TRƯỜNG TIỂU HỌC KIM ĐỒNG
Họ và tên...............................
KIỂM TRA CUỐI TUẦN 1 - NĂM HỌC 2021 - 2022
MÔN TOÁN - LỚP 4


Điểm
Nhận xét của giáo viên


.......................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.......................................................................................................................................

PHẦN 1: TRẮC NGHIỆM
Câu 1. Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
Các chữ số thuộc lớp nghìn trong số 102 345 876 là:
A. 8; 7; 6
B. 4; 5; 8
C. 3; 4; 5
D. 1; 0; 2

Câu 2. Nối mỗi số với cách đọc đúng của nó:
/
Câu 3.  Điền dấu >; =; < thích hợp vào chỗ chấm:
50kg … 5 yến
4 tấn … 4010 kg
45 yến … 450 kg
5100kg … 52 tạ
450 yến … 45 tạ
50 tạ … 5 tấn
Câu 4. Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 1 giờ 25 phút = … phút
2 phút 10 giây = … giây
b) 10 thế kỉ = ….. năm
20 thế kỉ 8 năm = ..… năm
1/4 giờ = …… phút
Câu 5. Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
Giá trị
Số
Chữ số 2
Chữ số 6
Chữ số 8

806 325 479
……………
……………
……………

125 460 789
……………
……………
……………


PHẦN II. TỰ LUẬN
Câu 1. Đọc các số sau: 100 515 600; 760 800 320; 49 200 000; 5 500 500 050
…………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………
Câu 2. Nêu giá trị của chữ số 3, chữ số 7 và chữ số 9 trong số 95 073 200
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Câu 3. Viết số biết số đó gồm:
a) 8 triệu, 5 trăm nghìn, 4 chục nghìn, 5 nghìn, 7 trăm và 2 đơn vị
b) 8 chục triệu, 5 trăm nghìn, 4 nghìn, 5 trăm, 7 chục và 2 đơn vị
c) 8 trăm triệu, 5 triệu, 4 trăm nghìn, 5 nghìn, 7 trăm và 2 đơn vị
d) 8 tỉ, 5 chục triệu, 4 trăm nghìn, 7 trăm, 2 chục
a)……………………..
b)……………………..
c)……………………..
d)……………………..
Câu 4. Viết mỗi số sau thành tổng (theo mẫu): 954; 7683; 52 476; 106 205
Mẫu: 567 = 500 + 60 + 7
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Câu 5. Tìm số tròn trăm x biết: 15450 < x < 15710
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

TRƯỜNG TIỂU HỌC KIM ĐỒNG
Họ và tên...............................
KIỂM TRA CUỐI TUẦN 1 - NĂM HỌC 2021 - 2022
MÔN TIẾNG VIỆT- LỚP 4


Điểm
Nhận xét của giáo viên


.......................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.......................................................................................................................................


I. BÀI TẬP CHÍNH TẢ
Câu 1. Điền vào chỗ trống:
a) r, d hoặc gi
Cánh ….iều no…ó
Nhạc trời…..éo vang
Tiếng…iều xanh lúa
Uốn cong tre làng.
(Theo Trần Đăng Khoa)
b) ân hoặc âng
Thủy Tinh d… nước lên cao bao nhiêu, Sơn Tinh lại n………..đồi núi cao lên bấy nhiêu. Thủy tinh d….d….. đuối sức, cuối cùng phải rút lui.

II. PHẦN LUYỆN TỪ VÀ CÂU
Câu 1: . Gạch chéo (/) để phân tách các từ trong hai câu thơ dưới đây và viết vào 2 nhóm:
Đẹp vô cùng Tổ quốc ta ơi!
Rừng cọ, đồi chè, đồng xanh ngào ngạt
(Tố Hữu)
- Từ đơn:…………………………………………………
- Từ phức:…………………………………………………
Câu 2:. Tìm từ khác nhau có tiếng nhân điền vào từng chỗ trống cho thích hợp:
a) Bác Tâm đã mở rộng vòng tay…………. đón nhận những đứa trẻ gặp khó khăn.
b) Hội đã lập quỹ……….. để giúp đỡ những người không nơi nương tựa.
c) Ở xóm tôi ai cũng khen bà cụ Bính là một người…………………….
Câu 3 . Dựa vào tiếng cho trước, tìm 1 từ ghép, 1 từ láy để ghi vào ô trống trong bảng:


Tiếng
Từ ghép
Từ láy

mới
……………………….
…………………………..

đẹp
………………………
………………………….

sáng
…………………………
………………………….

Câu 4. Xếp các từ ghép dưới đây bào hai nhóm:
Học lỏm, học hành, học tập, học vẹt, bạn học, bạn hữu, anh em, anh trai
a) Từ ghép có nghĩa phan loại:…………………………………………
b) Từ ghép có nghĩa tổng hợp:…………………………………………

III. TẬP LÀM VĂN
Câu 1. a) Chuyển lời dẫn gián tiếp trong đoạn văn sau thành lời dẫn trực tiếp:
Bé cầm quả lê to và hỏi xem có phải lê không chia thành nhiều múi như cam là để dành riêng cho bé phải không. Quả lê nói là lê không chia thành nhiều múi không phải
nguon VI OLET