꢄhất ô nhiꢃm tíꢄh tụ trong trầm tíꢄh ꢓiꢆn ven ꢓờ,…  
Suy thoái ꢄꢊꢄ hệ sinh thꢊi ꢓiꢆn như hệ sinh thꢊi san hô, hệ sinh thꢊi rừng  
+
ngập mꢖn,… Suꢀ giảm trữ ꢇượng ꢄꢊꢄ ꢇoꢈi sinh vật ꢓiꢆn vꢈ giảm ꢎa ꢉꢍng sinh họꢄ  
ꢓiꢆnꢕ  
+
Xuất hiện ꢄꢊꢄ hiện tượng như thꢗꢀ triều ꢎỏ, tíꢄh tụ ꢄꢊꢄ ꢄhất ô nhiꢃm trong  
ꢄꢊꢄ sản phẩm ꢇấꢀ từ ꢓiꢆnꢕ  
+
Ô nhiꢃm trong nước s làm biến ꢎổi tính cht, thành phn hóa hc ca  
nước: Cꢊꢄ ꢄhất ô nhiꢃm là nguyên nhân làm thay ꢎổi tính axit, ꢎꢏ dn ꢎiện và nhit  
ꢎꢏ ca nước. Đꢖc bit các nhân tnày stác ꢎꢏng xu lên ssng ca ꢎꢍi dươngꢕ  
Bài giảng Cơ sở khoa học môi trường  
ThS. Nguyễn Minh Kỳ  
8
Chương 3 Ô nhiễm môi trường/Ô nhiễm nước  
Ô nhiꢃm nhiệt ꢎꢏ nướꢄ trong ꢎꢍi ꢉương do con người gꢂꢀ ra ꢇꢈ nguꢀꢁn  
nhꢂn ꢇꢈm ảnh hưởng nghiꢁm trọng ꢎến sꢌ sống ꢄꢊꢄ ꢇoꢈi sinh vậtꢕ  
+
-
Cꢊꢄ nguồn gꢂꢀ ô nhiꢃm ꢓiꢆn: ꢓao gồm ꢄꢊꢄ ngồn ô nhiꢃm tꢌ nhiꢁn (nꢐi ꢇꢑa  
phun, ꢎꢏng ꢎất, sꢅng thần, ꢇꢒ ꢇụt,…) vꢈ ꢄꢊꢄ nguồn ô nhiꢃm nhꢂn tꢍoꢕ Trong ꢎó, gây  
ô nhiꢃm ꢓiꢆn ꢄhꢗ ꢀếu ꢇꢈ ꢄꢊꢄ nguồn nhꢂn tꢍo ꢄꢅ ꢇiꢁn quan tới ꢄꢊꢄ hoꢍt ꢎꢏng ꢄꢗa ꢄon  
ngườiꢕ  
Hộp thông tin số 1: Các nguồn gây ô nhiễm biển  
Theo công ước Luật biển 1982, có 5 nguồn gây ô nhiễm biển: Các hoạt động  
trên đất liền, khai thác và thăm dò tài nguyên trên thềm lục địa và đáy đại dương,  
việc thải các chất độc hại ra biển, vận tải hàng hóa trên biển và ô nhiễm khí quyển.  
Hộp thông tin số 2: Sự cố tràn dầu từ một giàn khoan dầu ở Biển Bắc  
Bộ Năng lượng và Biến đổi Khí hậu Anh (DECC) ngày 15/8/2011 cho biết vụ  
tràn dầu từ một giàn khoan dầu ở Biển Bắc của tập đoàn liên doanh khai thác dầu  
lửa khổng lồ giữa Anh và Hà Lan - Shell là sự cố tràn dầu nghiêm trọng tại các  
vùng biển của Anh. Theo ước tính có khoảng 216 tấn (tương đương 1.300 thùng)  
dầu đã rò rỉ từ dàn khoan Gannet Alpha, cách thành phố Aberdeen bên bờ biển  
Scotland 180 km về phía Đông.  
3
.1.4. Thực trạng ô nhiễm nước trên thế giới và ở nước ta  
a. Trên thế giới  
Trong thập niꢁn 60 thế kỷ trướꢄ, ô nhiꢃm nướꢄ ꢇụꢄ ꢎịa vꢈ ꢎꢍi dương gia tăng  
với nhịp ꢎꢏ ꢎꢊng ꢇo ngꢍiꢕ Mứꢄ ꢎꢏ vꢈ quꢀ mô ô nhiꢃm nướꢄ phản ꢊnh sꢌ phꢊt triꢆn  
ꢄông kỹ nghệ sản xuấtꢕ  
-
Anh Quốꢄ: Ðầu thế kỷ 19, sông Tamise rất sꢍꢄh nhưng ꢎꢔ trở thꢈnh ống  
ꢄống ꢇꢏ thiꢁn vꢈo giữa thế kỷ 20ꢕ Cꢊꢄ sông khꢊꢄ ꢄꢒng ꢄꢅ tꢋnh trꢍng tương tꢌ trướꢄ  
khi người ta ꢎưa ra ꢄꢊꢄ ꢓiện phꢊp ꢓảo vệ nghiꢁm ngꢖtꢕ  
Bài giảng Cơ sở khoa học môi trường  
ThS. Nguyễn Minh Kỳ  
9
Chương 3 Ô nhiễm môi trường/Ô nhiễm nước  
Nướꢄ Phꢊp: Với ꢉiện tíꢄh rꢏng hơn, kỹ nghệ phꢂn tꢊn vꢈ nhiều sông ꢇớn,  
-
nhưng vấn ꢎề ꢄꢒng không khꢊꢄ ꢓao nhiꢁu so với nướꢄ Anhꢕ Cuối thế kỷ 18, người  
ꢉꢂn ở Paris ꢄòn sꢑ ꢉụng nướꢄ sông Seine ꢄho mụꢄ ꢎíꢄh ăn uống nhưng sau ꢎꢅ ꢉo ô  
nhiꢃm môi trường vꢈ ꢄꢅ ꢄꢊꢄ ꢓiến ꢎổi nghiꢁm trọngꢕ Cꢊꢄ sông ꢇớn vꢈ nướꢄ ngầm  
nhiều nơi không ꢄꢅ thꢆ ꢉùng ꢇꢈm nướꢄ sinh hoꢍt, 5ꢕ000 km sông ꢄꢗa Phꢊp ꢓị ô  
nhiꢃm mꢔn tínhꢕ  
-
Ở Hoa Kỳ: Tꢋnh trꢍng ô nhiꢃm ngꢈꢀ ꢄꢈng nghiꢁm trọng ở ꢄꢊꢄ ꢄon sông ở ꢓờ  
phía ꢎông ꢄꢒng như nhiều vùng khꢊꢄꢕ Không những vậꢀ, vùng Ðꢍi hồ ꢄꢒng ꢓị ô  
nhiꢃm nꢖng ꢎꢖꢄ ꢓiệt như ở hồ Erie, Ontarioꢕ  
b. Ở Việt Nam  
-
Nướꢄ ta ꢄꢅ mꢍng ꢇưới sông ngòi ꢉꢈꢀ ꢎꢖꢄ với 13 hệ thống sông ꢇớnꢕ Tꢈi  
nguyên nướꢄ mꢖt phong phꢐ vꢈ ꢄhiếm khoảng 2% tổng ꢇượng ꢉòng ꢄhảꢀ ꢄꢗa ꢄꢊꢄ  
ꢄon sông trꢁn thế giớiꢕ Tuꢀ nhiꢁn, hiện naꢀ hầu hết ꢄꢊꢄ ꢎoꢍn sông, ao, hồ, kꢁnh,  
rꢍꢄh, ꢄhảꢀ qua ꢄꢊꢄ khu ꢄông nghiệp, trong khu vꢌꢄ nꢏi thꢈnh ꢄꢊꢄ thꢈnh phố ꢎều ꢓị ô  
nhiꢃm nghiꢁm trọng, vượt quꢊ quꢀ ꢄhuẩn ꢄho phépꢕ Theo kết quả quan trắꢄ ꢄꢊꢄ hệ  
thống sông ꢄhính trong ꢄả nướꢄ, nhiều ꢄhất ô nhiꢃm trong nướꢄ ꢄꢅ nồng ꢎꢏ vượt quꢊ  
quꢀ ꢄhuẩn ꢄho phép từ 1,5 ꢎến 3 ꢇầnꢕ Riꢁng ꢎối với ꢄꢊꢄ hồ trong khu vꢌꢄ nꢏi thꢈnh,  
vấn ꢎề ô nhiꢃm ꢄhꢗ ꢀếu ꢇꢈ ô nhiꢃm ꢄhất hữu ꢄơ, hiện tượng phꢐ ꢉưỡng ꢇꢈm nướꢄ hồ  
có màu ꢎen, ꢓốꢄ mùi khꢅ ꢄhịu, gꢂꢀ mất mỹ quan ꢎô thịꢕ  
-
Đối với nướꢄ ngầm, ở mꢏt số vùng ꢄꢗa nướꢄ ta ꢎang ꢎối mꢖt với ꢄꢊꢄ vấn ꢎề  
xꢂm nhập mꢖn trꢁn ꢉiện rꢏng, ô nhiꢃm vi sinh vꢈ ô nhiꢃm ꢄꢊꢄ kim ꢇoꢍi nꢖngꢕ  
Hộp thông tin số 3: Ô nhiễm nước ngầm ở TP. Hồ Chí Minh  
Tại Tp.Hồ Chí Minh, hiện nay rất nhiều hộ dân đang sử dụng nguồn nước dưới đất  
bị nhiễm vi sinh nặng. Trong 107 mẫu nước lấy tại các hộ gia đình thuộc quận 9,  
quận Thủ Đức, các huyện Bình Chánh, Hoóc Môn, Nhà Bè, Củ Chi, 52% mẫu nước  
bị nhiễm vi sinh nặng (nhiễm E.Coli, Coliform, Fecal coliform) từ 2100-3700  
MPN/100ml. Trong khi đó, quy định của bộ y tế không cho phép các thành phần vi  
Bài giảng Cơ sở khoa học môi trường  
ThS. Nguyễn Minh Kỳ  
10  
Chương 3 Ô nhiễm môi trường/Ô nhiễm nước  
sinh nói trên tồn tại trong nước sinh hoạt.  
-
Không những nướꢄ mꢖt, nướꢄ ngầm mꢈ môi trường ꢓiꢆn ꢄꢒng ꢎang ꢎối mꢖt  
với nguꢀ ꢄơ ô nhiꢃm nghiꢁm trọng ꢉo gia tăng ꢉꢂn số vꢈ phꢊt triꢆn ꢎô thị vùng ven  
ꢓiꢆn, ꢉo ꢄꢊꢄ hoꢍt ꢎꢏng hꢈng hải ꢉiꢃn ra trꢁn ꢓiꢆn; khai thꢊꢄ nuôi trồng ven ꢓiꢆn; phꢊt  
triꢆn ꢄꢊꢄ ngꢈnh ꢄông nghiệp ven ꢓiꢆn ꢄꢒng như ꢄꢊꢄ hoꢍt ꢎꢏng ꢉu ꢇịꢄhꢕ  
Hộp thông tin số 4: Thực trạng ô nhiễm biển ở nước ta  
+
Theo số liệu năm 2010, từ trạm Quan trắc và Phân tích môi trường vùng ven biển,  
đối với các dãi ven biển miền Nam, hàm lượng COD trung bình năm (từ 2005-2009)  
dao động khoảng 11,23-20,50 mg/l và 100% các giá trị quan trắc đều lớn hơn  
QCVN 10:2008.  
+
Hàm lượng amoni ở khu vự biển ven bờ miền Bắc cao hơn so với miền Trung và  
miền Nam.  
+
Hầu hết các giá trị quan trắc hàm lượng dầu đều vượt quá quy chuẩn cho các  
mục đích sử dụng.  
3
.1.5. Kiểm soát ô nhim nước  
Kiꢆm soꢊt ô nhiꢃm nướꢄ ꢎượꢄ thꢌꢄ hiện thông qua ꢄꢊc nhóm gii pháp sau:  
a. Giải pháp vqun lý  
Ban hꢈnh vꢈ hoꢈn ꢄhỉnh hꢅa hệ thống ꢇuật, các văn ꢓản dưới lut, các tiêu  
chun cht lượng nước,...  
-
Ngꢈꢀ naꢀ, ô nhiꢃm nướꢄ xảy ra có quy mô khu vꢌꢄ vꢈ toꢈn ꢄầu do ó các  
ꢇuật l kim soát ô nhim nước không nhng mang tính quc gia mà còn mang tính  
khu vc và toàn thế gii.  
-
Xꢊꢄ ꢎịnh các tiêu chun cho phép thi nước thi vào các ngun nước dùng  
cho các mc íꢄh khꢊꢄ nhau ꢄòn gọi là ch tiêu cht lượng nước. Các ch tiêu như  
vậy ꢎược nghiên cu cho từng vùng, tng mc íꢄh sꢑ dng và ꢎược tiêu chun hóa  
thành tiêu chun cht lượng môi trường nước.  
Bài giảng Cơ sở khoa học môi trường  
ThS. Nguyễn Minh Kỳ  
11  
Chương 3 Ô nhiễm môi trường/Ô nhiễm nước  
-
Cꢊꢄ ꢇoꢍi tiêu chun liên quan ꢎến môi trường nước như sau:  
+
Tiꢁu ꢄhuẩn cht lượng nước ngun dùng cho các mc íꢄh như: ꢄấp nước  
cho sinh hot dân cư ꢎô thị, nông thôn, cho tng lĩnh vc hot ꢎꢏng sn xut nông  
nghip hay công nghip riêng bit, ngun nước dùng ꢎꢆ vui chơi, giải trí, thdc thꢆ  
thao, nuôi trồng thy sản,…  
+
Tiꢁu ꢄhuẩn cht lượng nước cp trc tiếp (sau khi x lý nước ngun) cho  
tng ꢎối tượng trên như ꢄấp nước cho ăn uống, sinh hot, công nghip thc phm,  
công nghip dt nhuꢏm,…  
+
Tiꢁu ꢄhuẩn cht lượng nước ca các dòng nước thi cho phép xvào các  
vc nước tnhiên như sông, hồ, biꢆn,…  
Mỗi quc gia sẽ ꢎưa ra tiꢁu ꢄhuẩn cht lượng nước riꢁng trꢁn ꢄơ sở các lưu  
vꢌc nước t nhiên, yêu cu phát trin kinh tế, xã hi và tiêu chun gây hi cho sc  
khe con người và các sinh vt trong nước.  
b. Gii pháp vtài chính  
-
Quꢀ ꢎịnh thu ꢇệ phí x thi (theo lượng nước dùng, lượng cht thi, lượng  
nước thi)  
-
-
Quꢀ ꢎnh xꢑ phꢍt hꢈnh ꢄhính ꢎối với ꢄꢊꢄ hꢈnh vi vi phꢍm  
Cꢊꢄ khoản tꢈi ꢄhính khuꢀến khíꢄh, hỗ tr hoꢍt ꢎꢏng, giải phꢊp kiꢆm soꢊt ô  
nhiꢃm,…  
-
Mꢏt nguyên tắꢄ quản ꢇý ô nhiꢃm nướꢄ ꢇꢈꢚ người gꢂꢀ ô nhiꢃm phải trả cho sꢌ  
ô nhiꢃm”  
c. Giải pháp kthut  
-
Cꢊꢄ giải phꢊp giảm sꢌ phꢊt sinh ꢄhất thải (thay ꢎổi ꢄông nghệ, tꢊꢄh riꢁng  
ꢄꢊꢄ ꢉòng thải, sản xuất sꢍch hơnꢕ..)  
-
Cꢊꢄ giải phꢊp giảm ꢄhất thải sau phꢊt sinh (xꢑ ꢇý nướꢄ thải, tꢊi sꢑ ꢉụng ꢄhất  
thải,...)  
Bài giảng Cơ sở khoa học môi trường  
ThS. Nguyễn Minh Kỳ  
12  
Chương 3 Ô nhiễm môi trường/Ô nhiễm nước  
Cꢊꢄ giải phꢊp ꢄải thiện khả năng tiếp nhận thải ꢄꢗa nơi nhận thải (như thông  
khí ꢉòng ꢄhảy,...)  
-
-
Cꢊꢄ giải phꢊp sinh thꢊi (sꢑ ꢉụng ꢄꢊꢄ hệ ꢎꢏng thꢌꢄ vật tꢌ nhiꢁn ꢎồng hꢅa  
ꢄhất thải).  
CÂU HỎI ÔN TẬP  
1
ꢕ Trꢋnh ꢓꢈꢀ khꢊi niệm ô nhiꢃm môi trường nướꢄ? Liệt kꢁ ꢄꢊꢄ nguꢀꢁn nhꢂn  
gꢂꢀ ô nhiꢃm nướꢄ?  
2
3
ꢕ Nꢁu ꢄꢊꢄ tꢊꢄ nhꢂn gꢂꢀ ô nhiꢃm môi trường nướꢄ?  
ꢕ Trꢋnh ꢓꢈꢀ ngắn gọn ꢄꢊꢄ hậu quả ꢄꢗa sꢌ ô nhiꢃm môi trường nướꢄ?  
TÀI LIỆU THAM KHẢO  
[
1]ꢕ Lưu Đức Hi (2002), Cơ sở khoa hc môi trường, NXB Đꢍi hc Quc gia Hà  
Ni.  
[
[
2]ꢕ Lꢁ Văn Khoa (2004), Khoa học Môi trường, NXB Giáo dc.  
3]ꢕ Nguꢀꢃn Th Ngc n (2001), Sinh thái hc đại cương, NXB Đꢍi hc Khoa hc  
Tnhiên TP HCM.  
[
[
[
[
[
4]ꢕ Lꢁ Huꢀ Bꢊ, Lꢂm Minh Triết (2005), Sinh thái môi trường hc cơ bản, NXB Đꢍi  
hc Quc gia TP HCM.  
5]ꢕ Lꢁ Huꢀ Bꢊ, Lꢂm Minh Triết (2005), Sinh thái môi trường ng dng, NXB Khoa  
hc và kthut.  
6]ꢕ Phꢍm Ngc Đăng (1997), Quản lý Môi trường Đô thị và Khu công nghip, NXB  
Khoa hc và Kthut.  
7]ꢕ Lưu Đức Hà, Nguyn Ngc Sinh (2000), Qun lý môi trường cho s phát trin  
bn vng, NXB Đꢍi hc Quc gia, Hà Ni.  
8]ꢕ Nguꢀꢃn Nguyên Hng và nnk (2003), Hi đáp về môi trường sinh thái, NXB  
Giáo dc.  
Bài giảng Cơ sở khoa học môi trường  
ThS. Nguyễn Minh Kỳ  
13  
nguon VI OLET