Thứ tư ngày 17 tháng 2 năm 2021
BÀI HỌC Ở NHÀ MÔN: TOÁN
Họ và tên:............................................................Lớp: 4B
Phần I. LÝ THUYẾT.
Khái niệm phân số: 
Mỗi phân số có tử số và mẫu số. Tử số là số tự nhiên viết trên gạch ngang. Mẫu số là số tự nhiên khác 0 viết dưới dạng gạch ngang.

Phần II. TRẮC NGHIỆM.

Câu 1. Nối mỗi hình với phân số chỉ phần tô đậm của hình đó:
/
Câu 2. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào chỗ chấm

A. Phân số 
3
4 có tử số là 2, mẫu số là 3 ….. B. Phân số 
5
4 có tử số là 5, mẫu số là 3 …..

C. Phân số
3
100 đọc là ba phần một trăm ….. D. Phân số 
3
8 đọc là ba phần tám …..

Câu 3. Nối mỗi phép chia với thương của nó viết dưới dạng phân số:
/
Câu 4. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng
Trong các phân số: 
5
9,
12
8
1
4,
9
36  phân số bằng phân số 
3
4 là:

A. 
5
9 B. 
12
8 C. 
1
4 D. 
9
36



Câu 5. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng
/
Phần III. Trình bày chi tiết các bài toán.
Câu 1. Hãy đọc và viết các số đo đại lượng sau:

5
9 yến.................................................................. ; 
4
12 dm.....................................................................


6
8 giờ ..................................................................; 
1
3 thế kỉ .................................................................

Câu 2. Viết thương của mỗi phép chia sau dưới dạng phân số

9 : 18 = ............. 7 : 25 = .............; 215 : 527 = .............; 83 : 100 = .............

Câu 3. Viết 5 phân số mà mỗi phân số đều bằng 1: ...........................................................................

Câu 4. Viết 5 phân số mà mỗi phân số đều nhỏ hơn 1: ......................................................................

Câu 5. Viết 5 phân số mà mỗi phân số đều lớn hơn 1: ......................................................................

Câu 6. Một khu đất hình chữ nhật có chiều dài 5km, chiều rộng bằng 1/5 chiều dài. Tính diện tích khu đất hình chữ nhật đó.
Bài giải
...........................................................................................
...........................................................................................
...........................................................................................
...........................................................................................
...........................................................................................
...........................................................................................
...........................................................................................
...........................................................................................
nguon VI OLET